Tải bản đầy đủ (.pdf) (290 trang)

Tieng trung tong hop so cap 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.18 MB, 290 trang )

VÕ VĂN NAM

武文楠


SƠ CẤP 2

汉语综合教程

VÕ VĂN NAM


MỤC LỤC
Bài 11 : Thời tiết.....................................................................................................02
Hội thoại 1 : Ngày mai thời tiết sẽ tốt hơn......................................................................03
Hội thoại 2 : Thời tiết ở đây thật tệ................................................................................15
Bài 12 : Dùng bữa...........................................................................................................25
Hội thoại 1 : Ra ngoài dùng bữa..................................................................................26
Hội thoại 2 : Ăn ở quán ăn tự chọn...............................................................................40
Bài 13 : Hỏi đường.........................................................................................................54
Hội thoại 1 : Bạn muốn đi đâu?......................................................................................55
Hội thoại 2 : Đi đến khu phố người Hoa.........................................................................69
Bài 14 : Dạ tiệc sinh nhật................................................................................................87
Hội thoại 1 : Hãy cùng tham dự một bữa tiệc!.....................................................................88
Hội thoại 2 : Tham dự một bữa tiệc sinh nhật......................................................................98
Bài 15 : Khám bệnh...........................................................................................................115
Hội thoại : Bệnh đau dạ dày của tơi đang làm tơi khó chịu!...............................................116
Tường thuật : Dị ứng...............................................................................129
Người Trung Quốc diễn đạt như thế nào.......................................................................140
Bài 16 : Hẹn hò................................................................................. .............................143
Hội thoại 1 : Hẹn xem phim...............................................................................144


Hội thoại 2 : Từ chối lời mời...............................................................................155
Bài 17 : Thuê phịng.................................................................................................168
Tường thuật : Tìm một nơi ở tốt hơn....................................................................................169
Hội thoại : Gọi điện hỏi về một căn hộ cho thuê..........................................................179
Bài 18 : Thể thao............................................................................................................191
Hội thoại 1: Bụng của tôi ngày càng phệ rồi!................................................................192
Hội thoại 2 : Xem bóng đá Mỹ.............................................................................................201
Bài 19 : Du lịch................................................................................ .............................214
Hội thoại 1: Du lịch đến Bắc Kinh!.................................................................................215
Hội thoại 2 : Lên kế hoạch cho hành trình..........................................................................223
Bài 20 : Tại sân bay.......................................................................................................238
Hội thoại 1 : Làm thủ tục tại sân bay.....................................................................................239
Hội thoại 2 : Đến Bắc Kinh...................................................................................................250
Người Trung Quốc diễn đạt như thế nào.........................................................................262
Phụ lục 1 : Các biểu hiện hữu ích....................................................................................266
Phụ lục 2 : Danh lượng từ thường gặp và phối hợp.............................................................280
Phụ lục 3 : Động lượng từ thường gặp và phối hợp.............................................................289

GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 2
-1-

武文楠

VÕ VĂN NAM


MỤC TIÊ U HỌC TẬP
Trong bài học này, bạn sẽ học cách sử dụng tiếng Trung để.
• Sử dụng các từ ngữ cơ bản để mô tả các kiểu và hiện tượng thời tiết;
• Mơ tả những thay đổi thời tiết đơn giản;

• So sánh thời tiết giữa hai nơi chốn;
• Nói về những gì bạn có thể làm khi thời tiết đẹp hoặc xấu;
• Trình bày một dự báo thời tiết đơn giản.

GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 2
-2-

武文楠

VÕ VĂN NAM


Hội thoại 1 : Ngày mai thời tiết sẽ tốt hơn.

Track 01

:今天天气比昨天好,不下雪了。
:我约了朋友明天去公园滑冰,不知道天气会怎么样?
:我刚才看了网上的天气预报,明天天气比今天更好。不但不会下雪,而且会暖和一
点儿。
:是吗?太好了!
:你约了谁去滑冰?
:白英爱。
:你约了白英爱?可是她今天早上坐飞机去纽约了。
:真的啊?那我明天怎么办?
:你还是在家看碟吧!
:Jīntiān tiānqì bǐ ztiān hǎo, bú xià xuě le.
:Wǒ yuē le péngyou míngtiān qù gōngyn hbīng, bù zhīdao tiānqì h zěnme ng?
:Wǒ gāngcái kàn le wǎngshang de tiānqì ýbào, míngtiān tiānqì bǐ jīntiān gèng hǎo. Búdàn
bú hxià xuě, érqiě huì nuǎnhuo yìdiǎnr.

