Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 KÈM ĐÁP ÁN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 20 trang )

ĐỀ THI
THỬ THPT
QUỐC GIA
MÔN

VẬT LÝ
2022

Sevendung Nguyen


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

THI THỬ TN THPT LẦN 1 ( Thi online)

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

NĂM HỌC : 2021 - 2022

TRƯỜNG THPT LONG TRƯỜNG

MÔN: LÝ - KHỐI: 12

TỔ LÝ

ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu 1: Trong dao động cưỡng bức, biên độ dao động của vật
A. Luôn tăng khi tần số ngoại lực tăng
B. Luôn giảm khi tần số ngoại lực tăng
C. Đạt cực đại khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ


D. Không phụ thuộc biên độ ngoại lực
Câu 2: Chu kì của vật dao động điều hòa là
A. Thời gian để vật thực hiện được một nửa dao động toàn phần
B. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí biên này tới biên kia
C. Thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần
D. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng ra biên
Câu 3: Vật dao động điều hịa có
A. Cơ năng biến thiên tuần hồn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật
B. Cơ năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian vơi tần số gấp hai lần tần số dao động của vật
C. Động năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của
vật
D. Động năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng một nửa tần số dao động của vật
Câu 4: Trong thực hành để đo gia tốc trọng trường, một học sinh dùng một con lắc đơn có chiều
dài dây treo 80cm. Khi cho con lắc đơn dao động điều hòa, học sinh này thấy con lắc thực hiện 20
dao động toàn phần trong thời gian 36s. Theo kết quả thí nghiệm trên, gia tốc trọng trường tại nơi
học sinh làm thí nghiệm bằng:
A. 9,748m/s2


B. 9,874m/s2
C. 9,847m/s2
D. 9,783m/s2
Câu 5: Hai dao động điều hòa có phương trình lần lượt x1 = A1 cos⁡(ωt + φ1 ) và x1 =
A1 cos⁡(ωt + φ1 ). Gọi A là biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên. Hệ thức nào sau đây
luôn đúng
A. A = A1 + A2
B. A = |A1 − A2 |
C. A = √A1 2 + A2 2
D. |A1 − A2 | ≤ A ≤ A1 + A2
Câu 6: Hình bên là độ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường độ âm L theo cường độ âm I.

Cường độ âm chuẩn gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,31a.
B. 0,35a.
C. 0,37a.
D. 0,33a.
Câu 7: Khi âm thanh truyền từ khơng khí vào nước thì
A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số khơng đổi
B. Bước sóng và tần số đều thay đổi
C. Bước sóng và tần số khơng đổi
D. Bước sóng khơng đổi nhưng tần số thay đổi
Câu 8: Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng
A. Từ 0dB đến 1000dB
B. Từ 10dB đến 100dB


C. Từ 0dB đến 13dB
D. Từ 0dB đến 130dB
Câu 9: Trong hệ sóng dừng trên sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng
A. Một bước sóng
B. Một phần tư bước sóng
C. Một nửa bước sóng
D. Hai lần bước sóng
Câu 10: Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 8,2cm, người ta đặt hai nguồn
sóng cơ kết hợp, dao động điều hịa theo phương thẳng đứng có tần số 15Hz và ln dao động
cùng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s, coi biên độ sóng khơng đổi khi
truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2 là
A. 11
B. 8
C. 5

D. 9
Câu 11: Một sóng cơ học truyền dọc theo Ox với phương trỉnh u = 4 cos(20πt − 2πx) (mm).
Biên độ của sóng này là
A. 20π mm
B. 4 mm
C. 8 mm
D. 2 π mm
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật có khối lượng 100g đang dao động điều hịa theo
phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t1=0 đến t 2 =

π
48

s, động năng

của con lắc tăng từ 0,096J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064J. Ở thời điểm t2, thế năng con lắc
bằng 0,064J. Biên độ dao động của con lắc là:
A. 5,7 cm
B. 7,0 cm
C. 8,0 cm


D. 3,6 cm
Câu 13: Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 68mm, dao động điều hòa
cùng tần số, cùng pha, theo phương vng góc với mặt nước. Trên đoạn AB, hai phần tử nước dao
động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10mm. Điểm C là vị
trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho AC ⊥ BC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực
đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng:
A. 37,6 mm
B. 67,6 mm

C. 64,0 mm
D. 68,5 mm
Câu 14: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và
tần số không đổi. Biết r = 20 Ω. Cho C biến thiên thì đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu tụ điện phụ thuộc và dung kháng ZC của mạch như trong hình. Khi ZC = 80 Ω thì cơng suất
tiêu thụ trên R là 135 W. Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện khi thay đổi C


A. 120 2 V.
B. 120 V.
C. 120 3 V.
D. 240 V.
Câu 15: Hãy chọn câu đúng. Hệ số công suất của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp bằng
A. 𝑅. 𝑍
B.
C.
D.

