Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN ĐỊA LÝ NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.8 MB, 18 trang )

ĐỀ THI THỬ
THPT QUỐC GIA
MÔN

ĐỊA LÝ

12 CLASS

IN 2022

Sevendung Nguyen


SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN

KỲ THI TIẾP CẬN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: Khoa học xã hội;Mơn: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài : 50 Phút

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 06 trang)

Họ tên: ………………………………. Số báo danh: ………………

Mã đề 001

Câu 1: Ý nào sau đây đúng về đặc điểm vị trí địa lí của nước ta?
A. Vị trí vừa giáp đất liền, vừa giáp với Biển Đông.
B. Nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á.
C. Nằm ở rìa phía Tây của bán đảo Đơng Dương.


D. Nằm hồn tồn trong khu vực múi giờ số 7.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn
nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đất feralit trên đá vôi.
B. Đất feralit trên đá badan.
C. Đất xám trên phù sa cổ.
D. Đất feralit trên các loại đá khác.
Câu 3: Cho bảng số liệu về ngành thủy sản:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2019.
B. Quy mô sản lượng thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2019.
C. Tốc độ tăng trưởng thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2019.
D. Tình hình sản xuất thủy sản nước ta, giai đoạn 2010 – 2019.
Mã đề 001.Trang 1/6


Câu 4: Giải pháp nào sau đây không đúng với hướng giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
B. Thực hiện chính sách dân số sinh ít con.
C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
D. Phân bố lại dân cư và lao động.
Câu 5: Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế ở nước ta có sự chuyển biến rõ rệt chủ yếu do
A. tăng trưởng kinh tế gần đây nhanh.
B. chuyển sang nền kinh tế thị trường.
C. thúc đẩy sự phát triển công nghiệp.
D. lao động dồi dào và tăng hàng năm.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành sản
xuất lúa ở nước ta?
A. Bình Định có sản lượng lúa cao nhất ở Dun hải Nam Trung Bộ.

B. Tây Ngun có diện tích trồng lúa cao hơn Bắc Trung Bộ.
C. Diện tích và sản lượng lúa của nước ta tăng liên tục.
D. Đồng bằng sơng Hồng có diện tích và sản lượng lúa lớn nhất.
Câu 7: Nguyên nhân chủ yếu làm cho năng suất đánh bắt thủy sản của nước ta còn thấp là
A. thiếu vốn đầu tư và thị trường có nhiều biến động.
B. mơi trường bị suy thối và nguồn lợi thủy sản giảm.
C. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt cịn hạn chế.
D. cơng nghệ chế biến và dịch vụ thủy sản còn hạn chế.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ ?
A. Lao Bảo.
B. Cầu Treo.
C. Tây Trang.
D. Xa Mát.
Câu 9: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa tiếp giáp biển vừa
tiếp giáp Lào?
A. Quảng Ngãi.
B. Bình Định.
C. Phú Yên.
D. Quảng Nam.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đúng về lượng mưa và
nhiệt độ ở nước ta?
A. Mưa tập trung vào các tháng mùa đơng (từ tháng XI – IV).
B. Lượng mưa trung bình năm phân bố đồng đều trên cả nước.
C. Nhiệt độ trung bình năm phía Nam cao hơn phía Bắc.
D. Nhiệt độ trung bình tháng 7 ln thấp hơn tháng 1.
Câu 11: Yếu tố chính nào gây khó khăn cho việc chủ động điều tiết nước và quản lí tài nguyên nước
trên lãnh thổ nước ta?
A. Sơng ngịi nước ta nhận một lượng nước lớn từ phần lưu vực nằm ngoài lãnh thổ.
B. Sự biến đổi khí hậu tồn cầu làm cho chế độ mưa thay đổi thất thường.

C. Quá trình khai thác và sử dụng tài nguyên nước không hợp lí giữa các vùng miền.
D. Sự hình thành nhiều nhà máy thủy điện trên thượng nguồn các hệ thống sông.
Câu 12: Miền núi ở nước ta thường xảy ra trượt lở đất là do
A. khai thác khoáng sản.
B. mưa nhiều, độ dốc lớn.
C. trình trạng du canh du cư.
D. phá rừng làm nương rẫy .
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết đèo Ngang nằm ở dãy núi nào?
A. Bạch Mã.
B. Con Voi.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Hoành Sơn.
Mã đề 001.Trang 2/6


Câu 14: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết vùng Đồng bằng sông Hồng có mật độ
dân số bao nhiêu?
A. Trên 2000 người/km2.
B. Từ 101 - 200 người/km2.
C. Từ 1001 - 2000 người/km2.
D. Dưới 50 người/km2.
Câu 15: Cho bảng số liệu:

Theo bảng số liệu, để so sánh diện tích các loại cây hàng năm của nước ta năm 2010 và năm 2019 biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Cột.
C. Trịn.
D. Kết hợp.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6, cho biết bán đảo Hòn Gốm thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Ninh Thuận.
B. Bình Định.
C. Phú Yên.
D. Khánh Hòa.
Câu 17: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho ở vùng núi Tây Bắc cảnh quan thiên nhiên giống như vùng
ơn đới?
A. Vị trí nằm ở vĩ độ cao.
B. Gió mùa Đơng Bắc.
C. Độ cao của địa hình.
D. Hướng nghiêng địa hình.
Câu 18: Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp Lào?
A. Gia Lai.
B. Sơn La.
C. Điện Biên.
D. Thanh Hóa.
Câu 19: Thuận lợi chủ yếu của biển nước ta đối với phát triển đánh bắt thủy sản là có
A. rừng ngập mặn, các bãi triều.
B. vùng biển rộng, độ sâu trung bình.
C. đường bờ biển dài, nhiều vũng vịnh.
D. các ngư trường lớn, giàu sinh vật.
Câu 20: Cho bảng số liệu:

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 –
2019?
Mã đề 001.Trang 3/6


A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng, khai thác giảm.
B. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh hơn nuôi trồng.
C. Cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng, khai thác giảm.

D. Cơ cấu sản lượng thủy sản nuôi trồng giảm, khai thác tăng.
Câu 21: Giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng nhanh hơn so với cây lương thực chủ yếu là do
A. cây công nghiệp không yêu cầu nhiều lao động.
B. thị trường xuất khẩu ngày càng đa dạng.
C. hoạt động chế biến ngày càng mở rộng.
D. cây công nghiệp hiệu quả kinh tế cao hơn.
Câu 22: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho tỉ lệ thất nghiệp, thiếu việc làm ở nước ta hiện nay cịn
cao?
A. Phân bố nguồn lao động khơng đồng đều.
B. Số lao động nhiều, kinh tế chậm phát triển.
C. Vấn đề đào tạo lao động cịn bất hợp lí.
D. Tốc độ gia tăng dân số tự nhiên còn cao.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết gia súc nào sau đây được nuôi nhiều ở
Đồng bằng sơng Hồng?
A. Trâu.
B. Lợn.
C. Bị.
D. Dê.
Câu 24: Đất ferralit ở nước ta có màu đỏ vàng là do
A. có sự tích tụ ơxit sắt và ơxit nhơm.
B. địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi thấp.
C. quá trình feralit diễn ra mạnh ở vùng núi.
D. mưa nhiều rửa trôi các chất badơ dễ tan.
Câu 25: Biểu hiện của tài nguyên đất bị suy thoái ở miền núi nước ta là
A. đất bị phèn.
B. đất bị xói mịn.
C. đất bị ô nhiễm.
D. đất bị nhiễm mặn.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết các tỉnh nào sau đây có diện tích trồng
cây cơng nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta?

A. Bình Phước, Gia Lai.
B. Lâm Đồng, Gia Lai.
C. Bình Phước, Đăk Lăk.
D. Đăk Lăk, Lâm Đồng.
Câu 27: Nguyên nhân chính làm thay đổi cảnh sắc thiên nhiên ở phần lãnh thổ phía Bắc nước ta là
A. độ cao của địa hình.
B. sự phân mùa nóng, lạnh.
C. vị trí nằm xa xích đạo.
D. gió mùa Đơng Bắc.
Câu 28: Việc đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp ở nước ta nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?
A. Giảm thiểu rủi ro khi thị trường nông sản biến động bất lợi.
B. Đẩy mạnh áp dụng những thành tựu khoa học kĩ thuật hiện đại.
C. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, mở rộng thị trường xuất khẩu.
D. Tăng năng suất cây trồng, tăng sản lượng nơng nghiệp.
Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa hạ có hướng gió chính nào?
A. Đơng nam.
B. Đơng bắc.
C. Tây bắc.
D. Tây nam.
Câu 30: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Trà Khúc nằm trong lưu vực sông
nào sau đây?
A. Các lưu vực sông khác.
Mã đề 001.Trang 4/6


B. Sông Thu Bồn.
C. Sông Mê Công.
D. Sông Ba (Đà Rằng).
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết khoáng sản titan phân bố ở địa điểm nào
sau đây?

A. Thạch Khê.
B. Vĩnh Thanh.
C. Bồng Miêu.
D. Phú Vang.
Câu 32: Khí hậu nước ta mang đặc tính của khí hậu hải dương là do
A. vai trị của Biển Đơng.
B. ảnh hưởng của gió mùa.
C. nước ta có lượng mưa lớn.
D. địa hình chủ yếu là đồi núi.
Câu 33: Loại đất chủ yếu của đai ơn đới gió mùa trên núi là
A. đất mùn thô.
B. đất feralit trên đá vơi.
C. đất feralit có mùn.
D. đất xám bạc màu.
Câu 34: Đặc điểm địa hình của Đồng bằng sơng Cửu Long là
A. gồm nhiều dãy núi đâm ra biển.
B. có hệ thống đê bao bọc.
C. thấp và bằng phẳng.
D. có các cao nguyên ba dan.
Câu 35: Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho nhiệt độ trung bình năm ở phần lãnh thổ phía Bắc thấp hơn
phía Nam?
A. Phần lãnh thổ phía Nam nằm gần xích đạo và khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
B. Phần lãnh thổ phía Nam chịu ảnh hưởng của gió Tín phong bán cầu Bắc và nằm gần xích đạo.
C. Phần lãnh thổ phía Bắc nằm gần chí tuyến bắc và chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
D. Phần lãnh thổ phía Bắc có địa hình núi cao và chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
Câu 36: Ngun nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên trong mùa đơng là
A. gió mùa Tây Nam.
B. gió mùa Đơng Bắc.
C. Tín phong bán cầu Bắc.
D. gió phơn Tây Nam.