:Shì ma? Tài hǎole!
:Nǐ yuē le shéi qù huábīng?
:Bái Yīng’ài.
: Nǐ yuē le Bái Yīng ài? Kěshì tā jīntiān zǎoshang zuò fēijī qù Niǔyuē le.
:Zhēn de a? Nà wǒ míngtiān zěnme bàn?
:Nǐ háishì zàijiā kàn dié ba!
注释 Zhùshì Giải thích
1.Trong cấu trúc câu phức 不但 (búdàn)…,而且(érqiě)....(khơng những..., mà còn...) liên
từ而且(érqiě) bắt buộc sử dụng trong vế thứ hai, cịn liên từ 不但 (búdàn) trong vế câu thứ
nhất có thể dùng hay không đều được.
2.碟 (dié) nghĩa là “đĩa) thường để chỉ là đĩa DVD. Cụm từ 看碟 (kàn dié) có nghĩa là
xem phim hoặc chương trình TV trên DVD.

GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 2
-3-

武文楠

VÕ VĂN NAM


生词 Shēngcí Từ vựng.
tiānqì
1.天气
2.比



3.下雪
4.约

5.公园
6.滑冰
7.会
8.刚才
9.网上
10.预报
11.更
12.不但…,而且…
13.暖和
14.冷
15.办
16.碟

xià xuě
yuē
gōngyn
h bīng
h
gāngcái
wǎng shang
ýbào
gèng
búdàn…, érqiě…
nuǎnhuo
lěng
bàn
dié

danh từ
động từ

giới từ
động từ li hợp
động từ
danh từ
động từ li hợp
trợ động từ
danh từ
danh từ
động từ
phó từ
liên từ
tính từ
tính từ
động từ
danh từ

thời tiết
so sánh
hơn
tuyết rơi
hẹn
công viên
trượt băng
sẽ
vừa mới
trên mạng (internet)
dự báo
càng, hơn
không những..., mà cịn...
ấm áp

lạnh
làm
đĩa

天气预报
tiānqì ýbào

GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 2
-4-

武文楠

VÕ VĂN NAM


纽约今天会不会下雪?
Niǔyuē jīntiān huì bu huì xià xuě?
语法 Yǔfǎ Ngữ pháp.
1.Câu so sánh hơn với 比 (bǐ) (I).
So sánh hai danh từ hoặc cụm danh từ :
A + 比 (bǐ) + B + tính từ
Ví dụ :
1.李友比她大姐高。
Lǐ Yǒu bǐ tā dàjiě gāo.
Lý Hữu cao hơn chị cả cơ ấy.
2.今天比昨天冷。
Jīntiān bǐ ztiān lěng.
Hơm nay lạnh hơn hơm qua.
3.第十课的语法比第九课的语法容易。
Dì shí kè de yǔfǎ bǐ dì jiǔ kè de yǔfǎ róngyi.

Ngữ pháp bài 10 dễ hơn ngữ pháp bài 9.
A + 比 (bǐ) + B + tính từ + 一点儿/得多/多了 ( diǎnr/de duō/duō le)
A.Nếu chênh lệch ít phía sau tính từ có thể thêm : 一点儿 (diǎnr),一些 (xiē)
Ví dụ :
1.今天比昨天冷一点。
Jīntiān bǐ ztiān lěng diǎn.
Hơm nay lạnh hơn hơm qua một chút.

GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 2
-5-

武文楠

VÕ VĂN NAM


Khơng được nói :
*今天比昨天一点儿冷。
Jīntiān bǐ ztiān diǎn lěng.
B.Nếu chênh lệch nhiều hơn tí phía sau tính từ có thể thêm : 得多 (dé duō),多了(duōle)
Ví dụ :
1.明天会比今天冷得多。
Míngtiān h bǐ jīntiān lěng dé duō..
Ngày mai sữ lạnh hơn hôm nay nhiều.
2.纽约比这儿冷多了/冷得多。
Niǔyuē bǐ zhèr lěng duō le/lěng dé duō.
New York lạnh hơn ở đây nhiều.
A +比 (bǐ) + B + 更/还 (gèng/hái) + tính từ
C.Phía trước động từ vị ngữ và tính từ trong câu chữ 比 (bǐ) chỉ có thể dùng 还 (hái), 更
(gèng), khơng được dùng các phó từ mức độ khác như 很 (hěn), 真 (zhēn), 非常

