Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN LỊCH SỬ NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.09 MB, 19 trang )

ĐỀ THI THỬ
THPT QUỐC GIA
MÔN

LỊCH SỬ
Sevendung Nguyen


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT LINH TRUNG

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG
Lần 1 – Năm 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn thi thành phần: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Câu 1: Ngun nhân chính nào khiến các nước Tây Âu có sự điều chỉnh đường lối đối
ngoại từ những năm cuối thế kỉ XX đầu XXI?
A. Sự trỗi dậy của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế.
B. Sự bùng nổ mạnh mẽ phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc.
C. Chiến tranh lạnh kết thúc, trật tự hai cực Ianta tan rã.
D. Cách mạng khoa học - công nghệ diễn ra mạnh mẽ.
Câu 2: Mục tiêu trong chính sách đối ngoại của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai

A. duy trì hồ bình, an ninh thế giới, bảo vệ thành quả của chủ nghĩa xã hội.
B. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa tư bản và chế độ người bóc lột người.
C. chế ngự tham vọng thiết lập trật tự thế giới "đơn cực" của Mĩ.
D. đoàn kết phong trào công nhân quốc tế, thành lập Quốc tế Cộng sản.
Câu 3: Biến đổi quan trọng nhất của các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ


hai là
A. giải phóng lãnh thổ khỏi tay quân phiệt Nhật Bản.
B. đều tiến hành kháng chiến chống thực dân trở lại xâm lược.
C. các nước trong khu vực đều giành được độc lập.
D. hầu hết tham gia vào tổ chức ASEAN.
Câu 4: Giữa năm 1920, Nguyễn Ái Quốc đã đọc
A. Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của V.I. Lênin
B. Bản yêu sách của nhân dân An Nam.
C. Tác phẩm Đường Kách mệnh.
D. Tuần báo Thanh niên.
Câu 5: Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên


A. báo Thanh niên
B. báo Người cùng khổ (Le Paria).
C. cuốn sách “Bản án chế độ thực dân Pháp”.
D. tác phẩn “Đường Kách mệnh”.
Câu 6: Năm 1930, kinh tế Việt Nam lâm vào thời kì suy thối, bắt đầu từ ngành kinh tế
nào sau đây?
A. Thương nghiệp. B. Công nghiệp.

C. Thủ công nghiệp.

D. Nông nghiệp.

Câu 7: Trong giai đoạn (1939 – 1945), Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được
một trong những hạn chế của Luận cương chính trị (10 – 1930) qua chủ trương
A. tập trung giải quyết nhiệm vụ dân tộc.
B. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
C. xác định động lực cách mạng là công – nơng.

D. thành lập chính phủ cơng - nơng – binh.
Câu 8: Âm mưu của Pháp - Mỹ trong việc thực hiện kế hoạch Nava
A. lấy lại thế chủ động trên chiến trường chính ở Bắc Bộ
B. trong 18 tháng sẽ giành một thắng lợi quyết định để “kết thúc chiến tranh trong danh
dự”
C. giành một thắng lợi quân sự để kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng.
D. giành một thắng lợi quân sự để kết thúc chiến tranh theo ý muốn.
Câu 9: Ban chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đã quyết định để nhân dân
miền Nam sử dụng bạo lực cách mạng đánh đổ chính quyền Mỹ - Diệm tại Hội nghị nào?
A. Hội nghị Trung ương 6

B. Hội nghị Trung ương 8

C. Hội nghị Trung ương 15

D. Hội nghị Trung ương 21

Câu 10: Chiến thắng nào của ta trong năm 1975 đã chuyển cuộc tiến công chiến lược
sang tổng tiến công chiến lược trên toàn miền Nam?
A. chiến thắng Phước Long.

B. chiến thắng Huế - Đà Nẵng.

C. chiến thắng Tây Nguyên.

D. chiến thắng Quảng Trị.

Câu 11: Kết quả lớn nhất của kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI (tháng 6, 7- 1976) nước
Việt Nam thống nhất là



A. hoàn thành việc thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ.
B. hoàn thành việc thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. hoàn thành việc bầu ra các cơ quan của Quốc hội.
D. hoàn thành việc bầu ra Ban dự thảo Hiến pháp.
Câu 12: Cuộc cách mạng tháng Hai năm 1917 ở Nga là cuộc cách mạng có tính chất gì?
A. cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.
B. cuộc cách mạng dân tộc dân chủ.
C. cuộc cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
D. cuộc cách mạng giải phóng dân tộc
Câu 13: Hội nghị Ianta (2.1945) diễn ra trong hoàn cảnh lịch sử nào?
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai đang diễn ra quyết liệt.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai đang bước vào giai đoạn cuối.
D. Chiến tranh thế giới thứ hai đã kết thúc.
Câu 14: Thắng lợi mở đầu của phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi
A. Cách mạng Ai Cập
C. Cuộc cách mạng Mơdămbích

B. Cuộc đấu tranh của nhân dân Angiêri
D. Cuộc đấu tranh của nhân dân Ănggơla

Câu 15: Vì sao sau Chiến tranh thế giới thứ hai, Mĩ Latinh được mệnh danh là "Lục địa
bùng cháy"?
A. các nước đế quốc dùng Mĩ la tinh làm bàn đạp tấn công vào nước Mĩ.
B. ở đây thường xuyên xãy ra cháy rừng.
C. ở đây có cuộc cách mạng Cuba nổ ra và giành thắng lợi.
D. ở đây đã bùng nổ cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ rất mạnh mẽ.
Câu 16: Mục tiêu lớn nhất của Nhật Bản muốn vươn đến từ năm 1991 đến năm 2000 là
gì?

A. vị trí trên trường quốc tế về kinh tế và chính trị.
B. là một cường quốc về công nghệ và kinh tế.
C. là một cường quốc về kinh tế và quân sự.
D. là một cường quốc về quân sự và chính trị.


