Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Mã đề thi 01 kiến thức chung viện kiểm sát 2024

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.4 MB, 17 trang )

/>
VIEN KIEM SAT NHAN DAN TINH...

DE THI TUYEN DUNG CONG CHUC NAM 202

HOI DONG TUYEN DUNG

Đề thi trắc nghiệm: Môn kiến thức chung
Thời gian làm bài: 60 phút, không kẻ thời gian phát ả lé

MA DE: 01/KTC-VKS

Anh/Chị vui lòng trả lời những câu hỏi trắc nghiệm dưới đây bằng cách đánh
dấu khoanh tròn vào câu trả lời mà anh/chị cho là đúng nhất.
Câu 1: VKSND được tô chức và hoạt động theo các nguyên tắc nào?
A. Chỉ theo nguyên tặc ““Tập trung thong nhat lanh dao trong Nganh”
B. Chi theo nguyén tac “Khi thu hanh quyén cong t6 va kiém sat hoat dng tu phap,
êm

sát viên tuân theo pháp luật và chịu sự chỉ đạo của Viện trưởng”

Ccr Chi theo nguyén tac “Thao luận tập thể và quyết định theo đa số của Ủy ban kiểm
Sát”

D. Tất cả các nguyên tắc trên
Cau 2: Co quan, tơ chức, cá nhân có trách nhiệm gì đối với hoạt động của VKSND?

A. Chỉ có trách nhiệm chấp hành các kháng nghị của VKSND

|


„Ư

:

Xịt

B. Chap hanh cac quyet định, yêu câu, kiên nghị, kháng nghị của VKSND

|

C. Chỉ có trách nhiệm chấp hành các quyết định của VKSND

|
|
Câu

D. Chỉ có trách nhiệm chấp hành các kiến nghị, của VKSND
3: Chức năng của VKSND là gì?

A. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong lĩnh vực HC. kinh tế, xã hôi
T Kiểm sát việc ban hành văn bản pháp quy

C. Thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp
D. Tât cả các chức năng trên.

Page 1 of 17


/>|


| Câu 4: VKSND khơng có nhiệm vụ. qun hạn nào?
| A. Thực hành quyên công tố
B. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong lĩnh vực hành chính, kinh tế, xã hội

C. Thống kê tội phạm
D. Xây dựng pháp luật

Câu 5: VKSND không thực hiện chức năng thực hành qun cơng tó trong lĩnh vực
nào?
A. Điều tra vụ án hình sự
B. Xét xử vụ án hình sự

C. Thị hành an
D. Tương trợ tư pháp hình sự

Câu 6: Khi kiểm sát hoạt động tư pháp, VKSND có thâm quyên gi?
A. Chỉ có quyền yêu cầu
B. Chỉ có quyền kiến nghị
C. Chỉ có quyền kháng nghị
D. Có tất cả các thẩm quyền trên

Câu 7: Kiểm sát viên không bắt buộc phải có tiêu chuẩn nào?
A. Có trình độ cử nhân luật trở lên

B. Có chứng chỉ được đào tạo về nghiệp vụ kiểm sát
C. Co chứng chỉ ngoại ngữ chuyên ngành
D. Có đủ thời gian làm cơng tác thực tiễn theo quy định của LTCND.
Câu 8: Viện kiêm sát nhan dan được tổ chức và hoạt động theo các nguyên tac nao?

A. Nguyên tắc Tập trung thống nhất lãnh đạo trong Ngành.


Page 2 of 17


category/on-thi-cong-chuc/

B. Khi thực hành quyền công tố và kiểm sát hoạt động tư pháp, Kiểm sát viên tuân
| theo pháp luật và chịu sự chỉ đạo của Viện trưởng.

C. Thảo luận tập thé va quyét định theo đa số của Uỷ ban kiểm sát.
D. Tất cả các nguyên tắc trên.
Câu 9: Nội dung nào không thuộc nguyên tắc tập trung thống nhất lãnh đạo trong
Ngành?

A. Khi có căn cứ cho răng quyết định của Viện trưởng là trái pháp luật, Kiêm sát
viên có qun từ chơi thực hiện nhiệm vụ được giao.
B. Viện trưởng VKSND

cấp dưới chịu sự lãnh đạo của Viện trưởng VKSND

cấp

trên.