(fēicháng), 特别 (tèbié)...
Ví dụ :
1.昨天冷,今天比昨天更冷/今天比昨天还冷。
Zuótiān lěng, jīntiān bǐ zuótiān gèng lěng/jīntiān bǐ zuótiān hái lěng.
Hôm qua lạnh, hôm nay càng lạnh hơn hôm qua.
跟 (gēn) và 和 (hé) có thể được sử dụng trong một loại câu so sánh khác :
A + 跟 /和 + B (不)一样 + tính từ (A + gēn /hé + B {bù} yíyàng + tính từ)
So sánh hai sự vật hoặc sự việc giống nhau, không biểu hiện sự chện lệch giữa hai sự vật
được so sánh.
Hãy so sánh các vídụ sau :
Ví dụ :
1:这个教室和那个教室一样大。
Zhè ge jiàoshìhé nà ge jiàoshì ng dà.
Phịng học này lớn bằng phịng học kia.
2:这个教室跟那个教室不一样大。
Zhè ge jiàoshìgēn nà ge jiàoshìbù ng dà.
Phịng học này khơng lớn bằng phịng học kia.
3:这个教室比那个教室大。
Zhè ge jiàoshì bǐ nà ge jiàoshì dà.
Phịng học này lớn hơn phịng học kia.
4:这个教室比那个教室大得多。
Zhè ge jiàoshì bǐ nà ge jiàoshì dà de duō.
Phịng học này lớn hơn phịng học kia rất nhiều.
2.Trợ từ ngữ khí了 (le).
Trợ từ ngữ khí了 (le) được dùng ở cuối câu, biểu thị trạng thái đã có sự thay đổi hoặc
xuất hiện một tình huống mới, có tác dụng hồn thành câu. Vị ngữ thường là tính từ, động từ
trạng thái và động từ quan hệ.
GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 2
-6-


武文楠

VÕ VĂN NAM


Ví dụ :
1.下雪了。
Xià xuě le.
Tuyết rơi rồi.
2.妹妹累了。
Mèimei lèi le.
Em gái tơi mệt rồi.
3.我昨天没有空儿,今天有空儿了。
Wǒ ztiān méiyǒu kịngr, jīntiān yǒu kịngr le.
Hơm qua tơi khơng rảnh, hơm nay rảnh rồi.
4.你看,公共汽车来了。
Nǐ kàn, gōnggịng qìchē lái le.
Bạn nhìn kìa, xe buýt đến rồi.
Khi được sử dụng theo nghĩa này, 了 (le) vẫn có thể được sử dụng ở cuối câu ngay cả
khi câu đó ở dạng phủ định.
Ví dụ :
1.我没有钱了,不买了。
Wǒ méiyǒu qián le, bú mǎi le.
Tôi hết tiền rồi, không mua nữa.
Chú ý dạng phủ định của động từ 有 (yǒu, có),chỉ sử dụng 没 (méi), chứ không được
dùng 不 (bù).
3.Động từ năng nguyện 会 (h, sẽ).
会 (h) : dự đốn hành động hoặc sự việc sẽ xảy ra trong tương lai.
Ví dụ :
1.白老师现在不在办公室,可是他明天会在。

Bái lǎoshī xiànzài bú zài bàngōngshì, kěshì tā míngtiān h zài.
Thầy Bạch bây giờ khơng có ở văn phịng, nhưng ngày mai sẽ có mặt.
2.
A:你明年做什么?
Nǐ míngnián z shénme?
Sang năm bạn làm gì?
B:我明年会去英国学英文。
Wǒ míngnián h qù Yīngg x Yīngwén..
Sang năm mình sẽ đi Anh học Tiếng Anh.
3.他说他晚上会给你发短信。
Tā shuō tā wǎnshang huì gěi nǐ fā duǎnxìn.
Anh ấy nói buổi tối sẽ gửi tin nhắn cho tơi.
Hình thức phủ định của 会 (h) là 不会 (bú h) :
Ví dụ :
1.小王觉得不舒服,今天不会来滑冰了。
Xiǎo Wáng jdé bú shūfu, jīntiān bú h lái hbīng le.
GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 2
-7-

武文楠

VÕ VĂN NAM


Tiểu Vương cảm thấy không khỏe, hôm nay sẽ không đến trượt băng nữa rồi.
2.她这几天特别忙,晚上不会去听音乐会。
Tā zhè jǐ tiān tèbié máng, wǎnshang bú h qù tīng yīny h.
Mấy hơm nay cơ ấy rất bận, buổi tối sẽ khơng đi nghe hịa nhạc.
3.天气预报说这个周末不会下雪。
Tiānqì ýbào shuō zhège zhōumị bú h xià xuě.

Dự báo thời tiết nói rằng cuối tuần này sẽ khơng có tuyết rơi.
4.Tính từ + (一)点儿 ({} diǎnr).
(一)点儿 (diǎnr) đứng sau tính từ diễn tả số lượng ít, có thể lược bỏ 一 ().
Ví dụ :
1.前几天我很不高兴,昨天考试考得很好,我高兴点儿了。
Qián jǐ tiān wǒ hěn bù gāoxìng, ztiān kǎo shì kǎo de hěn hǎo, wǒ gāoxìng diǎnr le.
Mấy hôm trước tôi không vui, hôm qua thi được tốt, tơi vui lên tí rồi.
2.我妹妹比我姐姐高一点儿。
Wǒ mèimei bǐ wǒ jiějie gāo diǎnr.
Em gái tơi cao hơn chị gái tơi một chút.
3.你得快点儿,看电影要晚了。
Nǐ děi kuài diǎnr, kàn diànyǐng yào wǎn le.
Bạn phải nhanh lên một chút, xem phim sắp muộn rồi.
4.今天比昨天冷点儿。
Jīntiān bǐ ztiān lěng diǎnr.
Hơm nay lạnh hơn hơm qua một tí.
5.老师,请您说话说得慢一点儿。
Lǎoshī, qǐng nín shuō h shuō de màn diǎnr.
Thầy ơi, xin thầy nói chuyện chậm lại một chút.
(一)点儿 (diǎnr) khơng được đứng trước tính từ. Những câu sau đây là sai.
Ví dụ :
1.我妹妹比我姐姐一点儿高。
Wǒ mèimei bǐ wǒ jiějie diǎnr gāo.
2.今天比昨天一点儿冷。
Jīntiān bǐ ztiān diǎnr lěng.
3.老师,请您说话说得一点儿慢。
Lǎoshī, qǐng nín shuō h shuō dé diǎnr màn.
练习 Liànxí Luyện tập.
1.Hãy so sánh.
a.Mua sắm giày.

