Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 26 trang )

Đề thi thử
tốt nghiệp
THPT 
mơn tốn 
2022 
Sevendung Nguyen


SỞ GD&ĐT HỊA BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUN
HỒNG VĂN THỤ

ĐỀ THI THỬ KỲ THI TNTHPT-LẦN 1
NĂM HỌC 2021 - 2022
Mơn: Tốn
Thời gian làm bài: 90 phút
( 50 câu trắc nghiệm)

(Đề thi gồm 07 trang)

Mã đề thi 101
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ và tên thí sinh:............................................ Số báo danh: ........................................

Câu 1. Cho hàm số y 

2x 1
, trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng:
x 1

A. Hàm số nghịch biến trên



.

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;1 và 1;   .
C. Hàm số đồng biến trên

.

D.Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;1 và 1;   .
Câu 2. Cho

2

2

2

1

1

1

 f ( x)dx  3; g ( x)dx  2 . Khi đó   f (x)  g ( x) dx
B. 5 .

A. 5 .

bằng


C. 1 .

D. 1 .

C. 4 .

D.

2

Câu 3. Tích phân   x  3 dx bằng
2

1

61
A. .
3

B. 61 .

61
.
9

Câu 4. Họ nguyên hàm của hàm số f  x   5 x 4 là
A. x5  C

B. x 5 .


C.

1 5
x C
5

D. 10x  C .

Câu 5. Cho hai số phức thỏa z1  2  3i, z 2  1  i . Giá trị của biểu thức z1  3z2 bằng
A. 5.

B. 55.

C. 61.

D. 6.

Câu 6. Cho khối nón có bán kính r  5 và chiều cao h  3 . Thể tích V của khối nón
bằng
A. V  3 5 .
B. V   5 .
C. V  5 .
D. V  9 5 .
Câu 7. Gọi z1 ; z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  6z  10  0 . Giá trị z12  z22
bằng
A. 16 .
B. 10
C. 36
D. 20
Mã đề 101


Trang 1/7


Câu 8. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ
x
f ( x)




0



2

4



2

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
A.  0; 2 
B.  4; 2 

C.  2;0 

D.  2; 4 


Câu 9. Một cấp số nhân  un  có u1  2 ; u2  8 . Cơng bội q của cấp số nhân là
A. q  2
B. q  6
C. q  3
D. q  4
Câu 10. Nghiệm của phương trình 23x5  16 là
A. x  3.

B. x  2.

1
3

C. x  7.

D. x  .

Câu 11. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x)  cos x
A. F ( x)   sin x  1 B. F ( x)  2sin x .
C. F ( x)   sin x .
D. F ( x)  sin x  3 .
Câu 12. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  x3  4 x và trục hoành là
A. 2
B. 0
C. 4

D. 3

Câu 13. Hàm số trùng phương y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Phương trình

f  x   1  0 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 3 .
B. 1 .
C. 4 .
D. 2 .
Câu 14. Trong các hàm số sau, hàm số nào khơng có cực trị?
A. y  x3  x 2  3x  2 B. y  x3  3x 2  2

C. y 

Câu 15. Mô đun của số phức 2  3i bằng
A. 5
B. 2

C. 13

2x  1
x 3

D. y   x 4  3x 2  1

D. 5

Câu 16. Trong không gian Oxyz, cho a  2i  k  3 j . Tọa độ của a là
A.  2;1;3
B.  2; 3;1 .
C.  2;1;3 .

D.  2;1; 3 .


Câu 17. Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
x3
?
2x  1
1
A. y 
2

y

Mã đề 101

B. y  

1
2

C. x  

1
2

D. x 

1
2

Trang 2/7



Câu 18. Thể tích của khối lập phương có cạnh bằng 2 bằng
A.

8
.
3

B. 4 .

C. 6 .

D. 8 .

1

Câu 19. Với a là số thực dương, biểu thức P  a 3 . a bằng
1

2

A. a 6 .

5

B. a 5 .

4

C. a 6 .


Câu 20. Hàm số y  3x 3 x có đạo hàm là
A. y '  3x 3 x.(2 x  3).

D. a 3 .

2

2

C. y '  3x 3 x 1 (2 x  3).

B. y '  3x 3 x ln 3.
2

D. y '  3x 3 x.(2 x  3).ln 3

2

2

Câu 21. Tập xác định của hàm số y  log2 ( x2  9) là
A.  3;3 .
B.  ; 3   3;   .
C. \ 3; 3 .

D.  3;   .

Câu 22. Diện tích của mặt cầu có bán kính R  2 bằng
A. 8 .
B. 16 .

C. 4 .

D. 10 .

Câu 23. Tập nghiệm S của bất phương trình log3 (2 x  3)  2 là
A. S   ;   .
2

11

B. S   ;  .
2 2 
3 11

D. S   ;6  .
2 

C. S   ;  .
2
11



3



Câu 24. Cho khối tứ diện ABCD có AB , AC , AD đơi một vng góc và AB  AC  2a ,
AD  3a . Thể tích V của khối tứ diện đó là:
A. V  4a3 .

