Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN LỊCH SỬ NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.43 MB, 18 trang )

ĐỀ THI THỬ
THPT QUỐC GIA
MÔN

LỊCH SỬ
Sevendung Nguyen


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI
ĐỀ THI MINH HỌA

ĐỀ THI TỐT NGHIỆP THPT
NĂM HỌC: 2021 - 2022

Môn thi: Lịch sử
(Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề)

Đề thi có 04 trang

Mã đề thi: 02

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ...............................................................................
Câu 1: Ngày 2-9-1945, tại Quảng trường Ba Đình (Hà Nội), Chủ tịch Hồ Chí Minh
A. cơng bố Chỉ thị Tồn dân kháng chiến.
B. đọc Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
C. đọc bản Tuyên ngôn Độc lập.
D. phát lệnh Tổng khởi nghĩa.
Câu 2: Nhân dân Việt Nam thực hiện nhiệm vụ chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít,
chống chiến tranh trong phong trào nào sau đây?


A. Phong trào dân tộc dân chủ 1925 – 1930.
B. Phong trào cách mạng 1930 – 1931.
C. Phong trào dân tộc dân chủ 1919 – 1925.
D. Phong trào dân chủ 1936 – 1939.
Câu 3: Tháng 3-1929, tổ chức nào được thành lập ở nhà 5D, phố Hàm Long (Hà Nội)?
A. Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Chi bộ Cộng sản đầu tiên.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Đông Dương Cộng sản liên đồn.
Câu 4: Đảng Bơnsêvích quyết định thực hiện Chính sách kinh tế mới (1921) trong bối cảnh nước
Nga Xô viết đã
A. hồn thành cơng cuộc khơi phục kinh tế.
B. bước vào thời kì hịa bình xây dựng đất nước.
C. hồn thành nhiệm vụ cơng nghiệp hóa.
D. hồn thành cơng cuộc tập thể hóa nơng nghiệp.
Câu 5: Trong đường lối đổi mới đất nước (từ tháng 12-1986), về kinh tế, Đảng Cộng sản Việt Nam
chủ trương
A. duy trì cơ chế quản lý kinh tế tập trung.
B. duy trì cơ chế quan liêu, bao cấp.
C. phát triển kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
D. hạn chế quan hệ kinh tế đối ngoại.
Câu 6: Phong trào Đồng khởi (1959 – 1960) ở miền Nam Việt Nam thắng lợi dẫn đến sự ra đời của
A. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
C. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
D. Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam.
Câu 7: Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương (1919 – 1929), thực dân Pháp chú
trọng đầu tư vào
A. khai thác mỏ.
B. công nghiệp luyện kim. C. chế tạo máy.

D. cơng nghiệp hóa chất.
Câu 8: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quốc gia nào đề ra chiến lược toàn cầu?
A. Anh.
B. Nhật Bản.
C. Mĩ.
D. Pháp.
Câu 9: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi diễn ra sớm nhất
tại khu vực nào?
A. Bắc Phi.
B. Trung Phi.
C. Tây Phi.
D. Nam Phi.
Câu 10: Ngày 6-3-1946, đại diện Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hịa kí với đại diện Chính phủ
Pháp văn bản ngoại giao nào sau đây?
A. Hiệp định Pari về Việt Nam.
B. Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương.
C. Tạm ước Việt – Pháp.
D. Hiệp định Sơ bộ.
Câu 11: Năm 1960, phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi giành được thắng lợi nào sau đây?
A. 17 nước được trao trả độc lập.
B. Nước Cộng hòa Dimbabuê ra đời.
C. Tất cả các nước châu Phi giành được độc lập.
D. Chế độ phân biệt chủng tộc bị xóa bỏ.
Câu 12: Chiến thắng Vạn Tường (1965) của quân dân miền Nam Việt Nam mở đầu cao trào đấu
tranh nào sau đây?
A. Phá ấp chiến lược, lập làng chiến đấu.
B. Chống Mĩ bình định, lấn chiếm.
C. Một tấc không đi, một li không rời.
D. Tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt.
1



Câu 13: Liên Xô thực hiện công cuộc khôi phục kinh tế (1945 – 1950) trong bối cảnh
A. vừa hoàn thành cách mạng giải phóng dân tộc.
B. chịu tổn thất nặng nề do chiến tranh.
C. bị quân đội các nước đế quốc tấn cơng.
D. chính quyền Xơ viết vừa mới thành lập.
Câu 14: Nội dung nào sau đây không phải là mục đích của Việt Nam khi mở chiến dịch Biên giới
thu – đông năm 1950?
A. tiêu diệt một bộ phận sinh lực quân Pháp.
B. phát huy thế chủ động chiến lược trên chiến trường chính.
C. khai thơng đường sang Trung Quốc và các nước trên thế giới.
D. Mở rộng và củng cố căn cứ địa Việt Bắc.
Câu 15: Hiệp ước Bali (2-1976) của Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN) đã
A. thông qua quyết định kết nạp Mianma vào ASEAN.
B. tuyên bố xây dựng thành công Cộng đồng ASEAN thống nhất, vững mạnh.
C. thông qua quyết định kết nạp Brunây vào ASEAN.
D. xác định những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ giữa các nước ASEAN.
Câu 16: Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 của quân dân Việt Nam buộc Mĩ phải thừa nhận sự
thất bại của chiến lược nào sau đây?
A. Chiến tranh cục bộ.
B. Chiến tranh đặc biệt.
C. Việt Nam hóa chiến tranh.
D. Phản ứng linh hoạt.
Câu 17: Theo quyết định của Hội nghị Ianta (2-1945), khu vực nào sau đây không thuộc phạm vi
ảnh hưởng của Liên Xô?
A. Đông Đức.
B. Đông Âu.
C. Đông Béclin.
D. Đơng Nam Á.

Câu 18: Hiệp ước Patơnốt (1884) được kí kết giữa triều đình nhà Nguyễn với thực dân Pháp đã
A. chấm dứt sự tồn tại của chế độ quân chủ chuyên chế ở Việt Nam.
B. đánh dấu sự ra đời của nhà nước quân chủ lập hiến ở Việt Nam.
C. mở đầu quá trình đầu hàng của nhà nước phong kiến Việt nam.
D. chấm dứt sự tồn tại của nhà nước phong kiến độc lập ở Việt Nam.
Câu 19: Nội dung nào sau đây là ý nghĩa của việc hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
ở Việt Nam (1975 – 1976)?
A. Đánh dấu việc hoàn thành thống nhất đất nước trên tất cả các lĩnh vực.
B. Đánh dấu cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam đã hồn thành.
C. Tạo điều kiện chính trị cơ bản để tăng cường sức mạnh của đất nước.
D. Đáp ứng được điều kiện để Việt Nam gia nhập tổ chức ASEAN.
Câu 20: Với chiến thắng Ấp Bắc (1-1963), quân dân miền Nam Việt Nam bước đầu làm thất bại
các chiến thuật nào của Mĩ?
A. Tìm diệt và bình định.
B. Trực thăng vận và thiết xa vận.
C. Lấn chiếm và tràn ngập lãnh thổ.
D. Tìm diệt và lấn chiếm.
Câu 21: Phong trào “Phá kho thóc, giải quyết nạn đói” (1945) thu hút đông đảo nhân dân Việt Nam
ở Bắc Kì và Bắc Trung Kì tham gia vì
A. giải quyết cơ bản yêu cầu ruộng đất cho nông dân.
B. đáp ứng đầy đủ yêu cầu của mọi giai cấp trong xã hội.
C. giải quyết triệt để mâu thuẫn trong xã hội.
D. đáp ứng được yêu cầu cấp bách của quần chúng.
Câu 22: Cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp (1919 – 1929) đã làm sâu sắc thêm
mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam. Đó là mâu thuẫn giữa
A. giai cấp vơ sản với chế độ phản động thuộc địa.
B. dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.
C. giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ.
D. giai cấp vô sản với giai cấp tư sản.
Câu 23: Ở Việt Nam, Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương tập hợp quần chúng đấu