Bạn đang giúp một người bạn quyết định giữa hai đôi giày. Vui lòng so sánh màu sắc,
kiểu dáng và giá cả của chúng.

GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 2
-8-

武文楠

VÕ VĂN NAM


Size: 8 $90
Size: 8.5 $100
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
b.Hẹn hị.
Bạn ra ngồi để hẹn hò. Người ấy của bạn đang cho bạn biết sở thích của anh ấy / cơ ấy
và ngược lại muốn biết về sở thích của bạn. Hãy để chúng tơi thấy mức độ tương thích giữa
bạn và người ấy của bạn.
Ví dụ :

好吃 (hǎo chī, ăn ngon)
我觉得美国菜比中国菜好吃。你呢?
Wǒ jdé Měig cài bǐ Zhōngguó cài hǎo chī. Nǐ ne?
1.

好喝 hǎo hē (uống ngon)
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

2.

难 nán
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 2
-9-

武文楠

VÕ VĂN NAM


3.

慢 màn
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
2.Hãy lựa chọn lối sống lành mạnh.
Tiểu Trương quyết định thay đổi thói quen cũ của mình để có một lối sống lành mạnh
hơn. Hãy để xem cách anh ấy làm mọi thứ khác đi những ngày này.
Ví dụ :

Trước đây
(X) Hiện tại
他以前不吃早饭,现在吃早饭了。
Tā yǐqián bù chī zǎofàn, xiànzài chī zǎofàn le.
1.


(V)

(X)
(V)
...................................................................................................................................................
2.

(X)
(V)
...................................................................................................................................................
3.

(X)
(V)
...................................................................................................................................................
GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 2
- 10 -

武文楠

VÕ VĂN NAM


3.Có phải là người hâm mộ của bạn?
Nếu bạn là người hâm mộ của Vương Bằng, Lý Hữu, Bạch Anh Á i hoặc Cao Văn Trung
và bạn biết mọi thứ về họ, bạn sẽ nói gì khi người khác đặt câu hỏi về họ? Sử dụng cấu
trúc .
Ví dụ :

Ai đó hỏi :

A:王朋帅吗?高
Wáng Péng shuài ma? gāo
Bạn là fan hâm mộ, bạn sẽ trả lởi :
B:王朋不但很帅,而且很高。
Wáng Péng búdàn hěn shuài, érqiě hěn gāo.

Ai đó hỏi :
A:王朋喜欢看球吗?
Wáng Péng xǐhuan kàn qiú ma?
Bạn là fan hâm mộ, bạn sẽ trả lởi :
B:王朋不但喜欢看球,而且喜欢打球。
Wáng Péng búdàn xǐhuan kàn qiú, érqiě xǐhuan dǎ qiú.
1.

A:高文中高吗?帅
Gāo Wénzhōng gāo ma? shuài
B:.................................................................................................................................................

A:高文中喜欢唱歌吗?
GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 2
- 11 -

武文楠

VÕ VĂN NAM


Gāo Wénzhōng xǐhuan chàng gē ma?
B:.................................................................................................................................................
2.


A:白英爱写字写得快吗?漂亮
Bái Yīng’ài xiězì xiě de kuài ma? piàoliang
B:.................................................................................................................................................
A:白英爱会说英文吗?中文
Bái Yīng’ài huì shuō Yīngwén ma? Zhōngwén
B:................................................................................................................................................
3.

A:李友的衣服好看吗?便宜
Lǐ Yǒu de yīfu hǎokàn ma? piányi
B:.................................................................................................................................................
A:李友常常复习生词 语法吗?预习
Lǐ Yǒu chángcháng fùxí shēngcí yǔfǎ ma? ýxí
B:.................................................................................................................................................
4.Đưa ra một dự báo thời tiết.
Nhìn vào hình minh họa và đưa ra những mơ tả đơn giản về khả năng thời tiết cho mỗi
thành phố vào ngày mai.
Ví dụ :

北京 Běijīng
天气预报说北京明天会下雪。
Tiānqì ýbào shuō běijīng míngtiān h xià xuě.

GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 2
- 12 -

武文楠

VÕ VĂN NAM



1.北京 Běijīng
...................................................................................................................................................

2.纽约 Niǔyuē
...................................................................................................................................................

3.纽约 Niǔyuē
...................................................................................................................................................
5.Hẹn hị.
Bạn khơng thể quyết định : "Tôi nên đi chơi với ai, A hay B?" A có nhiều điều tốt. Bạn
của bạn chỉ ra rằng B không bằng A, nếu thực sự không bằng A. Hoặc là bạn của bạn thấy
rằng B hơn A.
Ví dụ :
Bạn :
我觉得 A 很帅/漂亮。
Wǒ juédé A hěn shuài/piàoliang.
Bạn của bạn :
可是 B 跟 A 一样帅/漂亮。
Kěshì B gēn A ng shi/piàoliang.
不,不,不,B 比 A 帅/漂亮多了。
Bù, bù, bù, B bǐ A shuài/piàoliang duō le.
1.高
gāo
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
2.钱 多
qián duō
...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................
3.学习 好
xxí hǎo
...................................................................................................................................................
GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 2
- 13 -

武文楠

VÕ VĂN NAM


...................................................................................................................................................
4.打球打得好
dǎqiú dǎ de hǎo
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Sau khi tất cả được xem xét và đưa ra kết luận:
....................比.....................好。
.................... bǐ..................... hǎo.
6.Tóm tắt và tường thuật.
Đối thoại với bạn bên cạnh về nội dung bài hội thoại 1:
1.昨天的天气好不好?
Ztiān de tiānqì hǎo bu hǎo?
...................................................................................................................................................
2.昨天下雪了吗?
Ztiān xià xuě le ma?
...................................................................................................................................................
3.今天的天气好吗?明天呢?
Jīntiān de tiānqì hǎo ma? Míngtiān ne?

...................................................................................................................................................
4.高文中约了谁去公园滑冰?
Gāo Wénzhōng yuē le shéi qù gōngyuán huá bīng?
...................................................................................................................................................
5.白英爱能跟高文中去滑冰吗?为什么?
Bái Yīng’ài néng gēn Gāo Wénzhōng qù huá bīng ma? Wèishénme?
...................................................................................................................................................
6.高小音让高文中明天做什么?
Gāo Xiǎoyīn ràng Gāo Wénzhōng míngtiān z shénme?
...................................................................................................................................................
Sử dụng các từ và cụm từ gạch chân như một gợi ý, kết hợp các câu trả lời của bạn ở trên
để tạo thành một câu chuyện như ví dụ mẫu sau :
现在是冬天,昨天下雪了,今天的天气比昨天好,不下雪了。天气预报说明天的
天气更好,不但不会下雪,而且会暖和一点儿。高文中很高兴,因为他约了白英爱
去公园滑冰。可是高小音告诉他,白英爱今天早上坐飞机去纽约了。高文中不知
道。他问高小音他明天怎么办?高小音让他在家看碟。
Xiànzài shì dōngtiān, ztiān xià xuě le, jīntiān de tiānqì bǐ ztiān hǎo, bú xià xuě le.
Tiānqì ýbào shuō míngtiān de tiānqì gèng hǎo, búdàn bú huì xià xuě, érqiě huì nuǎnhuo
yìdiǎnr. Gāo Wénzhōng hěn gāoxìng, yīnwèi tā yuē le Bái Yīng’ài qù gōngyuán huá bīng.
Kěshì Gāo Xiǎoyīn gàosù tā, bái yīng ài jīntiān zǎoshang zuò fēijī qù niǔyuēle. Gāo
Wénzhōng bù zhīdao. Tā wèn Gāo Xiǎoyīn tā míngtiān zěnme bàn? Gāo Xiǎoyīn ràng tā zài
jiā kàn dié.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 2
- 14 -

武文楠

VÕ VĂN NAM



...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 2
- 15 -

武文楠

VÕ VĂN NAM


Hội thoại 2 : Thời tiết ở đây thật tệ.

Track 02

(高文中在网上找白英爱聊天儿。)

