Đề thi thử
tốt nghiệp
THPT
mơn tốn
2022
Sevendung Nguyen
SỞ GD&ĐT HỊA BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUN
HỒNG VĂN THỤ
ĐỀ THI THỬ KỲ THI TNTHPT-LẦN 1
NĂM HỌC 2021 - 2022
Mơn: Tốn
Thời gian làm bài: 90 phút
( 50 câu trắc nghiệm)
(Đề thi gồm 07 trang)
Mã đề thi 101
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh:............................................ Số báo danh: ........................................
Câu 1. Cho hàm số y
2x 1
, trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng:
x 1
A. Hàm số nghịch biến trên
.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1 và 1; .
C. Hàm số đồng biến trên
.
D.Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1 và 1; .
Câu 2. Cho
2
2
2
1
1
1
f ( x)dx 3; g ( x)dx 2 . Khi đó f (x) g ( x) dx
B. 5 .
A. 5 .
bằng
C. 1 .
D. 1 .
C. 4 .
D.
2
Câu 3. Tích phân x 3 dx bằng
2
1
61
A. .
3
B. 61 .
61
.
9
Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số f x 5 x 4 là
A. x5 C
B. x 5 .
C.
1 5
x C
5
D. 10x C .
Câu 5. Cho hai số phức thỏa z1 2 3i, z 2 1 i . Giá trị của biểu thức z1 3z2 bằng
A. 5.
B. 55.
C. 61.
D. 6.
Câu 6. Cho khối nón có bán kính r 5 và chiều cao h 3 . Thể tích V của khối nón
bằng
A. V 3 5 .
B. V 5 .
C. V 5 .
D. V 9 5 .
Câu 7. Gọi z1 ; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 6z 10 0 . Giá trị z12 z22
bằng
A. 16 .
B. 10
C. 36
D. 20
Mã đề 101
Trang 1/7
Câu 8. Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ
x
f ( x)
0
2
4
2
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
A. 0; 2
B. 4; 2
C. 2;0
D. 2; 4
Câu 9. Một cấp số nhân un có u1 2 ; u2 8 . Cơng bội q của cấp số nhân là
A. q 2
B. q 6
C. q 3
D. q 4
Câu 10. Nghiệm của phương trình 23x5 16 là
A. x 3.
B. x 2.
1
3
C. x 7.
D. x .
Câu 11. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x) cos x
A. F ( x) sin x 1 B. F ( x) 2sin x .
C. F ( x) sin x .
D. F ( x) sin x 3 .
Câu 12. Số giao điểm của đồ thị hàm số y x3 4 x và trục hoành là
A. 2
B. 0
C. 4
D. 3
Câu 13. Hàm số trùng phương y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Phương trình
f x 1 0 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 3 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 2 .
Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào khơng có cực trị?
A. y x3 x 2 3x 2 B. y x3 3x 2 2
C. y
Câu 15. Mô đun của số phức 2 3i bằng
A. 5
B. 2
C. 13
2x 1
x 3
D. y x 4 3x 2 1
D. 5
Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho a 2i k 3 j . Tọa độ của a là
A. 2;1;3
B. 2; 3;1 .
C. 2;1;3 .
D. 2;1; 3 .
Câu 17. Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
x3
?
2x 1
1
A. y
2
y
Mã đề 101
B. y
1
2
C. x
1
2
D. x
1
2
Trang 2/7
Câu 18. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2 bằng
A.
8
.
3
B. 4 .
C. 6 .
D. 8 .
1
Câu 19. Với a là số thực dương, biểu thức P a 3 . a bằng
1
2
A. a 6 .
5
B. a 5 .
4
C. a 6 .
Câu 20. Hàm số y 3x 3 x có đạo hàm là
A. y ' 3x 3 x.(2 x 3).
D. a 3 .
2
2
C. y ' 3x 3 x 1 (2 x 3).
B. y ' 3x 3 x ln 3.
2
D. y ' 3x 3 x.(2 x 3).ln 3
2
2
Câu 21. Tập xác định của hàm số y log2 ( x2 9) là
A. 3;3 .
B. ; 3 3; .
C. \ 3; 3 .
D. 3; .
Câu 22. Diện tích của mặt cầu có bán kính R 2 bằng
A. 8 .
B. 16 .
C. 4 .
D. 10 .
Câu 23. Tập nghiệm S của bất phương trình log3 (2 x 3) 2 là
A. S ; .
2
11
B. S ; .
2 2
3 11
D. S ;6 .
2
C. S ; .
2
11
3
Câu 24. Cho khối tứ diện ABCD có AB , AC , AD đơi một vng góc và AB AC 2a ,
AD 3a . Thể tích V của khối tứ diện đó là:
A. V 4a3 .
B. V 2a3 .
C. V a3.
D. V 3a3 .
Câu 25. Một nhóm học sinh gồm 5 nam và 7 nữ. Số cách chọn 1 học sinh nam và 1 học
sinh nữ là
A. 35
B. 25
C. 20
D. 30
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho điểm I (1;0;2) và mặt phẳng ( P) : x 2 y 2 z 4 0.
