Đề thi thử
tốt nghiệp
THPT
mơn tốn
2022
Sevendung Nguyen
SỞ GD&ĐT HÀ TĨNH
LIÊN TRƯỜNG THPT
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài : 90 phút, khơng kể thời gian phát đề;
(Đề có 50 câu)
(Đề có 6 trang)
Mã đề 001
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai?
b
A.
a
b
B.
c
b
f x dx f x dx f x dx, a c b .
a
c
b
a
b
C.
D.
b
f x g x dx f x dx g x dx .
a
a
b
b
a
a
f x .g x dx f x dx. g x dx .
a
b
a
a
b
f x dx f x dx .
Câu 2: Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào?
A.
B.
C.
D.
y x3 3x 2 3
y x4 2x2 1 .
y x3 3x 2 1
y x4 2x2 1
Câu 3: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y x3 3x 3 ?
A. Điểm P 1; 2 .
Câu 4: Nếu
B. Điểm M 1;1 .
3
5
1
3
f x dx 5, f x dx 2
A. 7
B. 2
C. Điểm Q 1;3 .
D. Điểm N 1; 0
5
thì
f x dx bằng
1
C. 7
D. 3
C. y 3x ln 3 .
D. y
Câu 5: Đạo hàm của hàm số y 3x là:
A. y x.3x 1 .
B. y 3x ln 3 .
Câu 6: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x x cos x.
A.
C.
x2
sin x C
2
x2
f x dx sin x C
2
f x dx
B.
f x dx x sin x cos x C
D.
f x dx 1 sin x C
3x
.
ln 3
Trang 1/6 - Mã đề 001
Câu 7: Cho hàm số y f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
x
f x
1
0
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ; 1 .
B. 1;3 .
C.
3
0
0
0
1;0 .
D.
0; .
Câu 8: Cho hình trụ có bán kính đáy r 5 và độ dài đường sinh l 3 . Diện tích xung quanh của hình trụ
đã cho bằng
A. 15
B. 30 .
C. 25 .
D. 75 .
Câu 9: Nghiệm của phương trình log 2 x 2 3 là
A. x 6 .
B. x 11 .
C. x 8 .
Câu 10: Cho hàm số y ax 4 bx 2 c a, b, c
D. x 10 .
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại
của hàm số đã cho là
A. x 1 .
B. x 2 .
C. x 0 .
D. x 1 .
y
1
O
3;3
B.
4;3
C.
x
2
4
Câu 11: Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A.
1
5;3
D.
3; 4
Câu 12: Nghiệm của phương trình 5 x 25 là
A. x
1
.
2
B. x 5 .
C. x 2 .
D. x 2 .
Câu 13: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau:
x
y
1
0
3
0
2
y
5
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2 .
B. 1.
C. 3 .
D. 0 .
Câu 14: Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh S xq của hình nón
đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
4
A. S xq 4 rl .
B. S xq rl .
3
C. S xq 2 rl .
D. S xq rl .
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho vectơ a biểu diễn của các vectơ đơn vị là a 2i 3 j k . Tọa độ của
vectơ a là
A.
2;1; 3 .
B.
2; 3; 1
C.
2; 3;1 .
D.
2;3; 1 .
Trang 2/6 - Mã đề 001
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) : ( x 4)2 ( y 2)2 (z 3)2 16. Tâm của ( S ) có tọa
độ là
A. (4; 2;3).
B. ( 4; 2; 3).
D. (4; 2; 3).
C. (4; 2;3).
3x 1
là đường thẳng có phương trình:
x 1
A. y 1 .
B. y 1 .
C. y 3 .
D. y 3 .
Câu 18: Với n là số nguyên dương bất kỳ , n 5 , công thức nào sau đây đúng ?
Câu 17: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. Cn5
n!
.
5!( n 5)!
B. Cn5
n!
.
( n 5)!
C. Cn5
5!( n 5)!
.
n!
D. Cn5
( n 5)!
.
n!
Câu 19: Cho cấp số cộng un có u1 2 , u2 6 . Công sai của cấp số cộng bằng
B. 4 .
A. 8 .
C. 3 .
D. 4 .
C. 2a 3 .
D. 8a 3 .
Câu 20: Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 4a 3 .
