Tải bản đầy đủ (.docx) (283 trang)

Tổng hợp trắc nghiệm dược lý kèm đáp án (mcq 2017)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.42 MB, 283 trang )

EBOOKBKMT.COM

MCQ ( 2017 )

DƯỢC LÝ C LÝ


EBOOKBKMT.COM
DƯỢC LÝ C LÝ K26

1/Thuốc tê có tác dụng :c tê có tác dụng :ng :
a.Dài ngắn tùy thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp n tùy thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp c vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp c độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp bị khử tại nơi tiếp khử tại nơi tiếp tại nơi tiếp i nơi tiếp i tiếp p
xúc
b.ảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpng của thuốc co mạch khi phối hợpa thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c co mại nơi tiếp ch khi phốc độ bị khử tại nơi tiếp i hợpp
c.Cầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng u nốc độ bị khử tại nơi tiếp i mang nhóm chức khác nhau , tác dụng c khác nhau , tác dụng ng
khác nhau
d.Tất cả đều đúngt cả đều đúng đều đúngu đúng
2/Tác dụng :ng không mong muốc tê có tác dụng :n của nhóm thuốc a nhóm thuốc tê có tác dụng :c
chủa nhóm thuốc vận Beta2-Adrenergic là :n Beta2-Adrenergic là :
a.Nhị khử tại nơi tiếp p tim nhanh
b.Tăng Kali máu
c.Rốc độ bị khử tại nơi tiếp i loại nơi tiếp n hành vi
d.Hạ đường huyết đường huyếtng huyếtt
3/Dược động học của 1 thuốc là phần nghiên c động học của 1 thuốc là phần nghiên ng học của 1 thuốc là phần nghiên c của nhóm thuốc a 1 thuốc tê có tác dụng :c là phần nghiên n nghiên
cứu về :u vều đúng :
a.quá trình vược động học của 1 thuốc là phần nghiên t ngang qua màng tết bào của nhóm thuốc a 1
thuốc tê có tác dụng :c
b.Các đường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểng đào thảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpi thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c ra khỏi cơ thểi cơi tiếp thể
c.Tươi tiếp ng tác giữa thuốc và receptora thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c và receptor
d.Sự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mơ tích lũy và tồn trữ thuốc trong môn trữa thuốc và receptor thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c trong mô
4/Chọc của 1 thuốc là phần nghiên n câu sai , Histamin


a.Được động học của 1 thuốc là phần nghiên c tạ đường huyếto thành từ trypamin trypamin
b.Đượpc phóng thích trong bệnh lý quá mẫn Type 1nh lý quá mẫn Type 1n Type 1
c.Có tác dụng ng tăng tính thấm thành mạchm thành mại nơi tiếp ch
d.Gây giãn các mao mại nơi tiếp ch
6/Clonidin :
a.Thuôc cường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểng giao cảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm trự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mơc tiếp p tác độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp ng kích
thích thụng thể β 1 và β 2
b.Thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c ức khác nhau , tác dụng c chếp giao cảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm tác độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp ng ức khác nhau , tác dụng c chếp thụng thể

α1
c.Thuốc tê có tác dụng :c cường huyếtng giao cả đều đúngm trực tiếp tác động kích c tiếtp tác động học của 1 thuốc là phần nghiên ng kích
thích thụng : thể αTw
d.Thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c gây hại nơi tiếp áp do giãn mại nơi tiếp ch trự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mơc tiếp p
7/Thuốc tê có tác dụng :c tê :
a.Kích thích chuyên biệnh lý quá mẫn Type 1t xung độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp ng thầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng n kinh
b.ứu về :c chết tạ đường huyếtm thờng huyếti xung động học của 1 thuốc là phần nghiên ng thần nghiên n kinh
c.là chấm thành mạcht ức khác nhau , tác dụng c chếp TKTW
d.kích thích TKTW
8/Các yếtu tốc tê có tác dụng : sau làm kéo dài T(1/2) của nhóm thuốc a
Theophyllin , NGOẠI TRỪ :I TRỪ : :
a.Cimetidin
b.Hút thuốc tê có tác dụng :c lá
c.Bữa thuốc và receptora ăn giàu tinh bộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp t
d.Ngường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểi lớn tuổin tuổii
9/Các khái niệm sau không liên quan đến Dươc m sau không liên quan đếtn Dươc c
Động học của 1 thuốc là phần nghiên ng Học của 1 thuốc là phần nghiên c cúa 1 thuốc tê có tác dụng :c :

a.Hiệnh lý quá mẫn Type 1u ức khác nhau , tác dụng ng vượpt qua lầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng n đầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng u
b.Tỷ lệ gắn kết giữa thuốc với Protein huyết tương lệnh lý quá mẫn Type 1 gắn tùy thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp n kếp t giữa thuốc và receptora thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c vớn tuổii Protein huyếp t tươi tiếp ng
c.Các chất cả đều đúngt truyều đúngn tin thứu về : 2 nộng học của 1 thuốc là phần nghiên i bào

d.Thể tích phân bốc độ bị khử tại nơi tiếp Vd của thuốc co mạch khi phối hợpa thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c
10/Cơc chết của nhóm thuốc a thuốc tê có tác dụng :c kháng Histamin H1
a.ức khác nhau , tác dụng c chếp sự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mô tại nơi tiếp o thành Histamin
b.Cạ đường huyếtnh tranh với Histamin tại Receptor H1i Histamin tạ đường huyếti Receptor H1
c.ức khác nhau , tác dụng c chếp sự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mơ phóng thích Histamin
d.Trung hòa Histamin
d.Flumazeni là chấm thành mạcht giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpi độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp c khi ngộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp c Barbiturat
12/Thuốc tê có tác dụng :c tác động học của 1 thuốc là phần nghiên ngkích thích các thụng : thể giao
cả đều đúngm phụng : thuộng học của 1 thuốc là phần nghiên c liều đúngu dùng :
a.Norepinephrin
b.Ephedrin
c.Dopamin
13/Thuốc tê có tác dụng :c tê :
a.Dại nơi tiếp ng base là dại nơi tiếp ng chủa thuốc co mạch khi phối hợp yếp u tác độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp ng vào
receptor , không tan trong H20
b.Dại nơi tiếp ng base dễ qua da nên dùng làm thuốc tê bề qua da nên dùng làm thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c tê bề
mặtt
c.Thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c dại nơi tiếp ng muốc độ bị khử tại nơi tiếp i dễ qua da nên dùng làm thuốc tê bề tan trong nướn tuổic nên dễ qua da nên dùng làm thuốc tê bề dàng
hấm thành mạchp thu
d. Tất cả đều đúngt cả đều đúng đều đúngu đúng
14/Trong điều đúngu trị hen suyễn thường phối hợp hen suyễn thường phối hợp n thường huyếtng phốc tê có tác dụng :i hợc động học của 1 thuốc là phần nghiên p
nhóm thuốc tê có tác dụng :c kháng cholinergic và Beta1
Adrenergic :
a.Hại nơi tiếp n chếp độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp c tính của thuốc co mạch khi phối hợpa nhóm B2-Adrenergic
b.Hại nơi tiếp n chếp độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp c tính của thuốc co mạch khi phối hợpa nhóm kháng Cholinergic
c.Tăng hiệm sau không liên quan đến Dươc u lực tiếp tác động kích c và thờng huyếti gian tác động học của 1 thuốc là phần nghiên ng của nhóm thuốc a nhóm
B2-Adrenergic
d.Tăng hiệnh lý quá mẫn Type 1u lự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mơc và thờng đào thải thuốc ra khỏi cơ thểi gian tác độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp ng của thuốc co mạch khi phối hợpa nhóm
kháng Cholinergic
15/Khái niệm sau không liên quan đến Dươc m nào liên quan đếtn nồng độ thuốc ng động học của 1 thuốc là phần nghiên thuốc tê có tác dụng :c

trong cơc thể vều đúng mặt Dược Động Học :t Dược động học của 1 thuốc là phần nghiên c Động học của 1 thuốc là phần nghiên ng Học của 1 thuốc là phần nghiên c :
a.Thờng đào thải thuốc ra khỏi cơ thểi gian tác độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp ng
b.Nồng độ thuốc ng động học của 1 thuốc là phần nghiên tốc tê có tác dụng :i đa
c.MEC
d.MTC
16/Tác dụng :ng phụng : của nhóm thuốc a thuốc tê có tác dụng :c kháng Histamin
H1 :
a.Phù mại nơi tiếp ch
b.Kháng Choinergic
c.Ho khan
d.Nhị khử tại nơi tiếp p tim nhanh
17/Thuốc tê có tác dụng :c chốc tê có tác dụng :ng trần nghiên m cả đều đúngm loạ đường huyếti có tác động học của 1 thuốc là phần nghiên ng ứu về :c
chết chọc của 1 thuốc là phần nghiên n lọc của 1 thuốc là phần nghiên c MAO-A ở não : não :


EBOOKBKMT.COM
a.Locarboxamid
b.Fluoxetin
c.Toloxatm
d.Tranylcypromin
18/Isoprotenenol có tác dụng :ng :
a.Làm giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm Huyếp t áp do giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm cung lượpng tim
b. gây co thắn tùy thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp t cơi tiếp trơi tiếp n khí phếp quảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpn
c.Kích thích trực tiếp tác động kích c tiếtp Receptor β 1 ở não : tim
d.Gây hại nơi tiếp đường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểng huyếp t
19/Thuốc tê có tác dụng :c tê kếtt hợc động học của 1 thuốc là phần nghiên p thuốc tê có tác dụng :c co mạ đường huyếtch :
a.Tăng hấm thành mạchp thụng thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c tê vào máu tăng tác dụng ng
b.Tăng tác dụng :ng gây tê tạ đường huyếti chỗ
c.Tăng độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp c tính toàn thân
d.Tấm thành mạcht cảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợp đề u đúng

20/Corticoid có hoạ đường huyếtt tính tạ đường huyếti chỗ cao thường huyếtng
dùng trong hen suyễn thường phối hợp n là :
a.Hydrocortison
b.Prednisolon
c.Prednison
d.Beclomethason
21/Khoả đều đúngng nồng độ thuốc ng động học của 1 thuốc là phần nghiên thuốc tê có tác dụng :c trong máu có hiệm sau khơng liên quan đến Dươc u
quả đều đúng điều đúngu trị hen suyễn thường phối hợp và an toàn được động học của 1 thuốc là phần nghiên c gọc của 1 thuốc là phần nghiên i là :
a.AUC
b.Cử tại nơi tiếp a sổi trị khử tại nơi tiếp liệnh lý quá mẫn Type 1u
c.Khoả đều đúngng trị hen suyễn thường phối hợp liệm sau khơng liên quan đến Dươc u
d.Cmax
22/Thuốc tê có tác dụng :c có tác dụng :ng ứu về :c chết tạ đường huyếto thành
Histamin do ứu về :c chết enzyme Decarboxylase :
a.Ketotifen
b.Hydrocortison
c.Cetirizin
24/Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc kích thích thụ thể X thần kinh gây thể X thần kinh gây X thần kinh gâyn kinh gây
a.Tăng phóng thích neuron ởng của thuốc co mạch khi phối hợp tận cùng thần kinh n cùng thầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng n kinh
giao cảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm
b.ứu về :c chết phịng thích neuron ở não : tận Beta2-Adrenergic là :n cùng thần nghiên n
kinh giao cả đều đúngm
c. co mại nơi tiếp ch
d. tăng trươi tiếp ng lự tích lũy và tồn trữ thuốc trong môc giao cảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm
25/ Thuốc tê có tác dụng :c tê :
a.Procain có nguồn trữ thuốc trong mơn gốc độ bị khử tại nơi tiếp c thiên nhiên
b.Lidocain có nguồng độ thuốc n gốc tê có tác dụng :c tổng hợpng hợc động học của 1 thuốc là phần nghiên p
c.Lidocain là thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c tê thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp c nhóm este
d.Dị khử tại nơi tiếp ức khác nhau , tác dụng ng dễ qua da nên dùng làm thuốc tê bề xảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpy ra các thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c tê loại nơi tiếp i amid
26/Điều đúngu trị hen suyễn thường phối hợp hen suyễn thường phối hợp n đạ đường huyếtt kếtt quả đều đúng tốc tê có tác dụng :t hiệm sau không liên quan đến Dươc n nay

gồng độ thuốc m những điều sau , ngoại trừng điều đúngu sau , ngoạ đường huyếti trừ trypamin :
a.ức khác nhau , tác dụng c chếp leukotrien
b.tránh tiếtp xúc kháng nguyên
c.ức khác nhau , tác dụng c chếp Receptor Histamin
d.Hoại nơi tiếp t hóa Receptor Beta Adrenergic

27/Phốc tê có tác dụng :i hợc động học của 1 thuốc là phần nghiên p tiều đúngn dược động học của 1 thuốc là phần nghiên c nhằm các mục đích sau , m các mụng :c đích sau ,
NGOẠI TRỪ :I TRỪ : :
a.Hấm thành mạchp thụng - đường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểng uốc độ bị khử tại nơi tiếp ng
b.Dễ qua da nên dùng làm thuốc tê bề tan trong H2O
c.Làm cho ngon , dễn thường phối hợp uốc tê có tác dụng :ng
d.Tăng hoại nơi tiếp t tính
28/Chọc của 1 thuốc là phần nghiên n câu đúng :
a.Histamin phóng thích ra trong bệnh lý quá mẫn Type 1nh lý quá mẫn Type 1n
Type IV
b.Kháng thể tham gia phảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpn ức khác nhau , tác dụng ng q mẫn Type 1n Type 1 à
IgA
c.Histamin phóng thích ởng của thuốc co mạch khi phối hợp cơi tiếp quan nào gây ra bệnh lý quá mẫn Type 1nh
lý quá mẫn Type 1n cơi tiếp quan
d.Kháng nguyên mẫn cảm gây phóng thích n cả đều đúngm gây phóng thích
Histamin trong bệm sau khơng liên quan đến Dươc nh lý q mẫn cảm gây phóng thích n Type 1
29/Sực tiếp tác động kích hoạ đường huyếtt động học của 1 thuốc là phần nghiên ng kênh Cl- tạ đường huyếto ra mộng học của 1 thuốc là phần nghiên t hiệm sau không liên quan đến Dươc n
tược động học của 1 thuốc là phần nghiên ng được động học của 1 thuốc là phần nghiên c gọc của 1 thuốc là phần nghiên i là :
a.Qúa phân cực tiếp tác động kích c
b.Qúa khử tại nơi tiếp cự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mơc
c.Kéo dài thờng đào thải thuốc ra khỏi cơ thểi gian trơi tiếp
d.Gây điệnh lý quá mẫn Type 1n thếp hận cùng thần kinh u sinap kich thích
30/Tìm cần nghiên u đúng : Trong pha chuyể n hóa thuốc tê có tác dụng :c
a.Mỗi thuốc chỉ tạo một chất chuyển hóa duy nhấti thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c chỉ tạo một chất chuyển hóa duy nhất tại nơi tiếp o mộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp t chấm thành mạcht chuyển hóa duy nhấm thành mạcht
b.Enzym chuyển hóa chỉ tạo một chất chuyển hóa duy nhất có ởng của thuốc co mạch khi phối hợp gan

c.Các chất cả đều đúngt chuyể n hóa pha I dễn thường phối hợp qua màng tết bào
hơc n chất cả đều đúngt chuyể n hóa pha II
c.Tấm thành mạcht cảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợp các chấm thành mạcht chuyển hóa đề u có hoại nơi tiếp t tính kém
hơi tiếp n thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp c mẹ ban đầu ban đầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng u
31/Chất cả đều đúngt dẫn cảm gây phóng thích n truyều đúngn Tk nhóm phân tử nhỏ , nhỏ , ,
Chọc của 1 thuốc là phần nghiên n câu Sai :
a.Mỗi thuốc chỉ tạo một chất chuyển hóa duy nhấti loại nơi tiếp i tếp bào thầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng n kinh chỉ tạo một chất chuyển hóa duy nhất tổing hợpp và giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpi
phóng chấm thành mạcht dẫn Type 1n truyề n Thầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng n Kinh
b.Có bả đều đúngn chất cả đều đúngt là Peptid
c.Có tác dụng ng nhanh , gây đáp ức khác nhau , tác dụng ng của thuốc co mạch khi phối hợpa hệnh lý quá mẫn Type 1 thầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng n kinh
d.Phầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng n lớn tuổin ảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpng lên kênh ion
32/Thuốc tê có tác dụng :c có thể gây giững điều sau , ngoại trừ muốc tê có tác dụng :i , nưới Histamin tại Receptor H1c nêu sử nhỏ ,
dụng :ng lâu dài
a.Atropin
b.Scopolamin
c.Dopamin
d.Methyldopa
33/Vitamin D , chọc của 1 thuốc là phần nghiên n câu sai
a.Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc chốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyng co giật làm phát triển tác dụng t làm phát triể X thần kinh gâyn tác dụ thể X thần kinh gâyng
Vitamin D
b.Calci hóa sụng n đang tăng trưởng của thuốc co mạch khi phối hợpng
c.Thừa D , sử dụng thiếu Calci gây loãng xương ở a D , sử tại nơi tiếp dụng ng thiếp u Calci gây loãng xươi tiếp ng ởng của thuốc co mạch khi phối hợp
ngường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểi lớn tuổin
d.Thiếp u Vit D gây còi xươi tiếp ng trẻ em em


