CƠNG TY CỔ PHẦN LICOGI 13 - NỀN MĨNG XÂY DNG
Toà nhà LICOGI 13, đờng Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hµ Néi
Tel: (024) 3553 7509
Fax: (024) 3553 7510
Email:
Website: www.licogi13fc.com; www.licogi13fc.com.vn
LICOGI 13FC
TÍNH TỐN BIỆN PHÁP CỐP PHA ĐÀI
I. Cơ sở tính tốn:
TCVN 4453:1995 "Kết cấu bê tơng và bê tơng cốt thép tồn khối
- Tiêu chuẩn thi cơng và nghiệm thu".
II. Số liệu đầu vào:
STT
1
2
3
4
1.
Danh mục vật tư
Ván ép phủ phim dày 15 mm
Sắt hộp 50x50x1,5mm
Sắt hộp 50x100x1.5mm
Ty chết Ø12
Ghi chú
Ván ép phủ phim:
Ứng suất cho phép:
Ván ép phủ phim dày:
Mơđun đàn hồi:
Mơmen qn tính:
Mơmen chống uốn:
E
b*(tpw) /12
I=
3.
4.
100*(1.5^3)/12
I/(tpw/2)
28.13/(1.5/2)
Sắt hộp 50x50x1,5mm:
Mơđun đàn hồi:
Mơmen qn tính:
I=
(B*H3/12-b*h3/12)
I= [5*53/12-(5-2*0.15)*(5-2*0.15)3/12]
Mơmen chống uốn:
=
3
W=
2.
120
(kG/cm2)
15.0
(mm)
6.20E+04 (kG/cm2)
Ru =
tván=
=
=
E
W=
I/(H/2)
W= 11.42/(5/2)
I/(H/2)
W=
118.41/(10/2)
Ty chết Ø12:
Diên tích mặt cắt ngang
Sty= 3.14*(d/2)2
(cm4)
37.51
(cm3)
2.10E+06 (kG/cm2)
=
=
11.42
(cm4)
=
4.57
(cm3)
Sắt hộp 50x100x1,5mm:
E =
Mơđun đàn hồi:
Mơmen qn tính:
I=
2*(B*H3/12-b*h3/12)
I=
2*[5*103/12-(5-2*0.15)*(10-2*0.15)3/12]
=
Mơmen chống uốn:
W=
28.13
=
d
2.10E+06 (kG/cm2)
=
118.41
(cm4)
23.68
(cm3)
12
(mm)
Sty=
5.
1.13
(cm2)
=
2500
(kG/m3)
ptcđ =
400
(kG/m2)
3.14*(1.2/2)^2
=
Dung trọng của bê tơng :
gbt
III. Tải trọng tính toán:
1. Tải trọng tác dụng vào thành cốp pha:
a.
Tải trọng động do đầm, đổ bê tông vào ván khuôn:
Lượng đổ bể tông:
b.
<= 0,2 m3 : (200 kg/m2)
> 0,2 m3 : (400 kg/m2)
Tải trọng ngang của vữa bê tông và do tác động của đầm dùi:
pđd =
g*h
pđd =
c.
2500*0.75
=
1,875
(Với:)
0.75
h=
(m)
H - chiều cao của lớp bê tông sinh áp lực ngang
- Đầm tay: H = chiều cao bt đổ trong 4 giờ.
- Đầm dùi : H = 0.75m
- Đầm ngoài : H =2R, R bán kính tác dụng của đầm máy.
- Đầm mặt : H = R, R bán kính tác dụng của đầm máy.
Tải trọng tổng cộng tác dụng vào thành cốp pha là:
pttc = pđ+ pđd
Tải trọng tiêu chuẩn:
pttc = 400+1875
=
2,275
(kG/m2)
2,958
(kG/m2)
pttt = pttđ+ pttbt
Tải trọng tính tốn:
pttt = 1.3*400+1.3*1875
Hệ số vượt tải = 1.30
=
IV. Kiểm tra tấm ván ép:
Xét tấm ván có bề rộng:
b =
120
Để thiên về an tồn xem tấm ván làm việc như 1 dầm đơn giản
lván=
30
Nhịp tính tốn là khoảng cách giữa các sườn ngang:
Lực tác dụng lên ván khuôn trên 1m dài là:
qtt= p*b
= 3,549.00
qtt= (2957.5)*120*10^-2
tc
q = p*b
= 2,730.00
qtc= (2275)*120*10^-2
(SƠ ĐỒ TÍNH)
(cm)
(cm)
(kG/m)
(kG/m)
Mơmen lớn nhất:
Mmax = qdtt*lván^2/10
Mmax = (3549*(30*10^-2)^2)/10
1.
(kG/m2)
Kiểm tra cường độ chịu uốn:
Ứng suất chịu uốn của tấm ván:
s= Mmax/W
=
31.94
(kG.m)
=
8.52E+05 (kG/m2)
s= (31.94/37.51*10^-6)
Cường độ chịu uốn giới hạn của ván ép:
=
1.20E+06 (kG/m2)
[s]
Ta có s< [s]
OK
Vậy với khoảng cách sườn đứng là 30cm tấm ván ép dày 15mm thỏa mãn điều kiện .
V. Kiểm tra ty Ø12:
Diện tích truyền tải tác dụng vào thành ván khuôn được xác định theo khoảng cách ty:
Khoảng cách giữa các hàng ty theo phương ngang:
lty
(cm)
=
80
Khoảng cách giữa các ty theo phương đứng:
aty
(cm)
=
80
Stt=
lty*aty
(cm2)
Stt=
80*80
=
6,400
Tải trọng tác dụng vào ty là:
Ptd=
Stt*pttt
Ptd=
6400*2957.5/10^4
=
1,782.80
Khả năng chịu lực của ty tường theo vật liệu với hệ số an tồn 1,05:
(Sty*2100)/1,05
Pty=
Pty=
(1.13*2100)/1,05
= 2,260.80
(Ta có:) Ptd
OK
VI. Kiểm tra sắt hộp 50x50x1,5mm:
Khoảng cách giữa các sườn ngang là:(chọn khoảng cách lớn nhất)
ass=
30
Để thiên về an toàn xem sơ đồ tính của sắt hộp 50x50x1,5mm
làm việc như một dầm đơn giản chịu tải trọng phân bố đều với
nhịp là khoảng cách giữa 2 sắt hộp 50x100x1,5mm
lss=
80
Suy ra nhịp sắt hộp 50x50x1,5mm:
Lực tác dụng trên 1cm dài của sắt hộp 50x50x1,5mm là:
qttss=
pdtt*ass
qttss=
qtcss=
qtcss=
1.
(3549/10^4)*30
(kG)
(kG)
(cm)
(cm)
=
10.65
(kG/cm)
=
8.19
(kG/cm)
1,864.73
(kG/cm2)
2,100
(kG/cm2)
tc
pd *ass
(2730/10^4)*30
(SƠ ĐỒ TÍNH)
Kiểm tra cường độ chịu uốn:
Ứng suất lớn nhất trong sắt hộp 50x50x1,5mm:
2
s= M/W = qss*lss /(8*W)
s= (10.65*80^2)/(8*4.57) =
Cường độ chịu uốn giới hạn của sắt hộp 50x50x1,5mm:
[s] =
(Ta có:) s< [s]
OK
Vậy sắt hộp 50x50x1,5mm thỏa mản điều kiện chịu uốn.