𝑍𝐿
𝑍
𝑅
𝑍
𝑍𝐶
𝑍

Câu 16: Trên đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần, dịng điện ln


𝜋


A. nhanh pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
2

𝜋

B. chậm pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
2

C. ngược pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
D. cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch
Câu 17: Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều 𝑖 = 2√3 cos 200𝜋𝑡 là
A. 2 A
B. 2√3⁡A
C. √6 A
D. 3√2⁡A
Câu 18: Chọn câu đúng. Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp R = 40Ω;

1
ωC

= 20Ω; Lω = 60Ω. Đặt

vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 240√2 cos 100πt (V). Biểu thức cường độ dòng điện tức thời
trong mạch là
A. i = 3√2 cos 100πt
π

B. i = 6cos⁡(100πt⁡ + )
4


π

C. i = 3√2 cos(100πt − )
4

π

D. i = 6cos⁡(100πt − )
4

Câu 19: Một máy biến áp có số vòng dây của cuộn sơ cấp là 1000 vòng, của cuộn thứ cấp là 100
vòng. Điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng của cuộn thứ cấp là 24V và 10A. Điện áp và
cường độ dòng điện ở cuộn sơ cấp là
A. 2,4V ; 1,5A.
B. 2,4V ; 100A
C. 240V; 1A
D. 240V; 100A


Câu 20: Cho một mạch điện gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
điện dung⁡C =

10−4
π

2
π

(H), tụ điện có


(F) mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều 100V –

50Hz. Thay đổi R để mạch có hệ số cơng suất cos  

2
, giá trị của R khi đó là
2

A. 50Ω
B. 150Ω
C. 100Ω
D. 200Ω
Câu 21: : Cho mạch điện xoay chiều CRL như hình vẽ, cuộn dây cảm thuần. Đặt điện áp xoay
chiều vào A và B thì biết điện áp hiệu dụng giữa A và N; giữa M và B là UAN = 80V ; UMB = 60V;
ngoài ra uAN và uMB vuông pha nhau. Xác định tỉ số giữa cảm kháng ZL của cuộn cảm và điện trở
thuần R ?
A

C

L

R
M

B
N

A. 0,95.
B. 0,75.

C. 0,55.
D. 0,25.
Câu 22: Một máy thu vô tuyến có mạch chọn sóng gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2mH và tụ
điện có điện dung C = 5pF. Lấy π2 = 10. Tần số sóng điện từ là
A. 5 MHz
B. 2 MHz
C. 8 MHz
D. 10 MHz
Câu 23: Sóng vơ tuyến được ứng dụng trong thơng tin liên lạc giữa Trái Đất và vệ tinh là
A. sóng trung
B. sóng dài
C. sóng cực ngắn


D. sóng ngắn
Câu 24: Trong sơ đồ khối của một máy phát thanh vô tuyến đơn giản và một máy thu thanh đơn giản
đều có bộ phận nào sau đây ?
A. Micro
B. Mạch tách sóng
C. Anten
D. Mạch biến điệu
Câu 25: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nóng phát ra
A. chất rắn
B. chất lỏng
C. chất khí ở áp suất thấp
D. chất khí ở áp suất cao
Câu 26: Chọn câu đúng. Tia X có bước sóng
A. lớn hơn tia hồng ngoại
B. lớn hơn tia tử ngoại
C. nhỏ hơn tia tử ngoại

D. không thể đo được
Câu 27: Trong một thí nghiệm Y – âng, khoảng cách giữa hai khe là 1,56mm , khoảng cách từ 2
khe đến màn là 1,24m. Khoảng cách giữa 12 vân sáng liên tiếp là 5,21mm. Bước sóng của ánh
sáng gần bằng
A. 596 nm
B. 596 µm
C. 569 nm
D. 569 µm
Câu 28: Chiết suất của nước đối với các ánh sáng đơn sắc: màu lục, màu đỏ, màu lam, màu tím
lần lượt là n1,n2, n3, n4. Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của các chiết suất này
A. n1, n2, n3, n4
B. n4, n3, n1, n2
C. n4, n2, n3, n1