:英爱,纽约那么好玩儿,你怎么在网上,没出去?
:这儿的天气非常糟糕。
:怎么了?
:昨天下大雨,今天又下雨了。
:这个周末这儿天气很好,你快一点儿回来吧。
:这个周末纽约也会暖和一点儿。我下个星期有一个面试,还不能回去。
:我在加州找了一个工作,你也去吧。加州冬天不冷,夏天不热,春天和秋天更舒服。
:加州好是好,可是我更喜欢纽约。
(Gāo Wénzhōng zài wǎng shang zhǎo Bái Yīng’ài liáo tiānr.)
:Yīng ài, Niǔyuē nàme hǎowánr, nǐ zěnme zài wǎng shang, méi chū qù?
:Zhèr de tiānqì fēicháng zāogāo.
:Zěnme le?
:Ztiān xià dà yǔ, jīntiān u xià yǔ le.
:Zhè ge zhōumị zhèr tiānqì hěn hǎo, nǐ ki diǎnr h lái ba.
:Zhè ge zhōumị Niǔyuē yě h nuǎnhuo diǎnr. Wǒ xià ge xīngqī yǒu gè miànshì, hái
bùnéng hqù.
:Wǒ zài Jiāzhōu zhǎo le gè gōngz, nǐ yě qù ba. Jiāzhōu dōngtiān bù lěng, xiàtiān bú
rè, chūntiān hé qiūtiān gèng shūfu.
:Jiāzhōu hǎo shì hǎo, kěshì wǒ gèng xǐhuan Niǔyuē.
注释 Zhùshì Giải thích
1.怎么了?(Zěnme le?) là một câu hỏi có thể được hỏi khi ai đó gặp một tình huống bất
thường hoặc sức khỏe khơng ổn.
生词 Shēngcí Từ vựng.
nàme
1.那么
hǎowánr
2.好玩儿

đại từ
tính từ


GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 2
- 16 -

như thế, thế đó
武文楠

VÕ VĂN NAM


3.出去
4.非常
5.糟糕
6.下雨
7.又

chū qu
fēicháng
zāogāo
xià yǔ
u

8.面试

miànshì

9.回去
10.冬天
11.夏天
12.热

13.春天
14.秋天
15.舒服
16.加州

h qu
dōngtiān
xiàtiān

chūntiān
qiūtiān
shūfú
Jiāzhōu

động + bổ
phó từ
tính từ
động từ li hợp
phó từ
động từ
danh từ
động + bổ
danh từ
danh từ
tính từ
danh từ
danh từ
tính từ
danh từ riêng


đi ra ngồi
vơ cùng
tệ, hỏng, gay go
mưa
lại
phỏng vấn
buổi phỏng vấn
trở về
mùa đơng
mùa hè
nóng
mùa xn
mùa thu
thoải mái, dễ chịu
California

这是哪个城市的天气预报?
Zhè shì nǎ ge chéngshì de tiānqì ýbào?
语法 Yǔfǎ Ngữ pháp.
1.Phó từ 又 (u, lại).
又 (u, lại) dùng trước động từ biểu thị một động tác hoặc một trạng thái xảy ra lặp lại.
Hai động tác hoặc trạng thái xảy ra kế tiếp nhau hoặc lặp đi lặp lại và liên tục thường được
sử dụng cho các hành động hoặc tình huống đã được lặp lại.
Ví dụ :
1.昨天早上下雪,今天早上又下雪了。
Ztiān zǎoshang xià xuě, jīntiān zǎoshang u xià xuě le.
Sáng hơm qua tuyết rơi, sáng nay lại rơi nữa rồi.
2.妈妈上个星期给我打电话,这个星期又给我打电话了。
Māma shàng ge xīngqī gěi wǒ dǎ diànhuà, zhè ge xīngqī yòu gěi wǒ dǎ diànhuà le.
GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 2

- 17 -

武文楠

VÕ VĂN NAM


Tuần trước mẹ gọi điện cho tôi, tuần này mẹ lại gọi điện cho tơi nữa rồi.
3.他昨天复习了第八课的语法,今天又复习了。
Tā ztiān fùxí le dì bā kè de yǔfǎ, jīntiān u fùxí le.
Hơm qua anh ấy đã ôn tập ngữ pháp bài 8, hôm nay lại ơn tập nữa rồi.
Phó từ 又 (u) và 再 (zài) đều đặt trước động từ làm trạng ngữ biểu thị động tác hoặc
sự việc lặp lại. Khác nhau ở chỗ 再 (zài) biểu thị động tác hoặc tình huống vẫn chưa lặp lại.
又 (yòu) biểu thị động tác hoặc tình huống đã lặp lại.
Ví dụ :
1.我上个周末去跳舞了,昨天我又去跳舞了。
Wǒ shàng ge zhōumị qù tiào wǔ le, ztiān wǒ u qù tiào wǔ le.
Cuối tuần trước tôi đã đi nhảy rồi, hôm qua lại đi nữa rồi.
2.我昨天去跳舞了,我想明天晚上再去跳舞。
Wǒ zuótiān qù tiào wǔ le, wǒ xiǎng míngtiān wǎnshang zài qù tiào wǔ.
Hơm qua tơi đã đi nhảy rồi, tối mai tôi muốn lại đi nhảy nữa.
2.Tính từ/ động từ +是 (shì) + tính từ/ động từ, + 可是/但是 … (kěshì/dànshì…).
Mẫu này thường ngụ ý rằng người nói xác nhận tính đúng đắn của một quan điểm nào
đó nhưng muốn đưa ra một quan điểm khác thay thế hoặc nhấn mạnh một khía cạnh khác
của vấn đề.
Ví dụ :
1.
A:滑冰难不难?
H bīng nán bu nán?
Trượt băng khó khơng?

