Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.26 MB, 27 trang )

Đề thi thử
tốt nghiệp
THPT 
mơn tốn 
2022 
Sevendung Nguyen


SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
LIÊN TRƯỜNG THPT

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút, khơng kể thời gian phát đề;
(Đề có 50 câu)

(Đề có 6 trang)

Mã đề 001

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................

Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai?
b

A.


a
b


B.

c

b

f  x  dx   f  x  dx   f  x  dx,  a  c  b  .
a

c

b

a
b

C.
D.

b

  f  x   g  x  dx   f  x  dx   g  x  dx .
a

a

b

b


a

a

 f  x  .g  x  dx   f  x  dx. g  x  dx .
a
b

a

a

b

 f  x  dx   f  x  dx .

Câu 2: Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào?
A.
B.
C.
D.

y  x3  3x 2  3
y  x4  2x2  1 .

y   x3  3x 2  1
y   x4  2x2  1

Câu 3: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  x3  3x  3 ?

A. Điểm P 1; 2  .
Câu 4: Nếu

B. Điểm M 1;1 .

3

5

1

3

 f  x  dx  5,  f  x  dx  2

A. 7

B. 2

C. Điểm Q 1;3 .

D. Điểm N 1; 0 

5

thì

 f  x  dx bằng
1


C. 7

D. 3

C. y  3x ln 3 .

D. y 

Câu 5: Đạo hàm của hàm số y  3x là:
A. y  x.3x 1 .

B. y  3x ln 3 .

Câu 6: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f  x   x  cos x.
A.



C.



x2
 sin x  C
2
x2
f  x  dx   sin x  C
2
f  x  dx 


B.

 f  x  dx  x sin x  cos x  C

D.

 f  x  dx  1  sin x  C

3x
.
ln 3

Trang 1/6 - Mã đề 001


Câu 7: Cho hàm số y  f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
x
f  x



1

0


Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.  ; 1 .
B.  1;3 .
C.




3

0



0



0

 1;0  .

D.

 0;   .

Câu 8: Cho hình trụ có bán kính đáy r  5 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng
A. 15
B. 30 .
C. 25 .
D. 75 .
Câu 9: Nghiệm của phương trình log 2  x  2   3 là
A. x  6 .


B. x  11 .

C. x  8 .

Câu 10: Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a, b, c 



D. x  10 .

có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại

của hàm số đã cho là
A. x  1 .
B. x  2 .
C. x  0 .
D. x  1 .

y
1
O

3;3

B.

4;3

C.


x

2

4

Câu 11: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A.

1

5;3

D.

3; 4

Câu 12: Nghiệm của phương trình 5 x  25 là
A. x 

1
.
2

B. x  5 .

C. x  2 .

D. x  2 .


Câu 13: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau:

x



y



1
0

3
0








2

y

5



Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2 .
B. 1.

C. 3 .

D. 0 .

Câu 14: Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh S xq của hình nón
đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. S xq  4 rl .
B. S xq   rl .
3

C. S xq  2 rl .

D. S xq   rl .

Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho vectơ a biểu diễn của các vectơ đơn vị là a  2i  3 j  k . Tọa độ của
vectơ a là
A.

 2;1;  3 .

B.

 2;  3;  1

C.


 2;  3;1 .

D.

 2;3;  1 .
Trang 2/6 - Mã đề 001


Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x  4)2  ( y  2)2  (z  3)2  16. Tâm của ( S ) có tọa
độ là
A. (4; 2;3).

B. ( 4; 2; 3).

D. (4; 2; 3).

C. (4; 2;3).

3x  1
là đường thẳng có phương trình:
x 1
A. y  1 .
B. y  1 .
C. y  3 .
D. y  3 .
Câu 18: Với n là số nguyên dương bất kỳ , n  5 , công thức nào sau đây đúng ?

Câu 17: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 


A. Cn5 

n!
.
5!( n  5)!

B. Cn5 

n!
.
( n  5)!

C. Cn5 

5!( n  5)!
.
n!

D. Cn5 

( n  5)!
.
n!

Câu 19: Cho cấp số cộng  un  có u1  2 , u2  6 . Công sai của cấp số cộng bằng
B. 4 .

A. 8 .

C. 3 .


D. 4 .

C. 2a 3 .

D. 8a 3 .

Câu 20: Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 4a 3 .

