Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN LỊCH SỬ NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 15 trang )

ĐỀ THI THỬ
THPT QUỐC GIA
MÔN

LỊCH SỬ
Sevendung Nguyen


TRƯỜNG THPT HƯỚNG HÓA
ĐỀ MINH HỌA

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 1[NB]: Sau khi Cách mạng tháng Hai năm 1917 thắng lợi, Nga trở thành nước
A. quân chủ.
B. quân chủ lập hiến
C. cộng hòa.
D. xã hội chủ nghĩa.
Câu 2[NB]: Nước nào đã phá vỡ thế độc quyền nguyên tử của Mĩ?
A. Trung Quốc.
B. Liên bang Nga.
C. Liên Xô.
D. Nhật Bản.
Câu 3[NB]: Đến nửa sau thế kỉ XX, trong bốn “con rồng” kinh tế châu Á thì ở Đơng Bắc Á có ba, đó là
A. Hàn Quốc, Hồng Công và Đài Loan.
B. Nhật Bản, Hồng Công và Đài Loan.
C. Hàn Quốc, Hồng Công và Nhật Bản.
D. Trung Quốc, Hàn Quốcvà Nhật Bản.


Câu 4[NB]: Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, Liên Xô thực hiện nhiệm vụ
A. xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
B. tiêu diệt hồn tồn chủ nghĩa phát xít, bảo vệ Tổ quốc.
C. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
D. giúp đỡ các nước Đông Âu thành lập nhà nước.
Câu 5[NB]: Xu thế tồn cầu hóa là hệ quả quan trọng của
A. cách mạng khoa học – công nghệ.
B. cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ nhất.
C. chiến tranh lạnh.
D. cách mạng cơng nghiệp.
Câu 6[NB]: “Góp phần giải quyết các vụ tranh chấp, xung đột khu vực và quốc tế như giải quyết xung đột
ở Campuchia, Ănggôla, Đông Timo,..” nói đến
A. vai trị của Liên hợp quốc.
B. hệ quả của việc kết thúc chiến tranh lạnh.
C. kết quả của xu thế tồn cầu hóa.
D. vai trị của cộng đồng ASEAN.
Câu 7[NB]: Trong chương trình khai thác thuộc địa lần thứ hai, thực dân Pháp chú trọng vào các ngành
A. nông nghiệp và khai thác mỏ.
B. công nghiệp dệt và luyện kim.
C. luyện kim và khai thác mỏ.
D. nông nghiệp và chế tạo máy móc.
Câu 8[NB]: Các nhân vật như Bạch Thái Bưởi, Nguyễn Hữu Thu,… thuộc giai cấp nào trong xã hội Việt
Nam?
A. Giai cấp công nhân. B. Giai cấp nông dân.
C. Giai cấp tiểu tử sản. D. Giai cấp tư sản.
Câu 9[NB]: Tư tưởng cốt lõi trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam do Nguyễn
Ái Quốc soạn thảo là
A. Độc lập và tự do.
B. Độc lập và dân chủ.
C. Tự do và bình đẳng. D. Tự do và bác ái.

Câu 10[NB]: Từ cuối tháng 9 /1940 đến trước ngày 9/3/1945 nhân dân ta sống dưới ách thống trị của
A. phát xít Nhật và thực dân Anh.
B. thực dân Pháp và Mĩ.
C. phát xít Nhật và Trung Hoa Dân quốc.
D. thực dân Pháp và phát xít Nhật.
Câu 11[NB]: Khối liên minh cơng nơng được hình thành từ
A. Phong trào cách mạng 1930 – 1931.
B. Phong trào cách mạng 1925 – 1930.
C. Phong trào cách mạng 1936 – 1939.
D. Phong trào cách mạng 1939 – 1945.
Câu 12[NB]: Khẩu hiệu “Đánh đuổi Pháp – Nhật” thay bằng “Đánh đuổi phát xít Nhật” được nêu ra trong
A. Hội nghị toàn quốc của Đảng (từ 14 đến 15 – 8 – 1945).
B. Đại hội Quốc dân Tân Trào (8- 1945).


C. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (11- 1939).
D. Chỉ thị “ Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta” (12-3-1945).
Câu 22 [TH]: Nội dung nào sau đây không phải là vấn đề quan trọng và cấp bách đặt ra cho các nước đồng
minh trong hội nghị Ianta (2/1945)?
A. Phân chia thành quả giữa các nước thắng trận.
B. Chấm dứt chiến tranh, trừng phạt các nước bại trận.
C. Nhanh chóng đánh bại hồn tồn các nước phát xít.
D. Tổ chức lại thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 23 [TH]: Biểu hiện nào sau đây khơng phải của xu thế tồn cầu hóa?
A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
B. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học - công nghệ.
C. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
D. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực.
Câu 24 [TH]: Nội dung nào không đúng về tác động của quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai
đối với phong trào giải phóng dân tộc?

