Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM 2022 KÈM ĐÁP ÁN 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.92 MB, 26 trang )

ĐỀ THI
THỬ THPT
QUỐC GIA
MÔN

VẬT LÝ
2022

Sevendung Nguyen


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
BÌNH THUẬN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG 2022
Bài thi: Khoa học tự nhiên
Mơn thi thành phần: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)

(Đề gồm 4 trang)
Mã đề: 301
Câu 1. Một điện tích điểm q đặt tại nơi có cường độ điện trường E thì lực điện tác dụng lên điện tích đó

A. F 

E
.
q


B. F  2 qE .

C. F 

E
2 q

.

D. F  qE .

Câu 2. Chọn phát biểu đúng. Quang phổ liên tục của một vật
A. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật.
B. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật.
D. phụ thuộc vào cả nhiệt độ và bản chất của vật.
Câu 3. Trong các hình sau đây, hình nào diễn tả đúng phương và chiều của cường độ điện trường , cảm
ứng từ và vận tốc truyền sóng của một sóng điện từ

Hình 4
Hình 2
Hình 3
Hình 1
A. Hình 4.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 1.
Câu 4. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, gọi  là bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong
thí nghiệm, a là khoảng cách giữa hai khe Y-âng, D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn
quan sát. Khoảng cách giữa hai vân tối liền kề là

D
D
D
D
A. 1,5
.
B. 2
.
C.
.
D.
.
a
a
2a
a
Câu 5. Theo kí hiệu, hạt nhân ZA X được cấu tạo từ
A. Z prôton và (A- Z) nơtron.
B. Z nơtron và A prôton.
C. Z nơtron và (A + Z) prôton.
D. Z prơton và A nơtron.
Câu 6. Xét sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. hai lần bước sóng.
D. nửa bước sóng.
Câu 7. Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L
1
không đổi. Thay đổi điện dung C của tụ điện sao cho tần số của dịng điện có giá trị f
. Phát

2π LC
biểu nào sau đây không đúng?
A. Công suất tiêu thụ của mạch điện đạt cực đại.
B. Tổng trở của mạch đạt cực đại
C. Cường độ dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại.

Trang 1/4 - Mã đề thi 301


Câu 8. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch
này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng
A. quang - phát quang.
B. phản xạ ánh sáng. C. tán sắc ánh sáng. D. hóa - phát quang.
Câu 9. Tia α là
A. chùm hạt êletron.

B. chùm hạt pôzitron. C. chùm hạt nhân 24 He .

D. chùm hạt prơton.

Câu 10. Dịng điện xoay chiều có biểu thức cường độ i = I0cos(ωt + φ), I0 > 0. Đại lượng I0 được gọi là
A. cường độ dòng điện hiệu dụng.
B. tần số của dòng điện.
C. cường độ dòng điện cực đại.
D. pha ban đầu của dòng điện.
Câu 11. Chọn câu trả lời đúng khi nói về máy biến áp
A. Máy biến áp là thiết bị biến đổi điện áp dòng điện một chiều.
B. Lõi thép của máy biến áp là một khối thép đặc.
C. Hai cuộn dây của máy biến áp có số vòng giống nhau.

D. Máy biến áp hoạt động dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 12. Phương trình li độ của một vật nhỏ dao động điều hoà có dạng: x = Acos(ωt+  ). Tần số góc của
dao động là
A. ω.
B.  .
C. (ωt+  ).
D. A.
Câu 13. Hai nguồn điện giống nhau ghép song song, mỗi nguồn có suất điện động E. Suất điện động của
bộ nguồn là
A. Eb =E.
B. Eb = 2 E.
C. Eb =0,5E.
D. Eb =2E.
Câu 14. Dao động tắt dần có
A. động năng giảm dần. B. vận tốc giảm dần.
C. biên độ giảm dần.
D. thế năng giảm dần.
Câu 15. Ngoài ứng dụng trong y tế, tia Rơn-ghen (tia X) cịn có ứng dụng nào sau đây?
A. Kiểm tra hành lý của hành khách đi máy bay. B. Sấy khô trong công nghiệp.
C. Chụp ảnh hay quay phim ban đêm.
D. Truyền tín hiệu trong các bộ điều khiển từ xa.
Câu 16. Một sóng cơ có tần số f truyền trong một mơi trường với tốc độ v thì bước sóng được tính theo
cơng thức
A.   vf .

B.  

v
.
f


C.  

f
.
v

D.  

v
.
2f

Câu 17. Hạt tải điện trong kim loại là
A. lỗ trống.
B. êlectron tự do
C. ion dương.
D. ion âm.
Câu 18. Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C. Biết tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là
RC
R
Z
LZ
.
.
B. cos   .
C. cos   .
D. cos  
LZ

Z
R
CR
Câu 19. Theo nội dung của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là các phôton.
B. Mọi phôton đều mang năng lượng bằng nhau, không phụ thuộc vào tần số ánh sáng.
C. Trong chân không, phôton bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo tia sáng.
D. Mỗi lần nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ thì chúng phát ra hoặc hấp thụ một phơton.
Câu 20. Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng m gắn vào lị xo nhẹ có độ cứng k. Tần số dao động
riêng của con lắc là

A. cos  

1 m
1 k
k
m
.
B. 2
.
C.
.
D. 2
.
2 k
2 m
m
k
Câu 21. Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong khơng khí.
Khi đi qua lăng kính, chùm sáng này

A. bị đổi màu.
B. không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu.
C. bị thay đổi tần số.
D. không bị tán sắc.

A.

Trang 2/4 - Mã đề thi 301


Câu 22. Trong sóng dọc, các phần tử của mơi trường có phương dao động
A. trùng với phương truyền sóng.
B. theo phương thẳng đứng.
C. vng góc với phương truyền sóng.
D. theo phương nằm ngang.
Câu 23. Mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung 16 nF và cuộn cảm có độ tự cảm 25 mH. Tần số
góc của mạch là
A. 2.103 rad/s.
B. 2.102 rad/s.
C. 5.104 rad/s.
D. 5.103 rad/s.
Câu 24. Cho khối lượng của hạt prôton; nơtron và hạt nhân đơteri 12 D lần lượt là 1,0073u; 1,0087u và
2,0136u. Biết 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri 12 D là
A. 3,06 MeV/nuclon.

B. 1,12 MeV/nuclon.

C. 2,24 MeV/nuclon. D. 4,48 MeV/nuclon.

Câu 25. Một con lắc đơn dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz tại nơi có gia tốc trọng trường g   m/s2.

Chiều dài của con lắc đó là
A. 36 cm.
B. 64 cm.
C. 100 cm.
D. 81 cm.
Câu 26. Biết các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công
13, 6
thức En   2 (eV) với n = 1, 2, 3... Một nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản thì được kích thích
n
bằng cách cho nó hấp thụ phơton có năng lượng thích hợp sao cho bán kính quỹ đạo dừng của electron
tăng 16 lần. Năng lượng của phơton mà nó hấp thụ là
A. 12,75 eV.
B. 10,2 eV.
C. – 12,75 eV.
D. – 10,2 eV.
Câu 27. Một sóng cơ lan truyền trên bề mặt chất lỏng từ một nguồn O đến điểm M cách O một đoạn
0,5 m; tốc độ truyền sóng bằng 10 m/s. Coi biên độ sóng khơng đổi trong qua trình lan truyền. Biết
phương trình sóng tại điểm O là uO = 4cos(10πt) (cm), phương trình sóng tại M là
2


) (cm).
4

C. uM = 4cos(10πt + ) (cm).
2
A. uM = 4cos(10πt −


) (cm).

4

D. uM = 4cos(10πt − ) (cm).
2
B. uM = 4cos(10πt +

Câu 28. Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lị xo có độ cứng khơng đổi đang dao động điều hoà theo
phương nằm ngang. Nếu khối lượng vật nặng là 50 g thì chu kì dao động của con lắc là 1 s. Để chu kì con
lắc là 0,5 s thì khối lượng của vật nặng là
A. 100 g.
B. 12,5 g.
C. 25 g.
D. 200 g.
Câu 29. Một ống dây có độ tự cảm 0,5 H. Nếu cường độ dịng điện qua một ống dây tăng đều theo thời
gian từ 0,02 A đến 0,06 A trong thời gian 0,01 s thì suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn
A. 2 V.
B. 16 V.
C. 4 V.
D. 8 V.
Câu 30. Một mạch dao động điện từ LC được dùng làm mạch chọn sóng của máy thu vơ tuyến. Cho biết
khoảng thời gian ngắn nhất từ khi tụ điện đang có điện tích điện cực đại đến khi điện tích của tụ điện bằng
không là 75 ns. Nếu tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108 m/s thì sóng điện từ do máy thu bắt được có bước
sóng là
A. 60 m.
B. 90 m.
C. 120 m.
D. 300 m.
Câu 31. Một chùm sáng laze phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,650 m. Biết hằng số Plăng
h = 6,625.10-34 J.s; tốc độ của ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Theo thuyết lượng tử ánh sáng,
mỗi phôton của chùm sáng này mang năng lượng là

A. 3,058.10-25 J.
B. 1,911 J.
C. 3,058.10-19 J.
D. 1,911.10-6 J.
Câu 32. Đặt điện áp u  U 0 cos100 t  V  vào hai đầu tụ điện có điện dung C 
tụ điện là
A. 50 .