B. a 3 .
Câu 21: Cho khối chóp có diện tích đáy B 3a 2 và chiều cao h 2a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 3a 3 .
B. 6a 3 .
C. 2a 3 .
D. a 3 .
Câu 22: Mặt cầu (S) có tâm I 1; 1;1 và đi qua điểm M 2;1; 1 có phương trình là
A.
C.
x 1 y 1 z 1 9
2
2
2
x 1 y 1 z 1 9
2
2
2
B.
D.
x 1 y 1 z 1 3
2
2
2
x 1 y 1 z 1 3
2
2
2
Câu 23: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng a 3 và cạnh bên bằng
a . Góc giữa đường thẳng BB ' và AC ' bằng
A. 90 0 .
B. 450 .
C. 60 0 .
D. 30 0 .
Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 1 1 0 là
2
A.
B. 1;3 .
3; .
Câu 25: Nếu
A. 14.
1
2
f x dx 5 thì
1
2
C.
;3 .
D. 1;3 .
f x 3 dx bằng
B. 15.
C. 8.
D. 11.
Câu 26: Trên đoạn 1; 4 , hàm số y x 4 8 x 2 13 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x 2 .
B. x 1 .
C. x 3 .
D. x 4 .
Câu 27: Cho a 2; 2; 3 , b 1; m; 2 . Vectơ a vng góc với b khi
A. m 8
B. m 4
C. m 4
Câu 28: Số nghiệm của phương trình 4 x 3.2 x 4 0 là
A. 2 .
B. 1 .
C. 0 .
D. m 2
D. 3 .
Trang 3/6 - Mã đề 001
Câu 29: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
A.
B.
C.
D.
3.
1.
2.
4.
Câu 30: Biết F x là một nguyên hàm của f x
A. F 3 ln 5 1 .
B. F 3 ln 5 2 .
1
và F 1 1 . Tính F 3 .
x2
C. F 3 ln 5 1 .
D. F 3
1
.
5
Câu 31: Cho hàm số f x , bảng xét dấu của f x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2 .
B. 3 .
C. 0 .
D. 1 .
Câu 32: Tập xác định của hàm số y log 2 x 2 là:
A.
2; .
B. 2; .
Câu 33: Cho hàm số f x liên tục trên
; 2 .
C.
và thỏa mãn
3
0
D.
xf x dx 2 . Tích phân
.
1
0
xf 3 x dx bằng
2
2
.
C.
.
D. 6.
3
9
Câu 34: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11 . Chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác suất để tổng
số ghi trên 3 tấm thẻ ấy là một số lẻ bằng
12
17
4
16
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
33
33
33
33
A. 18.
B.
1
Câu 35: Tập xác định của hàm số y x 1 3 là:
A. 1; .
B. 1; .
Câu 36: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
A. y x3 3x .
B. y x3 3x .
C.
0; .
D.
.
?
C. y
2x 1
.
x 1
D. y x 4 4 x 2 .
Câu 37: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi I (a; b; 0) và r lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu đi qua
A 2 ;3 ; 3 , B 2; 2 ; 2 , C 3 ;3 ; 4 . Khi đó giá trị của T a b r 2 bằng
A. T 36 .
B. T 35 .
C. T 34
D. T 37 .
Trang 4/6 - Mã đề 001
Câu 38: Cho hàm số y f x 2022 x 2022 x x sin x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m
để
phương trình f x 3 f x3 4 x m 0 có ba nghiệm phân biệt?
A. 2 .
B. 4 .
C. 5 .
D. 3 .
Câu 39: Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo
một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3 . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã
cho bằng
A.
32 5
.
3
B. 32 .
C.
18 5
.
3
D. 32 5 .
Câu 40: Cho hàm số y x3 mx 2 4m 9 x 5 , với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của
m để hàm số nghịch biến trên khoảng ;
A. 4
B. 7
C. 6
Câu 41: Cho hàm số f x xác định trên
f 0
A.
D. 5
\ 1; 2 thỏa mãn f x
1
; f 3 f 3 0 và
x x2
2
1
. Giá trị của biểu thức f 4 f 1 f 4 bằng
3
1 1
ln 2.
3 3
B.
1
ln 2.
3
1 8
C. 1 ln .
3 5
D. 1 ln80.
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình log 2 x 1 x 2 4 x 2 x 3 m 1 0
có ba nghiệm phân biệt
A. 2 .
B. 3 .
Câu 43: Cho hàm số y
đây đúng?