2. Kiểm tra độ võng của sắt hộp 50x50x1,5mm:
Độ võng:
4
qss*lss /(128*E*I)
f=
f = (1*8.19*80^4)/(128*2100000*11.42) =
(cm)
0.11
Độ võng cho phép:
lss / 250
[f] =
(cm)
=
0.320
(Ta có:) f< [f]
OK
Vậy sắt hộp 50x50x1,5mm thỏa mản điều kiện độ võng.
VI. Kiểm tra sắt hộp 50x100x1.5mm:
- Coi sườn đứng như dầm gối tại vị trí cây chống xiên chịu lực tập trung do sườn ngang truyền vào tại các vị
trí giao giữa sườn ngang với sườn đứng.ngang với sườn đứng;
- Dùng 3 cây chống xiên để chống sườn đứng ở tại vị trí có sườn ngang. Do đó sườn đứng khơng chịu uốn ,
khoảng cách lsn=80cm, sườn ngang bằng thép hộp 50x50x1,5mm khoảng các lsđ=30cm;
Khoảng cách giữa sắt hộp 50x100x1,5mm là:(chọn khoảng cách lớn nhất)
asr =
Để thiên về an tồn xem sơ đồ tính của sắt hộp 50x100x1,5mm
làm việc như một dầm đơn giản chịu tải trọng phân bố đều gối lên
các gối tựa là cây chống
lsr =
Suy ra nhịp sắt hộp 50x100x1,5mm:
Lực tác dụng trên 1cm dài của sắt hộp 50x100x1,5mm là:
qsr=
p*asr
qsr=
(2957.5/10^4)*80
=
(SƠ ĐỒ TÍNH)
300
80
(cm)
80
(cm)
23.66
(kG/cm)
1,151
(kG/cm2)
2,100
(kG/cm2)
18.20
(kG)
0.02
(cm)
0.32
(cm)
300
q sr
Span= L sr
1.
2.
Kiểm tra cường độ chịu uốn:
Ứng suất lớn nhất trong sắt hộp 50x100x1,5mm:
M/W = qsr*lsr2/(10W)
s=
(23.66*^2)/(10*23.68) =
s=
Cường độ chịu uốn giới hạn của sắt hộp 50x100x1,5mm:
[s] =
Ta có: s< [s]
OK
(Vậy sắt hộp 50x100x1,5mm thỏa mản điều kiện chịu uốn.)
Kiểm tra độ võng của sắt hộp 50x100x1,5mm:
(Độ võng:)
qttsr=
pdtc * asr
qttsr=
(2275/10^4)*80
=
qsr*lsr4/(128*E*I)
f=
f = (1*23.66*80^4)/(128*2100000*118.41)
(Độ võng cho phép:)
[f] = lsr/250
(Ta có:) f < [f]
OK
(Vậy sắt hộp 50x100x1,5mm thỏa mãn điều kiện độ võng.)
=
=
CƠNG TY CỔ PHẦN LICOGI 13 - NỀN MĨNG XÂY DNG
Toà nhà LICOGI 13, đờng Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hµ Néi
Tel: (024) 3553 7509
Fax: (024) 3553 7510
Email:
Website: www.licogi13fc.com; www.licogi13fc.com.vn
LICOGI 13FC
TÍNH TỐN BIỆN PHÁP CỐP PHA CỘT
I / THƠNG TIN CHUNG
1. Đặc trưng vật liệu
+ Thông số ván khuôn
Momen quán tính
h1
b
J1
28.125 cm4
Momen kháng uốn
W1
37.5 cm3
E1
62,000 kG/cm2
Chiều dày ván
Bề rộng dải
+
+
+
Modun đàn hồi
Thông số đà phụ
Loại đà phụ
Box steel 50x50x1.8
Momen qn tính
J2
13.46 cm4
Momen kháng uốn
W2
5.38 cm3
Modun đàn hồi
Thơng số đà chính
Loại đà chính
2 x Box steel 50x100x1.8
Momen quán tính
J3
140.55 cm4
Momen kháng uốn
W3
28.11 cm3
E3
2,100,000 kG/cm2
Modun đàn hồi
Ti giằng
Đường kính
Diên tích mặt cắt ngang:
Bố trí
2,100,000 kG/cm2
E2
Khoảng cách đà phụ
Khoảng cách đà chính
Khoảng cách ti giằng
2. Tiêu chuẩn áp dung
+ TCVN 4453:1995
+ TCXDVN 338:2005
+ ACI 318M-11
+ ACI 347-04
16 mm
d
f4
Cường độ kéo cho phép
+
0.015 m
1.2 m
220,000 kN/m2
Sty=
3.14*(d/2)2
Sty=
3.14*(1.6/2)^2
L1
200.96
=
L2
0.25 m
0.8 m
L3
0.8 m
(mm2)
II / TÍNH TỐN
1. Tải trọng ngang
Chiều cao đổ bê tông
H
Loại tải trong
Ký hiệu
Áp lực ngang do bê tông
Tải trọng do đầm rung
Tải trọng do đổ bê tông
Tổng tải q=q1+max(q2+q3)
3.5 m
Tải tiêu chuẩn
n
Tải tính tốn
q1
1,750
1.3
kG/m2
2275
q2
200
1.3
260
q3
400
1.3
520
Sp
2,350
2
kG/m
3055
2. Tính tốn ván khn
q1
3055.00 kG/m2
q1
Tải tiêu chuẩn
2350.00 kG/m2
Coi ván khuôn như dầm bề rộng 1m kê liên tục lên các đà đứng bằng hộp 50x50x1.8
Khoản cách giữa các sườn đứng là : L1
Tải tính tốn
tc
Ván
q1
+
+
L1
Khoảng cách đà phụ
Kiểm tra ứng suất
Momen
L1
L1
L1
L1
L1
q1×L21
10
Tải trọng tính tốn lên 1m dài ván khuôn
M1 =
q1tt=qtt.b
=
25 cm
=
3055*1=
3055 kG/m
M
1 = 1
Ứng suất
27.95*25^2/10*37.5=
W
Cường độ chịu uốn giới hạn của ván ép:
=
150
(kG/cm2)
[s]
Ta có s< [s]
OK
+ Kiểm tra độ võng của ván khuôn
q1tc=qtc.b
=
Độ võng của ván được tính theo cơng thức
ଵ
1
ଵ ସଵ
128
Giới hạn
௫
(Ta có:) f < [f]
Đà phụ
kG/cm
23.5
kG/cm
2
46.58 kG/cm
2350*1=
2350 kG/m
23.5*25^4/128*62000*28.125=
0.0411
ଵ
400
0.0625 mm
=
OK
3. Tính toán đà phụ
Khoảng cách giữa sắt hộp 50x50x1,8mm là:(chọn khoảng cách lớn nhất)
ass=
25
(cm)
Để thiên về an toàn xem sơ đồ tính của sắt hộp 50x50x1,8mm
làm việc như một dầm đơn giản chịu tải trọng phân bố đều với
nhịp là khoảng cách giữa 2 sắt hộp 50x100x1,8mm
lss=
Nhịp của sắt hộp 50x50x1,8mm:
Lực tác dụng trên 1cm dài của sắt hộp 50x50x1,8mm là:
27.95
80
(cm)
q1tt=qtt.ass
Tải tính tốn
tc
tc
q1 =q .ass
Tải tiêu chuẩn
=
3055*0.25=
763.75 KG/m
7.64
KG/cm
=
2350*0.25=
587.50 KG/m
Đà phụ
5.88
KG/cm
Đà chính
+
+
Khoảng cách đà chính
Kiểm tra ứng suất
L2
ଶ
Momen
Ứng suất
2 =
M2
W
ଶ ଶଶ
10
⬚
80 cm
=
7,64*80^2/10*5,38=
908.12075 KG/cm2
Cường độ chịu uốn giới hạn của sắt hộp 50x50x1,8mm:
2,100
(kG/cm2)
[s] =
(Ta có:) s< [s]
OK
Vậy sắt hộp 50x50x1,8mm thỏa mản điều kiện chịu uốn.
