Tải bản đầy đủ (.doc) (142 trang)

Ke hoach nho muong nh 2021 2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (645.45 KB, 142 trang )

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC
Năm học: 2021 - 2022
A. KẾ HOẠCH CHUNG
I. Đặc điểm tình hình
1. Về trẻ về giáo viên
- Học sinh: Tổng số: 20 học sinh.
Trong đó: Nữ: 9 học sinh; DT: 20 học sinh; NDT: 9 học sinh
- Giáo viên: Nguyễn Thị Kim Thu
DT: Kinh TĐCM: CĐSPMN
Nguyễn Thị Thúy Hòa
DT: Kinh TĐCM:TCSPMN
2. Thuận lợi
- Được sự quan tâm giúp đỡ của các cấp chính quyền, các ban ngành tại địa
phương, phụ huynh học sinh.
- Ban Giám Hiệu chỉ đạo sát sao và kịp thời, thường xuyên kiểm tra giúp đỡ.
- Lớp học kiên cố, có đầy đủ bàn ghế, có thiết bị đồ dùng đồng bộ, lớp học
sạch sẽ, an toàn cho trẻ.
- Lớp được biên chế đủ 2 giáo viên/lớp, có trình độ chun mơn chuẩn, u
nghề mến trẻ, nhiệt tình, có tinh thần trách nhiệm cao trong công việc. Thường xuyên
làm đồ dùng đồ chơi phục vụ cho việc dạy và học.
- Đa số phụ huynh nhiệt tình đưa trẻ đến lớp, quan tâm tới việc học của con em mình.
3. Khó khăn
- Đa số phụ huynh đi làm xa, để lại con em mình cho ơng bà nội, ngoại chăm
sóc, cịn một số phụ huynh khác có tính ỉ lại, phó mặc việc chăm sóc dạy dỗ con em
mình cho cơ giáo chủ nhiệm.
- Một số trẻ nhút nhát, nhận thức còn chậm. Trẻ là dân tộc thiểu số
- Một số phụ huynh còn hạn chế về cách chăm sóc giáo dục trẻ, đời sống kinh
tế cịn nhiều khó khăn nên chăm sóc giáo dục trẻ chưa khoa học.
II. Mục tiêu phấn đấu
1. Về học sinh
1. Học sinh


a) Công tác số lượng
- Kế hoạch giao 23 học sinh, duy trì đến cuối năm học 23/23 = 100 %
- Tỷ lệ chuyên cần đạt 99%; Bé ngoan 98%; Bé sạch 98%. Tỷ lệ chuyên cần
98% trở lên.
b) Chất lượng học sinh
- Chất lượng chăm sóc – nuôi dưỡng
+ 100% trẻ được cân đo, theo dõi trên biểu đồ
+ Trẻ phát triển bình thường về cân nặng 97% trở lên.
+ Trẻ phát triển bình thường về chiều cao 95% trở lên.
- Chất lượng giáo dục
+ 100% đạt yều cầu trở lên.
1


+ 100% trẻ được tăng cường tiếng Việt và giao tiếp bằng tiếng việt, mạnh dạn
trong giao tiếp, 100% làm quen với tiếng Anh đơn giản.
2. Giáo viên
2.1. Nguyễn Thị Kim Thu
- Đạt danh hiệu lao động tiên tiến, đạt giấy khen của UBND huyện
- Phấn đấu cuối năm hoàn thành tốt nhiệm vụ
2.2. Nguyễn Thị Thúy Hòa
- Phấn đấu cuối năm hoàn thành tốt nhiệm vụ
III. Nhiệm vụ và giải pháp thực hiện
1. Nhiệm vụ
1.1. Cơng tác duy trì số lượng
1.2. Nâng cao chất lượng chăm sóc, ni dưỡng
1.3. Nâng cao chất lượng giáo dục trẻ
1.4. Nâng cao chất lượng chuyên môn
1.5. Công tác khác
2. Các giải pháp thực hiện

2.1. Cơng tác duy trì số lượng
- Duy trì và đảm bảo đủ số lượng học sinh từ đầu năm học đến cuối năm học 20/20
trẻ đạt 100%.
- Tích cực tuyên truyền vận động phụ huynh cho trẻ đi học chun cần.
2.2. Nâng cao chất lượng chăm sóc, ni dưỡng
- Trẻ được ăn ngủ tại trường, ăn đủ chất dinh dưỡng, không xảy ra ngộ độc
thực phẩm và đảm bảo tuyệt đối đến tính mạng
- Giáo dục trẻ thực hiện nghiêm túc công tác vệ sinh cá nhân cho trẻ: Rửa tay
sạch sẽ bằng xà phòng trước và sau khi ăn cơm, sau khi đi vệ sinh.
- Tuyên truyền đến các bậc phụ huynh thường xuyên quan tâm đến nhu cầu
dinh dưỡng ăn hàng ngày của trẻ, trẻ thường xuyên tắm giặt sạch sẽ.
- Cơ động viên, khuyến khích trẻ ăn hết suất của mình.
- Đảm bảo an tồn phịng, chống dịch bệnh Covid-19.
- Phối hợp với trạm y tế xã khám sức khỏe định kỳ 2 lần/ năm, trẻ được cân đo
theo dõi sức khỏe trên biểu đồ tăng trưởng 3 lần/ năm.
- Vận động phụ huynh tiêm vắc xin phòng bệnh và cho trẻ uống Vitamin A
theo đúng thời gian quy định.
- Thường xuyên trao đổi với phụ huynh về cơng tác vệ sinh, an tồn thực phẩm,
tun truyền hướng dẫn kiến thức khoa học nuôi dạy con ngoan tới các bậc phụ huynh học sinh.
2.3. Nâng cao chất lượng giáo dục trẻ
- Xây dựng kế hoạch giáo dục trẻ theo bối cảnh địa phương phù hợp với độ
tuổi và tình hình thực tế của lớp.
- Trẻ được tham gia đầy đủ các hoạt động trong ngày.
- Dạy học lấy trẻ làm trung tâm theo hướng trải nghiệm.
2


- Tổ chức các bài học STAEM và hoạt động STEAM phù hợp với đối tượng
học sinh.
- Lồng ghép bình đẳng giới vào chương trình dạy và trong tổ chức các hoạt

