Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Trắc nghiệm chăm sóc cộng đồng Y dược Huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.76 KB, 15 trang )

TRẮC NGHIỆM CHĂM SÓC SỨC KHỎE CỘNG ĐỒNG
KHOA ĐIỀU DƯỠNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ
( Soạn từ các đề của các năm)
1. mẫu điều tra là nhom các cá thể:
A. Không nằm trong quần thể điều tra
B. Đại diện cho quần thể điều tra
C. Toàn bộ quần thể điều tra
D. Một phần quần thể điều tra
E. Có đủ cả hai nhóm trong và ngồi quần thể điều tra
2. Kỹ thuật chọn mẫu xác suất cơ bản nhất là
A. Mẫu hệ thống
B. Mẫu ngẫu nhiên đơn
C. Mẫu ngẫu nhiên phân tầng
D. Mẫu chùm
E. Mẫu nhiều giai đoạn
3. Mẫu ngẫu nhiên đơn khơng được thực hiện nếu khơng có
A. Khung chọn mẫu
B. Cỡ mâu
C. Đơn vị mẫu
D. Đặc điểm mẫu
E. Tinh chất mẫu
4. Điều tra điểm là loại điều tra
A. Được tiến hành trên phạm vi lớn
B. Đánh giá một vấn đề thuộc cộng đồng
C. Điều tra những sự kiện hiếm
D. Khảo sát vừa nhỏ
E. Điều tra số hiện măc
5. Điều tra số hiện mắc bệnh phản ánh
A. Hiện tượng sức khỏe tại thời điểm điều tra
B. Diễn biến của hiện tượng sươc khỏe
C. Nguyên nhân của hiện tượng sức khỏe


D. Sàng lọc vấn đề sưc khỏe
E. Đanh giá vấn đề sức khỏe
6. (A) bệnh mạn tinh là bệnh tiến triển kéo dài hoặc tái phát. Vì (B)
bệnh mạn tính ngăn chặn người dân hương tới một cuộc sống khỏe
mạnh và phát triển kinh tế tơt hơn
A. a,b đúng có liên quan
B. A.b đúng không liên quan
C. A đúng b sai


D. A sai b đúng
E. Ab sai
7. Chế độ chăm sóc gút tại cộng đồng bao gồm
1. Giảm béo
2. Tránh ăn quá nhiều đạm động vật
3. Hạn chế uống rượu bia
4. Ăn uống nhiều nước chất lỏng
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng
8. Giảm các yếu tố nguy cơ trong chăm sóc bệnh nhân bênh phổi tắc
nghẽn mạn tính bao gồm
1. Ngưng hút thuốc lá
2. Dùng thuốc thay thế nicotin và thuốc chống trầm cả,
3. Hạn chế uống rượu bia
4. Ăn uống nhiều nước chất lỏng
A. 1,2 đúng
B.1,2,3 đúng

c. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng
9. người điều dưỡng cộng đồng áp dụng quy trình điều dưỡng để
thực hiện trách nhiệm của mình với cộng đồng. Những trách nhiệm
này bao gồm
1. nâng cao và duy trì sức khỏe
2. giáo dục sức khỏe
3. chăm sóc lâm sàng trực tiếp và đề phòng ốm yếu bệnh tật
4. hỗ trợ các dịch vụ sức khỏe và các chương trình y tế
A.1,2 đúng
B.1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng
10. chẩn đốn điều dưỡng trong chăm sóc sức khỏe sinh sản nào dưới
đây là SAI
A. Thiếu kiến thức về sức khỏe sinh sản
B. Vú không tiết sữa do khơng biết cách chăm sóc và cho con bú
C. Lo lắng do sợ không phục hồi bệnh tật sau nạo phá thai khơng an tồn
D. Nguy cơ vơ sinh thứ phát do nạo phá thai
E. Nguy cơ sẩy thay, đẻ non do chế độ sinh hoạt lao động nghĩ ngơi
không hợp lý