D. n1, n4, n2, n3
Câu 29: Tiến hành giao thoa bằng ánh sáng đơn sắc. Nếu tịnh tiến màn một đoạn 40cm trên trung
trực của hai khe thì khoảng vân tăng lên 200λ. Tìm khoảng cách giữa hai khe, biết bước sóng tính
bằng đơn vị mm.
A. 1,5mm
B. 1,8mm
C. 2,0mm
D. 2,5 mm
Câu 30: Để gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ chiếu vào kim loại phải thỏa mãn điều kiện nào
sau đây?
A. Tần số luôn nằm trong vùng hồng ngoại
B. Tần số nhỏ hơn một tần số nào đó
C. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện
D. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện
Câu 31: Cơng thốt electron của một kim loại là 3,43.10-19 J. Lấy h=6,625.10-34 J.s và c=3.108

m/s. Giới hạn quang điện kim loại này là
A. 579nm
B. 430nm
C. 300nm
D. 500nm
Câu 32: Trong nguyên tử Hidro bán kính Borh là r0 = 5,3. 10−11 m. Ở một trạng thái kích thích
của nguyên tử Hidro, electron chuyển động từ quỹ đạo dừng có bán kính r = 2,12. 10−10 m. Quỹ
đạo đó là quỹ đạo dừng
A. N
B. M
C. O
D. L
Câu 33: Bán kính quỹ đạo dừng thứ n của electron trong nguyên tử Hidro
A. Tỉ lệ thuận với n


B. Tỉ lệ nghịch với n
C. Tỉ lệ thuận với n2
D. Tỉ lệ nghịch với n2
Câu 34: Biết khối lượng proton, notron, hạt nhân 168O lần lượt là 1,0073u; 1,0087u; 15,9904u và
1u=931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân đó xấp xỉ bằng
A. 190,81 MeV
B. 18,76 MeV
C. 14,25 MeV
D. 128,17 MeV
Câu 35: Hai hạt nhân 31T và 32He có cùng
A. Điện tích
B. Số nơtron
C. Số nuclon
D. Số proton

Câu 36: Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian
A. Q trình phóng xạ lặp lại như lúc ban đầu
B. Một nửa số nguyên tử chất ấy biến đổi thành chất khác
C. Khối lượng chất ấy giảm một phần nhất định, tùy thuộc vào cấu tạo của nó
D. Một nửa số nguyên tử chất ấy hết khả năng phóng xạ
Câu 37: Hai điện tích điểm q1 = 1,5.10-7 C và q2 đặt trong chân khơng cách nhau 50cm thì lực điện
giữa chúng là 1,08.10-3 N. Độ lớn của điện tích q2 là
A. 2.10-7 C
B. 2.107 C
C. 5.106 C
D. 5.10-6 C
Câu 38: Cơng thức xác định cường độ dịng điện không đổi là
A. I = qt
B. I = q/t
C. I = t/q


D. I = q/e
Câu 39: Dòng điện trong chất điện phân là dịng chuyển dời có hướng dưới tác dụng của lực điện
trường của các
A. electron tự do và ion dương
B. ion dương và ion âm
C. ion âm và electron tự do
D. electron, ion dương và ion âm
Câu 40: Đơn vị của từ thông là
A. Vêbe (Wb)
B. Tesla (T)
C. Henry (H)
D. Fara (F)



SỞ GD&ĐT QUẢNG TRI
TRƯỜNG THPT ĐAKRƠNG

ĐỀ THI THỬ KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Môn thi: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1. Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế.
B. ampe kế. C. tĩnh điện kế.
D. công tơ điện.
Câu 2. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo cơng thức:
ec 

t


ec 


t

ec  


t

D.


e c  .t

A.
B.
C.
Câu 3. Tần số dao động điều hịa của con lắc đơn có chiều dài l tại nơi có gia tốc trọng trường g

A. f  2

g
l

B. f 

1
2

l
.
g

C. f  2

l
g

D. f 

1
2


g
l

Câu 4. Trong dao động cơ, khi tần số của dao động cưỡng bức bằng với tần số dao động riêng
của hệ thì
A. Biên độ vừa tăng vừa giảm.
B. Biên độ vừa giảm vừa tăng.
C. Biên độ có giá trị nhỏ nhất.
D. Biên độ đạt giá trị cực đại.
Câu 5. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hịa khơng phụ thuộc vào
A. Biên độ dao động A1.
B. Pha ban đầu 1.
C. Biên độ dao động A2.
D. tần số dao động.