B. a 3 .

Câu 21: Cho khối chóp có diện tích đáy B  3a 2 và chiều cao h  2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 3a 3 .
B. 6a 3 .
C. 2a 3 .
D. a 3 .
Câu 22: Mặt cầu (S) có tâm I 1; 1;1 và đi qua điểm M  2;1; 1 có phương trình là
A.
C.

 x  1   y  1   z  1  9
2
2
2
 x  1   y 1   z  1  9
2

2


2

B.
D.

 x  1   y  1   z  1  3
2
2
2
 x  1   y  1   z  1  3
2

2

2

Câu 23: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng a 3 và cạnh bên bằng
a . Góc giữa đường thẳng BB ' và AC ' bằng
A. 90 0 .

B. 450 .

C. 60 0 .

D. 30 0 .

Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình log 1  x  1  1  0 là
2

A.


B. 1;3 .

 3;    .

Câu 25: Nếu
A. 14.



1

2

f  x  dx  5 thì



1

2

C.

 ;3 .

D. 1;3 .

 f  x   3 dx bằng


B. 15.

C. 8.

D. 11.

Câu 26: Trên đoạn 1; 4 , hàm số y  x 4  8 x 2  13 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x  2 .

B. x  1 .

C. x  3 .

D. x  4 .

Câu 27: Cho a   2; 2;  3 , b  1; m; 2  . Vectơ a vng góc với b khi
A. m  8

B. m  4

C. m  4

Câu 28: Số nghiệm của phương trình 4 x  3.2 x  4  0 là
A. 2 .
B. 1 .
C. 0 .

D. m  2
D. 3 .


Trang 3/6 - Mã đề 001


Câu 29: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A.
B.
C.
D.

3.
1.
2.
4.

Câu 30: Biết F  x  là một nguyên hàm của f  x  
A. F  3  ln 5  1 .

B. F  3  ln 5  2 .

1
và F  1  1 . Tính F  3 .
x2

C. F  3  ln 5  1 .

D. F  3 

1
.

5

Câu 31: Cho hàm số f  x  , bảng xét dấu của f   x  như sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2 .

B. 3 .

C. 0 .

D. 1 .

Câu 32: Tập xác định của hàm số y  log 2  x  2  là:
A.

 2;    .

B.  2;    .

Câu 33: Cho hàm số f  x  liên tục trên

 ; 2  .

C.
và thỏa mãn



3


0

D.

xf  x  dx  2 . Tích phân

.



1

0

xf  3 x  dx bằng

2
2
.
C.
.
D. 6.
3
9
Câu 34: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11 . Chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác suất để tổng
số ghi trên 3 tấm thẻ ấy là một số lẻ bằng
12
17
4

16
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
33
33
33
33

A. 18.

B.

1

Câu 35: Tập xác định của hàm số y   x  1 3 là:
A. 1;    .

B. 1;    .

Câu 36: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
A. y  x3  3x .

B. y  x3  3x .


C.

 0;    .

D.

.

?
C. y 

2x 1
.
x 1

D. y  x 4  4 x 2 .

Câu 37: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi I (a; b; 0) và r lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu đi qua

A  2 ;3 ; 3 , B  2; 2 ; 2  , C  3 ;3 ; 4  . Khi đó giá trị của T  a  b  r 2 bằng
A. T  36 .

B. T  35 .

C. T  34

D. T  37 .
Trang 4/6 - Mã đề 001



Câu 38: Cho hàm số y  f  x   2022 x  2022 x  x  sin x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m

để

phương trình f  x  3  f  x3  4 x  m   0 có ba nghiệm phân biệt?
A. 2 .

B. 4 .

C. 5 .

D. 3 .

Câu 39: Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo
một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3 . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã
cho bằng
A.

32 5
.
3

B. 32 .

C.

18 5
.
3


D. 32 5 .

Câu 40: Cho hàm số y   x3  mx 2   4m  9  x  5 , với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  
A. 4

B. 7

C. 6

Câu 41: Cho hàm số f  x  xác định trên
f  0 

A.

D. 5

\ 1; 2 thỏa mãn f   x  

1
; f  3  f  3  0 và
x x2
2

1
. Giá trị của biểu thức f  4   f 1  f  4  bằng
3

1 1
 ln 2.

3 3

B.

1
 ln 2.
3

1 8
C. 1  ln .
3 5

D. 1  ln80.

Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình log 2  x  1  x  2  4 x  2 x 3  m  1  0
có ba nghiệm phân biệt
A. 2 .