tranh trong phong trào nào sau đây?
A. Phong trào dân chủ 1936 – 1939.
B. Phong trào cách mạng 1930 – 1931.
C. Phong trào dân tộc dân chủ 1919 – 1930.
D. Phong trào giải phóng dân tộc 1939 – 1945.
2


Câu 24: Về đối ngoại, từ năm 1945 đến năm 1973, Mĩ đạt được kết quả nào sau đây?
A. Thiết lập và duy trì được trật tự thế giới “một cực”.
B. Mở rộng được phạm vi ảnh hưởng ở nhiều nơi trên thế giới.
C. Xây dựng được căn cứ quân sự ở tất cả các nước.
D. Duy trì được ách thống trị ở tất cả các thuộc địa trên thế giới.
Câu 25: Việc kí kết Hiệp định về những cơ sở quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức (1972) và Định
ước Henxinki (1975) đều có tác động nào sau đây?
A. Làm xuất hiện xu thế liên kết khu vực ở châu Âu.
B. Dẫn đến sự ra đời của Cộng đồng châu Âu (EC).
C. Góp phần làm cho tình hình chính trị Châu Âu có chuyển biến tích cực.
D. Dẫn đến chấm dứt sự cạnh tranh giữa các cường quốc của châu Âu.
Câu 26: Một trong những biểu hiện của vai trò quyết định nhất của cách mạng miền Bắc đối với sự
nghiệp chống Mĩ, cứu nước ở Việt Nam (1954 – 1975) là
A. giành thắng lợi trong trận quyết chiến chiến lược, kết thúc chiến tranh.
B. trực tiếp đánh thắng các chiến lược chiến tranh của đế quốc Mĩ.
C. bảo vệ vững chắc căn cứ địa chung của cách mạng cả nước.
D. xây dựng thành công cơ sở vật chất – kĩ thuật bước đầu của chủ nghĩa xã hội.
Câu 27: Sự ra đời và tham gia vào đời sống chính trị thế giới của hơn 100 quốc gia độc lập sau
Chiến tranh thế giới thứ hai
A. đã góp phần làm cho quan hệ quốc tế được mở rộng và đa dạng.
B. đã làm cho chiến lược toàn cầu của Mĩ bị phá sản hoàn toàn.
C. là yếu tố quyết định sự xuất hiện của xu thế toàn cầu hóa.

D. là yếu tố quyết định sự xuất hiện xu thế hịa hỗn Đơng – Tây.
Câu 28: Nội dung nào sau đây là hệ quả của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp
ở Đông Dương (1919 – 1929) đối với Việt Nam?
A. Làm cho quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ.
B. Làm cho cơ cấu kinh tế phát triển cân đối.
C. Dẫn đến sự ra đời của giai cấp công nhân.
D. Tạo cơ sở xã hội để tiếp thu các tư tưởng mới.
Câu 29: Trong giai đoạn 1939 – 1945, Đảng Cộng sản Đông Dương đã khắc phục được một trong
những hạn chế của Luận cương chính trị (10-1930) qua chủ trương
A. sử dụng phương pháp bạo lực cách mạng.
B. tập trung giải quyết nhiệm vụ dân tộc.
C. xác định động lực cách mạng là cơng – nơng.
D. thành lập chính phủ cơng – nông – binh.
Câu 30: Ở Việt Nam, căn cứ địa trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 và hậu phương trong cuộc
kháng chiến chống thực dân Pháp (1945 – 1954) đều
A. tạo tiền đề để tiến lên xây dựng chế độ xã hội mới.
B. là nơi tiếp nhận viện trợ từ các nước xã hội chủ nghĩa.
C. là nơi đứng chân của lực lượng vũ trang ba thứ quân.
D. cung cấp sức người, sức của cho tiền tuyến.
Câu 31: Một trong những điểm giống nhau giữa khởi nghĩa Bãi Sậy (1883 – 1892) và khởi nghĩa
Hương Khê (1885 – 1896) là
A. lợi dụng địa thế để xây dựng căn cứ.
B. tổ chức lực lượng nghĩa quân thành 15 quân thứ.
C. có căn cứ chính đặt ở vùng đồng bằng.
D. phạm vi hoạt động chủ yếu ở 4 tỉnh Bắc Trung Kì.
Câu 32: Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam và Cách mạng tháng Mười năm 1917 ở Nga
có điểm chung nào sau đây?
A. Giành chính quyền ở đô thị quyết định thắng lợi.
B. Nhiệm vụ chủ yếu là chống chủ nghĩa thực dân.
C. Đối tượng đấu tranh chủ yếu là giai cấp tư sản.

D. Diễn ra đồng thời ở cả nông thôn và thành thị.
3


Câu 33: Ở Việt Nam, phong trào cách mạng 1930 – 1931 có điểm khác biệt nào sau đây về bối
cảnh bùng nổ so với phong trào dân chủ 1936 – 1939?
A. Quần chúng nhân dân hăng hái tham gia đấu tranh.
B. Đời sống nhân dân lao động khó khăn, cực khổ.
C. Chính quyền thực dân tăng cường khủng bố.
D. Phong trào cách mạng thế giới đang phát triển.
Câu 34: Nhận xét nào sau đây là đúng về điểm chung của trật tự thế giới theo hệ thống Vécxai –
Oasinhtơn và trật tự thế giới hai cực Ianta?
A. Bảo đảm việc thực hiện quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Phản ánh tương quan lực lượng giữa hai hệ thống chính trị xã hội đối lập.
C. Giải quyết được mâu thuẫn giữa các nước tham gia chiến tranh thế giới.
D. Phản ánh tương quan lực lượng giữa các cường quốc.
Câu 35: Nhận xét nào sau đây là đúng về phong trào công nhân Việt Nam trong những năm 1928 –
1929?
A. Có tính thống nhất cao theo một đường lối chính trị đúng đắn.
B. Có sức quy tụ và dẫn đầu phong trào yêu nước.
C. Chứng tỏ giai cấp công nhân đã đủ sức lãnh đạo cách mạng.
D. Phát triển mạnh mẽ và có một tổ chức lãnh đạo thống nhất.
Câu 36: Một trong những điểm tương đồng của Cách mạng tháng Tám năm 1945 và hai cuộc kháng
chiến chống ngoại xâm (1945 – 1975) ở Việt Nam là
A. có sự kết hợp đấu tranh quân sự, chính trị và ngoại giao.
B. có sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
C. lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định thắng lợi.
D. sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng.
Câu 37: Nhận xét nào sau đây là đúng về đấu tranh ngoại giao trong 30 năm chiến tranh cách mạng
Việt Nam (1945 – 1975)?

