Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN ĐỊA LÝ NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.83 MB, 35 trang )

ĐỀ THI THỬ
THPT QUỐC GIA
MÔN

ĐỊA LÝ

12 CLASS

IN 2022

Sevendung Nguyen


SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022 (LẦN 1)

TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG

Môn thi : ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ...............................................................................
Mã đề: 102
Câu 41. Dân cư tập trung đông đức ở Đồng bằng sơng Hồng khơng phải là do
A. có nhiều trung tâm cơng nghiệp.
B.có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cơ trú.
C. vùng mới được khai thác gần đây.
D. trồng lúa nước cần nhiều lao động.


Câu 42. Các loại hình dịch vụ mới ra đời ở nước ta từ Đổi mới đến nay là
A.viễn thông, tư vấn đầu tư, giao thông vận tải.
B. viễn thông, ngân hàng, chuyển giao công nghệ.
C. viễn thông, tư vấn đầu tư, thương mại.
D. viễn thông, tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ.
Câu 43. Thuận lợi về điều kiện kinh tế - xã hội để sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. thị trường tiêu thụ rộng lớn, cơng nghiệp chế biến phát triển mạnh.
B.vùng có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta.
C. mật độ dân số đơng, q trình cơng nghiệp hóa đang được đẩy mạnh.
D. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt nhất cả nước.
Câu 44. Hướng giải quyết việc làm cho người lao động nước ta nào sau đây chủ yếu tập trung vào người lao

động ?
A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao đông.
B. Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
C. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu.
D. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc

Đông Nam Bộ?
A. Mộc Bài, An Giang.
B. Đồng Tháp, Mộc Bài.
C. Xa Mát, Mộc Bài.
D. Mát, Đồng Tháp.
Câu 46. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số dưới 100
nghìn người ?
A. Hải Dương và Hưng Yên.
B. Hưng Yên và Bắc Ninh.
C. Hưng Yên và Phủ Lý.
D. Phủ Lý và Thái Bình.

Câu 47. Hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang đã tác động đến đặc điểm tự nhiên nước ta, được thể hiện ở:
A. thiên nhiên từ Bắc vào Nam của nước ta khá đồng nhất.
B. tính biển xâm nhập sâu vào đất liền.
C. sự phân hóa đơng tây của tự nhiên khá rõ rệt.
D. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo độ cao địa hình.
Câu 48. Việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng - lâm - ngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối với Bắc Trung Bộ là do
A. Lãnh thổ gồm các khu vực đồi núi thấp, đồng bằng ven biển và biển.
B. Phát triển kinh tế - xã hội của vùng cịn nhiều khó khăn.
C. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam.
D. Khơng có khả năng phát triển công nghiệp.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào sau đây khơng thuộc nhóm đất
feralit ?
A. Đất feralit trên đá badan
B. Đất feralit trên đá vôi.
C. Đất feralit trên các loại đá khác.
D. Đất cát biển.
Câu 50. Các thế mạnh nổi trội về tự nhiên giúp Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây cao su lớn
nhất của cả nước là
A. khí hậu và nguồn nước.
B. đất và khí hậu.
C. sinh vật và địa hình.
D. địa hình và nguồn nước.
Câu 51. Vào đầu mùa đơng, gió mùa Đông Bắc gây mưa từ nam sông Cả đến Thừa Thiên Huế, do


A. đi qua lục địa Trung Hoa.
B. đi qua biển
C. gặp dãy Trường Sơn.
D. Đi qua vùng núi Đông Bắc.
Câu 52. Điều kiện thiên nhiên thuận lợi cho hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta là

A. nhu cầu của thị trường thế giới ngày càng lớn. B. có nhiều sơng ngịi, kênh rạch.
C. bờ biển dài,vùng đặc quyền kinh tế rộng.
D. nhân dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt.
Câu 53. Mạng lưới sơng ngịi nước ta dày đặc do:
A. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.
B. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.
C. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc.
D.đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
Câu 54. Gió mùa Tây Nam hoạt động trong thời kì đầu mùa hạ ở nước ta có nguồn gốc từ
A.khối khí chí tuyến nữa cầu Nam.
B.khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
C. khối khí nhiệt đới Nam Thái Bình Dương.
D. hối khí từ phương Bắc.
Câu 55. Cho bảng số liệu :

DIỆN TÍCH RỪNG Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Năm
Rừng tự nhiên ( nghìn ha )
Rừng trồng ( nghìn ha )
Độ che phủ rừng (%)
2005
9 529,4
2 889,1
37,5
2009
10 339,3
2 919,5
39,1
2011
10 285,4

3 229,7
40,8
2014
10 100,2
3 696,3
41,7
Theo số liệu ở bảng trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình diện tích rừng ở nước ta trong giai
đoạn 2005 - 2014.
A. Diện tích rừng tự nhiên và diện tích rừng trồng bằng nhau.
B. Diện tích rừng trồng tăng liên tục.
C.Diện tích rừng tự nhiên tăng với tốc độ nhanh.
D. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng, nhưng khơng ổn định.
Câu 56. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là
A.công nghiệp chế biến chưa phát triển.
B. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.
C.giống cây trồng còn hạn chế.
D. thị trường có nhiều biến động.
Câu 57. Việc làm thủy lợi ở Tây Nguyên gặp nhiều khó khăn là do
A. sự phân mùa của khí hậu
B. độ dốc lớn
C. số giờ nắng nhiều.
D. đất tơi xốp, tầng phong hóa sâu
Câu 58. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
( Đơn vị: nghìn tấn )
Năm
Tổng số

Chia ra
Lúa đông Xuân

Lúa hè thu
Lúa mùa
2005
35 832,9
17 331,6
10 436,2
8 065,1
2010
40 005,6
19 216,8
11 686,1
9 102,7
2014
44 974,6
20 850,5
14 479,2
9 644,9
2015
45 215,6
20 691,7
14 991,7
9 532,2
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây là
thích hợp nhất ?
A. Cột.
B. Miền
C.Đường.
D. Tròn.
Câu 59. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực công nghiệp Nhà nước ?
A.Giảm dần về số lượng doanh nghiệp.

B. Phát triển nhanh, nhiều sản phẩm chiếm tỉ trọng cao.
C. Giữ vai trò quyết định đối với một số ngành chủ chốt.
D. Thu hẹp phạm vi hoạt động trong một số ngành.
Câu 60. Cho bảng số liệu:

Địa điểm

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
( Đơn vị: 0C)
Nhiệt độ trung bình
Nhiệt độ trung bình
Nhiệt độ trung bình
tháng I
tháng VII
năm


Lạng Sơn
13.3
27.0
21.2
Hà Nội
16.4
28.9
23.5
Vinh
17.6
29.6
23.9
Huế

19.7
29.4
25.1
Quy Nhơn
23.0
29.7
26.8
TP. Hồ Chí Minh
25.8 ( tháng XII)
28.9 ( tháng IV)
27.1
Nhận xét nào sau đây đúng từ số liệu trên:
A. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII càng vào Nam càng lớn.
B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam
C.Nhiệt độ trung bình tháng VII giữa các địa điểm trên chênh lệch nhau ít hơn so với tháng I
D. Nhiệt độ trung bình tháng I giảm dần từ Bắc vào Nam
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng
tiêu dùng nào sau đây có quy mơ lớn ?
A. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một. B. Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
C. TP Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ. D. Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Biên Hịa, Vũng Tàu.
Câu 62. Các loại khoáng sản chủ yếu ở Đồng bằng sơng cửu Long là
A. dầu khí, than bùn.
B. Đá vơi, than đá.
C. than bùn, đá vơi.
D. than đá, dầu khí.
Câu 63. Nguyên nhân làm cho hiệu quả chăn nuôi của nước ta chưa thật cao và chưa ổn định không phải là
A. chất lượng nguồn thức ăn kém.
B. hình thức chăn nuôi cổ truyền là chủ yếu.
C. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao. D. dịch bệnh bùng phát.
Câu 64. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu công nghiệp ở nước ta ?

A. Tập trung nhất ở Đơng Nam Bộ.
B. Khơng có dân cư sinh sống.
C.Phân bố khơng đều theo lãnh thổ.
D. Hình thành từ lâu đời ở nước ta.
Câu 65. Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất trong vận chuyển hành khách là
A. đường sắt.
B. đường hàng không.
C. đường sông.
D. đường bộ
Câu 66. Cho bảng số liệu:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA
TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014
Chỉ tiêu
2000
2014
Quy mơ ( nghìn tỉ đồng )
441,6
3 937,9
Cơ cấu (%)
Nông - lâm- thủy sản
24,5
19,7
Công nghiệp - xây dựng
36,7
36,9
Dịch vụ
38,8
43,4
Theo bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về quy mô và cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.

