Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Bộ đề kscl ôn thi tốt nghiệp thpt năm 2022 môn toán kèm đáp án 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.34 MB, 28 trang )

Đề KSCL 
ơn thi 
tốt nghiệp
THPT 
mơn tốn 
2022 
Sevendung Nguyen


SỞ GDĐT BẮC NINH
CỤM TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH
(Đề gồm có 06 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MƠN: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ tên học sinh……………………………………………………………………
Mã đề thi 171
Số báo danh:………………………………………………………………………
Câu 1. Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?





2

A. y  x 2  1 .


B. y  x 4  2x 2  1 .

C. y  x 4  2x 2  1 .

D. y 



Câu 2. Thể tích của khối cầu có đường kính bằng 2a là
8
4
A. a 3 .
B. a 3 .
C. 2a 3 .
D. 4a 3 .
3
3
Câu 3. Thể tích khối lăng trụ có chiều cao bằng a và diện tích đáy bằng a 2 là
1
1
1
A. V  a 3 .
B. V  a 3 .
C. V  a 3 .
D. V  a 3 .
2
6
3
Câu 4. Cho các số dương bất kỳ a, b, c với a  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. loga b  loga c  loga b  c  .


B. loga b  loga c  loga bc  .

D. loga b  loga c  loga b  c  .

C. loga b  loga c  loga b  c .

Câu 5. Tập nghiệm S của bất phương trình 5
A. S  ;2 .


B. S  1;  .



x

1
  
 25 

x 2



Câu 6. Tìm tập xác định của hàm số y  x 2  1



C.  ; 1 .

A. 1; .



2
1 2
x 1 .
2

3



C. S  ;2 .

D. S  2;  .


.
B. ; 1  1;  .

D.  \ 1 .

Câu 7. Cho cấp số cộng un , n  * có u1  3, u 3  7 . Công sai của cấp số cộng là
A. 4 .
B. 4 .
C. 2 .
Câu 8. Cho hàm số bậc ba y  f x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1; 0 .
B. 2; 3 .
C. 0;2 .

Câu 9. Số nghiệm của phương trình log22 x  2  2 là
2

A. 2 .
B. 3 .
2x 3
Câu 10. Phương trình 2
 1 có nghiệm là
3
A. x  2 .
B. x  .
2

C. 1 .

C. x 

D. 2 .

D. 2; 1 .
D. vô nghiệm.

2
.
3


1/6 - Mã đề 171

D. x 

5
.
2


Câu 11. Số cạnh của một hình bát diện đều là
A. 8 .
B. 10 .
C. 12 .
4
2
Câu 12. Hàm số y  x  2x  2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (3; 0) .
B. (0;1) .
C. (1; 0) .
Câu 13. Cho hàm số y  f (x ) có bảng biến thiên như hình bên
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A. x  2.
B. x  4.
C. x  1.
D. x  3.

D. 6 .
D. (0; ) .

Câu 14. Thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3cm và chiều cao bằng 4cm là




A. V  12 cm 2





B. V  36 cm 3

Câu 15. Với a là số thực dương tuỳ ý,
17

13







C. V  36 cm 2 .

a 3 4 a bằng

17






D. V  12 cm 3 .
13

A. a 6 .
B. a 6 .
C. a 4 .
D. a 8 .
Câu 16. Cần phân cơng 3 bạn từ một tổ có 10 bạn để làm trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách phân cơng khác nhau?
A. A103 .
B. 103 .
C. 310 .
D. C 103 .
Câu 17. Hàm số y  3x có đạo hàm là

3x
.
B. y   3x ln 3 .
C. y   x .3x 1 .
D. y   3x .
ln 3
Câu 18. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a và có thiết diện qua trục là một hình vng. Tính diện tích xung
quanh của hình trụ.
A. 2a 2 .
B. 4a 2 .
C. 3a 2 .
D. a 2 .
2x  1
Câu 19. Đồ thị hàm số y 

có tiệm cận ngang là
x 1
1
A. y  1 .
B. y   .
C. y  2 .
D. x  1 .
2
Câu 20. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình bên
Số
nghiệm của phương trình
f x   3 là
A. y  

A. 3 .

B. 4 .

C. 2 .

D. 5 .

Câu 21. Cho hàm số y  f x  . Hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên
Hàm số y  f x  đồng biến trên khoảng nào sau đây

 

A. 1;2 .

B. 2;  .






C. 3;   .

D. 1; 0 .

Câu 22. Một hộp đựng 8 quả cầu trắng, 12 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu trong hộp. Tính xác suất để
lấy được 2 quả cầu cùng màu.
47
47
14
81
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
95
190
95
95
2/6 - Mã đề 171



Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng ABC .A B C  có đáy ABC là tam giác vng tại B , AB  a , AA  2a .
Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng A BC  .
2a 3
a 3
a 5
.
B.
.
C.
.
5
3
3
Câu 24. Số nghiệm của phương trình log 1 x 2  3x  1  log 3 2  x   0
A.

3

A. 1 .



D.



2a 5
.
5


B. 3 .
C. 2 .
D. 0 .
2
x  3x
Câu 25. Đồ thị hàm số y  2
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x  6x  9
A. 3 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 26. Cho mặt cầu S  tâm I đường kính 2a cắt mặt phẳng P  theo giao tuyến là một đường trịn. Diện
tích của hình trịn giới hạn bởi đường trịn đó bằng bao nhiêu biết rằng khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng P 
bằng
A.

a
2

3a 2
.
4

B.

a 2 3
.
2


C.