động học và vui chơi, trải nghiệm.
- Cho trẻ làm quen với tiếng anh các từ đơn giản: Chào hỏi, con vật, số đếm, màu sắc.
- Tiếp tục tăng cường Tiếng việt cho trẻ, lồng ghép hoạt động tăng cường tiếng
Việt vào tất cả các hoạt động trong ngày.
- Thường xuyên trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập của trẻ ở lớp để
phụ huynh ôn luyện kiến thức cho trẻ khi ở nhà.
2.4. Nâng cao chất lượng chuyên môn
- Thực hiện nghiêm túc quy chế chuyên mơn do Phịng GD và nhà trường đề ra.
- Thực hiện tốt lịch sinh hoạt trong ngày, giờ nào việc nấy.
- Làm đủ đồ dùng phục vụ cho các tiết dạy, soạn bài trước 3 ngày.
- Giáo viên chủ động, tích cực tham gia bồi dưỡng thường xuyên, bồi dưỡng chun
mơn dưới nhiều hình thức như: Qua hội thi, chun đề, tự dự giờ những giáo viên có chun
mơm vững, tham khảo trên sách báo mạng báo, tích cực tự bồi dưỡng kiến thức chun mơn...
- Tích cực học hỏi, bồi dưỡng kiến thức tham gia tốt hội thi giáo viên dạy giỏi các cấp.
- Tích cực ứng dụng cơng nghệ thông tin vào trong giảng dạy.
- Đưa giáo dục STAEM vào kế hoạch giáo dục,tổ chức bài học STEAM và hoạt
động STEAM lồng ghép vào các hoạt động trong ngày (2 tiết/ tháng trở lên). Trang trí
các góc STEAM phù hợp với địa phương, nhận thức của trẻ đảm bảo tính thẩm mỹ, an
tồn cho trẻ.
- Tổ chức các dạy học lấy trẻ làm trung tâm phù hợp với bối cảnh địa phương và
nhận thức của trẻ.
- Tạo môi trường trong và ngoài lớp theo hướng mở tạo mọi điều kiện cho trẻ
được vui chơi, khấm phá trải nghiệm.
2.5. Cơng tác khác
- Tham gia đầy đủ và nhiệt tình các phong trào do trường, phòng phát động.
- Đăng ký và học tập làm theo tư tưởng, tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh về
chống suy thối về tư tưởng chính trị đạo đức lối sống "Tự diễn biến" "Tự chuyển
hóa" trong nội bộ gắn với nhiệm vụ của bản thân và phấn đấu thực hiện tốt những
việc đã đăng ký.
B. KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CỤ THỂ

Mục tiêu giáo dục

Nội dung giáo dục

I. Giáo dục phát triển thể chất
Phát triển vận động
1. Thực hiện đúng, đầy đủ, nhẹ nhàng Hô hấp: Hít vào, thở ra.
các động tác trong bài thể dục theo
Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước sang hai
hiệu lệnh
bên (Kết hợp với vẫy bàn tay, nắm, mở
3


bàn tay)
Co và duỗi tay, vỗ hai tay vào nhau (Phía
trước, phía sau, trên đầu)
Cúi về phía trước, ngửa người ra sau.
Quay sang trái, sang phải
Nghiêng người sang trái sang phải
Nhún chân
Ngồi sổm, đứng lên, bật tại chỗ
Giữ được thăng bằng cơ thể khi thực hiện vận động
2. Bước đi liên tục trên ghế thể dục Đi trên ghế thể dục, đi trên vạch kẻ thẳng
hoặc trên vạch kẻ thẳng trên sàn
trên sàn
3. Đi bước lùi liên tiếp khoảng 3m

Đi bằng gót chân, đi khuỵu gối, đi lùi


Kiểm sốt được vận động
4. Đi/ chạy thay đổi hướng vận động
Đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh,
đúng tín hiệu vật chuẩn (4 - 5 vật chuẩn
dích dắc (đổi hướng) theo vật chuẩn
đặt dích dắc).
Phối hợp tay- mắt trong vận động
5. Tung, bắt bóng với người đối diện
(cơ/ bạn): Bắt được 3 lần liền

Tung bắt bóng với người đối diện
Tung bóng lên cao và bắt
Chuyền và bắt bóng qua đầu qua chân

6. Ném trúng đích đứng (xa 1,5 m x
cao 1,2 m)
7. Tự đập bắt bóng được 4 – 5 lần liên
tiếp

Ném trúng đích bằng 1 tay.
Ném xa bằng 1 tay, 2 tay
Đập và bắt bóng tại chỗ

Thể hiện nhanh, mạnh, khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp
8. Chạy liên tục theo hướng thẳng 15 m
trong 10 giây
Chạy 15m trong khoảng 10 giây
9. Ném trúng đích ngang ( xa 2m)

Ném trúng đích nằm ngang


10. Bị trong đường dích dắc (3 -4 điểm Bị bằng bàn tay bàn chân 3- 4m
dích dắc, cách nhau 2m) khơng chệch
Bị dích dắc qua 5 điểm
ra ngồi
Bị chui qua cổng
11. Bật sâu 30 – 35 cm

Bật sâu 30 – 35 cm
4


12. Bật liên tục về phía trước

Bật liên tục về phía trước

13. Bật xa 35 – 40 cm

Bật xa 35 – 40 cm

14. Bật tách chân, khép chân qua 5 ô

Bật tách chân, khép chân qua 5 ô

15. Bật qua vật cản cao 10 – 15 cm

Bật qua vật cản cao 10 – 15 cm

16. Trườn theo hướng thẳng


Trườn theo hướng thẳng

17. Trèo qua ghế dài 1,5m x 30 cm

Trèo qua ghế dài 1,5m x 30 cm

18. Nhảy lò cò 3m

Nhảy lò cò 3m

Thực hiện được các vận động
19. Vo, xốy, xoắn, vặn, búng ngón
Vo, xốy, xoắn, vặn, búng ngón tay, vê,
tay, vê, véo, vuốt, miết, ấn bàn tay,
véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay,…
ngón tay,…
20. Cuộn - xoay trịn cổ tay

Gập giấy

21. Gập, mở các ngón tay
Lắp ghép hình
Phối hợp được cử động của bàn tay ngón tay, phối hợp tay mắt
trong một số hoạt động
22. Vẽ hình người, nhà, cây

Tơ, vẽ hình

23. Cắt thành thạo theo đường thẳng


Xé, cắt đường thẳng

24. Xây dựng, lắp ráp với 10 -12 khối

Xây dựng, lắp ráp với 10 -12 khối

25. Biết tết sợi đôi

Cài, cởi cúc, xâu buộc dây, tết sợi đôi

26. Tự cài, cởi cúc, buộc giây giày.
Giáo dục dinh dưỡng và sức khỏe
Biết 1 số thực phẩm cùng nhóm
27. Biết tên thực phẩm và món ăn: Biết tên thực phẩm và món ăn: Tơm, cua,
Tơm, cua, cá, trứng, thịt, thịt kho tàu, cá, trứng, thịt, thịt kho tàu, thịt rim cà
thịt rim cà chua, canh xương củ quả...
chua, canh xương củ quả...
29. Rau, quả chín có nhiều vitamin
Nhận biết các bữa ăn trong ngày và ích lợi
của ăn uống đủ lượng và đủ chất
30. Nói được tên một số loại món ăn Nói được tên một số loại món ăn hàng
hàng ngày và dạng chế biến đơn giản: ngày và dạng chế biến đơn giản: Rau có
Rau có thể luộc, nấu canh, thịt có thể thể luộc, nấu canh, thịt có thể luộc, rán,
luộc, rán, kho, gạo nấu cơm...
kho, gạo nấu cơm...