B:滑冰难是难,可是很有意思。
H bīng nán shì nán, kěshì hěn yǒusi.
Trượt băng khó thì khó, nhưng rất thú vị.
2.
A:在高速公路上开车,你紧张吗?
Zài gāosù gōnglù shang kāi chē, nǐ jǐnzhāng ma?
Lái xe trên đường cao tốc, bạn hồi hộp khơng?
B:紧张是紧张,可是也很好玩儿。
Jǐnzhāng shì jǐnzhāng, kěshì yě hěn hǎowánr.
Hồi hộp thìhồi hộp, nhưng cũng rất vui.
3.
A:明天学校开会,你去不去?
Míngtiān xxiào kāi h, nǐ qù bu qù?
Ngày mai trường họp, bạn đi không ?
B:我去是去,可是会晚一点儿。
Wǒ qù shì qù, kěshì h wǎn diǎnr.
Tơi đi thì đi, nhưng sẽ muộn một chút.

GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 2
- 18 -

武文楠

VÕ VĂN NAM


4.
A:你喜欢这张照片吗?
Nǐ xǐhuan zhè zhāng zhàopiàn ma?
Bạn thích bức ảnh này khơng?

B:喜欢是喜欢,可是这张照片太小了。
Xǐhuan shì xǐhuan, kěshì zhè zhāng zhàopiàn tài xiǎo le.
Thích thì thích, nhưng bức ảnh này nhỏ q.
Mẫu này chỉ có thể được sử dụng với một số tính từ hoặc động từ đã được nêu ở trên, ví
dụ như 难 (nán) trong (1), 紧张 (jǐnzhāng) trong (2), 去 (qù) trong (3), và 喜欢(xǐhuan)
trong (4).Về vấn đề này, nó khác với mẫu câu :
虽然…可是/但是…(suīrán…kěshì/dànshì…)
练习 Liànxí Luyện tập.
1.Kế hoạch B.
Khi bạn lên kế hoạch làm gì đó và thời tiết khơng thích hợp, thìbạn sẽ làm gì?
Hỏi và trả lời các câu hỏi sau đây với bạn bên cạnh và xem liệu có kế hoạch khác thay thế
khơng.
Ví dụ :
A:我想出去玩儿,可是下雨了。
Wǒ xiǎng chū qu wánr, kěshì xià yǔ le.
B:别出去了!还是在家看电视吧。
Bié chū qu le! Háishì zàijiā kàn diànshì ba.
1.
A:我想去买点儿东西,可是雪下得很大。
Wǒ xiǎng qù mǎi diǎnr dōngxī, kěshì xuě xià de hěn dà.
B:................................................................................................................................................
2.
A:我想出去看朋友,可是天气很糟糕。
Wǒ xiǎng chū qu kàn péngyou, kěshì tiānqì hěn zāogāo.
B:................................................................................................................................................
3.
A:我想去公园打球,但是太热。
Wǒ xiǎng qù gōngyuán dǎ qiú, dànshì tài rè.
B:................................................................................................................................................
2.Cơng việc hàng ngày của Tiểu Trương.

Biểu đồ sau đây cho thấy những gì Tiểu Trương đã làm tuần trước. Hãy để tóm tắt lại
bằng cách sử dụng lại 又 (yòu).
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Thứ năm
Thứ sáu
Thứ bảy

GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 2
- 19 -

武文楠

VÕ VĂN NAM


Ví dụ :
小张星期一看碟,星期五又看碟。
Xiǎo zhāng xīngqīyī kàn dié, xīngqīwǔ u kàn dié.
1.

...................................................................................................................................................
2.

...................................................................................................................................................
3.Hai khía cạnh của một vấn đề.
Mọi thứ ít khi đơn giản. Thay phiên nhau nhắc nhở để xem xét một khía khác của vấn đề.
Ví dụ :
加州 Jiāzhōu 漂亮 piàoliang

A:加州很漂亮。
Jiāzhōu hěn piàoliang.
B:加州漂亮是漂亮,可是东西太贵了。
Jiāzhōu piàoliang shì piàoliang, kěshì dōngxi tài guì le.
Hãy làm theo :
1.纽约 Niǔyuē 有意思 yǒusi
A:................................................................................................................................................
B:.................................................................................................................................................
2.坐地铁 z dìtiě 便宜 pián
A:................................................................................................................................................
B:.................................................................................................................................................
3.坐公共汽车 z gōnggịng qìchē 慢 màn
A:................................................................................................................................................
B:.................................................................................................................................................
4.北京的冬天 Běijīng de dōngtiān 下雪 xià xuě
A:................................................................................................................................................
B:.................................................................................................................................................
4.Thời tiết ở Bắc Kinh.
Sau đây là dự báo thời tiết ba ngày tiếp theo của Bắc Kinh. Đưa ra một dự báo về những
ngày thời tiết sẽ lạnh hơn/ấm hơn và thời tiết sẽ thay đổi như thế nào, đồng thời so sánh với
GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 2
- 20 -

武文楠

VÕ VĂN NAM


thời tiết nơi bạn ở.