C. Viện trưởng VKSND cấp trên có trách nhiệm kiểm tra, xử lý vi phạm pháp luật
của VKS cấp dưới.

D. Viện trưởng VKSND cấp trên có quyên rút, đình chỉ, huỷ bỏ quyết định trái pháp
luật của VKSND


cấp dưới.

Câu 10: Cơ quan, tô chức, cá nhân có trách nhiệm gì đối với hoạt dong cua VKSND?
A. Chấp hành các quyết định, kiến nghị, kháng nghị, yêu cầu của VKSND.
B. Có trách nhiệm chấp hành các kháng nghị của VKSND.

C. Chỉ có trách nhiệm chấp hành các quyết định của VKSND.
D. Chỉ có trách nhiệm chấp hành các kiến nghị của VKSND.
Câu 11: Chức năng của VKSND là gì?
A. Kiểm sát tuân theo pháp luật.

B. Thực hành quyền công tô.
C. Kiểm sát ban hành văn quản quy phạm pháp luật.
D. Thực hành quyền công tố, kiểm sát các hoạt động tư pháp.
Câu 12: Viện KSND

khơng có nhiệm vụ, quyền

hạn nào?

Page 3 of 17


/>
A. Thực hành quyền công tố.
B. Kiểm sát các hoạt động tưu pháp.
C'. Xây dựng pháp luật.

D. Kiêm sát việc xử lý vi phạm HC của các cơ quan hành chính nhà nước.
Câu 13: Thế nào là thực hảnh quyền công tổ theo quy định của LTCVKSND


năm

2014?

A. Là hoạt động của Viện KSND trong tố tụng hình sự để phát hiện tội phạm.
B. Là hoạt động của Viện KSND trong to tụng hình sự để điều tra, truy tố tội phạm

C. Là hoạt động của Viện KSND trong tổ tụng hình sự để thực hiện việc buộc tội
của Nhà nước đối với người phạm tội.
D. Là hoạt động của Viện KSND trong tố tụng hình sự đề đấu tranh phịng, chống

tội phạm. Câu 14: Khi có Quyết định đại xá của Quốc hội thì người phạm tội được:
A. Loại trừ trách nhiệm hình sự

B. Miễn trách nhiệm hình sự
C. Hoan thi hanh hinh phat tu

D. Giảm 1⁄2 thời hạn chấp hành hình phạt tù
Câu 15: VKSND

có quyền quyết định việc áp dụng thủ tục rút gon trong giai đoạn

điều tra, truy tổ hay không?

A. Đúng
B.Sai

Câu 16: Viện kiểm sát nhân dân kiểm sát hoạt động tư pháp có phải nhằm dé bao
đảm:


A. Việc tiếp nhận, giải quyết tô giác, tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố; việc
giải quyết vụ án hình sự, vụ án HC, vụ việc dân sự. hơn nhân và gia đình, kinh doanh,
thương mại, lao động: việc thi hành ăn; việc giải quyết khiêu nại, tô cáo trong hoạt

Page 4 of 17


/>
động tư pháp: các hoạt động tư pháp khác được thực hiện đúng quy định của pháp
luật.

B.Việc bắt, tạm g1ữ, tạm giam, thi hành án phạt tủ, chế độ tạm gitt, tam giam, quan
lý và giáo dục người chấp hành án phạt tù theo đúng quy định của pháp luật: quyền
con người và các quyền, lợi ích hợp pháp khác của người bị bắt, tạm giữ, tạm giam,

người chấp hành án phạt tù không bị luật hạn chế phải được tôn trọng và bảo vệ.
C. Bản án, quyết định của Tịa án đã có hiệu lực pháp luật phải được thì hành nghiêm
chính; mọi vi phạm pháp luật trong hoạt động tư pháp phải được phát hiện, xử lý kip

thời, nghiêm minh.
D. Tắt cả các câu trên đều đúng.
Câu l7: Quốc hội, các cơ quan của Quốc hoi, dai biểu của Quốc hoi, Doan dai biéu

Quốc hội, Hội đồng nhân dân, đại biểu Hội đồng nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tô quốc
Việt Nam và các tổ chức thành viên của Mặt trận có quyền giám sát hoạt động của
Viện kiểm sát nhân dân theo quy định của pháp luật đúng hay sai?

