ĐẠI CƯƠNG
1. VSV
- Vk là đơn bào ko có màng nhân, VR ko có cấu trúc tế bào, prion đơn giản hơn VR
- Đất là kho chứa VSV. Ở da, đa số là cầu khuân G+
- Rickettsia= Clamydia (bé hơn)= Mycoplasma (ko có vách): VK ký sinh nội bào bắt buộc
- Đặc điểm:
+
+
+
+
Kích thước nhỏ bé
Chuyền hóa nhanh và hấp thu nhiều
Sinh trường nhanh và phát triển mạnh
Thích ứng mạnh
+ Dễ dàng biến dị
+ Nhiều chủng loại và phân bố rộng
- Vi khuẩn: Nhân, bào tương, màng bào tương, vách tế bào (peptidoglycan hoặc murein. ko có — mycoplasma), cấu trúc phụ (vỏ. lông, pili - G-)
+ G+: 40 lop peptidoglycan, bén ngoài a.techoic, lipotechoic, lớp ngoài cùng — KN thân
+G-: 1-2 lép peptidoglycan, bén ngoai lipopolysaccarit (nội độc tố, KN thân) — KN thân
—
: nước, ølucose và muối khoáng.
- Viut: lõi (ARN hoặc ADN), vỏ capsid, câu trúc phụ (vỏ, gai pr, enzyme... )
5 GD nhân lên của vr: hấp phụ. xâm nhập, tơng hợp, lăp ráp, giải phóng
2. Nhiễm trùng bệnh viện, tiệt/khử trùng
- Bệnh mắc thêm sau khi vào viện 48h; VKDR (E.coli) > Cau khuan (S.aureus)>Pseudomonas aeruginosa (mu xanh)
- Tiệt trùng: diệt all các dạng (sinh trưởng + nha bào): nhiệt khô, nhiệt ướt, tia gamma, khí Ethylene oxide (EO)
- Khử trùng: diệt hầu hết, ko diệt đc nha bào: hơi nước nóng (S0°-100°), tia cực tím, cơn, sát khuẩn nhanh, Chlorhexidine, halogen (povidone— cồn iot).
khử nhiễm
- Lọc vô trùng
3. Vacxin |
- Tiéu chuan vacxin: An toan + Hiệu lực
- Phan loai: giai doc tố, chết, giảm độc lực, chiết tách, tái tô hợp. uống, DNA
4. Nhiễm trùng và độc lực
- Nhiễm trùng: xâm nhâp + sinh sản của VSV gây bệnh -> có/khơng bệnh nhiễm trùng
Hình thái nhiễm trùng: bệnh nhiễm trùng (cấp và mạn), nhiễm trùng thê an, nhiễm trùng tiềm tàng, nhiễm trùng chậm
- Độc lực: mức độ của khả năng gây bệnh
+ Yếu to bam (adherin): pili, fimbriae, polysaccarit bé mat, pr bé mat (mycoplasma)
+ Yếu to xam nhap: KN vo, KN bé mat, enzym ngoại bao (Hyaluronidase, Coagulase, Fibrinolyzin (streptokinase), Hemolyzin, Protease)
+ Doc tố: ngoại độc to (glycopr, pr. sx vacxin), nội độc tố (lipopolysaccarit, chịu đc nhiệt)
5. Di truyền và kháng sinh, kháng kháng sinh
- Vật liệu di truyền: NST (1 sới ADN xoắn, kép dạng vòng) -> khuân lạc: quần thê thuần khiết từ I TB ban đầu (1 dịng TB)
- Cơ chê thay đơi: đột biên, tái tơ hợp (biên nạp — TB cho bị vỡ, ADN hòa tan: tải nạp — phage: tiêp hợp — tiếp xúc, pili). plasmid, transposon (gen nhay)
- Kháng sinh: phô rộng. pho hep, B — lactam (vach TB) -> Mycoplasma (ks ức chế tong hợp nu), KSĐ (khuếch tán. pha lỗng)
- Kháng kháng sinh: giảm tính thấm màng, thay đơi đích tác động, tạo isoenzym ái lực thấp hơn với ks, tạo enzym làm biến d6i/pha hwy cau tric ks;
gen kháng ks thường đc vận chuyền qua
(G+)
VI KHUAN
1. Cau khuan
Bệnh
Staphylococcus
Streptococci
+
+
Nhóm A: S.pyogenes: hơ |
S.epidermidis: tu cau da
hap -> viêm thứ cấp (màng |
S.saprophyticus: biểu mô tiết | cầu thận....)