5


31. Nhận biết sự liên quan giữa ăn

Nhận biết sự liên quan giữa ăn uống với
uống với bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng,
bệnh tật (ỉa chảy, sâu răng, suy dinh
suy dinh dưỡng, béo phì…).
dưỡng, béo phì…).
32. Biết ăn để cao lớn, khỏe mạnh, Biết ăn để cao lớn, khỏe mạnh, thông minh
thông minh và biết ăn nhiều loại thức và biết ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để
ăn khác nhau để có đủ chất dinh dưỡng có đủ chất dinh dưỡng
Thực hiện được một số việc khi được nhắc nhở
33. Tự rửa tay bằng xà phòng, tự lau Rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng.
mặt, đánh răng
34. Tự thay quần áo khi bị ướt, bẩn
Thay quần áo khi bị ướt, bẩn
Cầm bát, thìa ăn gọn gàng, khơng rơi vãi,
35. Tự cầm bát, thìa xúc ăn gọn gàng, đổ
khơng rơi vãi, đổ thức ăn
thức ăn
36. Có một số hành vi và thói quen tốt Tập luyện một số thói quen tốt về giữ gìn
trong ăn uống. Khơng uống nước lã
sức khỏe. Không uống nước lã
37. Mời cô và mời các bạn khi ăn và ăn
từ tốn
Mời cô và mời các bạn khi ăn và ăn từ tốn
38. Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại Chấp nhận ăn rau và ăn nhiều loại thức ăn
thức ăn khác nhau
khác nhau
39. Ích lợi của mặc trang phục phù hợp Ích lợi của mặc trang phục phù hợp với
với thời tiết.
thời tiết.
40. Nhận biết một số biểu hiện khi ốm Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và

và cách phòng tránh đơn giản.
cách phịng tránh đơn giản.
Có một số hành vi tốt trong vệ sinh, phòng bệnh khi được nhắc nhở
41. Nhận biết và phòng tránh những Nhận biết và phòng tránh những hành
hành động nguy hiểm, những nơi động nguy hiểm, những nơi khơng ăn
khơng ăn tồn, những vật dụng nguy tồn, những vật dụng nguy hiểm đến tính
hiểm đến tính mạng
mạng
42. Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi ra nắng,
nắng, mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi mặc áo ấm, đi tất khi trời lạnh, đi dép, giày
dép, giày khi đi học.
khi đi học.
Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và cách
43. Biết nói với người lớn khi bị đau,
chảy máu hoặc sốt
phòng tránh đơn giản
44. Đi vệ sinh đúng nơi quy định
Đi vệ sinh đúng nơi quy định.
45. Bỏ rác đúng nơi quy định

Bỏ rác đúng nơi quy định

46. Nhận biết bếp đang đun, phích Nhận biết bếp đang đun, phích nước nóng
nước nóng … là nơi nguy hiểm, không … là nơi nguy hiểm, không đến gần. Biết
đến gần. Biết các vật sắc nhọn không các vật sắc nhọn không nên nghịch
nên nghịch
6


47. Nhận ra những nơi như: hồ, ao, Nhận ra những nơi như: hồ, ao, mương

mương nước, suối…. là nơi nguy hiểm, nước, suối…. là nơi nguy hiểm, không
không được đến gần
được đến gần
Biết 1 số hành động nguy hiểm và phịng tránh khi được nhắc nhở
48. Khơng cười đùa trong khi ăn, uống Không cười đùa trong khi ăn, uống hoặc
hoặc khi ăn các loại quả có hạt....
khi ăn các loại quả có hạt....
49. Khơng ăn thức ăn có mùi ơi; khơng Khơng ăn thức ăn có mùi ơi; không ăn lá,
ăn lá, quả lạ... ; không tự ý uống thuốc quả lạ... không tự ý uống thuốc khi không
khi không được phép của người lớn.
được phép của người lớn.
50. Không được ra khỏi trường khi Không được ra khỏi trường khi không
không được phép của cô giáo.
được phép của cô giáo.
Nhận ra 1 số trường hợp nguy hiểm và gọi người giúp đỡ
51. Biết gọi người lớn khi gặp một số Biết gọi người lớn khi gặp một số trường
trường hợp khẩn cấp: cháy, có người hợp khẩn cấp: cháy, có người rơi xuống
rơi xuống nước, ngã chảy máu.
nước, ngã chảy máu.
52. Biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc. Biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc. nói tên,
nói tên, địa chỉ gia đình, số điện thoại địa chỉ gia đình, số điện thoại người
người thân khi cần thiết.
thân khi cần thiết.
Giáo dục phát triển nhận thức
Khám phá khoa học
53. Quan tâm đến những thay đổi của
sự vật, hiện tượng xung quanh với sự
gợi ý, hướng dẫn của cô giáo như đặt
câu hỏi về những thay đổi của sự vật
hiện tượng: “ Vì sao cây lại héo?”, “Vì

sao lá cây bị ướt?”
54. Phối hợp các giác quan để xem xét
sự vật, hiện tượng như kết hợp nhìn,
sờ, ngửi, nếm… để tìm hiểu đặc điểm
của đối tượng
55. Làm thử nghiệm và sử dụng công
cụ đơn giản để quan sát, so sánh, dự
đốn. Ví dụ: Pha màu/ đường/ muối
vào nước, dự đốn quan sát, so sánh
56. Thu thập thơng tin về đối tượng
bằng nhiều cách khác nhau: Xem sách,
tranh ảnh, nhận xét và trò chuyện.

Tên gọi , chức năng của các bộ phận khác
của cơ thể

Đặc điểm, công dụng và cách sử dụng đồ
dùng, đồ chơi.
So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2
- 3 đồ dùng, đồ chơi.
Làm thí nghiệm tan, khơng tan, học với
steam

Tên gọi, đặc điểm, công dụng, phân loại
một số phương tiện giao thông gần gũi. An
tồn giao thơng
Phân loại đồ dùng, đồ chơi theo 1 - 2 dấu
57. Phân loại các đối tượng theo một hiệu.
hoặc hai dấu hiệu
Đặc điểm, công dụng của một số phương