Câu 17: Sự kiện nào đánh dấu giai cấp công nhân Việt Nam bước đầu đi vào con đường
đấu tranh tự giác ?
A. thành lập Cơng hội (bí mật) ở Sài Gịn - Chợ Lớn (1920)
B. bãi cơng của thợ nhuộm ở Chợ Lớn
C. bãi công của công nhân ở Nam Định, Hà Nội, Hải Phịng
D. bãi cơng của thợ máy xưởng Ba Son ở Cảng Sài Gòn (8/1925)
Câu 18: Phong trào cách mạng 1930-1931 được đánh giá cao trong
A. phong trào cộng sản và công nhân quốc tế.
B. phong trào cộng sản quốc tế.
C. phong trào công nhân quốc tế.
D. phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
Câu 19: Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm
1945
A. dân tộc ta có truyền thống yêu nước
B. có sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng, đúng đầu là Hồ Chí Minh.
C. đã có quá trình chuẩn bị và rút ra những bài học kinh nghiệm.
D. chiến thắng Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh trong cuộc chiến tranh chống
phát xít.
Câu 20: Mục đích hoạt động chính của tổ chức Liên hợp quốc là gì?
A. Phát triển quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các nước.
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hịa bình.
D. Duy trì hịa bình và an ninh thế giới.
Câu 21: Chiến dịch Biên giới thu - đơng 1950 có ý nghĩa mở ra bước phát triển mới của

cuộc kháng chiến chống Pháp (1945 - 1954) vì
A. ta đã giành thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ).
B. ta đã đập tan hồn tồn cuộc tấn cơng của qn Pháp lên Việt Bắc.
C. quân giải phóng miền Nam ngày càng trưởng thành trong chiến đấu.
D. đây là chiến dịch phản công đầu tiên của ta giành thắng lợi.


Câu 22: Sau thắng lợi của chiến dịch nào, Đảng ta đi đến quyết định giải phóng hồn tồn
miền Nam trước mùa mưa năm 1975 ?
A. chiến dịch Tây Nguyên
B. chiến dịch Huế - Quảng trị.
C. chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
D. chiến dịch Tây Nguyên và chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
Câu 23: Ý nghĩa lớn nhất trong thắng lợi cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước ?
A. kết thúc 21 năm kháng chiến chống Mĩ cứu nước và 30 năm chiến tranh giải phóng
dân tộc.
B. mở ra kỉ nguyên mới cho lịch sử dân tộc: cả nước độc lập, thống nhất, cùng đi lên
CNXH.
C. cổ vũ mạnh mẽ phong trào cách mạng thế giới.
D. chấm dứt ách thống trị của đế quốc và phong kiến.
Câu 24: Giai đoạn sau của phong trào Cần Vương (1888 – 1896) đặt dưới sự lãnh đạo
trực tiếp của
A. tầng lớp văn thân, sĩ phu yêu nước.
B. triều đình nhà Nguyễn.
C. các thủ lĩnh nông dân.
D. vua Hàm Nghi và Tôn Thất Thuyết.
Câu 25: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, chiến lược toàn cầu của Mĩ triển khai dựa trên
cơ sở nào?
A. Sự phát triển kinh tế và sức mạnh quân sự.
B. Sự ủng hộ của các nước Đồng minh.

C. Sự phát triển kinh tế, quân sự của các nước Tây Âu.
D. Sự trỗi dậy của các nước Nhật Bản, Trung Quốc.
Câu 26: Việc Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh ký Hiệp định Sơ bộ 6/3/1946 với thực
dân Pháp chứng tỏ
A. sự mềm dẻo của ta trong việc phân hóa kẻ thù.
B. Đảng đã thay đổi trong nhận định, đánh giá kẻ thù.


C. sự thỏa hiệp của Đảng và Chính phủ.
D. sự non yếu trong lãnh đạo của Đảng.
Câu 27: Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, mâu thuẫn nào trở thành mâu thuẫn chủ yếu
của cách mạng Việt Nam ?
A. mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.
B. mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ.
C. mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai.
D. mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân, giai cấp nông dân với thực dân Pháp.
Câu 28: Nội dung nào dưới đây không phải là bài học kinh nghiệm của phong trào dân
chủ 1936-1939 ở Việt Nam?
A. Tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh công khai hợp pháp
B. Đảng thấy được hạn chế của mình trong cơng tác mặt trận, vấn đề dân tộc.
C. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất trong cả nước.
D. Chớp thời cơ, lãnh đạo quần chúng khởi nghĩa giành chính quyền
Câu 29: Một cục diện chính trị đặc biệt đã diễn ra sau Cách mạng tháng 2 ở Nga là
A. chính quyền liên hợp được thành lập.
B. chính quyền phong kiến vẫn cịn tồn tại.
C. giai cấp tư sản và phong kiến cùng nắm chính quyền.
D. hình thành 2 chính quyền song song của tư sản và của công nông.
Câu 30: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam, thực dân Pháp tập trung
vào việc
A. cơng nghiệp hóa chất.


B. chế tạo máy.

C. luyện kim.

D. khai thác mỏ.

Câu 31: Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại những năm 40 thế kỉ XX?
A. Khoa học đi trước mở đường cho kĩ thuật.
B. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
C. Khoa học tham gia trực tiếp vào sản xuất.
D. Kĩ thuật đi trước mở đường cho khoa học.


Câu 32: Nhận xét nào sau đây đúng về điểm chung của Trật tự thế giới theo hệ thống
Vécxai - Oasinhtơn và Trật tự thế giới hai cực lanta?
A. Quan hệ quốc tế bị chi phối bởi các cường quốc.
B. Có sự phân cực rõ rệt giữa hai hệ thống chính trị xã hội khác nhau.
C. Bảo đảm việc thực hiện quyền tự quyết của các dân tộc.
D. Hình thành trên cơ sở thỏa thuận giữa các nước cùng chế độ chính trị.
Câu 33: Nội dung nào khơng phải là biểu hiện của xu thế tồn cầu hóa?
A. sự ra đời và phát triển các tổ chức độc quyền
B. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế
C. sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia
D. sự sáp nhập và hợp nhất các cơng ty thành những tập đồn lớn
Câu 34: Sau năm 1945, nhiều nước Đông Nam Á vẫn phải tiếp tục cuộc đấu tranh để
giành và bảo vệ độc lập vì
A. quân phiệt Nhật Bản xâm lược trở lại.
B. thực dân Mĩ và Hà Lan xâm lược trở lại.
C. thực dân Pháp xâm lược trở lại.