A. Là một yếu tố dẫn tới sự ra đời của phong trào “Không liên kết”.
B. Quyết định xu hướng phát triển của các nước sau khi giành độc lập.
C. Để lại di chứng cho nhiều nước trong quá trình phát triển sau này.
D. Làm cho cuộc đấu tranh ở nhiều nước trở nên căng thẳng, phức tạp.
Câu 25 [TH]: Tổ chức nào dưới đây không phải là tổ chức cộng sản?
A. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
B. Đông Dương Cộng sản liên đồn.
C. An Nam Cộng sản đảng.
D. Đơng Dương Cộng sản đảng.
Câu 26 [TH]: Chiến dịch nào trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954), Chủ tịch Hồ Chí
Minh đã trực tiếp ra mặt trận chỉ đạo, theo dõi và động viên quân dân chiến đấu?
A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông năm 1947.
B. Chiến dịch Biên giới thu đông năm 1950.
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
D. Chiến dịch Tây Bắc tháng 12 – 1953.
Câu 27 [TH]: Căn cứ vào đâu để khẳng định Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đã chấm dứt khủng hoảng về
đường lối và giai cấp lãnh đạo cách mạng ở Việt Nam?
A. Kết thúc thời kì phát triển của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.
B. Đưa giai cấp cơng nhân và nơng dân lên nắm chính quyền cách mạng.
C. Cách mạng đã có tổ chức Đảng lãnh đạo, đường lối đúng đắn, thống nhất.
D. Đã chấm dứt được tình trạng chia rẻ giữa các tổ chức chính trị ở Việt Nam.
Câu 28 [TH]: Trong thời kì 1954 – 1975, sự kiện nào mở đầu cho quá trình chuyển biến về thế và lực của
cách mạng miền Nam theo chiều hướng tích cực?
A. Nghị quyết 15 của Đảng (1/ 1959).
B. Chiến thắng Ấp Bắc (2/1961).
C. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ III (9/1960).
D. Chiến thắng Bình Giã ( 12/1964).
Câu 29 [TH]: Trong thời kì 1954 – 1975, cách mạng xã hội chủ nghĩa miền Bắc đóng vai trị quyết định
nhất đối với sự nghiệp cách mạng cả nước vì cuộc cách mạng này đã
A. làm cho cách mạng cả nước vững mạnh, sau đó đi lên chủ nghĩa xã hội.

B. hoàn thành xuất sắc nghĩa vụ hậu phương đối với tiền tuyến miền Nam.
C. Làm cho miền Bắc vững mạnh để hoàn thành tốt các nhiệm vụ khác.
D. Từng bước làm thất bại các chiến lược toàn cầu của Mĩ.
Câu 30 [TH]: Ý nào sau đây không phản ánh đúng âm mưu và thủ đoạn của Mĩ trong chiến lược “ Chiến
tranh cục bộ” ở miền Nam?
A. Nhanh chóng tạo ra ưu thế mới về binh lực và hỏa lực có thể áp đảo quân chủ lực của ta bằng cuộc
hành quân “tìm diệt”.


B. Cố giành lại thế chủ động trên chiến trường, đẩy lực lượng vũ trang trở về thế phòng ngự, buộc ta phải
phân tán nhỏ, hoặc rút về biên giới.
C. Mở những cuộc hành quân “tìm diệt” vào căn cứ của qn giải phóng, các cuộc hành qn “tìm diệt”
và “bình định” vào “vùng đất thánh Việt cộng”.
D. Dồn dân lập “Ấp chiến lược” và coi đây là “xương sống” của chiến lược.
Câu 31 [TH]: Trong thời kì 1954 – 1975, thắng lợi nào của quân dân Việt Nam đã buộc Mĩ phải tuyên bố
“phi Mỹ hóa” chiến tranh?
A. Cuộc Tiến công chiến lược xuân – hè năm 1972.
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân 1968.
C. Trận “Điện Biên Phủ trên không” cuối năm 1972.
D. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975.
Câu 32 [TH]: Đặc điểm nước ta sau đại thắng mùa Xuân 1975 là đất nước thống nhất về mặt
A. tổ chức Nhà nước và thống nhất một phần lãnh thổ.
B. lãnh thổ song chưa thống nhất về tổ chức Nhà nước.
C. lãnh thổ và tổ chức Nhà nước.
D. tổ chức Nhà nước song chưa thống nhất về mặt lãnh thổ.
Câu 33[VD]: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến hai cuộc chiến tranh thế giới trong thế kỉ XX là:
A. cuộc khủng hoảng kinh tế thế giới diễn ra trầm trọng
B. âm mưu làm bá chủ thế giới của Đức và Nhật Bản.
C. mâu thuẫn giữa các nước đế quốc xung quanh vấn đề thuộc địa.
D. các nước Anh, Pháp, Mĩ dung dưỡng, nhượng bộ phát xít.