Câu 37: Số dân thành thị ở nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do nguyên nhân
nào sau đây?
A. Tác động của q trình cơng nghiệp hóa.
B. Cơ sở hạ tầng ở đô thị ngày càng tốt.
C. Tác động của hội nhập kinh tế tồn cầu.
D. Chính sách thu hút dân số ở thành thị.
Câu 38: Vị trí địa lí của nước ta có ý nghĩa chủ yếu nào đối với phát triển kinh tế?
A. Tạo thuận lợi giao lưu văn hóa với các nước trong khu vực.
B. Nước ta có tài ngun khống sản và sinh vật phong phú.
C. Tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập.
D. Thiên nhiên mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.

Mã đề 001.Trang 5/6


Câu 39: Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một số sản phẩm ngành công nghiệp năng lượng
của nước ta giai đoạn 2010 - 2019?
A. Sản lượng dầu thô khai thác giảm liên tục.
B. Sản lượng điện tăng liên tục và tăng nhanh.
C. Sản lượng than sạch tăng nhanh và liên tục.
D. Sản lượng các sản phẩm đều tăng liên tục.
Câu 40: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết vùng nào sau đây khơng có trung tâm kinh
tế?
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
..............................HẾT...........................

-Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến
nay.
-Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Mã đề 001.Trang 6/6


SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN

KỲ THI TIẾP CẬN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
– NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN ĐỊA LÝ

Thời gian làm bài : 50 Phút

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

001

002


003

004

A
D
D
B
B
A
C
C
D
C
A
B
D
C
B
D
C
A
D
C
D
B
B
A
B

C
B
A
D
A
D
A
A
C
C
C
A
C
B
A

B
A
D
D
C
A
C
A
D
A
C
A
B
C

D
C
D
C
B
C
B
C
B
A
B
A
B
A
A
D
A
D
C
D
C
D
D
B
C
D

B
A
B

D
C
A
B
A
D
A
B
B
C
B
D
C
D
D
A
C
B
A
D
B
B
B
C
C
B
B
D
D
D

A
D
C
A
C
C
C

B
D
D
B
D
D
C
D
D
B
C
B
D
D
D
D
C
C
D
D
C
D

A
D
B
D
C
A
C
C
D
C
A
C
A
C
B
C
B
C

ĐÁP ÁN
005 006
D
A
C
C
A
D
D
B
B

D
A
D
D
B
B
B
A
B
C
A
D
B
A
C
D
C
A
B
A
A
D
C
A
C
A
C
B
B
D

C

A
B
B
C
B
C
C
C
B
A
B
A
C
C
C
A
A
C
B
B
D
A
D
C
C
B
C
D

B
D
C
B
C
D
B
B
B
B
A
A

007

008

009

010

011

012

B
B
C
B
A

C
A
D
D
D
B
D
B
B
C
B
D
D
A
C
D
B
D
C
C
D
D
B
B
D
B
B
B
C
C

B
A
C
C
A

D
A
B
A
A
A
D
B
B
A
A
D
B
D
B
A
A
D
B
A
A
C
C
C

A
D
A
B
C
A
C
A
A
B
A
C
C
D
A
D

C
D
D
B
C
B
B
C
B
C
B
B
A

D
D
C
B
D
D
D
D
A
A
C
B
A
B
A
B
A
D
C
A
B
A
C
C
C
D
D

C
A

D
B
C
C
A
A
D
D
A
A
A
C
A
B
D
C
D
D
B
B
B
B
C
C
D
C
B
A
A
A

C
B
C
A
B
A
A
C

D
C
C
B
A
A
C
B
B
A
D
C
A
D
B
B
D
A
B
B
A

D
D
A
A
A
D
D
C
A
C
A
D
D
C
C
A
C
A
B

D
A
C
D
C
B
C
D
A
C

A
C
B
B
C
A
D
D
A
C
D
C
C
D
C
B
A
C
A
D
B
C
B
D
D
B
A
B
C
A



TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN

KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI; Mơn thi: ĐỊA LÍ

MÃ ĐỀ: 001

Thời gian làm bài: 50 phút.