EBOOKBKMT.COM
34/Điều nào không làm nặng thêm cơn hen u nào không làm nặng thêm cơn hen ng thêm cơn hen n hen
suyễnn
a.Phả đều đúngn ứu về :ng quá mẫn cảm gây phóng thích n với Histamin tại Receptor H1i Penicillin

b.Viêm phổii do virus hay vi khuẩnn
c.Thờng đào thải thuốc ra khỏi cơ thểi tiếp t nóng và khơ
d.Ngưng sử tại nơi tiếp dụng ng thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c trị khử tại nơi tiếp liệnh lý quá mẫn Type 1u
35/Atenolol không sử dụng trong trường hợp dụ thể X thần kinh gâyng trong trường hợp ng hợp p
nào :
+ Nhồn trữ thuốc trong môi máu cơi tiếp tim cấm thành mạchp
+ Suy tim mấm thành mạcht bù
36/Vit E chọc của 1 thuốc là phần nghiên n câu sai :
a.Vit E tan trong dầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng u
b.Có thể gây động học của 1 thuốc là phần nghiên c tính liều đúngu > 300UI/ngày
c.Thường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểng dùng dọa sảy thay , thiểu năng tạo tinh a sảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpy thay , thiểu năng tại nơi tiếp o tinh
trùng
d.Dùng trong rốc độ bị khử tại nơi tiếp i loại nơi tiếp n kinh nguyệnh lý quá mẫn Type 1t tiề n mãn kinh
37/Đặt Dược Động Học :c điể m khơng phả đều đúngi của nhóm thuốc a Nedocromil ?
a.Khơng dùng trong hen cất cả đều đúngp tính
b.Hấm thành mạchp thụng kém qua tiêu hóa nên thường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểng dùng dại nơi tiếp ng
khí dung
c.Ngăn chặtn sự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mơ phóng thích Histamin và Leucotrien
từa D , sử dụng thiếu Calci gây loãng xương ở dưỡng bào trong đáp ứng nhanh của phản ứng ng bào trong đáp ức khác nhau , tác dụng ng nhanh của thuốc co mạch khi phối hợpa phảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpn ức khác nhau , tác dụng ng
dị khử tại nơi tiếp ức khác nhau , tác dụng ng
d.Độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp c tính cao trên hệnh lý quá mẫn Type 1 tim mại nơi tiếp ch
39/Thuốc tê có tác dụng :c ưu tiên lực tiếp tác động kích a chọc của 1 thuốc là phần nghiên n dùng điều đúngu trị hen suyễn thường phối hợp hen
suyễn thường phối hợp n trong phòng cất cả đều đúngp cứu về :u à :
a.Theophyllin
b.Cromolyn natri
c.Albuterol
40/Mộng học của 1 thuốc là phần nghiên t thuốc tê có tác dụng :c có hệm sau khơng liên quan đến Dươc sốc tê có tác dụng : ly trích tạ đường huyếti gan > 0,7 có
nghĩa là :
a.Thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c có chu kỳ gan ruộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp t
b.Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc bị chuyển hóa lần đầu tại gan chuyể X thần kinh gâyn hóa lần kinh gâyn đần kinh gâyu tại gani gan

c.Thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c có Vd lớn tuổin , chủa thuốc co mạch khi phối hợp yếp u tếp bào nhu mô gan
d.Thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c hiệnh lý quá mẫn Type 1n diệnh lý quá mẫn Type 1n ởng của thuốc co mạch khi phối hợp dại nơi tiếp ng ion hóa vớn tuổii tỷ lệ gắn kết giữa thuốc với Protein huyết tương lệnh lý quá mẫn Type 1 cao
trong gan
42/Atropin có thể gây các tác dụng ng :
43/Lệm sau không liên quan đến Dươc thuộng học của 1 thuốc là phần nghiên c thuốc tê có tác dụng :c : Chọc của 1 thuốc là phần nghiên n câu sai
a.Là mộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp t tình trại nơi tiếp ng lại nơi tiếp m dụng ng thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c ởng của thuốc co mạch khi phối hợp mức khác nhau , tác dụng c độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp cao
b.Còn được động học của 1 thuốc là phần nghiên c gọc của 1 thuốc là phần nghiên i là sực tiếp tác động kích quen thuốc tê có tác dụng :c
c.Có sự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mô dung nại nơi tiếp p thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c rõ
d.Có hộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp i chức khác nhau , tác dụng ng cai thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c khi dừa D , sử dụng thiếu Calci gây loãng xương ở ng dừa D , sử dụng thiếu Calci gây loãng xương ở ng thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp t
ngộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp t
44/Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc có tác dụ thể X thần kinh gâyng chốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyng loại gann thật làm phát triển tác dụng n lưỡng ng
cựcc
a.Sulpirid
b.Chlopromazin
c.Droperiderl
d.Haloperidol

45/Thuốc tê có tác dụng :c gây giãn cơc trơc n khí phết quả đều đúngn do kích
thích chọc của 1 thuốc là phần nghiên n lụng :c thụng : thể Beta 2 :
a.Isoproterinol
b.Terbutalin
c.Adrenain
d.Nonadrenalin
46/Vit C – Chọc của 1 thuốc là phần nghiên n câu sai :
a.Chuyể n acid folinic thành acid folic
b.Thiếp u gây bệnh lý quá mẫn Type 1nh Scorbut , giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm sức khác nhau , tác dụng c đề kháng
48/Dopamin dùng chốc tê có tác dụng :ng sóc do :
a.Khơng thấm thành mạchm qua não nên không gây tác độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp ng trên
CNS
b.Thờng đào thải thuốc ra khỏi cơ thểi gian bán hủa thuốc co mạch khi phối hợpy dài

c.Làm tăng lưu lược động học của 1 thuốc là phần nghiên ng tim do tác động học của 1 thuốc là phần nghiên ng Beta 1
d.Khong gây giãn mại nơi tiếp ch
51/Physostigmin có tác dụng :ng :
a. Giả đều đúngm nhu động học của 1 thuốc là phần nghiên ng ruộng học của 1 thuốc là phần nghiên t
b. Tăng nhu đồn trữ thuốc trong mông đường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểng niệnh lý quá mẫn Type 1u
c. co cơi tiếp vòng bàng quang
d. táo bón
52/Cơc chết tác dụng :ng của nhóm thuốc a esomeprazole ;
a.ứu về :c chết không thuận Beta2-Adrenergic là :n nghị hen suyễn thường phối hợp ch bơc m Proton H+
b.Đốc độ bị khử tại nơi tiếp i kháng hóa họa sảy thay , thiểu năng tạo tinh c vớn tuổii bơi tiếp m proton H+
c.Đốc độ bị khử tại nơi tiếp i kháng sinh lý vớn tuổii bơi tiếp m proton H+
d.Tấm thành mạcht cảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợp đúng
53/Tìm câu sai :
a.Hoạ đường huyếtt chất cả đều đúngt của nhóm thuốc a Nexium được động học của 1 thuốc là phần nghiên c phóng thích chủa nhóm thuốc
yếtu ở não : ruộng học của 1 thuốc là phần nghiên t để hất cả đều đúngp thụng : vào máu
b.Trong môi trường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểng acid đận cùng thần kinh m đặtc , thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c chủa thuốc co mạch khi phối hợp yếp u
ởng của thuốc co mạch khi phối hợp dại nơi tiếp ng khơng ion hóa
c.Sinh khảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợp ụng ng của thuốc co mạch khi phối hợpa thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c sẽ tăng thêm 25% vớn tuổii
liề u 40mg.2lit/ngày
d.Thức khác nhau , tác dụng c ăn sẽ làm giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm AUC của thuốc co mạch khi phối hợpa thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c
54/Thể tích phân bốc tê có tác dụng : của nhóm thuốc a thuốc tê có tác dụng :c là 0,22L/Kg cho
thất cả đều đúngy :
a.Làm cho thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c có tỷ lệ gắn kết giữa thuốc với Protein huyết tương lệnh lý quá mẫn Type 1 gắn tùy thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp n kếp t cao vớn tuổii protein
huyếp t tươi tiếp ng (97% )
b.Thức khác nhau , tác dụng c ăn sẽ làm chận cùng thần kinh m hấm thành mạchp thụng thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c
c.Thuốc tê có tác dụng :c sẽ bài tiếtt chủa nhóm thuốc yếtu qua đường huyếtng tiể u
d.Thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c sẽ hiệnh lý quá mẫn Type 1n diệnh lý quá mẫn Type 1n chủa thuốc co mạch khi phối hợp yếp u trong nướn tuổic tiểu
55/Chọc của 1 thuốc là phần nghiên n câu đúng :
a.Thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c làm ổin đị khử tại nơi tiếp nh tếp bào mast chủa thuốc co mạch khi phối hợp yếp u có tác
dụng ng trong điề u trị khử tại nơi tiếp it có tác dụng ng dự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mơ phịng

b.Omlizumab cại nơi tiếp nh tranh IgE trên bề mặtt tếp bào
Mast nên có tác dụng ng kháng viêm
c.Zileuton dại nơi tiếp ng xơng hít gây ít tác dụng ng không
mong muốc độ bị khử tại nơi tiếp n hơi tiếp n dại nơi tiếp ng uốc độ bị khử tại nơi tiếp ng


EBOOKBKMT.COM
d.Thường huyếtng phốc tê có tác dụng :i hợc động học của 1 thuốc là phần nghiên p tới Histamin tại Receptor H1i chủa nhóm thuốc vận Beta2-Adrenergic là :n β 2-Adrenergic
và Corticoid để làm giả đều đúngm hiệm sau không liên quan đến Dươc n tược động học của 1 thuốc là phần nghiên ng cho bệnh nh
nhân hen suyễnn
56/Khái niệm sau không liên quan đến Dươc m nào dưới Histamin tại Receptor H1i đây không liên quan đếtn
tươc ng tác thuốc tê có tác dụng :c với Histamin tại Receptor H1i Receptor :
a.Sự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mô khuếp ch đại nơi tiếp i tín hiệnh lý quá mẫn Type 1u qua trung gian G Protein
b.Sự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mơ hình thành liên kếp t cộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp ng hóa trị khử tại nơi tiếp giữa thuốc và receptora phân tử tại nơi tiếp
thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c và Receptor
c.Phươc ng trình Hendelson-Hasselbach
d.Hoại nơi tiếp t tính bảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpn thể alpha
58/Atropin tác động học của 1 thuốc là phần nghiên ng trên đồng độ thuốc ng tử nhỏ , theo cơc chết :
a.Đốc tê có tác dụng :i kháng cạ đường huyếtnh tranh với Histamin tại Receptor H1i Acetylcholin tạ đường huyếti
Receptor Muscarinic trên mốc tê có tác dụng :ng mắtt
b.Kích thích hệnh lý quá mẫn Type 1 Muscarinic trên mốc độ bị khử tại nơi tiếp ng mắn tùy thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp t giốc độ bị khử tại nơi tiếp ng
Acetylcholin
c.Kháng Cholinesterase
d.Kich thích trự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mơc tiếp p cơi tiếp
59/Acid Folic . Chọn câu sai :n câu sai :
a.Thiếp u Vit B12 có thể gây thiếp u acid folic
b.Thiếtu 3 tháng đần nghiên u ở não : Phụng : Nững điều sau , ngoại trừ Mang Thai gây dị hen suyễn thường phối hợp
dạ đường huyếtng ốc tê có tác dụng :ng thần nghiên n kinh ở não : bào thai
c.Trong thức khác nhau , tác dụng c ăn có nhiề u Acid Folic
60/Chọc của 1 thuốc là phần nghiên n cặt Dược Động Học :p ‘’ Thuốc tê có tác dụng :c-cơc chết tác dụng :ng ‘’ sai :

a.Salmeterol – Hoại nơi tiếp t hoát AdeninCyclase
b.Budesonid - ức khác nhau , tác dụng c chếp phospholipase A2
c.Zileutin – Đốc tê có tác dụng :i kháng IgE
61/Khái niệm sau khơng liên quan đến Dươc m nào sau đây không liên quan đếtn
Receptor màng tết bào
a.Ligand hay liên kếp t

b.Kenh ion
c.Tyrosin Kinase
d.Qúa trình sao mũ
62/Phát biể u nào sau đây vều đúng Buspiron là đúng :
a.Thường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểng gây buồn trữ thuốc trong môn ngủa thuốc co mạch khi phối hợp nên không dùng cho tài xếp
lái xe
b.Cầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng n tăng liề u từa D , sử dụng thiếu Calci gây loãng xương ở từa D , sử dụng thiếu Calci gây loãng xương ở để có hiệnh lý q mẫn Type 1u lự tích lũy và tồn trữ thuốc trong môc như ban đầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng u vì
gây dung nại nơi tiếp p
c.Phảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpi dùng trướn tuổic 1 tuầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng n mớn tuổii có tác dụng ng trị khử tại nơi tiếp liệnh lý quá mẫn Type 1u
mong muốc độ bị khử tại nơi tiếp n
d.Không đượpc ngừa D , sử dụng thiếu Calci gây loãng xương ở ng thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp t ngộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp t để tránh hộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp i
trức khác nhau , tác dụng ng cai thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c
63/Atropin gây những điều sau , ngoại trừng tác động học của 1 thuốc là phần nghiên ng nào trên tim
mạ đường huyếtch
a.Nhị hen suyễn thường phối hợp p xoang nhanh
b.Kéo dài thờng đào thải thuốc ra khỏi cơ thểi gian nhĩ thấm thành mạcht
c.Hại nơi tiếp Huyếp t áp
d.giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm lự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mơc co cơi tiếp
64/Acid folic :
a.Chuyển glcine thành serine
b.Đun kéo dài mất cả đều đúngt 90%
c.Thiếp u gây thiếp u máu hồn trữ thuốc trong mơng cầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng u nhỏi cơ thể
d.Dự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mơ trữa thuốc và receptor ởng của thuốc co mạch khi phối hợp gan dướn tuổii dại nơi tiếp ng mono gutamat

65/Mộng học của 1 thuốc là phần nghiên t thuốc tê có tác dụng :c được động học của 1 thuốc là phần nghiên c lọc của 1 thuốc là phần nghiên c qua cần nghiên u thận Beta2-Adrenergic là :n và xuất cả đều đúngt
hiệm sau không liên quan đến Dươc n trong dị hen suyễn thường phối hợp ch ốc tê có tác dụng :ng thận Beta2-Adrenergic là :n chứu về :ng tỏ , :
a.Có thể tích Vd rấm thành mạcht lớn tuổin
b.Rấm thành mạcht dễ qua da nên dùng làm thuốc tê bề tan trong Lipid
c.Không bị khử tại nơi tiếp chuyển hóa
d. ở não : dạ đường huyếtng tực tiếp tác động kích do không gắtn kếtt với Histamin tại Receptor H1i protein huyếtt
tươc ng