A.Tỉ trọng khu vực dịch vụ cao nhất, nhưng có xu hướng giảm.
B. Quy mơ GDP của nước ta tăng khá nhanh.
C. Tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản nhỏ nhất và có xu hướng giảm.
D. Khu vực cơng nghiệp xây dựng đứng thứ hai về tỉ trọng và có xu hướng tăng.
Câu 67. Trong tổng diện tích rừng của Bắc Trung Bộ, rừng phòng hộ chiếm khoảng (%)
A. 60
B. 30.
C. 40.
D. 50.
Câu 68. Điểm tương tự nhau về thế mạnh của ba vùng kinh tế trọng điểm là đều có
A. là các trung tâm kinh tế, thương mại, khoa học kĩ thuật hàng đầu của đất nước.
B.là nơi tập trung các đơ thị lớn nhất nước ta.
C. trình độ dân trí và mức sống của dân cư tương đối cao.
D. những thuận lợi nhất cả nước về cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 69. Những trung tâm cơng nghiệp nào sau đây được xếp vào nhóm có ý nghĩa vùng ?
A. Hải Phòng, Cần Thơ, Nha Trang.
B. Đà Nẵng, Huế, Cần Thơ.
C.Nha Trang, Đà Nẵng, Huế.
D.Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
Câu 70. Trở ngại lớn nhất về tự nhiên khiến hiệu quả khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
hiện còn thấp là
A. Lượng mưa trung bình năm lớn, nguy cơ trượt lở đất cao.
B. các mỏ nằm xen kẽ lẫn nhau.


C. Các mỏ phân bố ở đầu nguồn các sông, có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường.
D. Các mỏ có trữ lượng nhỏ, nằm phân tán.
Câu 71. Mùa bão ở nước ta có đặc điểm là
A. chậm dần từ Bắc vào Nam.
B.chậm dần từ Nam ra Bắc.

C. ở miền Bắc muộn hơn ở miền Nam.
D. ở miền Trung sớm hơn ở miền Bắc.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây

Bắc và Bắc Trung Bộ ?
A.Cai Kinh.

B. Hoàng Liên Sơn.

C. Pu Sam Sao.

D. Trường Sơn Bắc

Câu 73. Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm nào ?
A. Mùa đông bớt lạnh, nhưng khô hơn.
B. Mùa đông lạnh đến sớm hơn ở các vùng núi thấp.
C. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.
D. Mùa hạ đến sớm, đơi khi có gió tây, lượng mưa giảm.
Câu 74. Diện tích đất nơng nghiệp ở nước ta hiện nay bị thu hẹp, chủ yếu do sự phát triển
A. công nghiệp hóa, đơ thị hóa.
B. cơ giới hóa, thủy lợi hóa.
C. đơ thị hóa, cơ giới hóa.
D. hiện đại hóa, cơ giới hóa.
Câu 75. Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta, chiếm tỉ trọng cao nhất hiện nay là
A. thủy điện.
B. điện nguyên tử.
C. điện tuốc bin khí.
D. nhiệt điện chạy than, dầu.
Câu 76. Than nâu phân bố nhiều nhất ở vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B.Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 77. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh của nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là:
A. Đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
B. Mở rộng thị trường trong nước về các loại nông sản.
C. Tăng cường chăn nuôi gia súc lớn.
D. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến sản phẩm nông nghiệp.
Câu 78. Vùng nào sau đây có số dân đơ thị ít nhất nước ta hiện nay ?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 79. Phát biểu nào sau đây không đúng với lao động nước ta hiện nay ?
A. Năng suất lao động xã hội ngày càng tăng và đã ngang với thế giới.
B. Q trình phân cơng lao động xã hội chậm chuyển biến.
C. Quỹ thời gian lao động ở nhiều xí nghiệp quốc doanh chưa được sử dụng triệt để.
D. Phần lớn lao động có thu nhập thấp.
Câu 80. Đơng Nam Bộ không phải dẫn đầu cả nước về
A. giá trị sản lượng công nghiệp.
B. dân số.
C. giá trị hàng xuất khẩu.

D.

GDP.

.............................HẾT................................
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009
đến nay.

- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.


SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022 (LẦN 1)

TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG

Môn thi : ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ...............................................................................
Mã đề: 204
Câu 41. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu cơng nghiệp ở nước ta ?
A. Khơng có dân cư sinh sống.
B. Phân bố không đều theo lãnh thổ.
C. Hình thành từ lâu đời ở nước ta.
D. Tập trung nhất ở Đông Nam Bộ.
Câu 42. Than nâu phân bố nhiều nhất ở vùng
A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sơng Hồng.
Câu 43. Việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng - lâm - ngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối với Bắc Trung Bộ là do
A. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam.
B. Phát triển kinh tế - xã hội của vùng cịn nhiều khó khăn.
C. Lãnh thổ gồm các khu vực đồi núi thấp, đồng bằng ven biển và biển.

D. Khơng có khả năng phát triển cơng nghiệp.
Câu 44. Mạng lưới sơng ngịi nước ta dày đặc do:
A. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
B. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.
C. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.
D. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc.
Câu45. Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta, chiếm tỉ trọng cao nhất hiện nay là
A. điện tuốc bin khí.
B. nhiệt điện chạy than, dầu.
C. thủy điện.
D. điện nguyên tử.
Câu 46. Thuận lợi về điều kiện kinh tế - xã hội để sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. mật độ dân số đơng, q trình cơng nghiệp hóa đang được đẩy mạnh.
B. vùng có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta.
C. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt nhất cả nước.
D. thị trường tiêu thụ rộng lớn, công nghiệp chế biến phát triển mạnh.
Câu 47. Hướng giải quyết việc làm cho người lao động nước ta nào sau đây chủ yếu tập trung vào người lao

động ?
A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao đông.
B. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu.
C. Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
D. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc

Đông Nam Bộ?
A. Mát, Đồng Tháp.

B. Xa Mát, Mộc Bài.


C. Mộc Bài, An Giang.

D. Đồng Tháp, Mộc Bài.

Câu 49. Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm nào ?
A. Mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió tây, lượng mưa giảm.
B. Mùa đơng bớt lạnh, nhưng khơ hơn.
C. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.
D. Mùa đơng lạnh đến sớm hơn ở các vùng núi thấp.
Câu 50. Trở ngại lớn nhất về tự nhiên khiến hiệu quả khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

hiện còn thấp là
A. Các mỏ phân bố ở đầu nguồn các sông, có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường.
B. Các mỏ có trữ lượng nhỏ, nằm phân tán.
C. các mỏ nằm xen kẽ lẫn nhau.
D. Lượng mưa trung bình năm lớn, nguy cơ trượt lở đất cao.
Câu 51. Cho bảng số liệu:


QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA
TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014
Chỉ tiêu
2000
2014
Quy mơ ( nghìn tỉ đồng )
441,6
3 937,9
Cơ cấu (%)
Nơng - lâm- thủy sản
24,5

19,7
Công nghiệp - xây dựng
36,7
36,9
Dịch vụ
38,8
43,4
Theo bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về quy mô và cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.
A. Tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản nhỏ nhất và có xu hướng giảm.
B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ cao nhất, nhưng có xu hướng giảm.
C. Quy mô GDP của nước ta tăng khá nhanh.
D. Khu vực công nghiệp xây dựng đứng thứ hai về tỉ trọng và có xu hướng tăng.
Câu 52. Các thế mạnh nổi trội về tự nhiên giúp Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây cao su lớn
nhất của cả nước là
A. khí hậu và nguồn nước.
B. sinh vật và địa hình.
C. đất và khí hậu.
D. địa hình và nguồn nước.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào sau đây khơng thuộc nhóm đất
feralit ?
A. Đất feralit trên đá badan
B. Đất feralit trên đá vôi.
C. Đất feralit trên các loại đá khác.
D. Đất cát biển.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ ?
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Trường Sơn Bắc
C. Cai Kinh.