A. Đúng.
B. Sai.


Câu1§: Viện kiểm sát nhân dân có trách nhiệm giải quyết khiếu nại, tố cáo trong
hoạt động tạm g1ữ, tạm giam “đúng hay sai

A. Đúng.
B. Sai.
Câu 19: Khi kiểm sát việc tạm giữ, tạm giam, Viện kiểm sát nhân dân phát hiện
người bị tạm giữ, tạm giam khơng có căn cứ và trái pháp luật thì được quyền ra
Quyết định trả tự do ngay cho những đối tượng này.

A. Đúng.
B. Sai.
Câu

20: Theo

LTCVKSND

năm

2014,

Kiểm

sát viên được

tham

gia vào


Ủy

ban kiêm sát của Viện kiêm sát nhân dân cập tỉnh.

Page 5 of 17


/>
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 21: Ngạch Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân gồm có:

A. Kiểm sát viên Viện kiêm sát nhân dân tối cao; Kiém sat viên trung cấp: Kiêm sát
viên sơ cấp.
B. Kiểm sát viên cao cấp; Kiểm sát viên trung cap: Kiém sat vién so cap.
C. Kiểm sát viên Viện kiểm sát nhân dân tối cao; Kiểm sát viên cao cấp: Kiểm sát
viên trung cấp; Kiểm sát viên sơ cấp

D. Khơng có đáp án đúng

Câu 22: Theo LTCVKSND năm 2014, Kiểm sát viên được bỗ nhiệm lần đầu có thời
hạn là :
A. 03 năm.

B. 5 năm.
C.07 nam.
D. 9 năm

Câu 23: Theo LTCVKSND năm 2014. trường hợp Kiểm sát viên được bổ nhiệm lại
hoặc nâng ngạch thì thời hạn là :

A.10 năm.

B.07 năm.
C.5 nam

D. Vo thoi han.

Câu 24: Theo LTCVKSND năm 2014, Kiểm sát viên được tư vấn cho người bị bắt,
bị tạm giữ, bị can, bị cáo, đương sự hoặc người tham gia tổ tụng khác.
A. Đúng

B. Sai.

Page 6 of 17


/>
Câu 25: Khi đóng dấu lên chữ ký. dấu đóng phải như thế nào đúng quy định?
A. Trùm lên khoảng 1/3 chữ ký về phía bên phải.

B. Trùm lên khoảng 1/3 chữ ký về phía bên trải.
C. Trùm lên khoảng 1/2 chữ ký vê phía bên trái.
D. Trùm lên khoảng 1/4 chữ ký về phía bên trái.

Câu 26: Căn cứ ban hành văn bản bao gồm?
A.

Van ban quy định thâm quyên, chức năng, nhiệm vụ của cơ quan, tô chức ban

hành văn bản và các văn bản quy định nội dung, co sở đê ban hành văn bản.

`

~.

k4

`

,

~

9

©

ne

kả

A

`

-

9

B. Văn bản quy phạm pháp luật quy định thâm quyền, chức năng, nhiệm vụ của cơ
quan, tổ chức ban hành văn bản và các văn bản quy định nội dung. cơ sở để ban hành

văn bản.
C. Văn bản quy định thâm quyên, chức năng. nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức ban

hành văn bản và các văn bản quy định nội dung, cơ sở pháp lý đê ban hành văn bản.
D. Văn bản quy định chức năng. nhiệm vụ của cơ quan, tô chức ban hành văn bản
và các văn bản quy định nội dung, cơ sở pháp lý để ban hành văn bản.

Câu 27: Khơ giấy trình bày văn bản hành chính theo Nghị định 30 là?

A. Khổ A4 (210 mm x 297 mm)
B. Khổ A3 (210 mm x 297 mm)
C. Khổ A4 (210 mm x 300 mm)

D. Khé A4 (210 mm x 500 mm)
Câu 28: Định lề trang của văn bản hành chính là?
A. Cách mép trên và mép dưới 15 - 20 mm, cách mép trái 30 - 3Š mm, cách mép
phải 1Š - 20 mm
B. Cách mép trên và mép dưới 20 - 25 mm, cách mép trái 30 - 35 mm, cách mép
phải 1Š - 20 mm

Page 7 of 17


/>
C. Cách mép trên và mép duoi 20 - 25 mm, cach mép trai 30 - 35 mm, cach mép
phải 10 - 15 mm

