Tải bản đầy đủ (.docx) (59 trang)

Đồ án thùng rác thông minh PIC18F4520 có code (HaUI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.45 MB, 59 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
KHOA ĐIỆN TỬ
---------------o0o---------------

ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG

THÙNG RÁC THÔNG MINH
ỨNG DỤNG VI ĐIỀU KHIỂN PIC
GVHD:
NHÓM:
1.
LỚP – KHÓA:

HÀ NỘI


i
LỜI CẢM ƠN
Để có thể hồn thành được đồ án này, chúng em xin gửi lời cảm ơn
chân thành … đã hướng dẫn và góp ý giúp chúng em hồn thành đồ án một
cách tốt nhất.
Trong quá trình thực hiện đồ án, do cịn nhiều thiếu sót về kiến thức, kỹ
năng cũng như kinh nghiệm nên không thể tránh khỏi những sai sót, chúng
em mong nhận được sự góp ý của thầy để đồ án của chúng em ngày càng
hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Hà Nội, ngày … tháng … năm 20…
Nhóm sinh viên nhóm 1


ii


MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN....................................................................................................i
MỤC LỤC.........................................................................................................ii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, TỪ VIẾT TẮT...............................................iv
DANH MỤC BẢNG BIỂU...............................................................................v
DANH MỤC HÌNH VẼ...................................................................................vi
MỞ ĐẦU...........................................................................................................1
1. LÝ DO LỰA CHỌN ĐỀ TÀI....................................................................1
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU.......................................................................1
3. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU...................................................................1
4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU.........................................................................1
5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..............................................................1
6. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI.........................2
7. CẤU TRÚC CỦA BÁO CÁO ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH.....................2
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN.............................................................................3
1.1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU...............................................3
1.2. NỘI DUNG LÝ THUYẾT LIÊN QUAN...............................................6
1.2.1. Vi điều khiển PIC18F4520...............................................................6
1.2.2. LED thu/phát hồng ngoại..................................................................7
1.2.3. Quang trở..........................................................................................8
1.2.4. LM358...............................................................................................9
1.2.5. Servo SG90.....................................................................................10
1.2.6. Màn hình LCD................................................................................11
1.2.7. IC 7805............................................................................................12
1.3. KẾT LUẬN CHƯƠNG 1......................................................................13
CHƯƠNG 2. THIẾT KẾ THÙNG RÁC THƠNG MINH..............................14
2.1. PHÂN TÍCH U CẦU BÀI TỐN...................................................14
2.1.1. Mục tiêu thiết kế.............................................................................14
2.1.2. Điều kiện ràng buộc của thiết kế.....................................................14
2.1.3. Thơng số kỹ thuật............................................................................14

2.1.4. Tiêu chí đánh giá sản phẩm............................................................14
2.2. THIẾT KẾ Ý TƯỞNG..........................................................................15
2.3. THIẾT KẾ CHI TIẾT...........................................................................16
2.3.1. Sơ đồ khối.......................................................................................16
2.3.2. Thiết kế từng khối...........................................................................17
2.3.3. Mô phỏng........................................................................................26
2.3.4. Thiết kế mạch in..............................................................................34


iii
2.3.5. Hoàn thiện mạch in.........................................................................36
2.3.6. Hoàn thiện sản phẩm.......................................................................37
2.4. KẾT LUẬN CHƯƠNG 2......................................................................38
CHƯƠNG 3. THỬ NGHIỆM VÀ ĐÁNH GIÁ...........................................39
3.1. VẬN HÀNH SẢN PHẨM....................................................................39
3.2. THỬ NGHIỆM VÀ KIỂM CHỨNG SẢN PHẨM..............................40
3.3. ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM......................................................................44
3.4. ỨNG DỤNG CỦA SẢN PHẨM..........................................................45
3.5. TÁC ĐỘNG CỦA SẢN PHẨM THIẾT KẾ TỚI MÔI TRƯỜNG /
KINH TẾ / XÃ HỘI.....................................................................................45
3.6. KẾT LUẬN CHƯƠNG 3......................................................................45
KẾT LUẬN.....................................................................................................46
1. KẾT LUẬN..............................................................................................46
2. KIẾN NGHỊ.............................................................................................47
TÀI LIỆU THAM KHẢO...............................................................................48
PHỤ LỤC..........................................................................................................1
1. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SẢN PHẨM...................................................1
2. MÃ NGUỒN..............................................................................................2



iv
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, TỪ VIẾT TẮT
IC
LED
LCD
PIC