Câu 6. Mối liên hệ giữa bước sóng , vận tốc truyền sóng v , chu kì T và tần số f của một
sóng là
A.  

v
 vf .
T

B. v 

1 T
 .
f 


C.  

T f
 .
v v

D. f 

1 v
 .
T 

Câu 7. Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 kHz đến 20000 kHz.
B. từ 16 kHz đến 20000 Hz.
C. từ 16 Hz đến 20000 kHz.
D. từ 16 Hz đến 20000 Hz.
Câu 8. Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hịa cùng
pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng λ . Cực tiểu giao thoa nằm
tại những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng
A. k  với k  0, 1, 2 …
B. 2k  với k  0, 1, 2 …
C.  k  0,5  với k  0, 1, 2 …
D.  2k  1  với k  0, 1, 2 …
Câu 9. Dịng điện xoay chiều có biểu thức cường độ i = I√2 cos(ωt + φ) với I > 0 . Đại lượng
I được gọi là
A. cường độ dòng điện hiệu dụng.
B. cường độ dòng điện cực đại.
C. tần số của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.

Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung kháng
của tụ là
𝐶
1
A. ZC= ωC.
B. ZC= 2ωC.
C. ZC = .
D. ZC= .
𝜔
𝜔𝐶
Câu 11. Biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng
đi xa đang được áp dụng rộng rãi là


A. tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
B. tăng chiều dài đường dây truyền tải
điện.
C. giảm điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
D. giảm tiết diện dây truyền tải điện.
Câu 12. Trong đoạn mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R và tụ điện C, mắc vào
điện áp xoay chiểu u  U0 cos t . Hệ số công suất của đoạn mạch là
R

A. cos  

R2 

C. cos  

R

C

1
2 2
C

B. cos  

D. cos  

R
R 2  2 C2
R
R  C

Câu 13. Mạch dao động điện tử gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
dung

4

1



mH và tụ điện có điện

nF. Tần số dao động riêng của mạch là

A. 2,5.106 Hz.
B. 5 .106 Hz.

C. 2,5.105 Hz.
D. 5 .105 Hz.
Câu 14. Sóng điện từ được dùng để truyền thơng tin dưới nước là
A. sóng ngắn.
B. sóng cực ngắn.
C. sóng trung.
D. sóng dài.
Câu 15. Phát biểu nào dưới khi nói về ánh sáng trắng và đơn sắc là không đúng?
A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục
từ đỏ đến tím.
B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau.
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính.
D. Khi các ánh sáng đơn sắc đi qua một mơi trường trong suốt thì chiết suất của mơi trường đối
với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối với ánh sáng tím là lớn nhất.
Câu 16. Hai sóng cùng tần số và cùng phương truyền, được gọi là sóng kết hợp nếu có:
A. cùng biên độ và cùng pha.
B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. hiệu số pha và hiệu biên độ không đổi theo thời gian.
Câu 17. Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại?
A. Cùng bản chất là sóng điện từ.
B. Tia X có bước sóng dài hơn so với tia tử ngoại.
C. Đều có tác dụng lên kính ảnh.
D. Có khả năng gây phát quang một số chất.
Câu 18. Các vạch quang phổ thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy của ngun tử hiđrơ ứng với sự
chuyển của êlectron từ các quỹ đạo ngoài về
A. quỹ đạo K.
B. quỹ đạo M.
C. quỹ đạo L.
D. quỹ đạo O.

Câu 19. Trong hạt nhân ngun tử 210
Po

84
A. 84 prơtơn và 210 nơtron.
B. 126 prôtôn và 84 nơtron.
C. 84 prôtôn và 126 nơtron.
D. 210 prôtôn và 84 nơtron.


Câu 20. Cho phản ứng hạt nhân
A. 11H
B. 21D

37
17𝐶𝑙

+ 𝑋 → 37
18𝐴𝑟 + 𝑛 , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?
3
C. 1T
D. 42H𝑒