D. thực dân Âu - Mĩ quay trở lại tái chiếm
Câu 35: Khó khăn lớn nhất của nước ta sau Cách mạng tháng Tám 1945 là gì?
A. Ngoại xâm và nội phản đe dọa.
B. Nạn đói tiếp tục đe dọa đời sống nhân dân.
C. Chính quyền cách mạng cịn non trẻ.
D. Các tệ nạn xã hội cũ, có hơn 90% dân ta mù chữ.
Câu 36: Trong phong trào dân tộc dân chủ 1919 – 1925, giai cấp nào tổ chức cuộc vận
động người Việt Nam chỉ mua hàng của người Việt Nam?
A. Nông dân.

B. Công nhân.

C. Tư sản.

D. Địa chủ.

Câu 37: Căn cứ địa cách mạng đầu tiên ở nước ta được thành lập trong giai đoạn 1939 1945 là
A. Căn cứ Đồng Tháp.
C. Liên khu V.

B. Căn cứ Cao Bằng
D. Căn cứ Bắc Sơn - Võ Nhai.


Câu 38: Chiến thắng Vạn Tường (1965) của quân dân miền NamViệt Nam mở đầu cao
trào đấu tranh nào sau đây?
A. Tìm Mỹ mà đánh, lùng ngụy mà diệt. B. Chống Mỹ bình định, lấn chiếm.
C. Phá ấp chiến lược, lập làng chiến đấu. D. Một tấc không đi, một li không rời.
Câu 39: Ý nào dưới đây không phải là ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân
Mậu Thân năm 1968 của quân dân ta?

A. Buộc Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” trở lại cuộc chiến tranh xâm lược.
B. Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất.
C. Mĩ chấp nhận ngồi vào bàn đàm phán với ta tại Pari.
D. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ.
Câu 40: Thực tiễn 30 năm chiến tranh cách mạng Việt Nam (1945 - 1975) cho thấy: Hậu
phương của chiến tranh nhân dân
A. khơng thể phân biệt rạch rịi với tiền tuyến chỉ bằng yếu tố không gian.
B. luôn ở phía sau và bảo đảm cung cấp sức người, sức của cho tiền tuyến.
C. phía sau và phân biệt rạch rịi với tiền tuyến bằng yếu tố khơng gian.
D. là đối xứng của tiền tuyến, thực hiện nhiệm vụ chi viện cho tiền tuyến.


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT NGHI XUÂN
(Đề thi có 04 trang)

THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: Lịch sử
(Thời gian làm bài 50 phút,không kể thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ 001

Họ,tên thí sinh:………………………
Số báo danh:……………

Câu 1: Từ năm 1945 đến năm 1950, Liên Xô thực hiện nhiệm vụ trọng tâm là
A. củng cố, hồn thiện hệ thống chính trị của chủ nghĩa xã hội.
B. khôi phục kinh tế và hàn gắn vết thương chiến tranh.
C. tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
D. thành lập và phát triển Hội đồng tương trợ kinh tế.

Câu 2: Tổ chức Liên minh châu Âu (EU) là một liên minh
A. quân sự - chính trị. B. văn hóa - giáo dục. C. kinh tế - chính trị. D. quân sự - khoa học.
Câu 3: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7/ 1936) chủ trương
thành lập mặt trận
A. Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Thống nhất dân chủ Đông Dương.
C. Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Việt Nam độc lập đồng minh.
Câu 4: Học thuyết Phucưđa (1977) của Nhật Bản chủ trương tăng cường quan hệ với các nước
A. Đông Nam Á.
B. Tây Âu.
C. Mĩ latinh.
D. Châu Á.
Câu 5: Tác phẩm nào sau đây gồm những bài giảng của Nguyễn Ái Quốc ở các lớp huấn luyện cán
bộ cách mạng tại Quảng Châu (Trung Quốc) xuất bản năm 1927?
A. Hồ Chí Minh tồn tập.
B. Bản án chế độ thực dân Pháp.
C. Đường Kách mệnh.
D. Nhật kí trong tù.
Câu 6: Mĩ quyết định tiến hành chiến lược “Chiến tranh cục bộ”(1965-1968) ở miền Nam Việt
Nam sau khi thất bại
A. chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
B. chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.
C. chiến lược “Chiến tranh một phía”.
D. chiến tranh phá hoại miền Bắc.
Câu 7: Luận cương chính trị (tháng 10/1930) của Đảng cộng sản Đơng Dương đã xác định lực
lượng cách mạng gồm những giai cấp nào?
A. Công nhân và tiểu tư sản.
B. Công nhân và tư sản.
C. Nông dân và tiểu tư sản.

D. Công nhân và nông dân.
Câu 8: Sự kiện lịch sử thế giới nào sau đây có ảnh hưởng đến cách mạng Việt Nam thời kì 1919-1930?
A. Quốc tế Cộng sản thành lập.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
C. Nước Pháp tham gia Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Hiệp hội các nước Đông Nam Á thành lập.
Câu 9: Cuộc diễn tập đầu tiên cho thắng lợi của cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. phong trào giải phóng dân tộc 1939- 1945. B. phong trào dân chủ 1936 - 1939.
C. phong trào cách mạng 1930 - 1931.
D. cao trào kháng Nhật cứu nước 1945.
Trang 1/4 - Mã đề 001


Câu 10: Cơ quan ngôn luận của tổ chức Đông Dương Cộng sản đảng là báo
A. Thanh niên.
B. Đỏ.
C. Búa liềm.
D. Nhân đạo.
Câu 11: Ngày 12-12-1946 Ban Thường vụ Trung ương Đảng cộng sản Đơng Dương ra chỉ thị
A. tồn quốc kháng chiến.
B. kháng chiến trường kì.
C. kháng chiến kiến quốc.
D. toàn dân kháng chiến.
Câu 12: Biện pháp để xây dựng và củng cố chính quyền sau cách mạng Tháng tám năm 1945 của
nước Việt Nam dân chủ cộng hòa là
A. thành lập Nha bình dân học vụ.
B. kí với Pháp hiệp định Sơ bộ.
C. tổng tuyển cử bầu đại biểu vào Quốc hội.
D. chia ruộng đất, tăng gia sản xuất.
Câu 13: Đại hội Quốc dân của Mặt trận Việt Minh ( từ ngày 16 đến ngày 17/8/1945) đã cử ra