11. trong qua trình chăm soc sức khỏe gia đình người điều dưỡng
đáp ưng vs các thử thách sau
1. đối diện với xung đột nội tâm của người bệnh để chia sẻ sức mạnh giúp
người bệnh trở nên độc lập
2. khó khăn trong thực hành lấy gia đình làm trung tâm

3. xác định sai nhu cầu điều dưỡng gia đình
4. lựa chọn can thiệp hợp lý -> Lựa chọn can thiệp không hợp lý
A.1,2 đúng
B.1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng
12. tỷ suất chết thô chịu ảnh hướng lớn bởi
A. Tỷ suât tử vong chu sinh
B. Tỷ suất trẻ em tử sản
C. Tỷ suất tử vong sau khi sinh
D. Tỷ suất chết trẻ < 1 tuổi
E. Tỷ suất chết trẻ từ 0 - 4 tuổi
13. những yếu tố thúc đẩy sự phát triển của lĩnh vực chăm sóc sức
khỏe tại nhà NGOẠI TRỪ
A. Sự phát hiện bệnh sớm và số người sống sót do mắc bệnh mạn tính
tăng lên
B. Số người bị bệnh lao tăng lên -> AIDS
C. Bộ phận dân số lơn nhất là người trẻ nay chuyển thành trung niên và
người giaf
D. Số lượng bac sĩ và điều dưỡng tham gia chăm soc tại nhà tăng lên
E. Cac dịch vụ bảo hiểm về chi phí chăm sóc ngày càng đa dạng và đảm
bảo
14. những lợi ích của lĩnh vực chăm sóc sức khỏe tại nhà bao gồmm
1. thời gian nằm viện ngắn lại
2. nhiễm trùng bệnh viện it hơn
3. giảm được các chi phí tồn cho bệnh nhân
4. sự không thỏa mãn của người bệnh tăng lên -> Sự thỏa mãn .......
A.1,2 đúng
B.1,2,3 đúng

C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng
15. kế hoạch hóa gia đình là việc lập ra kế hoạch
1. khi nào có con
2. khoảng cách giữa hai lần sinh
3. số con mong muốn
4. áp dụng các biện pháp tránh thai


A.1,2 đúng
B.1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng
16. dự phịng nhiễm khuẩn đường sinh sản
1. thực hiện tơt vệ sinh phụ nữ
2. thầy thuốc đảm bảo vô khuẩn khi thăm khám và làm thủ thuật
3. mọi phụ nữ cần khám phụ khoa đinh kỳ
4. không sử dụng ma túy và hạn chế đồ uống có cồn
A.1,2 đúng
B.1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng
17. cac yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng chăm sóc sức khỏe sinh sản
bao gồm
1. trình độ học vân
2. sự phát triển kinh tế gia đình và xa hội
3. chính sách và dịch vụ hỗ trợ

4. các phong tục tập quán
A.1,2 đúng
B.1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng
18. thực hiện chăm sóc bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại
cộng đồng bao gồm
1. tăng khả năng thơng khí cho người bệnh
2. làm sạch dịch ư động phế quản
3. đề phòng nhiễm trùng
4. cải thiện về dinh dưỡng chăm sóc tình thần
A.1,2 đúng
B.1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng
19. (a) sức khỏe sinh sản và một trạng thái khỏe mạnh hoàn toàn về
thể chất tinh thàn và xã hội vì (b) sức khỏe sinh sản liên quan đến hệ
thống chức năng và q trình sinh sản
A. a,b đúng có liên quan
B. A.b đúng không liên quan
C. A đúng b sai


D. A sai b đúng
E. Ab sai
20. các nguy cơ khi mang thai và sinh con sớm NGOẠI TRỪ
A. Thiếu máu sinh non biến chứng khi sinh
B. Con chậm phát triển tâm thần