Câu 34[VD]: Hình thức phát triển của bạo lực trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là
A. có sự kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
B. giành chính quyền một cách nhanh gọn, ít đổ máu.
C. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
D. kết hợp khởi nghĩa ở cả nông thôn và thành thị.
Câu 35[VD]: Sáng tạo độc đáo của Nguyễn Ái Quốc trong việc thành lập Đảng cộng sản Việt Nam (1930)

A. kết hợp phong trào yêu nước với phong trào công nhân với chủ nghĩa Mác Lênin.
B. soạn thảo Cương lĩnh chính trị, giải quyết nhiệm vụ dân tộc và dân chủ của cách mạng.
C. tiến hành hội nghị thành lập Đảng ở nước ngồi.
D. giữ vai trị triệu tập và chủ trì hội nghị thành lập Đảng.
Câu 36[VD]: Sự kiện nào đánh dấu bước ngoặt trong quá trình tìm đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc?
A. Nguyễn Ái Quốc tham gia Hội những người Việt Nam yêu nước tại Pháp (1917).
B. Nguyễn Ái Quốc gửi Bản yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Véc-xai (6/1919).
C. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của
Lê-nin (7/1920).
D. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội Tua, tán thành gia nhập Quốc tế cộng sản và thành lập Đảng cộng
sản Pháp (25/12/1920).
Câu 37[VDC]: Điểm chung về tình hình của nước Nga sau Cách mạng tháng Mười (1917) và Việt Nam sau
Cách mạng tháng Tám (1945) chứng minh luận điểm nào dưới đây?
A. Cách mạng là sự nghiệp của liên minh giai cấp cơng – nơng.
B. Giành chính quyền đã khó, giữ chính quyền càng khó hơn.
C. Đồn kết tạo nên sức mạnh vơ địch để chiến thắng ngoại xâm.
D. Đồn kết tạo nên sức mạnh vơ địch để xây dựng chính quyền.
Câu 38[VDC]: Nhận xét nào là không đúng về Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?


A. Cuộc cách mạng diễn ra nhanh, gọn, ít đổ máu, bằng phương pháp hịa bình.
B. Đây là cuộc cách mạng đi từ khởi nghĩa từng phần lên tổng khởi nghĩa.
C. Cuộc cách mạng diễn ra với sự kết hợp khởi nghĩa ở cả nông thôn và thành thị.

D. Cuộc cách mạng diễn ra với sự kết hợp lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang.
Câu 39[VDC]: Bài học kinh nghiệm lớn nhất được rút ra cho cách mạng Việt Nam từ sự thất bại của phong
trào yêu nước cuối thế kỉ XIX – đầu thế kỉ XX là gì?
A. Xây dựng được một mặt trận thống nhất dân tộc để đoàn kết toàn dân.
B. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ của hai nhiệm vụ dân tộc và giai cấp.
C. Xác định đúng giai cấp lãnh đạo và đưa ra đường lối đấu tranh đúng đắn.
D. Sử dụng sức mạnh của cả dân tộc để giải quyết vấn đề dân tộc và giai cấp.
Câu 40[VDC]: Bài học từ việc kí kết hiệp định Sơ bộ (1946), Giơnevơ (1954), Pari (1973) được vận dụng
trong hoạt động ngoại giao hiện nay là
A. nhân nhượng đến cùng để giữ vững hòa bình.
B. tranh thủ khơng điều kiện sự giúp đỡ quốc tế.
C. chỉ đảm bảo nguyên tắc thống nhất đất nước.
D. khơng vi phạm chủ quyền quốc gia, dân tộc.
-----------HẾT---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm


Chủ đề
LSTG 1917 - 1945
LSTG 1945 - 2000
LSVN 1858 – 1918
LSVN 1919 – 1930
LSVN 1930 – 1945
LSVN 1945 – 1954
LSVN 1954 – 1975
LSVN 1975 – 2000
TỔNG