A. Đấu tranh ngoại giao chỉ là sự phản ánh kết quả của đấu tranh chính trị và qn sự.
B. Đấu tranh ngoại giao ln phụ thuộc vào quan hệ và sự dàn xếp giữa các cường quốc.
C. Kết quả của đấu tranh ngoại giao không phụ thuộc vào tương quan lực lượng trên chiến trường.
D. Đấu tranh ngoại giao có tính độc lập tương đối trong quan hệ với đấu tranh quân sự và chính trị.
Câu 38: Nhận xét nào sau đây phản ánh đúng đặc điểm của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật từ
những năm 40 của thế kỉ XX đến năm 2000?
A. Cách mạng khoa học và cách mạng kĩ thuật không tách rời nhau.
B. Khoa học luôn đi trước và tồn tại độc lập với kĩ thuật.
C. Tất cả phát minh kĩ thuật luôn đi trước và mở đường cho khoa học.
D. Tất cả phát minh kĩ thuật đều khởi nguồn từ nước Mĩ.
Câu 39: Thất bại của các phong trào yêu nước từ đầu thế kỉ XX đến hết Chiến tranh thế giới thứ
nhất để lại bài học kinh nghiệm nào sau đây cho cách mạng Việt Nam?
A. Giải quyết hài hòa mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ.
B. Tiến hành đồng thời cách mạng giải phóng dân tộc và cách mạng ruộng đất.
C. Chỉ khi lực lượng vũ trang lớn mạnh mới phát động quần chúng đấu tranh.
D. Sự giúp đỡ từ bên ngoài là điều kiện tiên quyết để đấu tranh giành độc lập.
Câu 40: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng nghệ thuật chỉ đạo khởi nghĩa vũ trang trong cách
mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
B. Kết hợp khởi nghĩa vũ trang với chiến tranh cách mạng.
C. Kết hợp khởi nghĩa và tiến công quân sự ở khắp nơi.
D. Kết hợp tổng cơng kích với tổng khởi nghĩa.

-------------------------HẾT-------------------------

4


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT LÊ LỢI – THÀNH PHỐ ĐÔNG HÀ – TỈNH QUẢNG TRỊ

ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ THI MINH HỌATỐT NGHIỆP THPT SỐ 02
NĂM HỌC: 2021 - 2022
MÔN LỊCH SỬ
------------------------

1
C
21
D

2
D
22
B

3
B
23
A

4
B
24
B

5
C
25
C


6
C
26
C

7
A
27
A

8
C
28
D

9
A
29
B

10
D
30
A

11
A
31
A


12
D
32
A

13
B
33
C

14
B
34
D

15
D
35
B

16
C
36
D

17
D
37
D


18
D
38
A

19
C
39
A

20
B
40
A


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI
ĐỀ THAM KHẢO

KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: Khoa học xã hội
Môn thi thành phần: Lịch sử
ĐỀ SỐ 1
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề
Câu 1: Hội nghị Ianta (2-1945) có sự tham dự của nguyên thủ các quốc gia nào dưới đây?
A. Anh, Pháp, Mĩ.
B. Anh, Pháp, Đức.
C. Liên Xô, Mĩ, Anh.
D. Mĩ, Liên Xô, Trung Quốc.
Câu 2: Mục đích của nhân dân Liên Xơ trong thực hiện kế hoạch 5 năm (1946 -1950) nhằm

A. khơi phục kinh tế.
B. cơng nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa.
C. hiện đại hóa xã hội chủ nghĩa.
D. mở cửa nền kinh tế.
Câu 3: Trong những năm Chiến tranh thế giới thứ hai (1939-1945), các nước Đông Nam Á trở
thành thuộc địa của
A. thực dân Anh và Pháp.
B. đế quốc Âu - Mĩ.
C. quân phiệt Nhật Bản.
D. thực dân Anh và Hà Lan.
Câu 4: Quốc gia nào đã mở đầu phong trào đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân ở châu Phi trong
những năm 50 của thế kỉ XX?
A. Ai Cập
B. Marốc
C. Xuđăng.
D. Mơdămbích.
Câu 5: Khoảng giữa những năm 70 của thế kỉ XX, Mĩ trở thành trung tâm kinh tế
A. tài chính lớn nhất thế giới.
B. thương mại lớn nhất thế giới.
C. tài chính duy nhất thế giới.
D. cơng nghiệp lớn nhất thế giới.
Câu 6: Nền tảng căn bản chính sách đối ngoại của Nhật Bản từ sau chiến tranh thế giới thứ hai đến
nay vẫn là chủ trương liên minh chặt chẽ với
A. Mĩ.
B. Tây Âu.
C. Đông Nam Á.
D. châu Á.
Câu 7: Một trong những nguyên nhân thúc đẩy sự phát triển của nền kinh tế Nhật Bản trong những
năm 1952-1973 là
A. lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú.

B. áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất.
C. tranh thủ được giá nguyên liệu rẻ từ các nước thuộc thế giới thứ ba.
D. làm giàu nhờ bn bán vũ khí trong chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 8: Nguyên nhân dẫn đến tình trạng đối đầu và dần đi tới cuộc chiến tranh lạnh giữa hai cường
quốc Liên Xô và Mĩ sau chiến tranh thế giới thứ hai là sự đối lập về
A. kinh tế và quân sự.
B. mục tiêu và chiến lược.
C. chính trị và kinh tế.
D. nhiệm vụ và mục tiêu.
Câu 9: Những đòi hỏi của cuộc sống, của sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần
ngày càng cao của con người là nguồn gốc của
A. xu thế tồn cầu hóa.
B. xu thế liên kết khu vực.
C. cuộc cách mạng khoa học - công nghệ.
D. cuộc cách mạng dân tộc - dân chủ.
Câu 10: Địa bàn hoạt động sôi nổi nhất của phong trào Cần vương trong giai đoạn 1885 - 1888 là
A. từ Bắc vào Nam.
B. Bắc kì và Trung kì.
C. Bắc kì và Nam kì.
D. trung du và miền núi.
Câu 11: Giai cấp nào đã vươn lên trở thành động lực của phong trào dân tộc dân chủ theo khuynh
hướng cách mạng tiên tiến trong những năm 1919-1929?
A. Nông dân.
B. Công nhân.
C. Tiểu tư sản.
D. Tư sản.
Câu 12: Cơ quan ngôn luận của tổ chức Đông Dương Cộng sản đảng là tờ báo
A. Nhành Lúa.
B. Báo Người Nhà Quê.
C. Búa Liềm.