C. Cơ thể không phát triển đầy đủ
D. Rào cản cho việc học tập
E. Dị tật bẩm sinh
21. tư vấn chung cho trẻ vị thành niên về cac vấn đề nào dưới đây
1. tuổi dậy thì, giới tinh, vệ sinh kinh nguyệt
2. chế độ ăn , ngủ, chế độ vệ sinh nói chung
3. cacsch bảo vệ mình khỏi xâm hại tinfhh dục, quấy rơi tình dục
4. cung cấp kiến thức về các bệnh lí lây truyền qua đườnh tình dục
A.1,2 đúng
B.1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng
22. điều kiện thuận lợi dẫn đến ung thư đường sinh sản nào dưới đây
là SAI
A. Cơ địa hay bị nhiễm vi khuẩn HP -> virus HPV
B. Sinh đẻ nhiều hoặc sinh đẻ muộn
C. Quan hệ tình dục khơng lành mạnh
D. Vệ sinh kinh nguyệt và giao hợp kém
E. Tuổi thường mắc tiền mãn kinh hoặc người cao tuổi
23. (A) trẻ vị thành niên thường thiếu kiến thức kỹ năngvà kinh
nghiệm sống , thiếu các dịch vụ hỗ trợ như giáo dục giới tính. Vì vậy
(B) trẻ vị thành niên là đối tượng co nguy cơ bị lây nhiễm bênh lây
truyền qua đường tình dục và AIDS
A. a,b đúng có liên quan
B. A.b đúng không liên quan
C. A đúng b sai
D. A sai b đúng
E. A, b sai
24. chăm sóc sức khỏe tâm thần dối với cộng đồng bao gồm

1. hiểu biết về bệnh tâm thần
2. xây dựng cơ sở y tế
3. phục hồi chức năng giao tiếp
4. phục hồi chưc năng lao động
A.1,2 đúng
B.1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng


E. Chỉ 4 đúng
25. điều tra liên quan đến kiên thức thai độ và hành vi của con người
thường được gọi là điều tra
A. Điều tra điểm
B. Điều tra tổng hợp
C. Điều tra dịch vụ y tế
D. Điều tra số hiện mắc
E. Điều tra KAP
26. việc lựa chọn chiến lược nào và giải pháp nào để giải quyết vấn đề
trong xây dựng kế hoạch y tế cần dựa và các tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn
nào sau đây khơng đúng
A. Tính khơng chịu đựng được -> tính chịu đựng được
B. Tính chấp nhận được
C. Tinh hiệu lực và hiệu quả
D. Tinh thích hợp
E. Tính khả thi hay hiện thực
27. sự thu nhạn hồi cứu về diễn biến sưc khỏe của hệ thống gia đình
trong một thời gian dài chính là
1. phiếu điều tra gia đình
2. sơ đồ sinh thái

3. các cơng cụ lượng gia khác
4. gia hệ đồ
A.1,2 đúng
B.1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng
28. lập kế hoạc ra viện nhằm bảo đảm chăm soc liên tục cho bệnh
nhân (bước đầu của chăm sóc sức khỏe tại nhà) bao gồm
1. tìm những thơng tin cơ bản của bệnh nhân để tìm ra hệ thống hỗ trợ cá
nhân
2. xem xét những trở ngại đối với cá nhân và gia đình
3. đánh giá những nhu cầu tại nhà và cung ứng dịch vụ y tế
4. can thiệp y tế khi cần thiết
A.1,2 đúng
B.1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng
29. tiêu chuẩn nào sau đây không thuộc tiêu chuẩn xét vấn đề ưu tiên
A. Kinh phí khá lớn -> Kinh phí chấp nhận được
B. Mức độ phổ biến của vấn đề ( nhiều người mắc hoặc liên quan)
C. Gây tác hại lớn ( tử vong, tàn phế, tổn hịa kinh tế xã hội )


D. Ảnh hưởng đến lớp người có khó khăn
E. Đã co kỹ thuật phương tiện giải quyết
30. hiệu quả của sự can thiệp là là thành phần nào trong hệ thống
phân loại ưu tiên BPRS và BPRS = (A+2B)xC
A. A -> Diện tác động của vấn