Integrated Circuit
Light-Emitting Diode
Liquid-Crystal Display
Programmable Intelligent Computer


v
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1: Thông số kỹ thuật cơ bản của PIC18F4520......................................6
Bảng 1.2: Thông số kỹ thuật LED thu/phát hồng ngoại....................................7
Bảng 1.3: Thông số kỹ thuật LM358................................................................9
Bảng 1.4: Thông số kỹ thuật Servo SG90.......................................................10
Bảng 1.5: Thông số kỹ thuật của LCD 1602...................................................11
Bảng 1.6: Chi tiết các chân kết nối của LCD 1602.........................................12
Bảng 2.1: So sánh PIC18F4520 và STM32F103C8T6...................................15
Bảng 2.2: Điểm mạnh và điểm yếu của PIC18F4520 và STM32F103C8T6..15
Bảng 2.3: Sơ đồ kết nối mạch nạp PICkit-3 với PIC18F4520........................23
Bảng 2.4: Chú thích mơ phỏng các trạng thái đầu ra của các cảm biến..........28
Bảng 2.5: Chuẩn thiết kế mạch in...................................................................34
Bảng 3.1: Đánh giá sản phẩm thùng rác thông minh......................................44


vi

DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1: Thùng rác thơng minh từ các đề tài nghiên cứu................................3
Hình 1.2: Một số loại thùng rác thơng minh đang có trên thị trường................4
Hình 1.3: Vi điều khiển PIC18F4520................................................................6
Hình 1.4: Sơ đồ chân PIC18F4520...................................................................6
Hình 1.5: LED thu/phát hồng ngoại..................................................................7
Hình 1.6: Nguyên lý hoạt động của LED thu/phát hồng ngoại.........................7
Hình 1.7: Quang trở...........................................................................................8
Hình 1.8: Nguyên lý hoạt động của quang trở..................................................8
Hình 1.9: LM358...............................................................................................9
Hình 1.10: Sơ đồ chân LM358..........................................................................9
Hình 1.11: Động cơ RC Servo SG90..............................................................10
Hình 1.12: Sơ đồ dây Servo SG90..................................................................10
Hình 1.13: Góc quay của servo tương ứng với độ dài xung...........................11
Hình 1.14: Màn hình LCD 1602.....................................................................11
Hình 1.15: Sơ đồ chân của LCD 1602............................................................12
Hình 1.16: IC 7805..........................................................................................12
Hình 1.17: Sơ đồ chân IC 7805.......................................................................13
Hình 2.1: PIC18F4520....................................................................................15
Hình 2.2: STM32F103C8T6...........................................................................15
Hình 2.3: Sơ đồ khối hệ thống........................................................................16
Hình 2.4: Sơ đồ nguyên lý khối nguồn...........................................................17
Hình 2.5: Sơ đồ nguyên lý mạch cảm biến hồng ngoại..................................18
Hình 2.6: Sơ đồ nguyên lý mạch cảm biến ánh sáng......................................19
Hình 2.7: Sơ đồ nguyên lý khối điều khiển.....................................................20
Hình 2.8: Giao diện phần mềm MPLAB IDE.................................................22
Hình 2.9: Giao diện phần mềm PICkit 2.........................................................23
Hình 2.10: Mạch nạp PICkit-3 và sơ đồ chân cắm của mạch nạp..................23
Hình 2.11: Lưu đồ thuật tốn chương trình điều khiển...................................24