7


tiện giao thông và phân loại theo 1 - 2 dấu
hiệu.
Đặc điểm bên ngoài của con vật, cây, hoa,
quả gần gũi, ích lợi và tác hại đối với con
58. Nhận xét được một số mối quan hệ người
Quá trình phát triển của cây, con vật; điều
đơn giản của sự vật, hiện tượng gần
kiện sống của một số loại cây, con vật.
gũi.
Phân loại cây, hoa, quả, con vật theo 1 - 2
dấu hiệu.
Quan sát, phán đoán mối liên hệ đơn giản
59. Sử dụng cách thức thích hợp để giải giữa con vật, cây với môi trường sống.
quyết vấn đề đơn giản.
Cách chăm sóc và bảo vệ con vật, cây.
So sánh sự khác nhau và giống nhau của 2
con vật, cây, hoa, quả.
Sự khác nhau giữa ngày và đêm.
Các nguồn nước trong mơi trường sống
Ích lợi của nước với đời sống con người,
60. Nhận xét trò chuyện về đặc điểm, con vật và cây.
sự khác nhau, giống nhau của các đối
Một số đặc điểm, tính chất của nước.
tượng, hiện tượng được quan sát
Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước và
cách bảo vệ nguồn nước.
Khơng khí, các nguồn ánh sáng và sự cần

thiết của nó với cuộc sống con người, con
vật và cây.
Một vài đặc điểm, tính chất của đất, đá,
cát, sỏi.
Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán
61. Quan tâm đến chữ số, số lượng như
thích đếm các vật ở xung quanh, hỏi: “
Bao nhiêu?”, “ Là số mấy?”;
62. Đếm trên đối tượng trong phạm vi
10.
63. So sánh số lượng của hai nhóm đối
tượng trong phạm vi 10 bằng các cách
khác nhau và nói được các từ: bằng
nhau, nhiều nhất, ít hơn.
64. Gộp hai nhóm đối tượng có số lượng
trong phạm vi 5, đếm và nói kết quả.

Đếm trên đối tượng trong phạm vi 10 và
đếm theo khả năng.
Đếm số lượng và số thứ tự trong phạm vi
10.
Ghép thành cặp những đối tượng có mối
liên quan.
Gộp 2 nhóm đối tượng và đếm

65. Tách một nhóm đối tượng thành hai Tách 1 nhóm đối tượng thành các nhóm
8


nhóm nhỏ hơn

nhỏ hơn
66. Sử dụng các số từ 1 - 5 để chỉ số Sử dụng các số từ 1 - 5 để chỉ số lượng,
lượng, số thứ tự.
số thứ tự.
Nhận biết ý nghĩa các con số được sử dụng
67. Nhận biết ý nghĩa các con số được
trong cuộc sống hàng ngày (số điện thoại,
sử dụng trong cuộc sống hàng ngày.
biển số xe,..).
68. Nhận ra quy tắc sắp xếp của ít nhất So sánh, phát hiện qui tắc sắp xếp và sắp
3 đối tượng và sao chép lại
xếp theo qui tắc.
Đo độ dài 1 vật bằng 1 đơn vị đo
69. Sử dụng được dụng cụ để đo độ
dài, dung tích của 2 đối tượng, nói kết Đo dung tích bằng 1 đơn vị đo
quả và so sánh
70. So sánh sự khác nhau và giống So sánh sự khác nhau và giống nhau của
nhau của các hình: Hình vng, tam các hình: Hình vng, tam giác, hình trịn,
giác, hình trịn, hình chữ nhật
hình chữ nhật
71. So sánh chiều dài của 2 đối tượng, So sánh chiều dài của 2 đối tượng, 3 đối
3 đối tượng. So sánh chiều cao của 2 tượng. So sánh chiều cao của 2 đối tương,
đối tương, 3 đối tượng.
3 đối tượng.
72. Chỉ ra các điểm giống, khác nhau Chắp ghép các hình hình học để tạo thành
giữa hai hình
các hình mới theo ý thích và theo yêu cầu.
73. Sử dụng các vật liệu khác nhau để Sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra
tạo ra các hình đơn giản
các hình đơn giản

Xác định vị trí của đồ vật so với bản thân
74. Sử dụng lời nói và hành động để trẻ và so với bạn khác (phía trước – phía
chỉ vị trí của đồ vật so với người khác. sau, phía phải – phía trái, phía trên – phía
dưới).
75. Mơ tả các sự kiện sảy ra theo trình
Nhận biết các buổi: Sáng, trưa, chiều, tối
tự thời gian trong ngày
Khám phá xã hội
76. Nói họ và tên, tuổi, giới tính, đặc
điểm cơ thể của bản thân khi được hỏi,
trị chuyện.
77. Nói họ, tên và cơng việc của bố,
mẹ, các thành viên trong gia đình khi
được hỏi, trị chuyện, xem ảnh về gia
đình.
78. Nói địa chỉ gia đình mình ( Bản, xã,
Huyện...) khi được hỏi, trị chuyện.
79. Nói tên, địa chỉ của trường, lớp khi
được hỏi, trị chuyện.
80. Nói tên, một số cơng việc của cô
giáo và các bác công nhân viên trong
trường khi được hỏi, trị chuyện.

Nói đúng họ, tên, tuổi, giới tính, đặc điểm
bên ngồi, sở thích của bản thân.
Họ tên, cơng việc của bố, mẹ, những
người thân trong gia đình và cơng việc của
họ. Một số như cầu gia đình. Địa chỉ gia
đình.
Nói địa chỉ gia đình mình ( Bản, xã,

Huyện...) khi được hỏi, trò chuyện.
Tên, địa chỉ của trường lớp. Tên và công
việc của cô giáo và các cô bác ở trường
Những đặc điểm nổi bật của trường lớp
mầm non; công việc của các cô bác trong
trường.
9


81. Nói tên và một vài đặc điểm của các Họ tên và một vài đặc điểm của các bạn,
bạn trong lớp khi được hỏi, trò chuyện.
các hoạt động của trẻ ở trường.
82. Kể tên, công việc, công cụ, sản
phẩm/ ích lợi của một số nghề khi được
hỏi, gợi ý, trị chuyện
83. Kể tên và nói nói đặc điểm nổi bật
của một số ngày lễ hội của địa phương
84. Kể tên và nêu một vài nét đặc điểm
của cảnh đẹp, di tích lịch sử ở địa
phương (Mường Kim)

Tên gọi, cơng cụ, sản phẩm, các hoạt động
và ý nghĩa của các nghề phổ biến, nghề
truyền thống của địa phương.
Đặc điểm của một số di tích, danh lam,
thắng cảnh, địa danh ở địa phương như:
“Nhà văn hóa Bản Lướt, Lễ hội xịe
Chiêng; Lễ hội Lùng tùng; Ngày hội đến
trường; Tết trung thu; Tết nguyên đán...”


Giáo dục phát triển ngôn ngữ
Nghe
85. Trẻ thực hiện 2-3 yêu cầu đơn giản
liên tiếp
86. Hiểu nghĩa từ khái quát: rau, quả,
con vật, đồ gỗ…
87. Lắng nghe và trao đổi với người đối
thoại.

Hiểu và làm theo 2 ,3 yêu cầu.
Hiểu các từ chỉ tên gọi, đặc điểm, công
dụng của rau, củ, quả…
Nghe, hiểu nội dung các câu đơn, câu mở
rộng, câu phức

Nói
88. Nói rõ để người nghe có thể hiểu
được.
89. Sử dụng được các từ chỉ sự vật,
hoạt động, đặc điểm
90. Sử dụng được các loại câu đơn, câu
ghép, câu khẳng định, câu phủ định

Hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính chất, cơng
dụng và các từ biểu cảm.
Hiểu và làm theo được 2, 3 yêu cầu.

