Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Mô phôi _ tóm tắt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.47 MB, 9 trang )

THUC HANH
Co quan
Tiêu não

Cấu trúc

- Chât xám:

1. Lớp phân tử: TB đệm TK
2. Lớp Purkinje: TB Purkinje (Noron) sợi nhánh quay về lớp phân tử

3. Lớp hạt: TB hạt (có nhiều thê Golgi) (+TB TK trần???)

Tuy song
(khe giữa trc, vách giữa sau)

- Chất trăng: sợi TK có bao myelin (Nhân TB TK đệm + sợi trục)
- Chât trăng: sợi TK có bao myelin (Nhân TB đệm + sợi trục)
- Chất xám: noron (nhân, sợi trục, golgi-thé Nissl)
Sig tre: thân noron đa cực. lớn, nhân hình cầu sán màu; TK trần
- Ong trung tam

Da

- Tang biéu bi:

1. Lớp sừng: biêu mô lát tầng sừng hóa
2. Lớp bóng: mỏng nhất (chỉ thấy rõ ở da dày)

3. Lớp hạt: đậm nhát, nhiều hạt keratohyalin (báo hiệu sừng hóa)


4. Lớp gai: TB sống, dày nhất (TB Langerhand, TB sắc tố, TB Merkel)
5. Lớp đáy: 1 hàng TB khuôn vuông. trụ thấp
- Tang chan bi: col tuyp I, mach mau, nguyén bao soi (tron), TB sgi (det)

1. Lớp nhú: nhú chân bì, tiểu
Meissner
thé

2. Lớp lưới: cơ dựng lơng
- Tầng hạ bì: mơ mỡ (col. tp II, TB mỡ - nhân chèn về một phía)
1. Tuyến bã: đi cùng nang lông, màu sáng (TB bã - chứa mỡ), bao quanh (TB đáy)
2. Nang lông: tủy lông
3. Tuyến mồ hơi (có thé đồ vào nang lơng): phần chế tiết (có lịng ống, TB chế tiết — hình tháp,
TB cơ-biêu mơ bao ngồi), phần bài xuất (màu đậm hơn, TB biéu m6 vuông đơn)


Co

Co van
Nuclei

Muscle
fiber

Striations

- Nhan: 6 bén ngoai

- Vân sáng tối
Co tron


- Nhân: nằm giữa, nhân co theo TB cơ

LM
x 180


Co tim

Thé lién két/

desmosome tao nén

Lién két khe

- Nhân: nằm giữa
Ơng tiêu hóa

- Có vạch bậc thang. có vân sáng tối (ko rõ)
- Lớp vỏ ngồi - thanh mạc: mơ liên kết thưa (trong ơ bụng có biêu mơ lát đơn)
- Lớp
1.
2.
- Lớp
1.

cơ: Đám rối TK Aurebach (giữa lớp cơ vòng và đọc)
Thực quản: 1/3 trên cơ vân, 2/3 dưới cơ trơn
Dạ dày: cơ dày
đưới niêm mạc: mạch máu. mạch bạch huyết, tuyến, tiêu thể Meissner

Thực quản: tuyến thực quản chính (nhâày)

2. Dạ dày: bạch cầu, mỡ

3. Tá tràng: tuyến Brunner (bao bởi biểu mô vuông, màu nhạt)
- Lớp niêm mạc:
1. Cơ niêm (2 lớp)
2. Lớp đệm: tuyến, mạch máu, bạch huyết, TÁ TRÀNG:

Lieberkuhn đậm dưới chân nhung

mao
3. Biểu mô: biêu mơ lát tầng ko sừng hóa (thực quản. cuối của hậu môn): biêu mô trụ đơn (dạ
dày. ruột)


Da day (tuyén oxynic — sinh axit): TB nhạt màu, nhân ở giira (>TB vien); TB dim mau (TB

chính— nhân lệch. xết thành hàng: TB cô - nhân giữa, xen kẽ với TB viên: TB nhây - ở biểu

mô, xếp thành -

=

hơn mở

TB đài (cực ngọn lõm) và TB hấp thu (xung quang, đậm hơn)

NE.


Tuyến tiêu | Tuyến nước | - Nang nước: đậm hon, liém Gianuzzi (nang pha), TB co-biéu m6
hóa

bọt

- Nang nhay: nhat hon, TB co-biéu mé

-Ơng Pluger (x1-2 lần nang, trong nang) và ống bài xuất cái


- Tụy ngoại tiệt: ông bài xuât trong (x1-2 lân nang, BM vuông/trụ đơn). ông bài xuât gian tiêu

Tuy

thùy (BM trụ đơn)

- Tụy nội tiết: mạch mau (TB nội mô), tiéu dao Langerhans

- Tiêu thùy gan: TM trung tâm tiêu thùy, bè Remark (TB gan). mao mach nan hoa (TB Kuffer,

Gan

TB nội mô mạch máu)

- Khoảng Disse: giữa T

nội mô và TB gan

- Khoảng cửa: TM cửa (mỏng, TB nội mơ + vịng xơ) > ĐM gan (TB nội mơ, màng chun trong,


cơ dày) > ống mật (BM vuông/trụ đơn)

Hô hấp

Ơng khí

- Tâng vỏ ngồi: mơ liên kêt thưa, TB mỡ, mạch máu

- Tầng dưới niêm mạc:
1.