B. V  2a3 .
C. V  a3.
D. V  3a3 .
Câu 25. Một nhóm học sinh gồm 5 nam và 7 nữ. Số cách chọn 1 học sinh nam và 1 học
sinh nữ là
A. 35
B. 25
C. 20
D. 30
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho điểm I (1;0;2) và mặt phẳng ( P) : x  2 y  2 z  4  0.
Mặt cầu ( S ) tâm I tiếp xúc với mặt phẳng ( P) có phương trình là
2
2
2
2
A.  x  1  y 2   z  2   3.
B.  x  1  y 2   z  2   9.
C.  x  1  y 2   z  2   3.
2

2

D.  x  1  y 2   z  2   9.
2

2

Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A(3; 1; 2), B(1;3;5),C (3;1; 3) .
Đường trung tuyến AM của ABC có phương trình là
 x  1  2t


A.  y  2  3t .
z  1 t


 x  1  2t

B.  y  2  3t .
z  1 t


 x  1  2t

C.  y  2  3t .
z  1 t


 x  3  2t

D.  y  1  3t .
z  2  t


Câu 28. Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vng tại B có
AC  a 3 , cạnh bên AA '  3a ( tham khảo hình vẽ). Góc giữa đường thẳng A ' C và mặt
phẳng  ABC  bằng
A. 45
Mã đề 101

B. 90


C. 60

D. 30
Trang 3/7


Câu 29. Hệ số của x3 trong khai triển của biểu thức  x  2  là
6

A. 240

B. 192

C. 160

D. 60

Câu 30. Trong không gian Oxyz, cho điểm I (1;4;0) . Mặt cầu  S  tâm I và đi qua
M (1; 4; 2) có phương trình là
2
2
2
2
A.  x  1   y  4   z 2  4.
B.  x  1   y  4   z 2  2.
C.  x  1   y  4   z 2  4.
2

2


D.  x  1   y  4   z 2  2.
2

2

Câu 31. Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B,
AD  2 AB  2BC  2a , cạnh bên SA vng góc với  ABCD  , SA  a 3 ( tham khảo hình
vẽ). Khoảng cách từ A đến  SBC  bằng
A.

a 5
2

B.

a 3
2

C.

2a 21
7

D. 2a

Câu 32. Hàm số y  2 x3  3x 2  1 đồng biến trong khoảng nào trong các khoảng dưới
đây?
A.  1;1 .
B.  ;0  và 1;  

C.  0;1 .
D.  0; 2  .
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2;1; 3) và hai mặt phẳng (Q) : x  y  3z  0,
( R) : 2 x  y  z  0 . Mặt phẳng ( P) đi qua A đồng thời vng góc với hai mặt phẳng
(Q), ( R) có phương trình là
A. 4 x  5 y  3z  16  0.
B. 4 x  5 y  3z  12  0.
C. 4 x  5 y  3z  22  0.

D. 2 x  5 y  3z  0.

Câu 34. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3x 2  2 trên đoạn

 0; 4 là:
A. 20
Mã đề 101

B. 18

C. 0

D. 16
Trang 4/7


Câu 35. Điểm biểu diễn của số phức z 
A.  2;3 .

1
là:

2  3i

2 3
C.  ;  .

B.  3; 2  .

D.  4; 1 .

 13 13 

Câu 36. Tổng các nghiệm của phương trình 4x  7.2x  12  0 là
A. 7.
B. 4 log 2 3.
C. log 2 12.
5

Câu 37. Cho



f  x  dx  10 . Khi đó

2

A. 32 .

D. 12.

5


 2  3 f  x  dx

bằng

2

B. 36 .

C. 42 .

Câu 38 : Cho hình phẳng  H  giới hạn bởi các đường y 

D. 46
1
, y  0, x  0, x  2 . Quay
x 1

hình phẳng  H  quanh trục hoành tạo nên một khối trịn xoay có thể tích bằng
A.




2



3 1 .


B.  .ln 3 .

C.

8
.
9

D.  .ln 3 .

Câu 39. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy bằng a . Góc tạo bởi đường
thẳng A ' B và mặt phẳng  AA ' C  bằng 30 . Thể tích khối lăng trụ bằng
a3 6
4

A.

B.

a3 3
.
2

C.

a3 6
.
12

D.


a3 3
.
4

Câu 40. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình trịn  O  và  O , chiều cao 14 và bán kính
đáy 7 .Một mặt phẳng   đi qua trung điểm của OO và tạo với OO một góc 30 . Hỏi
  cắt đường trịn đáy theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?
A.

28
.
3 3

B.

14 2
.
3

C.

14
.
3

D.

14
.

3

Câu 41. Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm
bệnh kể từ ngày xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là f  t   45t 2  t 3 . Nếu
xem f '  t  là tốc độ truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm t . Tốc độ truyền bệnh sẽ lớn
nhất vào ngày thứ bao nhiêu?
A. 12.

B. 20.

C. 30.

D. 15.

Câu 42. Cho hàm đa thức bậc ba y  f ( x) có đồ thị hàm số y  f '( x) được cho bởi hình
vẽ sau. Giá trị biểu thức f (3)  f (2) bằng
A. 20 .
B. 51.
C. 64 .
D. 45 .