Họ, tên thí sinh....................................................... Số báo danh.......................................
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và
Tây Bắc là?
A. Sông Đà.
B. Sông Mã.
C. Sông Cả.
D. Sông Hồng.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Bắc Ninh.
B. Hạ Long.
C. Hải Dương.
D. Phúc Yên.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào sau đây có nhiệt độ
trung bình các tháng ln dưới 20°C?
A. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
B. Biểu đồ khí hậu Điện Biên Phủ.
C. Biểu đồ khí hậu Sa Pa.
D. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.

Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết khu kinh tế ven biển Chu Lai thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Quảng Nam.
B. Khánh Hòa.
C. Quảng Ngãi.
D. Bình Định.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Kon Tum.
B. Quảng Nam.
C. Lâm Đồng.
D. Đồng Tháp.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất?
A. Hịa Bình.
B. Bắc Ninh.
C. Vĩnh Phúc.
D. Nam Định.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy
mơ trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hải Phịng, Bà Rịa- Vũng Tàu.
C. Hà Nội, Hải Phịng.
D. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
Câu 48. Thiên tai nào ở nước ta luôn phải kết hợp chống lụt, úng ở đồng bằng và chống lũ qt, xói mịn ở
miền núi?
A. Sương muối.
B. Lốc xoáy.
C. Bão.
D. Hạn hán.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh đào nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu
Long chạy dọc biên giới Việt Nam – Campuchia?

A. Phụng Hiệp.
B. Vĩnh Tế.
C. Rạch Sỏi.
D. Kỳ Hương.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Dung Quất thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Phú Yên.
B. Quảng Nam.
C. Bình Định.
D. Quảng Ngãi.
Câu 51. Trung tâm cơng nghiệp ở nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. Gắn liền với đô thị vừa và lớn.
B. Công nghiệp kém phát triển.
C. Phân bố chủ yếu ở vùng núi.
D. Có một xí nghiệp cơng nghiệp.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Chân Mây – Lăng Cô
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An.
C. Quảng Bình.
D. Thừa Thiên Huế.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông
Mê Công(Cửu Long)?
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Bé.
C. Sông Cái.
D. Sông Đak Krông.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối cửa khẩu quốc tế Hữu
Nghị với Hà Nội?
Mã đề 001 - />

Trang 1/4


A. Quốc lộ 18.
B. Quốc lộ 2.
C. Quốc lộ 1.
D. Quốc lộ 5.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm nào sau đây có quy mơ lớn nhất?
A. Hải Phịng.
B. n Bái.
C. Thanh Hóa.
D. Hạ Long.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia cầm trên 9
triệu con?
A. Quảng Bình .
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
D. Quảng Trị.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết địa điểm nào sau đây là khu dự trữ sinh quyển
thế giới?
A. Thiên Cầm.
B. Xuân Thủy.
C. Sa Pa.
D. Cù Lao Chàm.
Câu 58. Công nghiệp năng lượng nước ta bao gồm các phân ngành:
A. Khai thác nhiệt điện, thủy điện và năng lượng mới.
B. Khai thác than, dầu khí, thủy điện và nhiệt điện.
C. Khai thác than, kim loại phóng xạ và ngành điện lực.
D. Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện.

Câu 59. Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung nhiều nhất ở vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 60. Biện pháp bảo vệ đất nông nghiệp ở đồng bằng nước ta là
A. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
B. canh tác hợp lí, chống ơ nhiễm đất đai.
C. tổ chức định canh định cư cho người dân.
D. áp dụng biện pháp nông - lâm kết hợp.
Câu 61. Du lịch biển nước ta hiện nay ngày càng phát triển chủ yếu là nhờ
A. cơ sở vật chất kỹ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng.
B. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi.
C. dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo.
D. khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi tắm đẹp.
Câu 62. Nước ta nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên:
A. giàu tài ngun khống sản.
B. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
C. sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
D. nhiệt độ trung bình năm cao.
Câu 63. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành trồng cây công nghiệp lâu năm ở nước ta hiện nay?
A. Phù sa cổ là loại đất quan trọng nhất trong cơ cấu các loại đất trồng.
B. Tất cả sản phẩm chưa đáp ứng được yêu cầu của thị trường thế giới.
C. Chiếm chủ yếu trong cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp.
D. Phát triển mạnh ở hai vùng đồng bằng châu thổ lớn nhất cả nước.
Câu 64. Cho biểu đồ:

Mã đề 001 - />
Trang 2/4



Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP bình quân đầu người năm 2019 với
năm 2015 của In-đô-nê-xi-a và Ma-lay-xi-a?
A. Ma-lai-xi-a tăng gấp hai lần In-đô-nê-xi-a.
B. Ma-lai-xi-a tăng nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a tăng nhiều hơn Ma-lai-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a.
Câu 65. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta có biểu hiện nào sau đây?
A. Ngành nông - lâm - ngư nghiệp giảm tỉ trọng.
B. Nhà nước quản lí các ngành kinh tế then chốt.
C. Xuất hiện nhiều khu công nghiệp quy mô lớn.
D. Ngành công nghiệp và xây dựng tăng tỉ trọng.
Câu 66. Phát biểu nào sau đây đúng về dân cư nước ta hiện nay?
A. Tập trung chủ yếu ở miền núi.
B. Phân bố rất hợp lí giữa các vùng.
C. Dân nơng thơn ít hơn dân đô thị.
D. Phân bố thưa thớt ở các vùng núi.
Câu 67. Phát biểu nào sau đây đúng với đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Cơ sở hạ tầng đơ thị hiện đại.
B. Đơ thị hóa diễn ra rất nhanh.
C. Phân bố đô thị đều theo vùng.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng lên.
Câu 68. Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA THÁI LAN
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm
2015
2017
2018
2020