A. Tổng bộ Mặt trận Việt Minh.
B. Uỷ ban quân sự cách mạng Bắc Kỳ.
C. Uỷ ban Dân tộc giải phóng Việt Nam.
D. Uỷ ban Khởi nghĩa tồn quốc.
Câu 14: Hoàn cảnh dẫn đến khởi nghĩa từng phần ở Việt Nam năm 1945 là
A. Nhật đầu hàng Đồng minh.
B. Nhật đảo chính Pháp.
C. Nhật vào Đơng Dương.
D. Chỉ thị “Sửa soạn khởi nghĩa ” của Đảng.
Câu 15: Để làm phá sản kế hoạch Rơ ve của thực dân Pháp, tháng 6-1950 Đảng và Chính phủ nước
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa quyết định mở chiến dịch nào sau đây ?
A. Biên Giới.
B. Điện Biên Phủ.
C. Việt Bắc.
D. Bắc Tây Nguyên.
Câu 16: Chiến thắng Việt Bắc năm 1947 của quân dân Việt Nam đã buộc thực dân Pháp phải
chuyển từ chiến lược “đánh nhanh thắng nhanh” sang chiến lược
A. phòng ngự.
B. đánh phân tán.
C. đánh tiêu hao.
D. “đánh lâu dài”.
Câu 17: Trong xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, giai cấp nào là lực lượng cách
mạng to lớn của dân tộc?
A. Tư sản dân tộc.
B. Công nhân.
C. Tiểu tư sản.
D. Nông dân.
Câu 18: Cuộc cách mạng nào đưa Ấn Độ trở thành một trong những cường quốc sản xuất phần
mềm lớn nhất thế giới?
A. Cách mạng khoa học - công nghệ.

B. “Cách mạng xanh”.
C. “Cách mạng chất xám”.
D. Cách mạng khoa học – kĩ thuật.
Câu 19: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc ở khu vực Mĩ
Latinh diễn ra mạnh mẽ với thắng lợi mở đầu ở đất nước
A. Cu ba.
B. Áchentina.
C. Braxin.
D. Mêhicô.
Câu 20: Tổ chức cộng sản nào ra đời vào tháng 8-1929 ở Việt Nam?
A. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. An Nam Cộng sản đảng.
D. Đông Dương Cộng sản đảng.
Câu 21: Nguyễn Ái Quốc chủ động triệu tập Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản năm 1930 với
tư cách là
A. sự chủ động tích cực của Nguyễn Ái Quốc. B. phái viên của Quốc tế Cộng sản.
C. các tổ chức cộng sản trong nước đề nghị. D. chấp hành chỉ thị của Quốc tế cộng sản.
Câu 22: Thắng lợi kết thúc cuộc kháng chiến toàn quốc chống Pháp (1946 - 1954) của nhân dân
Việt Nam là trên mặt trận
A. kinh tế.
B. quân sự.
C. ngoại giao.
D. chính trị.
Câu 23: Sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954, Mĩ dựng lên chính quyền Ngơ Đình Diệm ở miền
Nam Việt Nam nhằm thực hiện âm mưu
A. biến miền Nam Việt Nam thành đồng minh của Mĩ.
B. biến miền Nam Việt Nam thành thị trường cạnh tranh.
C. giúp nhân dân Miền Nam phát triển giàu mạnh.
D. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ.


Trang 2/4 - Mã đề 001


Câu 24: Nhiệm vụ của cách mạng Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. đấu tranh chống chế độ Apácthai.
B. đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới.
C. đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân .
D. đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân cũ.
Câu 25: Trong phong trào dân chủ 1936-1939, Đảng cộng sản Đông Dương chủ trương lãnh đạo
cách mạng giành mục tiêu dân chủ nhằm
A. giải phóng các dân tộc Đơng Dương, làm cho Đơng Dương hoàn toàn độc lập.
B. chống chế độ thống trị phản động của phát xít Nhật và tay sai.
C. thực hiện nhiệm vụ trước mắt là đấu tranh chống chế độ phản động thuộc địa và phát xít.
D. thực hiện nhiệm vụ trước mắt là chống đế quốc Pháp và phát xít Nhật.
Câu 26: Hình thức chiến tranh xâm lược thực dân kiểu mới của Mĩ trong thời kì 1954-1975 ở Việt
Nam, được tiến hành bằng lực lượng quân đội tay sai, dưới sự chỉ huy của hệ thống “cố vấn” Mĩ, là
chiến lược
A. “Chiến tranh đơn phương”.
B. “Chiến tranh đặc biệt”.
C. “Chiến tranh cục bộ”.
D. “Chiến tranh chớp nhoáng”.
Câu 27: Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự phát triển của nền kinh tế
Tây Âu giai đoạn 1950-1973?
A. Nhà nước có vai trị lớn đối với nền kinh tế.
B. Không bị chiến tranh tàn phá.
C. Tận dụng tốt các cơ hội có lợi bên ngoài.
D. Áp dụng những thành tựu của khoa học - kĩ thuật.
Câu 28: Từ những năm 60 - 70 của thế kỷ XX, các nước sáng lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam
Á (ASEAN) chuyển sang chiến lược kinh tế hướng ngoại là do