B. 150 .

C. 200 .

104



F . Dung kháng của

D. 100 .

Trang 3/4 - Mã đề thi 301


Câu 33. Một dây đàn hồi AB dài 60 cm, hai đầu A và B cố định, trên dây đang có sóng dừng với ba bụng
sóng. Biết tốc độ tuyền sóng trên dây là 4 m/s. Tần số của sóng trên là
A. 15 Hz.
B. 20 Hz.
C. 25 Hz.
D. 10 Hz.
Câu 34. Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha,

cùng tần số, cách nhau S1S2 = 7 cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ = 2 cm. Một đường thẳng (Δ)
song song với S1S2 và cách S1S2 một khoảng là 2 cm và cắt đường trung trực của S1S2 tại điểm C. Khoảng
cách lớn nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực đại trên (Δ) là
A. 4,48 cm.
B. 2,44 cm.
C. 3,43 cm.
D. 1,16 cm.
Câu 35. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và ngược pha có biên độ lần lượt là A1 và A2.
Khi li độ của dao động thứ nhất là x1 = 0,5A1 thì li độ tổng hợp của hai dao động trên là
A. x = 0,5(A1 + A2).

.B. x = A1  A2 .

C. x = 0,5(A1 – A2).

D. x = A1 + A2.

Câu 36. Điện năng truyền tải từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha. Coi công suất truyền
đi là không đổi và hệ số công suất luôn bằng 1. Nếu tăng điện áp truyền tải từ U lên (U + 100) (kV) thì
cơng suất hao phí trên đường dây giảm 4 lần. Nếu tăng điện áp truyền tải từ U lên (U + 300) (kV) thì
cơng suất hao phí trên đường dây giảm
A. 12 lần.
B. 9 lần.
C. 8 lần.
D. 16 lần.
Câu 37. Một mạch điện xoay chiều gồm có điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 100cos(100t) V. Điện áp hiệu dụng ở
hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là 100 V và 50 V. Mạch tiêu thụ một công suất bằng 100 W.
Giá trị R bằng
A. 50 Ω.

B. 25 Ω.
C. 100 Ω.
D. 200 Ω.
Câu 38. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
U khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Hình bên
gồm đoạn mạch AB và đồ thị biểu diễn điện áp uAN
và uMB phụ thuộc vào thời gian t. Biết công suất tiêu
thụ trên đoạn AM bằng công suất tiêu thụ trên đoạn
MN. Hệ số công suất của đoạn mạch AB có giá trị
gần đúng bằng
A. 0,77.
C. 0,83.

B. 0,68.
D. 0,41.

Câu 39. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lị xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng
m = 625 g dao động điều hoà với biên độ 5 cm tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy  2  10
và bỏ qua sức cản của khơng khí. Tại thời điểm vật nhỏ con lắc qua vị trí cân bằng hướng lên, một vật
nhỏ có khối lượng m’ = 50 g được bắn thẳng đứng lên từ một vị trí nằm trên trục lị xo và cách vị trí cân
bằng của con lắc 56,25 cm với tốc độ 3,5 m/s. Sau đó, hai vật nhỏ va chạm và dính vào nhau cùng dao
động. Biên độ dao động của con lắc sau va chạm gần đúng với giá trị nào sau đây?
A. 4,2 cm.
B. 5,4 cm.
C. 3,2 cm.
D. 2,8 cm.
Câu 40. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, một học sinh dùng hai bức xạ đơn sắc có bước
sóng 1 = 0,69 m và 2 để chiếu vào hai khe. Trên đoạn AB ở màn quan sát, học sinh này đếm được
tổng cộng có 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng màu đơn sắc của 1 và 10 vân sáng đơn sắc của 2, tại
A và B là hai vân sáng có màu khác với hai màu đơn sắc làm thí nghiệm. Giá trị 2 là

A. 0,46 m.
B. 0,55 m.
C. 0,41 m.
D. 0,48 m.
------------ HẾT ---------Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm

Trang 4/4 - Mã đề thi 301


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
BÌNH THUẬN

KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP
TRUNG HỌC PHỔ THƠNG 2022
Bài thi: Khoa học tự nhiên
Mơn thi thành phần: Vật lí

HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐÁP ÁN
Mã Đề
301

302

303

304

D
B

C
D
A
D
B
A
C
C
D
A
A
C
A
B
B
B
B
C
D
A
C
B
C
A
D
B
A
B
C
D

D
A
C
D
B
C
A
A

A
C
A
D
B
A
D
B
B
C
B
C
D
B
C
A
A
C
D
B
C

D
C
C
D
A
B
D
B
D
D
A
A
C
A
D
A
B
A
B

A
C
A
D
C
B
B
C
A
D

B
A
D
A
C
B
B
D
A
C
C
C
C
A
A
D
D
B
C
C
B
D
D
C
A
A
C
A
B
D


A
C
B
B
A
A
A
C
C
A
C
B
D
A
B
A
C
B
A
D
D
D
D
A
B
B
B
B
A

C
A
A
C
B
C
A
A
B
D
D

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40


SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN

THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN VẬT LÝ

Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)

(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................

Mã đề 001

Câu 1: Máy biến áp là thiết bị
A. làm tăng cơng suất của dịng điện xoay chiều.
B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
D. có khả năng biến đổi điện áp xoay chiều.
Câu 2: Mạch điện xoay chiều RLC khi có cộng hưởng điện thì :
A. cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
B. cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm.
D. điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời hai bản tụ điện.



x1  2 cos(3 t  )
2
Câu 3: Cho hai dao động điều hịa cùng phương,cùng tần số có phương trình lần lượt là:
(cm), x2  2 cos 3t (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là

A. 2 cm.

B. 2 2 cm.

C. 4 cm.


D. 2 3 cm.

Câu 4: Quang phổ liên tục do một vật rắn bị nung nóng phát ra
A. khơng phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của vật đó.
B. chỉ phụ thuộc vào bản chất của vật đó.
C. phụ thuộc vào cả bản chất và nhiệt độ của vật đó.
D. chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của vật đó.
Câu 5: Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì
tốc độ quay của rơto
A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường.
B. lớn hơn tốc độ biến thiên của dịng điện.
C. ln bằng tốc độ quay của từ trường.
D. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường
Câu 6: Một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một tụ điện. Hệ số công suất của mạch là 0,5. Tỉ số
giữa dung kháng của tụ điện và điện trở R là:
A. 1/ 3
B. 1/ 2
C. 3
D. 2
Câu 7: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. Môi trường vật dao động.
B. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 8: Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 10-5 H và tụ điện có điện dung
2,5.10-6F. Lấy π = 3,14. Chu kì dao động riêng của mạch là
A. 3,14.10-5 s.
B. 1,57.10-5 s.
C. 6,28.10-10 s.

D. 1,57.10-10 s.
π

u  U 0 cos 100πt   V
6  vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện

Câu 9: Đặt điện áp

π

i  I 0 cos 100πt   A
12  . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

qua mạch là
Trang 1/5 - Mã đề 001


A. 0,87
B. 0,50
C. 0,71
D. 1,00
Câu 10: Một vật đang dao động điều hồ thì vectơ gia tốc của vật ln
A. hướng về vị trí cân bằng.
B. ngược chiều chuyển động của vật.
C. hướng ra xa vị trí cân bằng.
D. cùng chiều chuyển động của vật.
q
,
q
Câu 11: Hai điện tích điểm 1 2 trái dấu, đặt cách nhau một khoảng r trong chân không. Độ lớn lực tương

tác điện giữa hai điện tích là
qq
qq
F  9.109 1 2 .
F  9.109 1 2 .
r
r
A.
B.
qq
qq
F  9.109 1 2 2 .
F  9.109 1 2 2 .
r
r
C.
D.
Câu 12: Sóng điện từ
A. Là sóng dọc.
B. Khơng mang năng lượng
C. Là sóng ngang.
D. Khơng truyền được trong chân không.
Câu 13: Một con lắc đơn dao động điều hịa với chu kì T = 4 s, thời gian để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến
vị trí có li độ cực đại là
A. 2 s.
B. 1,5 s.
C. 0,5 s.
D. 1 s.
Câu 14: Âm nghe càng cao nếu
A. chu kì âm càng nhỏ.

B. mức cường độ âm càng lớn.
C. Biên độ âm càng lớn.
D. cường độ âm càng lớn.

x  2 cos(4 t  )  cm 
3
Câu 15: Một vật dao động điều hồ theo phương trình
. Chu kỳ dao động của vật là
A. 0,25 s.

B. 2 s.

C. 0,5 s.

D. 4 s.

Câu 16: Cho đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có hệ
số tự cảm L. Khi dịng điện xoay chiều có tần số góc  chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
2

2

1 
1 


R2    L 
R2    L 
 .
 .


C

C




A.
B.
Câu 17: Biểu thức tính suất điện động tự cảm.

2

C.

1 

R2    L 
.
C 


2

D.