vii
Hình 2.12: Sơ đồ nguyên lý khối hiển thị.......................................................25
Hình 2.13: Sơ đồ ngun lý khối thực thi.......................................................25
Hình 2.14: Mơ phỏng khối nguồn...................................................................26
Hình 2.15: Mơ phỏng mạch cảm biến hồng ngoại..........................................27
Hình 2.16: Mô phỏng mạch cảm biến ánh sáng khi trời tối............................27
Hình 2.17: Mơ phỏng khối hiển thị và khối thực thi trường hợp 1.................28
Hình 2.18: Mơ phỏng khối hiển thị và khối thực thi trường hợp 2.................28
Hình 2.19: Mơ phỏng khối hiển thị và khối thực thi trường hợp 3.................29
Hình 2.20: Mô phỏng khối hiển thị và khối thực thi trường hợp 4.................29
Hình 2.21: Mơ phỏng khối hiển thị và khối thực thi trường hợp 5.................30
Hình 2.22: Mơ phỏng khối hiển thị và khối thực thi trường hợp 6.................30
Hình 2.23: Mơ phỏng trên bread board trường hợp 1.....................................31
Hình 2.24: Mơ phỏng trên bread board trường hợp 2.....................................31
Hình 2.25: Mơ phỏng trên bread board trường hợp 3.....................................32
Hình 2.26: Mơ phỏng trên bread board trường hợp 4.....................................32
Hình 2.27: Mơ phỏng trên bread board trường hợp 5.....................................33
Hình 2.28: Mơ phỏng trên bread board trường hợp 6.....................................33
Hình 2.29: Sơ đồ ngun lý mạch chính.........................................................34
Hình 2.30: Mạch in mạch chính......................................................................35
Hình 2.31: Sơ đồ ngun lý mạch phụ............................................................35
Hình 2.32: Mạch in mạch phụ.........................................................................36
Hình 2.33: Mạch in mạch chính chưa hàn linh kiện.......................................36
Hình 2.34: Mạch in mạch chính hồn thiện....................................................37
Hình 2.35: Mạch in mạch phụ chưa hàn linh kiện..........................................37
Hình 2.36: Mạch in mạch phụ hồn thiện.......................................................37
Hình 2.37: Lắp mạch chính lên mặt trước thùng rác.......................................38
Hình 2.38: Lắp servo vào mặt sau thùng rác...................................................38
Hình 2.39: Lắp mạch phụ vào nắp thùng rác..................................................38

Hình 3.1: Khởi động mơ hình thùng rác thông minh......................................39


viii
Hình 3.2: Vận hành mơ hình thùng rác thơng minh........................................40
Hình 3.3: Thử nghiệm mơ hình trong trường hợp 1........................................41
Hình 3.4: Thử nghiệm mơ hình trong trường hợp 2........................................41
Hình 3.5: Thử nghiệm mơ hình trong trường hợp 3........................................42
Hình 3.6: Thử nghiệm mơ hình trong trường hợp 4........................................43
Hình 3.7: Thử nghiệm mơ hình trong trường hợp 5........................................43
Hình 3.8: Thử nghiệm mơ hình trong trường hợp 6........................................44
Hình 1: Chú thích mặt trước thùng rác..............................................................1
Hình 2: Chú thích nắp thùng rác.......................................................................2


ix
MỞ ĐẦU
1. LÝ DO LỰA CHỌN ĐỀ TÀI
Khi công nghệ đang ngày càng phát triển mạnh thì các giải pháp nhằm
nâng cao chất lượng cuộc sống cũng đang dần tăng lên. Bên cạnh đó, giảm
sức lao động của con người và xây dựng một cuộc sống văn minh hơn cũng là
thách thức cho các nhà quản lý cũng như các cơng ty dịch vụ. Cùng với sự
phát triển chung đó, việc hiện đại hóa thùng rác vừa giúp làm sạch môi
trường, vừa giúp những người công nhân thu gom rác tiết kiệm được sức lao
động, vừa giúp nâng cao ý thức của mọi người về việc để rác đúng nơi quy
định.
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Ứng dụng được các kiến thức đã học về vi xử lý PIC và thiết kế mạch
điện tử để tạo ra thùng rác thông minh - một sản phẩm ứng dụng được trong
cuộc sống hàng ngày.

3. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Thùng rác có chức năng tự đóng mở nắp khi có người đổ rác và thơng báo
trạng thái của thúng rác. Sử dụng cảm biến siêu âm, cảm biến hồng ngoại,
servo và vi điều khiển PIC18F4520.
4. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Trong đề tài đồ án lần này, nhóm chúng em muốn làm mơ hình của một
chiếc thùng rác thơng minh. Điều này giúp cho chúng ta có thể biết khi nào
rác đã đầy để thu gom. Mặt khác, khi đi bỏ rác vào thùng, chúng ta thường
ngại khi phải dùng tay mở nắp thùng rác vì nó khá là bẩn. Do vậy việc tự
động mở nắp thùng sẽ khiến việc bỏ rác vào thùng dễ dàng hơn, dần dần loại
bỏ được thói quen bỏ rác vào khơng đúng nơi quy định.
5. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
 Phương pháp thu thập thông tin: khảo sát, lập bảng hỏi, đọc tài liệu,…
 Phương pháp xử lí thơng tin: định lượng, định tính,…


x
6. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
 Ý nghĩa khoa học:
 Bổ sung cho lý thuyết của học phần Vi xử lý và cấu trúc máy tính,
CAD trong điện tử và Thực hành điện tử cơ bản.
 Tìm hiểu thực tế các linh kiện điện tử.
 Giá trị thực tiễn:
 Giải quyết các vấn đề về môi trường do việc vứt rác không đúng nơi
quy định và thuận tiện cho việc thu gom rác thải.
7. CẤU TRÚC CỦA BÁO CÁO ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH
 Nội dung chính:
 Xây dựng, thiết kế các khối của mạch điều khiển thùng rác thông minh.
 Xây dựng, thiết kế thuật tốn và chương trình điều khiển thùng rác
thơng minh.