A. tác động của cuộc Chiến tranh lạnh.
B. xu thế hợp tác giữa các nước trên thế giới .
C. nhân dân trong nước yêu cầu thay đổi. D. tác động của cuộc cách mạng khoa học công nghệ.
Câu 29: Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi) năm 1965 cho thấy
A. quân dân ta có khả năng đánh bại chiến lược ” Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ.
B. quân dân ta có khả năng đánh bại chiến lược ”Chiến tranh cục bộ” của Mĩ.
C. quân dân ta có khả năng đánh bại chiến lược ”Việt Nam hóa chiến tranh” của Mĩ.
D. khả năng đánh thắng quân Mĩ trong cuộc Tổng tiến cơng và nổi dậy tồn miền Nam.
Câu 30: Quyết định nào của Hội nghị Ianta (2/1945) đã đưa đến sự phân chia thế giới thành hai cực?
A. Thoả thuận việc đóng quân tại các nước. B. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít.
D. Liên Xơ sẽ tham chiến chống Nhật ở Châu Á.
Câu 31: Sự tan rã của Việt Nam Quốc dân đảng và sự thành lập của Đảng Cộng sản Việt Nam đầu
năm 1930 chứng tỏ
A. sự thất bại của khuynh hướng tư sản và thắng thế của khuynh hướng vô sản.
B. khuynh hướng vô sản bước đầu chiếm ưu thế trước khuynh hướng tư sản.
C. hai khuynh hướng tư sản và vô sản hoạt động để giành quyền lãnh đạo cách mạng.
D. khuynh hướng tư sản bắt đầu lâm vào khủng hoảng, bế tắc.
Câu 32: Chủ trương giải quyết mối quan hệ giữa độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội của Đảng và
Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa trong thời kì 1945 - 1954 là
A. làm tư sản dân quyền cách mạng và thổ địa cách mạng.
B. xây dựng chủ nghĩa xã hội và cơng nghiệp hóa đất nước.
C. thực hiện vừa kháng chiến, vừa kiến quốc.
D. tiến hành đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược trên cả hai miền.
Câu 33: Nhận xét nào sau đây không đúng về cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Đây là cuộc cách mạng diễn ra với sự kết hợp giữa lực lượng chính trị và vũ trang.
B. Đây là cuộc cách mạng đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên Tổng khởi nghĩa.
C. Đây là cuộc cách mạng diễn ra với sự kết hợp khởi nghĩa ở nông thôn và thành thị.
D. Đây là cuộc cách mạng diễn ra nhanh gọn, ít đổ máu, bằng phương pháp hịa bình.
Trang 3/4 - Mã đề 001



Câu 34: Việt Nam kí với Mĩ hiệp định Pa ri (năm 1973) trong tình hình quan hệ quốc tế đang có
chuyển biến nào sau đây?
A. Xu thế hịa hỗn Đông-Tây.
B. Xu thế đối đầu căng thẳng giữa hai cực.
C. Xu thế hịa bình, đối thoại.
D. Xung đột, nội chiến, khủng bố.
Câu 35: Xô viết Nghệ Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 - 1931 ở Việt Nam vì ?
A. Đã hồn thành mục tiêu đề ra trong Luận cương chính trị ( 10/1930).
B. Đây là mốc đánh dấu sự tan rã của bộ máy chính quyền thực dân tay sai.
C. Đã giải quyết được vấn đề cơ bản của một cuộc cách mạng xã hội.

D. Đây là hình thức chính quyền nhà nước giống các Xơ viết ở nước Nga.
Câu 36: Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối với cách mạng Việt Nam là
A. chuẩn bị về tư tưởng chính trị và tổ chức cho sự ra đời của Đảng.
B. soạn thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. hợp nhất các tổ chức cộng sản để thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
Câu 37: Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng tháng 5 - 1941 có điểm mới so với
Luận cương chính trị tháng 10 - 1930 và Nghị quyết Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng
tháng 7-1936 của Đảng Cộng sản Đông Dương là về
A. khẳng định nhiệm vụ chủ yếu trước mắt của cách mạng.
B. Đông Dương bị thực dân Pháp thống trị.
C. xác định giai cấp lãnh đạo cách mạng.
D. xác định lực lượng nòng cốt của cách mạng.
Câu 38: Sự tồn tại hai nhà nước Đông Đức và Tây Đức tác động như thế nào đến quan hệ quốc tế ở
châu Âu trong những năm 1945-1973?
A. Buộc Tây Âu phải liên minh với Mĩ để thúc đẩy quá trình thống nhất nước Đức.
B. Nước Đức trở thành tâm điểm đối đầu ở châu Âu của hai cực Xô và Mĩ.

C. Kéo theo sự xuất hiện hai phe TBCN - XHCN đối lập nhau.
D. Làm cho tình trạng chiến tranh lạnh bao trùm các nước châu Âu.
Câu 39: Trật tự thế giới hai cực Ianta có điểm giống nào sau đây so với trật tự thế giới theo hệ
thống Vécxai-Oasintơn?
A. Sự phân chia thuộc địa giữa các nước thắng trận đồng đều.
B. Sự phân chia quyền lợi giữa các nước thắng trận không đồng đều.
C. Được thiết lập từ quyết định của các cường quốc thắng trận.
D. Có hai hệ thống xã hội đối lập về chính trị và kinh tế.
Câu 40: Sự thất bại của phong trào yêu nước cuối thế kỷ XIX, đầu thế kỷ XX đã để lại bài học kinh
nghiệm quan trọng nào cho cách mạng Việt Nam?
A. Có sự chuẩn bị chu đáo, lâu dài kết hợp với chớp thời cơ.
B. Xác định đúng giai cấp lãnh đạo và đề ra đường lối đấu tranh đúng đắn.
C. Giải quyết đúng đắn hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ.
D. Xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất trong cả nước.
------ Hết ------

Trang 4/4 - Mã đề 001


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT NGHI XUÂN

1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38

39
40

THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: Lịch sử

001

002

003

004

B
C
A
A
C
B
D
A
C
C
D
C
C
B
A

D
D
C
A
C
B
C
D
B
C
B
B
D
B
A
A
C
D
A
C
D
A
B
C
B

B
D
B
B

B
C
B
A
D
C
A
C
B
A
B
C
A
D
D
C
A
B
A
A
C
C
C
B
D
B
D
D
B
C

D
B
B
A
C
B

B
B
B
B
C
D
C
B
A
A
B
B
C
A
C
A
D
D
B
D
B
B
A

C
A
D
A
A
A
C
D
C
B
C
D
C
A
D
D
B

C
B
A
A
A
C
C
A
B
C
C
D

B
D
D
B
B
C
B
A
A
A
B
C
B
C
B
B
C
A
C
D
B
D
B
B
A
A
C
C

1



SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN

KỲ THI TIẾP CẬN THI TỐT NGHIỆM THPT 2022
Bài thi : Khoa học xã hội; Môn thi: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài 50 Phút