15a 2
.
4

1 3
x  2x 2  1 trên
3
2
29
A.  .
B. 1 .
C.  .
3
3
2
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình log2 2x  x  log
Câu 27. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của y 





D. a 2 15 .

1;1 . Khi đó m bằng




2

x là

4
D.  .
3

1 
1 
A.  ;1 .
B. (0;1) .
C. 0;1 .
D.  ;1 .
 
2 
 2 


Câu 29. Cho hình lăng trụ đứng ABC .A ' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , góc giữa đường thẳng
AC ' và mặt phẳng A ' B 'C ' bằng 600 . Thể tích của hình chóp A.BCB 'C ' bằng

3a 3
3a 3
.
C.
.
4
3
ax  2

Câu 30. Cho hàm số f x  
, a, b, c    có đồ thị như sau:
bx  c

A.

3a 3
.
2

B.

D.

a3
.
2

Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. b  0  c  a .
B. b  0  a  c .
C. b  a  0  c .
D. a  b  0  c .
Câu 31. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vng cân có cạnh góc vng bằng 2a . Diện tích
xung quanh của hình nón bằng
2a 2 2
.
D. 4a 2 2 .
3
Câu 32. Cho hình chóp S .ABC , trên các cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy các điểm A , B  , C  sao cho

A. 2a 2 2 .

B. 2a 2 2 .

C.

SA  2AA , SB   4BB  và SC   CC  . Gọi V1 là thể tích khối chóp S .A B C  , V2 là thể tích khối chóp

3/6 - Mã đề 171


S .ABC . Tính

A.

V1

V2



V1

V2

8
.
15

B.


V1

V2



1
.
24

C.

V1

V2



4
.
15

D.

V1

V2




1
.
16

Câu 33. Thể tích V của khối trụ có chiều cao bằng h và đường kính của đường tròn đáy bằng a 2 là
a 2h
a 2h
a 2h
A. V 
.
B. V  a 2h .
C. V 
.
D. V 
.
2
4
3
Câu 34. Cho hàm số y  x 3  3x 2  m . Khi đó yCT  yC Đ bằng
A. 4 .

C. 4  2m .

B. 4 .

D. 2m  4 .

Câu 35. Gia đình nhà bác Long Thắm gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% /năm. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau 10 năm,

nếu khơng rút lãi lần nào thì số tiền mà nhà bác Long Thắm nhận được gồm cả gốc lẫn lãi tính theo cơng thức
nào dưới đây?
A. 108. 1  0, 07  (đồng)

B. 108 1  0, 7  (đồng).

9

10

C. 108. 1  0, 07  (đồng).
10

D. 108.0, 0710 (đồng)





Câu 36. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm f  x   x  1 x 2  2x với mọi x   . Có bao nhiêu giá trị
2





nguyên dương của tham số m để hàm số y  f x 2  8x  m có 5 điểm cực trị?

A. 17 .
B. 18 .

C. 15 .
D. 16 .
Câu 37. Cho hàm số đa thức bậc bậc bốn f x  . Đồ thị hàm số y  f ' 3  2x  được cho như hình bên. Hàm số





y  f x 2  1 nghịch biến trên khoảng nào

A. 2;  .

Câu

38.

Cho

hình

B. 1; 0 .
chóp

S .ABCD



C. ; 0 .

đáy


ABCD



D. 0;1 .

hình

chữ

nhật

tâm

O.

Biết

3a
. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC , SD . Mặt phẳng
2
AMN  cắt SC tại E . Thể tích V của khối đa diện lồi SABEN bằng
AB  a, BC  2a, SO  ABCD , SO 

5a 3
7a 3
a3
.
C.

.
D.
.
12
12
3
1
Câu 39. Cho hàm số y  f x   x 3  bx 2  cx  d b, c, d   có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
3
A.

a3
.
2

B.



4/6 - Mã đề 171




Biết hàm số đạt cực trị tại x1, x 2 thỏa mãn 2x 1  x 2  1 và f x 1   f x 2  



 là



 x 3 f x   1
của hàm số y  f 
 x 3 2
 


2
. Số điểm cực tiểu
3





A. 2 .
B. 3 .
C. 5 .
D. 4 .
Câu 40. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , O là giao điểm của AC và BD ,
  60 ; SO vng góc với ABCD và SO  a 3 . Số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
ABC



SAC  nằm trong khoảng nào sau đây?








A. 53 ; 61 .



B. 62 ; 66 .







C. 25 ;27

Câu 41. Cho hai số thực x , y với x  0 thỏa mãn 2

x

1
4x

 log2



D. 27 ; 33 .


1
 0 . Giá trị của S  x  y 2021 bằng
3  2y  y 2

3
3
1
.
B.  .
C. 0 .
D.  .
2
2
2
3
2
Câu 42. Cho hàm số y  f x   ax  bx  cx  d a  0 có đồ thị như hình vẽ

A.

x  1  1  x  4  2x  2 x

và hàm số g x  





x 2  x








.



Đặt h x   f g x   f x 2  2  f 1  1  x 2 . Gọi M là giá trị lớn nhất của h x  . Giá trị M thuộc
khoảng nào sau đây

 

A. 4; 6

B. 0;2

 

C. 6;9

D. 2; 4

Câu 43. Cho hàm đa thức y  f x  có f ' x   x  1x  2 5  x 
2






 

Có bao nhiêu cặp số nguyên m; n  để hàm số y  f m 2  1 cos x  n nghịch biến trên khoảng 0; 

A. 11

B. 8

C. 10
D. 9
1



Câu 44. Xét các số thực dương x , y, z thỏa mãn x  y 5z  25 x y   xz  yz  2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu







thức P  log 5 z  log5 4x 2  y 2 bằng
A. 1  log2 3 .