Xuất khẩu
271,4
304,3
328,6
324,9
Nhập khẩu
229,6
247,4
283,8
275,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)
Theo bảng số liệu, cho biết năm nào sau đây Thái Lan xuất siêu cao nhất?
A. 2017.
B. 2018.
C. 2015.
D. 2020.
Câu 69. Giao thông vận tải đường sông của nước ta hiện nay
A. đã khai thác triệt để các tiềm năng.
B. phát triển mạnh ở vùng núi.
C. trang thiết bị ở các cảng còn nghèo.
D. các cảng nằm dọc bờ biển.
Câu 70. Vai trò kinh tế chủ yếu của rừng sản xuất ở nước ta là
A. đóng góp tỉ trọng rất lớn trong GDP.
B. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực.
D. cung cấp gỗ, củi, nguyên liệu giấy.
Câu 71. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sơng ngịi nước ta có hàm lượng phù sa lớn?
A. Chế độ nước thay đổi theo mùa.
B. Mạng lưới sơng ngịi dày đặc.
C. Xâm thực mạnh ở miền núi.

D. Tổng lượng dòng chảy lớn.
Câu 72. Cho biểu đồ về lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta, năm 2009 và 2019:

(Số liệu theo: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2009 và 2019.
B. Tốc độ tăng trưởng lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2009 và 2019.
Mã đề 001 - />
Trang 3/4


C. Chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2009 và 2019.
D. Tỉ trọng lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2009 và 2019.
Câu 73. Việc phân bố dân cư và nguồn lao động giữa các vùng trên cả nước là rất cần thiết do nguyên nhân
chủ yếu nào sau đây?
A. Nguồn lao động nước ta còn thiếu tác phong công nghiệp.
B. Sự phân bố dân cư của nước ta không đều và chưa hợp lý.
C. Tỷ lệ thiếu việc làm và thất nghiệp của nước ta còn cao.
D. Dân cư nước ta tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng.
Câu 74. Nhân tố tác động chủ yếu đến sự đa dạng của các loại hình du lịch ở nước ta hiện nay là
A. nhu cầu của du khách và điều kiện phục vụ.
B. tài nguyên du lịch và yêu cầu của khách du lịch.
C. nguồn lao động và cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. cơ sở hạ tầng và thu hút nguồn vốn đầu tư.
Câu 75. Ngành nội thương của nước ta phát triển nhanh chủ yếu là do
A. tác động của công cuộc Đổi Mới.
B. hàng hóa ngày càng phong phú hơn.
C. mức sống người dân ngày càng cao.
D. mạng lưới vận tải được mở rộng.
Câu 76. Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ có sự khác nhau về phân mùa khí hậu chủ yếu do

A. các loại gió và dãy Trường Sơn Nam
B. Tín phong bán cầu Bắc và dãy Bạch Mã.
C. gió mùa với độ cao của dãy Trường Sơn.
D. gió mùa và hướng của dãy Bạch Mã.
Câu 77. Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Bắc trung Bộ chịu tác động chủ yếu của
A. dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới, bão, gió Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
B. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đơng Bắc.
C. gió Tây Nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, gió đơng bắc, bão, áp thấp nhiệt đới.
D. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đông Bắc, bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
Câu 78. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NI TRỒNG VÀ DIỆN TÍCH NI TRỒNG THỦY SẢN
MỘT SỐ VÙNG NƯỚC TA NĂM 2020
Sản lượng thủy sản nuôi trồng
Diện tích ni trồng thủy sản
Vùng
(nghìn tấn)
(nghìn ha)
Đồng bằng sơng Hồng
811,0
140,6
Trung du và miền núi Bắc Bộ
150,9
49,0
Đông Nam Bộ
143,2
25,3
Đồng bằng sông Cửu Long
3214,9
805,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sản lượng thủy sản ni trồng và diện tích ni trồng thủy sản một số vùng
nước ta năm 2020, dạng biểu đồ nào là thích hợp nhất?
A. Trịn.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Cột.
Câu 79. Địa hình ven biển nước ta đa dạng chủ yếu do tác động kết hợp của
A. các vùng núi giáp biển và vận động nâng lên, hạ xuống.
B. sóng biển, thủy triều, sơng ngịi và hoạt động kiến tạo.
C. sóng biển, thủy triều, độ mặn của biển và thềm lục địa.
D. thủy triều, độ mặn nước biển và các dãy núi ra sát biển.
Câu 80. Nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện dạng địa hình bồi tụ ở dải đồng bằng ven biển Trung Bộ là
A. dòng chảy ven bờ, sóng biển, thủy triều và núi lan ra sát biển.
B. mạng lưới sơng ngịi, hoạt động kiến tạo, sóng và thủy triều.
C. sạt lở bờ biển, núi lan ra sát biển, hoạt động của bão, cát bay.
D. các dãy núi, đồng bằng ven biển, thủy triều và sạt lở bờ biển.
------ HẾT -----Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
Mã đề 001 - />
Trang 4/4