 Hồn thiện mơ hình thùng rác thơng minh.
 Nội dung các chương:
 Chương 1: Tổng quan – Vấn đề nghiên cứu và các lý thuyết liên quan.
 Chương 2: Thiết kế thùng rác thơng minh – Phân tích u cầu, thiết kế
mạch điện và sản phẩm.
 Chương 3: Thử nghiệm và đánh giá – Vận hành, thử nghiệm và đánh
giá sản phẩm.


xi
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN
1.1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Thùng rác thơng minh hiện nay đã khơng cịn xa lạ với chúng ta. Đã có
rất nhiều đề tài nghiên cứu về thùng rác thơng minh có thể kể đến như:
 Hình 1.1a: Thùng rác thơng minh sử dụng GPS tại Trường Đại Học Sư
Phạm Kỹ Thuật TP.HCM của tác giả Lê Thanh Cao và Nguyễn Thanh
Tuấn. Các mục tiêu của đề tài này bao gồm việc sử dụng hệ thống định
vị toàn cầu GPS để định hướng di chuyển và điểm đến cho thùng rác,
thiết kế một chiếc thùng rác có khả năng nhận biết được rác đầy trong
thùng.
 Hình 1.1b: Thùng rác thơng minh có chức năng định vị GPS và sử dụng
công nghệ RFID để xác thực người dùng đến từ nhóm nghiên cứu sinh
viên Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật - Đại học Đà Nẵng sáng chế.

b.
a.
Hình 1.1: Thùng rác thông minh từ các đề tài nghiên cứu


xii

Từ các đề tài nghiên cứu trên, các công ty thiết bị gia dụng thông minh
cũng đã và đang đầu tư vào lĩnh vực này như Xiaomi, EKO…

a. Thùng rác thơng minh Enic
b. Thùng rác thơng minh Xiaomi
Hình 1.2: Một số loại thùng rác thơng minh đang có trên thị trường
Hiện nay, thùng rác thông minh là một công nghệ đang được phát triển
và áp dụng rộng rãi trong các đô thị và khu dân cư. Thùng rác thông minh
được trang bị các cảm biến và công nghệ IoT (Internet of Things) để thu thập
dữ liệu về mức độ đầy của thùng rác và truyền thông tin đến hệ thống quản lý
rác thích hợp.
Các tính năng của thùng rác thơng minh bao gồm khả năng tự động nén
rác, giúp tiết kiệm không gian và giảm tần suất thu gom rác. Ngồi ra, thùng
rác thơng minh cũng có thể được trang bị các cảm biến khác như cảm biến
mùi hôi, cảm biến nhiệt độ, cảm biến khí thải để giám sát và quản lý môi
trường xung quanh.
Hơn nữa, thùng rác thông minh có thể kết hợp với hệ thống quản lý rác
thơng minh để tối ưu hóa q trình thu gom và xử lý rác thải. Các dữ liệu thu
thập từ thùng rác thơng minh có thể được sử dụng để phân tích và dự đốn mơ
hình thu gom rác hiệu quả hơn, từ đó giúp giảm thiểu ơ nhiễm mơi trường và
tăng cường sự tiện lợi cho người dân.
Tuy nhiên, việc triển khai thùng rác thơng minh cịn đang đối mặt với
một số thách thức như chi phí đầu tư ban đầu, hạ tầng mạng và việc tạo ra
những thói quen sử dụng thùng rác thông minh cho cộng đồng. Tuy nhiên, với


xiii
tiềm năng và lợi ích của cơng nghệ này, thùng rác thông minh đang trở thành
một giải pháp hứa hẹn trong việc quản lý rác thải hiệu quả và bảo vệ môi
trường.