D. Pu Sam Sao.
Câu 55. Gió mùa Tây Nam hoạt động trong thời kì đầu mùa hạ ở nước ta có nguồn gốc từ
A. khối khí chí tuyến nữa cầu Nam.
B. khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
C. khối khí nhiệt đới Nam Thái Bình Dương.
D. khối khí từ phương Bắc.
Câu 56. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là
A. giống cây trồng còn hạn chế.
B. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.
C. cơng nghiệp chế biến chưa phát triển.
D. thị trường có nhiều biến động.
Câu 57. Vùng nào sau đây có số dân đơ thị ít nhất nước ta hiện nay ?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 58. Diện tích đất nông nghiệp ở nước ta hiện nay bị thu hẹp, chủ yếu do sự phát triển
A. đơ thị hóa, cơ giới hóa.
B. hiện đại hóa, cơ giới hóa.
C. cơng nghiệp hóa, đơ thị hóa.
D. cơ giới hóa, thủy lợi hóa.
Câu 59. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với khu vực công nghiệp Nhà nước ?
A. Thu hẹp phạm vi hoạt động trong một số ngành.
B. Phát triển nhanh, nhiều sản phẩm chiếm tỉ trọng cao.
C. Giữ vai trò quyết định đối với một số ngành chủ chốt.
D. Giảm dần về số lượng doanh nghiệp.
Câu 60. Điểm tương tự nhau về thế mạnh của ba vùng kinh tế trọng điểm là đều có
A. trình độ dân trí và mức sống của dân cư tương đối cao.
B. những thuận lợi nhất cả nước về cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. là nơi tập trung các đô thị lớn nhất nước ta.

D. là các trung tâm kinh tế, thương mại, khoa học kĩ thuật hàng đầu của đất nước.
Câu 61. Đông Nam Bộ không phải dẫn đầu cả nước về
A. dân số.
B. giá trị hàng xuất khẩu.
C. GDP.
D. giá trị sản lượng cơng nghiệp.
Câu 62. Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất trong vận chuyển hành khách là
A. đường hàng không.
B. đường sông.
C. đường sắt.
D. đường bộ
Câu 63. Phát biểu nào sau đây không đúng với lao động nước ta hiện nay ?
A. Quỹ thời gian lao động ở nhiều xí nghiệp quốc doanh chưa được sử dụng triệt để.
B. Q trình phân cơng lao động xã hội chậm chuyển biến.
C. Phần lớn lao động có thu nhập thấp.


D. Năng suất lao động xã hội ngày càng tăng và đã ngang với thế giới.
Câu 64. Trong tổng diện tích rừng của Bắc Trung Bộ, rừng phịng hộ chiếm khoảng (%)
A. 30.
B. 50.
C. 40.
D. 60
Câu 65. Những trung tâm cơng nghiệp nào sau đây được xếp vào nhóm có ý nghĩa vùng ?
A. Nha Trang, Đà Nẵng, Huế.
B. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
C. Đà Nẵng, Huế, Cần Thơ.
D. Hải Phòng, Cần Thơ, Nha Trang.
Câu 66. Dân cư tập trung đông đức ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do
A. vùng mới được khai thác gần đây.

B. có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cơ trú.
C. có nhiều trung tâm cơng nghiệp.
D. trồng lúa nước cần nhiều lao động.
Câu 67. Hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang đã tác động đến đặc điểm tự nhiên nước ta, được thể hiện

ở:
A. thiên nhiên từ Bắc vào Nam của nước ta khá đồng nhất.
B. tính biển xâm nhập sâu vào đất liền.
C. sự phân hóa đơng tây của tự nhiên khá rõ rệt.
D. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo độ cao địa hình.
Câu 68. Việc làm thủy lợi ở Tây Nguyên gặp nhiều khó khăn là do
A. đất tơi xốp, tầng phong hóa sâu
B. độ dốc lớn
C. sự phân mùa của khí hậu
D. số giờ nắng nhiều.
Câu 69. Cho bảng số liệu :

DIỆN TÍCH RỪNG Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Năm
Rừng tự nhiên ( nghìn ha )
Rừng trồng ( nghìn ha )
Độ che phủ rừng (%)
2005
9 529,4
2 889,1
37,5
2009
10 339,3
2 919,5
39,1

2011
10 285,4
3 229,7
40,8
2014
10 100,2
3 696,3
41,7
Theo số liệu ở bảng trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình diện tích rừng ở nước ta trong giai
đoạn 2005 - 2014.
A. Diện tích rừng tự nhiên và diện tích rừng trồng bằng nhau.
B. Diện tích rừng tự nhiên tăng với tốc độ nhanh.
C. Diện tích rừng trồng tăng liên tục.
D. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng, nhưng khơng ổn định.
Câu 70. Điều kiện thiên nhiên thuận lợi cho hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta là
A. có nhiều sơng ngịi, kênh rạch.
B. bờ biển dài,vùng đặc quyền kinh tế rộng.
C. nhu cầu của thị trường thế giới ngày càng lớn. D. nhân dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt.
Câu 71. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
( Đơn vị: nghìn tấn )
Năm
Tổng số

Chia ra
Lúa đơng Xn
Lúa hè thu
Lúa mùa
2005
35 832,9

17 331,6
10 436,2
8 065,1
2010
40 005,6
19 216,8
11 686,1
9 102,7
2014
44 974,6
20 850,5
14 479,2
9 644,9
2015
45 215,6
20 691,7
14 991,7
9 532,2
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây là
thích hợp nhất ?
A. Trịn.
B. Đường.
C. Cột.
D. Miền
Câu 72. Các loại khoáng sản chủ yếu ở Đồng bằng sông cửu Long là
A. Đá vôi, than đá.
B. than đá, dầu khí.
C. dầu khí, than bùn.
D. than bùn, đá vơi.
Câu 73. Mùa bão ở nước ta có đặc điểm là

A. ở miền Trung sớm hơn ở miền Bắc.
B. ở miền Bắc muộn hơn ở miền Nam.
C. chậm dần từ Nam ra Bắc.
D. chậm dần từ Bắc vào Nam.
Câu 74. Nguyên nhân làm cho hiệu quả chăn nuôi của nước ta chưa thật cao và chưa ổn định không phải là
A. dịch bệnh bùng phát.
B. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
C. chất lượng nguồn thức ăn kém.
D. hình thức chăn ni cổ truyền là chủ yếu.


Câu 75. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh của nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là:
A. Mở rộng thị trường trong nước về các loại nông sản.
B. Đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
C. Tăng cường chăn nuôi gia súc lớn.
D. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến sản phẩm nông nghiệp.
Câu 76. Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
( Đơn vị: 0C)
Địa điểm
Nhiệt độ trung bình
Nhiệt độ trung bình
Nhiệt độ trung bình
tháng I
tháng VII
năm
Lạng Sơn
13.3
27.0

21.2
Hà Nội
16.4
28.9
23.5
Vinh
17.6
29.6
23.9
Huế
19.7
29.4
25.1
Quy Nhơn
23.0
29.7
26.8
TP. Hồ Chí Minh
25.8 ( tháng XII)
28.9 ( tháng IV)
27.1
Nhận xét nào sau đây đúng từ số liệu trên:
A. Nhiệt độ trung bình tháng I giảm dần từ Bắc vào Nam
B. Nhiệt độ trung bình tháng VII giữa các địa điểm trên chênh lệch nhau ít hơn so với tháng I
C. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII càng vào Nam càng lớn.
D. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm cơng nghiệp sản xuất hàng
tiêu dùng nào sau đây có quy mơ lớn ?
A. Hà Nội, Hải Phịng, Biên Hịa, Thủ Dầu Một. B. Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
C. Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Biên Hịa, Vũng Tàu.D. TP Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ.

Câu 78. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây có quy mơ dân số dưới 100
nghìn người ?
A. Hưng Yên và Bắc Ninh.
B. Hưng Yên và Phủ Lý.
C. Phủ Lý và Thái Bình.
D. Hải Dương và Hưng Yên.
Câu 79. Các loại hình dịch vụ mới ra đời ở nước ta từ Đổi mới đến nay là
A. viễn thông, tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ.
B. viễn thông, tư vấn đầu tư, giao thông vận tải.
C. viễn thông, ngân hàng, chuyển giao công nghệ.
D. viễn thông, tư vấn đầu tư, thương mại.
Câu 80. Vào đầu mùa đơng, gió mùa Đông Bắc gây mưa từ nam sông Cả đến Thừa Thiên Huế, do
A. gặp dãy Trường Sơn.
B. đi qua biển
C. Đi qua vùng núi Đông Bắc.

D. đi qua lục địa Trung Hoa.

.............................HẾT................................
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009
đến nay.
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.


SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022 (LẦN 1)

TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG


Môn thi : ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ...............................................................................
Mã đề: 305
Câu 41. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây có quy mơ dân số dưới 100

nghìn người ?
A. Phủ Lý và Thái Bình.
B. Hải Dương và Hưng Yên.
C. Hưng Yên và Phủ Lý.
D. Hưng Yên và Bắc Ninh.
Câu 42. Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm nào ?
A. Mùa đông bớt lạnh, nhưng khô hơn.
B. Mùa hạ đến sớm, đơi khi có gió tây, lượng mưa giảm.
C. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.
D. Mùa đơng lạnh đến sớm hơn ở các vùng núi thấp.
Câu 43. Cho bảng số liệu:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA
TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014
Chỉ tiêu
2000
2014
Quy mô ( nghìn tỉ đồng )
441,6
3 937,9
Cơ cấu (%)
Nơng - lâm- thủy sản

24,5
19,7
Công nghiệp - xây dựng
36,7
36,9
Dịch vụ
38,8
43,4
Theo bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về quy mô và cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.
A. Tỉ trọng khu vực dịch vụ cao nhất, nhưng có xu hướng giảm.
B. Tỉ trọng khu vực nơng - lâm - thủy sản nhỏ nhất và có xu hướng giảm.
C. Quy mô GDP của nước ta tăng khá nhanh.
D. Khu vực công nghiệp xây dựng đứng thứ hai về tỉ trọng và có xu hướng tăng.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào sau đây khơng thuộc nhóm đất
feralit ?
A. Đất feralit trên đá vôi.
B. Đất cát biển.
C. Đất feralit trên đá badan
D. Đất feralit trên các loại đá khác.
Câu 45. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh của nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là:
A. Tăng cường chăn nuôi gia súc lớn.
B. Mở rộng thị trường trong nước về các loại nông sản.
C. Đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
D. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến sản phẩm nông nghiệp.
Câu 46. Mạng lưới sông ngịi nước ta dày đặc do:
A. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.
B. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.
C. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc.
D. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.

Câu 47. Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta, chiếm tỉ trọng cao nhất hiện nay là
A. nhiệt điện chạy than, dầu.
B. điện nguyên tử.
C. điện tuốc bin khí.
D. thủy điện.
Câu 48. Vùng nào sau đây có số dân đơ thị ít nhất nước ta hiện nay ?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 49. Than nâu phân bố nhiều nhất ở vùng


A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 50. Mùa bão ở nước ta có đặc điểm là
A. ở miền Bắc muộn hơn ở miền Nam.
B. chậm dần từ Bắc vào Nam.
C. chậm dần từ Nam ra Bắc.
D. ở miền Trung sớm hơn ở miền Bắc.
Câu 51. Trở ngại lớn nhất về tự nhiên khiến hiệu quả khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

hiện cịn thấp là
A. Lượng mưa trung bình năm lớn, nguy cơ trượt lở đất cao.
B. các mỏ nằm xen kẽ lẫn nhau.
C. Các mỏ phân bố ở đầu nguồn các sơng, có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường.
D. Các mỏ có trữ lượng nhỏ, nằm phân tán.
Câu 52. Diện tích đất nơng nghiệp ở nước ta hiện nay bị thu hẹp, chủ yếu do sự phát triển

A. cơ giới hóa, thủy lợi hóa.
B. cơng nghiệp hóa, đơ thị hóa.
C. đơ thị hóa, cơ giới hóa.
D. hiện đại hóa, cơ giới hóa.
Câu 53. Nguyên nhân làm cho hiệu quả chăn nuôi của nước ta chưa thật cao và chưa ổn định không phải là
A. chất lượng nguồn thức ăn kém.
B. hình thức chăn ni cổ truyền là chủ yếu.
C. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao. D. dịch bệnh bùng phát.
Câu 54. Dân cư tập trung đông đức ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do
A. có nhiều trung tâm cơng nghiệp.
B. có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cơ trú.
C. vùng mới được khai thác gần đây.
D. trồng lúa nước cần nhiều lao động.
Câu 55. Cho bảng số liệu :
DIỆN TÍCH RỪNG Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Năm
Rừng tự nhiên ( nghìn ha )
Rừng trồng ( nghìn ha )
Độ che phủ rừng (%)
2005
9 529,4
2 889,1
37,5
2009
10 339,3
2 919,5
39,1
2011
10 285,4
3 229,7

40,8
2014
10 100,2
3 696,3
41,7
Theo số liệu ở bảng trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình diện tích rừng ở nước ta trong giai
đoạn 2005 - 2014.
A. Diện tích rừng tự nhiên và diện tích rừng trồng bằng nhau.
B. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng, nhưng khơng ổn định.
C. Diện tích rừng tự nhiên tăng với tốc độ nhanh.
D. Diện tích rừng trồng tăng liên tục.
Câu 56. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu cơng nghiệp ở nước ta ?
A. Khơng có dân cư sinh sống.
B. Hình thành từ lâu đời ở nước ta.
C. Phân bố không đều theo lãnh thổ.
D. Tập trung nhất ở Đơng Nam Bộ.
Câu 57. Các loại khống sản chủ yếu ở Đồng bằng sơng cửu Long là
A. dầu khí, than bùn.
B. than bùn, đá vơi.
C. than đá, dầu khí.
D. Đá vơi, than đá.
Câu 58. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là
A. giống cây trồng còn hạn chế.
B. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.
C. thị trường có nhiều biến động.
D. cơng nghiệp chế biến chưa phát triển.
Câu 59. Gió mùa Tây Nam hoạt động trong thời kì đầu mùa hạ ở nước ta có nguồn gốc từ
A. khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
B. khối khí nhiệt đới Nam Thái Bình Dương.
C. khối khí từ phương Bắc.

D. khối khí chí tuyến nữa cầu Nam.
Câu 60. Những trung tâm công nghiệp nào sau đây được xếp vào nhóm có ý nghĩa vùng ?
A. Hải Phòng, Cần Thơ, Nha Trang.
B. Đà Nẵng, Huế, Cần Thơ.
C. Nha Trang, Đà Nẵng, Huế.
D. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây

Bắc và Bắc Trung Bộ ?
A. Trường Sơn Bắc
B. Pu Sam Sao.
C. Cai Kinh.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc
Đông Nam Bộ?
A. Mát, Đồng Tháp.
B. Mộc Bài, An Giang. C. Đồng Tháp, Mộc Bài. D. Xa Mát, Mộc Bài.


Câu 63. Hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang đã tác động đến đặc điểm tự nhiên nước ta, được thể hiện

ở:
A. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo độ cao địa hình.
B. tính biển xâm nhập sâu vào đất liền.
C. sự phân hóa đơng tây của tự nhiên khá rõ rệt.
D. thiên nhiên từ Bắc vào Nam của nước ta khá đồng nhất.
Câu 64. Phát biểu nào sau đây không đúng với lao động nước ta hiện nay ?
A. Quỹ thời gian lao động ở nhiều xí nghiệp quốc doanh chưa được sử dụng triệt để.
B. Q trình phân cơng lao động xã hội chậm chuyển biến.
C. Năng suất lao động xã hội ngày càng tăng và đã ngang với thế giới.

D. Phần lớn lao động có thu nhập thấp.
Câu 65. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực công nghiệp Nhà nước ?
A. Thu hẹp phạm vi hoạt động trong một số ngành.
B. Giữ vai trò quyết định đối với một số ngành chủ chốt.
C. Giảm dần về số lượng doanh nghiệp.
D. Phát triển nhanh, nhiều sản phẩm chiếm tỉ trọng cao.
Câu 66. Vào đầu mùa đơng, gió mùa Đơng Bắc gây mưa từ nam sông Cả đến Thừa Thiên Huế, do
A. Đi qua vùng núi Đông Bắc.
B. đi qua biển
C. đi qua lục địa Trung Hoa.
D. gặp dãy Trường Sơn.
Câu 67. Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
( Đơn vị: nghìn tấn )
Năm

Tổng số

Chia ra
Lúa đông Xuân
Lúa hè thu
Lúa mùa
2005
35 832,9
17 331,6
10 436,2
8 065,1
2010
40 005,6

19 216,8
11 686,1
9 102,7
2014
44 974,6
20 850,5
14 479,2
9 644,9
2015
45 215,6
20 691,7
14 991,7
9 532,2
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây là
thích hợp nhất ?
A. Trịn.
B. Miền
C. Đường.
D. Cột.
Câu 68. Đơng Nam Bộ không phải dẫn đầu cả nước về
A. dân số.
B. giá trị hàng xuất khẩu.
C. GDP.
D. giá trị sản lượng công nghiệp.
Câu 69. Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
( Đơn vị: 0C)
Địa điểm
Nhiệt độ trung bình
Nhiệt độ trung bình

Nhiệt độ trung bình
tháng I
tháng VII
năm
Lạng Sơn
13.3
27.0
21.2
Hà Nội
16.4
28.9
23.5
Vinh
17.6
29.6
23.9
Huế
19.7
29.4
25.1
Quy Nhơn
23.0
29.7
26.8
TP. Hồ Chí Minh
25.8 ( tháng XII)
28.9 ( tháng IV)
27.1
Nhận xét nào sau đây đúng từ số liệu trên:
A. Nhiệt độ trung bình tháng I giảm dần từ Bắc vào Nam

B. Nhiệt độ trung bình tháng VII giữa các địa điểm trên chênh lệch nhau ít hơn so với tháng I
C. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII càng vào Nam càng lớn.
D. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam
Câu 70. Hướng giải quyết việc làm cho người lao động nước ta nào sau đây chủ yếu tập trung vào người lao
động ?
A. Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.