Câu 21. Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn

10 4
(C) đặt cách nhau 1 m trong parafin có
3

điện mơi bằng 2 thì chúng

A. hút nhau một lực 0,5 N.
B. hút nhau một lực 5 N.
C. đẩy nhau một lực 5N.
D. đẩy nhau một lực 0,5 N.
Câu 22. Một con lắc đơn có chiều dài l = 81cm, con lắc dao động điều hào tại nơi có gia tốc
trọng trường g = 2 (m/s2). Chu kì dao động của con lắc là
A. 1,6s,
B. 2s.
C. 1,8s.
D. 1s.
Câu 23. Một sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng   12 cm. Hai điểm M , N trên
bề mặt chất lỏng trên có vị trí cân bằng cách nhau một khoảng d  5 cm sẽ dao động lệch pha
nhau một góc
2
5
3
A.
.
B.
.
C.
.
D. 2 .
3

6

4

Câu 24. Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos t  V  vào hai đầu một điện trở R = 150  thì

cường độ hiệu dụng của dòng điện qua điện trở bằng 2 A. Giá trị U bằng
A. 300 V.
B. 150 V.
C. 300 2 V.
D. 150 2 V.
Câu 25. Trong một mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

và cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức là u = 100cos100πt (V) và i = 5cos(100πt + )
3

(A). Công suất tiêu thụ trong mạch là
A. 125 W.
B. 75 W.
C. 250 W.
D. 50 W.
LC
Câu 26. Trong mạch dao động
lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một
bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn ngược pha nhau.
B. với cùng biên độ.
C. luôn cùng pha nhau.
D. với cùng tần số.
Câu 27. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 3 đến
vân sáng thứ 7 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. Khoảng vân có giá trị là
A. 4,0 mm.
B. 0,4 mm.
C. 6,0 mm.
D. 0,6 mm.
Câu 28. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến

vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai
khe Y-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh
sáng dùng trong thí nghiệm có giá trị là:
A. 0,40 μm.
B. 0,45 μm.
C. 0,68 μm.
D. 0,72 μm.
Câu 29. Cơng thốt êlectron của một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim
loại này có giá trị là
A. 550 nm. B. 220 nm. C. 1057 nm. D. 661 nm.
Câu 30. Ban đầu có N0 hạt nhân của một chất phóng xạ. Giả sử sau 4 giờ, tính từ lúc ban đầu,
có 75% số hạt nhân N0 bị phân rã. Chu kỳ bán rã của chất đó là
A. 2 giờ. B. 3 giờ.
C. 4 giờ. D. 8 giờ.
Câu 31. Một vật dao động điều hịa với chu kì T =1s. Lúc t = 2,5s vật đi qua vị trí có li độ x = 5 2 cm với vận tốc v = - 10π 2 cm/s. Phương trình dao động của vật là




) cm
B. x = 10cos(2πt + ) cm.
3
3
3

C. x = 10cos(2πt - ) cm .
D. x = 10sin(2πt +
) cm.
4
4

Câu 32. Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15cm cho ảnh thật A’B’ cao gấp 5 lần
vật. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là:
A. 4 (cm).
B. 6 (cm).
C. 12 (cm).
D. 18 (cm).
Câu 33. Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng m= 0,4kg và lị xo có độ cứng k=100
N/m.Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc đầu 15 5  cm/s. Lấy 
2
=10. Năng lượng dao động của vật là
A. 2,45 J
B. 245 J
C. 0,245J
D. 24,5 J

Câu 34. Một vật dao động điều hồ với phương trình x  1, 25cos(20t + ) cm. Tốc độ của vật tại
2
vị trí mà thế năng gấp 3 lần động năng là
A. 12,5cm/s.
B. 10m/s.
C. 7,5m/s.
D. 25cm/s.
Câu 35. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn
dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng
của sóng này bằng

A. x = 10cos(2πt -

A. 16 cm.
B. 4 cm.

C. 8 cm.
D. 32 cm.
Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều V (U và ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời
qua mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc của φ theo dung kháng ZC của tụ điện khi C thay đổi.
Giá trị của R bằng
A. 100 Ω
B. 141,2 Ω
C. 173,3 Ω
D. 86,6 Ω
Câu 37. Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m1, dao động điều hồ với biên độ
5cm. Khi vật đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì một vật khác m2 = m1 rơi thẳng
đứng và dính chặt vào vật m1 thì khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hoà với biên độ gần bằng
A. 1,58cm.
B.2,37cm.
C. 3,16cm.
D. 3,95cm.
Câu 38. M, N, P là 3 điểm liên tiếp trên một sợi dây mang sóng dừng có cung biên độ 4mm,
dao động tại N ngược pha với dao động tại M. MN = NP/2 = 1cm. Cứ sau những khoảng thời
gian ngắn nhất 0,04s thì sợi day có dạng một đoạn thẳng. Tốc độ dao động của phần tử vật chất
tại điểm bụng khi qua vị trí cân bằng ( lấy π = 3,14)
A. 375mm/s
B. 363mm/s
C. 314mm/s
D. 628mm/s