Mặt cầu ( S ) tâm I tiếp xúc với mặt phẳng ( P) có phương trình là
2
2
2
2
A. x 1 y 2 z 2 3.
B. x 1 y 2 z 2 9.
C. x 1 y 2 z 2 3.
2
2
D. x 1 y 2 z 2 9.
2
2
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A(3; 1; 2), B(1;3;5),C (3;1; 3) .
Đường trung tuyến AM của ABC có phương trình là
x 1 2t
A. y 2 3t .
z 1 t
x 1 2t
B. y 2 3t .
z 1 t
x 1 2t
C. y 2 3t .
z 1 t
x 3 2t
D. y 1 3t .
z 2 t
Câu 28. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vng tại B có
AC a 3 , cạnh bên AA ' 3a ( tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng A ' C và mặt
phẳng ABC bằng
A. 45
Mã đề 101
B. 90
C. 60
D. 30
Trang 3/7
Câu 29. Hệ số của x3 trong khai triển của biểu thức x 2 là
6
A. 240
B. 192
C. 160
D. 60
Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho điểm I (1;4;0) . Mặt cầu S tâm I và đi qua
M (1; 4; 2) có phương trình là
2
2
2
2
A. x 1 y 4 z 2 4.
B. x 1 y 4 z 2 2.
C. x 1 y 4 z 2 4.
2
2
D. x 1 y 4 z 2 2.
2
2
Câu 31. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B,
AD 2 AB 2BC 2a , cạnh bên SA vng góc với ABCD , SA a 3 ( tham khảo hình
vẽ). Khoảng cách từ A đến SBC bằng
A.
a 5
2
B.
a 3
2
C.
2a 21
7
D. 2a
Câu 32. Hàm số y 2 x3 3x 2 1 đồng biến trong khoảng nào trong các khoảng dưới
đây?
A. 1;1 .
B. ;0 và 1;
C. 0;1 .
D. 0; 2 .
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;1; 3) và hai mặt phẳng (Q) : x y 3z 0,
( R) : 2 x y z 0 . Mặt phẳng ( P) đi qua A đồng thời vng góc với hai mặt phẳng
(Q), ( R) có phương trình là
A. 4 x 5 y 3z 16 0.
B. 4 x 5 y 3z 12 0.
C. 4 x 5 y 3z 22 0.
D. 2 x 5 y 3z 0.
Câu 34. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x 2 2 trên đoạn
0; 4 là:
A. 20
Mã đề 101
B. 18
C. 0
D. 16
Trang 4/7
Câu 35. Điểm biểu diễn của số phức z
A. 2;3 .
1
là:
2 3i
2 3
C. ; .
B. 3; 2 .
D. 4; 1 .
13 13
Câu 36. Tổng các nghiệm của phương trình 4x 7.2x 12 0 là
A. 7.
B. 4 log 2 3.
C. log 2 12.
5
Câu 37. Cho
f x dx 10 . Khi đó
2
A. 32 .
D. 12.
5
2 3 f x dx
bằng
2
B. 36 .
C. 42 .
Câu 38 : Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y
D. 46
1
, y 0, x 0, x 2 . Quay
x 1
hình phẳng H quanh trục hoành tạo nên một khối trịn xoay có thể tích bằng
A.
2
3 1 .
B. .ln 3 .
C.
8
.
9
D. .ln 3 .
Câu 39. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a . Góc tạo bởi đường
thẳng A ' B và mặt phẳng AA ' C bằng 30 . Thể tích khối lăng trụ bằng
a3 6
4
A.
B.
a3 3
.
2
C.
a3 6
.
12
D.
a3 3
.
4
Câu 40. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình trịn O và O , chiều cao 14 và bán kính
đáy 7 .Một mặt phẳng đi qua trung điểm của OO và tạo với OO một góc 30 . Hỏi
cắt đường trịn đáy theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?
A.
28
.
3 3
B.
14 2
.
3
C.
14
.
3
D.
14
.
3
Câu 41. Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm
bệnh kể từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là f t 45t 2 t 3 . Nếu
xem f ' t là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm t . Tốc độ truyền bệnh sẽ lớn
nhất vào ngày thứ bao nhiêu?
A. 12.
B. 20.
C. 30.
D. 15.
Câu 42. Cho hàm đa thức bậc ba y f ( x) có đồ thị hàm số y f '( x) được cho bởi hình
vẽ sau. Giá trị biểu thức f (3) f (2) bằng
A. 20 .
B. 51.
C. 64 .
D. 45 .
Mã đề 101
Trang 5/7
Câu 43. Cho hàm số f x có đạo hàm không âm trên 0;1 , thỏa mãn f x 0 với mọi
x 0;1 và f x . f x x 2 1 1 f x . Nếu f 0 3 thì giá trị f 1 thuộc
2
2
2
2
khoảng nào sau đây?
7
A. 3; .
2
5
B. 2; .
2
5
C. ;3 .
2
3
D. ; 2 .
2
Câu 44. Gọi C là tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z z 4 4 z z 8 .