A. m 0
C. 5 .
D. 4 .
xm
17
với m là tham số thực, thoả mãn min y max y . Mệnh đề nào dưới
1;2
1;2
x 1
6
B. 2 m 4
C. m 4
D. 0 m 2
Câu 44: Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a , cạnh bên bằng a .
Tính khoảng cách từ điểm A ' đến mặt phẳng AB ' C '
A.
3a
.
4
B.
21a
.
14
C.
21a
.
7
D.
3a
.
2
Câu 45: Tính tổng tất cả các giá trị nguyên dương của m để bất phương trình 2x3 2m x 2m3 1 có
nhiều nhất 20 nghiệm nguyên
A. 171.
B. 190 .
C. 153 .
D. 210 .
3x
Câu 46: Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn e 4 f ( x) f ( x) 2 f ( x), f ( x) 0 x 0 và f (0) 1 . Tính
ln 2
I
f ( x)dx .
0
A. I
201
.
640
B. I
11
.
24
C. I
209
.
640
D. I
1
.
12
Trang 5/6 - Mã đề 001
Câu 47: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vng; mặt bên SAB là tam giác vuông cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD bằng
3 5a
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .
5
A. V
9 3
a .
2
B. V
27 3
a .
2
C. V
3 3
a .
2
D. V
6 3 3
a .
2
Câu 48: Cho hàm số f x x 4 14 x3 36 x 2 16 m x với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số g x f x có 7 điểm cực trị?
A. 33 .
B. 34 .
C. 32 .
D. 31 .
1
Câu 49: Cho các số thực a , b thỏa mãn a , b 1. Khi biểu thức P log 2 a b log b a 4 4a 2 16 đạt
2
giá trị nhỏ nhất thì tổng a b bằng
A. 4 .
B. 20 .
C. 18 .
D. 14 .
Câu 50: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A a;0 ;0 , B 0; b ; 0 , C 0 ;0 ; c với a, b, c 0
sao cho 2OA OB OC 5 OB 2 OC 2 36 .Tính a b c khi thể tích khối chóp O. ABC đạt giá trị lớn
nhất
A. 1 .
B. 5 .
C.
36 36 2
.
5
D. 7 .
------ HẾT ------
Trang 6/6 - Mã đề 001
KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MƠN TỐN
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT CÙ HUY CẬN - HÀ TĨNH
Thời gian làm bài : 90 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
C
A
B
D
B
C
C
B
D
C
D
D
A
D
C
A
D
A
D
D
C
A
C
D
A
A
C
B
C
C
A
A
C
D
A
B
A
D
A
B
002
003
004
D
D
C
D
D
D
C
A
A
B
B
D
A
D
D
D
C
D
D
A
C
D
D
B
A
D
C
A
C
C
B
B
C
A
A
D
A
A
C
B
B
C
A
C
C
C
A
B
A
A
D
D
A
D
C
B
B
B
D
C
B
B
D
A
C
B
A
B
D
A
C
A
D
D
C
B
A
D
A
D
D
B
B
A
B
C
A
D
C
A
B
A
D
B
C
D
C
D
C
C
A
D
B
B
B
B
C
B
B
D
B
A
B
D
B
C
A
C
A
A
1
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
B
B
D
D
A
C
A
A
C
B
D
C
A
A
D
C
A
A
A
B
D
A
A
C
A
D
A
A
D
D
B
D
A
B
A
C
A
C
A
B
2
TRƯỜNG THPT CÙ HUY CẬN
Tổ: Toán-Tin
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ LẺ
NHẬN BIẾT
Câu 1. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y
A. y 3 .
B. y 1 .
3x 1
là đường thẳng có phương trình:
x 1
C. y 3 .
D. y 1 .
Lời giải
Chọn C.
3x 1
3 . Suy ra tiệm cận ngang y 3
x x 1
Ta có lim y lim
x
Câu 2. Cho hàm số y ax 4 bx 2 c a, b, c
có đồ thị là đường cong trong hình bên. Điểm cực đại
của hàm số đã cho là
y
1
1
O
2
x
4
A. x 1 .
B. x 1 .
C. x 2 .
D. x 0 .
Lời giải
Chọn D.
