Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Hs đề cương hki công nghệ 12 2023 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.27 KB, 8 trang )

Trường THPT Chuyên Thoại Ngọc Hầu
Họ và tên:…………………………….

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HKI
CÔNG NGHỆ KHỐI 12
Năm học 2023-2024
Lưu ý: Thời gian thi cuối kì mơn Cơng nghệ: tiết Cơng nghệ tuần 15
(11/12 đến 16/122/2023)

I. NỘI DUNG ÔN TẬP THI HKI: bài 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,12,13,14,15
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THAM KHẢO:
Câu 1: Công dụng của điện trở là:
A. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
B. Hạn chế, điều chỉnh dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.
D. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.
Câu 2: Đặc điểm của điện trở nhiệt loại có…
A. Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm.B. Hệ số dương là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng.
C. Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R tăng.D. Hệ số âm là: khi nhiệt độ tăng thì điện trở R giảm về khơng (R = 0)

Câu 3: Trong các nhóm linh kiện điện tử sau đây, đâu là nhóm chỉ tồn các linh kiện tích cực?
A. Điện trở, tụ điện, cuộn cảm, điôt.
B. Tụ điện, điôt, tranzito, IC, điac.
C. Tranzito, IC, triac, điac, cuộn cảm.
D. Điôt, tranzito, tirixto, triac.
Câu 4. Trên một điện trở có ghi 2 K – 1W. Các thông số này cho ta biết điều gì?
A. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện.
B. Trị số điện trở và công suất định mức.
C. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện. D. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện.
Câu 5: Ý nghĩa của trị số điện trở là:
A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện của điện trở.


B. Cho biết mức độ chịu đựng của điện trở.
C. Cho biết khả năng phân chia điện áp của điện trở.
D. Cho biết khả năng hạn chế điện áp trong mạch điện.
Câu 6: Công dụng của tụ điện là:
A. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.
B. Tích điện và phóng điện khi có dịng điện một chiều chạy qua.
C. Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng
D. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
Câu 7: Để phân loại tụ điện người ta căn cứ vào…
A. Vật liệu làm lớp điện môi giữa hai bản cực của tụ điện. B. Vật liệu làm vỏ của tụ điện.
C. Vật liệu làm hai bản cực của tụ điện.
D. Vật liệu làm chân của tụ điện.
Câu 8: Ý nghĩa của trị số điện dung là:
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của tụ điện.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của tụ điện.
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng hóa học của tụ khi nạp điện.
D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng cơ học của tụ khi phóng điện.
Câu 9: Ý nghĩa của trị số điện cảm là:
A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm
C. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
D. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.
Câu 10: Trên một tụ điện có ghi 160V - 100  F. Các thơng số này cho ta biết điều gì?
A. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện.
B. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện.
C. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện. D. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện.
10  4
Câu 11: Cho đoạn mạch xoay chiều AB có tụ điện C 
( F ) , tần số dòng điện f = 50Hz. Dung kháng của tụ bằng:


A. 50 
B. 100 
C.10-2 
D.100K 
Câu 12. Kí hiệu của điện trở biến đổi theo nhiệt độ
A.
B.
C.
D.


V
Th

Câu 13. Kí hiệu của cuộn cảm lõi khơng khí trong mạch điện
A.
B.
C.

D.

Câu 14. Kí hiệu của tụ điện cố định bình thường trong mạch điện
A.
B.
C.

Câu 15. Cơng thức cảm kháng
A. X L 2fL
B. X L 2f
Câu 16. Công thức dung kháng

A. X C 2fL

B. X C 2f

D.