1 

R2    L 

.
C 


I
t
e  L
t
I
A. e = L.I
B. e = 4π. 10-7.n2.V
C.
D.
Câu 18: Một con lắc lò xo đang thực hiện dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức với
F  0, 25cos  4 t 
phương trình
N ( t tính bằng s). Con lắc dao động với tần số góc là
A. 4 rad/s.
B. 2 rad/s.
C. 0, 25 rad/s.
D. 0,5 rad/s.
e  L

Câu 19: Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tia X có bản chất là sóng điện từ.
B. Tia X là dịng hạt mang điện.
C. Tia X khơng có khả năng đâm xuyên,.
D. Tia X không truyền được trong chân không.
Câu 20: Sóng cơ học lan truyền trong mơi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng tần số sóng lên 2
lần thì bước sóng:

A. khơng đổi.
B. giảm 2 lần
C. tăng 4 lần.
D. tăng 2 lần.
Câu 21: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều
kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là
2
A. LC  1.
B. LC  R
C.  LC  R
D. ω2LC = 1.
Câu 22: Khi nhìn rõ được một vật ở xa vơ cực thì
A. Mắt khơng có tật, không phải điều tiết.
B. Mắt viễn thị, không phải điều tiết .
C. Mắt khơng có tật, phải điều tiết tối đa.
D. Mắt cận thị, không phải điều tiết
Câu 23: Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền
Trang 2/5 - Mã đề 001


trên dây có bước sóng 80 cm. Chiều dài sợi dây là
A. 240 cm.
B. 160 cm.
C. 120 cm.
D. 180 cm.
Câu 24: Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lị xo nhẹ có độ cứng k. Con lắc dao động điều
hòa với chu kỳ là
m
k

m
k
2
2
k
m
k
A.
B.
C.
D. m
Câu 25: Tại một vị trí trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hịa với chu kì T1; con lắc

  
đơn có chiều dài 2 2 1 dao động điều hòa với chu kì T2 . Cũng tại vị trí đó, con lắc đơn có chiều dài
1  2 dao động điều hịa với chu kì là
T T .

T1T2
.
T

T
1
2
B.

T1T2
.
T


T
1
2
D.

T T .
C.
t
x
u  6 cos 2 (  )
0,1 25 (mm), trong đó x tính bằng cm, t tính bằng
Câu 26: Một sóng cơ có phương trình
giây. Chu kì của sóng là
A. 20 s.
B. 1 s.
C. 2 s.
D. 0,1 s.
Câu 27: Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa
A. giảm 25/9 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ dao động giảm 3 lần
B. giảm 4/9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần
C. giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần
D. tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần
Câu 28: Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên
A. hiện tượng quang điện.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. tác dụng của từ trường lên dòng điện.
D. tác dụng của dòng điện lên nam châm.
Câu 29: Người ta muốn truyền đi một công suất 10 kW từ trạm phát điện A với điện áp hiệu dụng 500 V
bằng dây dẫn có điện trở 2Ω đến nơi tiêu thụ B. Hệ số công suất trên đường dây tải bằng 1. Hiệu suất truyền

tải điện là
A. 92%.
B. 81,7%.
C. 86,4%.
D. 97,5%.
A.

2
1

2
2

2
1

2
2

Câu 30: Một người quan sát thấy một cánh hoa trên hồ nước nhô lên 5 lần trong khoảng thời gian 20 s.
Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp là 8 m. Coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Tốc độ truyền
sóng trên mặt hồ là
A. 2,0 m/s.
B. 1,6 m/s.
C. 4,0 m/s.
D. 3,2 m/s.
Câu 31: Tiến hành thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 pm.
Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Trên
màn, khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 5 ở hai phía so với vân sáng trung tâm là
A. 8 nm.

B. 20 nm.
C. 32 nm.
D. 12 nm.
Câu 32: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có cảm kháng
50Ω. Tại thời điểm điện áp hai đầu cuộn cảm có giá trị 100 2V thì giá trị của cường độ dòng điện là
A. 2 2A
B. 2 2A
C. 0.
D. 2A.
Câu 33: Một vật dao động điều hòa với với tần số 0,5 Hz . Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, gốc thời gian
là lúc vật có li độ 3 2 cm và đang chuyển động về vị trí cân bằng với tốc độ 3 2 cm/s . Phương trình
dao động của vật là
3

A. x  6 cos(t  ) (cm) .
B. x  3 2 cos(2t  ) (cm) .
4
4

3
C. x  6 cos(t  ) (cm) .
D. x  6 cos(t  ) (cm) .
4
4
Câu 34: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng S1 và S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
u1 = u2 = 5cos200πt (mm). Trên đoạn thẳng S1S2 có 29 phần tử dao động với biên độ cực đại mà khoảng
Trang 3/5 - Mã đề 001


cách giữa hai phần tử ngoài cùng là 2,8 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng

A. 0,25 m/s.
B. 0,50 m/s.
C. 0,75 m/s.
D. 0,20 m/s.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R; cuộn cảm thuần có Z L  50  và tụ điện có điện dung ZC  100 . Tại một thời điểm nào đó, điện
áp trên điện trở và trên cuộn dây có giá trị tức thời đều là 40V thì điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là
A. 40 V.
B. 40 2 V.
C. 0.
D. 60 V.
Câu 36: Cho một đoạn mạch xoay chiều hai đầu A, B như hình
vẽ. Nếu đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V vào hai
đầu AB thì dịng điện qua đoạn mạch có biểu thức
i  2 2 cos  t( A) . Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu các đoạn
mạch AM, MN và NB lần lượt là 30V, 30V và 100V. Công suất
tiêu thụ của đoạn mạch AB gần bằng
A. 220 W. B. 110 W.
C. 100 W.
D. 200 W.
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì


cường độ dịng điện qua đoạn mạch là i1  I0 cos 100t    A  . Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dịng
4



điện qua đoạn mạch là i 2  I0 cos 100t    A  . Điện áp hai đầu đoạn mạch là
12 






A. u  60 2 cos 100t    V 
B. u  60 2 cos 100t    V 
12 
6






C. u  60 2 cos 100t    V 
D. u  60 2 cos 100t    V 
12 
6


Câu 38: Cho hai nguồn sóng kết hợp S 1 ; S2 trên mặt chất lỏng cách nhau 15 cm dao động theo
phương trình u 1 = u2 = 2.cos 10 t  cm (t tính bằng s), tốc độ truyền sóng v = 10 cm/s, biên độ không
đổi. Điểm M nằm trên đường thẳng vng góc với S 1S 2 tại S2 , cách S 1 là 25 cm. Gọi P, Q là hai điểm
nằm trên MS 2 có cùng tốc độ dao động cực đại là 40  cm/s, P gần S 2 nhất, Q xa S 2 nhất. Tính
khoảng cách PQ.
A. 17,19 cm.
B. 17,41 cm.
C. 14,71 cm.
D. 13,21 cm.

Câu 39: Hai con lắc lị xo giống nhau, có cùng khối lượng vật nặng và cùng
x(cm)
độ cứng của lò xo. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, hai con lắc có đồ
thị dao động như hình vẽ. Biên độ dao động của con lắc thứ nhất lớn hơn 6
biên độ dao động của con lắc thứ hai. Ở thời điểm t, con lắc thứ nhất có 2
động năng bằng 0,006 J, con lắc thứ hai có thế năng bằng 4.10-3 J. Lấy π2 = O2
t(s)
10. Khối lượng m là
6
0, 25 0,50
A. 1/3 kg.
B. 7/48 kg.
C. 2 kg.
D. 3 kg.
Câu 40: Cho đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ
U L (V)
tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung
C.Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều 270
u  200 2 cos t (V) (với ω không thay đổi). Cho L biến thiên, đồ thị
biểu diễn hiệu điện thế hiệu dụng trên L phụ thuộc vào ZL như trong
hình vẽ. Giá trị điện áp hiệu dụng trên L cực đại gần giá trị nào
ZL   
0
nhất sau đây?
50 120
A. 275V.
B. 360 V.
C. 325V.
D. 240 V


Trang 4/5 - Mã đề 001


SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG
THIÊN

Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001
002
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

21
22
23
24
25
26
27
28

D
B
B
D
D
C
C
A
BC
A
C
C
D
A
C
D
C
A
A
B
D

A
C
C
A
D
AD
B

AC
AD
D
A
B
C
B
A
C
B
A
B
B
B
B
B
B
D
D
D
A
A

A
A
B
D
C
B

THI THU – NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN VẬT LÝ

Thời gian làm bài : 50 Phút

003

004

005

006

007

008

C
C
C
A
D
A

C
C
A
CD
C
B
A
D
B
B
A
D
CD
A
C
A
A
C
A
D
A
A

A
BC
D
C
B
B
D

B
B
B
B
C
D
A
B
D
B
C
C
D
D
BD
B
A
D
A
D
D

C
B
A
B
AD
A
C
C

D
D
A
B
D
C
C
A
B
A
A
D
A
A
B
D
D
B
C
BD

D
C
D
C
C
C
B
AB
C

D
C
A
C
A
D
B
D
C
D
A
B
B
A
A
D
D
B
BC

A
C
A
C
C
D
D
D
D
C

A
AD
BC
C
B
D
B
A
D
C
C
A
C
C
A
A
A
D

B
B
A
B
A
D
A
D
C
A
A

D
D
D
C
B
BC
D
C
C
A
D
D
A
B
BC
D
C

Trang 5/5 - Mã đề 001


SỞ GD & ĐT QUẢNG TR Ị
TRƯỜNG THPT TRẦN THỊ TÂM
(ĐỀ THI THAM KHẢO)
(Đề thi có 05 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề


Cho biết hằng số Plăng h  6,625.1034 J.s ; độ lớn điện tích nguyên tố e  1, 6.1019 C ; tốc độ ánh sáng
trong chân không c  3.108 m / s;1u  931,5MeV / c2 ; số N A  6, 02.10 23 nguyên tử/mol
Câu 1. Cho các tia: α, p+, β+ , β- , X. Tia nào không bị lệch trong điện trường?
A. Tia α.
B. Tia β+.
C. Tia β- .
D. Tia X.
Câu 2. Một con lắc đơn dao động trong trường trọng lực của trái đất với khoảng thời gian giữa hai lần liên
tiếp quả nặng ở vị trí cao nhất là 0,5 s. Chu kỳ dao động của con lắc là:
A. 2 s.
B. 1 s.
C. 4 s.
D. 0,5 s.
Câu 3. Để phân biệt âm thanh do các nhạc cụ khác nhau phát ra, người ta dựa vào:
A. tần số âm.
B. âm sắc.
C. cường độ âm.
D. mức cường độ âm.
Câu 4. Loại sóng điện từ nào dưới đây khơng được sử dụng trong kỹ thuật truyền thanh và truyền hình mặt
đất?
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
Câu 5. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu tụ điện có điện dung 31,8 F thì cường độ
dịng điện chạy qua tụ có giá trị cực đại là 2 A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng:
A. 100 2 V.
B. 200 V.
C. 10 V.

D. 10 2 V.
Câu 6. Khi nói vê tia hồng ngoại và tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đêu gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.
C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật sẽ không phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đêu khơng phải sóng điện từ.
Câu 7. Khi đi từ khơng khí vào thủy tinh, năng lượng của photon ánh sáng:
A. giảm và bước sóng tăng.
B. khơng đổi và bước sóng tăng.
C. khơng đổi và bước sóng giảm.
D. tăng và bước sóng giảm.
Câu 8. Cho một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số và có biên
độ xác định. Nhận xét nào về biên độ dao động của chất điểm dưới đây là sai?
A. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
B. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha.
D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha.
Câu 9. Một sóng cơ học truyền trong mơi trường vật chất đàn hồi, đồng nhất và đẳng hướng, từ điểm A đến
điểm B, nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Chu kỳ dao động tại A khác chu kỳ dao động tại B.
B. Dao động tại A trễ pha hơn dao động tại B.
C. Biên độ dao động tại A lớn hơn biên độ dao động tại B.
D. Tốc độ truyền sóng tại A lớn hơn tốc độ truyền sóng tại B.
Câu 10. Mặt đèn hình của ti vi sử dụng ống phóng điện tử thường được chế tạo rất dày là nhằm mục đích:
A. chặn các tia rơnghen thốt ra ngồi.
B. giảm độ nóng cho mặt đèn hình.
C. tăng độ bền cơ học cho đèn hình.
D. ngăn khơng cho các electron thốt ra ngồi.
Câu 11. Trong q trình truyền tải điện năng đi xa bằng dòng điện xoay chiều, nếu tồn bộ hao phí là do
tỏa nhiệt trên đường dây thì cơng suất hao phí trên đường dây truyền tải tỉ lệ nghịch với:

A. thời gian truyền tải điện năng.
B. chiều dài đường dây truyền tải điện.
C. bình phương điện áp hiệu dụng đưa lên đường truyền.
D. bình phương công suất truyền tải.
Câu 12. Nhà máy thủy điện Sơn La trong một ngày đêm phát ra lượng điện năng là 2, 07.1014 J . Cho hằng số
tốc độ ánh sáng trong chân không là c  3.108 m / s . Nếu có cách nào đó để chuyển tồn bộ năng lượng nghỉ
của vật chất thành điện năng thì cần biến đổi một khối lượng vật chất bằng bao nhiêu để phát ra lượng điện
năng tương đương với nhà máy thủy điện Sơn La trong một ngày đêm?
A. 2,3 kg.
B. 6,9 g.
C. 2,3 g.
D. 6,9.105 kg .
Trang 1


Câu 13. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u  120cos 120t  V vào hai đầu mạch điện R, L, C mắc nối
tiếp. Trong mỗi phút, dòng điện trong mạch đổi chiều bao nhiêu lần?
A. 3600.
B. 7200.
C. 360.
D. 720.
Câu 14. Dịng điện khơng đổi có cường độ I chạy trong dây dẫn
thẳng đặt trong từ trường của nam châm vĩnh cửu có hai cực N và S
như hình vẽ. Dưới tác dụng của lực từ, dây dẫn sẽ bị dịch chuyển:
A. xuống phía dưới.
B. ngang về bên trái.
C. ngang về bên phải.
D. lên phía trên.
Câu 15. Một sợi dây đàn hồi được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, đầu dưới của dây để tự do. Coi
tốc độ truyền sóng trên dây bằng nhau tại mọi vị trí. Để tạo sóng dừng trên dây người ta phải kích thích

cho sợi dây dao động với tần số nhỏ nhất là f1 . Tăng tần số tới giá trị f 2 thì lại thấy trên dây hình thành
f
sóng dừng. Tỉ số 1 có giá trị lớn nhất bằng:
f2
1
1
A. .
B. 3.
C. 2.
D. .
2
3
Câu 16. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ lần lượt là A1 và A2. Biên độ
dao động tổng hợp của hai dao động này là
A.

A12  A 22 .

B.

C. A1  A 2 .

A12  A 22 .

D. A1  A 2 .

210
Po 24 He  X . Tổng số hạt notron trong hạt nhân X là:
Câu 17. Cho phản ứng hạt nhân 84
A. 124.

B. 126.
C. 82.
D. 206.
Câu 18. Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 500 vòng dây và cuộn thứ cấp gồm 250 vòng dây.
Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp u  100 2 sin 100t  V thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ
cấp bằng:
A. 200 V.
B. 100 V.
C. 50 V.
D. 50 2 V.
Câu 19. Một con lắc có chiều dài l = 1m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng sao cho dây treo hợp với phương
thẳng đứng một góc 100 rồi thả không vận tốc đầu. Lấy g  10m / s 2 . Vận tốc của con lắc qua vị trí cân bằng
là;
A. 0,5m/s.
B. 0,55m/s.
C. 1,25m/s.
D. 0,77m/s.
Câu 20. Lần lượt chiếu vào một kim loại có giới hạn quang điện 0, 27 m các bức xạ đơn sắc có năng lượng
1  3,11 eV; 2  3,81 eV; 3  6,3 eV và
photon

Cho
các
hằng
số
4  7,14 eV .

h  6,625.1034 J.s, e  1,6.1019 C và c  3.108 m / s . Những photon nào có thể gây ra hiện tượng quang
điện?
A. 1 ,  2 và 3 .

B. 1 và 2 .
C. 3 và 4 .
D. 1 và 4 .
Câu 21. Hãy chọn câu đúng. Để truyền các tín hiệu truyền hình vơ tuyến, người ta thường dùng các sóng
điện từ có tần số vào khoảng
A. vài kHz
B. vài MHz
C. vài chục MHz
D. vài nghìn MHz
206
234
226
235
Câu 22. Trong các hạt nhân 82 Pb; 90 Th; 88 Ra; 92 U hạt nhân nào có nhiều notron nhất?
A.

234
90

Th .

B.

226
88

Ra .

C.


235
92

U.

D.

206
82

Pb .

Câu 23. Đặt điện áp xoay chiều u  120 2 cos 120t  V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở
R có thể thay đổi được. Thay đổi R thì thấy cơng suất của mạch điện có giá trị cực đại là 320 W, và tìm được
hai giá trị khác nhau của điện trở là R 1 và R 2 với R1  0,5625R 2 , cho công suất tiêu thụ trên mạch điện
bằng nhau. Giá trị của R 1 là:
A. 20, 25  .
B. 28, 75  .
C. 30  .
D. 16,875  .
Câu 24. Một ánh sáng đơn sắc màu cam có tần số f được truyền từ chân không vào một chất lỏng có chiết
suất là 1,5 đối với ánh sáng này. Trong chất lỏng trên, ánh sáng này có
A. màu tím và tần số f.
B. màu cam và tần số 1,5f.
Trang 2


C. màu cam và tần số f.
Câu 25.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp xoay chiều u

ở hai đầu một đoạn mạch theo thời gian t. Điện áp hiệu dụng ở hai
đầu đoạn mạch này bằng
A. 220 V.
B. 110 2V .
C. 110 V.
Câu 26. Một điện tích điểm có giá trị xác định tại điểm O trong chân
không. Cường độ điện trường do điện tích điểm gây ra tại vị trí cách O
một đoạn r có độ lớn phụ thuộc vào khoảng cách r như hình vẽ. Giá trị
của r2 là:
A. 9 cm.
B. 2,7 cm.
C. 1,73 cm.
D. 3 cm.