EBOOKBKMT.COM
DƯỢC LÝ C LÝ K37 – Y HỌC DỰ PHÒNGC DỰ PHỊNG PHỊNG
1/ ứu về :c chết Beta khơng chọc của 1 thuốc là phần nghiên n lọc của 1 thuốc là phần nghiên c KHÔNG nên sử nhỏ ,
dụng :ng cho bệm sau không liên quan đến Dươc nh nhân :
a.Tăng huyếp t áp
b. Nhị khử tại nơi tiếp p tim nhanh
c.Hen suyễn thường phối hợp n
d.Suy tim nhẹ ban đầu
2/ ứu về :c chết chọc của 1 thuốc là phần nghiên n lọc của 1 thuốc là phần nghiên c Beta 1 gây :
a.Co thắn tùy thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp t khí phếp quảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpn ởng của thuốc co mạch khi phối hợp ngường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểi bị khử tại nơi tiếp hen
b.Tăng đường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểng huyếp t
c.Nhị hen suyễn thường phối hợp p chận Beta2-Adrenergic là :m
d.Co thắn tùy thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp t mại nơi tiếp ch ngoại nơi tiếp i vi
3/Thuốc tê có tác dụng :c tác động học của 1 thuốc là phần nghiên ng thụng : thể alpha trung ươc ng ,
được động học của 1 thuốc là phần nghiên c sử nhỏ , dụng :ng trong tăng huyếtt áp ở não : phụng : nững điều sau , ngoại trừ có
thai :
a.Nifedipine
b.Methyldopa
c.Lisinopril
d.Losartan
4/Thuốc tê có tác dụng :c tăng sứu về :c co bóp cơc tim ít tác động học của 1 thuốc là phần nghiên ng trên

thụng : thể alpha :
a.Norepinephrin
b.Ephedrin
c.Dopamin
d.Isoproterenol
5/Thuốc tê có tác dụng :c ứu về :c chết men chuyể n gây hạ đường huyết áp do :
a. giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm sức khác nhau , tác dụng c co bóp cơi tiếp tim
b.co mại nơi tiếp ch
c.giả đều đúngm lược động học của 1 thuốc là phần nghiên ng aldoseteron
d.giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm dẫn Type 1n truyề n nhĩ thấm thành mạcht
6/LOSARTAN đượp c dùng trong điều nào không làm nặng thêm cơn hen u trị chuyển hóa lần đầu tại gan tăng
huyết áp là do :t áp là do :
a.ức khác nhau , tác dụng c chếp men chuyển (ACE I )
b.Làm tăng tác dụng ng Bradykinin
c.ức khác nhau , tác dụng c chếp tổing hợpp Aldosteron
d.Đốc tê có tác dụng :i kháng Angiotensin II tạ đường huyếti thụng : thể AT1
7/ứu về :c chết men chuyể n KHÔNG GÂY tác dụng :ng nào
sau đây :
a.Phù mại nơi tiếp ch
b.giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm nồn trữ thuốc trong mông độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp Angiotensin II trong máu
c.Phả đều đúngn xạ đường huyết nhị hen suyễn thường phối hợp p nhanh ( phả đều đúngn xạ đường huyết giao cả đều đúngm )
d.Tăng đào thảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpi Natri và giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm thảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpi K+ qua đường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểng
niệnh lý quá mẫn Type 1u
8/Thuốc tê có tác dụng :c có tác dụng :ng giãn mạ đường huyếtch dùng trong cất cả đều đúngp
cứu về :u đơc n đau thắtt ngực tiếp tác động kích c
a.Nitroglycerin
b.Nifedipin

c.Amlodipin
d.Diltiazem

9/Nitrate có tác dụng :ng :
a.Tăng GMPc
b.Kích thich tếp bào nộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp i mại nơi tiếp c mại nơi tiếp ch máu phóng thich
NO
c.giãn cơi tiếp trơi tiếp n khí phếp quảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpn
d.Tăng lượpng máu đổi về tim
10/Bệm sau không liên quan đến Dươc nh nhân suy tim có suy thận Beta2-Adrenergic là :n , thuộng học của 1 thuốc là phần nghiên c nào
sau đây thận Beta2-Adrenergic là :n trong vì có nguy cơc bị hen suyễn thường phối hợp ngộng học của 1 thuốc là phần nghiên động học của 1 thuốc là phần nghiên c
a.Natri Nitroprusside
b.Digoxin
c.Captopril
d.Furosemide
11/Thuốc tê có tác dụng :c có tác dụng :ng làm tăng lưu lược động học của 1 thuốc là phần nghiên ng mạ đường huyếtch
vành , tăng cung cất cả đều đúngp oxy cho tết bào cơc tim
a.Verapamyl
b.Metoprolol
c.Isosorbid Dinitrate
d.Diltiazem
12/Thuốc tê có tác dụng :c có tác dụng :ng tăng sứu về :c co cơc tim , giả đều đúngm
nhị hen suyễn thường phối hợp p tim :
a.Milrinon
b.Digoxin
c.Dobutamin
d.Isoproterenol
13/Các yếtu tốc tê có tác dụng : dẫn cảm gây phóng thích n đếtn tăng nguy cơc ngộng học của 1 thuốc là phần nghiên động học của 1 thuốc là phần nghiên c
Digoxin
a.Tăng Kali máu
b.Hại nơi tiếp canxi máu
c.Sử nhỏ , dụng :ng chung thuốc tê có tác dụng :c làm giả đều đúngm nhu động học của 1 thuốc là phần nghiên ng ruộng học của 1 thuốc là phần nghiên t
( kháng cholinergic )

d.Sử tại nơi tiếp dụng ng chung ức khác nhau , tác dụng c chếp Beta
14/Thuốc tê có tác dụng :c tăng co cơc tim do ứu về :c chết
Phosphodiesterase :
a.Amrinon
b.Digoxin
c.Isoproterenol
d.Dopamin
15/Nitrate gây hiệm sau không liên quan đến Dươc n tược động học của 1 thuốc là phần nghiên ng dung nạ đường huyếtp thuốc tê có tác dụng :c do :
a.giãn mại nơi tiếp ch
b.Chuyể n hóa Nitrosothiol cần nghiên n SH
c.Tăng áp lự tích lũy và tồn trữ thuốc trong môc nộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp i sọa sảy thay , thiểu năng tạo tinh
d.Tăng phân hủa thuốc co mạch khi phối hợpy Sh
16/Thuốc tê có tác dụng :c có tác dụng :ng làm tăng GLP1 nộng học của 1 thuốc là phần nghiên i sinh :
a.Nateglinid
b.Exenatid


EBOOKBKMT.COM
c.Pioglitazone
d.Sitagliptin
17/Thuốc tê có tác dụng :c có tác dụng :ng phụng : tăng cân , NGOẠI TRỪ :I
TRỪ : :
a.Glymepirid
b.Rosigliazon
c.Saxagliptin
d.Clopropamid
18/Insulin khơng có tác dụng :ng
a.Đưa Kali vào tếp bào
b.ức khác nhau , tác dụng c chếp quá trình tân tại nơi tiếp o đường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểng
c.Tăng tổing hợpp Protein

d. giả đều đúngm cân
20/Thuốc tê có tác dụng :c có tác dụng :ng phụng : làm tăng men gan và
phù :
a.Meglinid
b.Nateglinid
c.Pioglistazon
d.Glimepirid
21/Insulin sử nhỏ , dụng :ng đường huyếtng truyều đúngn liên tụng :c dưới Histamin tại Receptor H1i
da :
a.Insulin NPH
b.Insulin Glargin
c.Insulin detemir
d.Insulin regular
21/Tác dụng :ng phụng : của nhóm thuốc a insulin , NGOẠI TRỪ :I TRỪ : :
a.Hại nơi tiếp đường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểng huyếp t
b.Hiệnh lý quá mẫn Type 1u ức khác nhau , tác dụng ng somogy
c.Hại nơi tiếp Kali máu
d.Hạ đường huyết Natri máu
22/Thuốc tê có tác dụng :c thuộng học của 1 thuốc là phần nghiên c nhóm Biguanid :
a.Acarbose
b.Nateglinid
c.Metformin
d.Glimepirid
23/Thuốc tê có tác dụng :c điều đúngu trị hen suyễn thường phối hợp đái tháo đường huyếtng có cơc chết tác
dụng :ng gắtn vào thụng : thể GLP-1
a.Meglinid
b.Exenetide
c.Metformin
d.Acarbose
24/Tác dụng :ng của nhóm thuốc a thyroxin ,NGOẠI TRỪ :I TRỪ : :

a.Khó ngủa thuốc co mạch khi phối hợp
b.Nhị khử tại nơi tiếp p tim nhanh
c.Tiêu chảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpy
d.giả đều đúngm chuyể n hóa cơc bả đều đúngn
25/Thuốc tê có tác dụng :c chổng hợpng chỉ định dùng cho trẻ em : đị hen suyễn thường phối hợp nh dùng cho trẻ em : em :
a.Iode I
b.Iode vô cơi tiếp nồn trữ thuốc trong mông độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp cao

c.Propyl Thiourcail
d.Methimazol
26/Thuốc tê có tác dụng :c làm chận Beta2-Adrenergic là :m nhị hen suyễn thường phối hợp p tim khi quá liều đúngu :
a.Liothironin
b.Levothyroxin
c.Methimazol
d.Liotrix
27/Hoat tính kháng khuẩn của Pyrazinamid :n của nhóm thuốc a Pyrazinamid :
a.Diệnh lý quá mẫn Type 1t khuẩnn ngoài tếp bào ởng của thuốc co mạch khi phối hợp môi trường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểng pH kiề m
b.Kiề m khuẩnn nộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp i bào
c.Kiề m khuẩnn nộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp i và ngoại nơi tiếp i bào
d.Diệm sau không liên quan đến Dươc t khuẩn của Pyrazinamid :n trong tết bào và 1 sốc tê có tác dụng :t vi khuẩn của Pyrazinamid :n
ngoạ đường huyếti bào ở não : môi trường huyếtng pH toan
28/Hoạ đường huyếtt tính kháng khuẩn của Pyrazinamid :n của nhóm thuốc a Streptomycin :
a.Diệnh lý quá mẫn Type 1t khuẩnn trong và ngồi tếp bào
b.Diệm sau khơng liên quan đến Dươc t khuẩn của Pyrazinamid :n ngoài tết bào
c.Kiề m khuẩnn trong và ngoài tếp bào
d.Kiề m khuẩnn ngoài tếp bào
29/Hai thuốc tê có tác dụng :c phốc tê có tác dụng :i hợc động học của 1 thuốc là phần nghiên p làm tăng động học của 1 thuốc là phần nghiên c tính trên
gan
a.Pyrazinazid và Streptomycin
b.Rifampicin và Ethambutol

c.INH và Pyrazinazid
d.Ryfampicin và INH
30/Thuốc tê có tác dụng :c có tác dụng :ng cả đều đúngm ứu về :ng enzyme chuyể n
hóa của nhóm thuốc a nhiều đúngu thuốc tê có tác dụng :c và tực tiếp tác động kích cả đều đúngm ứu về :ng enzyme của nhóm thuốc a
chính nó là :
a.Pyrazinamid
b.Ethambutol
c.Isoniazid
d.Rifampicin
31/Chất cả đều đúngt trung gian hóa học của 1 thuốc là phần nghiên c có vai trị chính
trong bệm sau khơng liên quan đến Dươc nh lý hen suyễn thường phối hợp n là :
a.Prostaglandin
b.Leucotrien
c.Histamin
d.Cytokin
32/Nhóm thuốc tê có tác dụng :c chủa nhóm thuốc vận Beta2-Adrenergic là :n Beta2-Adrenergic tác
dụng :ng nhanh , ngắtn gồng độ thuốc m :
a.Salbutamol , terbutalin , formoterol
b.Salbutamol , fenoterol , formoterol
c.Salbutamol , terbualin , fenoterol
d.Salmeterol , terbutalin , pirbuterol
33/Tác dụng :ng khơng mong muốc tê có tác dụng :n của nhóm thuốc a nhóm
thuốc tê có tác dụng :c chủa nhóm thuốc vận Beta2-Adrenergic là :n Beta-Adrenergic là :
a.Nhị khử tại nơi tiếp p tim nhanh
b.Tăng kali máu
c.Động học của 1 thuốc là phần nghiên c gan
d.Rốc độ bị khử tại nơi tiếp i loại nơi tiếp n hành vi


EBOOKBKMT.COM

34/Yếtu tốc tê có tác dụng : làm tăng nồng độ thuốc ng động học của 1 thuốc là phần nghiên Theophyllin trong
huyếtt tươc ng là :
a.Phenobarbital
b.hút thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c lá
c.Trẻ em nhỏi cơ thể
d.Bệm sau không liên quan đến Dươc nh gan , thận Beta2-Adrenergic là :n
35/Các thuốc tê có tác dụng :c sau có tác dụng :ng kháng viêm được động học của 1 thuốc là phần nghiên c
dùng trong bệm sau không liên quan đến Dươc nh lý hen suyễn thường phối hợp n .
NGOẠI TRỪ :I TRỪ : :
a.Beclomethason
b.Nedocromil
c.Montelukast
d.Ipratropium
36/Corticosteroid thường huyếtng được động học của 1 thuốc là phần nghiên c dùng dạ đường huyếtng tạ đường huyếti
chỗ trong điều đúngu trị hen suyễn thường phối hợp hen suyễn thường phối hợp n :
a.Fluticason
b.Hydrocortison
c.Prednisolon
d.Prednison
38/Chốc tê có tác dụng :ng chỉ định dùng cho trẻ em : đị hen suyễn thường phối hợp nh dùng acetylcystein trong các
trường huyếtng hợc động học của 1 thuốc là phần nghiên p sau , NGOẠI TRỪ :I TRỪ : :
a.Trẻ em : em dưới Histamin tại Receptor H1i 5 tuổng hợpi
b.Hen suyễ qua da nên dùng làm thuốc tê bề n
c.Loét dại nơi tiếp dày tá tràng
d.Phụng nữa thuốc và receptor có thai và cho con bú
39/Dextromethorphan , CHỌN CÂU SAI :N CÂU SAI :
a. Tác dụng ng giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm ho tươi tiếp ng đươi tiếp ng codein
b. Tác dụng :ng gây nghiên và giả đều đúngm đau mạ đường huyếtnh
hơc n codein
c. Chỉ tạo một chất chuyển hóa duy nhất đị khử tại nơi tiếp nh cho bệnh lý quá mẫn Type 1nh nhân ho do cảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm cúm

d. Chốc độ bị khử tại nơi tiếp ng chỉ tạo một chất chuyển hóa duy nhất đị khử tại nơi tiếp nh cho bệnh lý quá mẫn Type 1nh nhân hen suyễ qua da nên dùng làm thuốc tê bề n
40/ Thuốc tê có tác dụng :c long đàm được động học của 1 thuốc là phần nghiên c FDA cơng nhân là an
tồn để tực tiếp tác động kích sử nhỏ , dụng :ng là :
a.Guaiacol
b.Terpin hydrat
c.Guaifenesin
d.Natri benzoate
41/Dùng liều đúngu quá cao Paracetamol có thể gây :
a.Loét dại nơi tiếp dày – tá tràng
b.Kéo dài thờng đào thải thuốc ra khỏi cơ thểi gian chảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpy máu
c.Tiêu chảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpy
d.Hoạ đường huyếti tử nhỏ , tết bào gan
42/Phốc tê có tác dụng :i hợc động học của 1 thuốc là phần nghiên p thuốc tê có tác dụng :c để tăng cường huyếtng giả đều đúngm đau .
NGOẠI TRỪ :I TRỪ : :
a.Dextropropoxyphen – Paracetamol
b.Acetaminopohen – Ibuprofen
c.Paracetamol – Tramadol
d.Aspirin – Ibuprofen