C. X L 2 fL
1

C. X C  2fC

D. X L fL
D. X C 

Câu 17: Trong các nhận định dưới đây về tụ điện, nhận định nào khơng chính xác?
A. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều đi qua tụ điện.
B. Dung kháng cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều đi qua tụ điện.
C. Dịng điện xoay chiều có tần số càng cao thì đi qua tụ điện càng dễ.
D. Tụ điện cũng có khả năng phân chia điện áp ở mạch điện xoay chiều.
Câu18: Cơng dụng của cuộn cảm là:
A. Ngăn chặn dịng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.
B. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.
C. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.
D. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.
Câu 19: Hệ số phẩm chất của cuộn cảm được xác định
2 r
2 fL
2 L
A. Q 
.

B. Q 
.
C. Q 
.
L
r
r
Câu 20: Cuộn cảm được phân thành những loại nào?

2f
C

D. Q 

2 fr
L

A. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.
B. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm
âm tần.
C. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần. D. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ
tần.

Câu 21: Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì?
A. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm
B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.
C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.
D. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm.
Câu 22: Trong các nhận định dưới đây về cuộn cảm, nhận định nào khơng chính xác?
A. Dịng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng dễ.

B. Dịng điện có tần số càng cao thì đi qua cuộn cảm càng khó.
C. Cuộn cảm khơng có tác dụng ngăn chặn dòng điện một chiều.
D. Nếu ghép nối tiếp thì trị số điện cảm tăng, nếu ghép song song thì trị số điện cảm giảm.
Câu 23: Cấu tạo của tụ điện:
A. Dùng dây kim loại, bột than.
B. Dùng dây dẫn điện quấn thành cuộn.
C. Dùng hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách bởi lớp điện môi. D. Câu a, b,c đúng


Câu 24: Một điện trở có các vịng màu theo thứ tự: cam, vàng, xanh lục, kim nhũ. Trị số đúng của điện trở
là.
A. 34x102 KΩ ±5%.
B. 34x106 Ω ±0,5%.
C. 23x102 KΩ ±5%.
D. 23x106Ω ±0,5%.
Câu 25: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: nâu, xám, vàng, xanh lục. Trị số đúng của điện trở là.
A. 18 x104 Ω ±1%.
B. 18 x104 Ω ±0,5%.
C. 18 x103 Ω ±0,5%.
D. 18 x103 Ω ±1%.
Câu 26: Một điện trở có các vòng màu theo thứ tự: cam, đỏ, vàng, ngân nhũ. Trị số đúng của điện trở là.
A. 32 x104 Ω ±1%.
B. 32 x104 Ω ±5%.
C. 32 x104 Ω ±2%.
D. 32 x104 Ω ±10%.
Câu 27: Một điện trở có giá trị 72x108 Ω ±5%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là:
A. tím, đỏ, xám, kim nhũ
B. tím, đỏ, xám, ngân nhũ
C. xanh lục, đỏ, xám, kim nhũ
D. xanh lục, đỏ, ngân nhũ

9
Câu 28: Một điện trở có giá trị 56x10 Ω ±10%. Vạch màu tương ứng theo thứ tự là.
A. xanh lục, xanh lam, tím, kim nhũ
B. xanh lục, xanh lam, trắng, ngân nhũ
C. xanh lam, xanh lục, tím, ngân nhũ
D. xanh lam, xanh lục, trắng, kim nhũ
Câu 29: : Vạch thứ tư trên điện trở có bốn vịng màu có ghi màu kim nhũ thì sai số của điện trở đó là:
A. 2%
B. 5%
C. 10%
D. 20%
Câu 30: Điơt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ:
A. Bị đánh thủng mà vẫn khơng hỏng
B. Chỉ cho dịng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K).
C. Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược.
D. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng.
Câu 31: Tranzito là linh kiện bán dẫn có…
A. Hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
B. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anơt (A), catôt (K) và điều khiển (G).
C. Một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anơt (A) và catôt (K).
D. Ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).
Câu 32. Kí hiệu của Tranzito NPN.
A.
B.
C.
D.
C

C


C
B

B

B
E

Câu 33: Kí hiệu của Triac là:
A
B

B

E

E

C

A2

D
C
B

B

A1


G

C

E

E

Câu 34: Tranzito (loại PNP) chỉ làm việc khi…
A. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp U CE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ
(E))
B. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp U CE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ
(E))
C. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực ngược và điện áp U CE > 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ
(E))
D. Các cực bazơ (B), emitơ (E) được phân cực thuận và điện áp U CE < 0 (với UCE là điện áp giữa hai cực colectơ (C), emitơ
(E))

Câu 35: Người ta phân Tranzito làm hai loại là:
A. Tranzito PPN và Tranzito NPP.
C. Tranzito PPN và Tranzito NNP.