D. màu tím và tần số 1,5f.

D. 220 2V .

Câu 27. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân khơng.
Câu 28. Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con lắc đơn, một học sinh đo được chiều dài của
con lắc là 119  1cm , chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20  0,01s . Lấy 2  9,87 và bỏ qua sai số của π. Gia
tốc trọng trường mà học sinh đó đo được tại nơi làm thí nghiệm là
A. g  9,7  0,2 m/s2
B. g  9,8  0,1 m/s2
C. g  9,7  0,1 m/s2
D. g  9,8  0,2 m/s2

Câu 29. Mạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R  40  mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào
hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f. Điện áp hiệu dụng trên cuộn dây khi


đó là UD  100 V . Dòng điện trong mạch lệch pha
so với điện áp giữa hai đầu mạch và lệch pha
so
6
3
với điện áp trên cuộn dây. Công suất tiêu thụ của mạch điện bằng:
A. 700 W.
B. 345,5 W.
C. 405 W.
D. 375 W.
Câu 30. Một ấm điện sử dụng sợi đốt để đun nước. Giả sử ta có hai sợi đốt có điện trở khác nhau R 1 và R 2 .
Biết rằng khi sử dụng sợi R 1 thì nước trong ấm sơi sau thời gian 10 phút, còn nếu sử dụng sợi R 2 để đun
cùng một lượng nước trong cùng điều kiện thì nước sôi sau thời gian 40 phút. Giả sử hiệu suất sử dụng điện
để đun nước là 100%. Nếu dùng cả hai sợi đốt mắc nối tiếp để đun cùng một lượng nước giống như trên thì
nước trong ấm sẽ sôi sau thời gian là:
A. 8 phút.
B. 50 phút.
C. 30 phút.
D. 20 phút.
Câu 31. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với cơ năng dao động là 1 J và lực đàn hồi
cực đại là 10 N. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Gọi Q là đầu cố định của lò xo, khoảng thời gian ngắn nhất
giữa 2 lần liên tiếp Q chịu tác dụng lực kéo của lị xo có độ lớn 5 3 N là 0,1 s. Quãng đường lớn nhất mà
vật nhỏ của con lắc đi được trong 0,4 s là:
A. 40 cm.
B. 60 cm.
C. 80 cm.

D. 115 cm.
Câu 32. Để đo suất điện động và điện trở trong của một cục
pin, một nhóm học sinh đã mắc sơ đồ mạch điện như hình
vẽ. Số chỉ của vơn kế và ampe kế trong mỗi lần đo được
biểu diễn trên đồ thị (u, i). Từ đồ thị, nhóm học sinh tính
được giá trị suất điện động và điện trở trong của pin. Nếu
dùng pin này mắc vào hai đầu một điện trở thuần có giá trị
2  thì cường độ dịng điện chạy qua điện trở này là:
A. 0,25 A.
B. 0,5 A.
C.
0,75 A.
D. 1 A.
Câu 33. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, lị xo có độ
Trang 3


cứng 100 N/m và khối lượng không đáng kể, khối lượng vật nhỏ bằng 400 g. Từ vị trí cân bằng, đưa vật nhỏ
theo phương thẳng đứng xuống dưới tới vị trí lị xo giãn 12 cm rồi bng nhẹ cho dao động điều hòa. Lấy
g  10 m / s 2  2 . Trong một chu kỳ dao động, thời gian lực đàn hồi tác dụng vào điểm treo ở đầu trên cao
của lò xo cùng chiều với hợp lực tác dụng lên vật nhỏ là:
1
1
1
2
s.
s.
s.
s.
A.

B.
C.
D.
15
10
30
15
Câu 34. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vng góc với mặt nước,
cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 11 cm. Tốc độ truyền
sóng trên mặt nước là 100 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1 , bán kính S1S2 , điểm
mà phần tử tại đó dao động với biên độ cực đại cách S2 một đoạn nhỏ nhất bằng:
A. 85 mm.
B. 10 mm.
C. 15 mm.
D. 89 mm.
Câu 35. Một vật nhỏ đang dao động điều hòa với chu kỳ bằng 0,4 s và biên độ bằng 3 cm. Trong quá trình
dao động, tỉ lệ giữa thời gian dài nhất và thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường dài 3 cm là:
A. 0,5.
B. 1,3.
C. 2.
D. 3,1.
Câu 36. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m mang điện tích dương q gắn vào đầu
dưới lị xo có độ cứng k (chiều dài lị xo đủ lớn), tại vị trí cân bằng lò xo giãn ∆ℓ0 = 4 cm. Tại t = 0, khi vật
m đang đứng yên ở vị trí cân bằng người ta bật một điện trường đều có các đường sức hướng thẳng đứng
k 0
xuống dưới, độ lớn cường độ điện trường là E biến đổi theo thời gian như hình vẽ trong đó E 0 
. Lấy
q
g = π2 (m/s2)
E (V/m)

3E0
2E0
E0
t (s)
O

0,6

1,2

1,8

Quãng đường vật m đã đi được trong thời gian từ t = 0 s đến t = 1,8 s là
A. 48 cm
B. 72cm
C. 16 cm
D. 64 cm
Câu 37. Trên một sợi dây đàn hồi căng ngang, dài 120 cm, hai đầu cố định đang có sóng dừng ổn định với
phương dao động là phương thẳng đứng. Người ta quan sát thấy chỗ rộng nhất của bụng sóng trên phương
dao động có bề rộng là 4a. Biết rằng khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên dây dao động cùng pha và có
cùng biên độ bằng a là 20 cm. Số bụng sóng trên dây là:
A. 4.
B. 8.
C. 1.
D. 10.
Câu 38. Cho một con lắc đơn lý tưởng gồm dây treo dài 40 cm và một vật nhỏ khối lượng 150 g được tích
điện 3,5.105 C . Khi con lắc đang đứng cân bằng trên phương thẳng đứng thì đặt một điện trường đều theo
phương ngang có cường độ 4.104 V / m . Khi con lắc chuyển động đến vị trí dây treo tạo với phương thẳng
đứng góc 60 thì ngắt điện trường. Cho g  10 m / s 2 và bỏ qua mọi lực cản. Tốc độ cực đại của vật nhỏ sau
đó xấp xỉ bằng:

A. 5,42 m/s.
B. 4,52 m/s.
C. 2,54 m/s.
D. 4,25 m/s.
Câu 39. Một tụ điện có số ghi điện dung bị mờ nên một nhóm học sinh đã sử dụng vơn kế và ampe kế hiển
thị kim để làm thí nghiệm đo điện dung của tụ điện. Bảng số liệu thu được như sau:
Lần đo
1
2
3
4
5
U(V)

12,35

12,05

12,45

12,25

12,45

I(A)

2,15

2,00


2,25

1,85

2,45

Biết nguồn điện xoay chiều sử dụng có f = 50 ± 2(Hz), vơn kế và ampe kế có độ chia nhỏ nhất là 0,1V và
0,1A. Số  được lấy trong máy tính và coi là chính xác. Bỏ qua sai số dụng cụ. Biểu thức điện dung của tụ
điện là
Trang 4


A. C = 5,5.10-4 ± 0,7.10-4 (F)
B. C = 5,5.10-3 ± 0,7.10-3 (F)
-4
-4
C. C = 5,0.10 ± 0,5.10 (F)
D. C = 5,0.10-3 ± 0,5.10-3 (F)
Câu 40. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số 50 Hz lên hai đầu mạch điện R, L, C nối
tiếp. Thay đổi điện dung C thì thấy điện áp hiệu dụng U L trên ống dây và U C trên tụ điện phụ thuộc vào
điện dung C như hình vẽ. Giá trị của U xấp xỉ bằng:

A. 75,1 V.

B. 82,4 V.

C. 86,6 V.

D. 79,3 V.


------------HẾT----------

Trang 5


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CÀ MAU
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Vật lí
Ngày thi: 10 – 1 – 2022
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ...............................................................................

Mã đề thi 201

Câu 1: Tia phóng xạ không bị lệch hướng khi truyền trong điện trường là
A. tia .
B. tia +.
C. tia –.
D. tia .
Câu 2: Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận có nhiệm vụ phân tách chùm sáng đi vào thành những
chùm đơn sắc là
A. ống chuẩn trực.
B. buồng tối.
C. hệ tán sắc.

D. phim ảnh.
Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lị xo nhẹ có độ cứng k dao động điều hòa với
biên độ A. Cơ năng của con lắc là
1
1
A. 2kA 2 .
B. kA 2 .
C. kA .
D. 2kA .
2
2
Câu 4: Biến điệu sóng điện từ là
A. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.
B. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
C. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên.
D. tách sóng điện từ tần số thấp ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cường độ dịng điện
trong đoạn mạch

A. trễ pha hơn điện áp một góc .
B. ngược pha với điện áp.
2

C. cùng pha với điện áp.
D. sớm pha hơn điện áp một góc .
2
Câu 6: Khi xảy ra hiện tượng quang điện trong thì
A. êlectron bật ra khỏi bề mặt kim loại.
B. êlectron bật ra khỏi bề mặt chất bán dẫn.
C. êlectron bật ra khỏi liên kết trong kim loại.