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 4 trang)

Họ tên: ………………………………. Số báo danh: ………………

Mã đề 001

Câu 1: Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5/1941) đã xác định nhiệm vụ trung tâm của toàn
Đảng, toàn dân trong giai đoạn này là:
A. tiến hành tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
B. tuyên truyền đường lối chính sách của Đảng.
C. phát triển Mặt trận Việt Minh tại địa bàn thành phố, thị xã.
D. chuẩn bị lực lượng cho khởi nghĩa vũ trang.
Câu 2: Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng Tám 1945 là:
A. sự quyết tâm, không sợ hi sinh, gian khổ của nhân dân ta
B. sự đồn kết nhất trí của toàn Đảng, toàn dân.
C. truyền thống yêu nước của dân tộc.
D. sự lãnh đạo tài tình của Đảng và Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 3: Tính quyết liệt trong phong trào đấu tranh của nông dân hai tỉnh Nghệ An và Hà Tĩnh trong tháng 91930 là:
A. tập trung tại huyện lị, tỉnh lị đòi giảm sưu, giảm thuế, chia ruộng đất.
B. đưa ra các khẩu hiệu phản đối chính sách khủng bố của bọn thực dân và tay sai.

C. khẩu hiệu kinh tế kết hợp với khẩu hiệu đấu tranh chính trị.
D. biểu tình có vũ trang tự vệ, vũ trang cướp chính quyền địch.
Câu 4: Đảng Cộng sản Đông Dương đã xác định kẻ thù chủ yếu trước mắt của nhân dân Đơng Dương trong
thời kì 1936 – 1939 là:
A. thực dân Pháp và tay sai.
B. địa chủ phong kiến và tư sản Việt Nam.
C. đế quốc Pháp và phát xít Nhật.
D. bọn phản động thuộc địa và tay sai.
Câu 5: Sau chiến tranh thế giới thứ hai, lực lượng quân Đồng minh chiếm đóng ở Nhật Bản từ 1945 đến 1952
là:
A. Anh.
B. Liên Xô.
C. Pháp.
D. Mĩ.
Câu 6: Giai cấp tư sản Việt Nam sau CTTG I phân hóa thành những bộ phận nào sau đây?
A. Đại tư sản tài chính, tư sản cơng thương và tư sản nhỏ.
B. Tư sản hạng trung và nhỏ.
C. Tư sản mại bản và tư sản dân tộc.
D. Đại Tư sản tài chính và tư sản cơng thương.
Câu 7: Ý nghĩa quốc tế quan trọng từ sự thành công của cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc từ 1978 là
A. để lại nhiều bài học kinh nghiệm cho các nước XHCN tiến hành công cuộc đổi mới.
B. cỗ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc trên phạm vi thế giới,
C. góp phần quan trọng trong việc làm xói mòn và suy yếu cực Mĩ cùng phe TBCN.
D. làm cho chủ nghĩa xã hội vượt ra khỏi phạm vi 1 nước và trở thành hệ thống thế giới.
Câu 8: Thắng lợi của phong trào “Đồng khởi” (1959-1960) đã tác động đến Mĩ - Diệm ở miền Nam là:
A. làm sụp đổ chế độ độc tài thân Mĩ Ngơ Đình Diệm.
B. chấm dứt thời kì ổn định tạm thời, mở ra thời kì khủng hoảng của chế độ Sài Gịn.
C. làm lung lay ý chí xâm lược của Mĩ, làm suy sụp tinh thần Ngơ Đình Diệm.
MÃ ĐỀ 001


Trang 1/4


D. làm phá sản kế hoạch bình định miền Nam của Mĩ - Diệm.
Câu 9: Nội dung nào không đúng khi nói về nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp (19451954) của Việt Nam ?
A. Nhân dân Việt Nam yêu nước; được sự lãnh đạo tài tình của Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Có chính quyền cách mạng dân chủ nhân dân và hậu phương kháng chiến vững chắc.
C. Sự thất bại của chủ nghĩa phát xít trong cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Sự liên minh chiến đấu của 3 nước Đông Dương, sự giúp đỡ của các nước XHCN anh em.
Câu 10: Một trong những thành viên thường trực thuộc Hội đồng Bảo an Liên Hợp quốc từ sau 1991 là
A. Ấn Độ.
B. Đức.
C. Liên bang Nga.
D. Đại Hàn Dân quốc.
Câu 11: Sự ra đời nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa (1949), thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp ở
Việt Nam (1954) và cách mạng Cuba (1959) đã
A. cỗ vũ phong trào cách mạng thế giới phát triển mạnh.
B. làm sụp đổ hoàn toàn hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cũ.
C. góp phần đánh bại chủ nghĩa thực dân mới trên thế giới.
D. hạ nhiệt mối quan hệ giữa hai hệ thống xã hội đối lập.
Câu 12: Để chống chiến tranh Đặc biệt của Mĩ ở miền Nam, trong những năm 1961-1965 nhân dân miền Nam
đã đẩy mạnh
A. cao trào “ Tìm Mĩ mà đánh, tìm Ngụy mà diệt”
B. công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. phong trào phá Ấp chiến lược khắp nông thôn miền Nam.
D. sản xuất để hồn thành vai trị hậu phương lớn với cả nước.
Câu 13: Hội nghị quốc tế để giải quyết các vấn đề quan trọng và cấp bách trong nội bộ phe Đồng minh khi
Chiến tranh thế giới thứ hai sắp kết thúc là
A. Cairô.
B. Manta.