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi C là
A. 24
B. 4
C. 16
D. 8
Câu 45. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A 4;6;2 , B 2; 2;0 và mặt phẳng
P : x y z 0 . Xét đường thẳng d thay đổi thuộc P và đi qua B , gọi H là hình
chiếu vng góc của A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường trịn cố
định. Diện tích của hình trịn đó bằng
A. 4 .
B. .
C. 6 .
D. 3 .
Câu 46. Cho hàm số y f x liên tục trên
và thỏa mãn f 4 4 . Đồ thị hàm số
y f ' x như hình vẽ bên dưới. Để giá trị lớn nhất của hàm số h x f x
trên đoạn 4;3 khơng vượt q 2022 thì tập giá trị của m là
A. ; 2022 .
B. 674; .
C. ;674 .
x2
x 3m
2
D. 2022; .
Câu 47. Trong không gian Oxyz cho mp( P) : x 2 y z 4 0 và đường thẳng
d:
x 1 y z 2
. Đường thẳng nằm trong mp( P) đồng thời cắt và vng góc với d
2
1
3
có phương trình là
A.
x 1 y 1 z 1
.
5
1
3
B.
x 1 y 1 z 1
.
5
1
2
C.
x 1 y 1 z 1
.
5
1
3
D.
x 1 y 1 z 1
.
5
1
3
Mã đề 101
Trang 6/7
Câu 48. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y sao cho tương ứng với mỗi y luôn
tồn tại không quá 15 số nguyên x thỏa mãn điều kiện
log 2021 x y 2 log 2022 y 2 y 16 log 2 x y ?
A. 2021 .
B. 4042 .
C. 2020 .
D. 4041 .
Câu 49. Số nghiệm của phương trình log 2 x 1 4 2log 1 3 x là
2
2
A. 1.
B. 2.
C. 3.
Câu 50. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 m 1 z
D. 4.
1 2
m 5m 6 0 ( m là
4
tham số thực). Có bao nhiêu số nguyên m 10;10 để phương trình trên có hai nghiệm
phức z1 , z2 thỏa mãn z1 z2 z1 z2 ?
A. 11 .
B. 10 .
C. 8 .
D. 9 .
------ HẾT ------
Mã đề 101
Trang 7/7
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:
2x −1
, trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng:
x −1
A. Hàm số nghịch biến trên .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −;1) và (1; + ) .
Cho hàm số y =
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −;1) và (1; + ) .
Lời giải
Chọn D
Tập xác định: D = ( −;1) (1; + ) .
Ta có: y =
−1
( x − 1)
0, x D .
2
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ( −;1) và (1; + ) .
2
Câu 2:
Cho
2
f ( x)dx = 3;
1
g ( x)dx = −2 . Khi đó
1
2
( f ( x) + g ( x) )dx bằng
1
C. −1 .
B. −5 .
A. 5 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có
2
2
2
1
1
1
( f ( x) + g ( x) )dx = f ( x)dx + g ( x)dx = 3 + (−2) = 1 .
2
Câu 3:
Tích phân
( x + 3) dx bằng
2
1
A.
61
.
3
B. 61 .
C. 4 .
D.
61
.
9
Lời giải
Chọn A
2
( x + 3)3
61
x
+
3
d
x
=
(
)
= .
1
3 1 3
2
2
Câu 4:
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 5x4 là
A. x5 + C .
B. x 5 .
C.
1 5
x +C .
5
D. 10x + C .
Lời giải
Chọn A
Ta có 5 x 4dx = x5 + C .
Câu 5:
Cho hai số phức thỏa z1 = 3 + 2i , z2 = 1 + i . Giá trị của biểu thức z1 + 3z2 bằng
A. 5 .
B.
55 .
C.
61 .
D. 6 .
Lời giải
Chọn C
Ta có z1 + 3z2 = 3 + 2i + 3 (1 + i ) = 6 + 5i = 62 + 52 = 61 .
Câu 6:
Cho khối nón có bán kính r = 5 và chiều cao h = 3 . Thể tích V của khối nón bằng
C. V = 5 .
B. V = 5 .
A. V = 3 5 .
D. V = 9 5 .
Lời giải
Chọn B
1
1
Thể tích của khối nón ( N ) là V = r 2 h =
3
3
Câu 7:
( 5 ) .3 = 5 .
2
Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 6 z + 10 = 0 . Giá trị z12 + z22 bằng
B. 10 .
A. 16 .
C. 36 .
D. 20 .
Lời giải
Chọn A
z1 = −3 + i
Ta có z 2 + 6 z + 10 = 0
.
z 2 = −3 − i
Vậy z12 + z22 = ( −3 + i ) + ( −3 − i ) = 16 .
2
Câu 8:
2
Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
A. ( 0; 2 ) .
B. ( 4; 2 ) .
C. ( 2;0 ) .
D. ( 2; 4 ) .
Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên suy ra điểm cực tiểu của đồ thị hàm số có tọa độ là ( 0; 2 ) .
Câu 9:
Một cấp số nhân ( un ) có u1 = 2; u2 = 8 . Công bội q của cấp số nhân là
A. q = 2 .
B. q = 6 .
C. q = 3 .
Lời giải
Chọn D
Công bội q của cấp số nhân đã cho là q =
Câu 10: Nghiệm của phương trình 23 x−5 = 16 là
u2 8
= = 4.
u1 2
D. q = 4 .
A. x = 3 .
C. x = 7 .
B. x = 2 .
1
D. x = .
3
Lời giải
Chọn A
Ta có 23 x −5 = 16 23 x −5 = 24 3x − 5 = 4 x = 3 .