B. Tranzito PNP và Tranzito NPN.
D. Tranzito PNN và Tranzito NPP.

Câu 36: Tirixto chỉ dẫn điện khi…
A. UAK > 0 và UGK > 0. B. UAK < 0 và UGK < 0.

C. UAK > 0 và UGK < 0.


D. UAK < 0 và UGK > 0.


Câu 37: Khi Tirixto đã thơng thì nó làm việcnhư một Điôt tiếp mặt và sẽ ngưng dẫn khi…
A. UGK  0.
B. UAK  0.
C. UAK  0.
D. UGK = 0.
Câu 38: Hãy chọn câu Đúng.
A. Triac có ba cực là: A1, A2 và G, cịn Điac thì chỉ có hai cực là: A1 và A2.
B. Triac có ba cực là: A, K và G, cịn Điac thì chỉ có hai cực là: A và K.
C. Triac và Điac đều có cấu tạo hồn tồn giống nhau.
D. Triac có hai cực là: A1, A2, cịn Điac thì có ba cực là: A1, A2 và G.
Câu 39: Nguyên lí làm việc của Triac khác với tirixto ở chỗ:
A. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và đều được cực G điều khiển lúc mở.
B. Khi đã làm việc thì cực G khơng cịn tác dụng nữa.
C. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và không cần cực G điều khiển lúc mở.
D. Có khả năng làm việc với điện áp đặt vào các cực là tùy ý.
Câu 40: Chọn câu sai:
1

A.Dung kháng xác định bởi công thức: X C  2fC .
C. Tirixto dẫn điện khi:UAK > 0 , UGK > 0.

B. Tirixto không dẫn điện khi:UAK ≤ 0 , UGK ≤ 0.

D. Hệ số phẩm chất cuộn cảm: Q 

2 L
.

r

Câu 41: Thông thường IC được bố trí theo kiểu hình răng lược có…
A. Hai hàng chân hoặc một hàng chân.
B. Hai hàng chân hoặc ba hàng chân.
C. Ba hàng chân hoặc bốn hàng chân.
D. Bốn hàng chân hoặc năm hàng chân.
Câu 42: Công dụng của Điơt bán dẫn:
A. Biến đổi dịng điện xoay chiều thành dịng điện một chiều.
B. Khuếch đaị tín hiệu, tạo sóng, tạo xung.
C. Dùng trong mạch chỉnh lưu có điền khiển.
D. Dùng để điều khiển các thiết bị điện
Câu 43: Chức năng của mạch chỉnh lưu là:
A. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.
B. Ổn định điện áp xoay chiều.
C. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều D. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
Câu 44: Trong mạch chỉnh lưu cầu phải dùng tối thiểu bao nhiêu điôt?
A. Một điôt
B. Hai điôt
C. Ba điôt
D. Bốn điôt
Câu 45. Mạch lọc trong mạch điện một chiều gồm những linh kiện điện tử nào?
A. Cuộn cảm và tụ hóa mắc phối hợp.
B. Tụ hóa và điện trở mắc phối hợp.
C. Tranzito và cuộn cảm mắc phối hợp.
D. Cuộn cảm và điện trở mắc phối hợp.
Câu 46: Trong mạch chỉnh lưu cầu, nếu có một trong các điôt bị đánh thủng hoặc mắc ngược chiều thì hiện
tượng gì sẽ xảy ra?
A. Cuộn thứ cấp của biến áp nguồn bị ngắn mạch, làm cháy biến áp nguồn.
B. Dòng điện sẽ chạy qua tải tiêu thụ theo chiều ngược lại.