1- C
6-A
11-A

16-C
21-C
26-B
31-B
36-C

Nhận biết
1
5

MA TRẬN
Thông hiểu
VD
4

VD cao
1

1
1

3
4
3
2
2
20
50%

2- C

7- A
12- D
17-B
22-B
27-C
32-B
37-B

1
2
1
3
1
12
30%
ĐÁP ÁN
3- A
8-D
13-C
18- A
23-B
28-A
33-C
38-A

2
1

4
10%


1
1

4
10%

4-A
9- A
14-D
19-D
24-B
29-C
34-C
39-C

Tổng
2
10
1
6
8
5
5
3
40

Tỉ lệ
5%
25%

2.5%
15%
20%
12.5%
12.5%
7.5%
100%

5-A
10-D
15-D
20-D
25-A
30-D
35-A
40- D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1[NB]: C.
Sau khi Cách mạng tháng Hai năm 1917 thắng lợi, Nga trở thành nước
cộng hòa
Câu 2[NB]: C
Liên Xô đã phá vở thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ vào năm 1949.
Câu 3[NB]: A
Đến nửa sau thế kỉ XX, trong bốn “con rồng” kinh tế châu Á thì ở Đơng Bắc Á có ba, đó là Hàn Quốc, Hồng
Cơng và Đài Loan.
Câu 4[NB]:A
Từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX, Liên Xô thực hiện nhiệm vụ xây dựng cơ sở vật
chất kỹ thuật cho CNXH.
Câu 5[NB]: A

Xu thế toàn cầu hóa là hệ quả quan trọng của cách mạng khoa học – cơng nghệ.
Câu 6[NB]: A
Góp phần giải quyết các vụ tranh chấp, xung đột khu vực và quốc tế như giải quyết xung đột ở Campuchia,
Ănggôla, Đông Timo,..” nói đến vai trị của Liên hợp quốc. (SGK12)
Câu 7[NB]: A
Pháp tập trung vào nông nghiệp và khai mỏ.
Câu 8[NB]:D
Câu 9[NB]: A
Câu 10[NB]: D


(nhân dân chịu cảnh 1 cổ 2 tròng: Pháp, Nhật).
Câu 11[NB]: A
Câu 12[NB]: D
Câu 13[NB]: C
Đánh dấu bước chuyển là Hội nghị tháng 11.1939. hoàn chỉnh là tháng 5.1941.
Câu 14[NB]: D
Để khắc phục nạn dốt: thành lập Nha bình dân học vụ (trước mắt), lâu dài ( xây dựng hệ thống giáo dục hoàn
chỉnh…)
Câu 15[NB]: D
(phần ý nghĩa của chiến dịch biên giới 1950)
Câu 16[NB]: C
Với hiệp định sơ bộ ta đuổi được quân Trung Hoa dân quốc về nước.
Câu 17[NB]: B
Chổ dựa của chiến tranh đặc biệt là ấp chiến lược và quân đội tay sai.
Câu 18[NB]: A
Trọng tâm là đổi mới là kinh tế
Câu 32 [TH]:B
Đặc điểm nước ta sau đại thắng mùa Xuân 1975 là đất nước thống nhất về mặt
lãnh thổ song chưa thống nhất về tổ chức Nhà nước. (SGK- tr.201)

Câu 33[VD]:C
Nguyên nhân sâu xa chủ yếu dẫn đến hai cuộc chiến tranh thế giới trong thế kỉ XX là mâu thuẫn giữa các
nước đế quốc xung quanh vấn đề thuộc địa.
Câu 34[VD]:C
Hình thức phát triển của bạo lực trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là đi từ khởi nghĩa từng
phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
Câu 35[VD]:A
Đảng cộng sản Việt Nam ra đời là sự kết hợp 3 yếu tố: Chủ nghĩa Mác lenin + phong trào công nhân + phong
trào yêu nước (là sự sáng tạo của Nguyễn Ái Quốc).
Câu 36[VD]:C
Nguyễn Ái Quốc đọc bản sơ thảo của Leenin đã tìm ra con đường cứu nước cho CMVN là đi theo con đường
cách mạng vô sản.
Câu 37[VDC]:B
Sau cách mạng tháng Tám và cách mạng tháng Mười, tình hình trong nước gặp rất nhiều khó khăn nên giành
chính quyền đã có, giữ chính quyền càng khó hơn.
Câu 38[VDC]:A
Cách mạng Tháng Tám khơng đấu tranh bằng phương pháp hịa bình.
Câu 39[VDC]:C
Để cách mạng giành thắng lợi cần: giai cấp lãnh đạo và đường lối đấu tranh.
Câu 40[VDC]: D
Bài học từ việc kí kết hiệp định Sơ bộ (1946), Giơnevơ (1954), Pari (1973) được vận dụng trong hoạt động
ngoại giao hiện nay là không vi phạm chủ quyền quốc gia, dân tộc.( Sơ bộ: mềm dẽo về sách lược, cứng rắn
về nguyên tắc (không vi pham chủ quyền quốc gia, dân tộc; Giownevo, Pari: các nước phải cam kết tôn trọng
các quyền dân tộc cơ bản:độc lập, chủ quyền, ..)


SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐƠN

(Đề có 6 trang)


ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN LỊCH SỬ - LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu)

Câu 1 : Cuộc Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 có ý nghĩa quốc tế là
A. để lại nhiều bài học kinh nghiệm, giai cấp vơ sản được giải phóng.
B. làm thay đổi cục diện thế giới, giai cấp vô sản đứng lên làm chủ đất nước.
C. giải phóng giai cấp cơng nhân thế giới, để lại nhiều bài học kinh nghiệm.
D. làm thay đổi cục diện thế giới, cổ vũ phong trào cách mạng thế giới.
Câu 2: Việc kí Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) có tác dụng gì?
A. Pháp cơng nhận nước Việt Nam dân chủ cộng hòa là một quốc gia độc lập.
B. Miền Bắc nước ta hoàn toàn giải phóng, đi lên chủ nghĩa xã hội.
C. Tránh cùng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
D. Mượn quân Anh để đuổi quân Nhật về nước.
Câu 3: Mĩ từng bước can thiệp sâu và dính líu trực tiếp vào chiến tranh Đơng Dương thơng
qua việc
A. đồng ý cho chính phủ Pháp đề ra và thực hiện kế hoạch Rơ ve.
B. đồng ý cho Pháp đưa quân Âu-Phi sang tham chiến trên chiến trường Đông Dương.
C. trực tiếp viện trợ cho Pháp mở rộng chiến tranh Đông Dương.
D. đồng ý cho Pháp lập phòng tuyến boong-ke và vành đai trắng ở đồng bằng Bắc bộ.
Câu 4: Từ giữa những năm 70 của thế kỉ XX, Ấn Độ đã tự túc được lương thực là nhờ tiến
hành cuộc cách mạng nào sau đây?
A. “Cách mạng xanh”.
B. “Cách mạng chất xám”.
C. “Cách mạng trắng”
D. “Cách mạng công nghiệp”.
Câu 5: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai (1945) Liên Xô là nước
A. bại trận song kinh tế tăng trưởng cao.

B. chịu tổn thất nặng nề trong Chiến tranh.
C. thu lợi nhiều nhất từ bán vũ khí.
D. thắng trận, kinh tế phát triển.
Câu 6: Nửa cuối năm 1929, Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên đã phân hóa thành
A. Đơng Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng.
B. Đơng Dương cộng sản Liên đồn, An Nam cộng sản đảng.
C. Đông Dương cộng sản đảng, Tân Việt cách mạng đảng.
D. Đông Dương cộng sản đảng, Đơng Dương cộng sản Liên đồn.
Câu 7: Tháng 7 năm 1925, tại Quảng Châu (Trung Quốc), Nguyễn Ái Quốc cùng một số nhà
yêu nước Triều Tiên, Inđônêxia… đã thành lập
A. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
B. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
C. Hội Liên hiệp thuộc địa.


D. Tâm tâm xã.
Câu 8: Biến đổi quan trọng nhất ở khu vực Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. các nước trong khu vực đều giành được độc lập.
B. tất cả các nước Đông Nam Á đều gia nhập ASEAN.
C. kinh tế các nước đã có sự phát triển nhanh chóng.
D. đời sống nhân dân từng bước được cải thiện.
Câu 9: Lí luận giải phóng dân tộc của Nguyễn Ái Quốc có giá trị nào sau đây đối với lịch
sử Việt Nam trong những năm 20 của thế kỷ XX?
A. Làm cho phong trào yêu nước chuyển hẳn sang quỹ đạo cách mạng vô sản.
B. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước đầu thế kỷ XX.
C. Tạo cơ sở cho sự hình thành phong trào dân tộc theo khuynh hướng vơ sản.
D. Trực tiếp chuẩn bị đầy đủ những điều kiện cho sự ra đời của Đảng Cộng sản.
Câu 10: Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ (9/1939) đã tác động đến tình hình Đơng
Dương như thế nào?
A. Pháp ở Đông Dương ra sức vơ vét sức người, sức của phục vụ chiến tranh.