Câu 11: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos x
A. F ( x ) = − sin x + 1 .
C. F ( x ) = − sin x .
B. F ( x ) = 2sin x .
D. F ( x ) = sin x + 3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có cos xdx = sin x + C .
Suy ra, một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos x là F ( x ) = sin x + 3 .
Câu 12: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − 4x và trục hoành là
A. 2 .
B. 0 .
C. 4 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn D
x = 0
Phương trình hồnh độ giao điểm x3 − 4 x = 0
.
x = 2
Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − 4x và trục hoành là 3 .
Câu 13: Hàm số trùng phương y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Phương trình f ( x ) + 1 = 0 có
bao nhiêu nghiệm thực?
A. 3 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn D
Số nghiệm của phương trình f ( x ) + 1 = 0 chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x ) và
đường thẳng y = −1 .
Quan sát đồ thị ta thấy phương trình có hai nghiệm.
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào khơng có cực trị?
A. y = x3 − x2 − 3x + 2 . B. y = x3 − 3x2 + 2 .
C. y =
Lời giải
Chọn C
2x +1
.
x−3
D. y = −x4 + 3x2 +1.
y=
2x +1
−7
y =
0, x 3 . Nên hàm số khơng có điểm cực trị.
2
x −3
( x − 3)
Câu 15: Mô đun của số phức 2 + 3i bằng
B. 2 .
A. 5 .
C. 13 .
D.
5.
Lời giải
Chọn C
2 + 3i = 22 + 32 = 4 + 9 = 13 .
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho a = 2i + k − 3 j . Tọa độ của a là
A. (−2;1;3)
B. (2; −3;1)
D. (2;1; −3)
C. (2;1;3) .
Lời giải
Chọn B
a = 2i + k − 3 j a = ( 2; − 3;1)
Câu 17: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
1
2
1
2
1
2
1
2
C. x = − .
B. y = − .
A. y = .
x−3
?
2x +1
D. x = .
Lời giải
Chọn A
x −3 1
=
x → 2 x + 1
2
Ta có lim y = lim
x →
1
2
Suy ra đường thẳng y = là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 18: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 2 bằng
8
A. .
B. 4 .
C. 6 .
3
D. 8 .
Lời giải
Chọn D
Ta có V = 23 = 8 .
1
Câu 19: Với a là số thực dương, biểu thức P = a 3 . a bằng
5
2
1
B. a 5 .
A. a 6 .
4
C. a 6 .
D. a 3 .
Lời giải
Chọn C
1
3
1
3
1
2
5
6
P = a . a = a .a = a .
Câu 20: Hàm số y = 3x
2
+3 x
có đạo hàm là
. ( 2 x + 3) .
A. y ' = 3x
2
+3 x
C. y ' = 3x
2
+3 x −1
. ( 2 x + 3) .
B. y ' = 3x
2
D. y ' = 3x
+3 x
2
.ln 3 .
. ( 2 x + 3) .ln 3
+3 x
Lời giải
Chọn D
Câu 21: Tập xác định của hàm số y = log 2 ( x 2 − 9 ) là
A. ( −3;3) .
B. ( −; −3) ( 3; + ) . C.
\ −3;3 .
D. ( 3;+ ) .
Lời giải
Chọn B
x 3
Điều kiện x 2 − 9 0
. Vậy Chọn B
x −3
Câu 22: Diện tích của mặt cầu có bán kính R = 2 bằng
A. 8 .
B. 16 .
C. 4 .
Lời giải
Chọn B
Diện tích của mặt cầu có bán kính R = 2 bằng S = 4 R 2 = 16 .
D. 10 .
Câu 23: Tập nghiệm S của bất phương trình log3 ( 2x − 3) 2 là
3 11
B. S = ; .
2 2
11
A. S = ; + .
2
11
C. S = −; .
2
Lời giải
3
D. S = ;6 .
2
Chọn D
Ta có log 3 ( 2 x − 3) 2 0 2 x − 3 32
3
x 6.
2
Câu 24: Cho khối tứ diện ABCD có AB, AC , AD đơi một vng góc và AB = AC = 2a, AD = 3a . Thể
tích V của khối tứ diện đó là:
A. V = 4a3 .
B. V = 2a3 .
C. V = a3 .
Lời giải
D. V = 3a3 .
Chọn B
Do khối tứ diện ABCD có AB, AC , AD đơi một vng góc nên VABCD =
1
AB. AC. AD = 2a 3 .
6
Câu 25: Một nhóm học sinh gồm 5 nam và 7 nữ. Số cách chọn 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ là
A. 35 .
B. 15 .
C. 20 .
D. 30 .
Lời giải
Chọn A
_ Chọn 1 học sinh nam có C71 = 7 (cách)
_ Chọn 1 học sinh nữ có C51 = 5 (cách)
Do vậy có 5.7 = 35 cách chọn được 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ.