C. C
đề thể hiện bằng tỷ lệ mắc hoặc
D. 2B
chết
E. A+2B
B. B -> Mức độ trầm trọng của
của vấn đề thể hiện bằng
31. Diện tác động của vấn đề thể hiện bằng tỷ lệ mắc hoặc chết là
thành phần nào trong hệ thống phân loại ưu tiên các BPRS với
BPRS (A+2B)*C
a. A
b. B
c. C
d. 2B
e. A+2B
32. Mức độ trầm trọng của vấn để thể hiện bằng tính cấp bách của
vấn đề là thành phần nào trong hệ thống phân loại ưu tiên BPRS với
BPRS (A+2B)*C
a. A
b. B
c. C
d. 2B
e. A+2B
33. Kỹ thuật “DELPHI” để kiểm định vấn đề sức khỏe ưu tiên bao
gồm:
1. Hỏi một số người hoặc một nhóm chủ chốt để kiểm định vấn đề sức
khỏe ưu tiên,
2. Thu thập các câu trả lời qua các cuộc gặp gỡ hoặc phiếu ghi sẵn.
3. Phân tích và thơng báo kết quả cho người được hỏi để kiểm định vấn
đề sức khỏe tu tiên

4. Sau khi thu thập các câu trả lời, xử lý thông tin và không cần phản hồi
cho người
A. 1, 2 đúng B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng E. Chỉ 4
đúng
34. (A)Khi một kế hoạch được thực hiện thì lặp lại chu trình kế
hoạch ở những mức cao hơn. Vì vậy (B) Chúng ta đã thực hiện quản
lý theo chu trình tiên tiến và thực sự hiệu quả
a. A, B đúng; A và B liên quan nhân quả
b. A, B đúng; A và B không liên quan nhân quả
c. A đúng, B sai
d. A sai, B đúng
e. A sai, B saí
35. Kế hoạch y tế là một chu trinh bao gồm các bước nối tiếp nhau
theo qui trình, sắp xếp theo thứ tự đúng trước sau.
1. Phân tích nguyên nhân, xác định mục tiêu
2. phát hiện các vấn đề và chọn lựa các ưu tiên
3. Phân tích thực trạng
4. lựa chọn các chiến lược, giải pháp. biện pháp


(5) lập kế hoạch hành động
(6) tổ chức thực hiện
(7) điều hành và giám sát
(8) đánh giá kết quả
a. 1,2,3,4,5,6,7,8
b. 1,4,3,2,5,6,7,8
c. 1,3,2,4,5,6,7,8
d.3.2,1,4,5,6,7,8

e. 3,4,1,2,5,6,7,8
36. Dữ liệu nào sau đây không thuộc về các dữ liệu các vấn đề phân
tích, xây dựng kế hoạch y tế.
a. Các số liệu về kinh tế - xã hội hội học trong một giai đoạn phát triển
của xã hội hội.
b. Các số liệu đẩy đủ về tinh hình sức khoẻ, bệnh tật, tử vong và chỉ số tối
đa về các yếu tố nguy cơ
c, Các số liệu về hệ thống y tế và năng lực đáp ứng của hệ thống y tế với
các vấn đề sức khoẻ đặt ra
d, Các số liệu về nguồn lực ngân sách và trang thiết bị
e, Các số liệu về dân số học, nhân khẩu học cách đây 10 năm, các nhóm
đối tượng đích và nhóm ưu tiên. ->gần đây nhất
37. (A)Một vấn đề tồn tại ln có các ngun nhân (đứng trước nó)
và các hậu quả (đứng sau nó) Vì VẬY (B)Có phân tích vấn đề mới
vạch ra đúng các nguyên nhân thực tại của vấn đề, khi đó thực hiện
các biện pháp giải quyết mới có hiệu quả
a. A, B đúng A và B liên quan nhân quả
b. A, B đúng; A và B không liên quan nhân quả
c. A đúng, B sai
d. A sai, B đúng
e. A sai, B sai
38. Dựa vào “cây nguyên nhân" trong phân tích vấn đề, ta có thể liệt
kê ra
1. Các nguyên nhân cơ bản của vấn đề (nguyên nhân gây nhiều hậu quả)
2. Các nguyên nhân chủ quan (vấn đề tại do chủ quan, nếu khơng chủ
quan thì vấn đề đã được giải quyết).
3. Thử tự ưu tiên của các nguyên nhân cần giải quyết.
4. Nguyên nhân khách quan (vấn đề tại do khách quan nếu khơng khách
quan thì vấn đề đã được giải quyết)
A. 1,2 đúng B. 1,2,3 dùng