D. Cách mép trên và mép dưới 20 - 25 mm, cách mép trái 30 - 35 mm, cách mép
phải 10 - 15 mm
Câu 29: Cơ quan nảo có thắm quyền Quy định tơ chức bộ máy và nhiệm vụ. quyên


hạn cụ thê của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh
A. Ủy ban nhân dân tỉnh
B. Hội đồng nhân dân tỉnh

C. Chủ tịch UBND tỉnh

D. Hội đồng nhân dân huyện
Câu 30: Nhiệm kỳ của mỗi khóa Hội đồng nhân dân là?
A. 05 năm

B.04năm
C. 03 nam
D. 02 nam
Câu 31: Trong tun dụng cơng chức. có thể tuyển người:

A. Dưới 18 tuổi
B. Bị hạn chế năng lực hành vi dân sự
C. BỊ áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trần

D. Bị mất năng lực hành vi dân sự.
Câu 32: Cơng chức bị tịa án phạt tù khơng hưởng án treo thì:
A. Đương nhiên bị buộc thôi việc mà không cần ban hành quyết định kỷ luật
B. Phải thành lập hội đồng kỷ luật và ban hành quyết định kỷ luật buộc thôi việc

C. Không thành lập hội đồng kỷ luật nhưng phải ban hành quyết định kỷ luật buộc
thôi việc
Page 8 of 17



/>
D. Không thành lập hôi đồng kỷ luật và không ban hành quyết định kỷ luật.
Câu 33: Cán bộ không làm việc trong:
A. Đơn vị sự nghiệp công lập

B. Cơ quan nhà nước
C. Tổ chức Đảng

D. Tổ chức chính trị - xã hội.
Câu 34: Hiến pháp năm 2013 quy định quyền lực nhà nước là?
A. Thống nhất, có sự phân công. phối hợp giữa các cơ quan nhà nước trong việc
thực hiện các quyên lập pháp, hành pháp và tư pháp

B. Thông nhât và phần quyền giữa các cơ quan nhà nước trong việc thực hiện các
quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp
C. Thơng nhât, có sự phân cơng, phơi hợp, kiêm sốt giữa các cơ quan nhà nước

trong việc thực hiện các quyên lập pháp, hành pháp và tư pháp
D. Thơng nhât, có sự phân cơng, kiêm sốt giữa các cơ quan nhà nước trong việc
thực hiện các quyên lập pháp, hành pháp và tư pháp
Câu 35: Theo Hiến pháp 2013, thống lĩnh lực lượng vũ trang nhân dân là thuộc chức
danh nào dưới đây?
A. Chủ tịch nước

B. Tổng Bí thư
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Chủ tịch Quốc hội
Câu 36: Cơ quan hành chính nhà nước của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam bao gồm các cơ quan nào dưới đây?


A. Chính phủ và Ủy ban nhân dân các cấp
B. Quôc hội và Hội đồng nhân dân các câp

Page 9 of 17


/>
C. Quốc hội và Ủy ban nhân dân các cấp
D. Chính phủ và Hội đồng nhân dân các cấp
Cau 37: Cơ quan hành chính nhà nước của nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt

Nam do ai bầu ra?

A. Quốc hội
B. Nhân dân

C. Cơ quan quyên lực nhà nước cùng cấp
D. Cơ quan hành pháp
Câu 3§: Cơ quan quyền lực nhà nước của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
do ai bầu ra?

A. Nhân dân
B. Chính phủ
C'. Cơ quan lập pháp

D. Cơ quan hành pháp
Câu 39: VỊ trí pháp lý của Chính phủ nước Cộng hịa XHƠN Việt Nam

A. Là cơ quan quyền lực của Quốc hội
B. Là cơ quan chấp hành của Nhà nước

C. Là cơ quan quyền lực của nhà nước
D. Là cơ quan chấp hành của Quốc hội
Câu 40: Việc bâu cử đại biêu Quốc hội và đại biêu Hội đồng nhân dân được tiên
hành theo ngun tắc nào?

A. Phố thơng, bình đăng, trực tiếp và nhờ người khác bỏ phiếu kín
B. Phổ thơng, bình đăng, trực tiếp và bỏ phiếu kín
C. Phổ thơng, trưng cầu dân ý và bỏ phiếu kín
D. Phổ thơng, bình đăng và đại diện cử tri
Page 10 of 17


/>
Câu 41: Theo quy định hiện hành. Quốc hội bao gồm những chức năng nào?
A. Chức năng quyết định các vấn đề quan trọng của đất nước

B. Chức năng giám sát tối cao đối với toàn bộ hoạt động của Nhà nước
C. Chức năng lập hiến, lập pháp
D. Cả 3 phương án nêu trên

Câu 42: Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh thuộc loại hình tơ chức nào sau
day?