D. Tiếng Chuông Rè.
Trang 1


Câu 13: Đến tháng 3 - 1938, Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương được đổi tên
thành
A. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
B. Hội phản đế đồng minh.
C. Mặt trận Việt Minh.
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
Câu 14: Trong cao trào kháng Nhật cứu nước ở Việt Nam từ tháng 3 đến giữa tháng 8 - 1945, tù
chính trị đã nổi dậy giành chính quyền ở
A. Ba Tơ.
B. Bắc Sơn.
C. Sơn La.
D. Hỏa Lò.
Câu 15: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, quân đội những nước nào dưới danh nghĩa quân Đồng
minh kéo vào Việt Nam làm nhiệm vụ giải giáp phát xít Nhật?
A. Anh, Trung Hoa Dân Quốc.
B. Anh, Pháp.
C. Anh, Mĩ.
D. Anh, Pháp, Trung Hoa Dân Quốc.
Câu 16: Ban Thường vụ Trung ương Đảng ra Chỉ thị Toàn dân kháng chiến (12-12-1946) là do
thực dân Pháp có hành động gì với chúng ta?
A. Bội ước.
B. Phá hoại.
C. Hiếu chiến.
D. Chống phá.
Câu 17: Một trong những mục đích của quân và dân ta trong cuộc Tiến công chiến lược Đông –
Xuân 1953 – 1954 là

A. giải phóng vùng Tây Bắc.
B. tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
C. giải phóng đất đai.
D. tiêu diệt tồn bộ lực lượng địch.
Câu 18: Ngày 16-5-1955, tốn lính Pháp cuối cùng rút khỏi đảo Cát Bà (Hải Phòng) đã đánh dấu
A. miền Bắc nước ta hồn tồn được giải phóng.
B. cả nước Việt Nam hồn tồn được giải phóng.
C. miền Nam nước ta được hồn tồn giải phóng.
D. thống nhất cả hai miền Nam - Bắc Việt Nam.
Câu 19: Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam thành lập (20-12-1960) có vai trị như
thế nào trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước?
A. Lãnh đạo nhân dân Việt Nam đấu tranh cách mạng.
B. Kết hợp đấu tranh vũ trang với đấu tranh ngoại giao.
C. Giữ gìn lực lượng cách mạng chuẩn bị phản cơng.
D. Đồn kết tồn dân chống đế quốc và chính quyền tay sai.
Câu 20: Lực lượng nào giữ vai trị quan trọng và khơng ngừng tăng nhanh về số lượng trong chiến
lược “Chiến tranh cục bộ” (1965-1968) của Mĩ ở miền Nam Việt Nam?
A. Quân đội Sài Gòn. B. Cố vấn Mĩ.
C. Đồng minh Mĩ.
D. Quân Mĩ.
Câu 21: Yếu tố nào sau đây quyết định sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước
châu Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai?
A. Sự suy yếu của các nước đế quốc chủ nghĩa phương Tây.
B. Ý thức độc lập và sự lớn mạnh của các lực lượng dân tộc.
C. Thắng lợi của phe Đồng minh trong chiến tranh chống phát xít.
D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành và ngày càng phát triển.
Câu 22: Nội dung nào dưới đây không phải là mục đích của thực dân Pháp khi chú trọng phát triển
hệ thống giao thông ở Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất (1897-1914)?
A. Xây dựng hệ thống giao thông để khai thác và thu lợi nhuận.
B. Xây dựng hệ thống giao thông phục vụ mục đích qn sự.

C. Xây dựng hệ thống giao thơng để phát triển nền kinh tế thuộc địa.
D. Xây dựng hệ thống giao thơng phục vụ chương trình khai thác lâu dài.
Câu 23: “Muốn được giải phóng, các dân tộc chỉ có thể trơng cậy vào lực lượng của bản thân
mình”. Nhận định trên của Nguyễn Ái Quốc liên quan đến sự kiện lịch sử nào?
Trang 2


A. Nguyễn Ái Quốc gia nhập Đảng xã hội Pháp.
B. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
C. Nguyễn Ái Quốc thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa.
D. Nguyễn Ái Quốc gửi đến Hội nghị Vécxai Bản yêu sách của nhân dân An Nam.
Câu 24: Sự xuất hiện những giai cấp mới sau cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919-1929) có
tác động như thế nào đến phong trào yêu nước ở Việt Nam?
A. Làm cho phong trào yêu nước Việt Nam mang màu sắc mới.
B. Đưa giai cấp công nhân trở thành giai cấp lãnh đạo cách mạng.
C. Thúc đẩy những mâu thuẫn trong xã hội phát triển.
D. Đưa giai cấp tư sản trở thành giai cấp lãnh đạo cách mạng.
Câu 25: Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Việt Nam những năm 1930 - 1931 là giữa
A. tư sản với chính quyền thực dân Pháp.
B. nông dân với thực dân Pháp.
C. dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.
D. giai cấp công nhân với giai cấp tư sản.
Câu 26: Nội dung nào không thuộc về quá trình chuẩn bị trực tiếp của Đảng Cộng sản Đông
Dương cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam?
A. Xây dựng lực lượng chính trị.
B. Xây dựng lực lượng vũ trang.
C. Xây dựng chính quyền mới.
D. Xây dựng căn cứ địa cách mạng.
Câu 27: Nội dung nào không phải điều kiện khách quan thuận lợi của cách mạng Việt Nam sau
ngày 2 - 9 - 1945?

A. Phong trào đấu tranh vì hịa bình, dân chủ phát triển ở nhiều nước.
B. Phong trào giải phóng dân tộc dâng cao ở nhiều nước thuộc địa.
C. Sự đoàn kết chống phát xít của phe đồng minh.
D. Hệ thống xã hội chủ nghĩa đang hình thành.
Câu 28: Với chiến lược quân sự “tìm diệt”, Mĩ nhằm thực hiện âm mưu gì trong cục diện chiến
tranh ở miền Nam Việt Nam giai đoạn 1965-1968?
A. Nhanh chóng kết thúc cuộc chiến tranh xâm lược ở miền Nam Việt Nam.
B. Hoàn thành xâm lược Việt Nam và đẩy mạnh chiến tranh ra toàn Đông Dương.
C. Giành thắng lợi quân sự quyết định nhằm tạo lợi thế trên mặt trận ngoại giao.
D. Giành lại quyền chủ động trên chiến trường, đẩy quân ta về thế phịng ngự.
Câu 29: Nội dung nào khơng phải là nguyên nhân khách quan đưa đến thắng lợi trong cuộc kháng
chiến chống Mĩ của nhân dân Việt Nam (1954 - 1975)?
A. Sự đoàn kết chiến đấu của ba dân tộc Đông Dương.
B. Sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
C. Phong trào phản đối chiến tranh của nhân dân Mĩ.
D. Sự chi viện của hậu phương miền Bắc cho miền Nam.
Câu 30: Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước năm 1976 đã tạo ra những điều kiện
thuận lợi để Việt Nam
A. hoàn thành thống nhất đất nước về lãnh thổ.
B. hoàn thành cách mạng giải phóng dân tộc.
C. lật đổ chế độ phong kiến.
D. đi lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 31: Một trong những đặc điểm nổi bật của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai (1919 - 1929)
thực dân Pháp tiến hành ở Đông Dương là
A. Pháp đầu tư vốn với tốc độ nhanh, quy mô lớn.
B. nguồn vốn đầu tư chủ yếu vào lĩnh vực công nghiệp chế biến.
C. ngành giao thông vận tải được đầu tư nhiều nhất.
D. lĩnh vực khai thác mỏ được đầu tư nhiều nhất.