+ Kiểm tra độ võng
Chuyển vị
ଵ
1
ଵ ସଵ
128
௫
Giới hạn
5,875*80^4/128*2100000*13,46=
ଶ
400
0.07
cm
0.2 cm
=
(Ta có:) s< [s]
OK
Vậy sắt hộp 50x50x1,8mm thỏa mản điều kiện độ võng.
4. Tính tốn đà chính
Khoảng cách giữa sắt hộp 2x(50x100x1,8)mm của mặt cộtlà:
asr =
80
(cm)
Nhịp sắt hộp 2x(50x100x1,8)mm là khoảng cách 2 ty:
lsr
=
80
(cm)
Lực tác dụng lên 1cm chiều dài của sắt hộp (50x100x1,8)mm
(do các sườn sắt hộp 50x50x1,8mm tác dụng lên):
q1tt=qtt.asr
Tải tính tốn
=
tc
q1 =q .asr
Tải tiêu chuẩn
+
+
Ứng suất
=
3055*80=
2,444 KG/m
24.44
KG/cm
2350*80=
1,880 KG/m
18.80
KG/cm
L3
Khoảng cách ti giằng
Kiểm tra ứng suất
Momen
tc
ଷ
3 =
80 cm
ଷ ଶଷ
10
M3
W
24.44*80^2/10*28.11=
Cường độ chịu uốn giới hạn của sắt hộp 100x50x1,8mm:
2,100
(kG/cm2)
[s] =
(Ta có:) s< [s]
OK
Vậy sắt hộp 50x100x1,8mm thỏa mản điều kiện chịu uốn.
556.44255 KG/cm2
+
Kiểm tra độ võng
Chuyển vị
ଵ
1
ଵ ସଵ
128
18.8*80^4/128*2100000*140.55=
0.020
ଷ
Giới hạn
0.2 mm
௫
=
400
(Ta có:) s< [s]
OK
Vậy sắt hộp 2*(50x50x1,8)mm thỏa mản điều kiện độ võng.
5. Kiểm tra ti
+
Lực kéo của ti
1955.20 kG
OK
P
+
Khả năng chịu lực của ti
(Sty*2100)/1,05
[P]
(201*2100)/1,05 =
42.105905 KN
4210.59 KG
CƠNG TY CỔ PHẦN LICOGI 13 - NỀN MĨNG XÂY DNG
Toà nhà LICOGI 13, đờng Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hµ Néi
Tel: (024) 3553 7509
Fax: (024) 3553 7510
Email:
Website: www.licogi13fc.com; www.licogi13fc.com.vn
LICOGI 13FC
TÍNH TỐN BIỆN PHÁP CỐP PHA VÁCH
I / THƠNG TIN CHUNG
1. Đặc trưng vật liệu
+ Thông số ván khuôn
Momen quán tính
h1
b
J1
28.125 cm4
Momen kháng uốn
W1
37.5 cm3
E1
62,000 kG/cm2
Chiều dày ván
Bề rộng dải
+
+
+
Modun đàn hồi
Thông số đà phụ
Loại đà phụ
Box steel 50x50x1.8
Momen qn tính
J2
13.46 cm4
Momen kháng uốn
W2
5.38 cm3
Modun đàn hồi
Thơng số đà chính
Loại đà chính
2 x Box steel 50x100x1.8
Momen quán tính
J3
140.55 cm4
Momen kháng uốn
W3
28.11 cm3
E3
2,100,000 kG/cm2
Modun đàn hồi
Ti giằng
Đường kính
Diên tích mặt cắt ngang:
Bố trí
2,100,000 kG/cm2
E2
Khoảng cách đà phụ
Khoảng cách đà chính
Khoảng cách ti giằng
2. Tiêu chuẩn áp dung
+ TCVN 4453:1995
+ TCXDVN 338:2005
+ ACI 318M-11
+ ACI 347-04
12 mm
d
f4
Cường độ kéo cho phép
+
0.015 m
1.2 m
220,000 kN/m2
Sty=
3.14*(d/2)2
Sty=
3.14*(1.2/2)^2
L1
113.04
=
L2
0.25 m
0.8 m
L3
0.8 m
(mm2)
II / TÍNH TỐN
1. Tải trọng ngang
Chiều cao đổ bê tông
H
Loại tải trong
Ký hiệu
Áp lực ngang do bê tông
Tải trọng do đầm rung
Tải trọng do đổ bê tông
Tổng tải q=q1+max(q2+q3)
3.5 m
Tải tiêu chuẩn
n
Tải tính tốn
q1
1,750
1.3
kG/m2
2275
q2
200
1.3
260
q3
400
1.3
520
Sp
2,350
2
kG/m
3055
2. Tính tốn ván khn
q1
3055.00 kG/m2
q1
Tải tiêu chuẩn
2350.00 kG/m2
Coi ván khuôn như dầm bề rộng 1m kê liên tục lên các đà đứng bằng hộp 50x50x1.8
Khoản cách giữa các sườn đứng là : L1
Tải tính tốn
tc
Ván
q1
+
+
L1
Khoảng cách đà phụ
Kiểm tra ứng suất
Momen
L1
L1
L1
q1×L21
10
Tải trọng tính tốn lên 1m dài ván khn
M1 =
q1tt=qtt.b
=
1
ଵ ସଵ
128
Giới hạn
௫
(Ta có:) f < [f]
Đà phụ
25 cm
3055 kG/m
M
1 = 1
Ứng suất
27.95*25^2/10*37.5=
W
Cường độ chịu uốn giới hạn của ván ép:
=
150
(kG/cm2)
[s]
Ta có s< [s]
OK
+ Kiểm tra độ võng của ván khuôn
ଵ
L1
=
3055*1=
q1tc=qtc.b
=
Độ võng của ván được tính theo cơng thức
L1
2350*1=
23.5*25^4/128*62000*28.125=
0.0411
ଵ
400
0.0625 mm
OK
3. Tính tốn đà phụ
Khoảng cách giữa sắt hộp 50x50x1,8mm là:(chọn khoảng cách lớn nhất)
ass=
25
(cm)
Để thiên về an tồn xem sơ đồ tính của sắt hộp 50x50x1,8mm
làm việc như một dầm đơn giản chịu tải trọng phân bố đều với
nhịp là khoảng cách giữa 2 sắt hộp 50x100x1,8mm
kG/cm
23.5
kG/cm
2
46.58 kG/cm
2350 kG/m
=
27.95
Nhịp của sắt hộp 50x50x1,8mm:
Lực tác dụng trên 1cm dài của sắt hộp 50x50x1,8mm là:
q1tt=qtt.ass
Tải tính tốn
=
tc
tc
q1 =q .ass
Tải tiêu chuẩn
lss=
=
80
(cm)
3055*0.25=
763.75 KG/m
7.64
KG/cm
2350*0.25=
587.50 KG/m
Đà phụ
5.88
KG/cm
Đà chính
+
+
Khoảng cách đà chính
Kiểm tra ứng suất
L2
ଶ
Momen
Ứng suất
2 =
M2
W
ଶ ଶଶ
10
⬚
80 cm
=
7,64*80^2/10*5,38=
908.12075 KG/cm2
Cường độ chịu uốn giới hạn của sắt hộp 50x50x1,8mm:
2,100
(kG/cm2)
[s] =
(Ta có:) s< [s]
OK
Vậy sắt hộp 50x50x1,8mm thỏa mản điều kiện chịu uốn.