B. 1  log2 3 .

C. 5  log2 3 .


Câu 45. Cho hàm số bậc bốn y  f x  có đồ thị như hình vẽ

5/6 - Mã đề 171

D. 1  2 log5 4 .


Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên m









thuộc đoạn 1;2021 để bất phương trình thỏa mãn







f 2x 2  2x  1  f 3x 2  2x  m với mọi x  1;1

A. 2016 .
B. 2018 .

C. 2017 .
3
2
Câu 46. Cho hàm số y  f x   ax  bx  cx  d có đồ thị như hình bên
Hỏi đồ thị hàm số y 

x

2

 2x



2 x

x  3  f x   f x 
2

D. 2021 .

có bao

nhiêu đường tiệm cận đứng

A. 6 .
B. 5 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 47. Cho hình chóp đều S .ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , tâm O . M là trung điểm của SA .

Biết rằng MCD   SAB  , khoảng cách giữa hai đường thẳng OM , SB bằng
3a 2
a 3
a 3
.
B.
.
C. 3a 2 .
D.
.
2
4
2
Câu 48. Cho hai đường cong (C 1 ) : y  2x , (C 2 ) : y  log2 x . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
A.

m sao cho đường thẳng y  x  m cắt trục tung, (C 1 ), (C 2 ) và trục hoành lần lượt tại các điểm A, B, C , D sao

cho AD  3BC như hình vẽ:

Tổng tất cả các phần tử của S bằng

A. 8.
B. 9.
C. 4 2.
D. 3 2.
Câu 49. Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC đều cạnh bằng a và tam giác BCD cân tại D với
a 5
, AD  AB . Gọi G là trọng tâm tam giác BCD , khi đó cosin góc giữa hai đường thẳng AG ,CD
2

bằng bao nhiêu biết rằng góc giữa hai mặt phẳng ABC  và BCD  bằng 300
DC 

A.

13 5
.
35

B.

13 5
.
35

C.

65
.
13

D.

 65
.
13

Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4x  2x 3  m  0 có 4 nghiệm phân
biệt
A. 9 .

B. vơ số.
C. 8 .
D. 10 .
6/6 - Mã đề 171

2

2


SỞ GDĐT BẮC NINH
CỤM TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH
(ĐA gồm có 03 trang)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
002
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34

C
C
D
B
A
C
B
D
D

A
C
A
B
B
D
B
B
D
A
A
D
D
C
D
A
B
A
C
A
C
A
C
D
C

ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MƠN: TỐN


483

835

260

654

B
A
B
A
D
A
D
A
B
A
C
A
B
C
C
A
D
C
D
D
C
A

A
B
B
B
B
C
D
A
C
D
B
A

B
D
C
B
C
B
D
C
A
B
B
B
B
D
A
D
C

C
C
C
B
B
B
C
B
C
A
A
D
B
A
A
A
D

B
D
B
B
D
D
D
C
D
C
B
C

B
C
B
A
A
C
B
B
C
B
B
D
D
A
D
B
A
B
C
A
A
A

A
A
A
A
B
A
B

A
C
A
D
D
C
D
C
C
A
D
A
D
C
A
B
B
B
C
B
D
C
C
C
B
D
B
1



35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13

14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

A
C
C
A
C
A
A
D
A
A
D
A
C
C
D
C

B
D

D
C
C
B
B
C
B
D
B
C
B
B
B
D

D
A
B
A
D
C
D
B
C
A
A
D
C
D
A

A

D
A
A
D
B
D
C
A
A
B
C
D
C
A
D
A

B
B
C
C
C
B
D
B
D
A
C

B
B
B
A
D

703

171

803

D
A
A
A
D
A
B
D
C
C
D
C
A
A
A
B
D
A

C
C
A
A
D

C
B
D
B
A
D
D
A
A
B
C
B
C
D
D
D
B
B
C
B
C
A
D


D
D
C
D
B
A
B
B
D
D
B
B
C
A
C
D
C
A
B
B
C
C
A
2


24
25
26
27

28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

A
A
B
C
A
C

A
D
D
D
D
D
A
A
C
B
B
D
A
C
D
B
D
A
C
C
A

A
C
A
D
D
D
D
B

C
A
A
C
C
B
A
B
C
D
C
A
D
B
C
D
B
A
C

A
D
B
B
D
D
A
B
C
B

C
C
B
D
B
B
B
D
D
A
A
D
B
D
A
D
D

3


SỞ GDĐT BẮC NINH
CỤM TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH
(Đề gồm có 06 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MƠN: TỐN
Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian phát đề


Họ tên học sinh……………………………………………………………………
Mã đề thi 171
Số báo danh:………………………………………………………………………
Câu 1. Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?





2

A. y  x 2  1 .

B. y  x 4  2x 2  1 .

C. y  x 4  2x 2  1 .

D. y 



Câu 2. Thể tích của khối cầu có đường kính bằng 2a là
8
4
A. a 3 .
B. a 3 .
C. 2a 3 .
D. 4a 3 .
3
3

Câu 3. Thể tích khối lăng trụ có chiều cao bằng a và diện tích đáy bằng a 2 là
1
1
1
A. V  a 3 .
B. V  a 3 .
C. V  a 3 .
D. V  a 3 .
2
6
3
Câu 4. Cho các số dương bất kỳ a, b, c với a  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. loga b  loga c  loga b  c  .