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho điểm I (1;0; 2 ) và mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z + 4 = 0 . Mặt cầu
( S ) tâm I tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) có phương trình là
2
2
2
2
A. ( x − 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 3 .
B. ( x + 1) + y 2 + ( z + 2 ) = 9 .
C. ( x + 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 3 .
2
2
D. ( x − 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 9 .
2
Lời giải
2
Chọn D
Ta có d ( I ; ( P ) ) =
1 − 2.0 + 2.2 + 4
1 + ( −2 ) + 2
2
2
= 3.
2
Khi đó mặt cầu ( S ) có tâm I (1;0; 2 ) và bán kính R = 3 .
Phương trình mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 9 .
2
2
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A ( 3; −1;2) , B ( −1;3;5) , C ( 3;1; −3) . Đường
trung tuyến AM của ABC có phương trình là
x = 1 − 2t
A. y = 2 − 3t .
z = 1+ t
x = 1 + 2t
C. y = 2 + 3t .
z = 1+ t
x = 1 + 2t
B. y = 2 − 3t .
z = 1+ t
x = 3 + 2t
D. y = −1 + 3t .
z = 2 + t
Lời giải
Chọn B
Ta có M (1;2;1) là trung điểm BC AM = ( −2;3; −1) .
Khi đó, trung tuyến AM đi qua A ( 3; −1;2) và có vectơ chỉ phương AM = ( −2;3; −1) .
x = 1 + 2 (1 − u )
x = 3 − 2u
AM : y = −1 + 3u AM : y = 2 − 3 (1 − u ) .
z = 2 − u
z = 1 + (1 − u )
x = 1 + 2t
Do vậy AM : y = 2 − 3t , t = 1 − u
z = 1+ t
.
Câu 28: Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B có AC = a 3 , cạnh bên
AA = 3a (tham khảo hình vẽ).
A'
C'
B'
C
A
B
Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ( ABC ) bằng
A. 45 .
B. 90 .
C. 60 .
Lời giải
Chọn C
D. 30 .
A'
C'
B'
C
A
B
Ta có hình chiếu của AC lên mặt phẳng ( ABC ) là AC .
Nên ( AC , ( ABC ) ) = ( AC , AC ) = ACA .
Ta có tan ACA =
AA 3a
=
= 3 ACA = 60 .
AC a 3
Do vậy ( AC , ( ABC ) ) = 60 .
Câu 29: Hệ số của x 3 trong khai triển của biểu thức ( x + 2 ) là
6
A. 240.
B. 192.
C. 160.
D. 60.
Lời giải
Chọn C
Hệ số của x 3 trong khai triển của biểu thức ( x + 2 ) là C63.23 = 160 .
6
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho điểm I (1;4;0) . Mặt cầu ( S ) tâm I và đi qua M (1;4; − 2) có
phương trình là
A. ( x − 1) + ( y − 4 ) + z 2 = 4 .
B. ( x − 1) + ( y − 4 ) + z 2 = 2 .
C. ( x + 1) + ( y + 4 ) + z 2 = 4 .
D. ( x + 1) + ( y + 4 ) + z 2 = 2 .
2
2
2
2
2
2
2
2
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu ( S ) có tâm I (1;4;0) , bán kính bằng IM = 2 nên phương trình của mặt cầu ( S ) là
( x − 1) + ( y − 4)
2
2
+ z2 = 4.
Câu 31: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , AD = 2 AB = 2BC = 2a ,
cạnh bên SA vng góc với ( ABCD ) , SA = a 3 (tham khảo hình vẽ).
Khoảng cách từ A đến ( SBC ) bằng
A.
a 5
.
2
B.
a 3
.
2
C.
2a 21
.
7
D. 2a .
Lời giải
Chọn B
Gọi H là hình chiếu của A trên SB (1) .
Ta có: BC ⊥ AB, SA BC ⊥ ( SAB ) BC ⊥ AH ( 2) .
Từ (1) , ( 2 ) ta có AH ⊥ ( SBC ) d ( A, ( SBC ) ) = AH .
Xét tam giác vuông SAB , ta có: AH =
Vậy d ( A, ( SBC ) ) =
SA. AB
SA2 + AB 2
=
a 3
.
2
a 3
.
2
Câu 32: Hàm số y = −2x3 + 3x2 + 1 đồng biến trong khoảng nào trong các khỏng dưới đây?
A. ( −1;1) .
B. ( −;0) và (1;+ ) .
C. ( 0;1) .
D. ( 0;2 ) .
Lời giải
Chọn C
y = −6x2 + 6x, x . Suy ra y 0, x ( 0;1) . Vậy hàm số đồng biến trong khoảng ( 0;1) .
Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 2;1; − 3) và hai mặt phẳng
( R ) : 2x − y + z = 0 . Mặt phẳng ( P )
( Q ) , ( R ) có phương trình là
(Q) : x + y + 3z = 0 ,
đi qua A đồng thời vng góc với hai mặt phẳng
A. 4 x + 5 y − 3z + 16 = 0.
B. 4 x + 5 y − 3z − 12 = 0.
C. 4 x + 5 y − 3z − 22 = 0.
D. 2 x + 5 y + 3z = 0.
Lời giải
Chọn C
Ta có: nQ = (1;1;3) , nR = ( 2; −1;1)
nP = nQ , nR = ( 4;5; − 3)
Phương trình mặt phẳng ( P ) là: 4 ( x − 2) + 5 ( y −1) − 3 ( z + 3) = 0 4 x + 5 y − 3z − 22 = 0.