+ Kiểm tra độ võng
Chuyển vị
ଵ
1
ଵ ସଵ
128
௫
Giới hạn
5,875*80^4/128*2100000*13,46=
ଶ
400
0.07
cm
0.2 cm
=
(Ta có:) s< [s]
OK
Vậy sắt hộp 50x50x1,8mm thỏa mản điều kiện độ võng.
4. Tính tốn đà chính
Khoảng cách giữa sắt hộp 2x(50x100x1,8)mm của mặt cộtlà:
asr =
80
(cm)
Nhịp sắt hộp 2x(50x100x1,8)mm là khoảng cách 2 ty:
lsr
=
80
(cm)
Lực tác dụng lên 1cm chiều dài của sắt hộp (50x100x1,8)mm
(do các sườn sắt hộp 50x50x1,8mm tác dụng lên):
q1tt=qtt.asr
Tải tính tốn
=
tc
q1 =q .asr
Tải tiêu chuẩn
+
+
Ứng suất
=
ଷ
Kiểm tra độ võng
2,444 KG/m
24.44
KG/cm
2350*80=
1,880 KG/m
18.80
KG/cm
3 =
80 cm
ଷ ଶଷ
10
M3
W
24.44*80^2/10*28.11=
Cường độ chịu uốn giới hạn của sắt hộp 100x50x1,8mm:
2,100
(kG/cm2)
[s] =
(Ta có:) s< [s]
OK
Vậy sắt hộp 50x100x1,8mm thỏa mản điều kiện chịu uốn.
+
3055*80=
L3
Khoảng cách ti giằng
Kiểm tra ứng suất
Momen
tc
556.44255 KG/cm2
Chuyển vị
ଵ
1
ଵ ସଵ
128
18.8*80^4/128*2100000*140.55=
0.020
ଷ
Giới hạn
0.2 mm
௫
=
400
(Ta có:) s< [s]
OK
Vậy sắt hộp 2*(50x50x1,8)mm thỏa mản điều kiện độ võng.
5. Kiểm tra ti
+
Lực kéo của ti
1955.20 kG
OK
P
+
Khả năng chịu lực của ti
(Sty*2100)/1,05
[P]
(113*2100)/1,05 =
23.684571 KN
2368.46 KG
CƠNG TY CỔ PHẦN LICOGI 13 - NỀN MĨNG XÂY DNG
Toà nhà LICOGI 13, đờng Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hµ Néi
Tel: (024) 3553 7509
Fax: (024) 3553 7510
Email:
Website: www.licogi13fc.com; www.licogi13fc.com.vn
LICOGI 13FC
TÍNH TỐN BIỆN PHÁP CỐP PHA DẦM 300x500
I. Cơ sở tính tốn:
TCVN 4453:1995 "Kết cấu bê tơng và bê tơng cốt thép tồn khối
- Tiêu chuẩn thi cơng và nghiệm thu".
II. Số liệu đầu vào:
STT
1
2
3
4
5
1.
Danh mục vật tư
Ván ép phủ phim dày 15mm
Sắt hộp 50x50x1,8mm
Sắt hộp (50x100x1,8)mm
Giàn giáo
Ty Ø16
Ván ép phủ phim:
Ứng suất cho phép:
Ván ép phủ phim dày:
Môđun đàn hồi:
Mơmen qn tính:
Mơmen chống uốn:
Ghi chú
120
(kG/cm2)
15
(mm)
6.20E+04 (kG/cm2)
Ru =
tván=
E
b*(tpw) /12
=
3
I=
100*(1.5^3)/12
I/(tpw/2)
W=
28.125/(1.5/2)
=
=
Sắt hộp 50x50x1,8mm:
E =
Mơđun đàn hồi:
Mơmen qn tính:
I=
(B*H3/12-b*h3/12)
I= [5*53/12-(5-2*0.18)*(5-2*0.18)3/12]
=
Mơmen chống uốn:
W=
I/(H/2)
=
W= 13.46/(5/2)
3.
Sắt hộp (50x100x1,8)mm:
E =
Mơđun đàn hồi:
Mơmen qn tính:
I=
(B*H3/12-b*h3/12)
I=
[5*103/12-(5-2*0.18)*(10-2*0.18)3/12] =
Mơmen chống uốn:
W=
I/(H/2)
W=
70.27/(10/2) =
4.
Giàn giáo
Tải trọng trên 1 khung
Tải trọng cho phép
[P] =
5
Ty Ø16:
d
2
S
=
3.14*(d/2)
Diên tích mặt cắt ngang:
ty
Sty=
3.14*(1.6/2)^2 =
g=
g
+g
g
6
Dung trọng của bêtơng :
bt t
gt
Khối lượng thép xây dựng:
gbt
28.13
(cm4)
37.50
(cm3)
2.
2.10E+06 (kG/cm2)
13.46
(cm4)
5.38
(cm3)
2.10E+06 (kG/cm2)
70.27
(cm4)
14.05
(cm3)
=
5,000
16
(kG)
(mm)
=
=
=
2.01
2,600
100
2500
(cm2)
(kG/m3)
(kG/m3)
(kG/m3)
III. Tải trọng tính tốn:
1. Tải trọng tác dụng vào đáy cốp pha:
a. Tĩnh tải:
Trọng lượng bản thân dầm:
gd=
g*hd
gd=
b.