niệu
Nhóm
B:
S.agalactiae: |
S.haemolyticus: nhiễm khuẩn | đường sinh dục nữ -> viêm
huyết
màng não trẻ sơ sinh
Nhóm D: S.feacalis: ruột -> |
viêm tiết niệu
Streptococcus
pneumoniae (+) - song
Phê câu: việm phôi (tôn |
thương sau virut), viêm |
xoang
nhiễm
khuẩn |
huyết, viêm màng não
|-> hình thành vỏ dày,
nhiều fibrin -> ks khó tác
dụng
Neisseria meningitidis | Neisseria gonorrhoeae
- song (-)
Não mô câu. chỉ người |
MáU -> Đi qua hàng rào |
máu não, ký sinh ở họng |
mũi, đông máu nội mạch |
_ - song (-)
Lậu câu, chỉ người
Hoạt động tình dục, địch
tiết niệu, âm đạo; dịch
mắt
S. VIRIDANS - OSLER
Hình thai | Ko lơng, ko nha bào, thường ko | Ko lông, ko nha bào, thường | Ko lơng, ko nha bào. có vỏ | Có thê có pili, thường có | Ko điên hình, năm trong
vo
ko vỏ
Nuôi cây | - Hiểu, kị tùy tiện; để ni
- Khuẩn lạc S. vàng chanh
- Tan mau hồn tồn, vịng tan
máu trong st ()
Tính chất
sinh vật
hóa học
Độc tơ
IgG),
- Hiểu, ki tùy tiện; hơi khó | - Hiểu, ky tùy tiện; hơi | - 5-8% CO›, khó ni | - 3-10% CO›, khó ni
ni (MT giàu dinh dưỡng) |
- Khun lac bong, mau xám
- A: Tan mau hoan toan,
vòng tan máu trong suốt (8)
- Tan máu ko ht, vòng tan
màu xanh (đ): tan máu ko
hồn tồn, ko thấy vịng tan
khó, nhiều đinh dưỡng
- Khuân lạc giống liên cầu
(24h đầu) -> tạo lõm ở
giữa
(máu, CHO)
- Khuan lac S, ko gay tan
mau
oxidase (+), lên
men:
Maliose, Glucose:
Không lên men đường:
Sucrose, Lactose
KN
vỏ
polysaccharide
- Độc
tố (ngoại
độc tô):
Hyaluronidase-enzym, Độc tố
ruột, Độc tô gây hội chứng shock
nhiém độc, Exfoliaatin toxin,
- KN (vách): C-đặc hiệu
nhóm, M-tuýp
- Độc tố: streptokinase,
streptodornase,
hyaluronidase,
DPNase,
proteinase,
streptolisin
(dung huyét tố O và B), độc
tô hông câu
(CHO)
- Tan máu ơ
A (nhạy bacitrancin)
- Adherin: pro gan fibronectin,
collagen, laminin
- YTXN: acid teichoic, Pro A
Fe
BCTT thối hóa
hình ngọn nến
E
men mannitol,
Deoxyribonuclease (+),
phosphatase (+)
(gan
nếu có nhiều dinh dưỡng, | vỏ
- KN: thân (C.M,R): vỏ
(nhiều.