C. Pôtxđam.
D. Ianta.
Câu 14: Thắng lợi trên mặt trận quân sự ở Điện Biên Phủ đã tạo điều kiện thuận lợi cho ta giành thắng lợi trên
mặt trận
A. chính trị.
B. ngoại giao .
C. kinh tế.
D. văn hóa.
Câu 15: Chiến thắng nào sau đây của quân dân ta đã làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Rơve của Pháp trong
cuộc chiến tranh Đông Dương ( 1945-1954) ?
A. cuộc chiến đấu ở các đơ thị phía bắc vĩ tuyến 16.
B. chiến thắng Biên Giới thu đông 1950.
C. chiến thắng Việt Bắc thu đông 1947.
D. chiến cuộc Đông-Xuân 1953-1954.
Câu 16: Các quốc gia chớp thời cơ, giành chính quyền và tuyên bố độc lập ngay trong năm 1945 là
A. Việt Nam, Miến Điện, Lào.
B. Philipin, Xingapo, Mã Lai.
C. Inđônêxia, Việt Nam, Lào .
D. Việt Nam, lào, Campuchia.
Câu 17: Nội dung nào khơng đúng khi nói về điểm yếu địch ở tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ năm 1954?
A. Được xây dựng trong thế bị động sau khi bị ta tấn công Lai Châu.
B. Nguồn viện trợ của Mĩ ngày càng giảm sút.
C. Nằm sâu giữa rừng núi Tây Bắc hiểm trở.
D. Địa hình dễ bị cơ lập, chỉ có thể tiếp tế bằng đường hàng khơng.
Câu 18: Sự kiện quốc tế nào sau đây đã ảnh hưởng mạnh mẽ đến Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất ?
A. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. Cách mạng Tháng Mười Nga thắng lợi.
C. Quân phiệt Nhật đầu hàng phe Đồng minh.
D. Mĩ khởi động Chiến tranh lạnh.
Câu 19: Thắng lợi quân sự quan trọng chứng minh ta có khả năng đánh bại chiến tranh Đặc biệt ( 1961-1965)

của Mĩ là
A. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam thành lập.
MÃ ĐỀ 001

Trang 2/4


B. Chiến thắng Vạn Tường ( Quảng Ngãi).
C. Chiến thắng Ấp Bắc ( Mĩ Tho).
D. Chiến thắng Ba Gia ( Quảng Ngãi).
Câu 20: Nội dung cơ bản của Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng Lao động Việt Nam (9/1960) là:
A. đề ra nhiệm vụ xây dựng chính quyền dân chủ nhân dân trên cả nước.
B. tách Đảng cộng sản Đông Dương thành ba Đảng Mac-Lênin.
C. đề ra nhiệm vụ cách mạng của từng miền và chỉ rõ vị trí cách mạng hai miền.
D. thơng qua Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng cộng sản Việt Nam.
Câu 21: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919-1929), thực dân Pháp
A. cho phép kinh tế thuộc địa cạnh tranh với kinh tế Pháp.
B. chú trọng xây dựng các nhà máy luyện kim.
C. mở mang một số ngành công nghiệp dệt, muối, xay xát.
D. đầu tư nhiều vốn cho ngành công nghiệp nặng.
Câu 22: Với việc thực hiện kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi (12/1950), Pháp - Mĩ đã gây cho ta gặp nhiều khó
khăn tại các địa bàn
A. biên giới giáp Trung Quốc.
B. vùng tự do.
C. vùng sau lưng địch.
D. căn cứ địa Việt Bắc.
Câu 23: Chính sách đối ngoại của Mĩ từ năm 1945 đến năm 1973 là:
A. thiết lập trật tự thế giới đơn cực.
B. triển khai chiến lược toàn cầu.
C. bình thường hóa quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa.

D. làm bá chủ khu vực Mĩ Latinh.
Câu 24: Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất là:
A. mâu thuẫn giữa công nhân Việt Nam với tư bản Pháp.
B. mâu thuẫn giữa nông dân Việt Nam với tư bản Pháp.
C. mâu thuẫn giữa công nhân Việt Nam với tư sản bản xứ.
D. mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai.
Câu 25: Tình hình kinh tế nước Mĩ từ năm 1973 đến năm 1982 là:
A. khủng hoảng và suy thoái.
B. bị các nước Tây Âu vượt qua.
C. tiếp tục ổn định, phát triển.
D. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất của thế giới.
Câu 26: Nội dung nào sau đây không đúng với quyết định của Hội nghị quân sự Bắc Kì tháng 5 năm 1945?
A. Phát triển chiến tranh du kích, xây dựng chiến khu chuẩn bị cho cuộc tổng khởi nghĩa.
B. Phát động quần chúng nổi dậy tổng khởi nghiã giành chính quyền.
C. Thống nhất các lực lượng vũ trang sẵn có thành Việt Nam giải phóng quân.
D. Mở trường đào tạo cấp tốc cán bộ quân sự và chính trị.
Câu 27: Việc gia nhập ASEAN đã đem lại cho Việt Nam nhiều cơ hội lớn để thực hiện mục tiêu đổi mới đất
nước, ngoại trừ việc
A. hội nhập và tiếp thu được nhiều thành tựu khoa học-kĩ thuật từ bên ngoài.
B. mở rộng, trao đổi và giao lưu văn hóa với bên ngoài.
C. thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngoài để phát triển kinh tế.
D. nền kinh tế đất nước khơng cịn trong tình trạng bị cạnh tranh.
Câu 28: Hiệp định Sơ bộ ( 6/3/1946) là sự kiện ngoại giao đánh dấu Chính phủ ta
A. tạm thời nhân nhượng về khơng gian để đổi lấy thời gian.
B. hồn tồn thăng lợi trong cuộc kháng chiến chống Mĩ.
C. đã hoàn toàn giành thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống Pháp.
D. tạm thời nhân nhượng về thời gian để đổi lấy không gian.
Câu 29: Hiệp định Sơ Bộ (6/3/1946) đã đánh dấu quan hệ Việt –Pháp
A. từ xung đột chuyển sang hịa bình.
MÃ ĐỀ 001