Câu 3. Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số
nào?
A. y x 3 3x 2 1 B. y x 3 3x 2 3
C. y x 4 2x 2 1 D. y x 4 2x 2 1 .
Lời giải
Chọn B.
Dựa vào đồ thị ta thấy: đây dạng đồ thị của hàm số bậc 3 , nét cuối đi lên nên hệ số a 0 nên
hàm số cần tìm là y x 3 3x 2 3 .
Câu 4. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0 .
B. 1 .
C. 2 .
Lời giải
D. 3 .
Chọn C.
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực trị tại x 1; x 3 .
Câu 5. Cho hàm số y f ( x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
1
x
f x
0
0
Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 0; .
3
0
B. 1; 3 .
0
C. 1; 0 .
D. ; 1 .
Lời giải
Chọn C.
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng 1; 0 và 3; .
Câu 6. Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y x 3 3x 3 ?
A. Điểm M 1;1 .
B. Điểm P 1; 2 .
C. Điểm Q 1;3 .
D. Điểm N 1;0
Lời giải
Chọn A.
Câu 7. Đạo hàm của hàm số y 3x là:
A. y x .3x 1 .
C. y
B. y 3x ln 3 .
3x
.
ln 3
D. y 3x ln 3 .
Chọn B
Tập xác định D
.
Ta có y 3x y 3x ln 3 , với mọi x
.
Câu 8. Nghiệm của phương trình log2 x 2 3 là
A. x 11 .
B. x 6 .
C. x 10 .
Lời giải
Chọn C
Ta có, log2 x 2 3 x 2 8 x 10 .
D. x 8 .
Câu 9. Nghiệm của phương trình 5x 25 là
A. x
1
.
2
B. x 2 .
C. x 2 .
D. x 5 .
Lời giải
Chọn C
Ta có, 5 25 x log5 25 x 2 .
x
Câu 10. Hình bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?
A. 5; 3
B. 4; 3
C. 3; 3
D. 3; 4
Lời giải
Chọn D
Do các mặt của bát diện đều là tam giác và mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của 4 mặt
nên bát diện đều là khối đa diện đều loại 3; 4 .
Câu 11. Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng
A. 2a 3 .
B. a 3 .
C. 4a 3 .
D. 8a 3 .
Lời giải
Chọn D
Ta có V 2a
3
8a 3
Câu 12. Với n là số nguyên dương bất kỳ , n 5 , công thức nào sau đây đúng ?
A. C n5
n!
.
(n 5)!
B. C n5
n!
5!(n 5)!
(n 5)!
. CC n5
.. D. C n5
.
5!(n 5)!
n!
n!
Lời giải
Chọn B
Áp dụng công thức C nk
n!
n!
C n5
k !(n k )!
5!(n 5)!
Câu 13. Cho cấp số cộng un có u1 2 , u 2 6 . Công sai của cấp số cộng bằng
A. 4 .
B. 8 .
C. 3 .
Lời giải
Chọn D
Áp dụng công thức d un 1 un d u2 u1 6 2 4
D. 4 .
Câu 14. Cho hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l . Diện tích xung quanh S xq của hình nón
đã cho được tính theo công thức nào dưới đây?
B. Sxq 2 rl .
A. S xq rl .
4
D. S xq rl .
3
C. Sxq 4 rl .
Lời giải
Chọn A.
Ta có diện tích xung quanh hình nón tính theo cơng thức: Sxq rl .
Câu 15. Cho hình trụ có bán kính đáy r 5 và độ dài đường sinh l 3 . Diện tích xung quanh của hình
trụ đã cho bằng
A. 15
B. 25 .
C. 30 .
D. 75 .
Lời giải
Chọn C.
Sxq 2 rl 2 .5.3 30
Câu 16. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x x cos x .
x2
sin x C
2
A.
f x dx
C.
f x dx x sin x cos x C
3
Câu 17. Nếu
f x dx 5,
1
5
f x dx 2 thì
3
B. 2
A. -7
B.
f x dx 1 sin x C
D.
f x dx
x2
sin x C
2
5
f x dx
bằng
1
C. 3
D. 7
Lời giải
Chọn C
5
3
5
1
1
3
f x dx f x dx f x dx 5 2 3
Câu 18. Khẳng định nào sau đây sai?
b
b
b
A. f x g x dx f x dx g x dx .
a
a
b
C.
a
a
f x dx f x dx .
a
b
Lời giải
D.