quan
trọng,
polysaccarit, có phản ứng
chéo giữa các tuýp và với
1 số loại vi khuẩn)
- Độc tố: ko có, gây bệnh
do vỏ (vơ hiệu hóa IgG va
bồ thê -> bão hịa opsonin
hoa), protease thuy phan
Oxidase (+), Catalase
(+). Lên men đường:
Glucose,
Sucrose,
Lactose, Fructose
Alpha toxin, Độc tô bạch câu,
Độc tố sinh mủ, Coagulase,
Hemolysin
+ ÿ-lactamase (pennicilinase —
IgA,
Hyaluronidase,
Pneumolysin:
-Yéu tô bám và xâm nhập:
Polysaccharide C, Yéu té
MRSA)
bam A
- Khang khang sinh ngay
cang tang
Chẩn đốn | Ni cây định danh
Nuôi cây định danh (trực | Nuôi cây định danh, soi | Trực tiếp
tiếp), KT ASLO (gián tiếp)
Điều trị | KSĐ
Penicillin,
KSD
|tươi..
(rực
Trực tiếp
tiếp),
cấy) + gián tiếp (KT lậu
OPTOCHIN ( > 14mm)
erythromycin, | Penicillin, cephalosporin
câu huỳnh quang,
IgM ELISA)
PCR,
| Penicillin, erythromycin, | KSD
chloramphenicol
2. Truc khuan gram 4m
Pseudomonas aeruginosa
Bénh
Burkholderia pseudomallei
Trực khuân mủ xanh
Whitmore - “Vi khuân
Nhiễm khuân bệnh viện (viêm | hãn”
phôi. viêm tiết niệu, nhiễm | - Viêm phôi
khuân huyêt)
- Nhiễm trùng, áp xe da
- Nhiễm khuân huyết
- Hệ thống sinh đục tiết niệu
- Viêm não tủy
- Áp xe đa cơ quan
Đậm hai đâu hình kim băng, di
Hình thái | Có lông ở một cực
Nuôi cấy | Dễ nuôi cây
Oxidase (+), urease (-),
hóa học
Trên
sinh
vật
Indole (-), H2S (-), Citrat (+).
mơi
trường
OE
nhiêu
Bordetella pertussis
- Ko có vỏ: nhiễm trùng tại chỗ
xung quanh đường hơ hấp
từ dạng câu khn | Ko có lơng, nhưng có sợi ngưng
động (chùm lông một cực)
đên trực khuẩn,
- Dễ nuôi cây
- Hiêu ky khí tùy tiện
khuân lạc nhăn nheo
và yếu tố V (<- phân giải hồng | - Khuẩn lạc nhỏ
câu -> nicotinamide
adenine dinucleotide [NAD]})
- Khuẩn
Tính chất
Haemophilus influenza
hung | Haemophilus — ua mau
Ho ga
- Có vỏ: viêm màng não, viêm | Có thê gây hoại tử biêu mơ niêm
màng ngồi tim, viêm mô bào, | mạc đường hô hấp dưới
viêm phôi, viêm tủy xương
câu (bám vào TB
lơng ở đường hơ hấp)
có
- Hiệu khí tuyệt đơi
lạc ánh kim. sau 48h | - Yếu tố X (hemin hoặc hematin) | - Khó ni cấy, mọc chậm
Oxidase va catalase (+), urease
(-), sinh nitrit; Nhay cam với
AMC,
kết hồng
khang
voi
Polymixin, penicillin
Colistin,
- Khuan lac trong, sang, mui tanh
Tuyp I (eép tinh): aa
Ko lén men, phan giai a.a tao
Độc lực
carbonhydrat thối hóa theo lơi
oxi hóa có sinh acid
- Pili: yêu tô bám
Điêu trị giai đoạn: tân công | - Vỏ capsule
- Độc tô ho ga, san xuat
- Hệ thống bài tiết 3