Mã đề 101

Trang 5/7


Câu 43. Cho hàm số f  x  có đạo hàm không âm trên  0;1 , thỏa mãn f  x   0 với mọi
x   0;1 và  f  x   .  f   x    x 2  1  1   f  x   . Nếu f  0   3 thì giá trị f 1 thuộc
2


2

2

2

khoảng nào sau đây?
7
A.  3;  .
2




5
B.  2;  .
2




5
C.  ;3  .
2




3
D.  ; 2  .

2




Câu 44. Gọi  C  là tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z  z  4  4 z  z  8 .
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi  C  là
A. 24

B. 4

C. 16

D. 8

Câu 45. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A  4;6;2  , B  2;  2;0  và mặt phẳng
 P  : x  y  z  0 . Xét đường thẳng d thay đổi thuộc  P  và đi qua B , gọi H là hình
chiếu vng góc của A trên d . Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường trịn cố
định. Diện tích của hình trịn đó bằng
A. 4 .
B.  .
C. 6 .
D. 3 .
Câu 46. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên

và thỏa mãn f  4   4 . Đồ thị hàm số

y  f '  x  như hình vẽ bên dưới. Để giá trị lớn nhất của hàm số h  x   f  x  

trên đoạn  4;3 khơng vượt q 2022 thì tập giá trị của m là


A.   ; 2022 .

B.  674;   .

C.   ;674 .

x2
 x  3m
2

D.  2022;    .

Câu 47. Trong không gian Oxyz cho mp( P) : x  2 y  z  4  0 và đường thẳng
d:

x 1 y z  2
 
. Đường thẳng  nằm trong mp( P) đồng thời cắt và vng góc với d
2
1
3

có phương trình là
A.

x 1 y 1 z 1


.

5
1
3

B.

x 1 y 1 z 1


.
5
1
2

C.

x 1 y 1 z 1


.
5
1
3

D.

x 1 y 1 z 1


.

5
1
3

Mã đề 101

Trang 6/7


Câu 48. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y sao cho tương ứng với mỗi y luôn
tồn tại không quá 15 số nguyên x thỏa mãn điều kiện
log 2021  x  y 2   log 2022  y 2  y  16   log 2  x  y  ?
A. 2021 .
B. 4042 .
C. 2020 .
D. 4041 .
Câu 49. Số nghiệm của phương trình log 2  x  1  4  2log 1  3  x  là
2

2

A. 1.

B. 2.

C. 3.

Câu 50. Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2  m  1 z 

D. 4.

1 2
 m  5m  6   0 ( m là
4

tham số thực). Có bao nhiêu số nguyên m   10;10 để phương trình trên có hai nghiệm
phức z1 , z2 thỏa mãn z1  z2  z1  z2 ?
A. 11 .
B. 10 .
C. 8 .
D. 9 .
------ HẾT ------

Mã đề 101

Trang 7/7


HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:

2x −1
, trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng:
x −1
A. Hàm số nghịch biến trên .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ( −;1) và (1; + ) .
Cho hàm số y =

C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( −;1) và (1; + ) .
Lời giải

Chọn D
Tập xác định: D = ( −;1)  (1; + ) .
Ta có: y =

−1

( x − 1)

 0, x  D .

2

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng ( −;1) và (1; + ) .
2

Câu 2:

Cho

2



f ( x)dx = 3;

1

 g ( x)dx = −2 . Khi đó
1


2

 ( f ( x) + g ( x) )dx bằng
1

C. −1 .

B. −5 .

A. 5 .

D. 1 .

Lời giải
Chọn D
Ta có

2

2

2

1

1

1

 ( f ( x) + g ( x) )dx =  f ( x)dx +  g ( x)dx = 3 + (−2) = 1 .

2

Câu 3:

Tích phân

 ( x + 3) dx bằng
2

1

A.

61
.
3

B. 61 .

C. 4 .

D.

61
.
9

Lời giải
Chọn A
2


 ( x + 3)3 
61
x
+
3
d
x
=
(
)

 = .
1
 3 1 3
2

2

Câu 4:

Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = 5x4 là
A. x5 + C .

B. x 5 .

C.

1 5
x +C .

5

D. 10x + C .

Lời giải
Chọn A
Ta có  5 x 4dx = x5 + C .
Câu 5:

Cho hai số phức thỏa z1 = 3 + 2i , z2 = 1 + i . Giá trị của biểu thức z1 + 3z2 bằng


A. 5 .

B.

55 .

C.

61 .

D. 6 .

Lời giải
Chọn C
Ta có z1 + 3z2 = 3 + 2i + 3 (1 + i ) = 6 + 5i = 62 + 52 = 61 .
Câu 6:

Cho khối nón có bán kính r = 5 và chiều cao h = 3 . Thể tích V của khối nón bằng

C. V = 5 .

B. V =  5 .

A. V = 3 5 .

D. V = 9 5 .

Lời giải
Chọn B
1
1
Thể tích của khối nón ( N ) là V =  r 2 h = 
3
3

Câu 7:

( 5 ) .3 = 5 .
2

Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 6 z + 10 = 0 . Giá trị z12 + z22 bằng
B. 10 .

A. 16 .

C. 36 .

D. 20 .


Lời giải
Chọn A

 z1 = −3 + i
Ta có z 2 + 6 z + 10 = 0  
.
 z 2 = −3 − i
Vậy z12 + z22 = ( −3 + i ) + ( −3 − i ) = 16 .
2

Câu 8:

2

Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như hình vẽ

Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là
A. ( 0; 2 ) .

B. ( 4; 2 ) .

C. ( 2;0 ) .

D. ( 2; 4 ) .

Lời giải
Chọn A
Dựa vào bảng biến thiên suy ra điểm cực tiểu của đồ thị hàm số có tọa độ là ( 0; 2 ) .
Câu 9:


Một cấp số nhân ( un ) có u1 = 2; u2 = 8 . Công bội q của cấp số nhân là
A. q = 2 .

