Hội thảo
VẤN ĐỀ & GIẢI PHÁP QUẢN LÝ AN TOÀN
& SỨC KHOẺ TẠI NƠI LÀM VIỆC
THIẾT LẬP MỤC TIÊU, CHỈ TIÊU
HOẠCH ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH AN
TỒN SỨC KHOẺ NGHỀ NGHIỆP 2016
WHERE DOES IT SIT?
I – Tổng quan về Mục tiêu, Chỉ tiêu
1. Mục tiêu là gì?
1.1 Mục tiêu cần gì?
1.2 Tại sao cần mục tiêu?
1.3 Phân loại mục tiêu
2. Chỉ tiêu là gì?
2.1 Tại sao cần chỉ tiêu
2.2 Đo lường kết quả - KPI
2.3 Phân loại các chỉ số KPI
2.4 Các nguồn chỉ số tích cực
II – Hoạch định Chương trình ATSKNN hằng năm
1. 3 mơ hình kinh điển trong tổ chức quản lý ATSKNN
2. Phạm vi và quy mô của các chỉ số tích cực
3. Lựa chọn các chỉ số tích cực
4. Từ mục tiêu đến hành động
5. Danh mục giải pháp
NỘI DUNG
CÓ MỤC TIÊU, CÓ CÁCH LÀM
Phần I
TỔNG QUAN VỀ MỤC TIÊU,
CHỈ TIÊU
• MỤC = Thấy
• TIÊU = Một Điểm
• ĐÍCH = Một Nơi chốn
MỤC TIÊU = Một điểm có thể THẤY
MỤC ĐÍCH = Một nơi có thể THẤY
VD: Sứ mệnh, tầm nhìn
1. MỤC TIÊU vs MỤC ĐÍCH
Một mục tiêu được xác định rõ và khả thi
luôn ẩn bên trong nó một bức tranh tương
lai của những gì có thể.
Đồng thời, mục tiêu cịn là định hướng giúp
bạn phát triển và ứng dụng khả năng cá
nhân để vượt qua các trở ngại và hoàn
thành sứ mệnh.
Bạn thường làm như thế nào để xác định
mục tiêu?
“Nếu bạn thấy cuộc đời chán nản, nếu bạn thức dậy mỗi
sáng mà khơng có một khát khao cháy bỏng được làm điều gì
đó thì bạn đã thiếu đi mục tiêu cho mình” - Lou Holtz
1. MỤC TIÊU LÀ GÌ?
• RÕ RÀNG:
- Cảm xúc
• CỤ THỂ:
- Có thể đo lường được
• PHÙ HỢP
1.1 MỤC TIÊU CẦN?
Một mục tiêu GIÚP:
Bạn HÀNH ĐỘNG
Bạn xác định nguồn lực
Bạn hướng tới mục đích
1.2 TẠI SAO CẦN MỤC TIÊU?
Có hai nhóm mục tiêu:
Mục tiêu doanh nghiệp
Business goals
1.3 PHÂN LOẠI MỤC TIÊU
Mục tiêu cá nhân
Personal goals
Mục tiêu Doanh nghiệp
Business goals
Mục tiêu khách hàng
Mục tiêu phát triển
– đào tạo
1.3 PHÂN LOẠI MỤC TIÊU
Mục tiêu quy trình
nội bộ
Mục tiêu tài chính
Mục tiêu: 100% tuân thủ quy định giày Bảo hộ
lao động trong khu vực sản xuất
• Giảm chi phí
trang bị giày
bảo hộ cho
nhân viên
• Ban hành
quy định an
tồn khu vực
• BP Sản xuất
• Cơng nhân
TÀI
CHÍNH
KHÁCH
HÀNG
QUY
TRÌNH
PHÁT
TRIỂN &
ĐÀO TẠO
• Hướng dẫn sử dụng
trang thiết bị BHLĐ
1.3 PHÂN LOẠI MỤC TIÊU
• Huấn luyện
đánh giá rủi
ro khu vực
• Huấn luyện về quan sát
hành vi trong an toàn
Mục tiêu cá nhân
Personal goals
Mục tiêu thành tích
1.3 PHÂN LOẠI MỤC TIÊU
Mục tiêu phát triển
Triad Exercise:
Your Current
Behavior
RESULTS
DRIVING
DESIRE/
NEED
1. THE TARGET
a. WHAT ARE THE
RESULTS/CONSEQUENCES OF
YOUR CURRENT BEHAVIOR?
CONSEQUENCES
b. WHAT IS THE DRIVING NEED YOU
ARE TRYING TO MEET WITH THIS
BEHAVIOR?
BEHAVIOR: THE EFFECT
BEHAVIOR TRIGGERS
2. THE BEHAVIOR
WHAT IS THE BEHAVIOR YOU ARE
COMMITTED TO CHANGING?
EMOTIONS: THE CAUSE
3. THE EMOTION(S)
EMOTIONAL TRIGGERS
WHAT ARE YOU REALLY FEELING?