B. 3 .

Câu 43: Cho hàm số y 
đây đúng?
A. m  0

C. 5 .

D. 4 .

xm
17

với m là tham số thực, thoả mãn min y  max y  . Mệnh đề nào dưới
1;2
1;2
x 1
6

B. 2  m  4

C. m  4

D. 0  m  2

Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a , cạnh bên bằng a .
Tính khoảng cách từ điểm A ' đến mặt phẳng  AB ' C '
A.

3a
.
4

B.

21a
.
14

C.

21a
.

7

D.

3a
.
2

Câu 45: Tính tổng tất cả các giá trị nguyên dương của m để bất phương trình 2x3  2m x  2m3  1 có
nhiều nhất 20 nghiệm nguyên
A. 171.
B. 190 .
C. 153 .
D. 210 .
3x
Câu 46: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn e  4 f ( x)  f ( x)   2 f ( x), f ( x)  0 x  0 và f (0)  1 . Tính
ln 2

I



f ( x)dx .

0

A. I 

201
.

640

B. I 

11
.
24

C. I 

209
.
640

D. I  

1
.
12

Trang 5/6 - Mã đề 001


Câu 47: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vng; mặt bên  SAB  là tam giác vuông cân tại

S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng
3 5a
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .
5
A. V 


9 3
a .
2

B. V 

27 3
a .
2

C. V 

3 3
a .
2

D. V 

6 3 3
a .
2

Câu 48: Cho hàm số f  x   x 4  14 x3  36 x 2  16  m  x với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số g  x   f  x  có 7 điểm cực trị?
A. 33 .

B. 34 .

C. 32 .


D. 31 .

1
Câu 49: Cho các số thực a , b thỏa mãn a  , b  1. Khi biểu thức P  log 2 a b  log b  a 4  4a 2  16  đạt
2
giá trị nhỏ nhất thì tổng a  b bằng
A. 4 .
B. 20 .
C. 18 .
D. 14 .
Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A  a;0 ;0  , B  0; b ; 0  , C  0 ;0 ; c  với a, b, c  0

sao cho 2OA  OB  OC  5 OB 2  OC 2  36 .Tính a  b  c khi thể tích khối chóp O. ABC đạt giá trị lớn
nhất
A. 1 .

B. 5 .

C.

36  36 2
.
5

D. 7 .

------ HẾT ------

Trang 6/6 - Mã đề 001



KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MƠN TỐN

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT CÙ HUY CẬN - HÀ TĨNH

Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19

20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

C
A
B
D
B
C
C
B

D
C
D
D
A
D
C
A
D
A
D
D
C
A
C
D
A
A
C
B
C
C
A
A
C
D
A
B
A
D

A
B

002

003

004

D
D
C
D
D
D
C
A
A
B
B
D
A
D
D
D
C
D
D
A
C

D
D
B
A
D
C
A
C
C
B
B
C
A
A
D
A
A
C
B

B
C
A
C
C
C
A
B
A
A

D
D
A
D
C
B
B
B
D
C
B
B
D
A
C
B
A
B
D
A
C
A
D
D
C
B
A
D
A
D


D
B
B
A
B
C
A
D
C
A
B
A
D
B
C
D
C
D
C
C
A
D
B
B
B
B
C
B
B

D
B
A
B
D
B
C
A
C
A
A
1


41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

B
B
D
D
A

C
A
A
C
B

D
C
A
A
D
C
A
A
A
B

D
A
A
C
A
D
A
A
D
D

B
D

A
B
A
C
A
C
A
B

2


TRƯỜNG THPT CÙ HUY CẬN
Tổ: Toán-Tin
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ LẺ
NHẬN BIẾT
Câu 1. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y 
A. y  3 .

B. y  1 .

3x  1
là đường thẳng có phương trình:
x 1
C. y  3 .
D. y  1 .
Lời giải

Chọn C.


3x  1
 3 . Suy ra tiệm cận ngang y  3
x  x  1

Ta có lim y  lim
x 

Câu 2. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c  a, b, c 



có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại

của hàm số đã cho là
y
1

1

O

2

x

4

A. x  1 .

B. x  1 .


C. x  2 .

D. x  0 .

Lời giải
Chọn D.

Câu 3. Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào?