B. loga b  loga c  loga bc  .

D. loga b  loga c  loga b  c  .

C. loga b  loga c  loga b  c .

Câu 5. Tập nghiệm S của bất phương trình 5
A. S  ;2 .


B. S  1;  .



x


1
  
 25 

x 2



Câu 6. Tìm tập xác định của hàm số y  x 2  1



C.  ; 1 .
A. 1; .



2
1 2
x 1 .
2

3



C. S  ;2 .

D. S  2;  .



.
B. ; 1  1;  .

D.  \ 1 .

Câu 7. Cho cấp số cộng un , n  * có u1  3, u 3  7 . Công sai của cấp số cộng là
A. 4 .
B. 4 .
C. 2 .
Câu 8. Cho hàm số bậc ba y  f x  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 1; 0 .
B. 2; 3 .
C. 0;2 .

Câu 9. Số nghiệm của phương trình log22 x  2  2 là
2

A. 2 .
B. 3 .
2x 3
Câu 10. Phương trình 2
 1 có nghiệm là
3
A. x  2 .
B. x  .
2


C. 1 .

C. x 

D. 2 .

D. 2; 1 .
D. vô nghiệm.

2
.
3

1/6 - Mã đề 171

D. x 

5
.
2


Câu 11. Số cạnh của một hình bát diện đều là
A. 8 .
B. 10 .
C. 12 .
4
2
Câu 12. Hàm số y  x  2x  2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
A. (3; 0) .

B. (0;1) .
C. (1; 0) .
Câu 13. Cho hàm số y  f (x ) có bảng biến thiên như hình bên
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm
A. x  2.
B. x  4.
C. x  1.
D. x  3.

D. 6 .
D. (0; ) .

Câu 14. Thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3cm và chiều cao bằng 4cm là



A. V  12 cm 2





B. V  36 cm 3

Câu 15. Với a là số thực dương tuỳ ý,
17

13








C. V  36 cm 2 .

a 3 4 a bằng

17





D. V  12 cm 3 .
13

A. a 6 .
B. a 6 .
C. a 4 .
D. a 8 .
Câu 16. Cần phân cơng 3 bạn từ một tổ có 10 bạn để làm trực nhật. Hỏi có bao nhiêu cách phân cơng khác nhau?
A. A103 .
B. 103 .
C. 310 .
D. C 103 .
Câu 17. Hàm số y  3x có đạo hàm là

3x

.
B. y   3x ln 3 .
C. y   x .3x 1 .
D. y   3x .
ln 3
Câu 18. Một hình trụ có bán kính đáy bằng a và có thiết diện qua trục là một hình vng. Tính diện tích xung
quanh của hình trụ.
A. 2a 2 .
B. 4a 2 .
C. 3a 2 .
D. a 2 .
2x  1
Câu 19. Đồ thị hàm số y 
có tiệm cận ngang là
x 1
1
A. y  1 .
B. y   .
C. y  2 .
D. x  1 .
2
Câu 20. Cho hàm số y  f  x có bảng biến thiên như hình bên
Số
nghiệm của phương trình
f x   3 là
A. y  

A. 3 .

B. 4 .


C. 2 .

D. 5 .

Câu 21. Cho hàm số y  f x  . Hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên
Hàm số y  f x  đồng biến trên khoảng nào sau đây

 

A. 1;2 .

B. 2;  .





C. 3;   .

D. 1; 0 .

Câu 22. Một hộp đựng 8 quả cầu trắng, 12 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên 2 quả cầu trong hộp. Tính xác suất để
lấy được 2 quả cầu cùng màu.
47
47
14
81
A.
.

B.
.
C.
.
D.
.
95
190
95
95
2/6 - Mã đề 171


Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng ABC .A B C  có đáy ABC là tam giác vng tại B , AB  a , AA  2a .
Tính theo a khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng A BC  .
2a 3
a 3
a 5
.
B.
.
C.
.
5
3
3
Câu 24. Số nghiệm của phương trình log 1 x 2  3x  1  log 3 2  x   0
A.

3


A. 1 .



D.



2a 5
.
5

B. 3 .
C. 2 .
D. 0 .
2
x  3x
Câu 25. Đồ thị hàm số y  2
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x  6x  9
A. 3 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 26. Cho mặt cầu S  tâm I đường kính 2a cắt mặt phẳng P  theo giao tuyến là một đường trịn. Diện
tích của hình trịn giới hạn bởi đường trịn đó bằng bao nhiêu biết rằng khoảng cách từ tâm I đến mặt phẳng P 
bằng
A.


a
2

3a 2
.
4

B.

a 2 3
.
2

C.

15a 2
.
4

1 3
x  2x 2  1 trên
3
2
29
A.  .
B. 1 .
C.  .
3
3
2

Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình log2 2x  x  log
Câu 27. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của y 





D. a 2 15 .

1;1 . Khi đó m bằng



2

x là

4
D.  .
3

1 
1 
A.  ;1 .
B. (0;1) .
C. 0;1 .
D.  ;1 .
 
2 
 2 



Câu 29. Cho hình lăng trụ đứng ABC .A ' B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , góc giữa đường thẳng
AC ' và mặt phẳng A ' B 'C ' bằng 600 . Thể tích của hình chóp A.BCB 'C ' bằng

3a 3
3a 3
.
C.
.
4
3
ax  2
Câu 30. Cho hàm số f x  
, a, b, c    có đồ thị như sau:
bx  c

A.

3a 3
.
2

B.