2600*500/10^3
Với chiều cao dầm:
hd=
Trọng lượng bản thân cốp pha, thép hộp:
Hoạt tải:
Tải trọng do người và dụng cụ thi công:
Tải trọng động do đổ bê tông vào ván khuôn
Tải trọng động do đầm rung:
Tổng tải trọng tác dụng lên 1m2 sàn:
Tải trọng tiêu chuẩn:
qdtc = gd+gcp+th+g1+g2+g3
(kG/m2)
1300
(mm)
41.7
(kG/m2)
g1=
g2=
250
400
(kG/m2)
(kG/m2)
g3=
200
(kG/m2)
2,192
(kG/m2)
2,711
(kG/m2)
200
(kG/m2)
1,500
(m)
(kG/m2)
1,700
(kG/m2)
2,210
(kG/m2)
=
500
gcp+th=
qdtc = 1300+41.7+250+400+200 =
Tải trọng tính tốn:
qdtt = 1.2*gd+1.1*gcp+1.3(g1+g2+g3)
qdtt = 1.2*1300+1.1*41.7+1.3*(250+400+200) =
Theo TCVN 4453:1995 ta có:
Hệ số vượt tải trọng lượng bản thân ván khuôn:
1.10
Hệ số vượt tải trọng lượng bêtông và cốt thép:
1.20
Hệ số vượt tải tải trọng do người và phương tiện thi công:
2.
Tải trọng tác dụng vào thành cốp pha:
a.
Tải trọng động do đầm, đổ bê tông vào ván khuôn:
b.
Tải trọng ngang của vữa bê tông và do tác động của đầm dùi:
pđd =
g*h+pdd
pđd =
c.
1.30
ptcđ =
=
0.50
h=
(h là chiều cao đổ bê tông)
Tải trọng tổng cộng tác dụng vào thành cốp pha là:
pttc = pđ+ pđd
Tải trọng tiêu chuẩn:
2600*0.5+200
(Với:)
pttc = 200+1500
Tải trọng tính tốn:
=
pttt = pttđ+ pttbt
pttt = 1.3*200+1.3*1500 =
Hệ số vượt tải = 1.30
IV. Kiểm tra tấm ván ép:
coi ván khuôn như dầm bề rộng 1m kê liên tục lên các đà ngang. Khoảng cách giữa các đà ngang :
Xét tấm ván có bề rộng:
b =
100
(cm)
Để thiên về an toàn xem tấm ván làm việc như 1 dầm đơn giản
lván=
25.0
Nhịp tính tốn:
(cm)
Lực tác dụng lên ván khuôn trên 1m dài là:
qtt= p*b
qtt= (2710.87)*100*10^-2
qtc= p*b
qtc= (2191.7)*100*10^-2
(SƠ ĐỒ TÍNH)
= 2,710.87
(kG/m)
= 2,191.70
(kG/m)
Mơmen lớn nhất:
1.
Mmax = qdtt*lván^2/10
Mmax = (2710.87*(25*10^-2)^2)/10
Kiểm tra cường độ chịu uốn:
Ứng suất chịu uốn của tấm ván:
s= Mmax/W
=
16.94
(kG.m)
=
4.52E+05 (kG/m2)
s= (16.94/37.5*10^-6)
Cường độ chịu uốn giới hạn của ván ép:
=
1.50E+06 (kG/m2)
[s]
Ta có s< [s]
OK
Vậy tấm ván ép dày 15mm thỏa mãn điều kiện chịu uốn.
2. Kiểm tra độ võng của tấm ván ép:
Độ võng:
f = qdtc*l4/(128*E*I)
f = 21.917*25^4)/(128*62000*28.13
(cm)
0.0384
Độ võng cho phép:
lván / 400
[f] =
(cm)
=
0.063
(Ta có:) f < [f]
OK
V. Kiểm tra ty Ø16:
Diện tích truyền tải tác dụng vào thành ván khuôn được xác định theo khoảng cách ty:
Khoảng cách giữa các hàng ty theo phương ngang:
lty
(cm)
=
120
Khoảng cách giữa các ty theo phương đứng:
aty
Stt=
Stt=
Tải trọng tác dụng vào ty là:
Ptd=
Ptd=
=
50
(cm)
120*50
=
6,000
(cm2)
Stt*pttt
6000*2210/10^4
=
1,326.00
(kG)
lty*aty
Khả năng chịu lực của ty tường theo vật liệu với hệ số an toàn 1,05:
Pty=
Pty=
(Sty*2100)/1,05
(2.01*2100)/1,05
OK
= 4,019.20
(Ta có:) Ptd
VI. Kiểm tra sắt hộp 50x50x1,8mm:
Tải trọng tác dụng lên thanh sắt hộp
ass=bề rộng dầm/ số lượng hộp
Để thiên về an tồn xem sơ đồ tính của sắt hộp 50x50x1,8mm
làm việc như một dầm đơn giản chịu tải trọng phân bố đều với
nhịp là khoảng cách giữa 2 sắt hộp 50x100x1,8mm
lss=
Nhịp của sắt hộp 50x50x1,8mm:
Lực tác dụng trên 1cm dài của sắt hộp 50x50x1,8mm là:
qttss=
pdtt*ass
qttss=
qtcss=
qtcss=
1.
(2710.87/10^4)*15
(kG)
15.0
(cm)
120
(cm)
=
4.07
(kG/cm)
=
3.29
(kG/cm)
tc
pd *ass
(2191.7/10^4)*15
(SƠ ĐỒ TÍNH)
Kiểm tra cường độ chịu uốn:
Ứng suất lớn nhất trong sắt hộp 50x50x1,8mm:
2
s= M/W = qss*lss /(10*W)
1,087.86
s= (4.07*120^2)/(10*5.38) =
Cường độ chịu uốn giới hạn của sắt hộp 50x50x1,8mm:
2,100
[s] =
(Ta có:) s< [s]
OK
Vậy sắt hộp 50x50x1,8mm thỏa mản điều kiện chịu uốn.
2. Kiểm tra độ võng của sắt hộp 50x50x1,8mm:
Độ võng:
qss*lss4/(128*E*I)
f=
f = (1*3.29*120^4)/(128*2100000*13.46) =
0.19
Độ võng cho phép:
lss / 400
[f] =
=
0.300
(Ta có:) s< [s]
OK
Vậy sắt hộp 50x50x1,8mm thỏa mản điều kiện độ võng.
VII. Kiểm tra sắt hộp (50x100x1,8)mm:
Khoảng cách giữa sắt hộp (50x100x1,8)mm của đáy dầm là:
asr =
120
Nhịp sắt hộp (50x100x1,8)mm là khoảng cách 2 chân của bộ giàn giáo:
lsr
Lực tác dụng lên 1cm chiều dài của sắt hộp (50x100x1,8)mm
=
60
(do các sườn sắt hộp 50x50x1,8mm tác dụng lên):
Tải trọng tiêu chuẩn:
(kG/cm2)
(kG/cm2)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
qtcsr=
pdtc * asr
qtcsr=
(2191.7/10^4)*120
=
26.30
(kG)
=
32.53
(kG)
833
(kG/cm2)
2,100
(kG/cm2)
0.02
(cm)
0.150
(cm)
120
30
3,600
(cm)
(cm)
(cm2)
488
(kG)
5,810
(kG)
Tải trọng tính tốn:
qttsr=
qttsr=
1.
pdtc * asr
(2710.87/10^4)*120
SƠ ĐỒ TÍNH
Kiểm tra cường độ chịu uốn:
Ứng suất lớn nhất trong sắt hộp (50x100x1,8)mm:
s=
M/W = qsr*lsr2/(10W)
s=
(32.53044*60^2)/(10*14.05*) =
Cường độ chịu uốn giới hạn của sắt hộp (50x100x1,8)mm:
Ta có: s< [s]
2.