A. y  x 3  3x 2  1 B. y  x 3  3x 2  3

C. y  x 4  2x 2  1 D. y  x 4  2x 2  1 .

Lời giải
Chọn B.
Dựa vào đồ thị ta thấy: đây dạng đồ thị của hàm số bậc 3 , nét cuối đi lên nên hệ số a  0 nên
hàm số cần tìm là y  x 3  3x 2  3 .


Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên sau:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0 .
B. 1 .

C. 2 .
Lời giải


D. 3 .

Chọn C.
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực trị tại x  1; x  3 .
Câu 5. Cho hàm số y  f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

1



x

f  x





0

0

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?



A.  0;   .

3


0





B. 1; 3 .



0








C. 1; 0 .



D. ; 1 .

Lời giải
Chọn C.




 



Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 0 và 3;  .
Câu 6. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  x 3  3x  3 ?
A. Điểm M 1;1 .

B. Điểm P 1; 2  .

C. Điểm Q 1;3 .

D. Điểm N 1;0 

Lời giải
Chọn A.
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y  3x là:
A. y   x .3x 1 .

C. y  

B. y   3x ln 3 .

3x
.
ln 3

D. y   3x ln 3 .

Chọn B

Tập xác định D 

.

Ta có y  3x  y   3x ln 3 , với mọi x 



.



Câu 8. Nghiệm của phương trình log2 x  2  3 là
A. x  11 .

B. x  6 .

C. x  10 .
Lời giải

Chọn C





Ta có, log2 x  2  3  x  2  8  x  10 .

D. x  8 .



Câu 9. Nghiệm của phương trình 5x  25 là
A. x 

1
.
2

B. x  2 .

C. x  2 .

D. x  5 .

Lời giải
Chọn C
Ta có, 5  25  x  log5 25  x  2 .
x

Câu 10. Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?

 

 

A. 5; 3

 

B. 4; 3


C. 3; 3

 

D. 3; 4

Lời giải
Chọn D
Do các mặt của bát diện đều là tam giác và mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của 4 mặt

 

nên bát diện đều là khối đa diện đều loại 3; 4 .
Câu 11. Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 2a 3 .

B. a 3 .

C. 4a 3 .

D. 8a 3 .

Lời giải
Chọn D

 

Ta có V  2a


3

 8a 3

Câu 12. Với n là số nguyên dương bất kỳ , n  5 , công thức nào sau đây đúng ?
A. C n5 

n!
.
(n  5)!

B. C n5 

n!
5!(n  5)!
(n  5)!
. CC n5 
.. D. C n5 
.
5!(n  5)!
n!
n!
Lời giải

Chọn B
Áp dụng công thức C nk 

n!
n!
 C n5 

k !(n  k )!
5!(n  5)!

 

Câu 13. Cho cấp số cộng un có u1  2 , u 2  6 . Công sai của cấp số cộng bằng
A. 4 .

B. 8 .

C. 3 .
Lời giải

Chọn D
Áp dụng công thức d  un 1  un  d  u2  u1  6  2  4

D. 4 .


Câu 14. Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh S xq của hình nón
đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
B. Sxq  2 rl .

A. S xq   rl .

4
D. S xq   rl .
3

C. Sxq  4 rl .

Lời giải

Chọn A.
Ta có diện tích xung quanh hình nón tính theo cơng thức: Sxq   rl .
Câu 15. Cho hình trụ có bán kính đáy r  5 và độ dài đường sinh l  3 . Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng
A. 15
B. 25 .
C. 30 .
D. 75 .
Lời giải
Chọn C.

Sxq  2 rl  2 .5.3  30



Câu 16. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x  x  cos x .

x2
 sin x  C
2



A.

 f x dx 

C.


 f x dx  x sin x  cos x  C



3

Câu 17. Nếu



 f x dx  5,
1

5



 f x dx  2 thì
3

B. 2

A. -7

B.

 f x  dx  1  sin x  C

D.


 f x dx 



x2
 sin x  C
2

5

 f x  dx

bằng

1

C. 3

D. 7

Lời giải
Chọn C
5

3

5

1


1

3

 f x  dx   f x  dx   f x  dx  5  2  3
Câu 18. Khẳng định nào sau đây sai?
b

 

b



b



A.   f x  g x  dx   f x dx   g x dx .


a

a

b

C.


a

a

 f x  dx   f x  dx .
a

b

Lời giải

D.