D.

a3
.
2


Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. b  0  c  a .
B. b  0  a  c .
C. b  a  0  c .
D. a  b  0  c .
Câu 31. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vng cân có cạnh góc vng bằng 2a . Diện tích
xung quanh của hình nón bằng
2a 2 2
.
D. 4a 2 2 .
3
Câu 32. Cho hình chóp S .ABC , trên các cạnh SA , SB , SC lần lượt lấy các điểm A , B  , C  sao cho
A. 2a 2 2 .

B. 2a 2 2 .

C.

SA  2AA , SB   4BB  và SC   CC  . Gọi V1 là thể tích khối chóp S .A B C  , V2 là thể tích khối chóp

3/6 - Mã đề 171


S .ABC . Tính

A.

V1


V2



V1

V2

8
.
15

B.

V1

V2



1
.
24

C.

V1

V2




4
.
15

D.

V1

V2



1
.
16

Câu 33. Thể tích V của khối trụ có chiều cao bằng h và đường kính của đường tròn đáy bằng a 2 là
a 2h
a 2h
a 2h
A. V 
.
B. V  a 2h .
C. V 
.
D. V 
.
2

4
3
Câu 34. Cho hàm số y  x 3  3x 2  m . Khi đó yCT  yC Đ bằng
A. 4 .

C. 4  2m .

B. 4 .

D. 2m  4 .

Câu 35. Gia đình nhà bác Long Thắm gửi số tiền 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7% /năm. Biết rằng
nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu. Sau 10 năm,
nếu khơng rút lãi lần nào thì số tiền mà nhà bác Long Thắm nhận được gồm cả gốc lẫn lãi tính theo cơng thức
nào dưới đây?
A. 108. 1  0, 07  (đồng)

B. 108 1  0, 7  (đồng).

9

10

C. 108. 1  0, 07  (đồng).
10

D. 108.0, 0710 (đồng)






Câu 36. Cho hàm số y  f x  có đạo hàm f  x   x  1 x 2  2x với mọi x   . Có bao nhiêu giá trị
2





nguyên dương của tham số m để hàm số y  f x 2  8x  m có 5 điểm cực trị?

A. 17 .
B. 18 .
C. 15 .
D. 16 .
Câu 37. Cho hàm số đa thức bậc bậc bốn f x  . Đồ thị hàm số y  f ' 3  2x  được cho như hình bên. Hàm số





y  f x 2  1 nghịch biến trên khoảng nào

A. 2;  .

Câu

38.

Cho


hình

B. 1; 0 .
chóp

S .ABCD



C. ; 0 .

đáy

ABCD



D. 0;1 .

hình

chữ

nhật

tâm

O.


Biết

3a
. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC , SD . Mặt phẳng
2
AMN  cắt SC tại E . Thể tích V của khối đa diện lồi SABEN bằng
AB  a, BC  2a, SO  ABCD , SO 

5a 3
7a 3
a3
.
C.
.
D.
.
12
12
3
1
Câu 39. Cho hàm số y  f x   x 3  bx 2  cx  d b, c, d   có đồ thị là đường cong như hình vẽ.
3
A.

a3
.
2

B.




4/6 - Mã đề 171




Biết hàm số đạt cực trị tại x1, x 2 thỏa mãn 2x 1  x 2  1 và f x 1   f x 2  



 là


 x 3 f x   1
của hàm số y  f 
 x 3 2
 


2
. Số điểm cực tiểu
3





A. 2 .
B. 3 .

C. 5 .
D. 4 .
Câu 40. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , O là giao điểm của AC và BD ,
  60 ; SO vng góc với ABCD và SO  a 3 . Số đo góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng
ABC



SAC  nằm trong khoảng nào sau đây?







A. 53 ; 61 .



B. 62 ; 66 .







C. 25 ;27


Câu 41. Cho hai số thực x , y với x  0 thỏa mãn 2

x

1
4x

 log2



D. 27 ; 33 .

1
 0 . Giá trị của S  x  y 2021 bằng
3  2y  y 2

3
3
1
.
B.  .
C. 0 .
D.  .
2
2
2
3
2
Câu 42. Cho hàm số y  f x   ax  bx  cx  d a  0 có đồ thị như hình vẽ


A.

x  1  1  x  4  2x  2 x

và hàm số g x  





x 2  x







.



Đặt h x   f g x   f x 2  2  f 1  1  x 2 . Gọi M là giá trị lớn nhất của h x  . Giá trị M thuộc
khoảng nào sau đây

 

A. 4; 6


B. 0;2

 

C. 6;9

D. 2; 4

Câu 43. Cho hàm đa thức y  f x  có f ' x   x  1x  2 5  x 
2





 

Có bao nhiêu cặp số nguyên m; n  để hàm số y  f m 2  1 cos x  n nghịch biến trên khoảng 0; 

A. 11

B. 8

C. 10
D. 9
1



Câu 44. Xét các số thực dương x , y, z thỏa mãn x  y 5z  25 x y   xz  yz  2 . Giá trị nhỏ nhất của biểu








thức P  log 5 z  log5 4x 2  y 2 bằng
A. 1  log2 3 .