Phé

quan

gian tiéu thay
2. Tiểu phế
quản

Phế nang

Mạch máu

Phế quản gian tiêu thùy: mô sụn trong (TB sụn). nang tiết (nhầy, nước), cơ trơn

- Tầng niêm mạc:
1. Cơ niêm: cơ Reissessen

2. Lớp đệm: sợi chun, mo Ik thua, lympho


3. Biểu mơ: trụ giả tầng có lơng chun

- Ơng phê nang: thành là lịng + biêu mơ phê nang
- Lỗ phế nang, lòng phế nang, miệng phế nang
-

Biêu mô phế nang
Vách gian phé nang: ĐTB phế nang, mao mạch hơ hấp
Lớp áo ngồi (đày nhât ở TM): sợi collagen, mạch máu của mạch
Lớp áo giữa (dày nhất ở ĐM): màng chun ngoài; TB cơ, sợi chun
Lớp áo trong: màng chun trong (rõ ở ĐM cơ), lớp dưới nội mô, TB nội mô


Buông trứng

- Vùng tủy: sợi cơ trơn, mô liên kết
- Vùng vỏ: nang trứng và mô liên kết

Màng trắng

BM mầm (vng đơn)

J b. trứng

-

Tinh hồn

Nang
Nang

Nang
Nang

trứng
trứng
trứng
trứng

ngun thủy (ngay sát dưới biểu mô): mang day, | hang TB nang det, noan
nguyên phảt: màng đáy, l hàng TB nang vuông, to hon; mang trong suốt mỏng
đặc: vỏ liên kết, màng đáy, lớp hạt nhiều hàng TB nang, màng trong suốt liên tục
có hóc:vỏ liên kết (trong, ngoài), TB hạt đi vào sâu bên trong, tạo hốc trong suốt

(dịch nang trứng) — gị
nỗn

- Màng trăng

- Mạch máu, vách xơ

- Ông sinh tinh: TB cơ - biểu mô, màng đáy, TINH NGUYÊN BÀO - TINH BÀO (to nhất) —

Thận

TIÊN TINH TRÙNG - TINH TRÙNG, TB Sertoli

Vỏ thận | Tiểu cầu thận

- Bao Bowman: TB biêu mô Bowman (2 lớp, TB chân và lát đơn)



- Khoang Bowman
- Chùm mao mạch Mailpighi
- Ông lượn gần (màu nhạt, lòng ống ko rð). ống lượn xa (màu đậm hơn, lòng ống to rõ hon)

ae,
aes

chế

=,
- Quai Henle (lat don)
«|
Tủy thận | - Ơng góp: biêu mơ vng đơn (tập hợp các ơng góp -> tháp Ferrein)
mi | Màu đậm | - Ơng nhú (ống góp đồ vào): biểu mô trụ đơn
....

|

hon

- Quai Henle (lat don)

Thượng thận | Vỏ thượng | 3 lớp: lớp cung (TB cong cong), lớp bỏ (TB song song), lớp lưới (châm châm đặc)

thận
Tủy

Tím đậm


thượng

thận
Sụn

- Mang sun: Nguyén bao sun (TB det)
- Chất căn bản sụn
- Ơ sụn: Tập đồn TB sụn cùng dịng kiéu vong/doc, TB sun

Tang truong sun thanh xuong
1. Vùng sụn dự trữ (bình thường)
2.
3.

Vùng sụn tăng sinh: doc, số lượng
Vùng sụn phì đại: to lên

4. Vùng sụn nhiễm canxi (có sụn và xương, màu tím)

5. Ving tai hấp thụ: lơm cơm nhất

Xương

- Lớp ngồi: màng ngồi xương, lá xương cơt mạc
- Lớp xương đặc:
1. Hệ thống Haver dién hinh: 6ng Haver (mạch máu), lá xuong, TB xuong

2. Hệ thống Haver trung gian: lá xương, TB xương
3. Các lá xương đồng tâm với ống tủy (bắt đầu có tạo cốt bào (đơn nhân), hủy cốt bao (hop bao,
đa nhân)


- Lớp xương xóp: bè xương, hốc tủy


- Tuy xuong: hong cau, bach cau, TB nhân không lô

LY THUYET
Hệ cơ quan
Biểu mô, | Biêều mô | - Ngn gộc: nội bì, trung bì, ngoại bì
mo Ik
- Biêu mô phủ, biều mô tuyến
- 5 chức năng (bảo vệ. hấp thu/tái hấp thu, chế tiết, trao đôi/vận chuyên chất, thu nhận cảm giác). 5 đặc điểm chung (nam sat,
có màng đáy; kthuoc, hình đáng phụ thuộc chức năng: tính phân cực: ko có mạch: có các cấu trúc đặc biệt)
- Cấu trúc đặc biệt: mặt ngọn (vi nhung mao, lơng). mặt bên (vịng bịt - ko cho chất nào đi qua, vịng dính, khớp mộng - lơi,

thê Ik — phan tan luc, Ik khe), mat day (nếp gap day, thé ban Ik)