B.
b
b
b
a
a
a
f x .g x dx f x dx . g x dx .
b
c
b
a
a
c
f x dx f x dx f x dx, a c b .
Chọn B
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho vectơ a biểu diễn của các vectơ đơn vị là a 2i 3 j k . Tọa
độ của vectơ a là
A. 2; 3; 1 .
B. 2; 3;1 .
C. 2;1; 3 .
D. 2; 3; 1
Lời giải:
Chọn B
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : (x 4)2 (y 2)2 (z 3)2 16. Tâm của (S )
có tọa độ là
A. (4; 2; 3).
B. (4;2; 3).
C. (4;2; 3).
D. (4; 2; 3).
Lời giải:
Chọn D
THÔNG HIỂU
Câu 21. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên
A. y
2x 1
.
x 1
?
B. y x 3 3x .
C. y x 4 4 x 2 .
D. y x 3 3x .
Lời giải
Chọn D.
Xét hàm số y x 3 3x .
Tập xác định: D
.
y 3x 2 3 0, x
hàm số đồng biến trên
.
Câu 22. Trên đoạn 1; 4 , hàm số y x 4 8 x 2 13 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x 2 .
B. x 1 .
C. x 4 .
Lời giải
D. x 3 .
Chọn A.
x 2 1; 4
3
3
Ta có y 4x 16x . Suy ra y 0 4x 16x 0 x 0 1; 4 .
x 2 1; 4
Khi đó y 4 141 ; y 1 6 và y 2 3 .
Vậy min y 3 tại x 2 .
1;4
Câu 23. Cho hàm số f x , bảng xét dấu của f x như sau:
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 0 .
C. 1 .
B. 2 .
D. 3 .
Lời giải
Chọn B.
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực trị tại x 1; x 1 .
Câu 24. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
B. 1 .
A. 4 .
C. 3 .
D. 2 .
Lời giải
Chọn D.
Ta có lim y 2 . Suy ra tiệm cận ngang y 2
x
lim y . Suy ra tiệm cận đứng x 0
x 0
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là 2
Câu 25. Tập xác định của hàm số y x 1
A. 0; .
1
3
là:
B. 1; .
C. 1; .
D.
.
Lời giải
Chọn C
Hàm số xác định khi: x 1 0 x 1 . Vậy tập xác định: D 1; .
Câu 26. Tập xác định của hàm số y log2 x 2 là:
A. ;2 .
Chọn C
B. 2; .
C. 2; .
D.
.
Hàm số xác định khi: x 2 0 x 2 . Vậy tập xác định: D 2; .
Câu 27. Số nghiệm của phương trình 4x 3.2x 4 0 là
A. 0 .
B. 3 .
C. 2 .
D. 1 .
Lời giải
Chọn D
2x 1
Ta có 4 3.2 4 0 x
2 4
x
x
VN
x 0.
Vậy phương trình có đúng 1 nghiệm.
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 1 1 0 là
2
A. ; 3 .
B. 1; 3 .
C. 3; .
D. 1; 3 .
Lời giải
Chọn D
Điều kiện x 1
1
log 1 x 1 1 0 log 1 x 1 1 x 1
2
2
2
1
x 1 2 x 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S 1; 3 .
Câu 29. Cho khối chóp có diện tích đáy B 3a 2 và chiều cao h 2a . Thể tích của khối chóp đã cho
bằng
A. 2a 3 .
B. 6a 3 .
C. 3a 3 .
D. a 3 .
Lời giải
Chọn A
Ta có V
1
1
Bh .3a 2 .2a 2a 3
3
3
Câu 30. Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11 . Chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác suất để
tổng số ghi trên 3 tấm thẻ ấy là một số lẻ bằng
A.
16
.
33
B.
4
.
33
C.
Lời giải
Chọn A
12
.
33
D.
17
.