THE TRIAD: THE SOURCE
FORCE#1
FORCE#2
FORCE#3
A PATTERN OF
PHYSIOLOGY
A PATTERN OF
FOCUS/BELIEFS
A PATTERN OF
LANGUAGE
HOW ARE YOU CURRENTLY USING YOUR
WHAT DO YOU HAVE TO FOCUS
WHAT ARE THE PHRASES, WORDS,
PHYSIOLOGY?
ON/BELIEVE IN
QUESTIONS, AND/OR
ORDER TO FEEL THIS WAY?
METAPHORS YOU USE?
DRIVERS
1. SUBMODALITIES:
2. REFERENCES:
1.3 PHÂN LOẠI MỤC TIÊU
• S:
Specific
Simple
• M:
Measurable
Meaningful to you
• A:
Aspiration
unAchievable
As if now
• R:
unRealistic
Responsible
Ecological
• T:
Time
SMART
• Là những chỉ số/số đo CHÍNH được sử dụng
để đo lường thành tích/kết quả cơng việc
2. CHỈ TIÊU LÀ GÌ
“WHAT GETS MEASURED
GETS DONE”
- Tom Peters
2.1 TẠI SAO CẦN CHỈ TIÊU
Quy trình:
KẾT QUẢ
HÀNH ĐỘNG
Kết quả mong muốn
Đầu vào
VD: Gạo,
nước
Quy trình
VD: Vo gạo
Đầu ra
VD: Chuẩn bị nấu
cơm, sử dụng vừa
nước, nhiệt độ
Đầu vào: Nguồn lực, bao gồm tài chính, nhân sự..
Quy trình: Các hoạt động chính, các bước…
Đầu ra: Dịch vụ hoặc sản phẩm
Kết quả: Kết quả, thành tích
2.2 ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ - KPI
VD: Cơm ngon,
Kết quả không mong
muốn
VD: Cơm nhão/khô
Đo lường kết quả giúp chúng ta quyết định xem:
Hành động có đúng khơng
(What?)
Cách làm có đúng khơng?
(How?)
Đầu vào
Quy trình
Đầu ra
Kết quả
mong muốn
KPIs
2.2 ĐO LƯỜNG KẾT QUẢ - KPI
Có hai loại chỉ tiêu:
Leading Indicators – Chỉ số đo lường tích cực:
Là chỉ số thể hiện nỗ lực của hành động nhằm tạo
ra kết quả mong muốn
VD: Số giờ huấn luyện/đầu người
Lagging Indicators – Chỉ số đo lường tiêu cực:
Là chỉ số thể hiện các kết quả không mong muốn như
một hậu quả của một q trình kiểm sốt
VD: Số vụ tai nạn/khoảng thời gian
2.3 PHÂN LOẠI CÁC CHỈ SỐ KPI
ĐẦU VÀO
Q TRÌNH
ĐẦU RA
CHỈ SỐ TÍCH CỰC
TAI NẠN LAO ĐỘNG
SỰ CỐ AN TỒN
BỆNH NGHỀ NGHIỆP
KẾT QUẢ
MONG
MUỐN
KIỂM SỐT
Phát
hiện
lỗi
Tần suất
2.3 PHÂN LOẠI CÁC CHỈ SỐ KPI
MƠ HÌNH KIỂM SỐT HỆ THỐNG
“ĐẦU VÀO”
Tỷ lệ tai nạn
+
-
1
“ĐẦU RA/K QUẢ
CN
• Hoạt động
10
• Quản lý AT-SK-MT
TAI NẠN
TNNT
30
SỰ CỐ
TN NẶNG
600
TN NHẸ / SUÝT BỊ
12,000
NỖ LỰC NGĂN CHẶN
Hành vi không an toàn
ảnh hưởng đến kết quả
Mối Nguy – Điều Kiện
Các hành
động sửa
chữa
HỆ THỐNG
(= các chỉ số tích cực)
2.3 PHÂN LOẠI CÁC CHỈ SỐ KPI
(Chính sách)
(Chỉ tiêu)
(Tổ chức nhân sự)
(Nỗ lực)
(Thời gian)
(Tài chính)
(Mục tiêu)
(Phân định trách nhiệm)
(Thơng tin an tồn)
(Đánh giá)
(Điều tra sự cố)
(Nhân viên)
(Sự tham gia của nhân viên)
(Động viên)
(Sự cam kết của lãnh đạo)
(Các nguyên tắc an toàn)
2.4 CÁC NGUỒN CHỈ SỐ TÍCH CỰC
(Đào tạo)
(Tiêu chuẩn)
Phần II
HOẠCH ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH
AN TỒN SỨC KHOẺ NGHỀ NGHIỆP
HẰNG NĂM
Chỉ số tích cực:
TUÂN THỦ
Chỉ số tích cực
HỆ THỐNG
1. 3 MƠ HÌNH KINH ĐIỂN
Chỉ số tích cực
VĂN HỐ