- Phân loại tuyến theo đặc điểm chế tiết: ngun vẹn (đa só), bán hủy (sữa, mơ hơi), toàn hủy (bã ở da)
- Tuyến ngoại tiết: tuyến ống (đơn thăng/cong, chia nhánh thắng/cong). tuyến túi (đơn giản: bã: phức tạp: nc bọt, tụy ngoại).
tuyến ống — túi (tuyến tiền liệt)
- Tuyến nội tiết: kiêu lưới (Thùy trước tuyến yên; t.thượng thận; t.cận giáp: tụy nội tiết: hoàng thẻ), kiêu túi (tuyến giáp). kiều

tản mát (tuyến kẽ tinh hồn)

Mơlk_ | - Ngn gốc: trung bì

- 3 TP: TB liên kết, sợi liên kết & chất căn bản.

- Mô lk chính thức:


+ Soi
có vân
I
I

Ik: sợi collagen, sợ võng/lưới (colIII), sợi chun (phân tử elastin nói với nhau bởi các nhánh ngang (xơ collagen khơng
- dây chăng vành cột sóng. thành động mạch lớn).
Phơ biên nhất (>§0%%): là dạng các bó sợi coll
chân bì da, gân, cân, dây chăng, sụn xơ, xương
Dạng xơ collagen nên nên sụn trong suôt, đông nhât dưới | sụn trong
kính hiên vi quang học
II | nhỏ hơn collagen týp I, phân nhánh & kêt nhau thành lưới=> | cơ quan tạo huyết, TB mỡ, mô th.kinh đệm. gan. phơi
sợi lướư/võng: tạo khung đỡ
IV | khơng hình thành xơ mà bằng các phân tử tropocollagen.
Màng đáy
+CCB: Proteoglican + hyaluronic acid: mạng lưới proteoglycan + sợi lk + huyệt tương
+ TB lk:
TB trung mơ | - Hình sao, lưới TB
chưa biệthóa | - Phơi thai, trưởng thành vẫn cịn
Có định - Biệt hóa thành: tạo cốt bào, TB nội mô/trung mô/mỡ, nguyên bào sợi/sụn
Nguyên bào sợi | - Phô biên trong cơ thê
doi song dai
- Tông hợp tp CCB >< Sx enzym pha huy pr CCB
TB soi

- Gan, can, bao xo, seo

- Ko có chức năng tơng hợp. ko phân bào



TB noi m6

TB ngoại mạc | TB mỡ
-

lk băng vòng bịt hoặc chườm lên nhau
nhiêu ko bảo và vi âm bào
Ngăn cách với nội mơ bởi màng đáy
Bào tương có các tơ cơ; bé mat TB tiếp xúc với tận cùng thần kinh của hệ tự chủ.
Mỡ trăng: bụng, ngực, mông, đùi,.. .. Rat nhiéu 6 người béo phi.
Mỡ nâu: phôi-thai, trẻ sơ sinh & một số nơi của người lớn (cô, trung thất, quanh ĐM chủ,

sau phúc mạc....). Rất ít ở người béo phì.

Di chuyên — | Đại thực bào

đời
ngăn

sông | Tương bào
Dưỡng bào
Bach cau

- Mô sụn:

Sụn trong
Sun chun

phôi thai, đầu các xương dài, xương Sườn; thanh-khi-phé quan
mũi, vành tai, ơng tai ngồi, nắp thanh quản


TB sun + CCB + xo collagen; mang sun
Soi chun chẽ nhánh

Sụn xơ

Đĩa đệm đốt sơng, khớp mu. chỗ nơi gân với xương

Ko có mang sun, TB sun it

- M6 xwong:
+ xuong dac — xuong xốp, xương dẹt— - Xương ngắn— xương dài;

+ TB lk: tao cét bao, TB xuong, huy cét bao (monocyte); CCB (col.I);
+ Tuy xuong: tuy tao cốt — tủy tạo huyết — tủy mỡ- tủy Xơ



Cơ vân

+ Màng xương: màng ngoài xương (lớp ngoài — lớp trong), màng trong xương (tạo xương)
TB cơ/sợi cơ
Tơ cơ/vỉ sợi cơ
Xơ cơ/siêu sợi cơ
Cơ vân
Màng sợi cơ (TB vệ tinh/lk), Nhân | - Đĩa I - sáng: vạch Z
- Xơ myosin (phân thân, phân
(ngoai vi TB), co/bao tương

Cơ trơn

Cơ tim
Hệ thân
kinh
Hệ nội

tiết
Hệ da

- Đĩa A - tối: vạch M giữa vạch H
- Đơn vị co cơ: giữa 2 vạch Z

đầu)
Xo

actin

(

Tropomyosin, troponin)

G-actin,



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×