43/ưu điể m của nhóm thuốc Meloxicam hơc n các thuốc tê có tác dụng :c kháng
viêm Non-Steroid khác (NSAIDs ) là :
a. ứu về :c chết ưu tiên trên COX II ( cyclooxygenase loạ đường huyếti II )
b. Không gây tác dụng ng phụng trên đường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểng tiêu
hóa
c. Cơi tiếp chếp tác độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp ng khác vớn tuổii các thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c kháng
viêm non-steroid khác
d. Có tác dụng ng kháng viêm mại nơi tiếp nh nhấm thành mạcht
44/Thuốc tê có tác dụng :c kháng viêm khơng Steroid có khả đều đúng
năng gây hen phết quả đều đúngn vì
a.Tăng nồn trữ thuốc trong mơng độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp PGI2

b.Tăng nồn trữ thuốc trong mông độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp PGE2
c.Tăng nòng độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp PGD2
d.Tăng nồng độ thuốc ng động học của 1 thuốc là phần nghiên Leukotrien
45/Chỉ định dùng cho trẻ em : đị hen suyễn thường phối hợp nh sau đây KHÔNG PHẢI của AspirinI của nhóm thuốc a Aspirin
a.Trị khử tại nơi tiếp nhức khác nhau , tác dụng c đầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng u
b.Hạ đường huyết sốc tê có tác dụng :t ở não : trẻ em : em nhiễn thường phối hợp m virut
c.Phịng nhồn trữ thuốc trong mơi máu cơi tiếp tim
d.Ngừa D , sử dụng thiếu Calci gây loãng xương ở a huyếp t khốc độ bị khử tại nơi tiếp i lượpng trong các bệnh lý quá mẫn Type 1nh lý tim
mại nơi tiếp ch
46/Thuốc tê có tác dụng :c được động học của 1 thuốc là phần nghiên c chọc của 1 thuốc là phần nghiên n để điều đúngu trị hen suyễn thường phối hợp viêm khới Histamin tại Receptor H1p
a.Flotafenine
b.Codein
c.Ibuprofen
d.Tramadol
47/Nên uốc tê có tác dụng :ng thuốc tê có tác dụng :c kháng acid (antacid) :
a.Ngay trướn tuổic khi ăn
b. uốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyng 1 giờng hợp sau 3 bữa ăn chính và một lần tối a ăn chính và một lần tối t lần kinh gâyn tốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyi
trước khi ngủc khi ngủ
c.uốc độ bị khử tại nơi tiếp ng mộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp t lầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng n duy nhấm thành mạcht trướn tuổic khi ngủa thuốc co mạch khi phối hợp
d. 15-30 phút trướn tuổic khi ăn sáng
48/Cần nghiên n phả đều đúngi dặt Dược Động Học :n bệm sau không liên quan đến Dươc nh nhân điều đúngu gì khi sử nhỏ , dụng :ng
Sucrafat để trị hen suyễn thường phối hợp loét dạ đường huyết dày ?
a.uốc tê có tác dụng :ng lúc bụng :ng đói (1-2 giờng huyết trưới Histamin tại Receptor H1c bững điều sau , ngoại trừa ăn )
b.uốc độ bị khử tại nơi tiếp ng trong bữa thuốc và receptora ăn
c.uốc độ bị khử tại nơi tiếp ng ngay sau bữa thuốc và receptora ăn
d.Nhai rồn trữ thuốc trong môi mớn tuổii uốc độ bị khử tại nơi tiếp ng
49/Thuốc tê có tác dụng :c trị hen suyễn thường phối hợp loét dạ đường huyết dày – tá tràng có thể gây
sẩn của Pyrazinamid :y thai
a.Misoprostol
b.Sucrafat

c.Phosphalugel
d/Esomeprazol
50/Trong điều đúngu trị hen suyễn thường phối hợp viêm loét dạ đường huyết dày – tá tràng
hiệm sau khơng liên quan đến Dươc n nay có dùng kháng sinh là vì :
a.Để giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm đau do vi khuẩnn HP gây hại nơi tiếp i niêm mại nơi tiếp c dà
dại nơi tiếp y


EBOOKBKMT.COM
b.Để giam liề u của thuốc co mạch khi phối hợpa thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c khác khi phốc độ bị khử tại nơi tiếp i hợpp trị khử tại nơi tiếp vi
khuẩnn HP
c.Để giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp c tính của thuốc co mạch khi phối hợpa thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c khác khi phốc độ bị khử tại nơi tiếp i hợpp trị khử tại nơi tiếp
vi khuẩnn HP
d.Để diệm sau không liên quan đến Dươc t trừ trypamin vi khuẩn của Pyrazinamid :n HP
51/Để tăng hiệm sau không liên quan đến Dươc u quả đều đúng trị hen suyễn thường phối hợp loét dạ đường huyết dày – tá tràng ,
nên uốc tê có tác dụng :ng Omeprazol :
a.Nhai trướn tuổic khi uốc độ bị khử tại nơi tiếp ng
b.Uốc độ bị khử tại nơi tiếp ng ngay bữa thuốc và receptora ăn
c.uốc độ bị khử tại nơi tiếp ng mộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp t lầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng n trướn tuổic khi ngủa thuốc co mạch khi phối hợp
d. uốc tê có tác dụng :ng vào lúc 15-30 phút trưới Histamin tại Receptor H1c khi ăn sáng
52/Dẫn cảm gây phóng thích n chất cả đều đúngt tổng hợpng hợc động học của 1 thuốc là phần nghiên p loạ đường huyếti Morphin nào sau đây
được động học của 1 thuốc là phần nghiên c xem là không gây nghiệm sau không liên quan đến Dươc n :
a.Meperidin
b.Loperamid
c.Pentazocin
d.Dextropropoxyphen
53/ Mộng học của 1 thuốc là phần nghiên t ngường huyếti nghiệm sau không liên quan đến Dươc n heroin được động học của 1 thuốc là phần nghiên c đưa vào
chươc ng trình cai nghiệm sau không liên quan đến Dươc n với Histamin tại Receptor H1i methadone . Lý do
chọc của 1 thuốc là phần nghiên n sử nhỏ , dụng :ng methadone trong trường huyếtng hợc động học của 1 thuốc là phần nghiên p này
là :

a.Đó là chấm thành mạcht đốc độ bị khử tại nơi tiếp i kháng vớn tuổii các receptor của thuốc co mạch khi phối hợpa
morphin
b.Chấm thành mạcht này khơng gây tích lũy
c.Chấm thành mạcht này không gây nghiệnh lý quá mẫn Type 1n
d.T(1/2) Dài , gây triệm sau không liên quan đến Dươc u chứu về :ng thiếtu thuốc tê có tác dụng :c nhẹ
hơc n morphin
54/Dung nạ đường huyếtp thường huyếtng xả đều đúng ra trên các tác động học của 1 thuốc là phần nghiên ng
sau của nhóm thuốc a Morphin , NGOẠI TRỪ :I TRỪ : :
a.An thầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng n
b.Khoan khối
c.Co đồng độ thuốc ng tử nhỏ ,
d.giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm đau
55/Naloxon được động học của 1 thuốc là phần nghiên c chỉ định dùng cho trẻ em : đị hen suyễn thường phối hợp nh dùng trong trường huyếtng
hợc động học của 1 thuốc là phần nghiên p sau , NGOẠI TRỪ :I TRỪ : :
a.Hôn mê do ngộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp c rượpu
b.Duy trì hiệm sau khơng liên quan đến Dươc u quả đều đúng cai nghiệm sau không liên quan đến Dươc n
c.Dùng quá liề u Heroin
d.Xác đị khử tại nơi tiếp nh khơng cịn lệnh lý q mẫn Type 1 thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp c thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c Heroin ởng của thuốc co mạch khi phối hợp
ngường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểi nghiệnh lý quá mẫn Type 1n đã cai
56/Dược động học của 1 thuốc là phần nghiên c Đồng độ thuốc ng Học của 1 thuốc là phần nghiên c của nhóm thuốc a mộng học của 1 thuốc là phần nghiên t thuốc tê có tác dụng :c là phần nghiên n
nghiên cưu vều đúng :
a.Sực hấp thụ , phân phối , chuyển hóa và thải p thụ thể X thần kinh gây , phân phốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyi , chuyể X thần kinh gâyn hóa và thải i
trừ của thuốc trong cơ thể của thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc trong cơn hen thể X thần kinh gây
b.Tác dụng ng dượpc lự tích lũy và tồn trữ thuốc trong môc của thuốc co mạch khi phối hợpa mộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp t thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c
c.Các phảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpn ức khác nhau , tác dụng ng không mong muốc độ bị khử tại nơi tiếp n hay ADR
d.Sự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mơ dung nhân thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c
57/Thuốc tê có tác dụng :c được động học của 1 thuốc là phần nghiên c gọc của 1 thuốc là phần nghiên i là hệm sau không liên quan đến Dươc điệm sau không liên quan đến Dươc u trị hen suyễn thường phối hợp có những điều sau , ngoại trừng đặt Dược Động Học :c
điể m sau , NGOAI TRỪ : :

a.Phân phốc độ bị khử tại nơi tiếp i vào cơi tiếp thể dễ qua da nên dùng làm thuốc tê bề dàng

b.Sử nhỏ , dụng :ng nhiều đúngu lần nghiên n trong ngày để giững điều sau , ngoại trừ nồng độ thuốc ng động học của 1 thuốc là phần nghiên
hằm các mục đích sau , ng đị hen suyễn thường phối hợp nh trong máu
c.Khắn tùy thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp c phụng c đượpc sự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mô phân tán hoại nơi tiếp t chấm thành mạcht khắn tùy thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp p cơi tiếp
thể
d.Có khảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợp năng giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpi phóng dầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng n hoại nơi tiếp t chấm thành mạcht theo mộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp t
chươi tiếp ng trình đị khử tại nơi tiếp nh trướn tuổic
58/Khái niệm sau không liên quan đến Dươc m nào liên quan đếtn nồng độ thuốc ng động học của 1 thuốc là phần nghiên thuốc tê có tác dụng :c
trong cơc thể vều đúng mặt Dược Động Học :t dược động học của 1 thuốc là phần nghiên c động học của 1 thuốc là phần nghiên ng học của 1 thuốc là phần nghiên c :
a.Thờng huyếti gian thuốc tê có tác dụng :c đạ đường huyếtt nồng độ thuốc ng động học của 1 thuốc là phần nghiên tốc tê có tác dụng :i đa
b.Thờng đào thải thuốc ra khỏi cơ thểi gian khởng của thuốc co mạch khi phối hợpi đầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng u tác độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp ng
c.nồn trữ thuốc trong mông độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp tốc độ bị khử tại nơi tiếp i thiểu có hiệnh lý quá mẫn Type 1u lự tích lũy và tồn trữ thuốc trong môc (MEC)
d.Nồn trữ thuốc trong mông độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp tốc độ bị khử tại nơi tiếp i thiểu gây độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp c (MTC)
59/Yếtu tốc tê có tác dụng : nào sau đây liên quan đếtn pha hất cả đều đúngp
thụng : thuốc tê có tác dụng :c :
a.ái lự tích lũy và tồn trữ thuốc trong môc gắn tùy thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp n kếp t vớn tuổii protein huyếp t tươi tiếp ng
b.CYP2C19 trong micrsom gan
c.Thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c có tỷ lệ gắn kết giữa thuốc với Protein huyết tương lệnh lý quá mẫn Type 1 trong mô hay trong máu cao
d.Tỷ lệ tan trong dầu và tan trong nước của lệm sau không liên quan đến Dươc tan trong dần nghiên u và tan trong nưới Histamin tại Receptor H1c của nhóm thuốc a
thuốc tê có tác dụng :c
60/ Diệm sau khơng liên quan đến Dươc n tích dưới Histamin tại Receptor H1i đường huyếtng cong (AUC) của nhóm thuốc a mộng học của 1 thuốc là phần nghiên t
thuốc tê có tác dụng :c :
a.Là thơng sốc độ bị khử tại nơi tiếp dượpc độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp ng họa sảy thay , thiểu năng tạo tinh c đặtc trưng cho pha
đào thảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpi thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c
b.Cho biếp t thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c hiệnh lý quá mẫn Type 1n diệnh lý quá mẫn Type 1n chủa thuốc co mạch khi phối hợp yếp u trong mô hay
trong máu
c.Biể u thị hen suyễn thường phối hợp cho lược động học của 1 thuốc là phần nghiên ng thuốc tê có tác dụng :c vào được động học của 1 thuốc là phần nghiên c vịng tuần nghiên n
hồn ở não : dạ đường huyếtng còn hoạ đường huyếtt tính
d.Là trị khử tại nơi tiếp sốc độ bị khử tại nơi tiếp cơi tiếp bảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpn để tính hiệnh lý quá mẫn Type 1u ức khác nhau , tác dụng ng vượpt qua lầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng n
đầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng u của thuốc co mạch khi phối hợpa thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c A
61/Mộng học của 1 thuốc là phần nghiên t thuốc tê có tác dụng :c có nồng độ thuốc ng động học của 1 thuốc là phần nghiên trong huyếtt tươc ng

ban đần nghiên u là 120mg/L , và T(1/2) = 4 giờng huyết .
Nồng độ thuốc ng động học của 1 thuốc là phần nghiên thuốc tê có tác dụng :c trong máu ở não : mộng học của 1 thuốc là phần nghiên t tiể u duy nhất cả đều đúngt
sau 12 giờng huyết sẽ là :
a.60mg/L
b.30mg/L
c.15mg/L
d.7,5mg/L
62/Tìm câu ĐÚNG :
a.Thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c là base yếp u đượpc hấm thành mạchp thụng qua niêm mại nơi tiếp c dà
dại nơi tiếp y
b.Có sực tiếp tác động kích cạ đường huyếtnh tranh giững điều sau , ngoại trừa những điều sau , ngoại trừng thuốc tê có tác dụng :c có cùng ái
lực tiếp tác động kích c với Histamin tại Receptor H1i mộng học của 1 thuốc là phần nghiên t protein huyếtt tươc ng
c.Thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c có V(d) lớn tuổin hơi tiếp n đượpc loại nơi tiếp i trừa D , sử dụng thiếu Calci gây loãng xương ở bằng ng
phươi tiếp ng pháp thẩnm phân máu
d.Nếp u thể tích phân bốc độ bị khử tại nơi tiếp Vd của thuốc co mạch khi phối hợpa thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c lớn tuổin phầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng n lớn tuổin
thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c sẽ hiệnh lý quá mẫn Type 1n diệnh lý quá mẫn Type 1n ởng của thuốc co mạch khi phối hợp các mô đượpc tướn tuổii máu nhiề u
63/Kháng sinh không sử nhỏ , dụng :ng phụng : nững điều sau , ngoại trừ có thai
a.Choloramphenicol


EBOOKBKMT.COM
b.Tetracyclin
c.Ciprofloxacin
d.Tất cả đều đúngt cả đều đúng đều đúngu đúng
64/Sực khác biệnh t giữa ăn chính và một lần tối a các Cephalosporin ở các các
thết áp là do : hệnh thể X thần kinh gây hiệnh n qua :
a.Có hay khơng sự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mô phốc độ bị khử tại nơi tiếp i hợpp đượpc và không vớn tuổii
chấm thành mạcht ức khác nhau , tác dụng c chếp Beta-Lactamase
b.Sực tiếp tác động kích nhạ đường huyếty cả đều đúngm của nhóm thuốc a vu khuẩn của Pyrazinamid :n tăng dần nghiên n theo từ trypamin
thết hệm sau không liên quan đến Dươc I đếtn thết hệm sau không liên quan đến Dươc 3

c.Tăng dầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng n tính kháng vớn tuổii Beta-Lactamase do vi
khuẩnn tiếp t ra
d.Có hay khơng có chu trình gan-ruộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp t
65/Vi khuẩn có thể đề kháng kháng sinh theo n có thể X thần kinh gây đều nào khơng làm nặng thêm cơn hen kháng kháng sinh theo
các cơn hen chết áp là do : sau đây , NGOẠI TRỪ :I TRỪ : :
a.ứu về :c chết sực tiếp tác động kích tạ đường huyếto thành liên kếtt ……. Trong tổng hợpng
hợc động học của 1 thuốc là phần nghiên p peptidoglycan
b.Tại nơi tiếp o ra các enzyme phá hủa thuốc co mạch khi phối hợpy cấm thành mạchu trúc thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c
c.Thay đổii khảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợp năng thấm thành mạchm qua màng tếp bào của thuốc co mạch khi phối hợp
thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c
d.Làm enzyme chuyển hóa ít nhại nơi tiếp y cảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm hơi tiếp n vớn tuổii tác
dụng ng của thuốc co mạch khi phối hợpa thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c
66/Phốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyi hợp p kháng sinh gây đốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyi kháng do cơn hen
chết áp là do : tác dụ thể X thần kinh gâyng:
a.Penicillin – Tetracyclin
b.Penicillin – Acid clavularic
c.Penicillin – Gentamicin
d.Các thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c nhóm aminoacid
67/Tìm câu SAI :
a.Các Fluoroquinolon có thể gây tổin thươi tiếp ng mô
sụng n
b.Thức khác nhau , tác dụng c ăn trong dại nơi tiếp dày làm giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm sự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mô hấm thành mạchp thụng
Ampicilin
c.Chloramphenicol gây hộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp i chức khác nhau , tác dụng ng xám ởng của thuốc co mạch khi phối hợp trẻ em sơi tiếp sinh
d.Neomycin là aminoglycoside chỉ định dùng cho trẻ em : dùng bằm các mục đích sau , ng
đường huyếtng uốc tê có tác dụng :ng
68/Kháng sinh bị chuyển hóa lần đầu tại gan đều nào không làm nặng thêm cơn hen kháng tực nhiên bở các i
Chlostridium difficile , gây hột lần tối i chứng viêm ruột ng viêm ruột lần tối t
kết áp là do :t giải mại ganc khi sử dụng trong trường hợp dụ thể X thần kinh gâyng :
a.Carbenicillin

b.Clindamycin
c.Vancomycin
d.Tấm thành mạcht cảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợp đề u đúng
69.Tìm câu SAI : Imipenem
a.Là kháng sinh thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp c nhóm B-Lactam
b.Đề kháng cao vớn tuổii các Beta-Lactamase
c.Không bị hen suyễn thường phối hợp mất cả đều đúngt hoạ đường huyếtt tính bở não :i dihydropeptidase ở não :
ốc tê có tác dụng :ng thận Beta2-Adrenergic là :n
d.Đượpc lụng a chọa sảy thay , thiểu năng tạo tinh n trong nhiễ qua da nên dùng làm thuốc tê bề m trung do vi khuẩnn
tiếp t ESBLs