(ngăn tử vong), duy trì (ngăn tái | - Ngoại độc tố: Immunoglobulin | Adenylcyclase, độc tố tế bào khí
- Nội độc tố và ngoại tố | phát)
A (IgA) proteases
quan
Exotoxin A
- Yếu tố bám
- Kháng
Nuôi cây định dạnh (trực tiếp)
Xét nghiệm vệ tinh
PCR, huyết thanh học
- ko lq TKTW: ceftazidim
- lq TKTW: meropenem
- ko lq phôi: cotrimoxazde
- KSĐ
- ampicillin, chloramphenicol
erythromycin
- Sinh sắc tố: Pyocyanin,
Pyoverdin
- Hinh thanh biofilm
- Khang khang sinh
Chan
đốn
Điều trị
Ni cây định dạnh (trực tiép)
BV: G-, ko nha bao, oxidase
(+), chuyển hóa đường
kiêu oxh
- Kháng nhiêu
- aminoglucoside,
cephalosporin, imipenem
nguyên:
- Nội độc tố: Protein màng ngoài | kháng nguyên O
và lipopolysaccharide (LPS)
PT,
FHA,
theo
4. Trực khuẩn Gram +, có nha bào, ky khi tuyệt đối, ngoại độc tố, di động: clostridium
C.tetain
Bệnh
Hoai thu sinh hoi
C. specticum
C. botulinum
C.perfrigens
Ko xâm nhập vào cơ thê, tôn tại ở vết thương: | - Gây ngộ độc thịt (có trong mật | một khơi lượng đáng kề các mô cơ thê chết (hoại
tiết độc tố đến não tủy và cơ tim (uốn ván, | ong gây đọc cho trẻ <1t)
tử)
xâm nhập TK->căng cơ, ko cứu đc)
- Liệt đối xứng, chết do ngạt thở
Hình thái | h.trùy, khơng vỏ, có roi, di động
2 đầu trịn, ko vỏ, có lơng, di động | Có vỏ, ko lơng, ko di | Có lơng, di động
chậm
động
Ni cây | Ky khí tuyệt đối, dễ nuôi
Mọc thạch sâu -> nứt thạch; ky khí | - Ky khí tuyệt đối, dễ ni | Giơng nhau
tuyệt đối, tốt nhất khi có CO?
- Khn lạc hình hạt đậu
Tính chất | - Lỏng gelatin chậm, ko làm đông sữa, ko | - Lỏng gelatin nhanh, đông và tiêu | - Làm lỏng gelatin chậm | - Như per, nhưng thêm
sinh
vật | phan giai pr, sinh indole,...
sữa chậm
- Chuyên
hóa nhanh | dextrin và galac
hóa học
- MT canh thang glu: sinh axeton
Doc luc
- Độc tô: ngoại độc tô
- Ko sinh nitrit, tan mau
mau (tetanolysin va
- KN: H (lông) và O
(pr): ko bat mau, bat
- Indole (-), H2S va NHs3 (+)
đường
va
sinh hoi:
glu,
- Tan mau hoan toan
lac, sucr, mal
- Ngoại độc tô: bị phá hủy bởi | 6 tuýp độc tô. A gây bệnh | Độc tô chịu nhiệt gôm
nhiệt, e.tiêu hóa thì ko
(nhiều phân hóa tơ): 4 yếu tơ (alpha — gây
- Miễn dịch ko bên
Điều trị
- Miễn dịch: truyên từ mẹ sang con
m.
Trung hòa độc tơ, chơng co giật và các kích | Nơn hêt thức ăn, tiêm huyệt thanh
thích cơ học
5. VK đường ruột, Gram -, oxidase (-), CATALASE (+), lên men glucose
Samonella
Shigella
Escherichia coli
Bệnh
alpha, tetra.
gamma.....