C. 1,2, 3,4 đúng D. 3,4 đúng E. Chỉ 4
đúng
39. (A) Maslow giải thích tiềm năng sức khỏe là khả năng tự hoạt
động. Mơi trường văn hố, xã hội và thể chất thường xác định phạm
vi sức mạnh của tiềm năng sức khỏe. VÌ VẬY (B) Sức khỏe là tình
trạng giữa nỗ lực bản thân tự giữ vững trạng thái thoải mái và những
ước lệ địi hỏi về mơi trường văn hố, xã hội, tâm lý và thể chất
a. A, B đúng; A và B liên quan nhân quả
b. A, B đúng; A và B không liên quan nhân quả


c. A đúng, B sai
d. A sai, B đúng
e. A sai, B sai
40. (A) Shotter (1985) đã đưa ra quan niệm càng phát triển độc lập
với cộng đồng con người, các cá nhân sẽ càng hiểu được mối quan hệ
của họ đối với tự nhiên. VÌ VẬY (B) Cá nhân không thể đạt được
trạng thái cân bằng khi họ không cùng sống trong một cộng đồng
a. A, B đúng: A và B liên quan nhân quả
b. A, B đúng; A và B không liên quan nhân quả
c. A đúng, B sai
d. A sai, B đúng
e. A sai, B sai
41. Nguyên nhân của sức khỏe và bệnh tật của một cộng đồng nào
sau đây không liên quan đến cả nhân
a. Các yếu tố di truyền
b. Các vấn đề y học
c. Nguồn nước đang sử dụng d. Hành vi của con người
e. Phản ứng đối với stress
-> tuổi, dinh dưỡng, hiểu biết về sk bệnh tật

42. Nguyên nhân của sức khỏe và bệnh tật của một cộng đồng nào
sau đây liên quan đến văn hóa
a. Tín ngưỡng và tập qn
b. Hiểu biết về sức khỏe bệnh tật
c. Tuổi
d. Dinh dưỡng
e. Hành vi của con người
43. Yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe nào sau đây không thuộc về lối
sống hành vi
a. Kiến thức
b, Tín ngưỡng
c. Văn hóa d. Tập qn
e. Các dịch vụ y tế
44. Yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe nào sau đây không thuộc về môi
trường:
a. Nhà ở, chất thải
b. Phúc lợi xã hội
c. Khí hậu, ơ nhiễm
d. Nước và vệ sinh
e. Chế phẩm, thực phẩm
45. Yếu tố ảnh hưởng đến sức khỏe nào sau đây không thuộc về các
hệ thống y tế:
a. Chăm sóc sức khỏe ban đầu b. Các dịch vụ y tế c. Đào tạo cán bộ y tế
d. Cơng trình vệ sinh
e. Y học cổ truyền
46. Các chỉ số phục vụ y tế của sức khỏe cộng đồng, NGOẠI TRÙ:
a. Số trẻ dưới 1 tuổi được tiêm chủng
b. Số sinh
c. Số phụ nữ khám thai
d. Số lần truyền thông giáo

dục sức khỏe
-> số cặp vợ chồng chấp nhận biện pháp tránh thai
e. số cặp vợ chồng chấp nhận biện pháp tránh thai
47. Chỉ số về kinh tế xã hội cần thiết của sức khỏe cộng đồng là
1.Số hộ đói nghèo 2. Số nghiện hút 3. Số nhiễm HIV 4. Số trẻ suy
dinh dưỡng
A. 1, 2 đúng B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng E. Chỉ 4
đúng


