Marketing căn bản
Ths. LÊ ĐÌNH HẢI
KHOA KINH TẾ VÀ QTKD
BỘ MÔN QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
1
GIỚI THIỆU VỀ MÔN HỌC
Phương pháp dạy:
Số tiết dự giờ trên lớp: 20
Số tiết sinh viên tự nghiên cứu và làm bài tập: 10
Phương pháp đánh giá:
Điểm quá trình: 40%:
Chuyên cần: 10%
Thi giữa kỳ: 10%
Bài tập:
20%
Thi cuối kỳ:
60%
Tài liệu học tập và tham khảo
Tài liệu đọc bắt buộc:
Giáo trình Marketing căn bản, ĐHKTQD
Ngun lý Marketing, Philip Kotler
Tài liệu đọc bổ sung: sung:
2
NỘI DUNG MÔN HỌC
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Nhập môn marketing
Môi trường marketing
Hành vi tiêu dùng
Nghiên cứu marketing
Phân đoạn thị trường và xác định thị trường mục tiêuoạn thị trường và xác định thị trường mục tiêun thị trường và xác định thị trường mục tiêu
Chiến lược sản phẩm
Chiến lược giá
Chiến lược phân phối
Chiến lược xúc tiến
Tổ chức thực hiện
3
CHƯƠNG 1
NHẬP MÔN MARKETING
4
ĐỊNH NGHĨA VỀ MARKETING
“Là một tiến trình hoạch định và thực
hiện sự sáng tạo, định giá, xúc tiến
và phân phối những ý tưởng, sản
phẩm, dịch vụ để tạo ra sự trao đổi
và thỏa mãn những mục tiêu của cá
nhân và tổ chức.”
(AMA – American Marketing
Association)
5
ĐỊNH NGHĨA VỀ MARKETING
Marketing là một qui trình các hoạt động nắm bắt, quản trị,
và thỏa mãn nhu cầu, mong muốn của cá nhân hay tổ chức
Nắm bắt nhu cầu, mong muốn: Nghiên cứu thị trường
Quản trị nhu cầu, mong muốn:
Khuyến khích nhu cầu: sản phẩm – giá cả – chiêu thị
Đẩy nhanh tiến trình trao đổi: phân phối; khuyến
mãi, phương thức thanh toán.
Kiểm soát: Đo lường, kiểm soát và điều chỉnh các
hoạt động marketing
Thoả mãn nhu cầu, mong muốn: tạo ra giá trị tiêu dùng
cao
6
CÁC QUAN ĐIỂM MARKETING
Xuất phát
điểm
Đối tượng
chính
Công cụ
Doanh
Doanh
nghiệ
nghiệpp
Sả
Sảnn phẩ
phẩm
m
Dịch
Dịch vụ
vụ
Xú
Xúcc tiế
tiếnn &&
bá
bánn hà
hànngg
Mục tiêu
Lợ
Lợii nhuậ
nhuậnn
thô
thônngg qua
qua
doanh
doanh số
số bá
bánn
Khái niệm bán hàng
Marketing
Marketing
Thị
trườ
n
g
Khá
c
h
hà
n
g
Thị trường Khách hàng hỗn hợp
hỗn hợp
Lợ
Lợii nhuậ
nhuậnn
thô
thônngg qua
qua
sự
sự thỏ
thỏaa mã
mãnn
Khái nieäm marketing
7
CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ MARKETING
Thị trường
Giao dịch
Trao đổi
Quan hệ
Nhu cầu
Mong muốn
Mức cầu
Sản phẩm
Dịch vụ
Chất lượng cảm nhận
Sự thỏa maõn
8
Thao tác sử dụng
Lợi ích
tinh thần
Kích cở- trọng lượng
Kiểu dàng- bao bì
Giá trị tâm lý-xã hội
Lợi ích
chức năng
Hình ảnh có được
Khả năng vận hành
Tính kinh tế
Số lượng chức năng
Tính năng kỷ thuật
Bền
Giá cả
LI ÍCH TÌM KIẾM
Nhu cầu – mong muốn của khách hàng
Sự tiện lợi
Thẫm mỹ
Những đặc tính của một thương hiệu
9
SẢN PHẨM HỮU HÌNH
Lợi ích
Tinh thần
Lợi ích
Chức năng
Thuộc tính
sản phẫm
Giá trị xã hội, tâm lý, vị thế
Công dụng, đặc tính lý tính,
sự vận hành, sự tiện lợi,
dể sử dụng…
Các thuộc tính quan sát
bên ngòai của sản phẩm
(kiểu dáng, bao bì, nhãn hàng,
các thiết kế đặt trưng, …)
10
Dịch vụ
Hành vi
(Behaviour)
Dịch
vụ
Vận hành
(Performance)
Qui trình
(Process)
11
CHẤT LƯNG SẢN PHẨM
Chất lượng kỷ thuật (lý tính): Nguồn nguyên vật liệu;
công nghệ – kỷ thuật; Kỷ năng, trình độ tay nghề; tính
kỷ luật trong sản xuất, … Phụ thuộc vào R&D, sản
xuất, vật tư, kiểm tra và quản lý chất lượng, đào tạo và
quản lý nhân sự, … không phải marketing
Chất lượng được cảm nhận: Chất lượng dựa vào những
đánh giá cảm nhận của khách hàng trong qua trình
tiếp xúc và tiêu dùng sản phẩm Phụ thuộc vào kỷ
thuật và sản xuất và đặc biệt là vaøo marketing.