Câu 39. Đặt điện áp u  u 2 cos 2 ft (U không đổi, f thay đổi được, t tính bằng giây) vào hai

đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Khi tần số
bằng 20Hz thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 17W, khi tần số bằng 40Hz thì cơng suất tiêu
thụ trên đoạn mạch là 12,5W. Khi tần số bằng 60Hz thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 8W.
B. 8,7W.
C. 5,5W.
D. 11W.
Câu 40. Điện năng được truyền từ một trạm phát điện có cơng suất phát ra khơng đổi đến một
phân xưởng sản xuất công nghiệp bằng đường dây tải điện một pha. Biết đoạn mạch tại phân
xưởng (cuối đường dây tải điện) có hệ số cơng suất ln khơng đổi và ban đầu phân xưởng có
60 tổ máy hoạt động đúng cơng suất, hiệu suất truyền tải lúc đó là 80%. Để nhà máy có thể chạy
đúng cơng suất cho70 tổ máy(công suất định mức của các tổ máy là như nhau) thì cần tăng điện
áp nơi phát lên bao nhiêu lần?
A. √2 lần.
B. 2 lần.
C. √3 lần.
D. 3 lần.
----HẾT----


ĐÁP ÁN
Câu 1. Đáp án: Chọn D
Câu 2. Đáp án: Chọn B
Câu 3. Đáp án: Chọn D
Câu 4. Đáp án: Chọn D
Câu 5. Đáp án: Chọn D
Câu 6. Đáp án: Chọn D
Câu 7. Đáp án: Chọn D
Câu 8. Đáp án: Chọn C
Câu 9.

Đáp án: Chọn A
I là cường độ dòng điện hiệu dụng.
Câu 10.
Đáp án: Chọn D
Câu 11.
Đáp án: Chọn A
Biện pháp làm giảm hao phí điện năng trên đường dây tải điện khi truyền tải điện năng đi xa
đang được áp dụng rộng rãi là tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện.
Câu 12.
Đáp án: Chọn A
Câu 13.
Đáp án: Chọn C
Câu 14.
Đáp án: Chọn D
Câu 15.
Đáp án: Chọn B.
Câu 16.
Đáp án: Chọn C
Câu 17.
Đáp án: Chọn B.
Câu 18.
Đáp án: Chọn C.
Câu 19.
Đáp án: Chọn C.
Ta có: Z = 84; A = 210; N = A – Z = 126.
Câu 20.
Đáp án: Chọn A.
Câu 21.
Đáp án: Chọn B.
Câu 22.

Đáp án: Chọn C
Câu 23.
Đáp án: Chọn B
Câu 24.


Đáp án: U=I.R=150√2 V → Đáp án D
Câu 25.
𝜋
Đáp án: P = UIcosφ=50√2.2,5√2.cos = 125 (W)  Đáp án A
3
Câu 26.
Đáp án: Chọn D.
Câu 27.
Trong khoảng từ vân sáng thứ 3 đến vân sáng thứ 7 cùng phía có 4 khoảng vân i, suy ra i =
0,6mm.
Câu 28.
Đáp án: Chọn A.
Trong khoảng từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 có 6 khoảng vân i, suy ra i = 0,4mm. Bước
ai
sóng ánh sáng được tính theo cơng thức: λ =
D
Suy ra λ = 0,40 μm.
Câu 29.
Đáp án: Chọn D
Ta có: 𝜆0 =

ℎ𝑐
𝐴


=

6,625.10−34 .3.108
1,88.1,6.10−19

λ0 = = 660,7 nm.
Câu 30.
Đáp án: Chọn A
t

1

Ta có: N = N0 . 2−T = N0
t

4

 T = = 2 giờ
2
Câu 31.
Đáp án: Chọn C
Câu 32.
Đáp án: Chọn D
Câu 33.
Đáp án: Chọn C
Câu 34.
Đáp án: Chọn A
Tại vị trí vật có động năng bẳng 3 lần thế năng:
√3
√3

|v| =
vmax =
. ωA
2
2
Câu 35. Một sóng hình sin truyền trên một sợi dây dài. Ở thời điểm t, hình dạng của một đoạn
dây như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Bước sóng
của sóng này bằng

