Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Tổng hợp ngắn gọn các thì cơ bản trong tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.24 KB, 11 trang )

KIẾN THỨC NỀN: CẤU TẠO CỦA MỘT CÂU TRONG TIẾNG ANHT CÂU TRONG TIẾNG ANH
I. S (SUBJECT): CHỦ NGỮ
- 7 chủ ngữ kinh điển: I, YOU, WE, THEY, HE, SHE, IT
- Các tên riêng: Mai, PETER,….
- Các từ chỉ sự vậtt: book, pen, cat, apple, rain,….
- Động từ + _ing (bắt buộc_ing)ng từ + _ing (bắt buộng từ + _ing (bắt buộc_ing)c_ing): reading, singing, playing,..=> GọI là danh
động từng từ
II. V (VERB) : ĐỘT CÂU TRONG TIẾNG ANHNG TỪ
1. ĐỘT CÂU TRONG TIẾNG ANHNG TỪ TOBE
A. Cách dùng
- diễn tả một hành động ở các thì tiếp diễn
Eg: he is walking on the street => anh ấy đang đi bộ trên đường.
- diễn tả tính chất, trạng tháI, tính cách của 1 vậtt
Eg : I am beautiful => tôi đẹp
Peter was very strong => peter đã từng rất khỏe.
- dùng để kể, giớI thiệuu
Eg: I am a student => tôi là 1 học sinh
Cat is my favourite animal => mèo là loàI động từ + _ing (bắt buộc_ing)ng vậtt mà tôi yêu thích nhất

HIỆNN
TẠI
QUÁ
KHỨ
TƯƠN
G LAI

I
am

YOU
are



WE
are

THEY
are

HE
is

SHE
is

IT
is

was

were

were

were

was

was

was


Will be

Will be

Will be

Will be

Will be

Will be

Will be

Lưu ý:
Trường hợp dùng is/was
Các danh từ số Ít, chỉ có 1: the sun
(mặt trờI), a book ( 1 quyển sách), ant trờI), a book ( 1 quyển sách), an
apple (1 quả táo),….
Các danh từ không đếm được, sờ
được: water (nước), fire (lửa),
money( tiền), rice (gạo),….

2. Động từng từ thường
- hiểu đơn giản là các động từng từ

Trường hợp dùng are/were
Các danh từ số nhiều : books , tables,…

Trong câu có 2 chủ ngữ

Eg: you and I are……: bạn và tôi
He and they…….: anh ấy và họ
Both mary and james: cả mary và james


Eg: I eat lunch => tôi ăn trưa
She goes to school => cô ấy đi học
He plays tennis =>anh ấy chơi tennis

- CHIA ĐỘT CÂU TRONG TIẾNG ANHNG TỪ Ở CÁC THÌ
I/YOU/WE/THEY
HIỆNN TẠI
Động từng từ giữ nguyên, nguyên thể
( viết tắt là Vnt)
Eg: play, read,..

QUÁ KHỨ

Tương lai

HE/SHE/IT
Động từng từ thêm đuôi s hoặc esc es
- thêm es khi động từng từ kết thúc
bằng các chữ: o, ch, x, ss, sh
Eg: goes, washes, kisses,…
- thêm s là các từ còn lại
Động từng từ thêm đuôi ed hoặc esc động từng từ đó là động từng từ bất quy tắc (bqt)
Eg: played, listened,…
read-> read, buy-> bought : các động từng từ bất quy tắc
Trước động từng từ là will + Vnt

Eg: will eat, will do,…

3. O (OBJECT): TÂN NGỮ
- LÀ CÁC THÀNH PHẦN ĐỨNG SAU ĐỘNG TỪ
LƯU Ý: BẮT BUỘC CÓ TÂN NGỮ KHI DÙNG VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
=> O
- CÓ THỂ CÓ HOẶC KO CÓ TÂN NGỮ KHI DÙNG VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
=>(O)
Eg: I am a student => một học sinh là tân ngữ
He plays games => trò chơi
A teacher stands on the pulpit => trên bục giảng