S.typhi: thương hàn (10°- |
10’)
Thực chất là nhiễm khuân |
huyết
+R6i
loạn tiêu hóa:
đau
Ly trực khuân
1000)
S.dysenteriae
S.flexneri
(100- | EPEC: trẻ em
ETEC: khach du lich
và |EHEC: viêm đường
niéu
bụng, đi ngoài nhiều lần,
khuân,
xq, di động
nhiều
Độclực
beta,
Kháng sinh
Helicobater pylori
VK tả, V.cholerae (gây và | Gay viêm loét dạ dày, tá
ko gay ta)
trang -> ung thu da day
tiết | Chỉ gây bệnh cho người
Gay ia chay cap tinh >
Gay ia cha, viêm đường tiét | chét vi kiét strc va mat ne
thương...
lông | Trực khuân. ko vỏ. ko
nha bảo, kođộng
đi
Trực
khn,
rât ít có vỏ.
hầu hết có lơng, đi động
Phây khn. hình que, mộ | Hình xoăn, hơi cong,
lơng ở đầu, di động như một chùm lông ở một
sao đôi ngôi
dau, di động
(lai giữa trực + xoắn
khuẩn)
Nuôi cây | Hiểu ky khí tùy tiện, dễ | Hiêu ky khí tùy tiện. pt | Hiêu ky khí tùy tiện, dễ | Hiểu
ni cấy
tốt hiều khí
ni cấy
đốn
nơng
Tính chất | (- | - Lén men đường và sinh | - Có
sinh
vật
hóa học
hiệu;
viêm phổi, màng não, vét
+Sót cao li bì, mạch nhiệt
Hình thái | Trực
beta, | chét, đặc
gamma...)
niệu, đường mật -> NKH,
phân nát
phân ly
muy,
S.sonnel
chậm)
- Oxidase (-), catalase (+),
HS
(+).
urease
(-), | - HoS (-), indole (-),
Simmons (-)
urease (-), Simmons (-
)
hơi (- EIEC: ko lactose)
- indole
(+), HoS
(-),|
Simmons (-), urease (-)
| - KN: H (léng), O (v6), K | - KN: O (than), mét so | - KN: O va K
khí, dễ chết (chân |
nhanh), MT kiềm, |
độ muối cao
sinh hơi
Khó ni cây, Khn lạc
(MT đặc) màu xám, đôi
khi tan máu
- ko phân giải đường
- oxidase (+), indol (+),|Catalase,
urease,
glu
(+),
sucrose
(+), | oxidase (+), nitrase (-)
mannose (+),lactose (+),
H:S (-). Urease (-)
(pr),
O
- Nội độc tố: dich (mảng | - Nội độc tố: hoại tử | V.cholerae
- Urease (+) -> chiu dc | - urease: tao NH3,
Payer, TT TK ty chu -> | ruột, TK giao cam
- EIEC: xâm nhập niêm | dịch acid dạ dày
độc tế bào
sốt “hình cao nguyên”)
- Ngoại độc tố: TKTW | mạc đại tràng = Shigella
gay
(nhóm VI)
có K
- KN: H (giơng nhau)
|-
KN:
H
- ETEC: ngoại độc tố LT = | phân loại nhờ KN thân O | (lipopolisaccarit)
- Khỏi VK vân còn ở túi | - Mién dich: >< IgA tai | - EAEC: bam niêm mạc -> | - Ruột non: tiét DOC
mat ->nguon lay
XAM
TB
Chan
tiệp:
cấy máu/phân
Điều trị
PHA
-
HUY
ruột
XÂM
HUY
- Trực
đốn
NHẠP
nhuộm
tơn thương chức năng ruột
NHAP
soi, | - TT: nhuộm
phân
RUỘT
LT
> giảm
TO | -
Catalase,
lipase
hap | glycoproteinase
‘otein
và
phân
- EHEC: độc tô = ngoại độc | thu Na, tăng tiệt HạO va | giai chat nhay -> ho thu
PHA | té S.shiga, BIEU MO
Cl
- EPEC: chưa rõ
- Miễn dịch: bền vững
soi, cây | TT: soi trực tiệp (nước tiêu, | TT: nhuộm,
IMVIC - 4 phản ứng
Ampicillin + chloramphenicol
Khang thuốc -> KSĐ
- KN CagA: ting tiết IL-
8 -> ung thu
soi tươi, KT | - TT: nhuộm
nc não tuy). nuôi cấy phân huỳnh quang trực tiếp.