B. q = 6 .

C. q = 3 .
Lời giải

Chọn D
Công bội q của cấp số nhân đã cho là q =
Câu 10: Nghiệm của phương trình 23 x−5 = 16 là

u2 8
= = 4.
u1 2

D. q = 4 .


A. x = 3 .

C. x = 7 .

B. x = 2 .

1
D. x = .
3

Lời giải

Chọn A
Ta có 23 x −5 = 16  23 x −5 = 24  3x − 5 = 4  x = 3 .
Câu 11: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos x
A. F ( x ) = − sin x + 1 .

C. F ( x ) = − sin x .

B. F ( x ) = 2sin x .

D. F ( x ) = sin x + 3 .

Lời giải
Chọn D
Ta có  cos xdx = sin x + C .

Suy ra, một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos x là F ( x ) = sin x + 3 .
Câu 12: Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − 4x và trục hoành là
A. 2 .

B. 0 .

C. 4 .
Lời giải

D. 3 .

Chọn D
x = 0
Phương trình hồnh độ giao điểm x3 − 4 x = 0  
.

 x = 2
Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 − 4x và trục hoành là 3 .

Câu 13: Hàm số trùng phương y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Phương trình f ( x ) + 1 = 0 có
bao nhiêu nghiệm thực?

A. 3 .

B. 1 .

C. 4 .

D. 2 .

Lời giải
Chọn D
Số nghiệm của phương trình f ( x ) + 1 = 0 chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x ) và
đường thẳng y = −1 .
Quan sát đồ thị ta thấy phương trình có hai nghiệm.
Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào khơng có cực trị?
A. y = x3 − x2 − 3x + 2 . B. y = x3 − 3x2 + 2 .

C. y =

Lời giải
Chọn C

2x +1
.
x−3


D. y = −x4 + 3x2 +1.


y=

2x +1
−7
 y =
 0, x  3 . Nên hàm số khơng có điểm cực trị.
2
x −3
( x − 3)

Câu 15: Mô đun của số phức 2 + 3i bằng
B. 2 .

A. 5 .

C. 13 .

D.

5.

Lời giải
Chọn C

2 + 3i = 22 + 32 = 4 + 9 = 13 .
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho a = 2i + k − 3 j . Tọa độ của a là

A. (−2;1;3)

B. (2; −3;1)

D. (2;1; −3)

C. (2;1;3) .
Lời giải

Chọn B

a = 2i + k − 3 j  a = ( 2; − 3;1)
Câu 17: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
1
2

1
2

1
2

1
2

C. x = − .

B. y = − .

A. y = .


x−3
?
2x +1

D. x = .

Lời giải
Chọn A

x −3 1
=
x → 2 x + 1
2

Ta có lim y = lim
x →

1
2

Suy ra đường thẳng y = là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.
Câu 18: Thể tích khối lập phương có cạnh bằng 2 bằng
8
A. .
B. 4 .
C. 6 .
3

D. 8 .


Lời giải
Chọn D
Ta có V = 23 = 8 .
1

Câu 19: Với a là số thực dương, biểu thức P = a 3 . a bằng
5

2

1

B. a 5 .

A. a 6 .

4

C. a 6 .

D. a 3 .

Lời giải
Chọn C
1
3

1
3


1
2

5
6

P = a . a = a .a = a .

Câu 20: Hàm số y = 3x

2

+3 x

có đạo hàm là

. ( 2 x + 3) .

A. y ' = 3x

2

+3 x

C. y ' = 3x

2

+3 x −1


. ( 2 x + 3) .

B. y ' = 3x

2

D. y ' = 3x

+3 x

2

.ln 3 .
. ( 2 x + 3) .ln 3

+3 x


Lời giải
Chọn D
Câu 21: Tập xác định của hàm số y = log 2 ( x 2 − 9 ) là
A. ( −3;3) .

B. ( −; −3)  ( 3; + ) . C.

\ −3;3 .

D. ( 3;+ ) .


Lời giải
Chọn B
x  3
Điều kiện x 2 − 9  0  
. Vậy Chọn B
 x  −3

Câu 22: Diện tích của mặt cầu có bán kính R = 2 bằng
A. 8 .
B. 16 .
C. 4 .
Lời giải
Chọn B
Diện tích của mặt cầu có bán kính R = 2 bằng S = 4 R 2 = 16 .

D. 10 .

Câu 23: Tập nghiệm S của bất phương trình log3 ( 2x − 3)  2 là
3 11
B. S =  ;  .
2 2 

11
A. S =  ; +  .
2


11
C. S =  −;  .
2


Lời giải

3
D. S =  ;6  .
2 

Chọn D
Ta có log 3 ( 2 x − 3)  2  0  2 x − 3  32 

3
 x  6.
2

Câu 24: Cho khối tứ diện ABCD có AB, AC , AD đơi một vng góc và AB = AC = 2a, AD = 3a . Thể
tích V của khối tứ diện đó là:
A. V = 4a3 .
B. V = 2a3 .