Câu 34: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x2 + 2 trên đoạn 0; 4 là:
A. 20.
B. 18.
C. 0.
Lời giải
D. 16.
Chọn D
x = 0
y = 3x 2 − 6 x = 0
x = 2
y ( 0) = 2, y ( 2) = −2, y ( 4) = 18
GTNN của hàm số là −2 , GTLN của hàm số là 18
Vậy tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất là 16.
Câu 35: Điểm biểu diễn của số phức z =
A. ( −2;3) .
1
là:
2 − 3i
2 3
C. ; .
13 13
B. ( 3; − 2 ) .
D. ( 4; −1) .
Lời giải
Chọn C
z=
1
2 + 3i 2 3
=
= + i
2 − 3i
13
13 13
2 3
Vậy điểm biểu diễn số phức là ; .
13 13
Câu 36: Tổng các nghiệm của phương trình 4 x − 7.2 x + 12 = 0 là
A. 7.
B. 4log2 3.
C. log2 12.
Lời giải
Chọn C
D. 12.
Ta có: 2x1.2x2 = 12 2x1 + x2 = 12 x1 + x2 = log2 12.
Câu 37: Cho
5
5
2
2
f ( x )dx=10 . Khi đó 2 + 3 f ( x )dx bằng
B. 36 .
A. 32 .
D. 46 .
C. 42 .
Lời giải
Chọn B
5
5
5
2
2
2
2 + 3 f ( x )dx = 2.dx + 3 f ( x )dx = 6 +3.10 =36 .
Ta có
Câu 38: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y =
(H )
A.
2
1
, y = 0, x = 0, x = 2 . Quay hình phẳng
x +1
quanh trục hồnh tạo nên một khối trịn xoay có thể tích bằng
(
)
3 −1 .
B. ln 3 .
C.
8
9
D. ln 3 .
.
Lời giải
Chọn D
2
1
2
1
Thể tích khối trịn xoay bằng V =
dx = x + 1dx = ln ( x + 1)0 = ln 3 .
0 x +1
0
2
2
Câu 39: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a . Góc tạo bởi đường thẳng AB và
mặt phẳng ( AAC ) bằng 300 . Thể tích khối lăng trụ bằng
A.
a3 6
.
4
B.
a3 3
.
2
C.
a3 6
.
12
D.
a3 3
.
4
Lời giải
Chọn A
C'
A'
B'
A
I
C
B
Gọi I là trung điểm của cạnh AC . Khi đó, BI ⊥ AC (do tam giác ABC đều).
( AA ' C ' C ) ⊥ ( ABC ) (tính chất hình lăng trụ đều)
Lại có, ( AA ' C ' C ) ( ABC ) = AC
BI ( ABC )
nên BI ⊥ ( AA ' C ' C ) BI ⊥ ( AA ' C ) . Do đó, góc tạo bởi đường thẳng A ' B và mặt phẳng
( AA ' C ) chính là góc
BA' I = 300 .
a 3
BI
BI
Xét tam giác A ' BI vuông tại I , ta có: sin BA ' I =
A' B =
= 2 0 =a 3.
A' B
sin BA ' I sin 30
AA ' = A ' B2 − AB2 = a 2.
Ta có: VABC. A' B 'C ' = SABC . AA ' =
a2 3
a3 6
.a 2 =
.
4
4
Câu 40: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình trịn (O ) và (O ') , chiều cao 14 và bán kính đáy 7. Một mặt
phẳng ( ) đi qua trung điểm của OO ' và tạo với OO ' một góc 300 . Hỏi ( ) cắt đường trịn
đáy theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?
A.
28
.
3 3
B.
14 2
.
3
C.
14
.
3
D.
14
.
3
Lời giải
Chọn B
Câu 41: Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày
xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là f ( t ) = 45t 2 − t 3 . Nếu xem f ( t ) là tốc độ
truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm t . Tốc độ truyền bệnh sẽ lớn nhất vào ngày thứ bao
nhiêu?
A. 12 .
B. 20 .
C. 30 .
D. 15 .
Lời giải
Chọn D
2
Ta có f ( t ) = −3t + 90t = −3 ( t − 15) + 675 675 .
2
Tốc độ truyền bệnh lớn nhất là 675 (người/ngày) vào ngày thứ 15 .
Câu 42: Cho hàm đa thức bậc ba y = f ( x) có đồ thị hàm số y = f ( x) được cho bởi hình vẽ sau. Giá trị
biểu thức f ( 3) − f ( 2) bằng
A. 20 .
B. 51 .
C. 64 .
Lời giải
Chọn A
Giả sử f ( x ) = ax2 + bx + c trong đó a 0 có đồ thị ( C ) .
D. 45 .
Hàm số y = f ( x) đạt cực trị tại x = −
( 0;1) (C )
b
= 0 suy ra b = 0 .