48. Nội dung nào dùng để cho điểm các vấn đề sức khỏe trong xác
định các vấn đề sức khỏe của cộng đồng
1. Vấn đề sức khỏe đã vượt qua mức bình thường?
2. Vấn đề gây tổn hại và đe dọa nghiêm trọng sức khỏe cộng đồng?.
3. Vấn đề đó là những nhu cầu cấp thiết được cả cộng đồng quan tâm?
4. Vấn đề đó khơng thể giải quyết được tại cộng đồng?
A. 1, 2 đúng B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng E. Chỉ 4
đúng
49. (A) Mục tiêu là điều kiện mong muốn đạt được sau khi thực
hiện.VÌ VẬY (B) Xây dựng mục tiêu là đặt ra các mục đích vừa
khơng có tính khả thi vừa khơng hướng tới tương lai, là căn cứ đo
lường một kế hoạch có hồn thành hay khơng hồn thành.
a. A. B đúng, A và B liên quan nhân quả
b. A. B đúng: A và B không liên quan nhân quâ
c. A đúng, B sai
d. A sai, B đúng

e. A sai, B sai
50. Kỹ thuật viết mục tiêu trong xây dựng kế hoạch y tế gồm có
thành phần chính là:
1. Động từ hành động
2, Nội dung
3, Điều kiện
4, Tiêu chuẩn
A. 1, 2 đúng B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng E. Chỉ 4
đúng
51. Tỷ lệ trẻ em sơ sinh suy dinh dưỡng (%) phụ thuộc vào:
1.Tỷ lệ chết trẻ em cao trọng lượng < 2500
2. Tỷ suất chết thô thấp
3. Số trẻ em trong năm sinh có
4. Tổng số trẻ em sinh ra được cân nặng trong năm
A. 1, 2 đúng B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng E. Chỉ 4
đúng
52. Ghi chép hồ sơ theo phương pháp SOAP theo thứ tự là:
1. Dữ kiện chủ quan
2. Nhận định
3. Dữ kiện khách quan 4. Kế hoạch
a. 1,2,3,4 b. 2,1,3,4 c. 3,4,1,2 d. 4,1,2,3 e.1,3,2,4
53. Khi thực hiện chương trình can thiệp giáo dục và nâng cao sức
khỏe, người ta thường sử dụng chỉ số cơ bản nào sau đây để đánh giá,
NGOẠI TRỪ:
a. Tỷ suất chết thô
b. Tỷ suất chết theo từng bệnh

c. Tỷ suất mắc bệnh chung
d. Tỷ suất mới mắc
e. Tỷ suất sinh thô
54. Tỷ suất chết trẻ dưới 1 tuổi là tỷ lệ giữa số trẻ dưới 1 tuổi chết
trong năm ở một địa phương so với
a. Sô trẻ đẻ ra sống trong năm b. Số trẻ đẻ ra chết trong năm


c. Dân số trung bình trong năm d. Số trẻ dưới 1 tuổi chết trong năm
e . Tổng số bà mẹ chết trong năm
55. Tỷ suất chết theo từng bệnh là tỷ lệ giữa số người chết bởi bệnh
trong năm ở một địa phương so với
a. Số trẻ đẻ ra sống trong năm
b. Số trẻ đẻ ra chết trong năm
c. Dân số trung bình trong năm d. Số người bệnh mắc bệnh
e. Tổng số bà mẹ chết trong năm
56. Trong các tiêu chuẩn của mẫu nghiên cứu, tiêu chuẩn nào sau
đây là SAI:
a. Đại diện cho quần thể nghiên cứu
b. Đủ lớn
c. Thực tế và tiện lợi
d. Kinh tế và hiệu quả
e. Có thể so sánh được
Tính đại diện
Kích thước mẫu đủ lớn:
Tính thực tế và tiện lợi:
Tính kinh tế và hiệu quả