33
3
3
Chọn ba thẻ trong 11 thẻ có số cách chọn là C 11 n C 11 165
YCBT suy ra có hai trường hợp:
TH1: Cả ba thẻ đều số lẻ , có C 6 20
3
TH2: Ba thẻ có hai chẵn và một lẻ, có C 5 .C 6 60 n(A) 20 60 80
2
Vậy xác suất cần tính là P A
1
80 16
n 165 33
n A
Câu 31. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh bằng a 3 và cạnh bên bằng
a . Góc giữa đường thẳng BB ' và AC ' bằng
B. 900 .
A. 300 .
D. 600 .
C. 450 .
Lời giải
Chọn D
Ta có: Vì
BB ', AC ' 60
BB ' AA' BB ', AC ' AA ', AC ' A ' AC ' tan(A ' AC ')
0
Câu 32. Biết F x là một nguyên hàm của f x
1
và F 1 1 . Tính F 3 .
x 2
A. F 3 ln 5 1 .
A 'C '
3
AA '
B. F 3 ln 5 1 . C. F 3
1
.
5
D. F 3 ln 5 2 .
Lời giải
Chọn B
F x f x dx
x 2 dx ln x 2 C . F 1 1 ln1 C 1 C 1 .
1
Vậy F x ln x 2 1 . Suy ra F 3 ln 5 1 .
Câu 33. Cho hàm số f x liên tục trên
A.
2
.
3
B. 18.
Lời giải
Chọn C
Xét tích phân I
1
0
xf 3x dx .
và thỏa mãn
2
0
xf x dx 2 . Tích phân
C.
2
9
1
0
xf 3x dx bằng
.D. 6 .
Đặt t 3x dt 3dx
1
dt dx .
3
Đổi cận: x 0 t 0; x 1 t 3 .
Khi đó: I
Câu 34. Nếu
3
0
t
1
1 3
1 3
2
f t dt tf t dt xf x dx .
3
3
9 0
9 0
9
f x dx 5 thì
1
1
2
2
A. 8.
f x 3 dx bằng
B.14.
C.15.
D.11.
Lời giải
Chọn B
Ta có :
1
2 f x 3 dx
1
2
1
1
2
2
f x dx 3 dx 5 3 x
14 .
Câu 35. Cho a 2;2; 3 , b 1; m;2 . Vectơ a vng góc với b khi
A. m 2
B. m 8
C. m 4
D. m 4
Lời giải:
Chọn D
a b a.b 0 2 2m 6 0 m 4
A. x 1 y 1 z 1
C. x 1 y 1 z 1
Câu 36. Mặt cầu (S) có tâm I 1; 1;1 và đi qua điểm M 2;1; 1
2
2
2
3
2
2
2
9
y 1 z 1
D. x 1 y 1 z 1
B. x 1
2
2
2
3
2
2
2
9
Lời giải:
Chọn C
R
2 1 1 1 1 1
2
2
2
VẬN DỤNG
2
2
3 S : x 1 y 1 z 1
2
9
x
x
Câu 37. Cho hàm số y f x 2022 2022 x sin x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để
phương trình f x 3 f x 3 4x m 0 có ba nghiệm phân biệt?
A. 4 .
Chọn B
B. 3 .
C. 2 .
Lời giải
D. 5 .
Xét hàm số
y f x 2022x 2022x x sin x
f '(x ) 2022x ln 2022 2022x ln 2022 1 cos x 0 x
Suy ra f (x ) đồng biến trên
Ta có f x 2022x 2022x x sin x 2022x 2022 x x sin x f (x )
Xét
phương
trình
f x 3 f x 4x m 0 f x 4x m f x 3 f x 3 . Vì f (x )
đồng biến nên
3
3
f x 3 4x m f x 3 x 3 4x m x 3 x 3 3x 3 m 1
YCBT phương trình 1 phải có ba nghiệm phân biệt
3
Xét hàm số f x x 3x 3 , ta có bảng biến thiên:
m 4
Dựa vào BBT suy ra 1 m 5 5 m 1 m 3
m 2
Vậy có ba giá trị nguyên của m .
3
2
Câu 38. Cho hàm số y x mx 4m 9 x 5 , với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị
nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng ;
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Lời giải
Chọn D
Ta có:
+) TXĐ: D
+) y ' 3x 2 2mx 4m 9 .
Hàm số nghịch biến trên ; khi y ' 0, x ;
a 3 0
2
' m 3 4m 9 0
m 9; 3 có 7 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 39. Cho hàm số y
17
x m
( m là tham số thực) thoả mãn min y max y
. Mệnh đề nào
1;2
1;2
6
x 1
dưới đây đúng?