B. Pháp tiếp tục thực hiện một số chính sách tiến bộ ở Đơng Dương.
C. Pháp và Nhật câu kết cai trị, bóc lột nhân dân Đơng Dương.
D. Tồn quyền mới ở Đơng Dương nới lỏng một số quyền tự do, dân chủ.
Câu 11: Quyền dân tộc cơ bản được khẳng định trong Hiệp định Pa-ri năm 1973 là
A. độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
B. độc lập, tự do, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
C. độc lập, tự chủ, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
D. độc lập, tự do, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
Câu 12: Một trong những xu thế trong quan hệ quốc tế sau chiến tranh lạnh mà Đảng Cộng
sản Việt Nam đã vận dụng để giải quyết vấn đề Biển Đông là
A. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hịa bình.
B. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp quân sự.
C. giải quyết các tranh chấp bằng việc lợi dụng mâu thuẫn giữa các nước lớn.
D. giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp liên minh chính trị với các nước.
Câu 13: Tính chất của cách mạng tháng Tám năm 1945 là gì?
A. Cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân.
B. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. Cách mạng vô sản.
D. Cách mạng dân chủ tư sản.
Câu 14: Việt Nam thực hiện thống nhất đất nước về mặt nhà nước ngay sau Đại thắng mùa
Xuân 1975 vì
A. muốn tạo sức mạnh tổng hợp để tham gia xu thế tồn cầu hóa.
B.đó là một điều khoản phải thi hành của Hiệp định Pari (1973).
C.phải hoàn thành triệt để cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
D.đó là ý chí và nguyện vọng thiết tha của tồn dân tộc.


Câu 15: Trong quá trình chuẩn bị lực lượng tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền (1941 1945), một trong những nhiệm vụ cấp bách của Đảng Cộng sản Đông Dương là vận động
quần chúng tham gia
A. các Hội Phản đế.

B. Mặt trận Việt Minh.
C. Hội Liên Việt.
D. các Ủy ban hành động.
Câu 16: Từ năm 1946 đến năm 1949 ở Trung Quốc diễn ra cuộc nội chiến giữa
A. Quốc dân Đảng và Đảng Cộng hòa.
B. Đảng dân chủ và Đảng Cộng hòa.
C. Quốc dân Đảng và Đảng Cộng sản.
D. Đảng dân chủ và Quốc dân Đảng.
Câu 17: Sau chiến thắng Đường 14 – Phước Long, Bộ chính trị Trung ương đề ra kế hoạch
giải phóng hồn tồn miền Nam trong hai năm 1975 và 1976 vì?
A. Sự bất lực của chính quyền Sài Gịn và khả năng can thiệp trở lại của Mĩ là rất hạn chế.
B. Mĩ phải rút quân về nước, không thể tham chiến tại miền Nam.
C. Quân ta ngày càng trưởng thành.
D. Mĩ không viện trợ kinh tế và quân sự cho chính quyền Sài Gịn.
Câu 18: Nội dung nào khơng phải là chủ trương của Đảng trong đường lối về kinh tế (năm
1986)?
A. Xây dựng nền kinh tế quốc dân với cơ cấu nhiều nghành nghề.
B. Hạn chế mở rộng quan hệ kinh tế với các nước trên thế giới.
C. Xóa bỏ cơ chế quản lý tập trung quan liêu.
D. Hình thành cơ chế thị trường.
Câu 19: Nhân dân miền Nam tiến hành phong trào “Đồng khởi” chống lại chính quyền Mĩ
– Diệm là vì
A. nhân dân miền Nam đã có đường lối cách mạng đúng đắn.
B. lực lượng cách mạng miền Nam đã trưởng thành.
C. chính quyền Mĩ – Diệm khơng chịu thi hành hiệp định Giơnevơ.
D. chính quyền Mĩ – Diệm đàn áp đẫm máu nhân dân miền Nam.
Câu 20: “Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng, tính mạng và
của cải để giữ vững nền tự do và độc lập ấy”. Đoạn tư liệu trên được trích trong văn kiện
nào?
A. Lời kêu gọi tồn quốc kháng chiến.