D. êlectron bật ra khỏi liên kết để trở thành êlectron dẫn.
Câu 7: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hòa. Tần
số dao động của con lắc là
g
1 g
1
A. 2
.
B.
.
C. 2
.
D.
.
2
g
2 g
Câu 8: Một kim loại có giới hạn quang điện là  0 và cơng thốt êlectron là A. Chiếu vào kim loại đó
phơtơn có năng lượng  ứng với bức xạ có bước sóng . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu
A.    0 .
B.    0 .
C.  > A.
D.   A.
Câu 9: Tia tử ngoại
A. được ứng dụng để khử trùng, diệt khuẩn.
B. không truyền được trong chân khơng.
C. có tần số tăng khi truyền từ khơng khí vào nước.
D. có khả năng đâm xun mạnh hơn tia gamma.
Câu 10: Đại lượng nào dưới đây khơng phải là đặc trưng sinh lí của âm?
A. Tốc độ truyền âm.

B. Âm sắc của âm.
C. Độ to của âm.
D. Độ cao của âm.
Câu 11: Cường độ dòng điện i = 2cos(100t + ) (A) có pha ban đầu là
A. 100t.
B. .
C. 100.
D. 100t + .
Trang 1/4 - Mã đề thi 201


Câu 12: Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tần
số góc riêng của mạch là
2
1
A.   2 LC.
B.   LC
C.  
D.  
.
.
LC
LC
Câu 13: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách
giữa hai bụng sóng liên tiếp là


A. .
B. .
C. 2λ.

D. λ.
4
2
Câu 14: Gọi  là độ biến thiên của từ thông qua mạch điện trong thời gian t . Độ lớn suất điện động
cảm ứng xuất hiện trong mạch điện là
A. eC  .t .
B. eC    .
C. eC  t .
D. eC   .
t

t
Câu 15: Đơn vị của suất điện động là
A. ampe (A).
B. fara (F).
C. vơn (V).
D. ốt (W).
Câu 16: Sóng cơ truyền được trong các mơi trường
A. rắn, lỏng và khí.
B. lỏng, khí và chân khơng.
C. chân khơng, rắn và lỏng.
D. khí, chân khơng và rắn.
Câu 17: Một hạt nhân có 82 prơtơn và 124 nơtrơn. Hạt nhân này có kí hiệu là
82
82
A. 206
B. 206
C. 124
D. 124
Pb.

Pb.
82 Pb.
82 Pb.
Câu 18: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai bản tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ điện là
1
1
A. ZC  2fC .
B. Z C 
.
C. Z C 
.
D. ZC  fC .
2fC
fC
Câu 19: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x  8cos(4t  ) (cm). Biên độ dao động là
A. 8 cm.
B. 4 cm.
C. 16 cm.
D. 4π cm.
Câu 20: Một máy biến áp lí tưởng có số vịng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là N1 và N2. Điện áp
hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp để hở lần lượt là U1 và U2. Biểu thức đúng là
U
N
U N
U N  N2
U N  N2
A. 1  1 .
B. 1  2 .
C. 1  1
.

D. 1  1
.
U 2 N1
U2
N2
U2
N1
U2 N2
Câu 21: Đặt vào hai đầu một hộp kín X (chỉ chứa một trong ba
i(A) u(V)
phần tử là điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C)
1
một điện áp xoay chiều. Đồ thị mô tả điện áp và cường độ dịng
điện qua X như hình vẽ. Phần tử trong hộp X là
0
-1
A. cuộn cảm thuần L, với cảm kháng ZL = 2 Ω.
B. điện trở thuần R, với R = 2 Ω.
C. điện trở thuần R, với R = 0,5 Ω.
D. tụ điện C, với dung kháng ZC = 2 Ω.
Câu 22: Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C= 0,2 nF và cuộn cảm thuần
cảm L  20 mH . Chu kì dao động riêng của mạch là

(u)
(i)
t(s)

có độ tự

A. T  2.106 s.

B. T  4.106 s.
C. T  2 s.
D. T  4 s.
Câu 23: Hai dao động điều hịa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 4 cm và 8 cm, lệch pha

nhau . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng
2
A. 12 cm.
B. 4 cm.
C. 4 3 cm.
D. 4 5 cm.
Câu 24: Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với phương trình
uA = uB = 2cos20t (mm). Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực
tiểu giao thoa liên tiếp là
A. 1,5 cm.
B. 4,0 cm.
C. 3,0 cm.
D. 2,0 cm.
2
Câu 25: Hạt nhân 142
55 Cs có năng lượng liên kết 1178,6 MeV. Biết 1u =931,5MeV/c . Độ hụt khối hạt
nhân gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,17860 u.
B. 0,16271 u.
C. 0,17281 u.
D. 1,26527 u.
Trang 2/4 - Mã đề thi 201


Câu 26: Một điện tích Q  1, 6 nC đặt trong khơng khí. Điểm M có cường độ điện trường 1000 V/m

cách điện tích Q một đoạn là
A. 1,2 cm.
B. 1,44 cm.
C. 14,4 cm.
D. 12 cm.
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc màu lục có bước
sóng 0,55 µm, khoảng cách giữa hai khe Y-âng là 1,0 mm, mặt phẳng chứa hai khe cách màn quan sát là
2 m. Khoảng cách từ vân trung tâm đến vân tối thứ 5 là
A. 4,40 mm.
B. 5,50 mm.
C. 4,95 mm.
D. 6,05 mm.
Câu 28: Một phơtơn của nguồn sáng đơn sắc có năng lượng 3,975.10–19 J. Cho hằng số Plăng
h  6,625.1034 J.s . Tần số của phôtôn này là
A. 5.1015 Hz.
B. 6.1014 Hz.
C. 6.1015 Hz.
D. 5.1014 Hz.
Câu 29: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp
giữa hai đầu cuộn cảm thuần lệch pha 300 so với điện áp hai đầu mạch. Hệ số công suất của mạch điện
này là
A. 0,50.
B. 0,87.
C. 0,71.
D. 1,00.
Câu 30: Một bức xạ điện từ có tần số 1015 Hz. Lấy c = 3.108 m/s. Bức xạ này thuộc vùng
A. sóng vơ tuyến.
B. tử ngoại.
C. hồng ngoại.
D. ánh sáng nhìn thấy.

Câu 31: Chiếu tia sáng truyền từ mơi trường khơng khí sang mơi trường có chiết suất n với góc tới i. Khi
đó góc khúc xạ bằng 300, góc lệch của tia sáng (góc hợp bởi hướng của tia tới và tia khúc xạ) bằng 150.
Coi mơi trường khơng khí có chiết suất bằng 1. Chiết suất n có giá trị bằng
A. 1,73.
B. 1,50.
C. 1,41.
D. 1,33.
Câu 32: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức
tuần hoàn. Khi đặt lần lượt các ngoại lực cưỡng bức F1  F0 cos(8t  1 ) ( N) ; F2  F0 cos(12t  2 ) ( N) ;

F3  F0 cos(16t  3 ) ( N) vào vật thì vật dao động theo các phương trình lần lươt là
2

x1  A1 cos(8t  ) (cm) ; x 2  A 2 cos(12t  ) (cm) ; x 3  A1 cos(16t  ) (cm) . Hệ thức nào sau đây
3
4
đúng về mối liên hệ giữa A1 và A2?
A. A1 = A2.
B. A1 > A2.
C. A1  2A 2 .
D. A1 < A2.
Câu 33: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới của lị xo treo một vật nhỏ có khối lượng m. Từ vị
trí cân bằng O kéo vật thẳng xuống dưới đến vị trí B rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hịa. Gọi M là một
vị trí nằm trên OB, thời gian ngắn nhất để vật đi từ B đến M gấp 2 lần thời gian ngắn nhất để vật đi từ O
đến M. Biết tốc độ trung bình của vật trên các quãng đường này chênh lệch nhau 60 cm/s. Tốc độ cực đại
của vật có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20π cm/s.
B. 40π cm/s.
C. 20 cm/s.
D. 40 cm/s.

Câu 34: Đặt điện áp u = U 2 cos100πt (V) vào hai đầu đoạn
φ
mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện 600
dung C. Gọi i là cường độ dòng điện trong mạch, φ là độ
450
lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
0
thuộc của φ theo cảm kháng ZL. Để điện áp hiệu dụng hai 30
đầu đoạn mạch chứa R và cuộn cảm cực đại thì L phải có giá 150
ZL(Ω)
trị là
0
40
80
A. L = 0,206 H.
B. L = 0,039 H.
C. L =
0,077 H.
D. L = 0,103 H.
Câu 35: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, với gốc O và mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cứ
sau khoảng thời gian ngắn nhất là 0,3 s thì động năng lại bằng thế năng. Biết trong 0,4 s vật đi được
quãng đường lớn nhất là 12 cm. Lúc t = 0, vật có động năng bằng thế năng, gia tốc âm và động năng đang
tăng. Phương trình dao động của vật là
5

5

A. x  6 cos( t  ) (cm) .
B. x  4 3 cos( t  ) (cm) .

6
4
6
4
5

5

C. x  6 cos( t  ) (cm) .
D. x  4 3 cos( t  ) (cm) .
3
4
3
4
Trang 3/4 - Mã đề thi 201


Câu 36: Coi cường độ âm chuẩn là như nhau, hỏi tiếng la hét ứng với mức cường độ âm 60 dB có cường
độ âm gấp bao nhiêu lần tiếng thì thầm ứng với mức cường độ âm 20 dB?
A. 103 lần.
B. 106 lần.
C. 104 lần.
D. 105 lần.
U(V)
Câu 37: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và 32
tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đồ thị mô tả điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu R, điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện 16
thay đổi theo dung kháng ZC như hình vẽ. Điều chỉnh C để điện
áp hiệu dụng giữa hai bản tụ cực đại thì điện áp hiệu dụng giữa 0