A. Tổ chức chính trị - xã hội
B. Tổ chức chính trị
C. Tổ chức xã hội

D. Tế chức xã hội đặc tha
Câu 43: Đâu là nguyên tắc quản lý cán bộ, công chức quy định tại Luật Cán bộ, công
chức hiện hành?


A. Bảo đảm sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam, sự quản lý của Nhà nước
B. Đảm bảo sự kết hợp giữa con người và chức danh, vị trí việc làm

C. Đảm bảo sự cơng bằng, dân chủ
D. Đảm bảo nguyên tắc tập trung dân chủ
Câu 44: Nội dung nào trong các nội dung sau là những việc cán bộ, công chức không
được làm liên quan đến đạo đức công vụ theo quy định Luật Cán bộ, công chức hiện
hành?

A. Hưởng chính sách ưu đãi về nhà ở, phương tiện đi lại, chế độ bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế theo quy định của pháp luật

B. Bảo đảm quyền học tập, nghiên cứu khoa học
C. Tham gia các hoạt động kinh tế, xã hội

Page 11 of 17


/>
D. Loi dung, lam dung nhiệm vụ. quyền hạn; sử đụng thông tin liên quan đến công
vu dé vu loi

Câu 45: Luật Cán bộ, công chức hiện hành quy định một trong những việc can bd,
công chức không được làm liên quan đến bí mật nhà nước?

A. Tiết lộ thơng tin liên quan đến bí mật nhà nước theo quy định
B. Tiết lộ thơng tin liên quan đến bí mật nhà nước khi chưa được phép của cơ quan
có thẩm quyền


C. Tiết lộ thơng tin liên quan đến bí mật nhà nước dưới mọi hình thức
D. Tiết lộ thơng tin liên quan đến bí mật nhà nước trong cơ quan, đơn vị công tác
Câu 46: Đâu là những việc cán bộ, công chức không được làm liên quan đến đạo
đức công vụ quy định tại Luật Cán bộ, công chức hiện hành?

A. Cán bộ, công chức phải gần gũi với nhân dân
B. Có tác phong lịch sự
C. Giữ gìn uy tín, danh dự cho cơ quan. tổ chức. đơn vi và đồng nghiệp

D. Phân biệt, đối xử dân tộc, nam nữ, thành phần xã hội, tín ngưỡng, tơn giáo dưới
mọi hinh thức
Câu 47: Nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc trong thi hành công vụ?

A. Thực hiện nguyên tắc tập trung dân chủ, chế độ trách nhiệm cá nhân và phân
công, phân cấp rõ rằng.

B. Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật
C. Bảo vệ lợi ích của Nhà nước, qun, lợi ích hợp pháp của tổ chức, cơng dân

D. Cơng khai, minh bạch, đúng thẫm quyền và có sự kiểm tra, giám sát
Câu 48: Nhiệm vụ nào sau đây không thuộc thâm quyên của cơ quan sử dụng công
chức?
A. Bồ trí, phân cơng nhiệm vụ và kiêm tra việc thực hiện nhiệm vụ của công chức

Page 12 of 17


/>
B. Thanh tra, kiểm tra việc thi hành các quy định của pháp luật đối với công chức
thuộc phạm v1 quản lý


C. Đánh giá công chức theo quy định
D. Tổ chức thực hiện các chế độ, chính sách của Nhà nước đối với công chức

Câu 49: Theo Luật Cán bộ, cơng chức hiện hành, đâu khơng phải là hình thức kỷ

luật đối với công chức?
A. Bãi nhiệm
B. Cảnh cáo

C. Cách chức
D. Khiễn trách
Câu 50: Thời gian tập sự của công chức có được tính vào thời gian xét nâng bậc
lương hay khơng?

A. Có, nhưng với điều kiện phải hồn thành tốt nhiệm vụ

B.Có
C. Khơng
D. Cơ quan quản lý cơng chức có thể xem xét quyết định, tùy từng trường hợp cụ

the
Câu 51: Nền tảng tư tưởng của Đảng Cộng sản Việt Nam là?