B.

b

b

b

a

a

a

 f x  .g x  dx   f x  dx . g x  dx .

b


c

b

a

a

c

 f x  dx   f x  dx   f x  dx, a  c  b  .


Chọn B
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a biểu diễn của các vectơ đơn vị là a  2i  3 j  k . Tọa
độ của vectơ a là







A. 2; 3;  1 .






B. 2;  3;1 .



C. 2;1;  3 .





D. 2;  3;  1

Lời giải:
Chọn B
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : (x  4)2  (y  2)2  (z  3)2  16. Tâm của (S )
có tọa độ là
A. (4; 2; 3).
B. (4;2; 3).
C. (4;2; 3).
D. (4; 2; 3).
Lời giải:
Chọn D
THÔNG HIỂU
Câu 21. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
A. y 

2x  1
.
x 1


?

B. y  x 3  3x .

C. y  x 4  4 x 2 .

D. y  x 3  3x .

Lời giải
Chọn D.
Xét hàm số y  x 3  3x .
Tập xác định: D 

.

y  3x 2  3  0, x 

 hàm số đồng biến trên

.

Câu 22. Trên đoạn 1; 4  , hàm số y  x 4  8 x 2  13 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm





A. x  2 .

B. x  1 .


C. x  4 .
Lời giải

D. x  3 .

Chọn A.

x  2  1; 4 
 

3
3
Ta có y   4x  16x . Suy ra y   0  4x  16x  0  x  0  1; 4  .
x  2  1; 4 

 







Khi đó y 4  141 ; y 1  6 và y 2  3 .
Vậy min y  3 tại x  2 .
1;4 






Câu 23. Cho hàm số f x , bảng xét dấu của f  x như sau:


Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0 .

C. 1 .

B. 2 .

D. 3 .

Lời giải
Chọn B.
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực trị tại x  1; x  1 .



Câu 24. Cho hàm số y  f x có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
B. 1 .

A. 4 .

C. 3 .

D. 2 .


Lời giải
Chọn D.
Ta có lim y  2 . Suy ra tiệm cận ngang y  2
x 

lim y   . Suy ra tiệm cận đứng x  0

x 0

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 2



Câu 25. Tập xác định của hàm số y  x  1





A. 0;   .



1
3

là:






B. 1;   .





C. 1;   .

D.

.

Lời giải
Chọn C





Hàm số xác định khi: x  1  0  x  1 . Vậy tập xác định: D  1;   .





Câu 26. Tập xác định của hàm số y  log2 x  2 là:






A. ;2 .
Chọn C



B. 2;   .







C. 2;   .

D.



.



Hàm số xác định khi: x  2  0  x  2 . Vậy tập xác định: D  2;   .



Câu 27. Số nghiệm của phương trình 4x  3.2x  4  0 là
A. 0 .
B. 3 .
C. 2 .

D. 1 .

Lời giải
Chọn D

2x  1
Ta có 4  3.2  4  0   x
2  4
x

x

 VN 

 x  0.

Vậy phương trình có đúng 1 nghiệm.





Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x  1  1  0 là
2






A. ; 3 .





B. 1; 3 .





 

C. 3;   .

D. 1; 3 .

Lời giải
Chọn D

Điều kiện x  1

1
log 1 x  1  1  0  log 1 x  1  1  x  1   
2

2
2









1

 x 1  2  x  3

 

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S  1; 3 .
Câu 29. Cho khối chóp có diện tích đáy B  3a 2 và chiều cao h  2a . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A. 2a 3 .

B. 6a 3 .

C. 3a 3 .

D. a 3 .

Lời giải
Chọn A

Ta có V 

1
1
Bh  .3a 2 .2a  2a 3
3
3

Câu 30. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11 . Chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác suất để
tổng số ghi trên 3 tấm thẻ ấy là một số lẻ bằng
A.

16
.
33

B.

4
.
33

C.
Lời giải

Chọn A

12
.
33


D.

17
.
33


 

3
3
Chọn ba thẻ trong 11 thẻ có số cách chọn là C 11  n   C 11  165

YCBT suy ra có hai trường hợp:
TH1: Cả ba thẻ đều số lẻ , có C 6  20
3

TH2: Ba thẻ có hai chẵn và một lẻ, có C 5 .C 6  60  n(A)  20  60  80
2

 

Vậy xác suất cần tính là P A 

1

   80  16
n    165 33
n A


Câu 31. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng a 3 và cạnh bên bằng
a . Góc giữa đường thẳng BB ' và AC ' bằng
B. 900 .