B. Tác phẩm Kháng chiến nhất định thắng lợi
C. Chỉ thị Tồn dân kháng chiến.
D. Tun ngơn độc lập
Câu 21: Một trong những nội dung quan trọng về chính trị của Liên bang Nga từ năm 1991
đến năm 2000 là
A. ban hành chính sách hịa hỗn với các dân tộc, tơn giáo.
B. ra nhiều chính sách chống khủng bố và phần tử li khai.
C. ban hành Hiến pháp Liên bang Nga (12-1993).
D. đẩy lùi được nạn thất nghiệp, tích cực chống khủng bố.


Câu 22: Lí do nào sau đây khơng đúng khi nói về việc ta chọn Điện Biên Phủ làm điểm quyết
chiến chiến lược với thực dân Pháp?
A. Pháp cho rằng ta không đủ sức đương đầu với chúng ở Điện Biên Phủ
B. Điện Biên Phủ có tầm quan trọng với miền Bắc Đông Dương
C. Ta cho rằng Điện Biên Phủ nằm trong kế hoạch dự đinh trước của Nava
D. Quân ta có đủ điều kiện đánh thắng địch ở Điện Biên Phủ.
Câu 23: Chiến dịch Tây Nguyên thắng lợi có ý nghĩa như thế nào đối với cách mạng miền
Nam?
A. Đánh dâu sự thất bại hồn tồn của chính quyền Sài Gòn.
B. Là nguồn cổ vũ mạnh mẽ để quân dân ta tiến lên giải phóng hồn tồn miền Nam.
C. Là điều kiện để Bộ chính trị quyết định giải phóng miền Nam trong năm 1975 và 1976.
D. Đánh dấu sự chuyển sang giai đoạn tiến công chiến lược của cách mạng miền Nam.
Câu 24: Nguyên nhân quyết định Đảng ta đề ra đường lối đổi mới năm 1986 là do:
A. cuộc khủng hoảng ở Liên Xô ngày càng trầm trọng.
B. Việt Nam lâm vào khủng hoảng toàn diện về kinh tế - xã hội.
C. tác động của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật và xu thế toàn cầu hóa.
D. thành cơng của cuộc cải cách ở Trung Quốc.
Câu 25: Thắng lợi của cuộc Tổng tuyển cử ngày 6/1/1946 khẳng định vấn đề gì?
A. Đất nước đã vượt qua khó khăn thử thách

B. Xây dựng được chế độ mới, thể hiện khối đoàn kết toàn dân
C. Dân tộc Việt Nam đã có chính quyền riêng
D. Chính quyền cách mạng đã thật sự vững mạnh
Câu 26: Nhận định nào sau đây không đúng về tác động của sự kiện Nhật đảo chính Pháp
ngày 9/3/1945 đến cách mạng nước ta?
A. Điều kiện tổng khởi nghĩa chưa chín muồi.
B. Phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đơng Dương.
C. Đánh đuổi phát xít Nhật là nhiệm vụ hàng đầu của nhân dân Đơng Dương.
D. Cuộc đảo chính đã tạo nên thời cơ chín muồi.
Câu 27: Phong trào yêu nước ở Việt Nam đầu thế kỉ XX tiếp thu tư tưởng mới nào?
A. Dân chủ Xã hội
B. Dân chủ tư sản.
C. Dân chủ cộng hòa.
D. Quân chủ lập hiến.
Câu 28: Nội dung nào sau đây là hệ quả của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân
Pháp ở Đông Dương (1919-1929) đối với Việt Nam?
A. Làm cho cơ cấu kinh tế phát triển cân đối.
B. Làm cho quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ.
C. Tạo cơ sở xã hội để tiếp thu các tư tưởng mới.
D. Dẫn đến sự ra đời của giai cấp công nhân.
Câu 29: Tổ chức Liên hợp quốc được thành lập khơng nhằm mục đích
A. hỗ trợ kinh tế, giáo dục, khoa học kĩ thuật cho các nước thành viên.


B. duy trì trật tự thế giới mới có lợi cho Mỹ và đồng minh.
C. phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc.
D. duy trì hịa bình và an ninh thế giới.
Câu 30: Hiệu lệnh chiến đấu trong tồn thủ đơ Hà Nội, mở đầu cho cuộc kháng chiến toàn
quốc là?
A. Quân dân Hà Nội dựng chướng ngại vật chuẩn bị chiến đấu..