C. V = a3 .
Lời giải

D. V = 3a3 .

Chọn B
Do khối tứ diện ABCD có AB, AC , AD đơi một vng góc nên VABCD =

1
AB. AC. AD = 2a 3 .
6


Câu 25: Một nhóm học sinh gồm 5 nam và 7 nữ. Số cách chọn 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ là
A. 35 .
B. 15 .
C. 20 .
D. 30 .
Lời giải
Chọn A
_ Chọn 1 học sinh nam có C71 = 7 (cách)
_ Chọn 1 học sinh nữ có C51 = 5 (cách)
Do vậy có 5.7 = 35 cách chọn được 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ.
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho điểm I (1;0; 2 ) và mặt phẳng ( P ) : x − 2 y + 2 z + 4 = 0 . Mặt cầu

( S ) tâm I tiếp xúc với mặt phẳng ( P ) có phương trình là
2
2
2
2
A. ( x − 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 3 .
B. ( x + 1) + y 2 + ( z + 2 ) = 9 .
C. ( x + 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 3 .
2

2

D. ( x − 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 9 .
2

Lời giải


2


Chọn D
Ta có d ( I ; ( P ) ) =

1 − 2.0 + 2.2 + 4
1 + ( −2 ) + 2
2

2

= 3.

2

Khi đó mặt cầu ( S ) có tâm I (1;0; 2 ) và bán kính R = 3 .
Phương trình mặt cầu ( S ) : ( x − 1) + y 2 + ( z − 2 ) = 9 .
2

2

Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A ( 3; −1;2) , B ( −1;3;5) , C ( 3;1; −3) . Đường
trung tuyến AM của ABC có phương trình là

 x = 1 − 2t

A.  y = 2 − 3t .
z = 1+ t



 x = 1 + 2t

C.  y = 2 + 3t .
z = 1+ t


 x = 1 + 2t

B.  y = 2 − 3t .
z = 1+ t


 x = 3 + 2t

D.  y = −1 + 3t .
z = 2 + t


Lời giải
Chọn B
Ta có M (1;2;1) là trung điểm BC  AM = ( −2;3; −1) .
Khi đó, trung tuyến AM đi qua A ( 3; −1;2) và có vectơ chỉ phương AM = ( −2;3; −1) .

 x = 1 + 2 (1 − u )
 x = 3 − 2u


AM :  y = −1 + 3u  AM :  y = 2 − 3 (1 − u ) .
z = 2 − u



 z = 1 + (1 − u )

 x = 1 + 2t

Do vậy AM :  y = 2 − 3t , t = 1 − u 
z = 1+ t


.

Câu 28: Cho lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác vng tại B có AC = a 3 , cạnh bên
AA = 3a (tham khảo hình vẽ).
A'

C'

B'

C

A

B

Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ( ABC ) bằng
A. 45 .

B. 90 .


C. 60 .
Lời giải

Chọn C

D. 30 .


A'

C'

B'

C

A

B

Ta có hình chiếu của AC lên mặt phẳng ( ABC ) là AC .
Nên ( AC , ( ABC ) ) = ( AC , AC ) = ACA .
Ta có tan ACA =

AA 3a
=
= 3  ACA = 60 .
AC a 3


Do vậy ( AC , ( ABC ) ) = 60 .

Câu 29: Hệ số của x 3 trong khai triển của biểu thức ( x + 2 ) là
6

A. 240.

B. 192.

C. 160.

D. 60.

Lời giải
Chọn C
Hệ số của x 3 trong khai triển của biểu thức ( x + 2 ) là C63.23 = 160 .
6

Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho điểm I (1;4;0) . Mặt cầu ( S ) tâm I và đi qua M (1;4; − 2) có
phương trình là
A. ( x − 1) + ( y − 4 ) + z 2 = 4 .

B. ( x − 1) + ( y − 4 ) + z 2 = 2 .

C. ( x + 1) + ( y + 4 ) + z 2 = 4 .

D. ( x + 1) + ( y + 4 ) + z 2 = 2 .

2


2

2

2

2

2

2

2

Lời giải
Chọn A

Mặt cầu ( S ) có tâm I (1;4;0) , bán kính bằng IM = 2 nên phương trình của mặt cầu ( S ) là

( x − 1) + ( y − 4)
2

2

+ z2 = 4.

Câu 31: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , AD = 2 AB = 2BC = 2a ,
cạnh bên SA vng góc với ( ABCD ) , SA = a 3 (tham khảo hình vẽ).



Khoảng cách từ A đến ( SBC ) bằng
A.

a 5
.
2

B.

a 3
.
2

C.

2a 21
.
7

D. 2a .

Lời giải
Chọn B

Gọi H là hình chiếu của A trên SB (1) .
Ta có: BC ⊥ AB, SA  BC ⊥ ( SAB )  BC ⊥ AH ( 2) .
Từ (1) , ( 2 ) ta có AH ⊥ ( SBC )  d ( A, ( SBC ) ) = AH .
Xét tam giác vuông SAB , ta có: AH =
Vậy d ( A, ( SBC ) ) =


SA. AB
SA2 + AB 2

=

a 3
.
2

a 3
.
2

Câu 32: Hàm số y = −2x3 + 3x2 + 1 đồng biến trong khoảng nào trong các khỏng dưới đây?
A. ( −1;1) .

B. ( −;0) và (1;+  ) .

C. ( 0;1) .

D. ( 0;2 ) .
Lời giải

Chọn C
y = −6x2 + 6x, x . Suy ra y  0, x  ( 0;1) . Vậy hàm số đồng biến trong khoảng ( 0;1) .