ZC()
hai đầu cuộn cảm là
A. 16 V.
B. 8 V.
C. 32 V.
D. 24 V.
Câu 38: Đặt điện áp u  U 2cos(t+) (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở thuần R = 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biết
R2C < 2L. Khi ω = ω1 thì cơng suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại Pm. Khi   1  50 (rad/s) thì
điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện cực đại và công suất tiêu thụ trong mạch là P = 0,4Pm. Độ tự cảm
của cuộn dây là
A. L = 0,39 H.
B. L = 0,75 H.
C. L = 0,82 H.
D. L = 0,43 H.
Câu 39: Tại hai điểm A, B trên mặt nước cách nhau 6 cm có hai nguồn phát sóng giống nhau có bước
sóng 2 cm. Trên mặt nước, xét điểm M nằm trên đường thẳng AC vng góc với AB tại A, người ta thấy
điểm M là cực đại giao thoa nằm xa A nhất và nằm trên vân giao thoa thứ k (k > 0). Cố định nguồn A, di
chuyển nguồn B ra xa dọc theo đường thẳng nối hai nguồn ban đầu, khi đó điểm M tiếp tục nằm trên vân
giao thoa cực tiểu thứ k + 4. Độ dịch chuyển nguồn B là
A. 8 cm.
B. 12 cm.
C. 9 cm.
D. 10 cm.
Câu 40: Một con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ khơng dãn và một vật nhỏ có khối lượng 200 g, dao động
điều hòa với biên độ nhỏ có chu kì T0, tại nơi có gia tốc trọng trường g  10 m/s 2 . Tích điện cho vật nhỏ
một điện tích q   4.104 C rồi cho nó dao động điều hịa trong một điện trường đều E theo phương
thẳng đứng thì thấy chu kì dao động của con lắc tăng lên gấp 2 lần. Vectơ cường độ điện trường E có
A. chiều hướng xuống và độ lớn 7500 V/m.
B. chiều hướng lên và độ lớn 3750 V/m.

C. chiều hướng lên và độ lớn 7500 V/m.
D. chiều hướng xuống và độ lớn 3750 V/m.

---------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 201


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CÀ MAU

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022

ĐỀ THI CHÍNH THỨC

Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN; Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
Mã đề thi

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

201

202

203

204

205


206

207

A
C
B
A
C
D
B
B
A
A
B
D
B
D
C
A
B
C
A
A
A
B
D
A
D
D

C
B
A
B
C

C
B
D
A
B
D
C
C
D
D
A
C
C
A
D
A
D
C
B
A
D
C
A
B

A
B
C
D
A
B
B

D
A
C
C
A
C
A
A
D
C
B
D
B
C
B
D
C
A
B
B
B
C

D
D
C
A
A
B
C
D
B

D
A
B
A
C
C
C
D
C
D
A
D
A
B
D
C
C
A
C
C

A
B
D
B
C
B
D
B
A
D
A

B
B
A
B
B
D
A
D
C
A
D
C
C
A
D
C
D
A

B
C
C
C
A
D
D
D
C
B
B
B
C

D
B
B
C
C
A
C
B
D
C
B
A
D
C
D
A

D
C
D
A
B
D
B
C
B
A
A
C
A
D
B

D
B
A
B
D
C
D
C
B
C
B
C
D
D

D
B
C
A
D
A
B
C
C
D
A
A
B
C
B
A
A

20
8
C
A
A
A
A
D
D
B
D
D

A
B
B
B
B
C
A
B
A
D
D
C
B
C
D
C
C
C
A
D
B

20
9
B
D
B
B
D
C

A
B
A
C
C
A
C
B
B
A
C
A
D
D
A
A
B
D
D
D
D
D
C
A
C

21
0
A
B

D
C
D
A
A
A
C
B
D
A
A
A
B
A
B
C
B
D
B
D
D
B
A
D
C
C
D
D
B


21
1
D
C
C
B
C
B
B
A
A
A
A
D
B
A
D
A
D
B
D
C
B
C
C
B
C
D
D
D

C
C
A

21
2
D
B
B
C
A
C
D
A
A
C
A
B
D
C
A
B
B
D
D
D
C
A
D
A

B
C
A
A
C
B
B

213

214

215

216

217

218

219

220

221

222

223


224

B
B
C
A
D
A
C
D
A
A
B
B
C
B
C
C
D
A
C
B
D
D
B
C
B
D
C
D

C
A
A

C
D
C
B
C
A
B
D
D
A
A
B
B
D
B
A
A
D
D
C
A
A
A
D
D
B

C
B
C
B
C

D
B
B
A
D
C
C
A
C
B
D
B
D
C
A
D
B
C
B
A
C
A
C
C

D
D
C
B
B
D
D

D
D
D
D
A
C
C
A
C
B
B
B
C
B
A
C
A
A
B
B
D
A

C
A
A
C
B
B
C
D
B

C
A
C
D
A
B
C
C
D
D
B
B
B
B
A
C
A
A
B
B

C
B
D
D
A
C
D
A
D
D
C

D
D
B
A
C
B
B
A
D
D
C
B
B
D
A
B
B
B

A
A
A
A
C
A
C
D
C
C
C
D
C

A
D
A
C
B
D
A
C
A
A
A
C
B
A
A
D

D
B
B
C
C
B
A
C
D
D
D
A
D
B
B

A
B
D
D
A
C
A
D
A
B
A
C
B
B

D
A
D
B
C
A
C
B
D
B
D
A
C
C
C
B
D

D
C
C
B
B
B
A
C
A
A
D
B

B
A
A
C
A
D
A
A
D
B
B
B
C
D
D
A
C
C
D

D
C
C
B
B
B
C
C
A
D

B
C
D
C
B
A
A
D
D
B
A
C
D
B
C
D
C
A
B
A
D

D
D
D
C
B
C
B
C

D
D
D
B
A
A
A
A
D
A
C
B
B
B
C
A
A
B
B
A
C
D
D

D
D
C
A
C
B

A
A
A
D
C
A
A
B
D
C
C
D
B
C
D
C
A
C
D
C
D
D
B
B
B

Trang 5/4 - Mã đề thi 201


32

33
34
35
36
37
38
39
40

D
B
D
D
C
C
C
C
D

B
A
C
D
C
D
B
B
A

D

A
A
D
B
D
B
C
A

D
D
B
B
B
A
A
B
C

A
A
B
A
C
D
A
B
D

A

C
B
D
A
C
B
D
A

A
C
A
B
A
D
D
B
C

D
C
B
B
A
C
C
D
A

C

C
B
D
A
A
B
C
B

C
D
C
B
C
A
C
C
B

C
D
A
B
D
A
A
B
B

D

C
B
C
D
C
D
B
A

A
D
D
A
A
B
C
D
B

A
B
D
D
C
B
A
C
C

A

A
B
A
B
C
A
D
A

C
D
D
D
A
B
C
A
D

C
C
A
B
A
A
D
D
B

D

A
D
B
B
A
D
C
C

C
B
D
C
C
C
B
D
B

A
D
B
C
C
C
B
D
A

A

B
C
C
D
B
D
C
D

A
C
D
A
A
D
B
A
B

B
C
C
C
A
C
A
B
D

A

A
B
B
D
A
B
B
C

Trang 6/4 - Mã đề thi 201


SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ

ĐỀ THI THAM KHẢO TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022

TRƯỜNG THPT CỬA TÙNG

Bài thi: Môn: VẬT LÝ

(Đề thi có 04 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Cho biết: Hằng số Plăng h = 6,625.10–34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C;
8
tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 m/s. me= 9,1.10-31 kg, 1eV=1,6.10-19 J
............................................................................................................................................................................

Câu 1. Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào

A. hiện tượng cộng hưởng của mạch dao động LC.
B. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
C. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của mơi trường.
D. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
Câu 2: Câu nào sau đây sai khi nói về tia  :
A. Có tính đâm xun yếu
B. Có vận tốc xấp xỉ bằng vận tốc ánh sáng
C. Có khả năng ion hóa chất khí
D. Là chùm hạt nhân của nguyên tử Hêli
Câu 3: Biểu thức liên hệ giữa hằng số phóng xạ λ và chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là
A. λ =

1
T

B. λ =

ln 2
T

C. λ =

T
ln 2

D. λ =

lg 2
T


Câu 4 : Đối với sóng cơ học, vận tốc truyền sóng
A. phụ thuộc vào chu kỳ, bước sóng và bản chất mơi trường truyền sóng.
B. chỉ phụ thuộc vào tần số sóng.
C. phụ thuộc vào bước sóng và bản chất mơi trường truyền sóng.
D. bản chất mơi trường truyền sóng.
Câu 5:Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz
B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz
2
C. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m
D. Sóng âm không truyền được trong chân không.
Câu 6: Một vật dao động điều hịa khi đi từ vị trí
A. cân bằng ra biên thì cơ năng tăng
B. cân bằng ra biên thì động năng tăng thế năng giảm.
C. cân bằng ra biên thì động năng giảm thế năng tăng.
D. biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm thế năng tăng.
Câu 7: Tại điểm A trong một điện trường, véc tơ cường độ điện trường có hướng thẳng đứng từ
trên xuống, có độ lớn bằng 5 V/m có đặt điện tích q = - 4.10-6 C. Lực tác dụng lên điện tích q có
A. độ lớn bằng 2.10-5 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.
B. độ lớn bằng 2.10-5 N, hướng thẳng đứng từ dưới lên.
C. độ lớn bằng 2 N, hướng thẳng đứng từ trên xuống.
D. độ lớn bằng 4.10-6 N, hướng thẳng đứng từ dưới lên.
Câu 8:Trong mạch điện xoay chiều không phânh nhánh RLC độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa
hai đầu toàn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là: φ= φu - φi =π/3 thì:
A. Mạch có tính dung kháng.
B. Mạch có tính cảm kháng.
C. Mạch có tính trở kháng.
D. Mạch cộng hưởng điện.
Câu 9: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ điện có điện
dung C= 0,1 F . Tần số riêng của mạch có giá trị nào sau đây ?