- GT: Pi Widal (VK: | - GT: it lam
mau, phan, nc tiéu; KT:
huyêt thánh)
thé, pha hiy TB
lập. Ngưng kết latex -> KN | nuôi cây phân lập
trong dịch não tủy
cay
- GT: KT CLO -— test
(urease), KT IgA va
IgG,
- Bù nước và điện giải
- Tetracyclin,
soi, nuôi
, nhan gen PCR
Giải quyêt hậu quả của
độc to, ding ks dé diét
chloramphenicol, bactrim | HP
(có kháng thuôc)
6. Trực khuẩn kháng cồn, axit: phần lớn ko gây bệnh, ko bị tây màu
Mycobacterium tuberculoris
Lao, lao phôi và lao ngồi phơi
Bénh
Ko vỏ, ko lơng, ko nha bào, đứng đám
Hình thái
Ni cây
Ae
A
Lây bệnh
Độc lực
- Khn
- Ko có ngoại và nội độc tô
- Gây bệnh chưa rõ, yêu tô sợi, lớp sáp
- MD:
Chan doan
lạc dạng R_.
- Hiêu khí, phát triêm rât chậm, gây bệnh cho người:
M.tuberculoris: lao người, M.bovis: lao bò, M.avium: lao
chim
Lây theo đường thở
pứ tuberculin (Test trong da MANTOUX - xác
- TT: Nhuộm, soi trực tiệp: 10-99/100 vi trường: Ni
cây: MT Sauton
Dieu tri
- GT: PCR — chính xác
KS: DOTS, 5 loai thuôc 2SHRZ/6HE
Phong
Mycobacterium leprae
Như lao, nhỏ hơn, kháng cơn, ax ít hơn, đứng đám như bó củi
- Chưa nuôi cây trong MT nhân tạo
- Nuôi cây trên chuột
Lay qua tiếp xúc
- 3 thê lâm sàng: phong củ
- MD: Test trong da MITSUDA
- ELISA
- PCR
Phuong phap hoa mién dich DDS, ko khang sinh
VIRUT
Vật chất
di truyen
Influenza virus
ARN
Cau tạo
Bệnh
N — neuraminidase (hỗ trợ
- Hình câu, có bao ngồi
Paramy | Measles
irus
| ovirus:
H-N,
F
(kết
dinh)->
.
ga
Arbovi
rus mã
~ KN: H (khi)
virus
Mump
virus
.
Dengue virus
`
,
- Nu đơi xứng, hình xoăn
ARN đơn
ARN đơn
+
Có vỏ,
- Nu đối xứng. hình cầu
vous 1
Entero
`
virus
- Nũi
họng/mặt
->
huyết, hơ hap (sinh "
- Nuôi cây (tạo | MD
- may
- Not Koplik (niêm mạc ma), phát
ARN don
B
ADN ké
D
E
ARN đơn
Poliovirus
ARN đơn
đời,
|>
mién
dịch
II),
bang
điu
trị
globulin
KT truyên qua
nhau
thai,
vacxin sống và
chết (MMR-II)
- muôi aedes, 4 tuýp huyết thanh | Xác
định KT | Ko có điêu trị
- Xâm nhập 8C -> vón tu tiéu | IgM, IgG; PCR
đặc hiệu, nâng
d
yak
apd fk
ok an
Ậ
cầu, hoạt hóa bơ thê, u tơ đơng
cao thé trang ©
máu. u tơ tăng tính thâm
VACXIN
bat
.
- Nưa giữa và trung gian
A
suốt
TB nhiều nhân) - | vacxin _(MMR
ban trên xuông. SỚI ĐIENN hình | huỳnh quang
- muối culex,
encephalitis virus
.