70/Tìm câu Sai : Ngày nay , việnh c tực phốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyi hợp p
kháng sinh không đượp c khuyết áp là do :n khích do :
a.Khơng phảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpi tỷ lệ gắn kết giữa thuốc với Protein huyết tương lệnh lý quá mẫn Type 1 phốc độ bị khử tại nơi tiếp i hợpp nào cũng cho tác dụng ng
hiệnh lý quá mẫn Type 1p đồn trữ thuốc trong mông tốc độ bị khử tại nơi tiếp t
b.Có thể chọa sảy thay , thiểu năng tạo tinh n các kháng sinh phốc độ bị khử tại nơi tiếp i hợpp khơng có
cùng các đặtc tính dượpc độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp ng họa sảy thay , thiểu năng tạo tinh c phù hợpp
c.Có thể gây đều đúng kháng khi uốc tê có tác dụng :ng chung các loạ đường huyếti
kháng sinh cùng mộng học của 1 thuốc là phần nghiên t lúc
d.Đã có nhiề u dại nơi tiếp ng chếp phẩnm phốc độ bị khử tại nơi tiếp i hợpp có sẵnn
71/Vitamin A :
a.Chỉ tạo một chất chuyển hóa duy nhất có ởng của thuốc co mạch khi phối hợp thự tích lũy và tồn trữ thuốc trong môc vận cùng thần kinh t , nhiề u nhấm thành mạcht trong màng hại nơi tiếp t gấm thành mạchc
b.Dự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mơ trữa thuốc và receptor nhiề u trong mô mỡng bào trong đáp ứng nhanh của phản ứng
c.Vào cơc thể dạ đường huyếtng Aldehyd tác dụng :ng tạ đường huyếti võng
mạ đường huyếtc
d.Thiếp u vitamin A ởng của thuốc co mạch khi phối hợp phụng nữa thuốc và receptor mang thai gây dị khử tại nơi tiếp tấm thành mạcht
thai nhi
72/Chọn câu sai :n câu SAI : Vitamin D
a.Thuốc tê có tác dụng :c chốc tê có tác dụng :ng co giận Beta2-Adrenergic là :t làm tăng tác dụng :ng
Vitamin D

b.Calcifediol là dại nơi tiếp ng lưu thông chủa thuốc co mạch khi phối hợp yếp u trong máu
c.Làm tăng hấm thành mạchp thụng Canxi ởng của thuốc co mạch khi phối hợp ruộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp t
d.Thiếp u Vitamin D gây còi xươi tiếp ng ởng của thuốc co mạch khi phối hợp trẻ em em
73/CHỌC DỰ PHÒNGN CÂU SAI : Vitamin E
a.Vitamin tan trong dầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng u
b.Có thể gây độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp c tính liề u >300UI/Ngày
c.Thường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểng dùng dọa sảy thay , thiểu năng tạo tinh a sảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpy thai , thiểu năng tại nơi tiếp o tinh
trùng
d.Dùng trong rốc độ bị khử tại nơi tiếp i loại nơi tiếp n kinh nguyệnh lý quá mẫn Type 1t tiề n mãn kinh
74/Vitamin B1 :
a.Tổing hợpp đượpc từa D , sử dụng thiếu Calci gây loãng xương ở vi khuẩnn ruộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp t
b.Còn gọa sảy thay , thiểu năng tạo tinh i là Vitamin PP
c.Thiếtu Vitamin B1 gây bệm sau không liên quan đến Dươc nh tê phu
d.Hỗi thuốc chỉ tạo một chất chuyển hóa duy nhất trợp chốc độ bị khử tại nơi tiếp ng nôn cho phụng nữa thuốc và receptor mang thai
75/Chọn câu sai :n Câu Sai : Acid Folic
a.Trong thức khác nhau , tác dụng c ăn có nhiề u Folic , bề n ởng của thuốc co mạch khi phối hợp nhiệnh lý quá mẫn Type 1t độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp cao
b.Thiếp u 3 tháng đầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng u ởng của thuốc co mạch khi phối hợp phụng nữa thuốc và receptor mang thai gây dị khử tại nơi tiếp
dại nơi tiếp ng ốc độ bị khử tại nơi tiếp ng thầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng n kinh ởng của thuốc co mạch khi phối hợp bào thai
c.Thiếp u Vitamin B12 có thể gây thiếp u acid folic
d.Có tên khác là Vitamin B12
76/Vitamin B12
a.Thiếtu Vitamin B12 gây thiếtu máu hồng độ thuốc ng cần nghiên u to
b.Vitamin B12 là thành phầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng n cấm thành mạchu tại nơi tiếp o chủa thuốc co mạch khi phối hợp yếp u của thuốc co mạch khi phối hợp
apoenzym
c.Sử tại nơi tiếp dụng ng cùng rượpu làm tăng tác dụng ng B12
d.Chốc độ bị khử tại nơi tiếp ng chỉ tạo một chất chuyển hóa duy nhất đị khử tại nơi tiếp nh bệnh lý quá mẫn Type 1nh nhân ung thư
77/Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc mê Enfluran
a.Thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c mê dùng đường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểng tĩnh mại nơi tiếp ch
b.Chuyển hóa nhiề u qua gan , gây độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp c tính cho gan
c.giãn cơi tiếp , giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm đau kém



EBOOKBKMT.COM
d.Có ngu cơi tiếp gây co giận cùng thần kinh t giốc độ bị khử tại nơi tiếp ng độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp ng kinh
78/CHỌC DỰ PHỊNGN CÂU SAI : Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc mê Ketamina
a.Là thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c mê đường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểng tĩnh mại nơi tiếp ch
b.Là thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c mê hoàn toàn , vừa D , sử dụng thiếu Calci gây loãng xương ở a gây mê , vừa D , sử dụng thiếu Calci gây loãng xương ở a giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm
đau
c.Dùng tác dụng :ng giả đều đúngm đau , liều đúngu cao hơc n liều đúngu
gây mê
d.Khi tỉ tạo một chất chuyển hóa duy nhấtnh kêu la , ảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpo giác
79/CHỌC DỰ PHÒNGN CÂU SAI : Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc tê lý tưở các ng
a.Không gây tổin thươi tiếp ng mô thầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng n kinh
b.Có hiệnh lý quá mẫn Type 1u ức khác nhau , tác dụng ng gây tếp chuyên biệnh lý quá mẫn Type 1t

c.Thờng đào thải thuốc ra khỏi cơ thểi gian tiêm phụng c càng ngắn tùy thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp n càng tốc độ bị khử tại nơi tiếp t
d.Thờng huyếti gian tác dụng :ng càng dài càng tốc tê có tác dụng :t
80/Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc tê : CHỌC DỰ PHÒNGN CÂU SAI
a.Dại nơi tiếp ng base là dại nơi tiếp ng chủa thuốc co mạch khi phối hợp yếp u tác độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp ng tại nơi tiếp i
Receptor , không tan trong nướn tuổic
b.Dại nơi tiếp ng base dễ qua da nên dùng làm thuốc tê bề qua da nên dùng làm thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c tê bề
mặtt
c.Thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c dại nơi tiếp ng muốc độ bị khử tại nơi tiếp i dễ qua da nên dùng làm thuốc tê bề tan trong nướn tuổic nên dễ qua da nên dùng làm thuốc tê bề dàng
hấm thành mạchp thu
d.Cơc chết là do ngăn chặt Dược Động Học :n sực tiếp tác động kích tăng tinh thất cả đều đúngm
màng tết bào với Histamin tại Receptor H1i Ion Ca


EBOOKBKMT.COM
Khóa : K36

Năm họn câu sai :c : 2014
1/Dượp c lựcc họn câu sai :c của một lần tối t thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc là phần kinh gâyn nghiên
cứng viêm ruột u vều nào không làm nặng thêm cơn hen :
a.quá trình vượpt qua màng tếp bào của thuốc co mạch khi phối hợpa mộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp t thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c
b.Các đường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểng đào thảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpi thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c ra khỏi cơ thểi cơi tiếp thể
c.Tươc ng tác giững điều sau , ngoại trừa thuốc tê có tác dụng :c và Receptor
d.Sự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mơ tích lũy và tồn trữ thuốc trong môn trữa thuốc và receptor thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c trong cơi tiếp thể
2/Khái niệnh m nào liên quan đết áp là do :n nồng độ thuốc ng đột lần tối thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc
trong cơn hen thể X thần kinh gây vều nào không làm nặng thêm cơn hen mặng thêm cơn hen t dượp c đột lần tối ng họn câu sai :c :
a.MEC
b.MTC
c.Nồng độ thuốc ng động học của 1 thuốc là phần nghiên tốc tê có tác dụng :i đa của nhóm thuốc a thuốc tê có tác dụng :c (Cmax)
d.Thờng đào thải thuốc ra khỏi cơ thểi gian khởng của thuốc co mạch khi phối hợpi đầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng u tác độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp ng
3/Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc đượp c gọn câu sai :i là hệnh điều nào khơng làm nặng thêm cơn hen u trị chuyển hóa lần đầu tại gan có nhữa ăn chính và một lần tối ng đặng thêm cơn hen c
điể X thần kinh gâym sau , NGOẠI TRỪ :I TRỪ : :
a.Có khảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợp năng giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpi phóng dầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng n hoại nơi tiếp t chấm thành mạcht theo mộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp t
chươi tiếp ng trình đị khử tại nơi tiếp nh trướn tuổic
b.Khắn tùy thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp c phụng c đượpc sự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mô phân tán hoại nơi tiếp t chấm thành mạcht khắn tùy thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp p cơi tiếp
thể
c.Phân phốc độ bị khử tại nơi tiếp i vào cơi tiếp thể dễ qua da nên dùng làm thuốc tê bề dàng
d.Sử nhỏ , dụng :ng nhiều đúngu lần nghiên n trong ngày để giững điều sau , ngoại trừ nồng độ thuốc ng động học của 1 thuốc là phần nghiên
hằm các mục đích sau , ng đị hen suyễn thường phối hợp nh trong máu
4/Khác biệnh t giữa ăn chính và một lần tối a sực khuết áp là do :ch tán thuật làm phát triển tác dụng n lợp i đốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyi
vớc khi ngủi sực hấp thụ , phân phối , chuyển hóa và thải p thụ thể X thần kinh gây chủ đột lần tối ng một lần tối t chấp thụ , phân phối , chuyển hóa và thải t là :
a.Khơng mang tính cại nơi tiếp nh tranh giữa thuốc và receptora nhữa thuốc và receptorng chấm thành mạcht
cùng đượpc hấm thành mạchp thụng
b.Ngừa D , sử dụng thiếu Calci gây loãng xương ở ng vận cùng thần kinh n chuyển khi nồn trữ thuốc trong mông độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp hấm thành mạchp thụng đã bão
hòa
c.Theo chiều đúngu Gradien nồng độ thuốc ng động học của 1 thuốc là phần nghiên của nhóm thuốc a mộng học của 1 thuốc là phần nghiên t chất cả đều đúngt
d.Phảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpi có 1 chấm thành mạcht mang nằng m trên màng tếp bào

5/Một lần tối t thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc có hệnh sốc kích thích thụ thể X thần kinh gây ly trích tại gani gan lớc khi ngủn hơn hen n
0,7 có nghĩa là :
a.Thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c có ái lự tích lũy và tồn trữ thuốc trong môc gắn tùy thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp n kếp t cao protein huyếp t tươi tiếp ng
b.Thuốc tê có tác dụng :c bị hen suyễn thường phối hợp chuyể n hóa lần nghiên n đần nghiên u tạ đường huyếti gan cao
c.Thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c có thể tích phân bốc độ bị khử tại nơi tiếp Vd lớn tuổin
d.Thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c chỉ tạo một chất chuyển hóa duy nhất đượpc hấm thành mạchp thụng ởng của thuốc co mạch khi phối hợp dại nơi tiếp ng ion hóa
6/Yết áp là do :u tốc kích thích thụ thể X thần kinh gây nào sau đây liên quan đết áp là do :n pha hấp thụ , phân phối , chuyển hóa và thải p
thụ thể X thần kinh gây thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc :
a.ái lự tích lũy và tồn trữ thuốc trong môc gắn tùy thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp n kếp t vớn tuổii protein huyếp t tươi tiếp ng
b.CYP2C19 trong microsom gan
c.Thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c có thể tích phân bốc độ bị khử tại nơi tiếp Vd lớn tuổin
d.pH mơi trường huyếtng và pKa của nhóm thuốc a thuốc tê có tác dụng :c
7/TÌM CÂU SAI : Diệnh n tích dước khi ngủi đường hợp ng cong
(AUC) của một lần tối t thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc :
a.Còn được động học của 1 thuốc là phần nghiên c gọc của 1 thuốc là phần nghiên i là sinh khả đều đúng dụng :ng của nhóm thuốc a mộng học của 1 thuốc là phần nghiên t thuốc tê có tác dụng :c
b.Là thơng sốc độ bị khử tại nơi tiếp dượpc độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp ng họa sảy thay , thiểu năng tạo tinh c đặtc trưng cho pha
hấm thành mạchp thụng thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c

c.Biểu thị khử tại nơi tiếp cho lượpng thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c vào đượpc vịng tuầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng n
hoàn ởng của thuốc co mạch khi phối hợp dại nơi tiếp ng còn hoại nơi tiếp t tính
d.Là trị khử tại nơi tiếp sốc độ bị khử tại nơi tiếp cơi tiếp bảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpn để tính sinh khảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợp dụng ng tuyệnh lý quá mẫn Type 1t đốc độ bị khử tại nơi tiếp i
và sinh khảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợp dụng ng tươi tiếp ng đốc độ bị khử tại nơi tiếp i
8/Atropin lải m mở các rột lần tối ng con ngường hợp i do đốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyi kháng
vớc khi ngủi acetylcholine tại gani receptor trên cơn hen vong
mốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyng mắt , khi tăng liều acetylcholine sẽ làm t , khi tăng liều nào không làm nặng thêm cơn hen u acetylcholine sẽ làm
con ngường hợp i thu hẹp trở lại . Vậy atropine là chất p trở các lại gani . Vật làm phát triển tác dụng y atropine là chấp thụ , phân phối , chuyển hóa và thải t
đốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyi kháng loại gani:
a.Đốc độ bị khử tại nơi tiếp i kháng hóa họa sảy thay , thiểu năng tạo tinh c
b.Đốc tê có tác dụng :i kháng cạ đường huyếtnh tranh
c.Đốc độ bị khử tại nơi tiếp i kháng không cại nơi tiếp nh tranh

d.Đốc độ bị khử tại nơi tiếp i kháng sinh lý
9/Kháng sinh có phổ kháng khuẩn tương tự các kháng khuẩn có thể đề kháng kháng sinh theo n tươn hen ng tực các
PNC :
a.Roxithromycin
b.Clarithromycin
c.Spiramycin
d.Tất cả đều đúngt cả đều đúng đúng
10/Tìm câu sai : Sực khác giữa ăn chính và một lần tối a các
Cephalosporin ở các các thết áp là do : hệnh thể X thần kinh gây hiệnh n ở các :
a.Tính đề kháng vớn tuổii Beta-Lactamase tăng dầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng n
b.Sực tiếp tác động kích nhạ đường huyếty cả đều đúngm của nhóm thuốc a vi khuẩn của Pyrazinamid :n Gr(+) tăng dần nghiên n từ trypamin
thết hệm sau không liên quan đến Dươc 1 đếtn 3
c.Tăng dầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng n tính thấm thành mạchm đượpc qua hang rào tổi chức khác nhau , tác dụng c tếp
bào
d.Thay đổii về sự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mô hấm thành mạchp thụng ngang qua ốc độ bị khử tại nơi tiếp ng tiêu hóa
11/Kháng sinh không đượp c hấp thụ , phân phối , chuyển hóa và thải p thụ thể X thần kinh gây khi dùng
bằng đường uống :ng đường hợp ng uốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyng :
a.Nystatin
b.Amoxicillin
c.Lincomycin
d.Gentamicin
12/TÌM CÂU SAI : Vi khuẩn có thể đề kháng kháng sinh theo n có thể X thần kinh gây đều nào khơng làm nặng thêm cơn hen kháng
kháng sinh theo các cơn hen chết áp là do : sau :
a.Thay đổii khảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợp năng thấm thành mạchm qua màng tếp bào của thuốc co mạch khi phối hợpa
thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c
b.ứu về :c chết chuyể n hóa acid nucleic của nhóm thuốc a nhân tết
bào
c.Sảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpn sinh ra enym phá hủa thuốc co mạch khi phối hợpy cấm thành mạchu trúc thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c
d.Phát triển quá trình chuyển hóa qua mộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp t ngã
khác