B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao đông.
C. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu.
D. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 71. Các thế mạnh nổi trội về tự nhiên giúp Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây cao su lớn

nhất của cả nước là
A. đất và khí hậu.
B. địa hình và nguồn nước.
C. khí hậu và nguồn nước.
D. sinh vật và địa hình.
Câu 72. Các loại hình dịch vụ mới ra đời ở nước ta từ Đổi mới đến nay là
A. viễn thông, tư vấn đầu tư, giao thông vận tải.
B. viễn thông, tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ.
C. viễn thông, ngân hàng, chuyển giao công nghệ.
D. viễn thông, tư vấn đầu tư, thương mại.
Câu 73. Điểm tương tự nhau về thế mạnh của ba vùng kinh tế trọng điểm là đều có
A. là nơi tập trung các đô thị lớn nhất nước ta.
B. là các trung tâm kinh tế, thương mại, khoa học kĩ thuật hàng đầu của đất nước.
C. trình độ dân trí và mức sống của dân cư tương đối cao.
D. những thuận lợi nhất cả nước về cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 74. Việc làm thủy lợi ở Tây Nguyên gặp nhiều khó khăn là do
A. số giờ nắng nhiều.

B. . độ dốc lớn
C. sự phân mùa của khí hậu
D. đất tơi xốp, tầng phong hóa sâu
Câu 75. Trong tổng diện tích rừng của Bắc Trung Bộ, rừng phòng hộ chiếm khoảng (%)
A. 50.
B. 60
C. 30.
D.
40.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng
tiêu dùng nào sau đây có quy mơ lớn ?
A. Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.B. Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Biên Hịa, Vũng Tàu.
C. TP Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ. D. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
Câu 77. Điều kiện thiên nhiên thuận lợi cho hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta là
A. có nhiều sơng ngịi, kênh rạch.
B. nhu cầu của thị trường thế giới ngày càng lớn.
C. nhân dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt.
D. bờ biển dài,vùng đặc quyền kinh tế rộng.
Câu 78. Thuận lợi về điều kiện kinh tế - xã hội để sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. mật độ dân số đơng, q trình cơng nghiệp hóa đang được đẩy mạnh.
B. thị trường tiêu thụ rộng lớn, công nghiệp chế biến phát triển mạnh.
C. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt nhất cả nước.
D. vùng có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta.
Câu 79. Việc hình thành cơ cấu kinh tế nông - lâm - ngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối với Bắc Trung Bộ là do
A. Lãnh thổ gồm các khu vực đồi núi thấp, đồng bằng ven biển và biển.
B. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam.
C. Phát triển kinh tế - xã hội của vùng cịn nhiều khó khăn.
D. Khơng có khả năng phát triển cơng nghiệp.
Câu 80. Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất trong vận chuyển hành khách là
A. đường hàng khơng.


B. đường bộ

C. đường sơng.

D.đườngsắt.

.............................HẾT................................
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009
đến nay.
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.


SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022 (LẦN 1)
Môn thi : ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ...............................................................................
Mã đề: 480
Câu 41. Các loại hình dịch vụ mới ra đời ở nước ta từ Đổi mới đến nay là
A. viễn thông, ngân hàng, chuyển giao công nghệ.
B. viễn thông, tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ.
C. viễn thông, tư vấn đầu tư, giao thông vận tải.
D. viễn thông, tư vấn đầu tư, thương mại.
Câu 42. Gió mùa Tây Nam hoạt động trong thời kì đầu mùa hạ ở nước ta có nguồn gốc từ

A. khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
B. khối khí từ phương Bắc.
C. khối khí nhiệt đới Nam Thái Bình Dương.
D. khối khí chí tuyến nữa cầu Nam.
Câu 43. Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất trong vận chuyển hành khách là
A. đường bộ
B. đường hàng không. C. đường sông.
D.
đường sắt.
Câu 44. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh của nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là:
A. Đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
B. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến sản phẩm nông nghiệp.
C. Mở rộng thị trường trong nước về các loại nông sản.
D. Tăng cường chăn nuôi gia súc lớn.
Câu 45. Đông Nam Bộ không phải dẫn đầu cả nước về
A. giá trị sản lượng công nghiệp.
B. giá trị hàng xuất khẩu.
C. GDP.
D. dân số.
Câu 46. Trong tổng diện tích rừng của Bắc Trung Bộ, rừng phòng hộ chiếm khoảng (%)
A. 40.
B. 30.
C. 50.
D. 60
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào sau đây không thuộc nhóm đất

feralit ?
A. Đất feralit trên đá vơi.
B. Đất cát biển.
C. Đất feralit trên đá badan

D. Đất feralit trên các loại đá khác.
Câu 48. Mạng lưới sơng ngịi nước ta dày đặc do:
A. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
B. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc.
C. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.
D. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.
Câu 49. Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm nào ?
A. Mùa đông lạnh đến sớm hơn ở các vùng núi thấp.
B. Mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió tây, lượng mưa giảm.
C. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.
D. Mùa đơng bớt lạnh, nhưng khơ hơn.
Câu 50. Diện tích đất nơng nghiệp ở nước ta hiện nay bị thu hẹp, chủ yếu do sự phát triển
A. đơ thị hóa, cơ giới hóa.
B. cơ giới hóa, thủy lợi hóa.
C. cơng nghiệp hóa, đơ thị hóa.
D. hiện đại hóa, cơ giới hóa.
Câu 51. Vùng nào sau đây có số dân đơ thị ít nhất nước ta hiện nay ?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 52. Cho bảng số liệu:

Địa điểm
Lạng Sơn
Hà Nội

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
( Đơn vị: 0C)
Nhiệt độ trung bình

Nhiệt độ trung bình
Nhiệt độ trung bình
tháng I
tháng VII
năm
13.3
27.0
21.2
16.4
28.9
23.5


Vinh
17.6
29.6
23.9
Huế
19.7
29.4
25.1
Quy Nhơn
23.0
29.7
26.8
TP. Hồ Chí Minh
25.8 ( tháng XII)
28.9 ( tháng IV)
27.1
Nhận xét nào sau đây đúng từ số liệu trên:

A. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII càng vào Nam càng lớn.
B. Nhiệt độ trung bình tháng VII giữa các địa điểm trên chênh lệch nhau ít hơn so với tháng I
C. Nhiệt độ trung bình tháng I giảm dần từ Bắc vào Nam
D. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng
tiêu dùng nào sau đây có quy mơ lớn ?
A. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một. B. TP Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ.
C. Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Biên Hịa, Vũng Tàu.D. Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
Câu 54. Trở ngại lớn nhất về tự nhiên khiến hiệu quả khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
hiện cịn thấp là
A. Các mỏ có trữ lượng nhỏ, nằm phân tán.
B. Các mỏ phân bố ở đầu nguồn các sơng, có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường.
C. Lượng mưa trung bình năm lớn, nguy cơ trượt lở đất cao.
D. các mỏ nằm xen kẽ lẫn nhau.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ ?
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Cai Kinh.
C. Trường Sơn Bắc
D. Pu Sam Sao.
Câu 56. Cho bảng số liệu :
DIỆN TÍCH RỪNG Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Năm
Rừng tự nhiên ( nghìn ha )
Rừng trồng ( nghìn ha )
Độ che phủ rừng (%)
2005
9 529,4
2 889,1
37,5

2009
10 339,3
2 919,5
39,1
2011
10 285,4
3 229,7
40,8
2014
10 100,2
3 696,3
41,7
Theo số liệu ở bảng trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình diện tích rừng ở nước ta trong giai
đoạn 2005 - 2014.
A. Diện tích rừng tự nhiên tăng với tốc độ nhanh.
B. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng, nhưng khơng ổn định.
C. Diện tích rừng trồng tăng liên tục.
D. Diện tích rừng tự nhiên và diện tích rừng trồng bằng nhau.
Câu 57. Các loại khống sản chủ yếu ở Đồng bằng sông cửu Long là
A. than bùn, đá vơi.
B. dầu khí, than bùn. C. than đá, dầu khí.
D. Đá vơi, than đá.
Câu 58. Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
( Đơn vị: nghìn tấn )
Năm
Tổng số

Chia ra

Lúa đông Xuân
Lúa hè thu
Lúa mùa
2005
35 832,9
17 331,6
10 436,2
8 065,1
2010
40 005,6
19 216,8
11 686,1
9 102,7
2014
44 974,6
20 850,5
14 479,2
9 644,9
2015
45 215,6
20 691,7
14 991,7
9 532,2
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây là
thích hợp nhất ?
A. Đường.
B. Miền
C. Cột.
D.
Trịn.