Nghe hiểu nội dung đơn giản của các câu
đơn, câu mở rộng, câu phức.
Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc

91. Kể lại sự việc theo trình tự
phù hợp với độ tuổi.
Nghe các bài hát, bài thơ, truyện, ca dao,
92. Đọc thuộc bài thơ, đồng dao, cao
đồng dao, tục ngữ, câu đố, hò, vè phù hợp
dao…
với độ tuổi.
Kể được một đoạn truyện trong câu truyện
93. Kể được một đoạn, 1 tình tiết đã được nghe
truyện trong câu truyện đã được nghe
Bắt chước giọng nói, điệu bộ của nhân vật
trong truyện
94. Sử dụng các từ như mời cô, mời Sử dụng các từ như mời cô, mời bạn, cám
bạn, cám ơn, xin lỗi trong giao tiếp.
ơn, xin lỗi trong giao tiếp.
Chào hỏi lễ phép.
95. Điều chỉnh giọng nói phù hợp với
hồn cảnh khi được nhắc nhở
Nói và thể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt
phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.
Làm quen với việc đọc, viết
10


Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau.
96. Chọn sách để xem
97. Mô tả hành động của các nhân vật Làm theo hành động của các nhân vật
trong tranh.
trong tranh.
Cầm sách đúng chiều và giở từng trang để

98. Cầm sách đúng chiều và giở từng
xem tranh ảnh. “đọc” sách theo tranh minh
trang khi xem tranh ảnh.
họa (“đọc vẹt”).
Làm quen với một số ký hiệu thơng
99. Nhận ra kí hiệu thông thường, nhà thường trong cuộc sống (nhà vệ sinh, lối
vệ sinh, nơi nguy hiểm, cấm lửa.
ra, nơi nguy hiểm, biển báo giao thông:
đường cho người đi bộ,...)
100. “Đọc” truyện qua các tranh vẽ.

“Đọc” truyện qua các tranh vẽ.

101. Giữ gìn, bảo vệ sách.

Giữ gìn, bảo vệ sách.

Giáo dục phát triển tình cảm và kỹ năng xã hội
Phát triển tình cảm
102. Nói được tên, tuổi, giới tính của
Tên, tuổi, giới tính.
bản thân, bố mẹ.
103. Nói được điều bé thích, khơng
thích, những việc gì bé có thể làm Sở thích, khả năng của bản thân.
được.
104. Tự chọn đồ chơi, trò chơi theo ý
Chơi đồ chơi, trị chơi theo ý thích.
thích
Cố gắng hồn thành cơng việc được giao
105. Cố gắng tự hồn thành công việc

(kê bàn, kê ghế, lau bàn, lấy đồ dùng, dọn
đơn giản khi được giao.
đồ chơi).
106. Nhận biết cảm xúc: vui, buồn, sợ Nhận biết cảm xúc vui, buồn, sợ hãi, tức
hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt, giận, ngạc nhiên qua nét mặt, lời nói, cử
lời nói, cử chỉ qua tranh ảnh
chỉ, qua tranh, ảnh.
Biểu lộ trạng thái cảm xúc, tình cảm phù
107. Biểu lộ cảm xúc: vui buồn, sợ hãi,
hợp qua cử chỉ giọng nói, trị chơi, hát, vận
nhạc nhiên.
động, vẽ, nặn, xếp hình.
108. Nhận ra hình ảnh Bác Hồ, Lăng Bác Hồ Kính u Bác Hồ.
109. Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ
Thể hiện tình cảm đối với Bác Hồ qua hát,
qua hát, đọc thơ, cùng cô kể chuyện về
đọc thơ, cùng cô kể chuyện về Bác Hồ.
Bác Hồ.
110. Biết 1 vài cảnh đẹp, lễ hội của địa Quan tâm đến di tích lịch sử, cảnh đẹp, lễ
hội của quê hương Mường Kim
phương (Mường Kim)
Phát triển kỹ năng xã hội
11


111. Thực hiện được một số quy định ở
lớp và gia đình: Sau khi chơi cất đồ chơi
vào nơi quy định, giờ ngủ không làm ồn,
vâng lời ông bà, bố mẹ.


Một số quy định ở lớp, gia đình và nơi
cơng cộng (để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ;
trật tự khi ăn, khi ngủ; đi bên phải lề
đường).
Lắng nghe ý kiến của người khác, sử dụng
112. Biết nói cảm ơn, xin lỗi, chào hỏi lời nói và cử chỉ lễ phép.
lễ phép.
Yêu mến, quan tâm đến người thân trong
gia đình.
113. Chú ý khi nghe cơ, bạn nói
114. Biết chờ đến lượt khi được nhắc
nhở. Biết trao đổi, thỏa thuận với bạn
bè để cùng thực hiện hoạt động chung
115. Thích chăm sóc cây, con vật thân
thuộc. Không bẻ cành, bứt hoa.

Lắng nghe ý kiến của người khác.

116. Bỏ rác đúng nơi quy định.

Giữ gìn vệ sinh mơi trường.

Chờ đến lượt, hợp tác. Biết trao đổi, thỏa
thuận với bạn bè để cùng thực hiện hoạt
động chung
Bảo vệ chăm sóc con vật và cây cối.

117. Không để tràn nước khi rửa tay,
Tiết kiệm điện, nước
tắt quạt, tắt điện khi ra khỏi phòng.

Giáo dục phát triển thẩm mỹ
118. Vui sướng, vỗ tay, nói lên cảm
xúc của mình khi nghe các âm thanh
vui nhộn và ngắm nhìn vẻ đẹp của các
sự vật, hiện tượng.

Vui sướng, vỗ tay, nói lên cảm xúc của
mình khi nghe các âm thanh vui nhộn và
ngắm nhìn vẻ đẹp của các sự vật, hiện
tượng.

119. Chú ý nghe và thích thú (hát, vỗ
tay, nhún nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản
nhạc
120. Thích thú ngắm nhìn, chỉ, sờ, sử
dụng các từ ngữ nói lên cảm xúc của
mình của các tác phẩm tạo hình.

Chú ý nghe và thích thú (hát, vỗ tay, nhún
nhảy, lắc lư) theo bài hát, bản nhạc
Bộc lộ cảm xúc phù hợp khi nghe âm thanh
vui nhộn, các bài hát, bản nhạc và ngắm nhìn
vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên
nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.