Trang 3



Câu 32: Việc Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản và tham gia sáng lập
Đảng Cộng sản Pháp (12 - 1920) là mốc đánh dấu
A. sự chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối cứu nước ở Việt Nam.
B. bước ngoặt quyết định trong tiến trình phát triển của cách mạng Việt Nam.
C. sự thiết lập quan hệ giữa cách mạng Việt Nam với phong trào công nhân quốc tế.
D. bước ngoặt quyết định trong cuộc đời hoạt động cách mạng của Nguyễn Ái Quốc.
Câu 33: Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (1925-1929) và Việt Nam Quốc dân đảng (19271930) có điểm chung nào sau đây?
A. Gây dựng cơ sở vững chắc trong quần chúng lao động.
B. Chủ trương xóa bỏ ách thống trị của thực dân Pháp.
C. Chú trọng tuyên truyền lí luận cách mạng trong quần chúng.
D. Giác ngộ binh lính người Việt làm lực lượng chủ lực.
Câu 34: Phong trào cách mạng 1930 - 1931 có gì khác biệt về lực lượng so với các phong trào yêu
nước trước đó ở Việt Nam?
A. Thu hút đơng đảo các tầng lớp nhân dân tham gia.
B. Giai cấp công nhân và giai cấp nơng dân đồn kết đấu tranh cách mạng.
C. Các giai cấp trong xã hội đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất của Đảng.
D. Lần đầu tiên giai cấp công nhân tham gia phong trào.
Câu 35: Sự phát triển của lực lượng chính trị cách mạng của Đảng Cộng sản Đơng Dương trong
thời kì 1939 - 1945 có đặc điểm gì?
A. Từ nơng thơn phát triển về các thành thị.
B. Từ miền núi phát triển xuống miền xuôi.
C. Từ thành thị phát triển về nông thôn.
D. Từ miền xuôi phát triển lên miền núi.
Câu 36: Sau Hiệp ước Hoa - Pháp (28 – 2 - 1946), Ban Thường vụ Trung ương Đảng chọn giải
pháp "hồ để tiến" có nghĩa là
A. hòa với Trung Hoa Dân quốc, tiếp tục đánh Pháp.
B. hòa với cả Trung Hoa Dân quốc và Pháp.
C. khi quân Trung Hoa Dân quốc ra khỏi nước ta sẽ tiến hành đánh Pháp.

D. hòa Pháp, đuổi Trung Hoa Dân quốc để có thêm thời gian hịa bình.
Câu 37: Điểm giống nhau cơ bản giữa chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954 với trận “Điện Biên
Phủ trên không” năm 1972 là
A. những thắng lợi quân sự quyết định dẫn tới kí kết một hiệp định hịa bình.
B. đều có chung kẻ thù chính là đế quốc Mĩ.
C. đều tiêu diệt được một bộ phận sinh lực địch.
D. đều làm phá sản các kế hoạch, chiến lược chiến tranh của kẻ thù.
Câu 38: Điểm giống nhau cơ bản trong Nghị quyết của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng
lần thứ 15 (1 - 1959) và Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 21 (7 - 1973) là
A. quyết định sử dụng bạo lực cách mạng ở miền Nam chống Mĩ và tay sai.
B. quyết định phát động tồn dân nổi dậy Tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
C. nhận định kẻ thù của cách mạng miền Nam là đế quốc Mĩ và tập đoàn Nguyễn Văn Thiệu.
D. quyết định sử dụng hình thức đấu tranh chính trị, hịa bình chống Mĩ - Diệm.
Câu 39: Điểm kế thừa và phát triển của Hội nghị lần thứ 8 Ban chấp hành Trung ương Đảng (5 1941) so với các hội nghị trước đó là đề cao giải phóng dân tộc và
A. chủ trương thành lập Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
B. chủ trương thành lập Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
C. giải quyết vấn đề này trên tồn nước Đơng Dương.
D. giải quyết vấn đề này ở từng nước Ðông Dương.
Trang 4


Câu 40: Đường lối kháng chiến toàn quốc chống Pháp của Đảng ta đã kế thừa đường lối kháng
chiến nào trong lịch sử dân tộc?
A. Chiến tranh nhân dân.
B. Cầu viện nước ngoài.
C. Quyết chiến chiến lược.
D. Đoàn kết toàn dân tộc.
----------- HẾT ----------

Trang 5



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOGIA LAI

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: LỊCH SỬ

ĐỀ THAM KHẢO

MÃ ĐỀ 01
Câu
1

ĐÁP ÁN
C

Câu
11

ĐÁP ÁN
B

Câu
21

ĐÁP ÁN
B


Câu
31

ĐÁP ÁN
A

2

A

12

C

22

C

32

D

3

C

13

A


23

D

33

B

4

A

14

A

24

A

34

B

5

A

15


A

25

C

35

B

6

A

16

A

26

C

36

D

7

B


17

C

27

C

37

A

8

B

18

A

28

D

38

A

9


C

19

D

29

D

39

D

10

B

20

D

30

D

40

A


ĐÁP ÁN
C

Câu
11

ĐÁP ÁN
B

Câu
21

ĐÁP ÁN
C

Câu
31

ĐÁP ÁN
A

2

B

12

A

22


A

32

A

3

B

13

D

23

C

33

B

4

B

14

B


24

C

34

B

5

C

15

B

25

D

35

A

6

A

16


A

26

C

36

C

7

D

17

A

27

A

37

C

8

B


18

D

28

C

38

C

9

A

19

C

29

B

39

A

10


A

20

B

30

C

40

B

MÃ ĐỀ 02
Câu
1

Trang 6


SỞ GD & ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2022 LẦN 1
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: LỊCH SỬ KHỐI 12
Đề gồm: 05 trang
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