ĐỊA LÍ
Đề\ 1
101 D
102 A
103 A
104 A
105 A
106 A
107 C

108 D

2
B
A
C
B
A
A
A
B

3
C
D
A
B
B
B
B
C

4
A
B
D
D
B
C
B

B

5
B
A
D
B
C
D
B
B

6
A
B
D
A
C
B
A
C

7
A
B
D
B
B
A
A

B

8
C
A
A
D
D
C
C
D

9
B
A
A
B
D
D
A
C

10
D
B
B
D
A
B
C

D

11
A
D
B
C
A
C
B
D

12
D
C
D
A
D
C
B
A

13
D
B
B
C
A
A
B

C

14
C
D
A
D
A
B
C
B

15
A
B
D
D
D
B
B
A

16
C
B
D
D
D
B
C

C

17
D
A
B
B
B
A
C
B

18
D
A
A
B
D
D
A
A

19
A
B
C
C
A
D
B

C

20
B
B
D
C
C
A
A
B

21
A
A
B
D
D
C
B
D

22
B
D
D
D
B
D
B

B

23
C
D
B
D
C
C
B
B

24
B
B
C
D
A
B
B
D

25
C
D
B
B
A
D
D

C

26
D
C
D
D
B
A
D
D

27
D
D
D
C
A
D
B
D

28
A
B
D
D
A
A
C

D

29
C
C
C
A
B
D
A
A

30
D
C
D
B
D
D
C
D

31
C
B
A
D
A
A
A

C

32
A
B
A
A
A
B
A
C

33
B
B
A
B
A
B
D
C

34
B
A
B
C
D
A
C

C

35
A
A
C
D
A
C
C
A

36
A
D
A
C
D
B
C
C

37
D
B
D
B
A
D
C

D

38
D
B
C
D
A
D
A
D

39
B
A
A
B
C
D
B
B

40
B
D
C
D
C
B
B

A


SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT TRẦN THỊ TÂM
ĐỀ THAM KHẢO
(40 câu trắc nghiệm, đề thi gồm 5 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian giao đề

Họ, tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh: ........................................................................
Câu 1: Địa hình nước ta có cấu trúc cổ được vận động tân kiến tạo làm trẻ lại, tạo nên sự phân bậc rõ rệt
theo độ cao, thấp dần từ:
A. tây nam xuống đông bắc và phân hóa đa dạng. B. tây sang đơng và phân hóa đa dạng.
C. bắc xuống nam và phân hóa đa dạng.
D. tây bắc xuống đơng nam và phân hóa đa dạng.
Câu 2: Tuyến đường có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng phía Tây nước ta là :
A. Quốc lộ 1.
B. Quốc lộ 6
C. Đường Hồ Chí Minh.
D. Quốc lộ 9
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương
thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ rất lớn?
A. Cần Thơ, Hà Nội.
B. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phịng.
C. Hải Phịng, Cần Thơ.

D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
Câu 4: Cho bảng số liệu:
Sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai đoạn 2005 - 2014 (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2005
2010
2014
Đánh bắt
1988
2414
2920
Ni trồng
1478
2728
3413
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự so sánh sản lượng thủy sản đánh bắt và nuôi trồng của nước ta giai
đoạn 2005 - 2014 là biểu đồ
A. Đường.
B. Cột chồng.
C. Miền.
D. Cột ghép.
Câu 5: Trong vùng đặc quyền kinh tế của nước ta theo công ước của Liên hợp quốc về Luật biển năm
1982 nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế , nhưng các nước khác
A. được tự do hàng hải, hàng không, đặt ống dẫn dầu và cáp quang biển.
B. được thiết lập các cơng trình và các đảo nhân tạo.
C. khai thác các tài nguyên vùng biển của Việt Nam.
D. được tổ chức khảo sát, thăm dò các nguồn tài nguyên.
Câu 6: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm của nước ta là:
A. rừng gió mùa nửa rụng lá.
B. rừng ngập mặn ven biển.

C. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh. D. rừng gió mùa thường xanh.
Câu 7: Nền nhiệt ẩm cao, khí hậu phân mùa tạo điều kện cho chúng ta phát triển
A. nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. trồng các cây công nghiệp nhiệt đới.
C. nền nông nghiệp lúa nước, tăng vụ, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng vật nuôi.
D. trồng các cây công nghiệp nhiệt đới, cận nhiệt đới và ôn đới
Câu 8: Vùng cực Nam Trung Bộ là nơi có nghề làm muối rất lí tưởng vì:
A. có những hệ núi cao ăn lan ra tận biển nên bờ biển khúc khuỷu.
B. khơng có bão lại ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đơng bắc.
C. có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sơng nhỏ đổ ra biển.
D. có thềm lục địa thoai thoải, bờ biển khúc khuỷu.
Câu 9: Thuận lợi nào sau đây không phải là thế mạnh của khu vực đồi núi?
A. Tiềm năng thủy điện và tiềm năng du lịch
B. Phát triển giao thơng vận tải đường bộ, đường sơng.
C. Khống sản
D. Rừng và đất trồng
Câu 10: Cho biểu đồ:
Trang 1/5


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 11: Lượng mưa trung bình năm của nước ta dao động từ
A. 1500 đến 2000mm. B. 1500 đến 3000mm. C. 1700 đến 2000mm. D. 1600 đến 2000mm.
Câu 12: Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài
lãnh hải cho đến bờ ngồi của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, được gọi là
A. Vùng đặc quyền kinh tế.

B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Lãnh hải.
D. Thềm lục địa.
Câu 13: Nhân tố quyết định đến sự phát triển và phân bố chăn nuôi là:
A. Giống vật nuôi
B. Nguồn thức ăn
C. Cơ sở chuồng trại.
D. Mạnh lưới thú y
Câu 14: Cho biểu đồ:
Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2014 (%)

Nhận xét đúng về chuyển dịch cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế ở nước ta năm 2010 – 2014 là
A. Tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước, giảm khu vực Nhà nước.
B. Giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngồi và Nhà nước.
C. Tăng tỉ trọng khu vực ngồi Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước và ngoài Nhà nước.
Câu 15: Vùng nào sau đây cũa nước ta có số lượng đơ thị nhiều nhất :
A. Trung du và miền núi Bắc bộ
B. Đồng bằng Sông Cửu Long
Trang 2/5


C. Đông Nam bộ
D. Bắc Trung Bộ
Câu 16: Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sơng Cửu Long là ở Đồng bằng
sơng Hồng có
A. hệ thống kênh rạch chằng chịt
B. diện tích rộng hơn Đồng bằng sông Cửu Long
C. bề mặt đồng bằng bị chia cắt thành nhiều ơ.
D. địa hình thấp và bằng phẳng hơn.

Câu 17: Quá trình xâm thực ở khu vực đồi núi nước ta không dẫn đến kết quả nào sau đây?
A. Tạo thành các các dãy núi ở phía Tây.
B. Xảy ra hiện tượng đá lở, đất trượt.
C. Hình thành hang động ở vùng núi đá vôi.
D. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
Câu 18: Gây trở ngại cho giao thông, cho việc khai thác tài nguyên và giao lưu kinh tế giữa các vùng ở
miền núi là do
A. các thiên tai như lũ nguồn, lũ quét, xói mòn, trượt lỡ đất.
B. động đất, khan hiếm nước.
C. địa hình bị chia cắt mạnh, lắm sơng suối, hẻm vực, sườn dốc.
D. khan hiếm nước, nhiều thiên tai.
Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết các khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Nam Trung Bộ?
A. Dung Quất, Vân Phong.
B. Hòn La, Chu Lai.
C. Vũng Áng, Hòn La.
D. Nghi Sơn, Dung Quất.
Câu 20: Đất đai ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc tính nghèo, nhiều cát, ít phù sa do
A. các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa.
B. bị xói mịn, rửa trơi mạnh trong điều kiện mưa nhiều.
C. đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sỏi, cát trơi sơng.
D. khi hình thành đồng bằng, biển đóng vai trị chủ yếu.
Câu 21: Tổng diện tích phần đất liền và các đảo của nước ta là (Niên giám thống kê 2006)
A. 331 214 km².
B. 331 212 km².
C. 331 211 km².
D. 331 213 km².
Câu 22: Ở nước ta thời tiết mùa đơng bớt lạnh khơ, mùa hè bớt nóng bức là nhờ
A. địa hình 85% là đồi núi thấp.
B. nằm gần Xích đạo, mưa nhiều.

C. tiếp giáp với Biển Đơng.
D. chịu tác động thường xun của gió mùa.
Câu 23: Vùng có tỉ trọng giá trị sản xuất cơng nghiệp lớn nhất nước ta hiện nay là:
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đông Nam Bộ
Câu 24: Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm cũa nước ta :
A. Năng lượng
B. Luyện kim.
C. Dệt may
D. Chế biến lương thực , thực phẩm..
Câu 25: Đặc điểm sinh vật nhiệt đới của vùng biển Đơng là
A. nhiều lồi đang cạn kiệt.
B. ít lồi q hiếm.
C. năng suất sinh vật cao.
D. tập trung theo mùa.
Câu 26: Nguyên nhân trực tiếp của hiện tượng khơ nóng vào đầu mùa hạ ở đồng bằng ven biển Trung Bộ
là do
A. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Ấn Độ Dương.
B. bức chắn dãy Trường Sơn làm cho khối khí tây nam trở nên khơ nóng.
C. sự tác động mạnh mẽ của Tín phong nửa cầu Nam.
D. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ áp cao cận chí tuyến ở bán cầu Nam.
Câu 27: Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, trong khu vực ảnh hưởng
của chế độ gió Mậu dịch và gió mùa châu Á nên
A. có nhiều tài nguyên khống sản
B. có nhiều tài ngun sinh vật q giá
C. khí hậu có hai mùa rõ rệt
D. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt
Câu 28: Ở nhiều đồng bằng ven biển miền Trung có sự phân chia làm ba giải giáp biển là