Hepati
a S
- Tìm KT cúm
na
_
- Phân lập virut
KN: H (HC ga + ngong),| Hat ne bọt -> Miệng (qua | - Xác định KT
nucleic -> KN hoa tan “S” | stenons)-> tuyén mang tai (sinh | (IgM va IgG)
(nu-pr) — kết hợp bồ thê
sản) -> đến nơi khác
_.. | Japanese
_>
Điều trị
- 2 lop lipid
Giông cảm lạnh: sốt nhe, hat hoi, | - TT: Nudéi cây | Amantadin
- KN: H— hemagglutinin
đau đầu. ho -> bội nhiễm ->viên|TB
thai
gà, | hydrochlorid
(bám, ngưng kết HC. tuýp): | phôi/não/... -> tử vong
ngưng két HC
H, lap ráp. thứ tuýp)
Myxov
Chấn đốn
ko có ctruc lipid
- lây đường phân — miéng
Hạt Dane
- lay qua duong mau
- cap tinh, ko tao dich
- THANH DICH
mm
- phân
virut
lập
hoại
tìm
- tim KT
máu, âm thâm
LÂY TRUYEN QUA TIÊU
HOA, HO HAP
Cộng sinh với HBV
Lây
qua đường fiêw hóa
-> sừng | vacxin
trc tủy sông, TB vận động-> teo | sabin
cơ, ruột, hô hap,
- Khoi phat: 38-40 nhung ko co
giat
udng | Ko có thuốc
điều trị, ko có
vacxin
- Tiêu hóa, hơ hâp -> máu
Coxsackie virus
- Ko có vỏ, KN
- Màng ngồi: tp
ARNkép | - Màng trong: nhóm
Rotavirus
- Nhóm A, ơn đới, âm
Có vỏ
HSV
were
HPV
.
Alpha: VZN
Beta: CMV
Gamma: EBV
Adeno virus
Coronavirus
Rubella
Rabies virus
HIV
ARN +: de chuyén thành pr luôn
ARN'-: chuyên sang mARN trước
- Chân tay miêng -> viêm cơ tim
- Viêm đạ dày — ruột cập tính ->
lả chảy mùa đơng, trẻ em (ko
có
máu)
- Đường tiêu hóa -> niêm mạc tá
- 2: phan dudi, sd, tiét niéu
Thuy dau, zona (thé vii ưa toan)
-viêmTK
ADNkép | Ko vỏ
Mụn cơm, mụn cóc -> Ung thư tủ
- Có vỏ ngồi
- Glycopr: El: ngưng
ARNđơn | HC, E2: phân lại
_
ARN đơn
—
—
Chu sinh (tré so sinh, trong khi
sinh)
thăng
ARN đơn +
|
Ung thu hau hong
cung
Viêm phôi trẻ nhỏ, Đau mắt đỏ....
-> ung thư
- Giọt tiết hô hâp -> TB hô hập | Ban đỏ + tôn | - MD đặc hiệu,
kết | (sinh sản) -> lympho, máu
thương lympho_ | suốt đời
- Trẻ cm>người lớn
- Chua
có
- Bâm sinh: tam chững (đục thủy
thc đặc hiệu,
tinh thé, thiểu năng tim, điếc)
- Bạch huyết sau tai, khớp nhỏ
tăng sức chống
đỡ
- Hình gậy, đâu viên đạn, đx | - Hạch bong ra -> virut vào ne bọt
hình xốn.
-> lâ -> đi vào TK
- KN: V(sinh KT trung hòa). | - Tiêu thê Negri (nu tự do tập
` (kết hợp bô thể), Ngưng | trung)
kêt hông câu
2 ARN đơn +, gp120 dễ biên đôi
ADN: HBV, HPV (vong), Adeno virus
Bôi nc và điện
giải
tràng (sinh sản)
- l: môm., môi, da
ADN kép
vòng
ADN kép | Ko vỏ
Xác định virus
trực tiếp -> có
giá trị nhât
Xét nghiệm p24
ARN kep: Rotavirus
2 ARN don: HIV
Khuan lac S: S.aureus, lién cau, nao mo cau, whitmore
Khuân lạc M: phê câu, whitmore
Khuân lạc R: whitmore, lao