4

3

4

3

A. 1,6.10 Hz
B. 3,2.10 Hz
C. 3,2.10 Hz
D. 1,6.10 Hz
Câu 10: Một vật dao động điều hoà với tần số f = 2Hz. Vận tốc trung bình của vật trong thời gian
nửa chu kì là A. 2A.
B. 4A.
C. 8A.
D. 1A.
Câu 11: Vận tốc của một vật dao động điều hồ ln biến thiên điều hoà cùng tần số và
A. cùng pha với li độ.
B. ngược pha với li độ.
C. chậm pha /2 so với li độ.
D. sớm pha /2 so với li độ.


Câu 12: Một nguồn điện có suất điện động 12V ,điện trở trong r = 2Ω nối với điện trở R tạo thành
mạch kín. Tính điện trở R và hiệu suất nguồn điện, biết cơng suất mạch ngồi là 16W:
A. R = 1  . H = 54%
B. R = 4  . H = 76,6%
C. R = 4  . H = 66,6%
D. R = 1  . H = 56,6%

Câu 13:Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương cùng tần số có phương
trình x1 = A1cos(ωt + φ1) cm, x2 = A2cos(ωt + φ2) cm thì biên độ của dao động tổng hợp lớn nhất
khi: A. φ = (2k + 1)π/2 B. φ = (2k + 1)π/4 C. φ = (2k + 1)π D. φ = k2π.
Câu 14: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng
hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Điện áp hiệu dung ở hai đầu tụ điện là:
B. Uc = 80 2 V

A. Uc = 60V

C. Uc = 80V

D. Uc =100 V

Câu 15: Mạch dao động điện từ LC có L = 4.10-2H và C = 4.10-6 F . Tần số góc của dao động
bằng A. 4.102 (rad/s)
B. 4.105 (rad/s)
C. 25.102 (rad/s)
D. 25.105 (rad/s)
Câu 16 Hạt nhân Urani 234
92 U có cấu tạo gồm :
A. 92p và 142n
B. 234p và 142n
C. 142p và 92n
D. 234p và 92n
Câu 17: Biết các bước sóng trong vùng ánh sáng nhìn thấy của quang phổ vạch Hiđrơ vạch đỏ λ32 =
0,6563 μm, vạch lam λ42 = 0,4861 μm, vạch chàm λ52 = 0,4340 μm và vạch tím λ62 = 0,4102 μm.
Tìm bước sóng của vạch quang phổ khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng P về M ?
A. 1,2811 μm.
B. 1,8121 μm.
C. 1,0939 μm.

D. 1,8744 μm.
Câu 18: Khi bắn phá 105 B bằng hạt  thì phóng ra nơtron phương trình phản ứng là:
10
12
A. 5 B    6 C  n

10
19
B. 5 B    9 F  n

C. 5 B    8 O  n
D. 5 B    7 N  n
Câu 19: Cường độ dòng điện chạy qua mạch điện là i = 50cos(100t + /3) (A). Cường độ hiệu
dụng của dòng điện là
A. 25 2 A
B. 50A
C. 50 2 A
D. 50 3 A
10

16

10

13

Câu 20: Đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp cuộn thuần cảm L 

0,3


H vào điện áp xoay chiều

có U = 100V, f=50Hz. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P=100W. Giá trị R là:
A. 50
B. 60
C. 90
D. 40
Câu 21: Một con lắc đơn có độ dài thì dao động điều hịa với chu kì T. Hỏi cũng tại nơi đó nếu
tăng gấp đôi chiều dài dây treo và giảm khối lượng của vật đi một nửa thì chu kì sẽ thay đổi như
thế nào?
A. Tăng 2 lần
B. Giảm 2 lần
C. Không đổi
D. Tăng lên 2 lần
Câu 22: Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về
A. sự hình thành các vạch quang phổ của nguyên tử.
B. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô.
C. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử.
D. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử.
Câu 23: Một người dùng kính lúp có tiêu cự 8 cm quan sát vật nhỏ. Biết vật cách kính 7 cm và đặt
mắt sau kính 2cm ngắm chừng khơng điều tiết. Điểm cực viễn cách mắt:
A. 48 cm
B. 58 cm
C. 56 cm
D. 54 cm.

Câu 24: Một vật dao động điều hào với tần số góc = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ 2cm và có tốc độ 10(cm/s) hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là

A. x = 2 2 cos(5t + 4 )(cm).
3

C. x = 2 2 cos(5t - 4 )(cm).


B. x = 2 2 cos(5t - 4 )(cm).
3
D. x = 2 2 cos(5t + 4 )(cm).


Câu 25:Một kim loại có cơng thốt là 2,5eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại đó :
A. 0,4969 μm
B. 0,649 μm
C. 0,325 μm
D. 0,229 μm
Câu 26: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện với điện áp hai đầu đoạn mạch
phụ thuộc vào
A. Cách chọn gốc tính thời gian.
B. Tính chất của mạch điện
C. Điện áp hiệu dùng giữa hai đầu đoạn mạch
D. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch
Câu 27: : Điều kiện để có hiện tượng giao thoa sóng là
A. hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian
B. hai sóng có cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau
C. hai sóng có cùng bước sóng giao thoa nhau
D. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là không đúng ? Động cơ không đồng bộ ba pha
A. biến điện năng thành cơ năng.
B. tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
C. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và từ trường quay.
D. có tốc độ góc của rơto ln nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
Câu 29: Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong

một bể nước tạo nên ở đáy bể một vệt sáng
A. có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vng góc
B. Có màu sáng dù chiều xiên hay vng góc
C. Có nhiều màu dù chiếu xiên hay vng góc
D. Có nhiều màu khi chiếu vng góc và có màu trắng khi chiếu xiên
Câu 30: Tại O có một nguồn phát âm đẳng hướng, cơng suất không đổi. Coi môi trường không hấp
thụ âm. Một máy thu âm di chuyển theo một đường thẳng từ A đến B với AB  16 2cm . Tại A máy
thu âm có cường độ âm là I, sau đó cường độ âm tăng dần đến cực đại 9I tại C rồi lại giảm dần về I
tại B. Khoảng cách OC là
A. 8 cm
B. 6 2cm
C. 4 2cm
D. 4 cm
210

Câu 31: Pơnơli 84 Po là chất phóng xạ phóng ra tia biến thành chì 206
82 Pb , chu kì bán rã là 138
ngày. Sau bao lâu thì tỉ số số hạt giữa Pb và Po là 3?
A. 276 ngày
B. 138 ngày
C. 384 ngày
D. 179 ngày
Câu 32: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = U0 cos( t ) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C
mắc nối tiếp. Điện dung của tụ điện có thể thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho
điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời cực đại trên R là 12a. Biết khi
điện áp tức thời giữa hai đầu mạch là 16a thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ là 7a. Chọn hệ thức
đúng:
A. 4R  3L
B. 3R  4L
C. R  2L

D. 2R  L
Câu 33: Dụng cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có khối
lượng m được gắn vào đầu một chiếc lị xo có độ cứng k = 480 N/m. Để đo khối lượng của nhà du
hành thì nhà du hành phải ngồi vào ghế rồi cho chiếc ghế dao động. Chu kì dao động của ghế khi
khơng có người là T0 = 1s ; cịn khi có nhà du hành ngồi vào ghế là T = 2,5 s. Khối lượng nhà du
hành là
A. 75 kg
B. 60 kg
C. 64 kg
D. 72 kg
Câu 34: Một Angten rađa phát ra những sóng điện từ đến một máy bay đang bay về phía rađa.
Thời gian từ lúc ăngten phát sóng đến lúc nhận sóng phản xạ trở lại là 90 m . Angten quay với tần
số góc n = 18 vịng/phút. Ở vị trí của đầu vịng quay tiếp theo ứng với hướng của máy bay Angten
lại phát sóng điện từ. Thời gian từ lúc phát đến lúc nhận lần này là 84 s . Tính vận tốc trung bình
của máy bay?
A. 720 km/h
B. 810 km/h
C. 972 km/h
D. 754 km/h
2
Câu 35 Một hình chữ nhật có diện tích 12 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4T, véc
tơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Tính từ thơng qua hình chữ nhật đó:
A. 3.10-3Wb
B. 3.10-7Wb
C. 5,2.10-3Wb
D. 5,2.10-7Wb


×