121. Hát đúng giai điệu lời ca, hát rõ
Hát đúng giai điệu, lời ca và thể hiện sắc
lời và thể hiện sắc thái của bài hát qua
thái, tình cảm của bài hát
giọng hát, nét mặt, điệu bộ…

122. Vận động nhịp nhàng theo nhịp Vận động nhịp nhàng theo giai điệu, nhịp
điệu các bài hát, bản nhạc với các hình điệu của các bài hát, bản nhạc.
thức (vỗ tay theo nhịp, tiết tấu, múa).
123. Lựa chọn dụng cụ để gõ đệm theo Lựa chọn dụng cụ âm nhạc để gõ đệm theo
nhịp điệu, tiết tấu bài hát.
nhịp bài hát
Phối hợp các nguyện vật liệu tạo hình, vật
124. Phối hợp các nguyên vật liệu tạo
liệu trong thiên nhiên, để tạo ra các sản
hình để tạo ra sản phẩm.
phẩm.
12


125. Vẽ phối hợp các nét thẳng, xiên,
Sử dụng các kĩ năng vẽ, nặn, xé dán, xếp
ngang, cong trịn, tơ màu tạo thành bức
hình để tạo ra sản phẩm có màu sắc, hình
tranh có màu sắc và bố cục.
dạng, ...
126. Xé, cắt theo đường thẳng, đường
cong…và dán thành sản phẩm có màu
sắc, bố cục.
127. Phối hợp các kĩ năng xếp hình để
tạo thành các sản phẩm có kiểu dáng,
màu sắc khác nhau
128. Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ loe, vuốt
nhọn, uốn cong đất nặn để nặn thành
sản phẩm có nhiều chi tiết.
129. Nhận xét các sản phẩm tạo hình

về màu sắc, đường nét, hình dáng.
130. Nói lên ý tưởng và tạo ra các sản
phẩm tạo hình theo ý thích. Đặt tên cho
sản phẩm tạo hình.

Xé, cắt theo đường thẳng, đường cong…
và dán thành sản phẩm có màu sắc, bố
cục.
Sử dụng các kĩ năng làm lõm, dỗ bẹt, bẻ
loe, vuốt nhọn, uốn cong đất nặn để tạo ra
sản phẩm có màu sắc, kích thước, hình
dáng/đường nét. Nhận xét sản phẩm tạo
hình về màu sắc, hình dáng, đường nét
Nhận xét sản phẩm tạo hình về màu sức,
hình dạng/ đường nét
Tự chọn dụng cụ, nguyên vật liệu để tạo ra
sản phẩm theo ý thích. Đặt tên cho sản
phẩm tạo hình.

C. DỰ KIẾN CÁC CHỦ ĐỀ VÀ THỜI GIAN THỰC HIÊN
Tháng

9

CHỦ ĐỀ LỚN

Trường MN

TUẦN


CHỦ ĐỀ NHÁNH

1 (Từ ngày 06-10/9)

13

Ngày hội đến trường


10

11

12

1`

2

3

4

5

Bản thân
Quê hương
Trường MN
Bản thân
Gia đình

Gia đình

2 (Từ ngày 13-17/9)
3 (Từ ngày 20-24/9)
4 (Từ 27- 01/10)
5 (Từ ngày 04-8/10)
6 (Từ ngày 11-15/10)
7 (Từ ngày 18-22/10)

Quê hương

8 (Từ ngày 25 -29/10)

Gia đình
Nghề nghiệp
Nghề nghiệp
Bản Thân
Động vật

9 (Từ ngày 01-5/11)
10 (Từ ngày 8-12/11)
11(Từ ngày 15-19/11)
12 (Từ ngày 22-26/11)
13 (Từ ngày 29-03/12)

Nghề nghiệp

14 (Từ ngày 06-10/12)

Động vật

Nghề nghiệp
Động vật
Nghề nghiệp
Động vật
Nghề nghiệp
Tết và mùa
xuân

15 (Từ ngày 13-17/12
16 (Từ ngày 20-24/12)
17 (Từ ngày 27- 31/12)
18 (Từ ngày 03 - 7/1)
19 (Từ ngày 10-14/1)
20 (Từ ngày 17-21/1)

Con chó (con mèo)
Bác trưởng bản (Bác sỹ)
Con trâu (con bị)
Nghề dệt vải
Con cá, con tơm, con cua
Nghề bán hàng

21 (Từ ngày 24-28/1)

Tết và mùa xuân

Quê hương
Thực vật
Thực vật
Gia đình

Phương tiện
GT
Quê hương
Phương tiện
GT
Động vật
Nước và
HTTN
Thực vật
Nước và
HTTN
Luật lệ GT
Bác Hồ
Động vật

Bé là ai
Đêm hội trăng Rằm của bé
Lớp học của bé
Nhu cầu dinh dưỡng của bé
Gia đình của bé
Bà của bé (Mẹ của chúng mình)
Nhà sàn (nhà gỗ)
Đồ dùng gia đình bé
Sản phẩm của nghề nơng
Nghề giáo viên
Cơ thể bé
Con gà (con vịt)
Nghề nông

Từ ngày 31/1/2021 - 11/2/2022 nghỉ tết

Vườn hoa mùa xuân (hoa ban,
22 (Từ ngày 14-18/2)
hoa cúc…
23 (Từ ngày 21-25/2)
Rau bắp cải (quả bí)
24 (Từ ngày 28/2-4/3) Cây hoa giấy (Cây chuối)
25 (Từ ngày 7-11/3)
Ngày lễ 8/3
26 (Từ ngày 14-18/3)

Xe máy (xe đạp...)

27 (Từ ngày 21-25/3)

Quê hương Than Uyên

28 (Từ ngày 28 - 01/4)

Chiếc thuyền bè (thuyền máy)

29 (Từ ngày 04-08/4)

Con vịt (Con ngan)

30 (Từ ngày 11-15/4)

Nước

31 (Từ ngày 18-22/4)


Quả chuối (Quả me)

32 (Từ ngày 25-29/4)

Nắng mưa)

33 (Từ ngày 02-6/5)
Đường làng bản em
Bác Hồ kính yêu
34 (Từ ngày 9-13/5)
35 (từ ngày 16-20/5)
Động vật sống trong rừng
Tổng 35 tuần thực học

14


BAN GIÁM HIỆU

Nguyễn Thị Hương

Mường Kim, ngày 01 tháng 9 năm 2021
NGƯỜI XÂY DỰNG

Nguyễn T Kim Thu Nguyễn Thị Thúy Hòa

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ THÁNG 9
CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON – BẢN THÂN – QUÊ HƯƠNG
Thời gian thực hiện 4 tuần: Từ ngày 9/9 đến ngày 01/10/2021
Mục tiêu giáo dục


Nội dung giáo dục

15

Hoạt động giáo
dục


Lĩnh vực phát triển thể chất
1. Thực hiện đúng, đầy đủ,
Hơ hấp: Hít vào, thở ra.
nhẹ nhàng các động tác
trong bài thể dục theo hiệu Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước
sang hai bên (Kết hợp với vẫy
lệnh
bàn tay, nắm, mở bàn tay)
Co và duỗi tay, vỗ hai tay vào
nhau (Phía trước, phía sau, trên
đầu)