13/Phốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyi hợp p kháng sinh gây đốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyi khang do cơn hen
chết áp là do : tác dụ thể X thần kinh gâyng :
a.Penicillin-Tetracyclin
b.Penicillin – Acid clavulanic


EBOOKBKMT.COM
c.Penicillin – Gentamicin
d.Thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c nhóm aminosid
14/Kháng sinh bị chuyển hóa lần đầu tại gan đều nào không làm nặng thêm cơn hen kháng tực nhiên bở các i
Chlostridium difficile , gây hột lần tối i chứng viêm ruột ng viêm ruột lần tối t
kết áp là do :t giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợp mại nơi tiếp c khi dùng
a.Carbenicillin
b.Clindamycin
c.Vancomycin
d.Tấm thành mạcht cảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợp đề u đúng
15/Tìm câu SAI : Imipenem
a.Là kháng sinh thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp c nhóm beta-lactamase
b.Đề kháng cao vớn tuổii các beta-lacamaset
c.Khơng bị hen suyễn thường phối hợp mất cả đều đúngt hoạ đường huyếtt tính bở não :i dihydropeptidase ở não :
ốc tê có tác dụng :ng thận Beta2-Adrenergic là :n
d.Đượpc lự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mơa chọa sảy thay , thiểu năng tạo tinh n trong nhiễ qua da nên dùng làm thuốc tê bề m trùng do vi khuẩnn
tiếp t ESBLs
16/Khang sinh ứng viêm ruột c chết áp là do : tổ kháng khuẩn tương tự cácng hợp p acid nucleic
nhật làm phát triển tác dụng n tết áp là do : bào vi khuẩn có thể đề kháng kháng sinh theo n do có ái ựcc cao vớc khi ngủi
Dihydrofolat reductase :
a.Fluroquinolon
b.Trimethoprim
c.Cefuroxime
d.Sulfamethoxazole

17/ưu điể X thần kinh gâym của Meloxicam hơn hen n các thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc
kháng viêm non-steroid khác (NSAIDs) là :
a.ứu về :c chết ưu tiên trên COXII
b.Không gây tác dụng ng phụng trên đường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểng tiêu hóa
c.Cơi tiếp chếp tác độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp ng khác vớn tuổii các thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c kháng viêm
non-steroid khác
d.Có tác dụng ng kháng viêm mại nơi tiếp nh nhấm thành mạcht
18/Phốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyi hợp p để X thần kinh gây tăng cường hợp ng giải m đau , NGOẠI TRỪ :I
TRỪ : :
a.Dextropropoxyphen – Paracetamol
b.Acetaminophen – Ibuprofen
c.Paracetamol – Tramadol
d.Aspirin – Ibuprofen
19/Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc kháng viêm khơng steroid có khải
năng gây hen phết áp là do : quải n vì
a.Tăng nồn trữ thuốc trong mông độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp PGI2
b.Tăng nồn trữ thuốc trong mông độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp PGE2
c.Tăng nồn trữ thuốc trong mông độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp PGD2
d.Tăng nồng độ thuốc ng động học của 1 thuốc là phần nghiên Leukotrien
20/Ngột lần tối đột lần tối c do quá liều nào không làm nặng thêm cơn hen u PARACETAMOL , có thể X thần kinh gây
dùng :
a.GLUTATHION
b.MISOPROSTOL
c.NaHCO3 14%
d.N-Acetylcysteine

21/Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc trị chuyển hóa lần đầu tại gan loét dại gan dày – tá tràng có thể X thần kinh gây gây
sẩn có thể đề kháng kháng sinh theo y thai
a.Nizatidin
b.Esomeprazol

c.Atropin
d.MisoprostoL
22/Để X thần kinh gây tăng hiệnh u quải trị chuyển hóa lần đầu tại gan loét dại gan dày – tá tràng ,
nên uốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyng Omeprazol :
a.Nhai trướn tuổic khi uốc độ bị khử tại nơi tiếp ng
b.uốc độ bị khử tại nơi tiếp ng ngay bữa thuốc và receptora ăn
c.uốc độ bị khử tại nơi tiếp ng mộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp t lầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng n duy nhấm thành mạcht trướn tuổic khi ngủa thuốc co mạch khi phối hợp
d.uốc tê có tác dụng :ng vào lúc 15-30 phút trưới Histamin tại Receptor H1c khi ăn sáng
23/Chọn câu sai :n thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc có tác dụ thể X thần kinh gâyng làm giải m cơn hen n đau
nhanh chốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyng do loét dại gan dày – tá tràng :
a.Esomeprazol
b.Famotidin
c.Phosphalugel
d.Sucralfat
24/Dẫn chất tổng hợp oại Morphin nào sau đâyn chấp thụ , phân phối , chuyển hóa và thải t tổ kháng khuẩn tương tự cácng hợp p oại gani Morphin nào sau đây
đượp c xem là không gây nghiệnh n :
a.Meperidin
b.Loperamid
c.Pentazocin
d.Dextropropoxyphen
25/Tác dụ thể X thần kinh gâyng nào sau đây không do Morphin gây
ra :
a.Làm hại nơi tiếp thân nhiệnh lý quá mẫn Type 1t
b.Thu nhỏi cơ thể con nguoi
c.giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm nhu độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp ng ruộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp t
d.giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm tiếp t mồn trữ thuốc trong mô hôi
26/Phát biể X thần kinh gâyu nào không đúng vớc khi ngủi Methadon
a.Là thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm đau mại nơi tiếp nh
b.Dùng giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm đau và trong cai nghiệnh lý quá mẫn Type 1n Morphin
c.Có khảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợp năng gây nghiệnh lý quá mẫn Type 1n

d.Có tác độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp ng đốc độ bị khử tại nơi tiếp i kháng Morphin
27/Naloxon đượp c chỉ định dùng trong trường đị chuyển hóa lần đầu tại gannh dùng trong trường hợp ng
hơn hen p sau , NGOẠI TRỪ :I TRỪ : :
a.Hôn mê do ngộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp c rượpu
b.Duy trì hiệnh lý quá mẫn Type 1u quảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợp cai nghiệnh lý quá mẫn Type 1n
c.Dùng quá liề u Heroin
d.Xác đị khử tại nơi tiếp nh khơng cịn lệnh lý q mẫn Type 1 thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp c Heroin ởng của thuốc co mạch khi phối hợp ngường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểi
nghiệnh lý quá mẫn Type 1n đã cai
28/Vị chuyển hóa lần đầu tại gan trí có thể X thần kinh gây xải y ra sực hoái biết áp là do :n chấp thụ , phân phối , chuyển hóa và thải t dẫn chất tổng hợp oại Morphin nào sau đâyn
truyều nào không làm nặng thêm cơn hen n thần kinh gâyn kinh :
a.Túi tồn trữ thuốc trong môn trữa thuốc và receptor
b.Khe synapse
c.Thụng thể tiề n synapse
d.Thụng thể hận cùng thần kinh u synapse
29/Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc tê – chọn câu sai :n câu SAI


EBOOKBKMT.COM
a.Gồng độ thuốc m nhân thơc m ưa nưới Histamin tại Receptor H1c , amin thân dần nghiên y và
chuỗi trung gian
b.Do có nhóm amin nên thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c tê là mộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp t base yếp u
c.Cocain : thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c tê có nguồn trữ thuốc trong môn gốc độ bị khử tại nơi tiếp c tự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mô nhiên
d.Trong thể chuyển đổii qua lại nơi tiếp i dại nơi tiếp ng muốc độ bị khử tại nơi tiếp i và base
30/Dại ganng chấp thụ , phân phối , chuyển hóa và thải t truyều nào khơng làm nặng thêm cơn hen n xung thần kinh gâyn kinh từ của thuốc trong cơ thể neuron
thứng viêm ruột nhấp thụ , phân phối , chuyển hóa và thải t sang neuron thứng viêm ruột hai của đường hợp ng cải m
giác đau nhanh ( lateral spino – thalamic tract ) :
a.Chất cả đều đúngt P
b.Bradykinin
c.Serotonin
d.Leu-enkephalin

31/Chấp thụ , phân phối , chuyển hóa và thải t dẫn chất tổng hợp oại Morphin nào sau đâyn truyều nào không làm nặng thêm cơn hen n thần kinh gâyn kinh nào sau đây khi
bị chuyển hóa lần đầu tại gan ứng viêm ruột c chết áp là do : sẽ làm giải m triệnh u chứng viêm ruột ng âm tính của
bệnh nh tâm thần kinh gâyn phân liệnh t
a.Acetylcholin
b.Serotonin
c.Glutamat
d.Dopamin
32/Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc có tác dụ thể X thần kinh gâyng làm tăng GLP -1 nột lần tối i sinh
a.Nateglinid
b.Exenatid
c.Pioglitazone
d.Clorpropami
33/Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc có tác dụ thể X thần kinh gâyng phụ thể X thần kinh gây tăng cân . NGOẠI TRỪ :I
TRỪ : :
a.Glymepirid
b.Rosiglitazon
c.Saxagliptin
d.Clorpropami
34/Insulin khơng có tác dụ thể X thần kinh gâyng
a.Đưa Kali vào tếp bào
b.Tăng tổing hợpp protein
c.ức khác nhau , tác dụng c chếp quá trình tân tại nơi tiếp o đường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểng
d.giả đều đúngm cân
35/Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc có tác dụ thể X thần kinh gâyng phụ thể X thần kinh gây làm tăng men gan và
phù
a.Meglinid
b.Nateglinid
c.Pioglitazon
d.Glimepirid
36/Insulin sử dụng trong trường hợp dụ thể X thần kinh gâyng đường hợp ng truyều nào không làm nặng thêm cơn hen n liên tụ thể X thần kinh gâyc dước khi ngủi

da :
a.Insulin NPH
b.Insulin Glargin
c.Insulin Detemir
d.Insulin Regular
37/Chọn câu sai :n câu đúng :

a.Thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c ổin đị khử tại nơi tiếp nh tếp bào mast chủa thuốc co mạch khi phối hợp yếp u có tác dụng ng
trong điề u trị khử tại nơi tiếp , ít có tác dụng ng dự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mơ phịng hen suyễ qua da nên dùng làm thuốc tê bề n
b.Omalizumab cại nơi tiếp nh tranh vớn tuổii IgE trên bề mặtt tếp
bào Mast nên có tác dụng ng kháng viêm
c.Zileuton dạ đường huyếtng xơng hít gây ít tác dụng :ng khơng
mong muốc tê có tác dụng :n hơc n dạ đường huyếtng uốc tê có tác dụng :ng
d.Thường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểng phốc độ bị khử tại nơi tiếp i hợpp Beta2-Adrenergic và corticoid
để làm giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm hiệnh lý quá mẫn Type 1n tượpng quen thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c ởng của thuốc co mạch khi phối hợp bệnh lý quá mẫn Type 1nh nhân
hen
38/Các yết áp là do :u tốc kích thích thụ thể X thần kinh gây sau làm giải m nồng độ thuốc ng đột lần tối
theophylline trong huyết áp là do :t tươn hen ng NGOẠI TRỪ :I TRỪ : :
a.Phenobarbital
b.Hút thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c lá
c.Trẻ em nhỏi cơ thể
d.Bệm sau không liên quan đến Dươc nh gan , thận Beta2-Adrenergic là :n
39/Thường hợp ng phốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyi hợp p nhóm thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc
anticholinergic và chủ vật làm phát triển tác dụng n Beta-Adrenergic
để X thần kinh gây :
a.Hại nơi tiếp n chếp độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp c tính của thuốc co mạch khi phối hợpa β 2-Adrenergic
b.Hại nơi tiếp n chếp độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp c tính của thuốc co mạch khi phối hợpa anticholinergic
c.Tăng hiệm sau không liên quan đến Dươc u lực tiếp tác động kích c và thờng huyếti gian tác động học của 1 thuốc là phần nghiên ng của nhóm thuốc a β 2Adrenergic
d.Tăng hiệnh lý quá mẫn Type 1u lự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mơc và thờng đào thải thuốc ra khỏi cơ thểi gian tác độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp ng của thuốc co mạch khi phối hợpa
anticholinergic

40/Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc có tác dụ thể X thần kinh gâyng phụ thể X thần kinh gây làm giải m bại ganch cần kinh gâyu
hại gant
a.Liothironin
b.Levothyroxin
c.Methimazol
d.Liotrix
41/Không phải i là tai biết áp là do :n của Predisolon
a.Suy vỏi cơ thể thượpng thận cùng thần kinh n cấm thành mạchp
b.Chận cùng thần kinh m lành sẹ ban đầuo
c.loãng xươi tiếp ng
d.Tăng Kali máu
42/Bệnh nh nhân sử dụng trong trường hợp dụ thể X thần kinh gâyng gluco-corticoid có thể X thần kinh gây
bị chuyển hóa lần đầu tại gan hột lần tối i chứng viêm ruột ng Cushing khi
a.Ngưng thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp t ngộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp t
b.Chia nhiề u liề u nhỏi cơ thể uốc độ bị khử tại nơi tiếp ng trong ngày
d.Dùng thuốc tê có tác dụng :c thờng huyếti gian kéo dài
d.Trong thờng đào thải thuốc ra khỏi cơ thểi gian sử tại nơi tiếp dụng ng thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c bệnh lý quá mẫn Type 1nh nhân gặtp
stress nặtng
**Nexium là biệnh t dượp c của esomeprazole , mỗi i
viên chứng viêm ruột a 20mg hoặng thêm cơn hen c 40mg esomeprazole
( dước khi ngủi dại ganng magie trihyd là chấp thụ , phân phối , chuyển hóa và thải t ứng viêm ruột c chết áp là do : đặng thêm cơn hen c
hiệnh u bơn hen m axit ở các tết áp là do : bào thanh. Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc dễn bị chuyển hóa lần đầu tại gan hủy
trong mơi trường hợp ng axit và đượp ng uốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyng dước khi ngủi
dại ganng tan trong ruột lần tối t . Sinh khải dụ thể X thần kinh gâyng tuyệnh t đốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyi


EBOOKBKMT.COM
của thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc là 64% sau khi uốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyng liều nào không làm nặng thêm cơn hen u đơn hen n 40mg
và tăng lên 89% sau khi liệnh u lật làm phát triển tác dụng p lại gani 1 lần kinh gâyn /
ngày . Thể X thần kinh gây tích phân bốc kích thích thụ thể X thần kinh gây ở các ngường hợp i khỏe mạnh là e mại gannh là