B. 1  log2 3 .

C. 5  log2 3 .

Câu 45. Cho hàm số bậc bốn y  f x  có đồ thị như hình vẽ

5/6 - Mã đề 171

D. 1  2 log5 4 .


Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên m










thuộc đoạn 1;2021 để bất phương trình thỏa mãn







f 2x 2  2x  1  f 3x 2  2x  m với mọi x  1;1

A. 2016 .
B. 2018 .
C. 2017 .
3
2
Câu 46. Cho hàm số y  f x   ax  bx  cx  d có đồ thị như hình bên
Hỏi đồ thị hàm số y 

x

2

 2x



2 x

x  3  f x   f x 

2

D. 2021 .

có bao

nhiêu đường tiệm cận đứng

A. 6 .
B. 5 .
C. 3 .
D. 4 .
Câu 47. Cho hình chóp đều S .ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a , tâm O . M là trung điểm của SA .
Biết rằng MCD   SAB  , khoảng cách giữa hai đường thẳng OM , SB bằng
3a 2
a 3
a 3
.
B.
.
C. 3a 2 .
D.
.
2
4
2
Câu 48. Cho hai đường cong (C 1 ) : y  2x , (C 2 ) : y  log2 x . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
A.

m sao cho đường thẳng y  x  m cắt trục tung, (C 1 ), (C 2 ) và trục hoành lần lượt tại các điểm A, B, C , D sao


cho AD  3BC như hình vẽ:

Tổng tất cả các phần tử của S bằng

A. 8.
B. 9.
C. 4 2.
D. 3 2.
Câu 49. Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC đều cạnh bằng a và tam giác BCD cân tại D với
a 5
, AD  AB . Gọi G là trọng tâm tam giác BCD , khi đó cosin góc giữa hai đường thẳng AG ,CD
2
bằng bao nhiêu biết rằng góc giữa hai mặt phẳng ABC  và BCD  bằng 300
DC 

A.

13 5
.
35

B.

13 5
.
35

C.


65
.
13

D.

 65
.
13

Câu 50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4x  2x 3  m  0 có 4 nghiệm phân
biệt
A. 9 .
B. vơ số.
C. 8 .
D. 10 .
6/6 - Mã đề 171

2

2


SỞ GDĐT BẮC NINH
CỤM TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH
(ĐA gồm có 03 trang)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
002
1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

32
33
34

C
C
D
B
A
C
B
D
D
A
C
A
B
B
D
B
B
D
A
A
D
D
C
D
A
B

A
C
A
C
A
C
D
C

ĐÁP ÁN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
ÔN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MƠN: TỐN

483

835

260

654

B
A
B
A
D
A
D
A
B

A
C
A
B
C
C
A
D
C
D
D
C
A
A
B
B
B
B
C
D
A
C
D
B
A

B
D
C
B

C
B
D
C
A
B
B
B
B
D
A
D
C
C
C
C
B
B
B
C
B
C
A
A
D
B
A
A
A
D


B
D
B
B
D
D
D
C
D
C
B
C
B
C
B
A
A
C
B
B
C
B
B
D
D
A
D
B
A

B
C
A
A
A

A
A
A
A
B
A
B
A
C
A
D
D
C
D
C
C
A
D
A
D
C
A
B
B

B
C
B
D
C
C
C
B
D
B
1


35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

A
C
C
A
C
A

A
D
A
A
D
A
C
C
D
C

B
D
D
C
C
B
B
C
B
D
B
C
B
B
B
D

D
A

B
A
D
C
D
B
C
A
A
D
C
D
A
A

D
A
A
D
B
D
C
A
A
B
C
D
C
A
D

A

B
B
C
C
C
B
D
B
D
A
C
B
B
B
A
D

703

171

803

D
A
A
A
D

A
B
D
C
C
D
C
A
A
A
B
D
A
C
C
A
A
D

C
B
D
B
A
D
D
A
A
B
C

B
C
D
D
D
B
B
C
B
C
A
D

D
D
C
D
B
A
B
B
D
D
B
B
C
A
C
D
C

A
B
B
C
C
A
2


24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44

45
46
47
48
49
50

A
A
B
C
A
C
A
D
D
D
D
D
A
A
C
B
B
D
A
C
D
B
D

A
C
C
A

A
C
A
D
D
D
D
B
C
A
A
C
C
B
A
B
C
D
C
A
D
B
C
D
B

A
C

A
D
B
B
D
D
A
B
C
B
C
C
B
D
B
B
B
D
D
A
A
D
B
D
A
D
D


3


ĐỀ THI KSCL LẦN 2 NĂM HỌC 2021-2022

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ

MƠN: TỐN 12

Thời gian làm bài: 90 phút, khơng kể thời gian giao đề

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 07 trang)

Mã đề 101

Câu 1: Trên bàn có một cốc nước hình trụ chứa đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy; một
viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng đường kính của
cốc nước. Người ta từ từ thả vào cốc nước viên bi và khối nón sao cho đỉnh khối nón nằm trên mặt cầu thì thấy
nước trong cốc tràn ra ngồi. Tính tỉ số thể tích của lượng nước cịn lại trong cốc và lượng nước ban đầu .

2
5
4
.
B. .
C. .
3

9
9
Câu 2: Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực  ?
A.

A. y = log 1 x .
3

x

π 
B. y =   .
3

C. y logπ ( 4 x + 1) .
=
2

D.

1
.
2
x

2
D. y =   .
e

Câu 3: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau


Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là
A. 4 .
B. 3 .
C. 2
Câu 4: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình vẽ?

A. y =
− x3 − 3 x 2 + 2.

B. y =x 3 − 2 x 2 − 2.

C. y =
− x 4 + 3 x 2 + 2.

D. 5 .

D. y =x 4 − 3 x 2 + 2.
Trang 1/7 - Mã đề thi 101


Câu 5: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên

Số điểm cực trị của hàm số g=
( x ) f ( x3 − 3x ) là
B. 5 .

C. 7 .
D. 9 .
2x − 3

Câu 6: Tìm tung độ giao điểm của đồ thị (C ) : y =
và đường thẳng d : y= x − 1.
x+3
A. 3 .
B. −3 .
C. −1 .
D. 1 .
A. 11 .