57. Trong nghiên cứu, nếu khơng có sẵn khung mẫu hoặc không biết
tổng số cá thể trong quần thể chúng ta có thể thiết kế:

a. Mẫu ngẫu nhiên đơn
b. Mẫu hệ thống c. Mẫu phân tầng
d. Mẫu chùm
e. Mẫu nhiều giai đoạn
58. Sự kiện nghiên cứu cảng hiếm thì:
a. Cỡ mẫu càng nhỏ càng tốt
b. Cỡ mẫu càng cao càng tốt
c. Cỡ mẫu không quan trọng
d. Tùy thuộc vào cơng thức tính cỡ
mẫu
e. Tùy thuộc vào thiết kế nghiên cứu
59. Các chùm trong thiết kế nghiên cứu chùm, đặc điểm nào sau đây
là SAI:
a. Có cùng kích cỡ
b. Có chung một số đặc điểm
c. Được hình thành bởi các cá thể gần nhau
d. Khơng cùng kích cỡ e. Được thiết kế bởi người điều tra
60. Tổng điều tra dân số được tiến hành:
a. 1 năm một lần b. 5 năm một lần c. 10 năm một lần
d. 15 năm một lần e. 20 năm một lần
15. kế hoạch hóa gia đình là việc lập ra kế hoạch
1. khi nào có con
2. khoảng cách giữa hai lần sinh
3. số con mong muốn
4. áp dụng các biện pháp tránh thai
A.1,2 đúng


B.1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng

D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng
16. dự phịng nhiễm khuẩn đường sinh sản
1. thực hiện tơt vệ sinh phụ nữ
2. thầy thuốc đảm bảo vô khuẩn khi thăm khám và làm thủ thuật
3. mọi phụ nữ cần khám phụ khoa đinh kỳ
4. không sử dụng ma túy và hạn chế đồ uống có cồn
A.1,2 đúng
B.1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng
17. cac yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng chăm sóc sức khỏe sinh sản
bao gồm
1. trình độ học vân
2. sự phát triển kinh tế gia đình và xa hội
3. chính sách và dịch vụ hỗ trợ
4. các phong tục tập quán
A.1,2 đúng
B.1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng
18. thực hiện chăm sóc bệnh nhân bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính tại
cộng đồng bao gồm
1. tăng khả năng thơng khí cho người bệnh
2. làm sạch dịch ư động phế quản
3. đề phòng nhiễm trùng
4. cải thiện về dinh dưỡng chăm sóc tình thần
A.1,2 đúng

B.1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng
20. các nguy cơ khi mang thai và sinh con sớm NGOẠI TRỪ
A. Thiếu máu sinh non biến chứng khi sinh
B. Con chậm phát triển tâm thần
C. Cơ thể không phát triển đầy đủ
D. Rào cản cho việc học tập
E. Dị tật bẩm sinh
21. tư vấn chung cho trẻ vị thành niên về cac vấn đề nào dưới đây


1. tuổi dậy thì, giới tinh, vệ sinh kinh nguyệt
2. chế độ ăn , ngủ, chế độ vệ sinh nói chung
3. cacsch bảo vệ mình khỏi xâm hại tinfhh dục, quấy rơi tình dục
4. cung cấp kiến thức về các bệnh lí lây truyền qua đườnh tình dục
A.1,2 đúng
B.1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng
22. điều kiện thuận lợi dẫn đến ung thư đường sinh sản nào dưới đây
là SAI
A. Cơ địa hay bị nhiễm vi khuẩn HP -> virus HPV
B. Sinh đẻ nhiều hoặc sinh đẻ muộn
C. Quan hệ tình dục khơng lành mạnh
D. Vệ sinh kinh nguyệt và giao hợp kém
E. Tuổi thường mắc tiền mãn kinh hoặc người cao tuổi
23. (A) trẻ vị thành niên thường thiếu kiến thức kỹ năngvà kinh

nghiệm sống , thiếu các dịch vụ hỗ trợ như giáo dục giới tính. Vì vậy
(B) trẻ vị thành niên là đối tượng co nguy cơ bị lây nhiễm bênh lây
truyền qua đường tình dục và AIDS
A. a,b đúng có liên quan
B. A.b đúng không liên quan
C. A đúng b sai
D. A sai b đúng
E. A, b sai
24. chăm sóc sức khỏe tâm thần dối với cộng đồng bao gồm
1. hiểu biết về bệnh tâm thần
2. xây dựng cơ sở y tế
3. phục hồi chức năng giao tiếp
4. phục hồi chưc năng lao động
A.1,2 đúng
B.1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng
25. điều tra liên quan đến kiên thức thai độ và hành vi của con người
thường được gọi là điều tra
A. Điều tra điểm
B. Điều tra tổng hợp
C. Điều tra dịch vụ y tế
D. Điều tra số hiện mắc
E. Điều tra KAP