12
Chất lượng cảm nhận về sản phẩm
điện thọai di động
Khẳng định
được vị trí của
tôi trong xã hội
Lợi ích tinh thần Người khác sẽ
chú ý đến tôi
Giá trị cốt lõi
Lợi ích chức
năng
Thuộc tính liên
quan
Chụp hình,
MP3, MMS
Giá cao, Màu
sắc, kiểu dáng
nhỏ gọn
Là thiết bị liên
lạc tiện lợi
Cái tôi thật sự
tìm kiếm từ sản
phẩm
Tôi cảm thấy an Cảm nhận của
tâm với chiếc
cá nhân hay
ĐTDĐ hợp túi
cảm nhận của
tiền
xã hội dành cho
tôi
Bền, bắt sóng
Công năng và
tốt
tính tiện lợi của
sản phẩm
Giá vừa phải,
Đặc tính tự
Vỏ bên ngoài
nhiên vốn có
chắc chắn
của sản phẩm
13
SỰ THỎA MÃN TRONG TIÊU DÙNG
Nhu cầu, động cơ
Kiến thức tiêu dùng
Tiêu dùng
sản phẩm
Giá trị mong đợi
Mong đợi
được xác nhận?
Đánh giá ánh giá
Cảm nhận
Sự bất đồng
trong nhận thức
Phản ứng
tâm lý
Yếu tố dịch vụ hỗ trợ
Các nhân tố tình huống
Thỏa mãn?
14
GIAO DỊCH – TRAO ĐỔI – QUAN HỆ
Truyền thông
Sản phẩm – dịch vụ
Tậ
Tậpp hợ
hợpp nhữ
nhữnngg
ngườ
ngườii bá
bánn
Tậ
Tậpp hợ
hợpp nhữ
nhữnngg
ngườ
ngườii mua
mua
$$$$
Thông tin
15
MỤC TIÊU MARKETING
Khách hàng (Customers): Thoả mãn
khách hàng
Xác định điều mà khách hàng mong
ước
Nỗ lực làm cho khách hàng hài lòng
Tạo dựng khách hàng trung thành
Thu hút, lôi kéo khách hàng mới
Cạnh tranh (Competition): Chiến thắng
trong cạnh tranh
Tạo ra những lợi thế khác biệt đối với
đối thủ
Theo dõi và đối phó với các hoạt
động của đối thủ
16
MỤC TIÊU MARKETING
Công ty (Company): Đạt được các mục
tiêu ngắn hạn và tạo ra lợi nhuận và
danh tiếng trong dài hạn
Nâng cao và mở rộng thị phần
Tăng trưởng doanh thu
Nâng cao giá trị thương hiệu
Đạt được lợi nhuận và duy trì lợi
nhuận đó lâu dài
Nâng cao giá trị cổ đông
17
MARKETING HỖN HP (MARKETING MIX)
Sản phẩm
Giá cả
Cải tiến và phát triển
một sản phẩm cụ thể
Phát triển dòng và
cơ cấu sản phẩm
Phân phối
Lựa chọn và quản trị
kênh phân phối
Chiến lược phân phối
Quản trị đội ngũ
bán hàng
Quản trị nhu cầu và
cung ứng
Phương pháp định giá
Chiến lược giá
Phương thức thanh tóan
Marketing
hỗn hợp
Xúc tiến – chiêu thị
Quảng cáo
PR
Khuyến mãi
Bán hàng cá nhân
Marketing trực tiếp
Thị trường mục tiêu
18
MỐI QUAN HỆ GIỮA 4Ps VÀ 4Cs
Sản Phẩm
(Product)
Nhu cầu mong muốn của khách hàng
(Customers’ needs and wants)
Giá cả
(Price)
Chi phí đối với khách hàng
(Cost to the customers)
Phân Phối
(Place)
Tiện lợi trong tìm kiếm và mua xắm
(Convenience)
Chiêu Thị
(Promotion)
Thông tin về sản phẩm, thương hieäu
(Communication)
19
CHỨC NĂNG MARKETING
Rà soát lại
môi trường
Phân tích cơ hội
Phân đoạn thị trường và xác định thị trường mục tiêuoạn thị trường và xác định thị trường mục tiêun
Lựa chọn
thị trường
mục tiêu
Thực hiện các
chương trình
marketing
Xác lập mục tiêu
&
chiến lược
marketing
Đo lường
Kiểm soát
Điều chænh
20