Câu 33: Trong không gian Oxyz , cho điểm A ( 2;1; − 3) và hai mặt phẳng

( R ) : 2x − y + z = 0 . Mặt phẳng ( P )

( Q ) , ( R ) có phương trình là

(Q) : x + y + 3z = 0 ,

đi qua A đồng thời vng góc với hai mặt phẳng

A. 4 x + 5 y − 3z + 16 = 0.

B. 4 x + 5 y − 3z − 12 = 0.

C. 4 x + 5 y − 3z − 22 = 0.

D. 2 x + 5 y + 3z = 0.
Lời giải

Chọn C
Ta có: nQ = (1;1;3) , nR = ( 2; −1;1)
nP =  nQ , nR  = ( 4;5; − 3)

Phương trình mặt phẳng ( P ) là: 4 ( x − 2) + 5 ( y −1) − 3 ( z + 3) = 0  4 x + 5 y − 3z − 22 = 0.
Câu 34: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x3 − 3x2 + 2 trên đoạn  0; 4 là:
A. 20.

B. 18.

C. 0.
Lời giải

D. 16.


Chọn D

x = 0
y = 3x 2 − 6 x = 0  
x = 2

y ( 0) = 2, y ( 2) = −2, y ( 4) = 18

 GTNN của hàm số là −2 , GTLN của hàm số là 18
Vậy tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất là 16.
Câu 35: Điểm biểu diễn của số phức z =
A. ( −2;3) .

1
là:
2 − 3i
2 3
C.  ;  .
 13 13 

B. ( 3; − 2 ) .

D. ( 4; −1) .

Lời giải
Chọn C

z=

1

2 + 3i 2 3
=
= + i
2 − 3i
13
13 13

2 3
Vậy điểm biểu diễn số phức là  ;  .
 13 13 

Câu 36: Tổng các nghiệm của phương trình 4 x − 7.2 x + 12 = 0 là
A. 7.
B. 4log2 3.
C. log2 12.
Lời giải
Chọn C

D. 12.


Ta có: 2x1.2x2 = 12  2x1 + x2 = 12  x1 + x2 = log2 12.
Câu 37: Cho

5

5

2


2

 f ( x )dx=10 . Khi đó  2 + 3 f ( x )dx bằng
B. 36 .

A. 32 .

D. 46 .

C. 42 .
Lời giải

Chọn B
5

5

5

2

2

2

 2 + 3 f ( x )dx =  2.dx + 3 f ( x )dx = 6 +3.10 =36 .

Ta có

Câu 38: Cho hình phẳng ( H ) giới hạn bởi các đường y =


(H )
A.


2

1
, y = 0, x = 0, x = 2 . Quay hình phẳng
x +1

quanh trục hồnh tạo nên một khối trịn xoay có thể tích bằng

(

)

3 −1 .

B.  ln 3 .

C.

8
9

D.  ln 3 .

.


Lời giải
Chọn D
2

1
2
 1 
Thể tích khối trịn xoay bằng V =   
 dx =   x + 1dx =  ln ( x + 1)0 =  ln 3 .
0  x +1 
0
2

2

Câu 39: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có cạnh đáy bằng a . Góc tạo bởi đường thẳng AB và
mặt phẳng ( AAC ) bằng 300 . Thể tích khối lăng trụ bằng
A.

a3 6
.
4

B.

a3 3
.
2

C.


a3 6
.
12

D.

a3 3
.
4

Lời giải
Chọn A
C'

A'

B'

A

I

C

B

Gọi I là trung điểm của cạnh AC . Khi đó, BI ⊥ AC (do tam giác ABC đều).

( AA ' C ' C ) ⊥ ( ABC ) (tính chất hình lăng trụ đều)


Lại có, ( AA ' C ' C )  ( ABC ) = AC

 BI  ( ABC )
nên BI ⊥ ( AA ' C ' C )  BI ⊥ ( AA ' C ) . Do đó, góc tạo bởi đường thẳng A ' B và mặt phẳng

( AA ' C ) chính là góc

BA' I = 300 .


a 3
BI
BI
Xét tam giác A ' BI vuông tại I , ta có: sin BA ' I =
 A' B =
= 2 0 =a 3.
A' B
sin BA ' I sin 30

 AA ' = A ' B2 − AB2 = a 2.
Ta có: VABC. A' B 'C ' = SABC . AA ' =

a2 3
a3 6
.a 2 =
.
4
4


Câu 40: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình trịn (O ) và (O ') , chiều cao 14 và bán kính đáy 7. Một mặt
phẳng ( ) đi qua trung điểm của OO ' và tạo với OO ' một góc 300 . Hỏi ( ) cắt đường trịn
đáy theo một dây cung có độ dài bằng bao nhiêu?
A.

28
.
3 3

B.

14 2
.
3

C.

14
.
3

D.

14
.
3

Lời giải
Chọn B
Câu 41: Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiễm bệnh kể từ ngày

xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là f ( t ) = 45t 2 − t 3 . Nếu xem f  ( t ) là tốc độ
truyền bệnh (người/ngày) tại thời điểm t . Tốc độ truyền bệnh sẽ lớn nhất vào ngày thứ bao
nhiêu?
A. 12 .
B. 20 .
C. 30 .
D. 15 .
Lời giải
Chọn D
2
Ta có f  ( t ) = −3t + 90t = −3 ( t − 15) + 675  675 .
2

Tốc độ truyền bệnh lớn nhất là 675 (người/ngày) vào ngày thứ 15 .
Câu 42: Cho hàm đa thức bậc ba y = f ( x) có đồ thị hàm số y = f ( x) được cho bởi hình vẽ sau. Giá trị
biểu thức f ( 3) − f ( 2) bằng

A. 20 .

B. 51 .

C. 64 .
Lời giải

Chọn A
Giả sử f  ( x ) = ax2 + bx + c trong đó a  0 có đồ thị ( C ) .