[s] =
OK
Vậy sắt hộp (50x100x1,8)mm thỏa mản điều kiện chịu uốn.
Kiểm tra độ võng của sắt hộp (50x100x1,8)mm:
Độ võng
tc
4
q sr*lsr /(128*E*I)
f=
f = (1*26.3*60^4)/(128*2100000*70.27)
=
Độ võng cho phép:
lsr / 400
=
(Ta có:) f < [f]
OK
Vậy sắt hộp (50x100x1,8)mm thỏa mãn điều kiện độ võng.
VIII. Kiểm tra giàn giáo:
1. Tải trọng tác dụng lên 1 bộ chân giàn giáo:
Các bộ chân giàn giáo có khoảng cách:
Dầm có chiều rộng là:
b=
Diện tích truyền tải là:
S= 120*30 =
Tải trọng 1 chân phải chịu:
S*qtt/2
P=
P= 3600*2710.87/10^4*2
=
2. Tải trọng cho phép của 1 chân giàn giáo
[P]=
(Ta có:) P < [P]
OK
Vậy giàn giáo đủ khả năng chịu lực.
[f] =
CƠNG TY CỔ PHẦN LICOGI 13 - NỀN MĨNG XÂY DNG
Toà nhà LICOGI 13, đờng Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hµ Néi
Tel: (024) 3553 7509
Fax: (024) 3553 7510
Email:
Website: www.licogi13fc.com; www.licogi13fc.com.vn
LICOGI 13FC
TÍNH TỐN BIỆN PHÁP CỐP PHA DẦM 300x700
I. Cơ sở tính tốn:
TCVN 4453:1995 "Kết cấu bê tơng và bê tơng cốt thép tồn khối
- Tiêu chuẩn thi cơng và nghiệm thu".
II. Số liệu đầu vào:
STT
1
2
3
4
5
1.
Danh mục vật tư
Ván ép phủ phim dày 15mm
Sắt hộp 50x50x1,8mm
Sắt hộp (50x100x1,8)mm
Giàn giáo
Ty Ø16
Ván ép phủ phim:
Ứng suất cho phép:
Ván ép phủ phim dày:
Môđun đàn hồi:
Mơmen qn tính:
Mơmen chống uốn:
2.
3.
4.
5
6
Ghi chú
120
(kG/cm2)
15
(mm)
6.20E+04 (kG/cm2)
Ru =
tván=
E
b*(tpw) /12
=
3
I=
100*(1.5^3)/12
I/(tpw/2)
W=
28.125/(1.5/2)
=
=
Sắt hộp 50x50x1,8mm:
E =
Mơđun đàn hồi:
Mơmen qn tính:
(B*H3/12-b*h3/12)
I=
I= [5*53/12-(5-2*0.18)*(5-2*0.18)3/12]
=
Mơmen chống uốn:
W=
I/(H/2)
=
W= 13.46/(5/2)
Sắt hộp (50x100x1,8)mm:
E =
Mơđun đàn hồi:
Mơmen qn tính:
I=
(B*H3/12-b*h3/12)
I=
[5*103/12-(5-2*0.18)*(10-2*0.18)3/12] =
Mơmen chống uốn:
W=
I/(H/2)
W=
70.27/(10/2) =
Giàn giáo
Tải trọng trên 1 khung
Tải trọng cho phép
[P] =
Ty Ø16:
d
2
S
=
3.14*(d/2)
Diên tích mặt cắt ngang
ty
Sty=
3.14*(1.6/2)^2 =
g=
g
+g
g
Dung trọng của bêtơng :
bt t
gt
Khối lượng thép xây dựng:
gbt
28.13
(cm4)
37.50
(cm3)
2.10E+06 (kG/cm2)
13.46
(cm4)
5.38
(cm3)
2.10E+06 (kG/cm2)
70.27
(cm4)
14.05
(cm3)
=
5,000
16
(kG)
(mm)
=
=
=
2.01
2,600
100
2500
(cm2)
(kG/m3)
(kG/m3)
(kG/m3)
III. Tải trọng tính tốn:
1. Tải trọng tác dụng vào đáy cốp pha:
a. Tĩnh tải:
Trọng lượng bản thân dầm:
gd=
g*hd
gd=
b.
2600*700/10^3
Với chiều cao dầm:
hd=
Trọng lượng bản thân cốp pha, thép hộp:
Hoạt tải:
Tải trọng do người và dụng cụ thi công:
Tải trọng động do đổ bê tông vào ván khuôn
Tải trọng động do đầm rung:
Tổng tải trọng tác dụng lên 1m2 sàn:
Tải trọng tiêu chuẩn:
qdtc = gd+gcp+th+g1+g2+g3
(kG/m2)
1820
(mm)
41.7
(kG/m2)
g1=
g2=
250
400
(kG/m2)
(kG/m2)
g3=
200
(kG/m2)
2,712
(kG/m2)
3,335
(kG/m2)
200
(kG/m2)
2,020
(m)
(kG/m2)
2,220
(kG/m2)
2,886
(kG/m2)
=
700
gcp+th=
qdtc = 1820+41.7+250+400+200 =
Tải trọng tính tốn:
qdtt = 1.2*gd+1.1*gcp+1.3(g1+g2+g3)
qdtt = 1.2*1820+1.1*41.7+1.3*(250+400+200) =
Theo TCVN 4453:1995 ta có:
Hệ số vượt tải trọng lượng bản thân ván khuôn:
1.10
Hệ số vượt tải trọng lượng bêtông và cốt thép:
1.20
Hệ số vượt tải tải trọng do người và phương tiện thi công:
2.
Tải trọng tác dụng vào thành cốp pha:
a.
Tải trọng động do đầm, đổ bê tông vào ván khuôn:
b.
Tải trọng ngang của vữa bê tông và do tác động của đầm dùi:
pđd =
g*h+pdd
pđd =
c.
1.30
ptcđ =
=
0.70
h=
(h là chiều cao đổ bê tông)
Tải trọng tổng cộng tác dụng vào thành cốp pha là:
pttc = pđ+ pđd
Tải trọng tiêu chuẩn:
2600*0.7+200
(Với:)
pttc = 200+2020
Tải trọng tính tốn:
=
pttt = pttđ+ pttbt
pttt = 1.3*200+1.3*2020 =
Hệ số vượt tải = 1.30
IV. Kiểm tra tấm ván ép:
coi ván khuôn như dầm bề rộng 1m kê liên tục lên các đà ngang. Khoảng cách giữa các đà ngang :
Xét tấm ván có bề rộng:
b =
100
(cm)
Để thiên về an toàn xem tấm ván làm việc như 1 dầm đơn giản
lván=
25.0
Nhịp tính tốn:
(cm)
Lực tác dụng lên ván khuôn trên 1m dài là:
qtt= p*b
qtt= (3334.87)*100*10^-2
qtc= p*b
qtc= (2711.7)*100*10^-2
(SƠ ĐỒ TÍNH)
= 3,334.87
(kG/m)
= 2,711.70
(kG/m)
Mơmen lớn nhất:
1.