Câu 59. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với lao động nước ta hiện nay ?
A. Phần lớn lao động có thu nhập thấp.
B. Năng suất lao động xã hội ngày càng tăng và đã ngang với thế giới.


C. Q trình phân cơng lao động xã hội chậm chuyển biến.
D. Quỹ thời gian lao động ở nhiều xí nghiệp quốc doanh chưa được sử dụng triệt để.
Câu 60. Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta, chiếm tỉ trọng cao nhất hiện nay là
A. thủy điện.
B. điện tuốc bin khí.
C. điện nguyên tử.
D. nhiệt điện chạy than, dầu.
Câu 61. Những trung tâm công nghiệp nào sau đây được xếp vào nhóm có ý nghĩa vùng ?
A. Nha Trang, Đà Nẵng, Huế.
B. Hải Phòng, Cần Thơ, Nha Trang.
C. Đà Nẵng, Huế, Cần Thơ.
D. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
Câu 62. Điểm tương tự nhau về thế mạnh của ba vùng kinh tế trọng điểm là đều có
A. những thuận lợi nhất cả nước về cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật.
B. là nơi tập trung các đô thị lớn nhất nước ta.
C. là các trung tâm kinh tế, thương mại, khoa học kĩ thuật hàng đầu của đất nước.
D. trình độ dân trí và mức sống của dân cư tương đối cao.
Câu 63. Điều kiện thiên nhiên thuận lợi cho hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta là
A. nhu cầu của thị trường thế giới ngày càng lớn. B. nhân dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt.
C. có nhiều sơng ngịi, kênh rạch.
D. bờ biển dài,vùng đặc quyền kinh tế rộng.
Câu 64. Than nâu phân bố nhiều nhất ở vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Đông Nam Bộ.
Câu 65. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực công nghiệp Nhà nước ?
A. Giảm dần về số lượng doanh nghiệp.
B. Phát triển nhanh, nhiều sản phẩm chiếm tỉ trọng cao.
C. Giữ vai trò quyết định đối với một số ngành chủ chốt.
D. Thu hẹp phạm vi hoạt động trong một số ngành.
Câu 66. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là
A. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.
B. cơng nghiệp chế biến chưa phát triển.
C. thị trường có nhiều biến động.
D. giống cây trồng còn hạn chế.
Câu 67. Dân cư tập trung đông đức ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do
A. trồng lúa nước cần nhiều lao động.
B. vùng mới được khai thác gần đây.
C. có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cơ trú. D. có nhiều trung tâm cơng nghiệp.
Câu 68. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu công nghiệp ở nước ta ?
A. Hình thành từ lâu đời ở nước ta.
B. Khơng có dân cư sinh sống.
C. Tập trung nhất ở Đông Nam Bộ.
D.Phân bố không đều theo lãnh thổ.
Câu 69. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số dưới 100

nghìn người ?
A. Hưng n và Phủ Lý.
B. Hải Dương và Hưng Yên.
C. Hưng Yên và Bắc Ninh.
D. Phủ Lý và Thái Bình.
Câu 70. Hướng giải quyết việc làm cho người lao động nước ta nào sau đây chủ yếu tập trung vào người lao
động ?
A. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngồi.

B. Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
C. Phân bố lại dân cư và nguồn lao đông.
D. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu.
Câu 71. Việc làm thủy lợi ở Tây Nguyên gặp nhiều khó khăn là do
A. số giờ nắng nhiều.
B. sự phân mùa của khí hậu
C. . độ dốc lớn
D. đất tơi xốp, tầng phong hóa sâu
Câu 72. Nguyên nhân làm cho hiệu quả chăn nuôi của nước ta chưa thật cao và chưa ổn định không phải là
A. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao. B. dịch bệnh bùng phát.
C. hình thức chăn ni cổ truyền là chủ yếu.
D. chất lượng nguồn thức ăn kém.
Câu 73. Thuận lợi về điều kiện kinh tế - xã hội để sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. thị trường tiêu thụ rộng lớn, công nghiệp chế biến phát triển mạnh.
B. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt nhất cả nước.
C. vùng có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta.
D. mật độ dân số đơng, q trình cơng nghiệp hóa đang được đẩy mạnh.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc
Đông Nam Bộ?


A. Mát, Đồng Tháp.

B. Mộc Bài, An Giang. C. Xa Mát, Mộc Bài.

D. Đồng Tháp, Mộc Bài.

Câu 75. Hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang đã tác động đến đặc điểm tự nhiên nước ta, được thể hiện

ở:

A. tính biển xâm nhập sâu vào đất liền.
B. sự phân hóa đơng tây của tự nhiên khá rõ rệt.
C. thiên nhiên từ Bắc vào Nam của nước ta khá đồng nhất.
D. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo độ cao địa hình.
Câu 76. Cho bảng số liệu:

QUY MƠ VÀ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA
TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014
Chỉ tiêu
2000
2014
Quy mô ( nghìn tỉ đồng )
441,6
3 937,9
Cơ cấu (%)
Nơng - lâm- thủy sản
24,5
19,7
Công nghiệp - xây dựng
36,7
36,9
Dịch vụ
38,8
43,4
Theo bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về quy mô và cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.
A. Quy mô GDP của nước ta tăng khá nhanh.
B. Tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản nhỏ nhất và có xu hướng giảm.
C. Khu vực cơng nghiệp xây dựng đứng thứ hai về tỉ trọng và có xu hướng tăng.
D. Tỉ trọng khu vực dịch vụ cao nhất, nhưng có xu hướng giảm.

Câu 77. Mùa bão ở nước ta có đặc điểm là
A. chậm dần từ Bắc vào Nam.
B. ở miền Trung sớm hơn ở miền Bắc.
C. chậm dần từ Nam ra Bắc.
D. ở miền Bắc muộn hơn ở miền Nam.
Câu 78. Việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng - lâm - ngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối với Bắc Trung Bộ là do
A. Phát triển kinh tế - xã hội của vùng còn nhiều khó khăn.
B. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam.
C. Lãnh thổ gồm các khu vực đồi núi thấp, đồng bằng ven biển và biển.
D. Khơng có khả năng phát triển công nghiệp.
Câu 79. Các thế mạnh nổi trội về tự nhiên giúp Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây cao su lớn
nhất của cả nước là
A. đất và khí hậu.
B. sinh vật và địa hình.
C. khí hậu và nguồn nước.
D. địa hình và nguồn nước.
Câu 80. Vào đầu mùa đơng, gió mùa Đơng Bắc gây mưa từ nam sông Cả đến Thừa Thiên Huế, do
A. Đi qua vùng núi Đông Bắc.
B. gặp dãy Trường Sơn.
C. đi qua lục địa Trung Hoa.

D.điquabiển

.............................HẾT................................
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009
đến nay.
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.


SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA

TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022 (LẦN 1)
Môn thi : ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ...............................................................................
Mã đề: 516
Câu 41. Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta, chiếm tỉ trọng cao nhất hiện nay là
A. điện nguyên tử.
B. điện tuốc bin khí.
C. thủy điện.
D. nhiệt điện chạy than, dầu.
Câu 42. Việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng - lâm - ngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối với Bắc Trung Bộ là do
A. Phát triển kinh tế - xã hội của vùng còn nhiều khó khăn.
B. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam.
C. Khơng có khả năng phát triển cơng nghiệp.
D. Lãnh thổ gồm các khu vực đồi núi thấp, đồng bằng ven biển và biển.
Câu 43. Hướng giải quyết việc làm cho người lao động nước ta nào sau đây chủ yếu tập trung vào người lao

động ?
A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao đông.
B. Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
C. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu.
Câu 44. Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015

( Đơn vị: nghìn tấn )
Năm

Tổng số

Chia ra
Lúa đông Xuân
Lúa hè thu
Lúa mùa
2005
35 832,9
17 331,6
10 436,2
8 065,1
2010
40 005,6
19 216,8
11 686,1
9 102,7
2014
44 974,6
20 850,5
14 479,2
9 644,9
2015
45 215,6
20 691,7
14 991,7
9 532,2
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây là

thích hợp nhất ?
A. Miền
B. Cột.
C. Đường.
D.
Trịn.
Câu 45. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với lao động nước ta hiện nay ?
A. Quá trình phân cơng lao động xã hội chậm chuyển biến.
B. Quỹ thời gian lao động ở nhiều xí nghiệp quốc doanh chưa được sử dụng triệt để.
C. Năng suất lao động xã hội ngày càng tăng và đã ngang với thế giới.
D. Phần lớn lao động có thu nhập thấp.
Câu 46. Các thế mạnh nổi trội về tự nhiên giúp Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây cao su lớn
nhất của cả nước là
A. sinh vật và địa hình.
B. đất và khí hậu.
C. địa hình và nguồn nước.
D. khí hậu và nguồn nước.
Câu 47. Mạng lưới sơng ngịi nước ta dày đặc do:
A. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
B. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc.
C. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.
D. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.
Câu 48. Những trung tâm công nghiệp nào sau đây được xếp vào nhóm có ý nghĩa vùng ?
A. Hải Phịng, Cần Thơ, Nha Trang.
B. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
C. Nha Trang, Đà Nẵng, Huế.
D. Đà Nẵng, Huế, Cần Thơ.
Câu 49. Gió mùa Tây Nam hoạt động trong thời kì đầu mùa hạ ở nước ta có nguồn gốc từ
A. khối khí từ phương Bắc.
B. khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương.



C. khối khí chí tuyến nữa cầu Nam.
D. khối khí nhiệt đới Nam Thái Bình Dương.
Câu 50. Vào đầu mùa đơng, gió mùa Đơng Bắc gây mưa từ nam sơng Cả đến Thừa Thiên Huế, do
A. đi qua lục địa Trung Hoa.
B. gặp dãy Trường Sơn.
C. đi qua biển
D. Đi qua vùng núi Đông Bắc.
Câu 51. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh của nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là:
A. Mở rộng thị trường trong nước về các loại nông sản.
B. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến sản phẩm nông nghiệp.
C. Tăng cường chăn nuôi gia súc lớn.
D. Đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
Câu 22. Thuận lợi về điều kiện kinh tế - xã hội để sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. vùng có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta.
B. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt nhất cả nước.
C. mật độ dân số đơng, q trình cơng nghiệp hóa đang được đẩy mạnh.
D. thị trường tiêu thụ rộng lớn, công nghiệp chế biến phát triển mạnh.
Câu 53. Cho bảng số liệu:

QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA
TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014
Chỉ tiêu
2000
2014
Quy mơ ( nghìn tỉ đồng )
441,6
3 937,9
Cơ cấu (%)

Nơng - lâm- thủy sản
24,5
19,7
Công nghiệp - xây dựng
36,7
36,9
Dịch vụ
38,8
43,4
Theo bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về quy mô và cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.
A. Tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản nhỏ nhất và có xu hướng giảm.
B. Tỉ trọng khu vực dịch vụ cao nhất, nhưng có xu hướng giảm.
C. Quy mô GDP của nước ta tăng khá nhanh.
D. Khu vực công nghiệp xây dựng đứng thứ hai về tỉ trọng và có xu hướng tăng.
Câu 54. Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất trong vận chuyển hành khách là
A. đường hàng không.
B. đường sắt.
C. đường sơng.
D. đường bộ
Câu 55. Mùa bão ở nước ta có đặc điểm là
A. chậm dần từ Nam ra Bắc.
B. ở miền Trung sớm hơn ở miền Bắc.
C. chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. ở miền Bắc muộn hơn ở miền Nam.
Câu 56. Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm nào ?
A. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.
B. Mùa đơng bớt lạnh, nhưng khô hơn.
C. Mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió tây, lượng mưa giảm.
D. Mùa đơng lạnh đến sớm hơn ở các vùng núi thấp.

Câu 57. Nguyên nhân làm cho hiệu quả chăn nuôi của nước ta chưa thật cao và chưa ổn định khơng phải là
A. hình thức chăn nuôi cổ truyền là chủ yếu.
B. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
C. chất lượng nguồn thức ăn kém.
D. dịch bệnh bùng phát.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ ?
A. Pu Sam Sao.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Cai Kinh.
D. Trường Sơn Bắc
Câu 59. Than nâu phân bố nhiều nhất ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 60. Điều kiện thiên nhiên thuận lợi cho hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta là
A. có nhiều sơng ngịi, kênh rạch.
B. nhu cầu của thị trường thế giới ngày càng lớn.
C. nhân dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt.
D. bờ biển dài,vùng đặc quyền kinh tế rộng.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu công nghiệp ở nước ta ?
A. Phân bố không đều theo lãnh thổ.
B. Tập trung nhất ở Đơng Nam Bộ.
C. Khơng có dân cư sinh sống.
D. Hình thành từ lâu đời ở nước ta.
Câu 62. Đông Nam Bộ không phải dẫn đầu cả nước về


A. dân số.

C. giá trị sản lượng công nghiệp.

B. giá trị hàng xuất khẩu.
D. GDP.

Câu 63. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực công nghiệp Nhà nước ?
A. Giảm dần về số lượng doanh nghiệp.
B. Thu hẹp phạm vi hoạt động trong một số ngành.
C. Giữ vai trò quyết định đối với một số ngành chủ chốt.
D. Phát triển nhanh, nhiều sản phẩm chiếm tỉ trọng cao.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào sau đây không thuộc nhóm đất

feralit ?
A. Đất feralit trên đá badan
B. Đất feralit trên đá vôi.
C. Đất cát biển.
D. Đất feralit trên các loại đá khác
Câu 65. Trở ngại lớn nhất về tự nhiên khiến hiệu quả khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
hiện còn thấp là
A. các mỏ nằm xen kẽ lẫn nhau.
B. Lượng mưa trung bình năm lớn, nguy cơ trượt lở đất cao.
C. Các mỏ có trữ lượng nhỏ, nằm phân tán.
D. Các mỏ phân bố ở đầu nguồn các sơng, có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường.
Câu 66. Cho bảng số liệu :
DIỆN TÍCH RỪNG Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Năm
Rừng tự nhiên ( nghìn ha )
Rừng trồng ( nghìn ha )
Độ che phủ rừng (%)
2005

9 529,4
2 889,1
37,5
2009
10 339,3
2 919,5
39,1
2011
10 285,4
3 229,7
40,8
2014
10 100,2
3 696,3
41,7
Theo số liệu ở bảng trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình diện tích rừng ở nước ta trong giai
đoạn 2005 - 2014.
A. Diện tích rừng tự nhiên và diện tích rừng trồng bằng nhau.
B. Diện tích rừng tự nhiên tăng với tốc độ nhanh.
C. Diện tích rừng trồng tăng liên tục.
D. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng, nhưng khơng ổn định.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm cơng nghiệp sản xuất hàng
tiêu dùng nào sau đây có quy mơ lớn ?
A. Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu.B. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
C. Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.D. TP Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ.
Câu 68. Trong tổng diện tích rừng của Bắc Trung Bộ, rừng phòng hộ chiếm khoảng (%)
A. 60
B. 30.
C. 40.
D. 50.