0,22L/Kg trọn câu sai :ng ượp ng cơn hen thể X thần kinh gây . Esomeprazole
gắt , khi tăng liều acetylcholine sẽ làm n 97% vớc khi ngủi protein huyết áp là do :t tươn hen ng . Thứng viêm ruột c ăn thì
làm chật làm phát triển tác dụng m và giải m sực hấp thụ , phân phối , chuyển hóa và thải p thụ thể X thần kinh gây của thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc .
Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc đượp c chuyể X thần kinh gâyn hóa tồn qua hệnh thốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyng
cytochrome P450. Khoải ng 80% liều nào không làm nặng thêm cơn hen u uốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyng đượp c
bài tiết áp là do :t qua nước khi ngủc tiể X thần kinh gâyu .
Trảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợp lờng đào thải thuốc ra khỏi cơ thể từa D , sử dụng thiếu Calci gây loãng xương ở 43-46 :
43/Cơn hen chết áp là do : tác dụ thể X thần kinh gâyng của esomeprazole :
a.Đốc độ bị khử tại nơi tiếp i kháng sinh lý vớn tuổii bơi tiếp m proton H+
b.Đốc độ bị khử tại nơi tiếp i kháng hóa họa sảy thay , thiểu năng tạo tinh c vớn tuổii bơi tiếp m proton H+
c.ứu về :c chết không thuận Beta2-Adrenergic là :n nghị hen suyễn thường phối hợp ch bơc m proton H+
d.Tấm thành mạcht cảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợp đề u đúng
44/Tìm câu SAI :
a.Hoạ đường huyếtt chất cả đều đúngt cả đều đúngu Nexium được động học của 1 thuốc là phần nghiên c phóng thích chủa nhóm thuốc
yếtu ở não : ruộng học của 1 thuốc là phần nghiên t để hất cả đều đúngp thụng : vào máu
b.Sinh khảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợp dụng ng của thuốc co mạch khi phối hợpa thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c sẽ tăng lên thêm 25%
vớn tuổii liề u 40mg . 2 lầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng n / ngày
c.Trong môi trường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểng acid dại nơi tiếp dày , thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c chủa thuốc co mạch khi phối hợp yểu ởng của thuốc co mạch khi phối hợp
dại nơi tiếp ng khơng ion hóa
d.Thức khác nhau , tác dụng c ăn sẽ làm giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm AUC của thuốc co mạch khi phối hợpa thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c
45/Thể X thần kinh gây tích phân bốc kích thích thụ thể X thần kinh gây của thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc là 0,22L/Kg cho
thấp thụ , phân phối , chuyển hóa và thải y :
a.Làm cho thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c có tỷ lệ gắn kết giữa thuốc với Protein huyết tương lệnh lý quá mẫn Type 1 gắn tùy thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp n kếp t cao vớn tuổii protein
huyếp t tươi tiếp ng (97%)
b.Thức khác nhau , tác dụng c ăn sẽ làm chận cùng thần kinh m sự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mô hấm thành mạchp thụng thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c
c.Thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c sẽ bài tiếp t chủa thuốc co mạch khi phối hợp yếp u qua đường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểng tiểu
d.Thuốc tê có tác dụng :c sẽ hiệm sau không liên quan đến Dươc n diệm sau khơng liên quan đến Dươc n chủa nhóm thuốc yếtu trong huyếtt
tươc ng
46/Khái niệnh m nào sau đây là đúng cho chuyể X thần kinh gâyn
hóa thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc và đải o thải i của Esomeprazole :

a.Thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c chủa thuốc co mạch khi phối hợp yếp u thảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpi trừa D , sử dụng thiếu Calci gây loãng xương ở ởng của thuốc co mạch khi phối hợp dại nơi tiếp ng glucuronic hóa
b.Thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c sẽ gây cảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm ức khác nhau , tác dụng ng hệnh lý quá mẫn Type 1 thốc độ bị khử tại nơi tiếp ng cytochrome
P450
c.Thuốc tê có tác dụng :c sẽ trả đều đúngi qua phả đều đúngn ứu về :ng oxy hóa trong phá
chuyể n hóa tạ đường huyếti gan
d.Tát cảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợp đề u đúng
47/CHỌC DỰ PHỊNGN CÂU ĐUNG ::
a.Triamcinolon có tác dụng ng giữa thuốc và receptor muốc độ bị khử tại nơi tiếp i nướn tuổic mại nơi tiếp nh
hơi tiếp n Hydrocortison
b.Dexamethason có tác dụng ng kháng viêm yếp u hơi tiếp n
Hydrocortison
c.Cortison khơng có tác dụng :ng tạ đường huyếti chỗ
d.Hydrocortison khơng có tác dụng ng chốc độ bị khử tại nơi tiếp ng dị khử tại nơi tiếp ức khác nhau , tác dụng ng
48/Tác dụ thể X thần kinh gâyng nào sau đây là của Aldosteron
a.Kháng viêm
b.giững điều sau , ngoại trừ muốc tê có tác dụng :i nưới Histamin tại Receptor H1c

c.chốc độ bị khử tại nơi tiếp ng dị khử tại nơi tiếp ức khác nhau , tác dụng ng
d.ức khác nhau , tác dụng c chếp miễ qua da nên dùng làm thuốc tê bề n dị khử tại nơi tiếp ch
49/Hoại gant tính kháng khuẩn có thể đề kháng kháng sinh theo n của Pyrazinamid :
a.Diệnh lý quá mẫn Type 1t khuẩnn ngoại nơi tiếp i tếp bào ởng của thuốc co mạch khi phối hợp môi trường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểng pH kiề m
b.Kiề m khuẩnn nôi bào
c.Kiề m khuẩnn nộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp i và ngoại nơi tiếp i bào
d.Diệm sau không liên quan đến Dươc t khuẩn của Pyrazinamid :n trong tết bào và 1 sốc tê có tác dụng : vi khuẩn của Pyrazinamid :n
ngoạ đường huyếti bào ở não : pH toan
50/Hoại gant tính kháng khuẩn có thể đề kháng kháng sinh theo n của Streptomycin :
a.Diệnh lý quá mẫn Type 1t khuẩnn trong và ngoài tếp bào
b.Kiề m khuẩnn trong và ngồi tếp bào
c.Diệm sau khơng liên quan đến Dươc t khuẩn của Pyrazinamid :n ngoài tết bào
d.Kiề m khuẩnn ngồi tếp bào

51/Hai thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc phốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyi hợp p làm tăng đột lần tối c tính trên
gan :
a.Pyrazinazid và Streptomycin
b.Rifampicin và Ethambutol
c.INH và Pyrazinazid
d.Rifampicin và INH
52/Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc có tác dụ thể X thần kinh gâyng cải m ứng viêm ruột ng enzyme chuyể X thần kinh gâyn
hóa của nhiều nào không làm nặng thêm cơn hen u thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc và tực cải m ưng enzym của
mình :
a.Pyrazinamid
b.Ethambutol
c.isoniazid
d.Rifampicin
53/Cơn hen chết áp là do : của thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc kháng Histamin H1
a.ức khác nhau , tác dụng c chếp sự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mô tại nơi tiếp o thành histamine
b.cạ đường huyếtnh tranh với Histamin tại Receptor H1i histamine tạ đường huyếti receptor H1
c.ức khác nhau , tác dụng c chếp sự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mơ phóng thích histamine
d.trung hịa histamine
54/Ngồi tác dụ thể X thần kinh gâyng chốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyng dị chuyển hóa lần đầu tại gan ứng viêm ruột ng thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc này cịn
có tác dụ thể X thần kinh gâyng kháng viêm
a.Dimenhydraat
b.Fexofenadin
c.Alimemazin
d.Promethazin
55/Tác dụ thể X thần kinh gâyng phụ thể X thần kinh gây của thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc kháng Histamin
H1:
a.Phù mại nơi tiếp ch
b.Kháng Cholinergic
c.Ho khan
d.Nhị khử tại nơi tiếp p tim nhanh

56/Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc cường hợp ng giao cải m trựcc tiết áp là do :p có tác đột lần tối ng
thụ thể X thần kinh gây thể X thần kinh gây alpha trung ươn hen ng :
a/Dopamin
b.Epinephrin
c.Clonidin
d.Amphetamin


EBOOKBKMT.COM
57/Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc tác đột lần tối ng kích thích các thụ thể X thần kinh gây thể X thần kinh gây giao
cải m phụ thể X thần kinh gây thuột lần tối c liều nào không làm nặng thêm cơn hen u :
a.Dopamin
a.Norepinephrin
b.Ephedrin
d.Phenylephedrin
58/Isoproterenol có tác dụ thể X thần kinh gâyng :
a. Gây giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm huyếp t áp do giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm cung lượpng tim
b. Gây giãn cơc trơc n khí phết quả đều đúngn
c. ức khác nhau , tác dụng c chếp trự tích lũy và tồn trữ thuốc trong môc tiếp p Rc Beta 1 ởng của thuốc co mạch khi phối hợp tim
d. gây giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm đường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểng huyêt
59/giãn mại ganch ở các cơn hen vân , co thắt , khi tăng liều acetylcholine sẽ làm t mại ganch ở các da , làm
tăng co cơn hen tim và tăng nhị chuyển hóa lần đầu tại ganp tim là tác dụ thể X thần kinh gâyng của
a.Phenylephrin
b.Epinephrin
c.Norepinephrin
d.Clonidin
60/Atropin gây tác dụ thể X thần kinh gâyng nào sau đây là mại gannh
hơn hen n Scopolamin
a.Chốc độ bị khử tại nơi tiếp ng say tàu xe
b.Tác dụng ng thầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng n kinh trung ươi tiếp ng

c.giãn phết quả đều đúngn
d.chốc độ bị khử tại nơi tiếp ng rung giận cùng thần kinh t trong bệnh lý quá mẫn Type 1nh Parkinson
61/Atropin có thể X thần kinh gây gây :
a.bí tiể u
b.nhip cận cùng thần kinh m
c.đồn trữ thuốc trong mông tử tại nơi tiếp co
d.Hen phếp quảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpn
62/ứng viêm ruột c chết áp là do : Beta không chọn câu sai :n lọn câu sai :c thật làm phát triển tác dụng n trọn câu sai :ng vớc khi ngủi
bệnh nh nhân
a.rốc độ bị khử tại nơi tiếp i loại nơi tiếp n nhị khử tại nơi tiếp p nhanh
b.bệm sau không liên quan đến Dươc nh mạ đường huyếtch máu ngoạ đường huyếti vi
c.hởng của thuốc co mạch khi phối hợp van độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp ng mại nơi tiếp ch chủa thuốc co mạch khi phối hợp
d.block nhĩ thấm thành mạcht độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp 1
63/thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc có thể X thần kinh gây gây trần kinh gâym cải m :
a.Methyldopa
b.Losartan
c.Trimethaphan
d.Dobutamin
64/Propranolol sử dụng trong trường hợp dụ thể X thần kinh gâyng trong trường hợp ng hợp p nào :
a.Tăng huyếtt áp kèm nhị hen suyễn thường phối hợp p nhanh
b.Hộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp i chức khác nhau , tác dụng ng Raynaud
c.Suy tim trái nặtng
d.Block dẫn Type 1n truyề n nhĩ – thấm thành mạcht độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp 2
65/Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc làm giải m đại ganm niệnh u trên bệnh nh nhân
đái tháo đường hợp ng :
a.Metoprolol
b.Amodipin
c.Methyldopa

d.Lisinopril

66/Chọn câu sai :n câu đúng :
a.LOSARTAN : Đốc tê có tác dụng :i kháng Angiotensin II tạ đường huyếti
Receptor AT1
b/CAPTOPRIL: Tăng sự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mô thành lận cùng thần kinh p Angiotensin II
c.FUROSEMIDE : ức khác nhau , tác dụng c chếp tái hấm thành mạchp thụng Natri ởng của thuốc co mạch khi phối hợp ốc độ bị khử tại nơi tiếp ng
lượpn xa
d.HYDRALAZIN : Thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c co mại nơi tiếp ch trự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mơc tiếp p
67/ứng viêm ruột c chết áp là do : men chuyể X thần kinh gâyn gây tác dụ thể X thần kinh gâyng nào sau
đây :
a.giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm renin huyếp t
b.giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm Kali/huyếp t
c.giãn mạ đường huyếtch và giả đều đúngm Aldosterone
d.giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm đào thảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpi Natri và tăng thảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpi K+ qua đường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểng
niệnh lý quá mẫn Type 1u
68/Khi sử dụng trong trường hợp dụ thể X thần kinh gâyng Verapamyl phải i lưu ý đốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyi vớc khi ngủi
đốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyi tượp ng nao
a.Suy tim nặt Dược Động Học :ng
b.Nhị khử tại nơi tiếp p nhanh trên thấm thành mạcht
c.Nhị khử tại nơi tiếp p nhanh thấm thành mạcht
d.Tăng huyếp t áp
69/Điều nào không làm nặng thêm cơn hen u nào đúng vớc khi ngủi Prazosin
a.ức khác nhau , tác dụng c chếp receptor Alpha và Beta
b.gây nhị hen suyễn thường phối hợp p tim nhanh do phả đều đúngn xạ đường huyết
c.Kích thích phân hủa thuốc co mạch khi phối hợpy lipid
d.gây tăng huyếp t áp
71/Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc có tác dụ thể X thần kinh gâyng ứng viêm ruột c chết áp là do : trực tiết áp là do :p kênh
Natri ở các ốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyng gớc khi ngủp :
a.Hydrochlorothiazide
b.Triamterene
c.Chlorothiazid

d.Spironolacton
72/Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc lợp i tiể X thần kinh gâyu có thêm tác đột lần tối ng giãn mại ganch :
a.Indapamid
b.Triamterene
c.Spironolacton
d.Acetazolamid
73/Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc lợp i tiể X thần kinh gâyu bằng đường uống :ng cơn hen chết áp là do : thẩn có thể đề kháng kháng sinh theo m thấp thụ , phân phối , chuyển hóa và thải u :
a.Mannitol
b.Furosemid
c.Hydrochlorothiazid
d.Acid Ethacrymic
74/CHỌC DỰ PHỊNGN CÂU ĐÚNG
a.FUROSEMIDE : Lơi tiếp i tiểu vừa D , sử dụng thiếu Calci gây loãng xương ở a phảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpi , gây nhiễ qua da nên dùng làm thuốc tê bề m toan
chuyển hóa
b.ACETAZOLAMIDE : Gây acid hóa nướn tuổic tiểu , làm
tăng nhãn áp
c.SPIRONOLACTONE : Lợpi tiểu tiếp t kiệnh lý quá mẫn Type 1m kali và ức khác nhau , tác dụng c
chếp kênh natri tại nơi tiếp i ốc độ bị khử tại nơi tiếp ng góp


EBOOKBKMT.COM
d.HYDROCHLOROTHIAZIDE : ức khác nhau , tác dụng c chếp tái hấm thành mạchp thụng
Natri/ốc độ bị khử tại nơi tiếp ng lượpn xa
75/Tác dụ thể X thần kinh gâyng của Thiazide :
a.giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm calci niệnh lý quá mẫn Type 1u
b.tăng natri huyếp t
c.nhiễ qua da nên dùng làm thuốc tê bề m toan chuyển hóa
d.giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm acid Uric huyếp t
76/Tác dụ thể X thần kinh gâyng nào sau đây là đốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyi nghị chuyển hóa lần đầu tại ganch giữa ăn chính và một lần tối a
nhóm Thiazide và lợp i tiể X thần kinh gâyu quai :

a.Đào thảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpi Calci qua đường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểng niệnh lý quá mẫn Type 1u
b.Mấm thành mạcht Kali qua đường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểng niệnh lý quá mẫn Type 1u
c.Mấm thành mạcht H+ qua đường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểng niệnh lý quá mẫn Type 1u
d.Đào thảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpi acid Uric qua đường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểng niệnh lý quá mẫn Type 1u
77/Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc trợp tim không làm tăng AMPc:
a.Milrinon
b.Isoproterenol
c.Dobutamin
d.Digoxin
78/DIGOXIN đượp c sử dụng trong trường hợp dụ thể X thần kinh gâyng trong điều nào không làm nặng thêm cơn hen u trị chuyển hóa lần đầu tại gan suy
tim là do :
a.ức khác nhau , tác dụng c chếp tổing hợpp AMPc
b.ức khác nhau , tác dụng c chếp kênh Calci chận cùng thần kinh m , giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm canxi nộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp i bào
c.ức khác nhau , tác dụng c chếp Na+,K+ -ATPase ,tăng canxi nộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp i bào
d.Kích hoại nơi tiếp t Rc Beta
79/Trường hợp ng hợp p nào sau đây làm tăng nguy cơn hen
ngột lần tối đột lần tối c Digoxin :
a.Tăng Kali/máu
b.Hại nơi tiếp Calci/máu
c.Dùng chung Anticholinergic
d.Suy gan
80/Tác dụ thể X thần kinh gâyng dượp c lý nào sau đây là khác nhau
giữa ăn chính và một lần tối a Glycoside tim và thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc hoại gant hóa
Adenylcyclase
a.Nhip tim
b.Lự tích lũy và tồn trữ thuốc trong môc co cơi tiếp tim
c.Huyếp t áp
d.Tăng độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp lọa sảy thay , thiểu năng tạo tinh c cầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng u thận cùng thần kinh n
81/Vitamin – câu SAI
a.Phân 2 loại nơi tiếp i tan trong nướn tuổic , tan trong dầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng u

b.Hợc động học của 1 thuốc là phần nghiên p chất cả đều đúngt vô cơc , cần nghiên n cho hoạ đường huyếtt động học của 1 thuốc là phần nghiên ng bình
thường huyếtng cơc thể
c.Sử tại nơi tiếp dụng ng lượpng nhỏi cơ thể
d.giúp cơi tiếp quan , mô / cơi tiếp thể hoàn thành chức khác nhau , tác dụng c năng
sinh họa sảy thay , thiểu năng tạo tinh c
82/Vitamin A- câu Sai