Mmax = qdtt*lván^2/10
Mmax = (3334.87*(25*10^-2)^2)/10
Kiểm tra cường độ chịu uốn:
Ứng suất chịu uốn của tấm ván:
s= Mmax/W
=
20.84
(kG.m)
=
5.56E+05 (kG/m2)
s= (20.84/37.5*10^-6)
Cường độ chịu uốn giới hạn của ván ép:
=
1.50E+06 (kG/m2)
[s]
Ta có s< [s]
OK
Vậy tấm ván ép dày 15mm thỏa mãn điều kiện chịu uốn.
2. Kiểm tra độ võng của tấm ván ép:
Độ võng:
f = qdtc*l4/(128*E*I)
f = 27.117*25^4)/(128*62000*28.13
(cm)
0.0475
Độ võng cho phép:
lván / 400
[f] =
(cm)
=
0.063
(Ta có:) f < [f]
OK
V. Kiểm tra ty Ø16:
Diện tích truyền tải tác dụng vào thành ván khuôn được xác định theo khoảng cách ty:
Khoảng cách giữa các hàng ty theo phương ngang:
lty
(cm)
=
120
Khoảng cách giữa các ty theo phương đứng:
aty
Stt=
Stt=
Tải trọng tác dụng vào ty là:
Ptd=
Ptd=
=
35
(cm)
120*35
=
4,200
(cm2)
Stt*pttt
4200*2886/10^4
=
1,212.12
(kG)
lty*aty
Khả năng chịu lực của ty tường theo vật liệu với hệ số an toàn 1,05:
Pty=
Pty=
(Sty*2100)/1,05
(2.01*2100)/1,05
OK
= 4,019.20
(Ta có:) Ptd
VI. Kiểm tra sắt hộp 50x50x1,8mm:
Tải trọng tác dụng lên thanh sắt hộp
ass=bề rộng dầm/ số lượng hộp
Để thiên về an tồn xem sơ đồ tính của sắt hộp 50x50x1,8mm
làm việc như một dầm đơn giản chịu tải trọng phân bố đều với
nhịp là khoảng cách giữa 2 sắt hộp 50x100x1,8mm
lss=
Nhịp của sắt hộp 50x50x1,8mm:
Lực tác dụng trên 1cm dài của sắt hộp 50x50x1,8mm là:
qttss=
pdtt*ass
qttss=
qtcss=
qtcss=
1.
(3334.87/10^4)*15
(kG)
15.0
(cm)
120
(cm)
=
5.00
(kG/cm)
=
4.07
(kG/cm)
tc
pd *ass
(2711.7/10^4)*15
(SƠ ĐỒ TÍNH)
Kiểm tra cường độ chịu uốn:
Ứng suất lớn nhất trong sắt hộp 50x50x1,8mm:
2
s= M/W = qss*lss /(10*W)
1,338.27
s= (5*120^2)/(10*5.38) =
Cường độ chịu uốn giới hạn của sắt hộp 50x50x1,8mm:
2,100
[s] =
(Ta có:) s< [s]
OK
Vậy sắt hộp 50x50x1,8mm thỏa mản điều kiện chịu uốn.
2. Kiểm tra độ võng của sắt hộp 50x50x1,8mm:
Độ võng:
qss*lss4/(128*E*I)
f=
f = (1*4.07*120^4)/(128*2100000*13.46) =
0.23
Độ võng cho phép:
lss / 400
[f] =
=
0.300
(Ta có:) s< [s]
OK
Vậy sắt hộp 50x50x1,8mm thỏa mản điều kiện độ võng.
VII. Kiểm tra sắt hộp (50x100x1,8)mm:
Khoảng cách giữa sắt hộp (50x100x1,8)mm của đáy dầm là:
asr =
120
Nhịp sắt hộp (50x100x1,8)mm là khoảng cách 2 chân của bộ giàn giáo:
lsr
Lực tác dụng lên 1cm chiều dài của sắt hộp (50x100x1,8)mm
=
60
(do các sườn sắt hộp 50x50x1,8mm tác dụng lên):
Tải trọng tiêu chuẩn:
(kG/cm2)
(kG/cm2)
(cm)
(cm)
(cm)
(cm)
qtcsr=
pdtc * asr
qtcsr=
(2711.7/10^4)*120
=
32.54
(kG)
=
40.02
(kG)
1,025
(kG/cm2)
2,100
(kG/cm2)
0.02
(cm)
0.150
(cm)
120
30
3,600
(cm)
(cm)
(cm2)
600
(kG)
5,810
(kG)
Tải trọng tính tốn:
qttsr=
qttsr=
1.
pdtc * asr
(3334.87/10^4)*120
SƠ ĐỒ TÍNH
Kiểm tra cường độ chịu uốn:
Ứng suất lớn nhất trong sắt hộp (50x100x1,8)mm:
s=
M/W = qsr*lsr2/(10W)
s=
(40.01844*60^2)/(10*14.05*) =
Cường độ chịu uốn giới hạn của sắt hộp (50x100x1,8)mm:
[s] =
Ta có: s< [s]
2.
OK
Vậy sắt hộp (50x100x1,8)mm thỏa mản điều kiện chịu uốn.
Kiểm tra độ võng của sắt hộp (50x100x1,8)mm:
Độ võng
tc
4
q sr*lsr /(128*E*I)
f=
f = (1*32.54*60^4)/(128*2100000*70.27)
=
Độ võng cho phép:
lsr / 400
=
(Ta có:) f < [f]
OK
Vậy sắt hộp (50x100x1,8)mm thỏa mãn điều kiện độ võng.
VIII. Kiểm tra giàn giáo:
1. Tải trọng tác dụng lên 1 bộ chân giàn giáo:
Các bộ chân giàn giáo có khoảng cách:
Dầm có chiều rộng là:
b=
Diện tích truyền tải là:
S= 120*30 =
Tải trọng 1 chân phải chịu:
S*qtt/2
P=
P= 3600*3334.87/10^4*2
=
2. Tải trọng cho phép của 1 chân giàn giáo
[P]=
(Ta có:) P < [P]
OK
Vậy giàn giáo đủ khả năng chịu lực.
Với dầm 300x500mm bố trí tương tự như dầm 300x700mm
[f] =
CƠNG TY CỔ PHẦN LICOGI 13 - NỀN MĨNG XÂY DNG
Toà nhà LICOGI 13, đờng Khuất Duy Tiến, Thanh Xuân, Hµ Néi
Tel: (024) 3553 7509
Fax: (024) 3553 7510
Email:
Website: www.licogi13fc.com; www.licogi13fc.com.vn
LICOGI 13FC
TÍNH TỐN BIỆN PHÁP CỐP PHA DẦM 300x850
I. Cơ sở tính tốn:
TCVN 4453:1995 "Kết cấu bê tơng và bê tơng cốt thép tồn khối
- Tiêu chuẩn thi cơng và nghiệm thu".