CÁC THÌ CƠ BẢN
I. HIỆNN TẠI ĐƠNI ĐƠNN
1. CÁCH DÙNG
- diễn tả một sự thật hiển nhiên đúng
Eg: the sun rises in the east => mặt trời mọc đằng đông
The earth has oxygen => trái đất có khí oxi
- diễn tả hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại, 1 thói quen
Eg: my mother gets up at half past 5 => mẹ tôi dậy lúc năm rưỡi
I do my homework everyday => tôi làm bài tập về nhà hằng ngày
- diễn tả hành động đã được lên lịch rõ ràng, lịch bay, giờ phát sóng trên tv,..
Eg: the planes takes off at 10 a.m => máy bay cất cánh lúc 10h sáng
‘’Tom & jerry’’ broadcasts tonight =>‘’Tom & jerry’’ phát sóng vào tối nay
2. CƠNG THỨC
CÂU KHẲNG ĐỊNH (+)
CÂU PHỦ ĐỊNH (-)
CÂU NGHI VẤN (?)


TOBE
S+ TOBE + O
S+ TOBE + not + O
TOBE+ S + O?

ĐỘNG TỪ THƯỜNG
S+ V(s,es) + (O)
S+ DON’T/ DOESN’T + Vnt + (O)
DO/DOES + S + Vnt + (O)?

3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
a, các trạng từ chỉ tần suất
- always: luôn luôn => 100%
- usually: thường xuyên => 90%
- frequently: thường thường => 80%
- often: thường => 70%
- sometimes: thỉnh thoảng => 50%
- rarely = seldom: hiếm khi => 30%
- hardly: hầu như ko => 10%
- never: ko bao giờ => 0%
b, everyday: mỗi ngày
c, on+ ngày: on Monday, on Friday,..
d, in the morning/in the afternoon/at night/ at midnight (khuya)
e, once: 1 lần/ twice: 2 lần / three times: 3 lần/ four times,…. a day/ a
month/,…
Eg: once a month: 1 tháng 1 lần


Three times a week: 1 tuần 3 lần
II. HIÊN TẠI ĐƠNI TIẾP DIỄNP DIỄNN

1. CÁCH DÙNG
- Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói ở hiện tại
Eg: he is reading a book => anh ấy đang đọc sách
- Diễn tả một hành động hoặc sự việc nói chung đang diễn ra nhưng không
nhất thiết phải thực sự diễn ra ngay lúc nói
Eg: I am busy these days. I am doing my work.
=> nghĩa là dạo này tôi rất bận, đang phải làm việc: cái làm việc này ko nhất
thiết phải xảy ra khi mình đang nói, ở đây muốn diễn đạt rằng những ngày này
mình đang phải làm việc.
- Diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần, thường diễn tả một
kế hoạch đã lên lịch sẵn
Eg: i bought a ticket. I am going to japan => tôi đã mua vé. Tôi sẽ đi đến nhật
- Diễn tả hành động thường xuyên lặp đi lặp lại gây ra sự bực mình hay khó
chịu cho người nói. Cách dùng này được dùng với trạng từ “always”
Eg: he is always talking in lesson => anh ấy ln nói chuyện trong giờ
2. CƠNG THỨC
CÂU KHẲNG ĐỊNH (+)
CÂU PHỦ ĐỊNH (-)
CÂU NGHI VẤN (?)

S + TOBE + Ving + (O)
S + TOBE + not + Ving + (O)
TOBE + S + Ving + (O)?

3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
- now: bây giờ
- right now: ngay bây giờ
- at the moment: ngay lúc này
- at present: hiện tại
- It’s + giờ cụ thể + now

Eg: It’s 12 o’clock now => Bây giờ là 12 giờ
- Look!/ Watch!: Nhìn kìa
- Listen!: Nghe này!
- Keep silent!: Hãy giữ im lặng!


