Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Báo Cáo Bài Tập Nhóm Môn Học Kỹ Thuật Thi Công Một Mạng Đường Ống Thoát Nước Mưa Từ Điểm A Đến Điểm D Như Hình 1 Với Độ Dốc I 0 003.Pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (615.17 KB, 8 trang )

BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓM 2

GVHD: TS. ĐỖ TIẾN SỸ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
------

BÁO CÁO BÀI TẬP NHĨM
MƠN HỌC: KỸ THUẬT THI CƠNG

 GVHD:
TS ĐỖ TIẾN SỸ
 NHÓM:
02
 THÀNH VIÊN:
NGUYỄN MINH TUẤN – 1513838
TRƯƠNG THÁI QUÂN ĐẠT – 1510722
VÕ VĂN SỸ - 1512873
LÊ HOÀNG THỊNH – 1513247
VĂN QUANG TÙNG – 1513968
TRẦN MINH TUẤN – 1513871
TRƯƠNG THANH TÙNG – 1513967
NGUYỄN VĂN YÊM – 1514169
ĐỖ CÔNG XỊN – 1514158
NGUYỄN HUỲNH ANH TUẤN – 1414406

Trang 1

TIEU LUAN MOI download :



bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003

BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓM 2

GVHD: TS. ĐỖ TIẾN SỸ

Bài 1: Một mạng đường ống thoát nước mưa từ điểm A đến điểm D như hình 1, với độ dốc
i=0.003, các ống thốt nước làm bằng bê tơng cốt thép có chiều dài L= 4m, có đường kính trong
d=400 mm, đường kính ngồi D=500 mm. Với độ sâu chơn cống là 0.7 m, chiều sâu đáy hố đào
tại điểm A là HA=1.3 m

1. Tính chiều sâu hố đào (m) tại các điểm B, C, D
2. Với mặt cắt hố đào như hình 2, đất hố đào là đất cát khơ có góc đổ đống là 25%, độ nở của đất
cát khơ này là 35%
a. Tính chiều cao, bề rộng dải đất đổ theo dạng mặt cắt hình tam giác theo cách đào chạy dài dọc
thành hồ đào trong đoạn CD
b. Tính chiều cao, đường kính của ụ đất hình cơn, mỗi ụ đất được đổ cách nhau 3, theo phương
dọc hố đào trong đoạn BC
3. Tiến hành lắp đặt đường ống thốt nước mưa này, tính lượng đất phải vận chuyển đi nơi khác,
cho biết hệ số co nén do dầm là 0.95 (độ co nén do đầm làm 5%), bỏ qua thể tích của các gối
cống khi lắp đặt và giả định mặt bằng công trường tương đối bằng phẳng.

BÀI GIẢI
1.Chiều sâu hố đào tại B, C, D

Trang 2

TIEU LUAN MOI download :
bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003



bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003

BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓM 2

GVHD: TS. ĐỖ TIẾN SỸ

2.a. Chiều cao, bề rộng dải đất đổ theo dạng mặt cắt hình tam giác theo cách đào chạy dài dọc
thành hồ đào trong đoạn CD

- Độ nở: k1= 0.35
- Góc đổ đống: 25o

- Thể tích đất tơi xốp đoạn CD:

- Kích thước dải đất đổ dọc theo CD, có mặt cắt hình tam giác:

Trang 3

TIEU LUAN MOI download :
bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003


bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003

BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓM 2

GVHD: TS. ĐỖ TIẾN SỸ


b. Chiều cao, đường kính của ụ đất hình
cơn, mỗi ụ đất được đổ cách nhau 3, theo
phương dọc hố đào trong đoạn BC

- Thể tích đất tơi xốp đoạn BC:

- Khoảng cách mỗi ụ đất hình cơn L = 3m

Xét khoảng cách L = 3m được xác định từ tâm mỗi ụ đất, nên phải xét ụ thứ nhất cách B một
khoảng r để đảm bảo đất khơng nằm ngồi đoạn BC.
+ Chọn r=1.5m, số lượng ụ đất trong đoạn BC:

Trang 4

TIEU LUAN MOI download :
bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003


bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003

BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓM 2

GVHD: TS. ĐỖ TIẾN SỸ

- Chiều cao, đường kính của ụ đất hình cơn:

3. Lượng đất phải vận chuyển đi nơi khác
* Đoạn AB:

- Thể tích đất tơi xốp đoạn AB:


- Thể tích đất tơi xốp sau khi đào từ A đến D:

Trang 5

TIEU LUAN MOI download :
bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003


bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003

BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓM 2

GVHD: TS. ĐỖ TIẾN SỸ

- Thể tích hố đào:

- Thể tích cống chiếm chỗ hố đào:

- Thể tích đất nguyên thể cần giữ lại:

- Thể tích đất tơi xốp giữ lại:

- Thể tích đất tơi xốp chuyển đi:

Vậy thể tích đất tơi xốp phải chuyển đến công trường: V = 385.29 m3

Trang 6

TIEU LUAN MOI download :

bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003


bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003

BÁO CÁO BÀI TẬP NHÓM 2

GVHD: TS. ĐỖ TIẾN SỸ

Bài 2: Thi cơng đúc bêtơng móng đơn có kích thước như hình vẽ, hố đào được đào thủ cơng với
độ sau H = 1.1 m, hệ số mái dốc m = 0.5, lấy khoảng cách thông thủy đều hết các bên là L =
0.5m để làm cốp pha. Đất đào lên được giữ lại để lắp hố móng sau khi bêtông khô, biết rằng độ
tơi xốp ban đầu là 25%, độ co nén của đất sau khi đầm đất là 5%. Tính tốn lượng đất tơi xốp
chuyển đi hoặc chuyển về.

BÀI GIẢI
H = 1.1 m
a = 3.2 m, b = 2.7 m

Trang 7

TIEU LUAN MOI download :
bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003


bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003

bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003bao.cao.bai.tap.nhom.mon.hoc.ky.thuat.thi.cong.mot.mang.duong.ong.thoat.nuoc.mua.tu.diem.a.den.diem.d.nhu.hinh.1.voi.do.doc.i.0.003




×