Câu 7: Tập nghiệm S của bất phương trình log 2 ( x − 1) < 3 là
A. S =

( −∞;9 ) .

B. S =

( −∞;10 ) .

C. S = (1;9 ) .

D. S = (1;10 ) .

Câu 8: Cho hàm số y = f ( x ) = x 3 − 3 x 2 + mx − 2 đạt cực tiểu tại x = 2 khi
A. m ≠ 0 .

B. m < 0 .

C. m = 0 .

D. m > 0 .


2020 . Hàm số y = f ′ ( x ) có đồ
Câu 9: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm trên  , thỏa mãn f ( 2 ) ≤ f ( −2 ) =
thị như hình vẽ.

2

Hàm số =
g ( x )  2020 − f ( x )  nghịch biến trên khoảng
B. ( −2; 2 ) .

A. (1; 2 ) .

C. ( 0; 2 ) .

D. ( −2; − 1) .

Câu 10: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài bằng 2a . Thể tích của khối
nón là
A.

πa 3 3
.
2

B.

πa 3 3
.
12


C.

πa 3 3
.
6

D.

πa 3 3
.
3

Câu 11: Thể tích V của khối cầu có bán kính R = a 3 là
4π a 3
4π a 3 3
3
A. V = 4π a 3 .
B. V =
.
C. V = 12π a 3 .
D. V =
.
3
3
Câu 12: Cho hình chóp đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a . Khoảng cách từ A đến
3

( SCD ) bằng


Trang 2/7 - Mã đề thi 101


A.

a 14
.
3

B.

a 14
.
2

C.

a 14
.
4

D. a 14 .
3

Câu 13: Số nghiệm thực của phương trình 3log 3 2 x 1  log 1  x  5  3 là
3

A. 3 .
B. 0 .
C. 2 .

D. 1 .
Câu 14: Cho hình nón có chiều cao bằng 8 cm , bán kính đáy bằng 6 cm . Diện tích tồn phần của hình nón đã
cho bằng
A. 96π cm 2 .

B. 132π cm 2 .

C. 84π cm 2 .

D. 116π cm 2 .

Câu 15: Bạn A có 7 cái kẹo vị hoa quả và 6 cái kẹo vị socola. A lấy ngẫu nhiên 5 cái kẹo cho vào hộp để
tặng cho em gái. Tính xác suất để 5 cái kẹo có cả vị hoa quả và vị socola.
79
103
140
14
.
B. P =
.
C. P =
.
D. P =
.
A. P =
156
117
143
117


Câu 16: Cho hình hộp đứng ABCD. A′B′C ′D′ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , BAD
= 120° . Gọi G là trọng
tâm tam giác ABD , góc tạo bởi C ′G với mặt phẳng đáy bằng 30° . Thể tích khối hộp ABCD. A′B′C ′D′ là
A.

a3
.
3

B.

a3
.
6

C.

a3
.
12

D. a 3 .

Câu 17: Cho cấp số cộng ( un ) có số hạng đầu u1 = 3 và công sai d = 2 . Giá trị của u7 bằng:
A. 17 .
B. 13 .
C. 15 .
D. 19 .
Câu 18: Tính thể tích V của khối trụ có bán kính đáy bằng 2 và chiều cao đều bằng 2
A. V = 8π .

B. V = 4π .
C. V = 12π .
D. V = 16π .
Câu 19: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh bằng a . Biết cạnh bên SA  2a và vng
góc với mặt phẳng đáy. Tính thể tích của khối chóp S . ABCD .
4a 3
2a 3
a3
3
A.
.
B.
.
C. 2a .
D.
.
3
3
3
Câu 20: Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , biết=
AB a=
, AC 2a . Mặt bên ( SAB )
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S . ABC .
A.

a3 3
.
6

B.


a3 3
.
2

C.

a3 3
.
4

D.

a3 3
.
3

2

Câu 21: Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức P = a 3 a bằng
2
3

5
6

7
6

A. a .

B. a .
C. a .
D. a .
Câu 22: Thể tích của khối hình hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là a ; 2 a ; 3a bằng
A. a 3 .

B. 6a 3 .

5

C. 2a 3 .

D. 3a 3 .

Câu 23: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

=
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm
số y f ( 2 cosx + 1) . Tính M + m .
A. −1 .

B. 1 .

C. 0 .

D. −2 .
Trang 3/7 - Mã đề thi 101


Câu 24: Hàm số y  ax 3  bx 2  cx  d có đồ thị như hình vẽ bên dưới:


Khẳng định nào là đúng?
A. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
C. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .

B. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .
D. a  0 , b  0 , c  0 , d  0 .

Câu 25: Tìm các số thực a biết log 2 a.log
A. a = 64 .

B.
=
=
a 16
;a

2

a = 32 .

1
.
16

C. a 256
=
=
;a


1
.
256

Câu 26: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 32 x − 4.3x + 3 =
0 bằng:
4
B. 3 .
C. 4 .
A. .
3

D. a = 16 .

D. 1 .

Câu 27: Tính đạo hàm của hàm số y = 6 x .
A. y ′ = 6 x ln 6 .

B. y ′ = x.6 x −1 .

C. y ′ = 6 x .

D. y ′ =

6x
.
ln 6

Câu 28: Có bao nhiêu giá trị m nguyên trong [ −2022; 2022] để phương trình log=

( mx ) 2 log ( x + 1) có nghiệm
duy nhất?
A. 4045 .
B. 4044 .
C. 2022 .
D. 2023 .
Câu 29: Cho hình lập phương ABCD. A′B′C ′D′ cạnh bằng 3 . Tính diện tích xung quanh S xq hình nón có đáy
là đường trịn nội tiếp hình vng ABCD và đỉnh là tâm hình vng A′B′C ′D′ .
A. S xq = 8 3π .