A. 300 .

D. 600 .

C. 450 .
Lời giải

Chọn D
Ta có: Vì


 BB ', AC '   60

 



BB ' AA'  BB ', AC '  AA ', AC '  A ' AC '  tan(A ' AC ') 
0





Câu 32. Biết F x là một nguyên hàm của f x 




 



1
và F 1  1 . Tính F 3 .
x 2



A. F 3  ln 5  1 .

A 'C '
 3
AA '



B. F 3  ln 5  1 . C. F 3 

1
.
5



D. F 3  ln 5  2 .


Lời giải
Chọn B





F x   f x dx 



 x  2 dx  ln x  2  C . F  1  1  ln1  C  1  C  1 .
1



Vậy F x  ln x  2  1 . Suy ra F 3  ln 5  1 .



Câu 33. Cho hàm số f x liên tục trên

A.

2
.
3

B. 18.

Lời giải

Chọn C
Xét tích phân I 



1

0

 

xf 3x dx .

và thỏa mãn

  
2

0

xf x dx  2 . Tích phân

C.

2
9




1

0

 

xf 3x dx bằng

.D. 6 .


Đặt t  3x  dt  3dx 

1
dt  dx .
3

Đổi cận: x  0  t  0; x  1  t  3 .
Khi đó: I 



Câu 34. Nếu

3

0

t

1
1 3
1 3
2
f t dt   tf t dt   xf x dx  .
3
3
9 0
9 0
9





 f x  dx  5 thì 
1

1

2

2

A. 8.






 f x  3 dx bằng



B.14.

C.15.

D.11.

Lời giải
Chọn B
Ta có :

1



2  f x  3 dx 





  
1

2




1

1

2

2

f x dx  3 dx  5  3 x

 14 .



Câu 35. Cho a  2;2;  3 , b  1; m;2 . Vectơ a vng góc với b khi
A. m  2

B. m  8

C. m  4

D. m  4

Lời giải:
Chọn D

a  b  a.b  0  2  2m  6  0  m  4





A.  x  1  y  1   z  1
C.  x  1  y  1   z  1





Câu 36. Mặt cầu (S) có tâm I 1; 1;1 và đi qua điểm M 2;1; 1
2

2

2

3

2

2

2

9

    y  1   z  1 
D.  x  1  y  1   z  1
B. x  1


2

2

2

3

2

2

2

9

Lời giải:
Chọn C

R

2  1  1  1   1  1
2

2

  

2


VẬN DỤNG



 
2

 
2

 3  S : x 1  y 1  z 1



2

9

x
x
Câu 37. Cho hàm số y  f x  2022  2022  x  sin x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để










phương trình f x  3  f x 3  4x  m  0 có ba nghiệm phân biệt?
A. 4 .

Chọn B

B. 3 .

C. 2 .
Lời giải

D. 5 .


Xét hàm số



y  f x  2022x  2022x  x  sin x
 f '(x )  2022x ln 2022  2022x ln 2022  1  cos x  0 x 
Suy ra f (x ) đồng biến trên



 



Ta có f x  2022x  2022x  x  sin x   2022x  2022 x  x  sin x   f (x )
Xét












phương









trình



f x  3  f x  4x  m  0  f x  4x  m   f x  3  f x  3 . Vì f (x )
đồng biến nên



3






3





f x 3  4x  m  f x  3  x 3  4x  m  x  3  x 3  3x  3  m 1



YCBT phương trình 1 phải có ba nghiệm phân biệt



3
Xét hàm số f x  x  3x  3 , ta có bảng biến thiên:

m  4

Dựa vào BBT suy ra 1  m  5  5  m  1  m  3
m  2

Vậy có ba giá trị nguyên của m .






3
2
Câu 38. Cho hàm số y  x  mx  4m  9 x  5 , với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị



nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ; 
A. 4

B. 5



C. 6

D. 7

Lời giải
Chọn D
Ta có:
+) TXĐ: D 
+) y '  3x 2  2mx  4m  9 .








Hàm số nghịch biến trên ;  khi y '  0, x  ; 

a  3  0

2
 '  m  3 4m  9  0








 m  9; 3  có 7 giá trị nguyên của m thỏa mãn.

Câu 39. Cho hàm số y 

17
x m
( m là tham số thực) thoả mãn min y  max y 
. Mệnh đề nào
1;2
1;2
6
x 1

dưới đây đúng?