II. Số liệu đầu vào:
STT
1
2
3
4
5
1.
Danh mục vật tư
Ván ép phủ phim dày 15mm
Sắt hộp 50x50x1,8mm
Sắt hộp (50x100x1,8)mm
Giàn giáo
Ty Ø16
Ván ép phủ phim:
Ứng suất cho phép:
Ván ép phủ phim dày:
Môđun đàn hồi:
Mơmen qn tính:
Mơmen chống uốn:
2.
3.
4.
5
6
Ghi chú
Ru =
tván=
E
b*(tpw) /12
=
120
(kG/cm2)
15
(mm)
6.20E+04 (kG/cm2)
3
I=
100*(1.5^3)/12
I/(tpw/2)
W=
28.125/(1.5/2)
=
=
28.13
(cm4)
37.50
(cm3)
Sắt hộp 50x50x1,8mm:
E =
2.10E+06 (kG/cm2)
Mơđun đàn hồi:
Mơmen qn tính:
I=
(B*H3/12-b*h3/12)
13.46
(cm4)
I= [5*53/12-(5-2*0.18)*(5-2*0.18)3/12]
=
Mơmen chống uốn:
W=
I/(H/2)
=
5.38
(cm3)
W= 13.46/(5/2)
Sắt hộp (50x100x1,8)mm:
E =
2.10E+06 (kG/cm2)
Mơđun đàn hồi:
Mơmen qn tính:
I=
(B*H3/12-b*h3/12)
70.27
(cm4)
I=
[5*103/12-(5-2*0.18)*(10-2*0.18)3/12] =
Mômen chống uốn:
W=
I/(H/2)
14.05
(cm3)
W=
70.27/(10/2) =
Giàn giáo
Tải trọng trên 1 khung
Tải trọng cho phép
[P] =
(kG)
5,000
Ty Ø16:
(mm)
d =
16
Sty= 3.14*(d/2)2
Diên tích mặt cắt ngang
Sty=
2.01
(cm2)
3.14*(1.6/2)^2 =
g= gbt+gt
g =
2,600
(kG/m3)
Dung trọng của bêtông :
Khối lượng thép xây dựng:
gt =
gbt =
100
2500
(kG/m3)
(kG/m3)
=
850
gcp+th=
2210
(mm)
41.7
(kG/m2)
(kG/m2)
g1=
g2=
250
400
(kG/m2)
(kG/m2)
g3=
200
(kG/m2)
3,102
(kG/m2)
3,803
(kG/m2)
200
(kG/m2)
2,410
(m)
(kG/m2)
2,610
(kG/m2)
3,393
(kG/m2)
III. Tải trọng tính toán:
1. Tải trọng tác dụng vào đáy cốp pha:
a. Tĩnh tải:
Trọng lượng bản thân dầm:
gd=
g*hd
gd=
b.
2600*850/10^3
Với chiều cao dầm:
hd=
Trọng lượng bản thân cốp pha, thép hộp:
Hoạt tải:
Tải trọng do người và dụng cụ thi công:
Tải trọng động do đổ bê tông vào ván khuôn
Tải trọng động do đầm rung:
Tổng tải trọng tác dụng lên 1m2 sàn:
Tải trọng tiêu chuẩn:
qdtc = gd+gcp+th+g1+g2+g3
qdtc = 2210+41.7+250+400+200 =
Tải trọng tính tốn:
qdtt = 1.2*gd+1.1*gcp+1.3(g1+g2+g3)
qdtt = 1.2*2210+1.1*41.7+1.3*(250+400+200) =
Theo TCVN 4453:1995 ta có:
Hệ số vượt tải trọng lượng bản thân ván khuôn:
1.10
Hệ số vượt tải trọng lượng bêtông và cốt thép:
1.20
Hệ số vượt tải tải trọng do người và phương tiện thi công:
2.
Tải trọng tác dụng vào thành cốp pha:
a.
Tải trọng động do đầm, đổ bê tông vào ván khuôn:
b.
Tải trọng ngang của vữa bê tông và do tác động của đầm dùi:
pđd =
g*h+pdd
pđd =
c.
1.30
ptcđ =
=
0.85
h=
(h là chiều cao đổ bê tông)
Tải trọng tổng cộng tác dụng vào thành cốp pha là:
pttc = pđ+ pđd
Tải trọng tiêu chuẩn:
2600*0.85+200
(Với:)
pttc = 200+2410
Tải trọng tính tốn:
=
pttt = pttđ+ pttbt
pttt = 1.3*200+1.3*2410 =
Hệ số vượt tải = 1.30
IV. Kiểm tra tấm ván ép:
coi ván khuôn như dầm bề rộng 1m kê liên tục lên các đà ngang. Khoảng cách giữa các đà ngang :
Xét tấm ván có bề rộng:
b =
100
(cm)
Để thiên về an toàn xem tấm ván làm việc như 1 dầm đơn giản
lván=
25.0
Nhịp tính tốn:
(cm)
Lực tác dụng lên ván khuôn trên 1m dài là:
qtt= p*b
qtt= (3802.87)*100*10^-2
= 3,802.87
(kG/m)
qtc= p*b
qtc= (3101.7)*100*10^-2
= 3,101.70
(kG/m)
(SƠ ĐỒ TÍNH)
Mơmen lớn nhất:
1.
Mmax = qdtt*lván^2/10
Mmax = (3802.87*(25*10^-2)^2)/10
Kiểm tra cường độ chịu uốn:
Ứng suất chịu uốn của tấm ván:
s= Mmax/W
=
23.77
(kG.m)
=
6.34E+05 (kG/m2)
s= (23.77/37.5*10^-6)
Cường độ chịu uốn giới hạn của ván ép:
=
1.50E+06 (kG/m2)
[s]
Ta có s< [s]
OK
Vậy tấm ván ép dày 15mm thỏa mãn điều kiện chịu uốn.
2. Kiểm tra độ võng của tấm ván ép:
Độ võng:
f = qdtc*l4/(128*E*I)
f = 31.017*25^4)/(128*62000*28.13
(cm)
0.0543
Độ võng cho phép:
lván / 400
[f] =
(cm)
=
0.063
(Ta có:) f < [f]
OK
V. Kiểm tra ty Ø16:
Diện tích truyền tải tác dụng vào thành ván khuôn được xác định theo khoảng cách ty:
Khoảng cách giữa các hàng ty theo phương ngang:
lty
(cm)
=
120
Khoảng cách giữa các ty theo phương đứng:
aty
=
40
(cm)
120*40
=
4,800
(cm2)
Stt*pttt
4800*3393/10^4
=
1,628.64
(kG)
Khả năng chịu lực của ty tường theo vật liệu với hệ số an tồn 1,05:
Pty=
(Sty*2100)/1,05
Pty=
(2.01*2100)/1,05
= 4,019.20
(Ta có:) Ptd
OK
VI. Kiểm tra sắt hộp 50x50x1,8mm:
(kG)
Stt=
Stt=
Tải trọng tác dụng vào ty là:
Ptd=
Ptd=
lty*aty