(40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên học sinh:......................................................Số báo danh: ................
Mã đề : 132
Câu 1: Sau khi ra đời năm 1929, ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam đã
A. hoạt động thống nhất, đoàn kết với nhau.
B. hỗ trợ, giúp đỡ nhau trong quá trình hoạt động.
C. liên kết chặt chẽ và thống nhất chương trình đấu tranh.
D. hoạt động riêng rẽ, tranh giành ảnh hưởng lẫn nhau.
Câu 2: Năm 1929, hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên có sự thay đổi như thế nào?
A. Chuy n thành một ch nh đảng v sản ở Việt Nam.
B. Tiếp tục xây dựng và phát tri n lực lượng cách mạng.
C. hân hóa thành các tổ chức cộng sản.
D. Ngừng thực hiện chủ trương “v sản hoá” ở các nhà máy, x nghiệp.
Câu 3: Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đ ng Dương tháng 3 – 1938 quyết định
hình thức tổ chức mặt trận ở Đ ng Dương lấy tên là
A. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đ ng Dương.
B. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đ ng Dương.
C. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đ ng Dương(Mặt trận Dân chủ Đ ng Dương)
D. Mặt trận Việt Minh.
Câu 4: Trong phong trào yêu nước và cách mạng Việt Nam, đi m mới của phong trào 1930 – 1931 so với
các phong trào trước đó là gì?
A. Hình thức đấu tranh phong phú, quyết liệt; kết hợp c ng khai và b mật.
B. Đảng Cộng sản lãnh đạo; có t nh triệt đ ; xây dựng khối liên minh c ng – nông.
C. Nhà c m quyền háp phải nhượng bộ nh ng yêu sách của nhân dân n Nam.
D. ực lượng tham gia gồm đ ng đảo giai cấp, t ng lớp trong mặt trận thống nhất.
Câu 5: Đi m khác biệt của phong trào giải phóng dân tộc của nhân dân Mĩ atinh so với các nước châu
Á và châu hi sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc, giành quyền tự do cho nhân dân.
B. chống chế độ độc tài thân Mĩ, thành lập các ch nh phủ dân tộc, dân chủ.
C. tiến hành cuộc cách mạng v sản, thiếp lập chế độ dân chủ nhân dân.

D. chống chế độ thực dân ki u cũ của Mĩ .
Câu 6: Nội dung nào sau đây là hệ quả của cuộc khai thác thuộc địa l n thứ hai của thực dân háp ở
Đ ng Dương (1919 - 1929) đối với Việt Nam?
A. Dẫn đến sự ra đời của giai cấp c ng nhân.
B. àm cho quan hệ sản xuất phong kiến bị xóa bỏ.
C. Tạo cơ sở xã hội đ tiếp thu các tư tưởng mới.
D. àm cho cơ cấu kinh tế phát tri n cân đối.
Câu 7: Mục tiêu của Việt Nam Quốc dân đảng là gì?
A. Đánh đuổi thực dân háp, thiết lập dân quyền.
B. Đánh đuổi thực dân háp, xoá bỏ ng i vua.
C. Đánh đổ ng i vua, đánh đuổi giặc háp, lập nên nước Việt Nam độc lập.
D. Đánh đuổi giặc háp, đánh đổ ng i vua, thiết lập dân quyền.
Câu 8: Bối cảnh lịch s của iên
sau Chiến tranh thế giới thứ hai có đi m khác biệt nào so với các
nước Tây u?
A. Chịu tác động của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật.
B. Chịu sự chi phối của trật tự hai cực Ianta.
C. Bị Mĩ bao vây kinh tế, c lập ch nh trị.
D. hải vay nợ nước ngoài đ kh i phục kinh tế.
Trang 1/5 - Mã đề 132


Câu 9: Cuộc khởi nghĩa Yên Bái (1930) do Việt Nam Quốc dân đảng lãnh đạo nổ ra trong bối cảnh
A. t ng lớp trung gian sẵn sàng tham gia khởi nghĩa.
B. lực lượng của cuộc khởi nghĩa được chuẩn bị chu đáo.
C. thực dân Pháp khủng bố dã man nh ng người yêu nước.
D. thời cơ đ tiến hành cuộc khởi nghĩa đã ch n muồi.
Câu 10: Biến đổi lớn nhất của các quốc gia Đ ng Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. từ nền kinh tế lạc hậu, lệ thuộc đã bắt tay vào xây dựng có nhiều thành tựu.
B. từ quan hệ biệt lập, đối đ u, các nước đều gia nhập tổ chức ASEAN.

C. từ nh ng nước thuộc địa, phụ thuộc đã trở thành các quốc gia độc lập.
D. từ nh ng nước đối đ u căng thẳng với Đ ng Dương đã hợp tác toàn diện.
Câu 11: Cương lĩnh ch nh trị đ u tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam không chủ trương tập hợp lực lượng
nào?
A. Địa chủ, tư sản mại bản.
B. Tư sản, trung và ti u địa chủ.
C. Ti u tư sản, tư sản mại bản.
D. Tư sản mại bản, đại địa chủ.
Câu 12: Ý nào sau đây là đúng nhất chứng tỏ nhận định: “Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng l n
thứ 8 (5 – 1941) có t m quan trọng đặc biệt đối với Cách mạng tháng Tám 1945 ở Việt Nam”?
A. Hội nghị hoàn chỉnh sự chuy n hướng chỉ đạo chiến, sách lược của Đảng được đề ra tại Hội nghị
Trung ương tháng 11 – 1939 và đề ra nh ng biện pháp đ thực hiện chủ trương đó.
B. Hội nghị đã đề ra chủ trương thành lập Mặt trận Việt Minh nhằm tập hợp, tổ chức, rèn luyện toàn
dân đấu tranh và chuẩn bị cho cuộc tổng khởi nghĩa giành ch nh quyền.
C. Hội nghị đánh dấu sự chuy n hướng chỉ đạo chiến lược, chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng
dân tộc, đưa cả dân tộc bước vào thời kì trực tiếp vận động cứu nước
D. Hội nghị đã đề ra được nhiều chủ trương, biện pháp đ giải quyết được vấn đề ruộng đất cho n ng
dân, thực hiện triệt đ khẩu hiệu “người cày có ruộng”.
Câu 13: Sự ra đời và phát tri n của Hiệp hội các quốc gia Đ ng Nam Á ( SE N) là
A. bi u hiện của xu thế liên kết khu vực diễn ra mạnh mẽ trên thế giới từ nh ng năm 50 - 60 của thế kỉ
XX.
B. bi u hiện của xu thế hịa hỗn trong khu vực Đ ng Nam Á.
C. hệ quả của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật n a sau thế kỉ XX.
D. bi u hiện của xu thế toàn c u hóa sau Chiến tranh lạnh.
Câu 14: Ý nào dưới đây không phải là lý do iên
và Mĩ chấm dứt Chiến tranh lạnh?
A. Sự vươn lên mạnh mẽ của Nhật Bản, Tây u.
B. iên
lâm vào tình trạng trì trệ, khủng hoảng.
C. Mĩ thất bại trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.