B. Công nhân nhà máy điện Yên Phụ phá máy, Hà Nội mất điện.
C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến được phát trên đài phát thanh.
D. Nhà máy nước Hà Nội ngừng hoạt động.
Câu 31: Thắng lợi nào của quân dân Việt Nam ở miền Nam đã buộc Mỹ phải tuyên bố “phi
Mỹ hóa’’ trở lại chiến tranh xâm lược?
A. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968.
B. Cuộc tiến công chiến lược năm 1972.
C. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
D. Trận "Điện Biên Phủ trên không" năm 1972.
Câu 32: Việt Nam thực hiện thống nhất đất nước về mặt nhà nước ngay sau Đại thắng mùa
Xuân 1975 vì
A. đó là một điều khoản phải thi hành của Hiệp định Pari (1973).
B. đó là ý chí và nguyện vọng thiết tha của toàn dân tộc.
C. muốn tạo sức mạnh tổng hợp để tham gia xu thế tồn cầu hóa.
D. phải hồn thành triệt để cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
Câu 33: Trong quá trình thực hiện chiến lược toàn cầu từ sau Chiến tranh thế giới thứ
hai đến năm 2000, Mỹ đạt được kết quả nào dưới đây?
A. Duy trì sự tồn tại và hoạt động của tất cả các tổ chức quân sự.
B .Chi phối được nhiều nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mỹ.
C .Trực tiếp xóa bỏ hồn tồn chế độ phân biệt chủng tộc.
D.Duy trì vị trí cường quốc số một thế giới trên mọi lĩnh vực.
Câu 34: Nội dung nào dưới đây là hệ quả của tồn cầu hóa?
A. Kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất.
B. Góp phần chuyển biến cơ cấu kinh tế.
C. Giải quyết triệt để những bất công xã hội.
D. Giải quyết căn bản sự phân hóa giàu nghèo.
Câu 35: Vì sao trong các cuộc khai thác thuộc địa ở Việt Nam, thực dân Pháp đều hạn chế
phát triển công nghiệp nặng?
A. Biến Việt Nam thành căn cứ quân sự và chính trị của Pháp
B. Cột chặt nền kinh tế Việt Nam lệ thuộc vào nền kinh tế Pháp

C. Biến Việt Nam thành thị trường trao đổi hàng hố với Pháp
D. Vì Việt Nam khơng có thê mạnh phát triển nhanh công nghiệp nặng
Câu 36: Dưới tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai thực dân Pháp, giai cấp


công nhân Việt Nam chuyển biến như thế nào?
A. Tăng nhanh về số lượng
B. Tăng nhanh về chất lượng
C. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng
D. Vươn lên lãnh đạo phong trào giải phóng dân tộc.
Câu 37: Nét độc đáo về nghệ thuật chỉ đạo quân sự của Đảng ta trong cuộc kháng chiến
chống Mỹ, cứu nước là
A. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang và ngoại giao.
B. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao và binh vận.
C. kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy.
D. kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao.
Câu 38: Nhận xét nào sau đây không đúng về khu vực Đông Bắc Á?
A. Là khu vực rộng, đông dân nhất thế giới và có nguồn tài nguyên phong phú.
B. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản không bị chủ nghĩa thực dân nô dịch.
C. Những năm đầu thế kỷ XXI, Trung Quốc trở thành nền kinh tế lớn thứ hai trên thế giới.
D. Hàn Quốc, Hồng Công, Đài Loan là ba trong bốn con rồng kinh tế của châu Á.
Câu 39: Trong bối cảnh Hiệp ước Hoa - Pháp được ký kết (tháng 2 - 1946), Chính phủ nước
Việt Nam Dân chủ Cộng hịa thực hiện chủ trương gì?
A. Phát động toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp.
B. Chiến đấu chống thực dân Pháp và quân Trung Hoa Dân quốc.
C. Hịa hỗn và nhân nhượng có ngun tắc với thực dân Pháp.
D. Hòa với thực dân Pháp để đánh quân Trung Hoa Dân quốc.
Câu 40: Trong phong trào cách mạng 1930-1931, Xô viết Nghệ-Tĩnh đã
A. xây dựng hệ thống trường học các cấp.
B. đề ra Đề cương văn hóa Việt Nam.

C. thực hiện cải cách giáo dục.
D. mở lớp dạy chữ Quốc ngữ.
------ HẾT ------


SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN

ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO
MÔN LỊCH SỬ - LỚP 12
NĂM HỌC 2021 - 2022

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36

Đáp án
D
C
A
A
B
A
B
A
C

A
A
A
A
D
B
C
A
B
D
D
C
C
D
B
B
D
B
C
B
B
A
B
B
B
B
C


37

38
39
40

C
C
C
D



×