A. Chủ nghĩa Mác
B. Chu nghia Mac - Lénin

C. Tư tưởng Hồ Chí Minh
D. Chủ nghĩa Mác - Lênin, Tư tướng Hồ Chí Minh
Câu 52: Theo Nghị định 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ thì Người được ký thừa ủy

quyền

A. Không được ủy quyền lại cho người khác ký.

Page 13 of 17


/>
B. Được ủy quyên lại cho người khác ký.
C. Được giao lại cho cấp phó ký thay
D. Cả A và B
Câu 53: Theo Nghị định só 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ: "Văn bản dưới dạng
thông điệp dữ liệu được tạo lập hoặc được số hóa từ văn bản giấy và trình bày đúng
thể thức, kỹ thuật, định dạng theo quy định" là:
A. Văn bản điện tử
B. Văn bản dữ liệu điện tử

C. Văn bản kỹ thuật điện tử
D. Văn bản định dạng
Câu 54: Theo Nghị định số 30/2020/NĐ-CP của Chính phủ. Trường hợp viện dẫn
phân, chương, mục, tiêu mục, điều, khoản, điêm của một văn bản cụ thê thì trường

hợp viết hoa nào sau đây là đúng

A. Điểm a khoản 2 Điều 103 Mục 5 Chương XII Phần I của Bô luật Hình sự
B. điểm a Khoản 2 Điều 103 Mục 5Š Chương XII Phần I của Bộ luật Hình sự
C. Điểm a Khoản 2 Điều

103 Mục Š Chương XII Phần I của Bồ luật Hình sự


D. điểm a khoản 2 Điều 103 Mục 5 Chương XII Phần I của Bộ luật Hình sự
Câu 55: Theo Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, Nghị quyết
liên tịch được ban hành giữa các cơ quan nào sau đây:

A. Ủy ban thường vụ Quốc hội với Chính phủ
B. Ủy ban thường vụ Quốc hội với cơ quan trung ương của tơ chức chính trị - xã hội.
C. Nghị quyết liên tịch giữa Ủy ban thường vụ Quốc hội hoặc giữa Chính phủ với
cơ quan trung ương của tổ chức chính trị - xã hội.
D. Nghị quyết liên tịch giữa Ủy ban thường vụ Quốc hội hoặc Chính phủ với Đồn
Chủ tịch Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

Page 14 of 17


/>
Câu 56: Theo quy định của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015,
văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong trường hợp
nào sau đây:

A. Khơng cịn đối tượng thi hành;
B. Có văn bản mới ban hành về cùng nội dung:
C. Bị đình chỉ bằng một văn bản của cơ quan nhà nước có thâm quyền;

D. Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thì văn bản quy phạm pháp luật quy

định chi tiết thi hành, văn bản đó cũng đồng thời hết hiệu lực.
Câu 57:

Cơ quan nào có thâm quyên giải thích Hiến pháp, Luật?


A. Quốc Hội
B. Uỷ ban thường vụ Quốc hội
C. Chính phủ
D. Bộ Tư pháp
Câu 58: Cơ quan, tổ chức, cá nhân nào có thâm quyền công bố Nghị quyết của Quốc
hội?
A. Chủ tịch nước

B. Chủ tịch Quốc hội
C.Téng thư ký Quốc hội

D. Cả A, B,C đều đúng
Câu 59: Chương trình xây dựng luật, pháp lệnh của Quốc hội và Ủy ban thường vụ
Quốc hội được xây dựng:
A. Theo kỳ họp của Quốc hội và Ủy ban thường vụ Quốc hội
B. Hang nam
C. Theo nhiệm kỳ Quốc hội và Ủy ban thường vụ Quốc hội

D. Cả A,B, C đều đúng
Page 15 of 17


/>A

ad

Câu 60: Quốc hội bầu:
A.Chánh án và phó chánh án Toà án nhân dân tối cao
B.Tổng thư ký Quốc hội


C.Viện trưởng và phó viện trường Viện kiểm sát nhân dât

D.Thủ tướng, Phó thủ tướng Chính phủ

Page 16 of 17


/>
DAP AN CHI TIET DE THI KIEN THUC CHUNG MA DE 01
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D


B

C

B

C

D

C

D

A

A

11

12

13

14

15

16


17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31


32

33

34

a

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46


47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

a7

58

59

60

Page 17 of 17




×