a.Hoại nơi tiếp t tính Vitamin A trong gan cá nướn tuổic ngọa sảy thay , thiểu năng tạo tinh t cao
hơi tiếp n trong gan cá nướn tuổic mặtn
b.Dự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mơ trữa thuốc và receptor nhiề u trong gan
c.Vào cơi tiếp thể đượpc oxy hóa thành dại nơi tiếp ng aldehyde tác
dụng ng tại nơi tiếp i võng mại nơi tiếp c
d.Tiếtn chất cả đều đúngt vitamin A có nhiều đúngu trong động học của 1 thuốc là phần nghiên ng vận Beta2-Adrenergic là :t
83/Vitamin A :
a.Caroten là tiề n chấm thành mạcht Vitamin A , có nhiề u trong
độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp ng vận cùng thần kinh t
b.ởng của thuốc co mạch khi phối hợp võng mại nơi tiếp c gắn tùy thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp n vớn tuổii Rhodopsin
c.Thừ trypamina carotene gây vàng da , dùng quá liều đúngu gây
vơ kính
d.An tồn phụng nữa thuốc và receptor mang thai , cho con bú
6.000UI/ngày
84/Vitamin D :
a.Tiề n Vitamin D có nhiề u trên da là cholecalciferol
b.Thờng đào thải thuốc ra khỏi cơ thểi gian bán hủa thuốc co mạch khi phối hợpy ởng của thuốc co mạch khi phối hợp gan là 400 ngày
c.Dự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mô trữa thuốc và receptor chủa thuốc co mạch khi phối hợp yếp u ởng của thuốc co mạch khi phối hợp gan
d.Calcifediol là dạ đường huyếtng lưu thơng chủa nhóm thuốc yếtu trong cơc
thể , khơng có hoạ đường huyếtt tính
85/Vitamin D- Câu sai
a.Thuốc tê có tác dụng :c chốc tê có tác dụng :ng co giận Beta2-Adrenergic là :t làm tăng tác dụng :ng
vitamin D

b.Tăng hấm thành mạchp thụng canxi từa D , sử dụng thiếu Calci gây loãng xương ở ruộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp t
c.Tăng tái hấm thành mạchp thụng calci từa D , sử dụng thiếu Calci gây loãng xương ở thận cùng thần kinh n
d.Huy độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp ng calci từa D , sử dụng thiếu Calci gây loãng xương ở xươi tiếp ng
86/Dại ganng câu thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc trị chuyển hóa lần đầu tại gan ho cơn hen chết áp là do : khác các dại ganng
cịn lại gani :
87/Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc nào sau đây không dùng cho phụ thể X thần kinh gây nữa ăn chính và một lần tối
có thai :
a.PTU
b. I131
c.Iod vơ cơi tiếp nồn trữ thuốc trong mông độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp cao
d.MTU
88/Dại nơi tiếp ng Corticoid nào để truyề n tĩnh mại nơi tiếp ch :
Hydrocortison ( dại nơi tiếp ng dùng tồn thân )
89/Nhóm thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c trị khử tại nơi tiếp hen tác dụng ng nhanh ngắn tùy thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp n dùng
để :Cắt , khi tăng liều acetylcholine sẽ làm t cơn hen n hen cấp thụ , phân phối , chuyển hóa và thải p tinh do luyệnh n tật làm phát triển tác dụng p gắt , khi tăng liều acetylcholine sẽ làm n sứng viêm ruột c
90/Nhóm thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c trị khử tại nơi tiếp hen nào có tac dụng ng nhanh
ngắn tùy thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp n :Salbutamol ( albuterol ) , fenoterol ,
Tebutalin
91/Căp thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c – cơi tiếp chếp nào sau đây là đúng :
92/Chọa sảy thay , thiểu năng tạo tinh n câu sai về cắn tùy thuộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp t sốc độ bị khử tại nơi tiếp t và diệnh lý quá mẫn Type 1t nhanh ký sinh
trùng sốc độ bị khử tại nơi tiếp t rét :


EBOOKBKMT.COM


EBOOKBKMT.COM
LỚP YDK35P YDK35
TỔNG HỢP CÁC CÂU HỎI THI CUỐI KÌ DƯỢC LÝNG HỢC LÝ P CÁC CÂU HỎI THI CUỐI KÌ DƯỢC LÝI THI CUỐI KÌ DƯỢC LÝI KÌ DƯỢC LÝ C LÝ
1. Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc cường hợp ng giao cải m trựcc tiết áp là do :p có tác

đột lần tối ng thụ thể X thần kinh gây thể X thần kinh gây Alpha trung ươn hen ng:
a. Dopamin
b. Epinephrin
c. Clonidin
d. Amphetamin
2. Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc tăng lưu lượp ng tim và tăng lưu
lượp ng máu đết áp là do :n thật làm phát triển tác dụng n phụ thể X thần kinh gây thuột lần tối c liều nào không làm nặng thêm cơn hen u:
a. Norepinephrin
b. Ephedrin
c. Dopamin
d. Phenylephedrin
3. Tìm câu sai: Isoproterenol có tác dụ thể X thần kinh gâyng:
a. Gây tăng huyếp t áp do tăng cung lượpng tim
b. Gây co thắtt cơc trơc n khí phết quả đều đúngn
c. Kích thích trự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mơc tiếp p Rc Beta 1 ởng của thuốc co mạch khi phối hợp tim
d. Gây tăng đường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểng huyếp t
4. Giãn mại ganch ở các cơn hen vân, co thắt , khi tăng liều acetylcholine sẽ làm t mại ganch ở các da,
làm tăng co cơn hen tim và tăng nhị chuyển hóa lần đầu tại ganp tim là tác
dụ thể X thần kinh gâyng của:
a. Phenylephrin
b. Epinephrin
c. Norepinephrin
d. Clonidin
5. Atropin gây tác dụ thể X thần kinh gâyng nào sau đây là
mại gannh hơn hen n Scopolamin:
a. Chốc độ bị khử tại nơi tiếp ng say tàu xe
b. Tác dụng ng thầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng n kinh trung ươi tiếp ng
c. Giãn phết quả đều đúngn
d. Chốc độ bị khử tại nơi tiếp ng run giận cùng thần kinh t trong bệnh lý quá mẫn Type 1nh Parkinson
6. BN ngột lần tối đột lần tối c phosphor hữa ăn chính và một lần tối u cơn hen , khi sử dụng trong trường hợp

dụ thể X thần kinh gâyng Atropin có thể X thần kinh gây có các biể X thần kinh gâyu hiệnh n
sau:
a. Bí tiể u
b. Nhị khử tại nơi tiếp p chận cùng thần kinh m
c. Đồn trữ thuốc trong mông tử tại nơi tiếp co
d. Hen phếp quảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpn
7.
a.
b.
c.
d.
8.

Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc có thể X thần kinh gây gây trần kinh gâym cải m:
Methyldopa
Losartan
Trimethaphan
Dobutamin
Propranolol sử dụng trong trường hợp dụ thể X thần kinh gâyng trong trường hợp ng hợp p
nào?

a.
b.
c.
d.
9.

Tăng huyếtt áp kèm nhị hen suyễn thường phối hợp p nhanh
Hộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp i chức khác nhau , tác dụng ng Raynaud
Suy tim trái nặtng

Block dẫn Type 1n truyề n nhĩ thấm thành mạcht độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp 2
Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc làm giải m đại ganm niệnh u trên BN đái
tháo đường hợp ng:
a. Metoprolol
b. Amlodipin
c. Methyldopa
d. Lisinopril
10. Chọn câu sai :n câu đúng:
a. Losartan: Đốc độ bị khử tại nơi tiếp i kháng Angiotensin II tại nơi tiếp i Rc
AT1
b. Captopril: Tăng sực tiếp tác động kích thành lận Beta2-Adrenergic là :p Angiotensin
II
c. Furosemide: ức khác nhau , tác dụng c cehes tái hấm thành mạchp thu Natri ởng của thuốc co mạch khi phối hợp
ốc độ bị khử tại nơi tiếp ng lượpn xa
d. Hydralazin: thuốc độ bị khử tại nơi tiếp c co mại nơi tiếp ch trự tích lũy và tồn trữ thuốc trong môc tiếp p
11. Ức chế men chuyển gây tác dụng nào c chết áp là do : men chuyể X thần kinh gâyn gây tác dụ thể X thần kinh gâyng nào
sau đây:
a. Giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm Renin huyếp t
b. Giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm Kali huyếp t
c. Giãn mạ đường huyếtch và giả đều đúngm Aldosterone
d. Giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm đào thảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpi Natri và tăng thảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpi K+ qua
đường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểng niệnh lý quá mẫn Type 1u
12. Khi sử dụng trong trường hợp dụ thể X thần kinh gâyng Verapamyl phải i lưu ý vớc khi ngủi
đốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyi tượp ng nào:
a. Suy tim nặt Dược Động Học :ng
b. Nhị khử tại nơi tiếp p nhanh trên thấm thành mạcht
c. Nhị khử tại nơi tiếp p nhanh thấm thành mạcht
d. Tăng huyếp t áp
13. Điều nào không làm nặng thêm cơn hen u nào đúng vớc khi ngủi Prazosin
a. Ức chế Receptor Alpha và Betac chếp Receptor Alpha và Beta

b. Gây nhị hen suyễn thường phối hợp p tim nhanh do phả đều đúngn xạ đường huyết
c. Kích thích phân hủa thuốc co mạch khi phối hợpy lipid
d. Gây tăng huyếp t áp
14. Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc nào gây giãn vừ của thuốc trong cơ thểa cơn hen trơn hen n đột lần tối ng
mại ganch vừ của thuốc trong cơ thểa cơn hen trơn hen n tĩnh mại ganch:
a. Hydralazin
b. Nitrate hững điều sau , ngoại trừu cơc
c. Diazoxid
d. Nifedipin
15. Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc có tác dụ thể X thần kinh gâyng ứng viêm ruột c chết áp là do : trựcc tiết áp là do :p kênh
Natri ở các ốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyng góp:
a. Hydrochlorothiazide


EBOOKBKMT.COM
b. Triamterene
c. Chlorothiazid
d. Spironolacton
16. Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc lợp i tiể X thần kinh gâyu có thêm tác đột lần tối ng giãn
mại ganch:
a. Indapamid
b. Triamterene
c. Spironolacton
d. Acetazolamid
17. Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc lợp i tiể X thần kinh gâyu bằng đường uống :ng cơn hen thết áp là do : thẩn có thể đề kháng kháng sinh theo m thấp thụ , phân phối , chuyển hóa và thải u:
a. Mannitol
b. Furosemid
c. Hydrochlorothiazide
d. Acid Ethacrynic
18. Chọn câu sai :n câu đúng:

a. Furosemide: gây nhiễ qua da nên dùng làm thuốc tê bề m toan chuyển hóa
b. Acetazolamide: gây acid hóa nướn tuổic tiểu
c. Spironolactone: sử tại nơi tiếp dụng ng trong cấm thành mạchp cức khác nhau , tác dụng u cơi tiếp n
cao huyếp t áp
d. Hydrochlorothiazide: gây tăng Cholesterol
và Triglyceride khi dùng liề u cao
19. Điều nào không làm nặng thêm cơn hen u nào không phải i là tác dụ thể X thần kinh gâyng phụ thể X thần kinh gây
của Thiazide:
a. Tăng Calci niệm sau không liên quan đến Dươc u
b. Giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm Natri huyếp t
c. Nhiễ qua da nên dùng làm thuốc tê bề m kiề m chuyển hóa
d. Tăng acid uric huyếp t
20. Tác dụ thể X thần kinh gâyng nào sau đây là đốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyi nghị chuyển hóa lần đầu tại ganch giữa ăn chính và một lần tối a
nhóm Thiazide và lợp i tiể X thần kinh gâyu quai:
a. Đào thả đều đúngi Calci qua đường huyếtng niệm sau không liên quan đến Dươc u
b. Mấm thành mạcht Kali qua đường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểng niệnh lý quá mẫn Type 1u
c. Mấm thành mạcht H+ qua đường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểng niệnh lý quá mẫn Type 1u
d. Đào thảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpi acid uric qua đường đào thải thuốc ra khỏi cơ thểng niệnh lý quá mẫn Type 1u
21. Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc trợp tim không làm tăng AMPc:
a. Milrinon
b. Isoproterenol
c. Dobutamin
d. Ouabain
22. Digoxin đượp c sử dụng trong trường hợp dụ thể X thần kinh gâyng trong điều nào không làm nặng thêm cơn hen u trị chuyển hóa lần đầu tại gan suy
tim là do:
a. Ức chế Receptor Alpha và Betac chếp tổing hợpp AMPc
b. Ức chế Receptor Alpha và Betac chếp kênh Calci chận cùng thần kinh m
c. Ức chế Receptor Alpha và Betac chếp Na+, K+ - ATPase
d. Kích hoại nơi tiếp t Rc Beta
23. Trường hợp ng hợp p nào sau đây làm tăng nguy

cơn hen ngột lần tối đột lần tối c Digoxin:
a. Tăng Kali máu

b. Hại nơi tiếp Calci máu
c. Dùng chung Anticholinergic
d. Suy gan
24. Tác dụ thể X thần kinh gâyng dượp c lý nào sau đây là khác
nhau giữa ăn chính và một lần tối a Glycoside tim và thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc hoại gant
hóa Adenylcyclase:
a. Nhị khử tại nơi tiếp p tim
b. Lự tích lũy và tồn trữ thuốc trong môc co cơi tiếp tim
c. Huyếp t áp
d. Tăng độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp lọa sảy thay , thiểu năng tạo tinh c cầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng u thận cùng thần kinh n
25. Chỉ định dùng trong trường đị chuyển hóa lần đầu tại gannh của Diphehydramin (Kháng
Histamin H1 thết áp là do : hệnh 1)
a. Viêm dại nơi tiếp dày do giảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpm tiếp t dị khử tại nơi tiếp ch vị khử tại nơi tiếp
b. Cơi tiếp n hen nặtng
c. Điề u trị khử tại nơi tiếp và phòng ngừa D , sử dụng thiếu Calci gây loãng xương ở a say tàu xe
d. Bệnh lý quá mẫn Type 1nh trào ngượpc dại nơi tiếp dày thự tích lũy và tồn trữ thuốc trong môc quảnh hưởng của thuốc co mạch khi phối hợpn
26. Thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc có tác dụ thể X thần kinh gâyng ứng viêm ruột c chết áp là do : sực tại gano thành
histamin
a. Ketotifen
b. Cetirizin
c. Hydrocortison
d. Clorphenidramin
27. Cơn hen chết áp là do : của thuốc kích thích thụ thể X thần kinh gâyc kháng histamin H1
a. Ức chế Receptor Alpha và Betac ché sự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mô tại nơi tiếp o thành histamin tại nơi tiếp i receptor
H1
b. Cạ đường huyếtnh tranh với Histamin tại Receptor H1i histamin tạ đường huyếti receptor H1
c. Ức chế Receptor Alpha và Betac chếp sự tích lũy và tồn trữ thuốc trong mơ phóng thích histamin

d. Trung hòa histamin tại nơi tiếp i receptor H1
28. Cơn hen chết áp là do : tác dụ thể X thần kinh gâyng nào là sai?
a. Heparin: ức khác nhau , tác dụng c chếp antithrompin III
b. Ticlodipin: ức khác nhau , tác dụng c chếp thụng thể ADP/tiểu cầu nối mang nhóm chức khác nhau , tác dụng u
c. Anistreplase: tăng thành lận cùng thần kinh p plasmin
d. Aspirin: ức khác nhau , tác dụng c chếp kếp t men COX không hồn trữ thuốc trong môi
phụng c
29. Chấp thụ , phân phối , chuyển hóa và thải t dùng để X thần kinh gây trung hịa Heparin khơng
phân đoại gann
a. Huyếp t tươi tiếp ng tươi tiếp i đông lại nơi tiếp nh
b. Acid aminocaproic
c. Vitamin K
d. Protamin
30. Tác dụ thể X thần kinh gâyng phụ thể X thần kinh gây gây hoại gani tử dụng trong trường hợp da khi sử dụng trong trường hợp
dụ thể X thần kinh gâyng Warfarin (antivitamin K) là do ứng viêm ruột c
chết áp là do ::
a. Protein C, Protein S
b. Yếp u tốc độ bị khử tại nơi tiếp đông máu sốc độ bị khử tại nơi tiếp VII
c. Yếp u tốc độ bị khử tại nơi tiếp đông máu sốc độ bị khử tại nơi tiếp II
d. Yếp u tốc độ bị khử tại nơi tiếp đông máu sốc độ bị khử tại nơi tiếp X
31. Tác dụ thể X thần kinh gâyng phụ thể X thần kinh gây Levothyroxin, ngoại gani trừ của thuốc trong cơ thể:
a. Tăng nhu độc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp ng ruộc vào tốc độ bị khử tại nơi tiếp t



×