A. m 4
B. 2 m 4
C. m 0
Lời giải
D. 0 m 2
Chọn D
Ta có y
1m
x 1
2
.
Nếu m 1 y 1, x 1 . Không thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Nếu m 1
Khi đó: min y max y
1;2
1;2
17
17
2 m 1 m 17
y 2 y 1
m 2(
6
6
3
2
6
t/m)
Câu
40.
Có
bao
nhiêu
giá
trị
ngun
của
m
để
phương
trình
log x 1 x 2 4x 2x 3 m 1 0 có ba nghiệm phân biệt
2
A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
D. 5 .
Lời giải
Chọn B
log x 1 x 2 0 (1)
2
+ Phương trình đã cho
x
x 3
4 2 m 1 0 (2)
+ Xét hàm số f (x ) log2 x 1 x 2 0 . Ta có f '(x )
1
1 x 1
(x 1)ln 2
Lại có f 2 0 suy ra phương trình (1) có đúng 1 nghiệm x 2
+ Yêu cầu bài tốn PT (2) phải có hai nghiệm phân biệt khác 2 . Suy ra phương trình
t 2 8t 1 m phải có hai nghiệm phân biệt khác 4 thỏa mãn 2 t1 t2
2
+ Xét hàm số f (t ) t 8t 1 có bảng biến thiên:
+ Dựa vào BBT ta thấy
17 m 13
13 m 17
Vậy m 14,15,16} . Vậy có 3 giá trị của m
Câu 41. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên dương của m để bất phương trình 2x 3 2m x 2m 3 1
có nhiều nhất 20 nghiệm nguyên
A. 153 .
C. 190 .
B. 171 .
D. 210 .
Lời giải
Chọn B
Ta có BPT đã cho
2x 3
2m
8.2m 1 8.22x 2m 8.2m x 2x 2x 2m
x
2
2
x
23 0
Ta có
2x 2m x m
2x 23 x 3
Bảng xét dấu
Suy ra tập nghiệm của BPT là 3;m . Suy ra tập các nghiệm nguyên là 2; 1; 0;1;...; m 1
YCBT suy ra m 1 17 m 18 . Vậy có 18 giá trị nguyên dương của m là
182 171
m 1,2, 3,...,18 S 1 2 3 ... 18 1 18 .
Câu 42. Cho hình lăng trụ đứng ABC .ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a , cạnh bên bằng
a . Tính khoảng cách từ điểm A ' đến mặt phẳng AB 'C '
A.
3a
.
4
B.
3a
.
2
C.
21a
.
7
D.
21a
.
14
Lời giải
Chọn B
Gọi M là trung điểm của
B 'C ' A ' M
B 'C '
B 'C ' AA '
B 'C ' AB 'C '
Kẻ
A ' H AM A ' H AB 'C '
d A ',(AB ' C ') A ' H
Ta có
1
1
1
1
1
AH 2 A ' A2 A ' M 2 a 2 3a 2
3a
AH
2
Câu 43. Cho hình nón có chiều cao bằng 2 5 . Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo
một thiết diện là tam giác đều có diện tích bằng 9 3 . Thể tích của khối nón được giới hạn bởi hình nón
đã cho bằng
A.
32 5
.
3
C. 32 5 .
B. 32 .
D.
18 5
.
3
Lời giải
Chọn A
Theo giả thiết tam giác SAB đều, S SAB 9 3 và SO 2 5 .
S SAB
AB 2 3
9 3
9 3 AB 6 .
4
SAB đều SA AB 6 .
Xét
SOA
vuông
O,
tại
OA SA2 SO 2 62 2 5
Thể tích hình nón bằng V
2
theo
định
lý
Pytago
4.
1 2
1
1
32 5
r h .OA2 .SO 42.2 5
.
3
3
3
3
ta
có:
Câu 44. Cho hàm số f x xác định trên
f 3 f 3 0 và f 0
A.
1 1
ln 2.
3 3
\ 1;2 thỏa mãn f x
1
;
x x 2
2
1
. Giá trị của biểu thức f 4 f 1 f 4 bằng
3
B. 1 ln 80.
C.
1
ln 2.
3
D. 1
1 8
ln .