C. Biến áp nguồn vẫn hoạt động tốt, nhưng khơng có dịng điện chạy qua tải tiêu thụ.
D. Khơng có dịng điện chạy qua cuộn thứ cấp của biến áp nguồn.
Câu 47. Trong các sơ đồ mạch điện sau đây, sơ đồ ở hình nào là của mạch chỉnh lưu cầu?

A
B
C
D
Câu 48: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều có bao nhiêu khối?
A. 3 khối
B. 4 khối
C. 5 khối
D. 6 khối
Câu 49: Người ta có thể làm gì để thay đổi hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA?
A. Thay đổi tần số của điện áp vào.
B. Thay đổi biên độ của điện áp vào.
C. Chỉ cần thay đổi giá trị của điện trở hồi tiếp (Rht).
D. Đồng thời tăng giá trị của điện trở R1 và Rht lên gấp đơi.
Câu 50. Trong mạch khuếch đại thuật tốn (OA). Nếu tính hiệu vào đầu UVk là 3V và tín hiệu đầu ra
là 12V thì hệ số khuếch đại của mạch này bao nhiêu?


A. 15.
B. 4.
C. 0,25.
D. 36.
Câu 51: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R 1 và R2 bằng các đèn
LED thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?
A. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt.
B. Mạch sẽ khơng cịn hoạt động được nữa.

C. Xung ra sẽ khơng cịn đối xứng nữa.
D. Các tranzito sẽ bị hỏng.
Câu 52: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để có xung đa hài đối xứng thì ta cần phải làm
gì?
A. Chỉ cần chọn hai tụ điện có điện bằng nhau.
B. Chỉ cần chọn các tranzito, điện trở và tụ điện giống nhau.
C. Chỉ cần chọn các các điện trở có trị số bằng nhau.
D. Chỉ cần chọn các tranzito và các tụ điện có thơng số kĩ thuật giống nhau.
Câu 53: Mạch tạo xung đa hài đối xứng với chu kì của xung là:

A. TX  .
B. TX  2 .
C. TX 2 .
D. TX  2
2
Câu 54: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để biến đổi xung đa hài đối xứng thành xung đa
hài khơng đối xứng thì ta cần phải làm gì?
A. Chỉ cần tăng điện dung của các tụ điện.
B. Chỉ cần giảm điện dung của các tụ điện.
C. Chỉ cần thay đổi giá trị của các điện trở R3 và R4.
D. Chỉ cần thay đổi hai tụ điện đang sử dụng bằng hai tụ điện có điện dung khác nhau.
Câu 55: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để tăng chu kì của xung đa hài thì phương án tối
ưu nhất là:
A. Tăng điện dung của các tụ điện.
B. Giảm điện dung của các tụ điện.
C. Tăng trị số của các điện trở.
D. Giảm trị số của các điện trở.
Câu 56: IC khuếch đại thuật tốn có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra?
A. Một đầu vào và hai đầu ra.
B. Hai đầu vào và một đầu ra.

C. Một đầu vào và một đầu ra.
D. Hai đầu vào và hai đầu ra.
Câu 57: Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào…
A. Trị số của các điện trở R1 và Rht
B. Chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào.
C. Độ lớn của điện áp vào.
D. Độ lớn của điện áp ra.
Câu 58: Một mạch khuếch đại có Uvào=12V, Rht=20  , R1= 10  . Giá trị Ura nhận được là:
A. 24V

B. 6V

C. 36V

D. 48V

Câu 59: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, sự thơng – khóa của hai tranzito T 1 và T2 là do
sự…
A. Phóng và nạp điện của hai tụ điện C1 và C2.
B. Điều khiển của hai điện trở R1 và R2.
C. Điều khiển của hai điện trở R3 và R4.
D. Điều khiển của nguồn điện cung cấp cho mạch
tạo xung.
Câu 60: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, người ta đã sử dụng những loại linh kiện điện tử
nào?
A. Tirixto, điện trở và tụ điện.
B. Tranzito, đèn LED và tụ điện.
C. Tranzito, điện trở và tụ điện.
D. Tranzito, điôt và tụ điện.
Câu 61: Cơng dụng chính của IC khuếch đại thuật tốn (OA) là:

A. Khuếch đại dịng điện một chiều.
B. Khuếch đại điện áp.
C. Khuếch đại chu kì và tần số của tín hiệu điện.
D. Khuếch đại cơng suất.
Câu 62: Chức năng của mạch tạo xung là:
A. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
B. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu.
C. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.
D. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện khơng có tần số.
Câu 63: Trong mạch khuếch đại điện áp dùng OA, tín hiệu ra và tín hiệu vào ln…


A. Ngược dấu và ngược pha nhau.
B. Cùng dấu và cùng pha nhau.
C. Ngược dấu và cùng pha nhau.
D. Cùng dấu và ngược pha nhau.
Câu 64. Thiết kế mạch điện tử đơn giản gồm bao nhiêu nguyên tắc chung?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 65: Chọn phương án sai trong câu sau : Công dụng của mạch điện tử điều khiển
A. Điều khiển các thông số của thiết bị
B. Điều khiển các thiết bị dân dụng
C. Điều khiển các trò chơi giải trí
D. Điều khiển tín hiệu
Câu 66: Mạch nào sau đây khơng phải là mạch điện tử điều khiển:
A. Tín hiệu giao thông
B. Mạch tạo xung
C. Báo hiệu và bảo vệ điện áp

D. Điều khiển bảng điện tử
Câu 67: Một picô fara bằng:
A. 1012fara.
B. 10 -12 fara.
C. 106 fara.
D. 10 -6 fara.
Câu 68: Nguyên tắc chung để thiết kế mạch điện tử đơn giản gồm:
A. 2 bước

B. 3 bước

C. 4 bước

D. 5 bước

Câu 69. Biến áp nguồn dùng để biến điện xoay chiều 220V thành các mức điện áp:
A. theo yêu cầu.
B. tăng dần.
C. giảm dần.
D. không tăng giảm.
Câu 70: Phân loại theo chức năng mạch điện tử điều khiển gồm:
A. Điều khiển cơng suất lớn, nhỏ.
B. Điều khiển tín hiệu, điều khiển có lập trình.
C. Điều khiển tín hiệu, tốc độ.
D. Điều khiển cứng, điều khiển có lập trình.

Câu 71. Chọn phương án sai trong câu sau : Người ta phân loại các thiết bị điện tử theo
A.Theo hiệu suất
B.Theo công suất
C.Theo chức năng D.Theo mức độ tự động hóa


Câu 72. Hãy cho biết kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào? G
A. Tirixto.
B. Tranzito.
C. Triac.
D. Điac. A
K
Câu 73.Thiết bị nào sau đây khơng thuộc mạch điều khiển tín hiệu?
A. Bộ điều khiển tộc độ quạt trần bằng núm vặn.
B.Remote máy lạnh.
C.Đèn tín hiệu giao thông.
D.Đèn signal xe máy.
Câu 74.Thiết bị nào sau đây không chứa mạch điện tử điều khiển?
A.Remote tivi.
B.Chuột máy vi tính.
C.Bộ nút nhấn cơ trên quạt bàn.
D.Bàn phím máy tính.
Câu 75.Trong mạch nguồn điện một chiều, tụ điện được sử dụng nhằm mục đích gì?
A. Để giảm bớt độ gợn sóng của tín hiệu ra.
B. Đổi dịng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C. Ổn định điện áp một chiều.
D. Dùng để biến đổi điện áp.
Câu 76. Để thiết kế bộ nguồn một chiều chỉnh lưu cầu với điện áp tải là 4,5V, dòng điện 0,2A, sụt áp trên mỗi điôt
bằng 0,8V, U1 = 220V, kBA = 1,3 thì biến áp cần sử dụng có cơng suất và điện áp ra là bao nhiêu?
A. 1,17W; 4,5V.
B. 1,17W; 3,94V.
C. 0,9W; 4,5V.
D. 0,9W; 3,94V.
Câu 77. Nguyên tắc nào là sai khi thiết kế một mạch lắp ráp đơn giản?
A. Bố trí các linh kiện trên bản mạch một cách khoa học và hợp lí.