A. m  4

B. 2  m  4

C. m  0
Lời giải

D. 0  m  2

Chọn D
Ta có y  

1m

x  1

2

.

 Nếu m  1  y  1, x  1 . Không thỏa mãn yêu cầu đề bài.
 Nếu m  1
Khi đó: min y  max y 
1;2

1;2

17
17
2  m 1  m 17

 y 2 y 1 



 m  2(
6
6
3
2
6

 

t/m)
Câu

40.





bao



nhiêu

giá




trị

ngun



của

m

để

phương

trình

log x  1  x  2 4x  2x 3  m  1  0 có ba nghiệm phân biệt
 2

A. 2 .

B. 3 .

C. 4 .

D. 5 .

Lời giải

Chọn B





log x  1  x  2  0 (1)
2

+ Phương trình đã cho  

x
x 3
4  2  m  1  0 (2)





+ Xét hàm số f (x )  log2 x  1  x  2  0 . Ta có f '(x ) 

1
 1  x  1
(x  1)ln 2



Lại có f 2  0 suy ra phương trình (1) có đúng 1 nghiệm x  2
+ Yêu cầu bài tốn PT (2) phải có hai nghiệm phân biệt khác 2 . Suy ra phương trình


t 2  8t  1  m phải có hai nghiệm phân biệt khác 4 thỏa mãn 2  t1  t2
2
+ Xét hàm số f (t )  t  8t  1 có bảng biến thiên:

+ Dựa vào BBT ta thấy


17  m  13
 13  m  17



Vậy m  14,15,16} . Vậy có 3 giá trị của m

Câu 41. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên dương của m để bất phương trình 2x 3  2m x  2m 3  1
có nhiều nhất 20 nghiệm nguyên
A. 153 .

C. 190 .

B. 171 .

D. 210 .

Lời giải
Chọn B
Ta có BPT đã cho

 2x 3 




2m
 8.2m  1  8.22x  2m  8.2m x  2x  2x  2m
x
2

2

x



 23  0

Ta có

2x  2m  x  m
2x  23  x  3
Bảng xét dấu







Suy ra tập nghiệm của BPT là 3;m . Suy ra tập các nghiệm nguyên là 2; 1; 0;1;...; m  1




YCBT suy ra m  1  17  m  18 . Vậy có 18 giá trị nguyên dương của m là







 182  171

m  1,2, 3,...,18  S  1  2  3  ...  18  1  18 .

Câu 42. Cho hình lăng trụ đứng ABC .ABC  có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a , cạnh bên bằng

a . Tính khoảng cách từ điểm A ' đến mặt phẳng AB 'C ' 
A.

3a
.
4

B.

3a
.
2

C.


21a
.
7

D.

21a
.
14


Lời giải
Chọn B
Gọi M là trung điểm của


B 'C '  A ' M
B 'C '  
B 'C '  AA '


 B 'C '  AB 'C '





Kẻ




A ' H  AM  A ' H  AB 'C '







 d A ',(AB ' C ')  A ' H
Ta có

1
1
1
1
1




AH 2 A ' A2 A ' M 2 a 2 3a 2
3a
AH 
2
Câu 43. Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo
một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3 . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón
đã cho bằng
A.


32 5
.
3

C. 32 5 .

B. 32 .

D.

18 5
.
3

Lời giải
Chọn A
Theo giả thiết tam giác SAB đều, S SAB  9 3 và SO  2 5 .

S SAB

AB 2 3
9 3 
 9 3  AB  6 .
4

SAB đều SA  AB  6 .
Xét

SOA


vuông

O,

tại

 

OA  SA2  SO 2  62  2 5

Thể tích hình nón bằng V 

2

theo

định



Pytago

 4.

1 2
1
1
32 5
 r h   .OA2 .SO   42.2 5 
.

3
3
3
3

ta

có:




Câu 44. Cho hàm số f x xác định trên

  



f 3  f 3  0 và f 0 

A.

1 1
 ln 2.
3 3








\ 1;2 thỏa mãn f  x 

 



1
;
x x 2
2



1
. Giá trị của biểu thức f 4  f 1  f 4 bằng
3

B. 1  ln 80.

C.