3 5
Lời giải
Chọn C
x
f x
2
dx
1 1
1
1 x 2
C.
dx ln
3 x 1
x 2 3 x 2 x 1
1 x 2
C1
ln
3
x
1
1 x 2
1 2 x
f x ln
C ln
C2
3 x 1
3 x 1
1 x 2
3 ln x 1 C 3
Khi đó: f 3 f 4
khi -1< x 2.
khi x 1
1 5
1 8
ln ; f 4 f 3 ln
3 4
3 5
f 3 f 4 f 4 f 3
Mặt khác f 1 f 0
khi x 2
1
1
ln 2 f 4 f 4 ln 2
3
3
1 1
1 1 1
ln f 1 ln
3 4
3 3 4
Do đó f 4 f 1 f 4
1
ln 2 .
3
Câu 45. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , gọi I (a;b; 0) và r lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu đi
qua A 2 ; 3 ; 3 , B 2; 2 ; 2 , C 3 ; 3 ; 4 . Khi đó giá trị của T a b r 2 bằng
A. T 34
B. T 35 .
C. T 36 .
Lời giải
Chọn A
Tâm I a;b ; 0 và r là tâm và bán kính của mặt cầu (S ) và đi qua
A 2 ; 3 ; 3 , B 2; 2 ; 2 , C 3 ; 3 ; 4
D. T 37 .
Phương trình mặt cầu (S ) là (x a )2 (y b )2 z 2 r 2
Vì mặt cầu đi qua A 2 ; 3 ; 3 , B 2; 2 ; 2 , C 3 ; 3 ; 4 nên
(2 a )2 (3 b)2 (3)2 r 2
10b 10 0
b 1
2
2
2
2
a 6
(2 a ) (2 b) 2 r 2a 12 0
(3 a )2 (3 b)2 42 r 2
(3 a )2 (3 b)2 42 r 2
r 2 29
Vậy T 36
VẬN DỤNG CAO
4
3
2
Câu 46. Cho hàm số f x x 14x 36x 16 m x với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá
trị nguyên của m để hàm số g x f x có 7 điểm cực trị?
A. 33 .
C. 32 .
Lời giải
B. 31.
Chọn A.
D. 34 .
4
3
2
Xét hàm số: f x x 14x 36x 16 m x .
Tập xác định: D
.
f x 4x 3 42x 2 72x 16 m
có 7 điểm cực trị Hàm số f x có 3 điểm cực trị dương.
Hàm số g x f x
Xét phương trình f x 0 4x
Phương trình f x 0 có 3 nghiệm dương phân biệt.
3
42x 2 72x 16 m (1)
x 1
x 6
3
2
2
Đặt h x 4x 42x 72x 16 h x 12x 84x 72 h x 0
Ta có bảng biến thiên
6
50
16
16
-200
đồ thị hàm số y h x tại 3 điểm phân biệt có hồnh độ dương.
u cầu bài tốn 1 có 3 nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi đường thẳng y m cắt
Dựa vào BBT ta có 16 m 50 .
Vì m là số nguyên nên m 17;18;19;...; 49 nên có 33 số nguyên.
Câu
47.
Cho
P log2a b log
1
a , b 1.
2
4
2
a 4a 16 đạt giá trị nhỏ nhất thì tổng a b bằng
các
b
số
thực
a, b
thỏa
Khi
biểu
thức
B. 18 .
A. 4 .
mãn
C. 14 .
D. 20 .
Lời giải
Chọn B
Do a 4 4a 2 16 4a 2 a 2 4
2
0 đúng a
1
; Dấu bằng xảy ra khi a 2
2
Suy ra
P log2a b 2 logb 2a
2
log2a b 4 logb 2a log2a b
4
4
2 log2a b.
4
log2a b
log2a b
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
a 2
a 2
4
log
b
2
log
b
2a
2a
log2a b
a 2
b 2a
2
a 2
a b 18
b
16
Vậy, khi P đạt giá trị nhỏ nhất thì a b 18
Câu 48. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vng; mặt bên SAB là tam giác vng cân
tại S
và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB và SD bằng
A. V
3 3
a .
2
3 5a
. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD .
5
B. V
6 3 3
a .
2
Lời giải
Chọn D
C. V
27 3
a .
2
D. V
9 3
a .
2