- Watch out! = Look out!: Coi chừng!
Lưu ý: Những từ KHÔNG chia ở thì hiện tại tiếp diễn:
1. want

7. contain

13. depend

19. hate

2. like

8. taste

14. seem

20. wish

3. love

9. suppose

15. know


21. mean

4. prefer

10. remember

16. belong

22. lack

5. need

11. realize

17. hope

23. appear

6. believe

12. understand

18. forget

24. sound

III. HIỆNN TẠI ĐƠNI HOÀN THÀNH
1. CÁCH DÙNG
- Diễn tả một hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại
Eg: I have lived in hanoi for 20 years => tôi đã sống ở hà nội được 20 năm; bắt

đầu ở quá khứ và hiện tại vẫn sống
- Diễn tả một kinh nghiệm cho tới thời điểm hiện tại (thường dùng ever)
Eg: this is the easiest work I have ever done => đây là công việc dễ nhất tôi
từng làm.
I have ever read this novel. It is very boring => tôi đã từng đọc cuốn tiểu
thuyết này và nó rất là chán
2. CƠNG THỨC
CÂU KHẲNG ĐỊNH (+)
CÂU PHỦ ĐỊNH (-)
CÂU NGHI VẤN (?)

S+ HAVE/HAS + VED/BQT + (O)
S+ HAVE/HAS + NOT+ VED/BQT + (O)
HAVE/HAS + HAVE/HAS + VED/BQT + (O)?

3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
- just= recently = lately: gần đây, vừa mới
- already: đãrồi
- before:trước đây
- ever: đã từng
- never:chưa từng, không bao giờ


- for+ quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …)
- since+ mốc thời gian: từ khi (since 1992, since june,...)
- yet:chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
- so far = until now = up to now = up to the present:cho đến bây giờ

LƯU Ý:
- already, never, ever, just: sau “have/ has” và đứng trước động từ

- already: cũng có thể đứng cuối câu.
Eg: I have just come back home
- Yet: đứng cuối câu, và thường được sử dụng trong câu phủ định và nghi vấn.
Eg : She hasn’t told me about you yet
- so far, recently, lately, up to present, up to this moment, in/ for/ during/
over + the past/ last + thời gian: Có thể đứng đầu hoặc cuối câu.
Eg: I have seen this film recently.

IV. QUÁ KHỨ ĐƠN ĐƠNN
1. CÁCH DÙNG
- Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ
Eg: I had dinner => tôi đã ăn tối
- Diễn tả các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ
Eg: I did homework, washed my teeth and went to bed => tôi đã làm bài,
đánh răng rồi đi ngủ
- Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ
Eg: when I was sleeping, the phone rang => khi tôi đang ngủ thì điện thoại reo
lên


2. CÔNG THỨC

CÂU KHẲNG ĐỊNH (+)
CÂU PHỦ ĐỊNH (-)
CÂU NGHI VẤN (?)

TOBE
S+ TOBE + O
S+ TOBE + not + O
TOBE+ S + O?


ĐỘNG TỪ THƯỜNG
S+ VED/BQT + (O)
S+ DIDN’T + Vnt + (O)
DID + S + Vnt + (O)?

3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
– yesterday: hôm qua
– last night/ last week/ last month/ last year: tối qua/ tuần trước/ tháng
trước/ năm ngoái
– ago: cách đây (two hours ago: cách đây 2 tiếng, two weeks ago …)
- in + thời gian trong quá khứ: in 2009, in 1950’s( vào những năm 1950)
- in the past: trong quá khứ

V. QUÁ KHỨ ĐƠN TIẾP DIỄNP DIỄNN
1. CÁCH DÙNG
- Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ
Eg: I was sleeping at 9p.m yesterday => tôi đang ngủ vào lúc 9h tối qua.

- Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ
Eg: he was running while his mom was cooking => anh ấy đang chạy trong khi
đó mẹ anh ấy đang nấu ăn


- Diễn đạt hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
Eg: when I was sleeping, the phone rang => khi tơi đang ngủ thì điện thoại reo
lên

2. CÔNG THỨC


CÂU KHẲNG ĐỊNH (+)
CÂU PHỦ ĐỊNH (-)
CÂU NGHI VẤN (?)

S + TOBE + Ving + (O)
S + TOBE + not + Ving + (O)
TOBE + S + Ving + (O)?