D. 45 .



Hàm số y = f ( x) đạt cực trị tại x = −

( 0;1)  (C )

b
= 0 suy ra b = 0 .
2a

suy ra c = 1 .

(1;4)  (C ) suy ra a = 3 .
Do đó f  ( x ) = 3x2 + 1.
3

 ( 3x

Vậy f ( 3) − f ( 2 ) =

2

)

+ 1 dx = 20 .

2

A
M

O


B
I
A'
M'

O'
B'

Gọi I là trung điểm của OO ' , mặt phẳng ( ) đi qua I cắt hai đường tròn đáy lần lượt theo
hai dây cung AB = A' B ' . Gọi M là trung điểm của AB.
Góc giữa OO ' và ( ABB ' A ') là MIO = 300 .

MO = IO.tan 300 =

 AB = 2.MB =

7 3
3

14 6
.
3

Câu 43: Cho hàm số y = f ( x) có đạo hàm khơng âm trên  0;1 , thỏa mãn f ( x)  0 với mọi x  0;1


 f ( x) . f '( x) ( x 2 + 1)
2


2

sau đây?
 7
A.  3;  .
 2

2

= 1 +  f ( x)  . Nếu f (0) = 3 thì giá trị f (1) thuộc khoảng nào
2

5 
C.  ;3  .
2 

 5
B.  2;  .
 2

3 
D.  ;2  .
2 

Lời giải
Chọn C

 f ( x) . f '( x)
Ta có:  f ( x) . f '( x) ( x + 1) = 1 +  f ( x)  
2

1 +  f ( x) 
2

2

2

2

2

2

2

=

(x

1
2

+ 1)

2


f ( x). f '( x)




=

1 +  f ( x) 

2

1


0

f ( x). f '( x)
1 +  f ( x) 

2

1
1
1
f ( x). f '( x)
1

dx
=
dx
2
2



2
x +1
x
+
1
0 1 +  f ( x) 
0
1

dx = 
0

1
dx
x +1
2

+ Nếu đặt t = 1 +  f ( x)  dt =
2

f ( x). f '( x)
1 +  f ( x) 

2

1+ f 2 (1)



dx  VT =


dt = 1 + f 2 (1) − 2

2



+ Nếu đặt x = tan u  dx = (1 + tan 2 u ) du  VP =

1

 1 + tan u (1 + tan u ) dx = 4
4

2

2

0

 1 + f 2 (1) − 2 =


2
5 
 f (1) =
+  + 3  2,6   ;3  .
4
16
2 


Câu 44: Cho Gọi (C ) là tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z + z − 4 + 4 z − z = 8 . Diện tích
hình phẳng được giới hạn bởi (C ) là
A. 24 .

B. 4 .

C. 16 .

D. 8.

Lời giải
Chọn D
Đặt z = x + iy, x, y 

. Khi đó, đẳng thức

z + z − 4 + 4 z − z = 8  2 x − 4 + 4 2iy = 8  2 x − 2 + 8 y = 8  x − 2 + 4 y = 4

Ta được đồ thị như hình vẽ bên dưới:

Đây là hình thoi có độ dài hai đường chéo là 2 ; 8 nên diện tích bằng (2.8) : 2 = 8.
Câu 45: Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(4;6; 2), B(2; −2;0) và mặt phẳng ( P) : x + y + z = 0 . Xét
đường thẳng d thay đổi thuộc ( P ) và đi qua B , gọi H là hình chiếu vng góc của A trên d .
Biết rằng khi d thay đổi thì H thuộc một đường trịn cố định. Diện tích của hình trịn đó bằng
A. 4 .
B.  .
C. 6 .
D. 3 .
Lời giải

Chọn C
Cách 1:


Do BHA = 90 nên H thuộc mặt cầu đường kính AB , H  ( P ) , do đó, H chạy trên đường
trịn là giao của mặt cầu đường kính AB và ( P ) . Đường trịn này có tâm là hình chiếu vng
góc của I lên ( P ) với I là trung điểm của AB , bán kính bằng

1
độ dài hình chiếu vng
2

góc của AB trên ( P ) .

Ta có BA = (2;8;2) ; nP = (1;1;1) , ( BA, np ) = 
Ta có cos  =

r=

BA.nP
BA . nP

1
1
BA . sin  = BA . 1 − cos 2  = 6
2
2

S =  r 2 = 6


Cách 2: Ta có AB 2 = 72 , d ( A,( P)) =
có độ dài là

12
= 4 3 , vậy, hình chiếu vng góc của AB trên ( P )
3

AB2 − d 2 = 2 6 , bán kính r = 6 . S =  r 2 = 6

Câu 46: Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên

và thỏa mãn f (−4) = 4 . Đồ thị hàm số y = f '( x) như

hình vẽ bên dưới. Để giá trị lớn nhất của hàm số h( x) = f ( x) −

x2
− x + 3m trên đoạn  −4;3
2

không vượt quá 2022 thì tập giác trị của m là

A. (−; 2022] .

B. (674; +) .

C. (−;674] .

D. (2022; +) .



Lời giải
Chọn C

h '( x) = f '( x) − ( x + 1)

Trên (−4;1) , h '( x)  0 , trên (1;3), h '( x)  0 , h '(1) = 0
Hàm số h( x) đạt cực tiểu trên đoạn  −4;3 tại x = 1
a = h(−4) = 3m ; b = h(3) = f (3) −