A. vùng thấp trũng
B. các đồng bằng
C. các đồi, núi
D. cồn cát, đầm phá.
Câu 29: Cho bảng số liệu:
Trang 3/5


Năm
2000
2005
2010
2014

Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 - 2014
Than (triệu tấn)
Dầu mỏ (triệu tấn)
Điện (tỉ kwh)
11,6
16,3
26,7
34,1
18,5
52,1
44,8
15,0
91,7
41,1
17,4
141,3


(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB thống kê, 2015)
Để thể hiện sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ thích hợp nhất
là biểu đồ
A. Cột.
B. Miền.
C. Đường.
D. Kết hợp.
Câu 30: Ngành nào sau đây được xem là ngành công nghiệp trọng điểm cũa nước ta hiện nay :
A. Năng lượng
B. Cơ khí .
C. Hóa chất.
D. Luyện kim..
Câu 31: Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ một số địa điểm nước ta (oC)
Địa điểm
Nhiệt độ trung bình
Nhiệt độ trung bình
Nhiệt độ trung bình
Lạng Sơn

tháng 1
13,3

tháng 7
27,0

năm (0C)
21,2


Hà Nội

16,4

28,9

23,5

Huế

19,7

29,4

25,1

TP. Hồ Chí Minh

25,8

27,1

27,1

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên là
A. càng vào Nam, nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
B. nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 ở các nơi thay đổi theo cùng quy luật.
C. vào tháng 1, vĩ độ càng tăng thì nhiệt độ trung bình càng giảm.
D. vào tháng 7 nhiệt độ trung bình các nơi đều cao hơn tháng 1.
Câu 32: Hiện nay ở nước ta thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là :

A. Kinh tế cá thể.
B. Kinh tế nhà nước.
C. Kinh tế ngoài nhà nước ..
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
Câu 33: Dựa vào Atlat trang 21 cho biết Việt Trì là một trung tâm cơng nghiệp :
A. Có quy mơ nhỏ , chỉ có ý nghĩa địa phương.
B. Có quy mơ lớn có ý nghĩa quốc gia.
C. Có quy mơ trung bình và có ý nghĩa vùng.
D. Khơng phải là trung tâm công nghiệp, chỉ là một điểm công nghiệp,
Câu 34: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ rõ rệt địa hình núi Việt Nam đa dạng?
A. Bên cạnh núi, miền núi cịn có đồi.
B. Miền núi có núi cao, núi trung bình, núi thấp, đồi, cao nguyên.
C. Bên cạnh các dãy núi cao đồ sộ, ở miền núi có nhiều núi thấp.
D. Miền núi có các cao nguyên badan xếp tầng và cao nguyên đá vôi.
Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây không
thuộc vùng Đồng Nam Bộ?
A. Cà mau
B. Bà Rịa
C. Phú Mĩ
D. Thủ Đức
Trang 4/5


Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây là tỉnh có tỉ lệ diện tích
gieo trồng cây cơng nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng chiếm trên 50%?
A. Nghệ An
B. An Giang
C. Bắc Giang
D. Đắc Lắc
Câu 37: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa và tính chất khép kín của Biển Đông được thể hiện qua các yếu

tố:
A. hải văn và sinh vật biển
B. là vùng biển rộng
C. nhiệt độ nước biển cao
D. là vùng biển tương đối kín
Câu 38: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa so với diện
tích trồng cây lương thực dưới 60%?
A. Gia Lai, Sơn La, Lào Cai.
B. Hịa Bình, Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Bình Phước, Cà Mau, Quảng Bình.
D. Đắc Lắk, Lâm Đồng, Bình Định.
Câu 39: Hướng vịng cung thể hiện ở
A. vùng núi Tây Bắc và khu vực Nam Trung Bộ. B. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Đông Bắc
C. vùng núi Đông Bắc và khu vực Nam Trung Bộ.D. vùng núi Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam.
Câu 40: Chịu ảnh hưởng trực tiếp của sự phân mùa khí hậu, chế độ nước của sơng ngịi là
A. các hoạt động khai thác khống sản, nơng nghiệp.
B. các hoạt động giao thông vận tải, du lịch, công nghiệp khai thác,…
C. nền nông nghiệp lúa nước, tăng vụ, đa dạng hóa cơ cấu cây trồng vật ni.
D. sự phát triển các ngành công nghiệp, nông nghiệp.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Trang 5/5



×