3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
- at + giờ + thời gian trong quá khứ: at 12 o’clock last night,…
- at this time + thời gian trong quá khứ: at this time two weeks ago, …
- in + năm: in 2000, in 2005
- in the past : trong quá khứ
- While: trong khi
- When : Khi
- at that time: vào thời điểm đó

VI. Q KHỨ ĐƠN HỒN THÀNH
1. CÁCH DÙNG
- Diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác đã xảy ra trong quá
khứ
Eg: before I went to school, I had a bread


=> trước khi đi đến trường thì tơi đã ăn 1 chiếc bánh mì; nghĩa là hành động
ăn bánh đã xảy ra trước nên chia ở quá khứ hoàn thành

- Diễn rả hành động đã xảy ra và hoàn thành trước một thời điểm (một hành
động khác) đã xảy ra trong quá khứ
Eg: I had done the work when she came

=> tôi đã làm xong trước khi cô ấy đến

2. CÔNG THỨC
CÂU KHẲNG ĐỊNH (+)
CÂU PHỦ ĐỊNH (-)
CÂU NGHI VẤN (?)

S+ HAD + VED/BQT + (O)
S+ HAD+ NOT + VED/BQT + (O)
HAVE/HAS + HAVE/HAS + VED/BQT + (O)?

3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
- QKHT + before + QKĐ
- After + QKHT, QKĐ
- By the time + QKĐ, QKHT
- When + QKĐ, QKHT
=> tùy vào hoàn cảnh nói
- When + QKHT, QKĐ

VII. TƯƠNNG LAI ĐƠNN
1. CÁCH DÙNG
- Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai nhưng ko được chắc chắn
Eg: I will go to school
=> tôi sẽ đến trường; nhưng khả năng đến trường ko chắc chắn vì có thể có
những trường hợp khiến ta ko thể đến trường như trời mưa,…
2. CÔNG THỨC
CÂU KHẲNG ĐỊNH (+)
CÂU PHỦ ĐỊNH (-)
CÂU NGHI VẤN (?)


S + WILL + Vnt + (O)
S + WILL + NOT+ Vnt + (O)
WILL + S + Vnt + (O) ?


3. DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
- in + thời gian tương lai: in 2030,…
- tomorrow: ngày mai
- next day: ngày hôm sau
- next week/ next month/ next year: tuần tới/ tháng tới/ năm tới
- think/ believe/ suppose: nghĩ/ tin/ cho là
- perhaps: có lẽ
- probably: có lẽ
- promise: hứa

VIII. TƯƠNG LAI GẦN
1. CÁCH DÙNG
- Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai, đã được lên lịch rõ ràng
Eg: the preparation is finished. We are going to hold the meeting tomorrow
=> mọi thứ đã chuẩn bị xong. Chúng tôi sẽ tổ chức buổi họp ngày mai
2. CÔNG THỨC
CÂU KHẲNG ĐỊNH (+)
CÂU PHỦ ĐỊNH (-)
CÂU NGHI VẤN (?)

S + TOBE GOING TO + Vnt + (O)
S + TOBE GOING TO + NOT+ Vnt + (O)
TOBE+ S + GOING TO Vnt + (O) ?

3. DẤU HIỆU GIỐNG TƯƠNG LAI ĐƠN


IX. TƯƠNNG LAI TIẾP DIỄNP DIỄNN
1. CÁCH DÙNG
- Diễn tả một hành động, sự việc đang diễn ra tại một thời điểm
nhất định trong tương lai
Eg: He will be traveling next Monday.
=> Anh ấy sẽ đang đi du lịch vào thứ 2 tuần tới


- Diễn tả một hành động, sự việc kéo dài trong một khoảng thời
gian xác định.
Eg: I will be traveling for 2 weeks, so my dog will be looked after by
my grandmother. => Tôi sẽ đi du lịch trong 2 tuần, vì vậy chú chó của
tơi sẽ được bà ngoại chăm sóc

2. CƠNG THỨC
CÂU KHẲNG ĐỊNH (+)
CÂU PHỦ ĐỊNH (-)
CÂU NGHI VẤN (?)

S + WILL BE + Ving + (O)
S + WILL BE + not + Ving + (O)
WILL + S + BE + Ving + (O)?

3. DẤU HIỆU
- At this time/at this moment + thời gian trong tương lai : At this
night tomorrow, I will be working at the company. => Lúc tối này, ngày
mai, tôi sẽ đang làm việc tại công ty
- At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai : At 2 p.m tomorrow,
I will be playing chess => Vào lúc 2 giờ chiều ngày mai, tôi sẽ chơi cờ

vua.



×