Từ những ưu điểm và hạn chế trên, những vấn đề mà đề tài đồ án cần
tập trung nghiên cứu giải quyết gồm:
 Phân tích nhu cầu và vấn đề của đối tượng sử dụng: Nghiên cứu về nhu
cầu và vấn đề cụ thể mà đề tài đồ án đang giải quyết. Điều này bao gồm
việc xác định những khó khăn, hạn chế hoặc cơ hội mà đối tượng sử
dụng đang gặp phải.
 Tìm hiểu về các giải pháp hiện có: Nghiên cứu về các giải pháp hiện có
mà có thể liên quan đến đề tài đồ án. Điều này giúp hiểu rõ hơn về
những công nghệ, phương pháp hoặc sản phẩm đã được phát triển và áp
dụng trong lĩnh vực tương tự.
 Thiết kế và phát triển giải pháp mới: Tập trung vào việc thiết kế và phát
triển các giải pháp mới để giải quyết vấn đề được đề ra. Điều này có thể
bao gồm nghiên cứu các công nghệ mới, phát triển các phương pháp
hoặc thiết kế sản phẩm mới.
 Đánh giá và kiểm tra hiệu quả: Đánh giá hiệu quả của giải pháp được
đề xuất thông qua các phương pháp thí nghiệm hoặc mơ phỏng. Điều
này giúp xác định mức độ hoạt động, hiệu suất và khả năng áp dụng
của giải pháp.
 Xem xét yếu tố kinh tế và xã hội: Nghiên cứu về các yếu tố kinh tế và
xã hội có liên quan đến vấn đề được nghiên cứu. Điều này bao gồm
xem xét các khía cạnh kinh tế, văn hóa, mơi trường và xã hội liên quan
đến giải pháp được đề xuất.
 Đề xuất các biện pháp cải tiến và phát triển tương lai: Dựa trên kết quả
nghiên cứu và phân tích, đề xuất các biện pháp cải tiến và phát triển
tương lai để nâng cao giải pháp đề xuất và giúp giải quyết vấn đề một
cách bền vững.


xiv
1.2. NỘI DUNG LÝ THUYẾT LIÊN QUAN

1.2.1. Vi điều khiển PIC18F4520

Hình 1.3: Vi điều khiển PIC18F4520
PIC18F4520 là một vi điều khiển 8 bit thuộc họ PIC được sản xuất bời
hãng Microchip.[ CITATION VũT14 \l 1033 ]
Bảng 1.1: Thông số kỹ thuật cơ bản của PIC18F4520
Kiến trúc
Harvard
Tốc độ tối đa
20 MHz
Bộ nhớ flash
8 KB
Bộ nhớ RAM
1 KB
Số lượng chân
40
Điện áp hoạt động
2 - 5.5V
Có thể sử dụng nhiều phần mềm như MikroC PRO for PIC, CCS,
MPLAB… để lập trình cho PIC18F4520.

Sơ đồ chân PIC18F4520
1.2.2. LED thu/phát Hình
hồng 1.4:
ngoại
LED thu phát hồng ngoại về bản chất
cũng giống một diode phát quang thông
thường. Tuy nhiên chúng có sự khác biệt đó



xv
là bước sóng nó phát ra khơng nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy nên chúng
ít bị nhiễu bởi ánh sáng thơng thường.[ CITATION Phạ05 \l 1033 ]
Vì những tính chất đặc biệt như vậy, LED thu phát hồng ngoại được
ứng dụng rất nhiều trong các camera hồng ngoại, các cảm biến phát hiện vật
cản hay dò đường của robot.
Bảng 1.2: Thông số kỹ thuật LED thu/phát hồng ngoại
Điện áp hoạt động
1.2-1.6 VDC
Dịng điện hoạt động
20 mA
Bước sóng
940 nm
Ngun lý hoạt động: LED phát hồng ngoại phát ra một tia hồng
ngoại. Nếu có vật cản, ánh sáng hồng ngoại sẽ phản xạ lại LED thu hồng
ngoại làm cho nội trở của LED thu thay đổi dẫn đến làm thay đổi điện áp, từ
đó có thể phát hiện được có vật cản hay khơng.

Hình 1.6: Ngun lý hoạt động của LED thu/phát hồng ngoại
1.2.3. Quang trở
Quang trở còn được gọi là điện
trở quang, là một điện trở có thể thay
đổi được giá trị theo cường độ ánh
sáng.[ CITATION Phạ05 \l 1033 ]
Quang trở được làm bằng chất
bán dẫn có trở kháng rất cao và khơng

Hình 1.7: Quang trở

có một tiếp giáp nào. Trong bóng tối,

quang trở thường có điện trở lên vài MΩ. Cịn khi có ánh sáng chiếu vào thì
giá trị điện trở có thể giảm xuống mức một cho đến vài trăm Ω.