2a
suy ra c = 1 .
(1;4) (C ) suy ra a = 3 .
Do đó f ( x ) = 3x2 + 1.
3
( 3x
Vậy f ( 3) − f ( 2 ) =
2
)
+ 1 dx = 20 .
2
A
M
O
B
I
A'
M'
O'
B'
Gọi I là trung điểm của OO ' , mặt phẳng ( ) đi qua I cắt hai đường tròn đáy lần lượt theo
hai dây cung AB = A' B ' . Gọi M là trung điểm của AB.
Góc giữa OO ' và ( ABB ' A ') là MIO = 300 .
MO = IO.tan 300 =
AB = 2.MB =
7 3
3
14 6
.
3
Câu 43: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm khơng âm trên 0;1 , thỏa mãn f ( x) 0 với mọi x 0;1
và
f ( x) . f '( x) ( x 2 + 1)
2
2
sau đây?
7
A. 3; .
2
2
= 1 + f ( x) . Nếu f (0) = 3 thì giá trị f (1) thuộc khoảng nào
2
5
C. ;3 .
2
5
B. 2; .
2
3
D. ;2 .
2
Lời giải
Chọn C
f ( x) . f '( x)
Ta có: f ( x) . f '( x) ( x + 1) = 1 + f ( x)
2
1 + f ( x)
2
2
2
2
2
2
2
=
(x
1
2
+ 1)
2
f ( x). f '( x)
=
1 + f ( x)
2
1
0
f ( x). f '( x)
1 + f ( x)
2
1
1
1
f ( x). f '( x)
1
dx
=
dx
2
2
2
x +1
x
+
1
0 1 + f ( x)
0
1
dx =
0
1
dx
x +1
2
+ Nếu đặt t = 1 + f ( x) dt =
2
f ( x). f '( x)
1 + f ( x)
2
1+ f 2 (1)
dx VT =
dt = 1 + f 2 (1) − 2
2
+ Nếu đặt x = tan u dx = (1 + tan 2 u ) du VP =
1
1 + tan u (1 + tan u ) dx = 4
4
2
2
0
1 + f 2 (1) − 2 =
2
5
f (1) =
+ + 3 2,6 ;3 .
4
16
2
Câu 44: Cho Gọi (C ) là tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + z − 4 + 4 z − z = 8 . Diện tích
hình phẳng được giới hạn bởi (C ) là
A. 24 .
B. 4 .
C. 16 .
D. 8.
Lời giải
Chọn D
Đặt z = x + iy, x, y
. Khi đó, đẳng thức
z + z − 4 + 4 z − z = 8 2 x − 4 + 4 2iy = 8 2 x − 2 + 8 y = 8 x − 2 + 4 y = 4
Ta được đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Đây là hình thoi có độ dài hai đường chéo là 2 ; 8 nên diện tích bằng (2.8) : 2 = 8.
Câu 45: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(4;6; 2), B(2; −2;0) và mặt phẳng ( P) : x + y + z = 0 . Xét
đường thẳng d thay đổi thuộc ( P ) và đi qua B , gọi H là hình chiếu vng góc của A trên d .
Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường trịn cố định. Diện tích của hình trịn đó bằng
A. 4 .
B. .
C. 6 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn C
Cách 1:
Do BHA = 90 nên H thuộc mặt cầu đường kính AB , H ( P ) , do đó, H chạy trên đường
trịn là giao của mặt cầu đường kính AB và ( P ) . Đường trịn này có tâm là hình chiếu vng
góc của I lên ( P ) với I là trung điểm của AB , bán kính bằng
1
độ dài hình chiếu vng
2
góc của AB trên ( P ) .
Ta có BA = (2;8;2) ; nP = (1;1;1) , ( BA, np ) =
Ta có cos =
r=
BA.nP
BA . nP
1
1
BA . sin = BA . 1 − cos 2 = 6
2
2
S = r 2 = 6
Cách 2: Ta có AB 2 = 72 , d ( A,( P)) =
có độ dài là
12
= 4 3 , vậy, hình chiếu vng góc của AB trên ( P )
3
AB2 − d 2 = 2 6 , bán kính r = 6 . S = r 2 = 6
Câu 46: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và thỏa mãn f (−4) = 4 . Đồ thị hàm số y = f '( x) như
hình vẽ bên dưới. Để giá trị lớn nhất của hàm số h( x) = f ( x) −
x2
− x + 3m trên đoạn −4;3
2
không vượt quá 2022 thì tập giác trị của m là
A. (−; 2022] .
B. (674; +) .
C. (−;674] .
D. (2022; +) .
Lời giải
Chọn C
h '( x) = f '( x) − ( x + 1)
Trên (−4;1) , h '( x) 0 , trên (1;3), h '( x) 0 , h '(1) = 0
Hàm số h( x) đạt cực tiểu trên đoạn −4;3 tại x = 1
a = h(−4) = 3m ; b = h(3) = f (3) −
15
+ 3m
2
1
3
−4
1
Gọi S1 = [( x − 1) − f '( x)]dx; S2 = [ f ( x) − ( x − 1)]dx
Nhận thấy
1
3
x2
x2
S1 S2 + x − f ( x) f ( x) − − x
2
2
−4
1
1
12
7
15
− f (1) − 4 + f (−4) f (3) − − f (1) f (−4) f (3) − f (3)
2
2
2
2
Vậy, b a , max h( x) = a 3m 2022 m 674
x[ −4;3]
Vậy, tập giá trị của m, là (−;674] .