B. Vẽ các đường dây dẫn điện nối các linh kiện theo đúng sơ đồ nguyên lí.
C. Các dây dẫn không bị chồng chéo.
D. Các dây dẫn có thể dài ngắn tùy ý.
Câu 78. Điơt có các dây dẫn ra là các điện cực:
A. Anôt ( A ); Catôt ( K ).
B. Cực E; cực C; cực B.
C. Anôt ( A ); Catôt ( K ); cực G.
D. A1; A2 và G.
Câu 79. Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 2ƒπ(H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V – 50Hz. Cường độ dòng điện
hiệu dụng qua cuộn cảm là : A. I = 2,2A.
B. I = 2,0A.
C. I = 1,6A.
D. I = 1,1A.

Câu 80. Đơn vị đo Trị số điện cảm của cuộn cảm là Henry, 1mH bằng
A. 10  6 H
B. 10  9 H
C. 10  3 H
D. 10  12 H


Câu 81. Một mạch khuếch đại có điện áp vào là 30 V, điện áp ra là U, điện trở hồi tiếp Rht= 200. . Điện trở R1
= 10. . Vậy U có giá trị nào sau đây:
A. 10.V
B. 20.V
C. 5.V
D. 600.V
1



Câu 82. Mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  H , điện trở R=100  và
tụ điện có điện dung C 

5.10  5
F . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có biểu thức u 200 2 cos100 t  V  .


Tổng trở của mạch có giá trị là:
A. 100 2 .
B. 100.
C. A. 200 2 .
D. 200.
Câu 83. Sơ đồ nguồn một chiều theo thứ tự:
A. Biến áp nguồn, mạch chỉnh lưu, mạch lọc nguồn, mạch ổn áp, mạch bảo vệ
B. Biến áp nguồn, mạch lọc nguồn, mạch chỉnh lưu, mạch ổn áp, mạch
bảo vệ
C. Mạch bảo vệ,biến áp nguồn, mạch lọc nguồn, mạch ổn áp,mạch chỉnh
lưu.
D. Mạch ổn áp,mạch bảo vệ,biến áp nguồn, mạch lọc nguồn, mạch chỉnh lưu
Câu 84. Câu nào sau đây khơng đúng khi nói về một tụ điện:
A. Tập hợp hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi mica
B. Tập hợp hai hay nhiều vật nhựa ngăn cách nhau bởi nước nguyên chất
C. Tập hợp hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi khơng khí khơ
D. Tập hợp hai hay nhiều vật dẫn ngăn cách nhau bởi gốm
Câu 85. Thông số của linh kiện điện tử nào dưới đây phụ thuộc vào tần số dòng điện ?
A. IC
B. Biến trở
C. Điện trở
D. Tụ điện và cuộn cảm
1

Câu 86. Một cuộn cảm có hệ số tự cảm là mH, được đặt vào mạch điện xoay chiều có tần số dòng điện là 50