A. 16 cm.

B. 4 cm.

C. 8 cm.

D. 32 cm.


Đáp án: Chọn A
+ Từ đồ thị, ta thấy 9 độ chia trên trục Ox tương ứng với 36cm độ chia tương ứng với 4cm
Một bước sóng ứng với 4 độ chia     4.4  16cm
Câu 36.
Đáp án:
▪ Với φ = 0 → ZL = ZC = 100 Ω
𝜋
𝜋
𝑍 −𝑍
▪ Với φ = − thì ZC = 273,3 Ω; khi đó tan(− ) = 𝐿 𝐶 = - √3
3
3

𝑅
 R = 100 Ω ► Đáp án A.
Câu 37.
Đáp án: Chọn D
n 3 x 
2

m1
A
A
 3A
v  3A
  v   A2  x 2 
;v1 
.v  
2
m1  m2
2
4
n 1 2

v2
A   
A1  x  12      
1
 2   1 
2
1

2


2

A 3
5
.
A  3,95cm.
 
2 2
 4 

Câu 38.
Đáp án: Chọn D
Đề bài hỏi tốc độ dao động của điểm bụng khi qua VTCB tức là hỏi v max của điểm bụng vmax =
ωbụng. Abụng = ω. 2A ( với A là biên độ dao động của nguồn sóng ) Như vậy cần tìm:
- ω của nguồn thơng qua chu kỳ;
- Biên độ A của nguồn
∗ Tìm ω : Khoảng thời gian giữa 2 lần liên tiếp dây duỗi thẳng là khoảng thời gian giữa 2 lần
liên tiếp qua VTCB = T/2 = 0,04s → T = 0,08s → ω = 25π = 78,5 (rad/s)
∗ Tìm ra 3 điểm M, N, P thỏa mãn qua các lập luận sau :
- Các điểm trên dây có cùng biên độ là 4mm có vị trí biên là giao điểm của trục Δ với dây
- Mà M, N ngược pha nhau → M, N ở 2 phía của nút
- Vì M, N, P là 3 điểm liên tiếp nên ta có M, N, P như hình vẽ.

∗ Qua hình tìm ra bước sóng :
Chiều dài 1 bó sóng là OO' = λ/2
mà OO' = NP + OP + O'N = NP + 2.OP = 3cm → λ = 6


∗ Tìm A: Một cơng thức quan trọng cần nhớ là cơng thức tính biên độ dao động của 1 phần tử

cách 1 nút sóng đoạn d (ví dụ điểm P trên hình)

thay

số
→ 4mm = 2A/2 → A = 4mm
Vậy: vmax = ωbụng. Abụng = ω2A = 78,5. 2. 4 = 628 mm/s.
Câu 39.
Đáp án: Chọn B
Khi f1=20Hz, ta đặt ZL  1  P1  17 

U2R
(1)
R2 1

Khi f2=40Hz, ta đặt Z'L  2  P2  12,5 

U2R

(2)
R 2  22
U R
Khi f3=60Hz, ta đặt Z''L  3  P3  ?  2 2 2 (3)
R 3
2
34 R  4
Từ (1) và (2)   2
 R  2,7    . Thay vào (2)  U2 .R  141,125
25 R  1
Thay vào (3) ta được P3  8, 7W .


Câu 40.
Đáp án: Chọn C.
Ban đầu: Khi điện áp nơi phát là U1:
Công suất tiêu thụ ở xưởng là: Pt1=0,8P=60P0=> P=75P0
P2R
(1) với R là điện trở đường dây.
U12cos 2φ
Sau đó: Khi điện áp nơi phát là U2: Công suất tiêu thụ ở xưởng là: Pt2= P - ΔP2 =75P0 -ΔP2 =70P0

Cơng suất hao phí trên đường dây là ΔP1 =P-Pt1 =15P0 =

P2R
suy ra Công suất hao phí trên đường dây là: ΔP2 =75P0 -70P0 =5P0 = 2 2 (2)
U 2 cos φ
15P0 U 2 2
U
Chia (1) cho (2) ta được:
=(
) => 2 = 3
5P0
U1
U1



×