15
+ 3m
2

1

3

−4

1

Gọi S1 =  [( x − 1) − f '( x)]dx; S2 =  [ f ( x) − ( x − 1)]dx
Nhận thấy
1

3

 x2




x2
S1  S2   + x − f ( x)    f ( x) − − x 
2
 2
 −4 
1
1
12
7
15
 − f (1) − 4 + f (−4)  f (3) − − f (1)  f (−4)  f (3) −  f (3) 
2
2
2
2
Vậy, b  a , max h( x) = a  3m  2022  m  674
x[ −4;3]

Vậy, tập giá trị của m, là (−;674] .
Câu 47: Trong không gian

Oxyz , cho mặt phẳng

( P) : x + 2 y + z − 4 = 0

và đường thẳng

x +1 y z + 2
= =

. Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng ( P ) đồng thời cắt và vng góc
2
1
3
với d có phương trình là
x −1 y + 1 z −1
x −1 y −1 z −1
=
=
=
=
A.
.
B.
.
5
5
−1
−1
−2
−3
x +1 y +1 z +1
x −1 y −1 z −1
=
=
=
=
C.
D.
5

−1
−3
5
−1
−3
Lời giải
Chọn C
d:


d

Δ

A

P

Ta có ud = ( 2;1;3) là véc-tơ chỉ phương của d và nP = (1; 2;1) là véc-tơ pháp tuyến của ( P ) .
Gọi A = d   . Do   ( P ) nên A = d  ( P ) .

x + 2 y + z − 4 = 0 x = 1


Suy ra tọa độ A thỏa hệ:  x + 1 y z + 2   y = 1  A (1;1;1) .
 2 = 1 = 3

z = 1
Gọi


u

là véc-tơ chỉ phương của

 . Lại có:


  ( P ) 
u ⊥ nP
 



 ⊥ d
u ⊥ ud

ta chọn

u =  nP ; ud  = ( 5; −1; −3) .

Vậy phương trình đường thẳng  là

x −1 y −1 z −1
=
=
.
5
−1
−3


Câu 48: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y sao cho tương ứng với mỗi giá trị y luôn tồn tại
không

quá

15

số

nguyên

log 2021 ( x + y 2 ) + log 2022 ( y 2 + y + 16 )  log 2 ( x − y ) ?

A. 2021 .

B. 4042 .

x

C. 2020 .
Lời giải

thỏa

mãn

điều

D. 4041 .


Chọn D
x + y2  0
 x2 + y  0

Điều kiện 
.
x  y
x − y  0

Ta có bất phương trình log 2021 ( x + y 2 ) + log 2022 ( y 2 + y + 16 ) − log 2 ( x − y )  0
Xét f ( x ) = log 2021 ( x + y 2 ) + log 2022 ( y 2 + y + 16 ) − log 2 ( x − y ) với x  y , y  .
Ta có: f ' ( x ) =

x ( ln 2 − ln 2021) − y ln 2 − y 2 ln 2021
1
1
.

=
( x + y2 ) ln 2021 ( x − y ) ln 2
( x + y2 ).( x − y ).ln 2021.ln 2

Ta có: x  y  x ( ln 2 − ln 2021)  y ( ln 2 − ln 2021)
Suy ra x ( ln 2 − ln 2021) − y ln 2 − y 2 ln 2021  ( − y 2 − y ) ln 2021  0, y  .
Do đó f ' ( x )  0, x  y, y  .
Ta có bảng biến thiên của f ( x ) là:

kiện



Yêu cầu bài toán  f ( y + 16)  0
 log 2021 ( y 2 + y + 16 ) + log 2022 ( y 2 + y + 16 )  log 2 16

 log 2021 ( y + y + 16 ) +
2

 log 2021 ( y 2 + y + 16 ) 

log 2021 ( y 2 + y + 16 )
log 2021 2022

4
1 + log 2022 2021

4

 2,00

4

 y 2 + y + 16  20211+log2022 2021  −2021,99  y  2020,99 .
Do y 

nên y −2021; −2020;...;2020 .

Vậy có tất cả 4041 giá trị nguyên y thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 49: Số nghiệm của phương trình log 2 ( x −1)2 = 4 + 2log 1 (3 − x) là
2

A. 1.


B. 2.

C. 3.
Lời giải

D. 4.

Chọn A

x −1  0
x  1

Điều kiện của phương trình 
.
3 − x  0  x  3

 x  3, x  1
log 2 ( x − 1)2 = 4 + 2log 1 (3 − x)  

2
log 2 x − 1 + log 2 ( 3 − x ) = 2

 x  3, x  1
 x  3, x  1




log 2 x − 1 ( 3 − x ) = 2 

 x −1 (3 − x ) = 4

 x  3, x  1
 x  3, x  1



 x  3, x  1

 ( x − 1)( 3 − x ) = 4   x 2 − 4 x + 7 = 0 ( vn )

 ( x − 1)( 3 − x ) = 4 ( x − 1)( 3 − x ) = −4  2
 x − 4 x − 1 = 0

 x  3, x  1

  x = 2 − 5  x = 2 − 5

 x = 2 + 5
Vậy phương trình có 1 nghiệm.
Câu 50: Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 − m + 1z −

(

)

1 2
m − 5m − 6 = 0(m là tham số thực).
4


Có bao nhiêu số ngun m [−10;10] đề phương trình trên có hai nghiệm phức
mãn z1 + z2  z1 − z2 ?
A. 11.

B. 10.

C. 8.

D. 9.

z1, z2 thỏa


×