Câu 47: Trong không gian
Oxyz , cho mặt phẳng
( P) : x + 2 y + z − 4 = 0
và đường thẳng
x +1 y z + 2
= =
. Đường thẳng nằm trong mặt phẳng ( P ) đồng thời cắt và vng góc
2
1
3
với d có phương trình là
x −1 y + 1 z −1
x −1 y −1 z −1
=
=
=
=
A.
.
B.
.
5
5
−1
−1
−2
−3
x +1 y +1 z +1
x −1 y −1 z −1
=
=
=
=
C.
D.
5
−1
−3
5
−1
−3
Lời giải
Chọn C
d:
d
Δ
A
P
Ta có ud = ( 2;1;3) là véc-tơ chỉ phương của d và nP = (1; 2;1) là véc-tơ pháp tuyến của ( P ) .
Gọi A = d . Do ( P ) nên A = d ( P ) .
x + 2 y + z − 4 = 0 x = 1
Suy ra tọa độ A thỏa hệ: x + 1 y z + 2 y = 1 A (1;1;1) .
2 = 1 = 3
z = 1
Gọi
u
là véc-tơ chỉ phương của
. Lại có:
( P )
u ⊥ nP
⊥ d
u ⊥ ud
ta chọn
u = nP ; ud = ( 5; −1; −3) .
Vậy phương trình đường thẳng là
x −1 y −1 z −1
=
=
.
5
−1
−3
Câu 48: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y sao cho tương ứng với mỗi giá trị y luôn tồn tại
không
quá
15
số
nguyên
log 2021 ( x + y 2 ) + log 2022 ( y 2 + y + 16 ) log 2 ( x − y ) ?
A. 2021 .
B. 4042 .
x
C. 2020 .
Lời giải
thỏa
mãn
điều
D. 4041 .
Chọn D
x + y2 0
x2 + y 0
Điều kiện
.
x y
x − y 0
Ta có bất phương trình log 2021 ( x + y 2 ) + log 2022 ( y 2 + y + 16 ) − log 2 ( x − y ) 0
Xét f ( x ) = log 2021 ( x + y 2 ) + log 2022 ( y 2 + y + 16 ) − log 2 ( x − y ) với x y , y .
Ta có: f ' ( x ) =
x ( ln 2 − ln 2021) − y ln 2 − y 2 ln 2021
1
1
.
−
=
( x + y2 ) ln 2021 ( x − y ) ln 2
( x + y2 ).( x − y ).ln 2021.ln 2
Ta có: x y x ( ln 2 − ln 2021) y ( ln 2 − ln 2021)
Suy ra x ( ln 2 − ln 2021) − y ln 2 − y 2 ln 2021 ( − y 2 − y ) ln 2021 0, y .
Do đó f ' ( x ) 0, x y, y .
Ta có bảng biến thiên của f ( x ) là:
kiện
Yêu cầu bài toán f ( y + 16) 0
log 2021 ( y 2 + y + 16 ) + log 2022 ( y 2 + y + 16 ) log 2 16
log 2021 ( y + y + 16 ) +
2
log 2021 ( y 2 + y + 16 )
log 2021 ( y 2 + y + 16 )
log 2021 2022
4
1 + log 2022 2021
4
2,00
4
y 2 + y + 16 20211+log2022 2021 −2021,99 y 2020,99 .
Do y
nên y −2021; −2020;...;2020 .
Vậy có tất cả 4041 giá trị nguyên y thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 49: Số nghiệm của phương trình log 2 ( x −1)2 = 4 + 2log 1 (3 − x) là
2
A. 1.
B. 2.
C. 3.
Lời giải
D. 4.
Chọn A
x −1 0
x 1
Điều kiện của phương trình
.
3 − x 0 x 3
x 3, x 1
log 2 ( x − 1)2 = 4 + 2log 1 (3 − x)
2
log 2 x − 1 + log 2 ( 3 − x ) = 2
x 3, x 1
x 3, x 1
log 2 x − 1 ( 3 − x ) = 2
x −1 (3 − x ) = 4
x 3, x 1
x 3, x 1
x 3, x 1
( x − 1)( 3 − x ) = 4 x 2 − 4 x + 7 = 0 ( vn )
( x − 1)( 3 − x ) = 4 ( x − 1)( 3 − x ) = −4 2
x − 4 x − 1 = 0
x 3, x 1
x = 2 − 5 x = 2 − 5
x = 2 + 5
Vậy phương trình có 1 nghiệm.
Câu 50: Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − m + 1z −
(
)
1 2
m − 5m − 6 = 0(m là tham số thực).
4
Có bao nhiêu số ngun m [−10;10] đề phương trình trên có hai nghiệm phức
mãn z1 + z2 z1 − z2 ?
A. 11.
B. 10.
C. 8.
D. 9.
z1, z2 thỏa