Trang 3/4


B. từ trung lập huyển sang liên minh.
C. từ đối đầu chuyển sang hợp tác.
D. từ hịa bình chuyển sang đối đầu.
Câu 30: Lá cờ đầu của phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ la tinh là cách mạng
A. Trung Quốc.
B. CuBa.
C. Inđônêxia.
D. Ai Cập.
Câu 31: Nhiệm vụ cách mạng miền Bắc sau Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 là
A. tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
C. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. tiếp tục Cách mạng tư sản dân quyền.
Câu 32: Tổ chức nào đã góp phần làm Chiến tranh lạnh bao trùm khăp thế giới?
A. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN).
B. Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO)
C. Tổ chức thống nhất Châu Phi.
D. Liên minh Châu Âu (EU).
Câu 33: Kẻ thù trực tiếp của nhân dân miền Nam kể từ tháng 7-1954 là
A. chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.
B. chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
C. chủ nghĩa thực dân kiểu mới.
D. chủ nghĩa phát xít.
Câu 34: Năm 1950, để can thiệp sâu vào chiến tranh Đơng Dương, đã Mĩ kí với Pháp
A. Hiệp định Giơ-ne-vơ.
B. Hiệp ước hợp tác kinh tế Việt-Mĩ.

C. Hiệp định Sơ Bộ.
D. Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương.
Câu 35: Đường lối thể hiện sự sáng tạo, độc đáo của Đảng ta trong thời kì chống Mĩ cứu nước là
A. tiến hành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc.
B. tiến hành đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược khác nhau ở hai miền.
C. thực hiện cuộc cách mạng giải phóng dân tộc trên phạm vi cả nước.
D. liên minh chiến đấu cùng Lào và Campuchia chống kẻ thù chung.
Câu 36: Nhiệm vụ cách mạng miền Nam sau Hiệp định Giơ-ve –vơ 1954 là
A. hàn gắn vết thương chiến tranh, khôi phục kinh tế.
B. tiếp tục cuộc kháng chiến chống Pháp.
C. tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
D. xây dựng chủ nghĩa xã hội.
Câu 37: Lịch sử ghi nhận năm 1960 là “Năm châu Phi” vì
A. có 17 quốc gia ở châu Phi giành được độc lập.
B. nhân dân châu Phi hoàn thành cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc.
C. chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi đã bị sụp đổ về cơ bản.
D. chế độ phân biệt chủng tộc (Apácthai) đã bị huỷ bỏ ở Nam Phi.
Câu 38: Để tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân trong cuộc kháng chiến chống Pháp, năm 1951 Đảng Lao
động Việt Nam đã thống nhất Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt thành
A. Mặt trận Dân chủ Việt Nam.
B. Mặt trận Việt Liên.
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
D. Mặt trận Liên Việt.
Câu 39: Khoa học – kĩ thuật và công nghệ Nhật Bản chủ yếu tập trung nghiên cứu trong lĩnh vực:
A. công nghiệp vũ trụ.
B. công nghiệp dân dụng.
C. cơng nghiệp quốc phịng.
D. cơng nghiệp năng lượng.
Câu 40: Trong cuộc chiến đấu chống Chiến tranh Đặc biệt ( 1961-1965), qn dân miền Nam tiến cơng Mĩ và
chính quyền Sài Gịn bằng 3 mũi giáp cơng là

A. văn hố, ngoại giao và chính trị.
B. kinh tế, chính trị và quân sự.
C. quân sự, binh vận và ngoại giao.
D. chính trị, quân sự và binh vận.
...................HẾT...................
MÃ ĐỀ 001

Trang 4/4


SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN

ĐÁP ÁN KỲ THI TIẾP CẬN THPT NĂM HỌC 2022
MÔN LỊCH SỬ

Thời gian làm bài : 50 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001 002 003
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11

12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40


D
D
D
D
D
C
A
B
C
C
A
C
D
B
B
C
B
B
C
C
C
C
B
D
A
B
D
A
A
B

A
B
C
D
B
C
A
D
B
D

A
C
D
B
B
B
A
A
D
B
C
B
D
D
B
C
B
A
D

A
B
B
D
D
C
D
B
C
D
A
A
C
B
D
C
A
A
C
A
B

C
B
C
C
B
D
A
D

B
B
B
A
B
B
B
C
D
C
B
D
A
C
C
B
D
A
A
D
C
D
C
A
D
D
D
B
C
D

C
A

004

005

006

007

008

009

010

011

012

B
D
C
C
D
A
B
A
A

D
B
A
B
D
C
A
B
A
C
C
B
C
B
B
D
C
C
C
B
D
A
B
A
C
D
A
B
B
A

B

C
C
C
B
B
B
A
D
C
D
D
B
C
C
B
D
A
B
B
B
D
C
D
D
C
A
D
D

C
C
A
A
C
B
A
B
D
B
A
B

C
D
C
D
D
C
B
A
D
D
C
C
C
D
B
A
B

D
C
C
A
D
A
A
D
C
B
B
A
C
A
C
B
D
D
A
C
C
A
A

B
C
D
B
C
A

A
B
C
A
D
D
D
C
C
D
B
B
A
A
B
C
C
B
C
C
C
C
C
A
B
B
B
C
C
D

C
A
B
A

D
B
B
C
D
A
D
A
C
D
D
A
C
B
A
D
A
C
D
D
B
C
C
D
A

A
C
C
C
C
A
A
B
C
D
A
B
B
C
C

D
D
A
B
D
D
B
C
B
B
A
C
D
C

C
C
B
A
D
C
B
C
B
B
B
D
B
B
D
C
A
C
D
B
C
B
B
A
D
C

B
D
B

B
B
A
B
B
B
B
B
D
A
D
D
D
A
D
B
B
C
A
D
C
C
B
A
B
D
D
D
B
B

A
B
C
D
D
B
B

D
B
D
D
C
B
C
D
A
B
B
B
B
B
D
B
B
A
A
D
D
B

B
D
A
C
D
B
C
D
D
A
A
D
C
C
B
C
B
D

A
C
B
A
B
A
C
C
A
A
A

D
D
D
B
A
A
B
B
C
D
A
B
A
C
A
A
D
A
B
D
D
A
A
A
B
D
A
A
C
1




×