26. việc lựa chọn chiến lược nào và giải pháp nào để giải quyết vấn đề
trong xây dựng kế hoạch y tế cần dựa và các tiêu chuẩn. Tiêu chuẩn
nào sau đây khơng đúng

A. Tính khơng chịu đựng được -> tính chịu đựng được
B. Tính chấp nhận được
C. Tinh hiệu lực và hiệu quả
D. Tinh thích hợp
E. Tính khả thi hay hiện thực
27. sự thu nhạn hồi cứu về diễn biến sưc khỏe của hệ thống gia đình
trong một thời gian dài chính là
1. phiếu điều tra gia đình
2. sơ đồ sinh thái
3. các công cụ lượng gia khác
4. gia hệ đồ
A.1,2 đúng
B.1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng
28. lập kế hoạc ra viện nhằm bảo đảm chăm soc liên tục cho bệnh
nhân (bước đầu của chăm sóc sức khỏe tại nhà) bao gồm
1. tìm những thơng tin cơ bản của bệnh nhân để tìm ra hệ thống hỗ trợ cá
nhân
2. xem xét những trở ngại đối với cá nhân và gia đình
3. đánh giá những nhu cầu tại nhà và cung ứng dịch vụ y tế
4. can thiệp y tế khi cần thiết
A.1,2 đúng
B.1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng
29. tiêu chuẩn nào sau đây không thuộc tiêu chuẩn xét vấn đề ưu tiên
A. Kinh phí khá lớn -> Kinh phí chấp nhận được

B. Mức độ phổ biến của vấn đề ( nhiều người mắc hoặc liên quan)
C. Gây tác hại lớn ( tử vong, tàn phế, tổn hịa kinh tế xã hội )
D. Ảnh hưởng đến lớp người có khó khăn
E. Đã co kỹ thuật phương tiện giải quyết
30. hiệu quả của sự can thiệp là là thành phần nào trong hệ thống
phân loại ưu tiên BPRS và BPRS = (A+2B)xC
A. A -> Diện tác động của vấn
B. B -> Mức độ trầm trọng của
đề thể hiện bằng tỷ lệ mắc hoặc
của vấn đề thể hiện bằng
chết


19. (a) sức khỏe sinh sản và một
trạng thái khỏe mạnh hồn
tồn về thể chất tinh thàn và xã
hội vì (b) sức khỏe sinh sản liên
quan đến hệ thống chức năng
và q trình sinh sản
A. a,b đúng có liên quan
B. A.b đúng không liên quan
C. A đúng b sai
D. A sai b đúng
E. Ab sai
20. các nguy cơ khi mang thai
và sinh con sớm NGOẠI TRỪ
A. Thiếu máu sinh non biến
chứng khi sinh
B. Con chậm phát triển tâm thần
C. Cơ thể không phát triển đầy

đủ
D. Rào cản cho việc học tập
E. Dị tật bẩm sinh
21. tư vấn chung cho trẻ vị
thành niên về cac vấn đề nào
dưới đây
1. tuổi dậy thì, giới tinh, vệ sinh
kinh nguyệt
2. chế độ ăn , ngủ, chế độ vệ sinh
nói chung
3. cacsch bảo vệ mình khỏi xâm
hại tinfhh dục, quấy rơi tình dục
4. cung cấp kiến thức về các bệnh
lí lây truyền qua đườnh tình dục
A.1,2 đúng
B.1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
E. Chỉ 4 đúng



×