Hz, giá trị cảm kháng của cuộn cảm trên có giá trị là bao nhiêu ?
A. 0,0001 
B. 0,1 
C. 10 
D. 100 
Câu 87. Trong các linh kiện sau, linh kiện nào có ba lớp tiếp giáp P-N?
A. Tirixto.
B. Tranzito.
C. Triac.
D. Điăc.
Câu 88. Đối với linh kiện điện tử Triac, điều kiện để dòng điện chạy từ A1 sang A2 là gì?
A. Cực G và A2 có điện thế âm hơn so với cực A1. B. Cực G và A2 có điện thế dương hơn so với cực A1.
C. Cực G và A1 có điện thế âm hơn so với cực A2.
D. Cực G và A1 có điện thế dương hơn so với cực A2.
Câu 89. Triac có những điện cực nào
A. Emitơ (E); Bazơ (B); Colectơ (C)
B. A1 ; A2
C. A1 ; A2 ; Cực điều khiển (G )
D. Anốt (A); Catốt (K); cực điều khiển (G)
Câu 90. Khi tần số dịng điện tăng thì
A. cảm kháng của cuộn cảm giảm.
B. dung kháng của tụ điện không đổi.
C. dung kháng của tụ điện tăng.
D. cảm kháng của cuộn cảm tăng.
Câu 91. Chọn phương án sai trong câu sau : Công dụng của mạch điện tử điều khiển
A. Điều khiển các thông số của thiết bị
B. Điều khiển các thiết bị dân dụng
C. Điều khiển các trị chơi giải trí

D. Điều khiển tín hiệu
Câu 92. Mạch nào sau đây không phải là mạch điện tử điều khiển:
A. Mạch tạo xung
B. Tín hiệu giao thơng
C. Báo hiệu và bảo vệ điện áp
D. Điều khiển bảng điện tử
Câu 93. Phân loại mạch điện tử theo chức năng và nhiệm vụ thì có:
A. 2 loại mạch
B. 3 loại mạch
C. 4 loại mạch
D. 5 loại mạch
Câu 94. Mạch điều khiển tín hiệu là mạch điện tử có chức năng thay đổi …... của các ……
A. tín hiệu - tần số B. biên độ - tần số
C. trạng thái – tín hiệu
D. đối tượng - tín hiệu
Câu 95. Mạch điều khiển tín hiệu đơn giản thường có sơ đồ ngun lí dạng:
A. Nhận lệnh  Xử lí  Tạo xung  Chấp hành
B. Nhận lệnh  Xử lí  Khuếch đại  Chấp

hành
C. Đặt lệnh  Xử lí  Khuếch đại  Ra tải

D. Nhận lệnh  Xử lí  Điều chỉnh  Thực hành


Câu 96. Phương pháp điều khiển tốc độ của động cơ điện xoay chiều một pha đúng là:
A. Thay đổi vị trí stato
B. Thay đổi Roto
C. Điều khiển dịng điện đưa vào động cơ
D. Điều khiển tần số dòng điện đưa vào động cơ

Câu 97. Hiện nay phương pháp thường sử dụng để điều khiển tốc độ của động cơ xoay chiều một

pha:
A. Điều khiển dòng điện đưa vào động cơ
B. Điều khiển điện áp đưa vào động cơ
C. Thay đổi số vòng dây Stator
D. Mắc nối tiếp với động cơ một điện trở
Câu 98. Công dụng của mạch điều khiển tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha:
A. Thay đổi tốc độ động cơ điện một chiều

B. Thay đổi tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha

C. Thay đổi tốc độ động cơ điện xoay chiều ba pha D. Giữ nguyên tốc độ động cơ điện xoay chiều một pha
Câu 99. Đối với mạch điều khiển tốc độ bằng cách thay đổi tần số, người ta:
A. Thay đổi tần số, giữ nguyên điện áp

B. Thay đổi tần số, thay đổi điện áp

C. Giữ nguyên tần số, thay đổi điện áp

D. Giữ nguyên tần số, giữ nguyên điện áp

Câu 100: Phát biểu nào sau đây đúng về nguyên tắc hoạt động của quạt điện bài 15 SGK Công nghệ 12:
A. Khi VR giảm, tốc độ quay động cơ cao

B. Khi VR giảm, tốc độ quay động cơ thấp

C. Khi VR tăng, tốc độ quay động cơ cao

D. VR và tốc độ động cơ không liên quan


------------------------------------------------------HẾT----------------------------------------------------



×