Thứ hai (-2ºC)
Thứ ba (2ºC)
Thứ tư (4ºC)
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
5.Tóm tắt và tường thuật.
Đối thọai với bạn bên cạnh về nội dung bài hội thoại 2:
1.高文中说纽约 好玩儿吗?
Gāo Wénzhōng shuō Niǔyuē hǎowánr ma?
...................................................................................................................................................
2.白英爱在纽约为什么在房间里上网,没出去?
Bái Yīng;ài zài Niǔyuē wèishéme zài fángjiān li shàngwang, méi chū qu?
...................................................................................................................................................
3.高文中为什么让 白英爱周末快一点儿回学校?
Gāo Wénzhōng wèishéme ràng Bái Yīng’ài zhōumị ki diǎnr h xxiào?
...................................................................................................................................................
4.白英爱这个周末 能回学校吗?
Bái Yīng’ài zhè ge zhōumị néng h xxiào ma?
...................................................................................................................................................
5.高文中在哪儿找了一个工作?
Gāo Wénzhōng zài nǎr zhǎo le ge gōngz?
...................................................................................................................................................
6.高文中说那儿的天气怎么样?
Gāo Wénzhōng shuō nàr de tiānqì zěnme ng?
...................................................................................................................................................
7.白英爱觉得那儿怎么样?
Bái Yīng’ài juédé nàr zěnme yàng?
...................................................................................................................................................

Sử dụng các từ và cụm từ gạch chân như một gợi ý, kết hợp các câu trả lời của bạn ở
trên để tạo thành một câu chuyện như ví dụ mẫu sau :
纽约很好玩儿,可是那儿现在的天气非常糟糕,昨天下大雨,今天又下大雨了。
高文中说学校这儿周末的天气很好,让白英爱快一点儿回来。可是白英爱说纽约周
末的天气也会好一点儿,而且她下个星期有一个面试,还不能回去。高文中在加州
找了一个工作,他告诉英爱加州的天气很好,冬天不冷,夏天不热,春天和秋天更
舒服,希望白英爱也去加州。英爱说,加州好是好,可是她更喜欢纽约。
Niǔyuē hěn hǎowánr, kěshì nàr xiànzài de tiānqì fēicháng zāogāo, ztiān xià dà yǔ,
GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 2
- 21 -

武文楠

VÕ VĂN NAM


jīntiān yòu xià dà yǔ le. Gāo Wénzhōng shuō xuéxiào zhèr zhōumị de tiānqì hěn hǎo, ràng
Bái Yīng’ài ki diǎnr hlái. Kěshì Bái Yīng’ài shuō Niǔyuē zhōumị de tiānqì yě h
hǎo diǎnr, érqiě tā xià ge xīngqī yǒu ge miànshì, hái bùnéng hqu. Gāo Wénzhōng zài
Jiāzhōu zhǎo le ge gōngz, tā gàosù Yīng’ài Jiāzhōu de tiānqì hěn hǎo, dōngtiān bù
lěng, xiàtiān bú rè, chūntiān hé qiūtiān gèng shūfu, xīwàng Bái Yīng’ài yě qù Jiāzhōu.
Yīng’ài shuō, Jiāzhōu hǎo shì hǎo, kěshì tā gèng xǐhuan Niǔyuē.
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................

...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Từ vựng bổ sung :
A.Thời tiết nơi bạn đang ở như thế nào?
1.潮湿 cháoshī : ẩm ướt

2.闷热 mēnrè : oi bức, nóng nực

3.凉快 liángkuai : mát mẻ

4.晴天 qíng tiān : trời nắng

GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 2
- 22 -

武文楠

VÕ VĂN NAM


5.阴天 yīn tiān : trời âm u

6.风 fēng : gió


Nếu những từ bạn muốn biết không được liệt kê ở trên, hãy hỏi giáo viên của bạn, và ghi
chú ở đây :
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
B.Văn hóa.
1.Đơn vị đo lường của Trung Quốc :
里 (lǐ) : dặm
斤 (jīn) : cân (1/2 kg)
2.Một số địa danh nổi tiếng ở Trung Quốc :
1.重庆 (Chóngqìng) : Trùng Khánh

2.武汉 (Wǔhàn) : Vũ Hán

3.南京 (Nánjīng) : Nam Kinh

4.昆明 (Kūnmíng) : Cơn Minh

GIÁ O TRÌNH TIẾNG TRUNG TỔNG HỢP - SƠ CẤP 2
- 23 -

武文楠

VÕ VĂN NAM


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×