B. S xq =

9 5π
.
2

C. S xq =

9 5π
.
4

D. S xq = 8 5π .

Câu 30: Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ

Giá trị cực tiểu của hàm số là
A. 1 .
B. 5 .


C. 0 .

D. 3 .

Câu 31: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc ( −2021; 2022 ) sao cho hàm số

y = 2 x3 + mx 2 + 2 x đồng biến trên khoảng ( −2;0 ) . Tìm số phần tử của tập hợp S .
A. 2023 .

B. 2016 .

C. 2024 .

D. 2025 .

Câu 32: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình 4 − m.2
x

x +1

+ 3 − 2m ≤ 0 có nghiệm thực.
Trang 4/7 - Mã đề thi 101


A. m ≤ 3 .
Câu 33: Hàm số

B. m ≥ 2 .

C. m ≥ 1 .


y = f ( x ) liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình bên dưới.

D. m ≤ 5 .

Biết f ( −4 ) > f ( 8 ) , khi đó giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên  bằng
A. f ( −4 ) .

B. 9 .

D. f ( 8 ) .

C. −4 .

Câu 34: Cho đồ thị của hàm số y = f ( x ) như hình vẽ. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình f ( x ) = m
có 4 nghiệm phân biệt.
A. −1 < m < 3 .
B. 1 < m < 3 .
C. m = 2 .
D. Không có giá trị nào của m .
Câu 35: Khối chóp có diện tích đáy là B , chiều cao bằng h . Thể tích V của khối chóp là
1
1
1
A. V = Bh .
B. V = Bh .
C. V = Bh .
D. V = Bh .
6
3

2
Câu 36: Với các số thực dương a , b bất kì, mệnh đề nào dưới đây sai?
a
ab ) log a + log b .
A. ln= ln a − ln b .
B. log (=
b
1
D. log 2 ab = log 2 ( ab ) .
C. log 3a b = a log 3 b .
2

Câu 37: Cắt mặt cầu ( S ) bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 4 cm ta được một thiết diện là

đường trịn có bán kính bằng 3 cm . Bán kính của mặt cầu ( S ) là
A. 5 cm .

B. 12 cm .

C. 10 cm .

D. 7 cm .

Câu 38: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD cạnh a , SA vng góc với đáy và SA = a 3 . Góc giữa
đường thẳng SD và mặt phẳng ( ABCD) bằng:
A. 300 .

B. 450 .

Câu 39: Tập nghiệm của phương trình 2 x = −1 là

A. {1} .

B. ∅ .

C. 600 .

3
D. arcsin .
5

C. {0} .

D. {2} .

Câu 40: Cho hàm số y  f  x liên tục trên  và có bảng biến thiên như sau:

x

-∞

y'

+

3

5

0


0

-∞

+

+∞

0
5

3

y

7

1

-∞

Phương trình f  x  4 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 3 .

B. 4 .

C. 0 .

D. 2 .
Trang 5/7 - Mã đề thi 101



Câu 41: Một vật chuyển động theo quy luật s =
−2t 3 + 24t 2 + 9t − 3 với t là khoảng thời gian tính từ lúc bắt
đầu chuyển động và s là quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10
giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
A. 111 ( m / s ) .

B. 105 ( m / s )

C. 487 ( m / s ) .

D. 289 ( m / s ) .

Câu 42: Một người gửi số tiền 500 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6,5% một năm theo hình thức lãi kép.
Đến hết năm thứ 3, vì cần tiền nên người đó đến rút ra 100 triệu đồng, phần còn lại vẫn tiếp tục gửi. Hỏi sau 5
năm kể từ lúc bắt đầu gửi, người đó có được số tiền gần với số nào nhất dưới đây? .
A. 571, 620 .
B. 580,135 .
C. 572,150 .
D. 571,990 .
Câu 43: Cho hàm số y  f (x ) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị ngun của tham

  3 
số m để phương trình f  f (cos x )  m có nghiệm thuộc khoảng  ;  ?
 2 2 

A. 5.

B. 2.


C. 3.

D. 4.

Câu 44: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y =

x−2
có đúng 3 đường tiệm cận.
x − mx + 1
2

m > 2

m < −2
A.  
.

5
 m ≠ −
2


 m > 2

m > 2

5
B. 
.

C. −2 < m < 2 .
D.  m ≠ .

2
 m < −2
 m < −2

Câu 45: Cho hình trụ có chiều cao 8a . Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục
2
và cách trục một khoảng bằng 2a thì thiết diện thu được là một hình chữ nhật có diện tích bằng 48a . Thể tích
của khối trụ được giới hạn bởi hình trụ đã cho bằng
A. 52π a .
3

3

B. 169π a .

3

C. 104π a .

104π a 3
D.
.
3

Câu 46: Trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây, hàm số nào có bảng biến thiên
sau?


A. y =

−x − 2
.
x −1

B. y =

−x + 2
.
x +1

C. y =

−x + 2
.
x −1

D. y =

x−2
.
x +1

Câu 47: Có bao nhiêu giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 + 3 x − 3 với trục Ox ?
A. 1

B. 3 .

C. 0 .


D. 2 .

Câu 48: Hàm số y = x 3 − 3 x 2 − 9 x + 7 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
Trang 6/7 - Mã đề thi 101


×