D. Hai nước đều suy giảm về thế mạnh so với các cường quốc.
Câu 15: Nh ng quyết định của Hội nghị Ianta (2 – 1945) đã tác động trực tiếp đến cuộc Chiến tranh thế
giới thứ hai (1939 – 1945) như thế nào?
A. àm cho iên
và Mĩ có nhiều lợi ch từ Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Đã đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản, kết thúc chiến tranh.
C. Tạo điều kiện nhanh chóng đánh bại chủ nghĩa phát x t, kết thúc chiến tranh.
D. àm cho chiến tranh ngày càng căng thẳng, quyết liệt.
Câu 16: Đi m hạn chế của uận cương ch nh trị do Tr n hú soạn thảo (10 - 1930) so với Cương lĩnh
ch nh trị do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo ( 1930) khi xác định lực lượng của cách mạng Việt Nam là kh ng
đánh giá đúng
A. vai trò của giai cấp c ng nhân và n ng dân.
B. khả năng cách mạng của các giai cấp, t ng lớp khác ngồi c ng- nơng.
C. vai trị của giai cấp địa chủ và ti u tư sản.
D. tinh th n dân tộc của một bộ phận địa chủ vừa và nhỏ.
Câu 17: Hoạt động nào của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên có tác dụng thúc đẩy phong trào c ng
nhân phát tri n nhanh chóng?
A. Thực hiện chủ trương “V sản hóa”.
B. Ra báo Thanh niên làm cơ quan ng n luận.
C. ây dựng cơ sở cách mạng trên cả nước.
D. uất bản tác phẩm “Đường Kách mệnh”.
Trang 2/5 - Mã đề 132


Câu 18: Sự khởi sắc của SE N được đánh dấu bằng sự kiện nào?
A. Việt Nam trở thành thành viên ch nh thức của SE N.
B. Sau khi "vấn đề Campuchia" được giải quyết.
C. Hội nghị cấp cao SE N l n thứ 13 k kết bản Hiến chương SE N.
D. Hiệp ước Bali được k kết tháng 2 năm 1976.
Câu 19: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930) là bước ngoặt vĩ đại của cách mạng Việt Nam vì đã

chấm dứt
A. thời kì khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
B. vai trò lãnh đạo của giai cấp tư sản Việt Nam.
C. hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. vai trò lãnh đạo của giai cấp phong kiến Việt Nam.
Câu 20: Hội nghị l n thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đ ng Dương (5 – 1941) xác định
hình thái của cuộc khởi nghĩa giành ch nh quyền ở Việt Nam là
A. khởi nghĩa vũ trang giành ch nh quyền.
B. đi từ khởi nghĩa từng ph n tiến lên tổng khởi nghĩa.
C. từ gi gìn lực lượng sang thế tiến c ng.
D. dùng bạo lực cách mạng đ đánh bại kẻ thù.
Câu 21: Đặc đi m nổi bật của phong trào dân chủ 1936 – 1939 ở Việt Nam là
A. quy m rộng lớn, t nh chất quyết liệt, triệt đ .
B. mang t nh qu n chúng, quy m rộng lớn, hình thức đấu tranh phong phú.
C. l n đ u tiên c ng – n ng đoàn kết đấu tranh.
D. phong trào đ u tiên do Đảng lãnh đạo.
Câu 22: Sự kiện nào dưới đây khẳng định Nguyễn Ái Quốc hoàn toàn tin tưởng đi theo con đường cách
mạng v sản?
A. Bỏ phiếu tán thành Quốc tế cộng sản, tham gia sáng lập Đảng Cộng sản háp.
B. Đọc bản Sơ thảo luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa của ênin.
C. Tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa ở ari.
D. Tham dự Đại hội l n thứ V của Quốc tế Cộng sản.
Câu 23: Ý nào sau đây không phải nguyên nhân dẫn đến sự ra đời của iên minh châu u (EU)?
A. Các nước Tây u có trình độ phát tri n kinh tế tương đồng.
B. Các nước Tây u c n phải hợp tác đ trở lại xâm lược các thuộc địa.
C. Các nước Tây u muốn hợp tác đ tăng sức cạnh tranh.
D. Các nước Tây u có cùng chế độ ch nh trị – xã hội.
Câu 24: Nhân tố có ý nghĩa quyết định dẫn đến việc Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu nước ở đ u
thế kỉ


A. do ảnh hưởng của tư tưởng dân chủ tư sản từ châu Âu.
B. tác động của phong trào cách mạng trên thế giới.
C. sự thất bại của các phong trào đấu tranh trong nước.
D. lòng yêu nước và nhãn quan chính trị của cá nhân.
Câu 25: Sau khi vua Hàm Nghi bị bắt (1888), phong trào C n vương vẫn tiếp tục phát tri n, vì
A. cịn có sự lãnh đạo của Thượng thư Bộ binh Tôn Thất Thuyết.
B. tinh th n yêu nước, ngọn l a đấu tranh bất khuất của nhân dân.
C. nhân dân ta vẫn muốn giúp vua, khôi phục vương triều đã mất.
D. vua Hàm Nghi vẫn liên lạc được với các lãnh tụ của phong trào.
Câu 26: Trước cuộc kháng chiến quyết liệt của nhân dân Việt Nam tại mặt trận Đà Nẵng (1858) và mặt
trận Gia Định (1859), thực dân háp phải
A. kí với triều đình nhà Nguyễn Hiệp ước Nhâm Tuất (1862).
B. chuy n sang thực hiện kế hoạch “chinh phục từng gói nhỏ”.
C. phối hợp với liên quân Tây Ban Nha đ tiếp tục xâm lược.
D. chuy n sang thực hiện kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh”.
Trang 3/5 - Mã đề 132


Câu 27: Trung tâm của phong trào cách mạng ở Việt Nam nh ng năm 1930 - 1931 là
A. Nghệ n và Hà Tĩnh.
B. Hà Nội và Bắc Ninh.
C. đồng bằng Bắc Kì.
D. vùng Việt Bắc.
Câu 28: Nội dung nào là đặc đi m nổi bật về giai đoạn thứ hai của phong trào C n vương (1885 - 1896) ở
Việt Nam?
A. Có sự lãnh đạo thống nhất của một bộ chỉ huy.
B. Diễn ra hàng trăm cuộc khởi nghĩa quy m nhỏ.
C. Ngày càng lan rộng ra các tỉnh Bắc Kì, Trung Kì.
D. Quy tụ d n thành các trung tâm khởi nghĩa lớn.
Câu 29: Hội nghị nào của Đảng Cộng sản Đ ng Dương đánh dấu sự chuy n hướng quan trọng - đặt

nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đ u?
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng 5 - 1941.
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng 7 - 1936.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng 11 - 1940.
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương tháng 11 - 1939.
Câu 30: Nhận định: “Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên là tổ chức tiền thân của Đảng Cộng sản Việt
Nam” là nhận định
A. đúng, vì đã góp ph n truyền bá chủ nghĩa Mác – ê nin và l luận giải phóng dân tộc.
B. đúng, vì đã trực tiếp chuẩn bị ch nh trị tư tưởng, tổ chức và cán bộ cho sự thành lập Đảng.
C. sai, vì ba tổ chức cộng sản ra đời cuối năm 1929 mới trực tiếp dẫn tới sự thành lập Đảng.
D. sai, vì Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời có đóng góp to lớn của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc.
Câu 31: Cách mạng tháng Hai năm 1917 ở nước Nga đã
A. đưa nước Nga vào thời kì xây dựng chế độ xã hội chủ nghĩa.
B. lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế.
C. giải phóng các dân tộc khỏi chế độ tư bản chủ nghĩa.
D. lật đổ ch nh phủ tư sản lâm thời.
Câu 32: Quyết định nào của Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đ ng Dương l n thứ
8 (5 – 1941) được coi là “một điển hình sáng tạo trong việc vận dụng chủ nghĩa Mác – Lênin về khởi
nghĩa vũ trang vào Việt Nam”?
A. Coi chuẩn bị khởi nghĩa vũ trang giành ch nh quyền là nhiệm vụ trung tâm của toàn Đảng, toàn dân.
B. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khu n khổ từng nước Đ ng Dương.
C. ác định hình thái của khởi nghĩa ở nước ta là đi từ khởi nghĩa từng ph n tiến lên tổng khởi nghĩa.
D. Thành lập Mặt trận Việt Minh, tập hợp tất cả các t ng lớp, giai cấp vào cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
Câu 33: Việt Nam phải làm gì đ tận dụng thời cơ mà xu thế tồn c u hóa đưa đến?
A. Phải tiến hành cải cách sâu rộng đ nâng cao sức cạnh tranh và hiệu quả quản lý kinh tế.
B. Mua các thiết bị hiện đại đ trang bị cho ngành cơng nghiệp.
C. Học tập mơ hình phát tri n kinh tế của các nước tư bản phát tri n.
D. Kêu gọi các nước phát tri n đ u tư nhiều hơn n a.
Câu 34: Phong trào dân chủ 1936 – 1939 ở Việt Nam là một bước chuẩn bị cho thắng lợi của Cách mạng
tháng Tám năm 1945 vì đã

A. đưa Đảng Cộng sản Đ ng Dương ra hoạt động c ng khai.
B. khắc phục triệt đ hạn chế của uận cương ch nh trị (10 – 1930).
C. bước đ u xây dựng được lực lượng vũ trang nhân dân.
D. xây dựng được một lực lượng ch nh trị qu n chúng đ ng đảo.
Câu 35: Sự kiện nào dưới đây đã diễn ra tại háp vào ngày 18 – 6 – 1919?
A. Nguyễn Ái Quốc g i bản Yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vecxai.
B. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng Cộng sản háp.
C. Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế Cộng sản.
D. Nguyễn Ái Quốc đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc
địa.
Trang 4/5 - Mã đề 132


Câu 36: Đặc đi m nổi bật của kinh tế iên bang Nga giai đoạn 1990 – 1995 là
A. phục hồi và phát tri n.
B. phát tri n nhanh chóng.
C. khủng hoảng và phát tri n.
D. suy thoái, tăng trưởng âm.
Câu 37: Văn kiện nào sau đây được Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (đ u năm 1930) th ng
qua?
A. uận cương ch nh trị.
B. Báo cáo ch nh trị.
C. Đề cương văn hóa Việt Nam.
D. Cương lĩnh ch nh trị.
Câu 38:
viết Nghệ - Tĩnh là đỉnh cao của phong trào cách mạng 1930 – 1931 vì
A. đây là một hình thức ch nh quyền ki u mới, của dân, do dân và vì dân.
B. đã đánh đổ thực dân háp và phong kiến tay sai.
C. đã khẳng định quyền làm chủ của n ng dân.
D. đã làm lung lay tận gốc chế độ phong kiến ở n ng th n trên cả nước.

Câu 39: Sau Chiến tranh thế giới thứ hai, trước sự lớn mạnh của lực lượng cách mạng ở Trung Quốc,
Tưởng Giới Thạch đã thực hiện hành động gì?
A. Cấu kết với đế quốc Mĩ đ tiêu diệt Hồng quân iên
ở Đ ng Bắc Trung Quốc.
B. Rút toàn bộ lực lượng sang Đài oan, chờ cơ hội tổ chức phản c ng.
C. hát động nội chiến nhằm tiêu diệt Đảng Cộng sản và lực lượng cách mạng Trung Quốc.
D. Mở ngay cuộc tiến c ng vào vùng giải phóng do Đảng Cộng sản ki m soát.
Câu 40: Nguyên tắc hoạt động nào của iên hợp quốc có ý nghĩa nhất đ iên
vận dụng nhằm hạn
chế sự chi phối của các nước tư bản chủ nghĩa?
A. cùng chung sống và sự nhất tr của 5 cường quốc ( iên , nh, háp, Mĩ, Trung Quốc).
B. bình đẳng, chủ quyền của các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
C. kh ng can thiệp vào c ng việc nội bộ của các nước khác.
D. giải quyết các tranh chấp xung đột quốc tế bằng phương pháp hịa bình.
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề 132


ĐÁP ÁN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022-LẦN 1
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: SỬ - KHỐI 12

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
(Đáp án gồm 01 trang )

Câu
1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

32
33
34
35
36
37
38
39
40

132

209

357

485

570

628

743

896

D

C


A

D

B

D

B

A

C

A

C

C

D

D

A

A

C


A

D

C

D

B

C

D

B

C

C

B

B

A

D

C


B

D

C

B

D

C

B

D

C

D

A

D

A

C

C


B

D

C

D

D

C

C

D

D

C

C

C

D

A

B


B

A

C

B

D

B

C

B

D

B

C

A

B

A

B


A

A

B

D

B

B

D

B

D

D

A

A

A

D

C


A

D

B

C

A

C

B

A

D

D

B

B

C

C

A


C

C

C

D

C

C

D

B

C

A

B

C

D

B

B


C

B

A

D

A

C

A

D

A

A

B

A

C

A

D


A

C

B

B

B

B

D

A

C

D

B

D

A

A

A


B

A

B

D

C

B

D

C

B

D

D

C

B

A

C


A

A

D

A

C

A

A

A

A

B

B

C

A

D

A


D

D

D

C

C

B

C

A

C

A

B

C

B

A

A


D

D

B

B

B

C

A

D

C

A

B

A

B

D

B


C

D

D

C

D

D

A

A

C

C

C

B

D

B

B


A

A

B

A

C

B

B

B

B

B

A

B

D

B

B


C

B

A

C

A

D

C

A

A

C

A

C

C

C

A


A

D

D

B

D

C

B

D

A

D

D

D

D

A

B


A

D

B

A

C

A

B

D

D

D

A

C

D

B

A


C

D

D

A

D

C

B

B

D

A

A

A

C

C

B


D

C

C

C

D

A

B

C

B

A

A

B

B

D

D


C

C

B



×