1
 ln 2.
3

D. 1 

1 8

ln .
3 5

Lời giải
Chọn C

  x

f x 

2

dx
1  1
1 
1 x 2
 

C.
 dx  ln
3 x 1
 x  2 3  x  2 x  1

1 x  2
 C1
 ln
3
x

1


1 x 2
1  2  x 
 f x  ln
 C   ln 
  C2
3 x 1
3  x  1 
1 x  2
 3 ln x  1  C 3

 

 

 

 



Khi đó: f 3  f 4 

 










 



khi -1< x  2.
khi x  1

1 5
1 8
ln ; f 4  f 3  ln
3 4
3 5

f 3  f 4  f 4  f 3 
Mặt khác f 1  f 0 

khi x  2



1
1
ln 2  f 4  f 4   ln 2
3
3

 




1 1
1 1 1
ln  f 1   ln
3 4
3 3 4





Do đó f 4  f 1  f 4 

1
 ln 2 .
3

Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi I (a;b; 0) và r lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu đi














qua A 2 ; 3 ; 3 ,  B 2; 2 ;  2 ,  C 3 ; 3 ; 4 . Khi đó giá trị của T  a  b  r 2 bằng
A. T  34

B. T  35 .

C. T  36 .

Lời giải
Chọn A





Tâm I a;b ; 0 và r là tâm và bán kính của mặt cầu (S ) và đi qua











A 2 ; 3 ; 3 ,  B 2; 2 ;  2 ,  C 3 ; 3 ; 4




D. T  37 .


Phương trình mặt cầu (S ) là (x  a )2  (y  b )2  z 2  r 2













Vì mặt cầu đi qua A 2 ; 3 ; 3 ,  B 2; 2 ;  2 ,  C 3 ; 3 ; 4 nên

(2  a )2  (3  b)2  (3)2  r 2
10b  10  0
b  1



2
2

2
2
 a  6
(2  a )  (2  b)  2  r  2a  12  0
(3  a )2  (3  b)2  42  r 2
(3  a )2  (3  b)2  42  r 2
r 2  29



Vậy T  36

VẬN DỤNG CAO







4
3
2
Câu 46. Cho hàm số f x  x  14x  36x  16  m x với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá

trị nguyên của m để hàm số g  x   f  x  có 7 điểm cực trị?
A. 33 .

C. 32 .
Lời giải


B. 31.

Chọn A.





D. 34 .



4
3
2
Xét hàm số: f x  x  14x  36x  16  m x .

Tập xác định: D 



.

f  x  4x 3  42x 2  72x  16  m



  có 7 điểm cực trị  Hàm số f x  có 3 điểm cực trị dương.


Hàm số g x  f x


Xét phương trình f  x   0  4x

 Phương trình f  x  0 có 3 nghiệm dương phân biệt.
3

 42x 2  72x  16  m (1)





 

x  1
x  6

3
2
2
Đặt h x  4x  42x  72x  16  h  x  12x  84x  72  h  x  0  

Ta có bảng biến thiên
6

50
16
16

-200


đồ thị hàm số y  h x  tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ dương.

u cầu bài tốn  1 có 3 nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng y  m cắt


Dựa vào BBT ta có 16  m  50 .





Vì m là số nguyên nên m  17;18;19;...; 49 nên có 33 số nguyên.
Câu

47.

Cho

P  log2a b  log

1
a  , b  1.
2
4
2
a  4a  16 đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng a  b bằng
các


b

số

thực



a, b

thỏa

Khi

biểu

thức



B. 18 .

A. 4 .

mãn

C. 14 .

D. 20 .


Lời giải
Chọn B



Do a 4  4a 2  16  4a 2  a 2  4



2

 0 đúng a 

1
; Dấu bằng xảy ra khi a  2
2

Suy ra

 

P  log2a b  2 logb 2a

2

 log2a b  4 logb 2a  log2a b 

4
4

 2 log2a b.
4
log2a b
log2a b

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi

a  2

a  2


4


log
b

2
log
b

 2a
 2a
log2a b


a  2

b  2a


 

2

a  2

 a  b  18
b

16


Vậy, khi P đạt giá trị nhỏ nhất thì a  b  18





Câu 48. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vng; mặt bên SAB là tam giác vng cân
tại S

và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng

AB và SD bằng

A. V 

3 3
a .

2

3 5a
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .
5
B. V 

6 3 3
a .
2
Lời giải

Chọn D

C. V 

27 3
a .
2

D. V 

9 3
a .
2


×