Hoạt động học
TDS

Quay sang trái, sang phải
Nhún chân
Ngồi sổm, đứng lên, bật tại chỗ
2. Bước đi liên tục trên ghế
thể dục hoặc trên vạch kẻ
thẳng trên sàn

6. Ném xa bằng 1 tay

Đi trên vạch kẻ thẳng
Ném xa bằng 1 tay

10. Bò chui qua 3-4 cổng
chui khơng chạm cổng
đúng kỹ thuật

Bị chui qua cổng

12. Bật liên tục về phía
trước

Bật liên tục về phía trước

Hoạt động học
Hoạt động học
Hoạt động học
Hoạt động học

19. Vo, xoáy, xoắn, vặn,
Vo, xốy, xoắn, vặn, búng ngón
búng ngón tay, vê, véo,
tay, vê, véo, vuốt, miết, ấn bàn
vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón
tay, ngón tay,…
tay,…

TDS


26. Tự cài, cởi cúc, buộc
giây giày.

Cài, cởi cúc, xâu buộc dây, tết
sợi đơi

HĐNT

27. Biết tên thực phẩm và
món ăn: Tôm cua cá, trứng
thịt, thị kho tầu, Chả rim cà
chua, canh xương củ quả...
37. Mời cô và mời các bạn
khi ăn và ăn từ tốn
42. Vệ sinh răng miệng, đội
mũ khi ra nắng, mặc áo ấm,
đi tất khi trời lạnh, đi dép,
giày khi đi học.
51. Biết gọi người lớn khi
gặp một số trường hợp
khẩn cấp: cháy, có người
rơi xuống nước, ngã chảy

Biết tên thực phẩm và món ăn:
Tơm cua cá, trứng thịt, thị kho
Giờ ăn
tầu, Chả rim cà chua, canh
xương củ quả...
Mời cô và mời các bạn khi ăn và Giờ ăn

ăn từ tốn
SHC
Vệ sinh răng miệng, đội mũ khi
ra nắng, mặc áo ấm, đi tất khi
trời lạnh, đi dép, giày khi đi học.
Biết gọi người lớn khi gặp một
HĐNT
số trường hợp khẩn cấp: cháy,
có người rơi xuống nước, ngã
chảy máu.
16


máu.
52. Biết gọi người giúp đỡ
khi bị lạc. nói tên, địa chỉ
gia đình, số điện thoại
người thân khi cần thiết.

Biết gọi người giúp đỡ khi bị
lạc. nói tên, địa chỉ gia đình, số
điện thoại người
thân khi cần thiết.

HĐNT

Lĩnh vực phát triển nhận thức
55. Làm thử nghiệm và sử
dụng công cụ đơn giản để
quan sát, so sánh, dự đốn.

Ví dụ: Pha màu/ đường/
muối vào nước, dự đoán
quan sát, so sánh
- Tham gia khám phá hoạt
động với bài học với STEM
66. Biết đếm đến 1, nhận
biết nhóm có số lượng là 1,
nhận biết chữ số 1).
70. So sánh sự khác nhau
và giống nhau của các hình:
Hình vng, tam giác, hình
trịn, hình chữ nhật

- Steam 5E: Khám phá chiếc
vòng tay
- Steam 5E: Khám phá đèn ơng
sao
Đếm đến 1, nhận biết nhóm có
số lượng 1. Nhận biết số 1

Hoạt động học

Hoạt động học

Nhận biết, phân biệt hình vng, Hoạt động học
hình chữ nhật

79. Nói tên, địa chỉ của Khám phá về lớp học của bé
trường, lớp khi được hỏi,
trị chuyện.

Lĩnh vực phát triển ngơn ngữ

Hoạt động học

85. Trẻ thực hiện 2-3 yêu cầu Hiểu và làm theo 2 ,3 yêu cầu .
liên tiếp

HĐNT
HĐG

Hiểu các từ chỉ đặc điểm, tính
chất, cơng dụng và các từ biểu
cảm.
91. Kể lại sự việc theo trình Truyện:
tự
- Mỗi người một việc

Đón trả trẻ

92. Đọc thuộc bài thơ, đồng Thơ: - Bé tới trường
dao, cao dao…
- Trăng sáng

Hoạt động học

88. Nói rõ để người nghe
có thể hiểu được.

93. Kể được một đoạn
truyện trong câu truyện đã

được nghe

- Món quà của cô giáo

17

Hoạt động học

Hoạt động học


Lĩnh vực phát triển tình cảm và quan hệ xã hội
102. Nói được tên, tuổi,
giới tính của bản thân, bố
mẹ.
104. Tự chọn đồ chơi, trị
chơi theo ý thích
111. Thực hiện được một
số quy định ở lớp và gia
đình: Sau khi chơi cất đồ
chơi vào nơi quy định, giờ
ngủ không làm ồn, vâng lời
ơng bà, bố mẹ.
112. Biết nói cảm ơn, xin
lỗi, chào hỏi lễ phép.
117. Không để tràn nước
khi rửa tay, tắt quạt, tắt
điện khi ra khỏi phịng.

102. Nói được tên, tuổi,

giới tính của bản thân,
HĐC
bố mẹ.
Chơi đồ chơi, trị chơi HĐG
theo ý thích.
Một số quy định ở lớp, HĐG
gia đình và nơi cơng
cộng (để đồ dùng, đồ
chơi đúng chỗ; trật tự
khi ăn, khi ngủ; đi bên
phải lề đường).
Lắng nghe ý kiến của
HĐNT
người khác, sử dụng lời
nói và cử chỉ lễ phép.
Yêu mến, quan tâm đến
người thân trong gia
đình.
HĐNT
Tiết kiệm điện, nước

Lĩnh vực phát thẩm mỹ
119. Chú ý nghe và thích
Chú ý nghe và thích thú
thú ( hát, vỗ tay, nhún nhảy, ( hát, vỗ tay, nhún
HĐG
lắc lư) theo bài hát, bản
nhảy, lắc lư) theo bài
nhạc
hát, bản nhạc

121. Hát đúng giai điệu lời
ca, hát rõ lời và thể hiện sắc
thái của bài hát qua giọng
hát, nét mặt, điệu bộ…

DH: Trường chúng
cháu là trường mầm
non
DH: Mời bạn ăn
DH: Vui đến trường

- Hoạt động học

122. Vận động nhịp nhàng
theo nhịp điệu các bài hát,
bản nhạc với các hình thức
(vỗ tay theo nhịp, tiết tấu,
múa).
124. Phối hợp các nguyên
vật liệu tạo hình để tạo ra
sản phẩm.
125. Vẽ phối hợp các nét
thẳng, xiên, ngang, cong

VĐ: Đêm trung thu

Hoạt động học

Tạo đèn ông sao bằng
các nguyên vật liệu

khác nhau (ĐT).
Vẽ theo ý thích

HĐG
HĐNT

18

Hoạt động học


trịn tạo thành bức tranh có
màu sắc và bố cục.
128. Làm lõm, dỗ bẹt, bẻ
loe, vuốt nhọn, uốn cong
đất nặn để nặn thành sản
phẩm có nhiều chi tiết
130. Nói lên ý tưởng và tạo
ra các sản phẩm tạo hình
theo ý thích. Đặt tên cho
sản phẩm tạo hình.