xvi
 Cấu tạo:
Quang trở gồm 2 phần là phần trên và phần dưới là các màng kim loại
được đấu nối với nhau thông qua các đầu cực. Linh kiện này được thiết kế
theo cách cung cấp diện tích tiếp xúc tối đa nhất với 2 màng kim loại và được
đặt trong một hộp nhựa có thể giúp tiếp xúc được với ánh sáng và có thể cảm
nhận được sự thay đổi của cường độ ánh sáng.
Thành phần chính để tạo nên quang trở đó chính là Cadmium Sulphide
(CdS) được sử dụng là chất quang dẫn, thường khơng chứa hoặc có rất ít các
hạt electron khi khơng được ánh sáng chiếu vào.
 Nguyên lý hoạt động:

Hình 1.8: Nguyên lý hoạt động của quang trở
Nguyên lý hoạt động của quang trở dựa trên nguyên lý hiệu ứng quang
điện trong một khối vật chất. Khi mà các photon có năng lượng đủ lớn đập
vào, sẽ khiến cho các electron bật ra khỏi các phân tử và trở thành các
electron tự do trong khối chất và từ chất bán dẫn chuyển thành dẫn điện. Mức
độ dẫn điện của quang trở tùy thuộc vào phần lớn các photon được hấp thụ.
Khi ánh sáng lọt vào quang trở, các electron sẽ được giải phóng và độ
dẫn điện sẽ được tăng lên. Tùy thuốc vào chất bán dẫn mà các quang trở sẽ có
những phản ứng khác nhau với các loại sóng photon khác nhau.


xvii
1.2.4. LM358
IC LM358 là một bộ khuếch đại

thuật tốn có 8 chân và sử dụng gói
nhúng 8 chân phổ biến. Nó bao gồm
hai opamp độc lập trong một gói, với
độ lợi cao và có thể sử dụng nguồn đơn
hoặc kép.[CITATION LM3 \l 1033 ]
Hình 1.9: LM358
Trong đồ án này, LM358 được mắc
theo mạch so sánh để tạo tín hiệu mức 0V
hoặc 5V.
Bảng 1.3: Thông số kỹ thuật LM358
3-32V với nguồn
Điện áp hoạt động đơn, 1.5-16 V với
nguồn đơi
Dịng hoạt động
~500µA
Tần số cộng hưởng
1MHz
Độ lợi DC
100dB
Nhiệt độ hoạt động
0-70oC

Hình 1.10: Sơ đồ chân LM358

1.2.5. Servo SG90
Động cơ RC Servo SG90 có
kích thước nhỏ, là loại được sử
dụng nhiều nhất để làm các mơ
hình nhỏ hoặc các cơ cấu kéo
khơng cần đến lực nặng, động cơ

RC Servo SG90 có tốc độ phản ứng
nhanh, các bánh răng được làm
Hình 1.11: Động cơ RC Servo SG90


xviii
bằng nhựa nên cần lưu ý khi nâng tải nặng vì có thể làm hư bánh răng.
[ CITATION Ser \l 1033 ]
 Sơ đồ dây:
 Dây nâu: GND
 Dây đỏ: +5V
 Dây vàng cam: Chân điều khiển

Hình 1.12: Sơ đồ dây
Servo SG90

Bảng 1.4: Thông số kỹ thuật Servo SG90
Điện áp hoạt động
4.8-5VDC
Tốc độ
0.12s/60o (4.8VDC)
Lực kéo
1.8 Kg/cm
Kích thước
21x12x22mm
Trọng lượng
9g
Phương pháp điều khiển PWM: Mỗi xung điều khiển có chu kỳ
(period) 20ms, trong đó thời gian của xung dương (pulse width) sẽ quyết định
góc quay của servo.



xix

Hình 1.13: Góc quay của servo tương ứng với độ dài xung
1.2.6. Màn hình LCD
Màn hình LCD1602 sử dụng driver HD44780, có khả năng hiển thị 2
dịng với mỗi dịng 16 ký tự.[ CITATION LCD \l 1033 ] Màn hình LCD có
độ bền cao, rất phổ biến và dễ sử dụng, thích hợp cho những người mới học
và làm dự án.

Hình 1.14: Màn hình LCD 1602
Bảng 1.5: Thơng số kỹ thuật của LCD 1602
Điện áp hoạt động
5V
Màu nền
Màu xanh lá hoặc xanh dương
Màu chữ
Màu đen
Số chân kết nối
16
Ký tự hỗ trợ
Tiếng Anh, tiếng Nhật



×