Nặn theo ý thích

Hoạt động học

Tự chọn dụng cụ,
nguyên vật liệu để tạo
ra sản phẩm theo ý
thích. Đặt tên cho sản

phẩm tạo hình.

HĐG

CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON
Nhánh: Ngày hội đến trường
Thời gian thực hiện: Từ ngày 6 tháng 9 đến ngày 10 tháng 9 năm 2021
1. Hướng dẫn trị chơi mới: Tín hiệu
- Cách chơi: Cô phát cho trẻ 3 lá cờ xanh, đỏ, vàng tượng trưng cho 3 tín hiệu
đèn. 1 bạn sẽ chịu trách nhiệm giơ đèn con các bạn khác sẽ thực hiện theo tín hiệu
đèn. Khi bạn giơ đèn xanh thì được đi, đèn vàng thì đi chậm cịn đèn đỏ thì dừng lại.
- Luật chơi: Ai khơng thực hiện đúng phải ra ngồi 1 lần chơi.
- Cơ chơi mẫu cho trẻ quan sát.
- Cô cho trẻ chơi 2 – 3 lần.
- Cơ quan sát động viên khuyến khích trẻ
- Giáo dục trẻ biết chơi đoàn kết với nhau.
2. Chơi, hoạt động góc.
T
T

1

Tên góc

Mục đích u

- Trẻ biết nhận
vai chơi, và thể
hiện vai chơi
Góc phân rõng rạc, thỏa

vai: Cơ
thuận khi chơi.
giáo
- Trẻ biết về
nhóm chơi
theo nhóm.
- Biết liên kết
các nhóm chơi
- Biết chơi đoàn
kết.Biết lấy đồ
chơi đúng nơi và
phù hợp theo
góc chơi.
- Trẻ biết xây
lớp học và biết

Chuẩn bị
Đồ chơi
góc phân
vai như đồ
dùng, đồ
chơi dạy
học, búp
bê, tranh
ảnh về
trường
mầm non…

- Nút ghép,
gạch, cây

19

Hướng dẫn
1. Hoạt động 1: Trò chuyện trước
khi chơi
- Cơ cho trẻ hát: Vui đến trường
- Hơm nay có rất nhiều góc chơi các
con có muốn tham gia trị chơi gì?
- Cho trẻ nêu tên các góc chơi
- Cho trẻ về góc chơi theo ý thích của
trẻ.
- Trẻ về góc chơi. Cơ đến từng góc trị
chuyện về vai chơi.
2. Hoạt động 2: Q trình chơi
- Cơ đến từng góc chơi và trị chuyện
về vai chơi của trẻ
+ Góc phân vai: Cơ giáo
- Trong góc phân vai các con dự đinh
chơi gì?
- Cơ giáo làm nhiệm vụ gì?


2

3

4

5


Góc xây
dựng:
Xây lớp
học của bé

sử dụng nhiều
vật liệu khác
nhau.
- Biết sử dụng
đồ chơi sáng tạo
để xây lớp học
- Biết nêu ý tưởng
và nhận xét.
Góc thư
- Trẻ biết cách
viện:
cầm bút vẽ, tô
Vẽ, tô
mầu hợp lý, ngồi
màu
thực hiện kỹ
trường
năng vẽ, tô mầu
mầm non. hợp lý.
Xem tranh - Trẻ biết cầm
ảnh, làm
tranh ảnh, làm
sách về
sách, tranh
chủ đề

truyện về trường
mầm non
Góc âm
nhạc.
Hát múa
về các bài
hát trong
chủ đề
trường
MN.
Góc thiên
nhiên
Chăm sóc
cây xanh

- Hát đúng giai
điệu, ca từ, lời
các bài hát về
chủ đề.

- Trẻ biết chăm
sóc cây, tưới
cây, nhặt lá, xới
đất tơi xốp.

xanh, hoa,
nhà mơ
hình, cổng,



- Học sinh ngồi học như nào?
=> Trẻ chăm ngoạn, học giỏi, vâng
lời cơ giáo.
+ Góc xây dựng
- Trong góc xây dựng các con dự định
xây gì?
=> Giáo dục: Khi xây phải xây cẩn
thận, xây đẹp.
+ Góc âm nhạc
- Giấy vẽ,
- Các con sẽ biểu diễn những bài gì?
sáp mầu,
+ Góc thư viện
bút chì.
- Sưu tầm - Các con dự định vẽ tơ gì?
tranh ảnh, - Cơ hướng dẫn trẻ xem tranh ảnh, rở
sách truyện sách, cách giữ sách, làm sách về chủ đề.
có các hình - Khi xem nhẹ nhàng, xem xong cất
gọn gàng.
ảnh về
+ Góc thiên nhiên
trường
- Góc thiên nhiên hơm nay các con
mầm non
chơi gì?
- Cơ giáo dục trẻ khi chơi chơi đồn
kết với nhau, khơng tranh giành đồ
- Đồ dùng
chơi của nhau, lấy đồ chơi nhẹ nhàng
âm nhạc,

- Cơ quan sát và đến từng góc trị
mi crơ
phách, mũ chuyện nhập vai cùng trẻ. Cô bao
quát động viên khuyến khích trẻ chơi.
múa.
Cho trẻ liên kết giữa các góc
3. Hoạt động 3: Nhận xét
sau khi chơi
- Cây xanh - Cô nhận xét từng góc chơi, từng vai chơi
- Cho trẻ đến thăm quan góc có sản
- Dụng cụ
tưới nước, phẩm đẹp.
- Cho trẻ giới thiệu sản phẩm của góc
chậu, cây
mình.
cảnh, xô
- Cô nhận xét chung, cho trẻ thu dọn
nước
đồ chơi.

3. Kế hoạch tuần
TUẦN 1:
CHỦ ĐỀ: TRƯỜNG MẦM NON
Chủ đề nhánh 1: Ngày hội đến trường
(Thời gian: Từ ngày 6 tháng 9 đến ngày 10 tháng 9 năm 2021)
Nội
dung
Đón trẻ
Chơi
TDS


Thứ 2
Thứ 3
Thứ 4
Thứ 5
6/9
7/9
8/9
9/9
- Đón trẻ, điểm danh
- Thể dục sáng: Tập kết hợp với lời bài hát: Nắng sớm
- Mục tiêu: 121, 2, 66, 79, 92, 1, 27, 37, 42
20

Thứ 6
10/9



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×