Câu 69. Vùng nào sau đây có số dân đơ thị ít nhất nước ta hiện nay ?
A. Dun hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 70. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số dưới 100
nghìn người ?
A. Hưng Yên và Phủ Lý.
B. Phủ Lý và Thái Bình.
C. Hưng Yên và Bắc Ninh.
D. Hải Dương và Hưng Yên.
Câu 71. Việc làm thủy lợi ở Tây Nguyên gặp nhiều khó khăn là do
A. đất tơi xốp, tầng phong hóa sâu
B. . độ dốc lớn
C. số giờ nắng nhiều.
D. sự phân mùa của khí hậu
Câu 72. Các loại hình dịch vụ mới ra đời ở nước ta từ Đổi mới đến nay là
A. viễn thông, tư vấn đầu tư, giao thông vận tải.
B. viễn thông, tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ.
C. viễn thông, tư vấn đầu tư, thương mại.
D. viễn thông, ngân hàng, chuyển giao cơng nghệ.
Câu 73. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là
A. thị trường có nhiều biến động.
B. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.
C. giống cây trồng cịn hạn chế.
D. cơng nghiệp chế biến chưa phát triển.
Câu 74. Diện tích đất nơng nghiệp ở nước ta hiện nay bị thu hẹp, chủ yếu do sự phát triển


A. cơng nghiệp hóa, đơ thị hóa.

B. đơ thị hóa, cơ giới hóa.
C. cơ giới hóa, thủy lợi hóa.
D. hiện đại hóa, cơ giới hóa.
Câu 75. Các loại khống sản chủ yếu ở Đồng bằng sông cửu Long là
A. than bùn, đá vơi.
B. than đá, dầu khí.
C. dầu khí, than bùn.
D. Đá vôi, than đá.
Câu 76. Dân cư tập trung đông đức ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do
A. có nhiều trung tâm cơng nghiệp.
B. trồng lúa nước cần nhiều lao động.
C. có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cơ trú. D. vùng mới được khai thác gần đây.
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc

Đông Nam Bộ?
A. Mát, Đồng Tháp.

B. Mộc Bài, An Giang. C. Đồng Tháp, Mộc Bài. D. Xa Mát, Mộc Bài.

Câu 78. Hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang đã tác động đến đặc điểm tự nhiên nước ta, được thể hiện

ở:
A. thiên nhiên từ Bắc vào Nam của nước ta khá đồng nhất.
B. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo độ cao địa hình.
C. tính biển xâm nhập sâu vào đất liền.
D. sự phân hóa đơng tây của tự nhiên khá rõ rệt.
Câu 79. Cho bảng số liệu:

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM
( Đơn vị: 0C)

Địa điểm
Nhiệt độ trung bình
Nhiệt độ trung bình
Nhiệt độ trung bình
tháng I
tháng VII
năm
Lạng Sơn
13.3
27.0
21.2
Hà Nội
16.4
28.9
23.5
Vinh
17.6
29.6
23.9
Huế
19.7
29.4
25.1
Quy Nhơn
23.0
29.7
26.8
TP. Hồ Chí Minh
25.8 ( tháng XII)
28.9 ( tháng IV)

27.1
Nhận xét nào sau đây đúng từ số liệu trên:
A. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII càng vào Nam càng lớn.
B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam
C. Nhiệt độ trung bình tháng I giảm dần từ Bắc vào Nam
D. Nhiệt độ trung bình tháng VII giữa các địa điểm trên chênh lệch nhau ít hơn so với tháng I
Câu 80. Điểm tương tự nhau về thế mạnh của ba vùng kinh tế trọng điểm là đều có
A. là các trung tâm kinh tế, thương mại, khoa học kĩ thuật hàng đầu của đất nước.
B. trình độ dân trí và mức sống của dân cư tương đối cao.
C. là nơi tập trung các đô thị lớn nhất nước ta.
D. những thuận lợi nhất cả nước về cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật.

.............................HẾT................................
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009
đến nay.
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.


SỞ GD & ĐT KHÁNH HÒA
TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022 (LẦN 1)
Môn thi : ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

Họ, tên thí sinh: ..........................................................................
Số báo danh: ...............................................................................
Mã đề: 687
Câu 41. Trong tổng diện tích rừng của Bắc Trung Bộ, rừng phòng hộ chiếm khoảng (%)

A. 50.
B. 30.
C. 40.
D. 60
Câu 42. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực công nghiệp Nhà nước ?
A. Phát triển nhanh, nhiều sản phẩm chiếm tỉ trọng cao.
B. Giữ vai trò quyết định đối với một số ngành chủ chốt.
C. Thu hẹp phạm vi hoạt động trong một số ngành.
D. Giảm dần về số lượng doanh nghiệp.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc

Đông Nam Bộ?
A. Đồng Tháp, Mộc Bài. B. Mộc Bài, An Giang. C. Xa Mát, Mộc Bài.
D. Mát, Đồng Tháp.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ ?
A. Cai Kinh.
B. Pu Sam Sao.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Trường Sơn Bắc
Câu 45. Gió mùa Tây Nam hoạt động trong thời kì đầu mùa hạ ở nước ta có nguồn gốc từ
A. khối khí từ phương Bắc.
B. khối khí chí tuyến nữa cầu Nam.
C. khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
D. khối khí nhiệt đới Nam Thái Bình Dương.
Câu 46. Trở ngại lớn nhất về tự nhiên khiến hiệu quả khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ

hiện cịn thấp là
A. Lượng mưa trung bình năm lớn, nguy cơ trượt lở đất cao.
B. Các mỏ có trữ lượng nhỏ, nằm phân tán.

C. các mỏ nằm xen kẽ lẫn nhau.
D. Các mỏ phân bố ở đầu nguồn các sơng, có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường.
Câu 47. Điều kiện thiên nhiên thuận lợi cho hoạt động đánh bắt hải sản của nước ta là
A. bờ biển dài,vùng đặc quyền kinh tế rộng.
B. nhân dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt.
C. nhu cầu của thị trường thế giới ngày càng lớn. D. có nhiều sơng ngịi, kênh rạch.
Câu 48. Hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang đã tác động đến đặc điểm tự nhiên nước ta, được thể hiện
ở:
A. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa theo độ cao địa hình.
B. tính biển xâm nhập sâu vào đất liền.
C. sự phân hóa đơng tây của tự nhiên khá rõ rệt.
D. thiên nhiên từ Bắc vào Nam của nước ta khá đồng nhất.
Câu 49. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh của nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta là:
A. Tăng cường chăn nuôi gia súc lớn.
B. Đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
C. Mở rộng thị trường trong nước về các loại nông sản.
D. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến sản phẩm nông nghiệp.
Câu 50. Nguyên nhân làm cho hiệu quả chăn nuôi của nước ta chưa thật cao và chưa ổn định không phải là
A. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao. B. dịch bệnh bùng phát.
C. chất lượng nguồn thức ăn kém.
D. hình thức chăn ni cổ truyền là chủ yếu.
Câu 51. Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm nào ?
A. Mùa hạ đến sớm, đơi khi có gió tây, lượng mưa giảm.
B. Mùa đông lạnh đến sớm hơn ở các vùng núi thấp.
C. Mùa đơng bớt lạnh, nhưng khơ hơn.
D. Khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.
Câu 52. Cho bảng số liệu:


NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH TẠI MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM

( Đơn vị: 0C)
Địa điểm
Nhiệt độ trung bình
Nhiệt độ trung bình
Nhiệt độ trung bình
tháng I
tháng VII
năm
Lạng Sơn
13.3
27.0
21.2
Hà Nội
16.4
28.9
23.5
Vinh
17.6
29.6
23.9
Huế
19.7
29.4
25.1
Quy Nhơn
23.0
29.7
26.8
TP. Hồ Chí Minh
25.8 ( tháng XII)

28.9 ( tháng IV)
27.1
Nhận xét nào sau đây đúng từ số liệu trên:
A. Nhiệt độ trung bình tháng I giảm dần từ Bắc vào Nam
B. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng I và tháng VII càng vào Nam càng lớn.
C. Nhiệt độ trung bình tháng VII giữa các địa điểm trên chênh lệch nhau ít hơn so với tháng I
D. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam
Câu 53. Diện tích đất nơng nghiệp ở nước ta hiện nay bị thu hẹp, chủ yếu do sự phát triển
A. đơ thị hóa, cơ giới hóa.
B. cơng nghiệp hóa, đơ thị hóa.
C. cơ giới hóa, thủy lợi hóa.
D. hiện đại hóa, cơ giới hóa.
Câu 54. Các loại hình dịch vụ mới ra đời ở nước ta từ Đổi mới đến nay là
A. viễn thông, tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ.
B. viễn thông, ngân hàng, chuyển giao công nghệ.
C. viễn thông, tư vấn đầu tư, thương mại.
D. viễn thông, tư vấn đầu tư, giao thông vận tải.
Câu 55. Cho bảng số liệu:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GDP PHÂN THEO NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA
TRONG GIAI ĐOẠN 2000 - 2014
Chỉ tiêu
2000
2014
Quy mơ ( nghìn tỉ đồng )
441,6
3 937,9
Cơ cấu (%)
Nông - lâm- thủy sản
24,5
19,7

Công nghiệp - xây dựng
36,7
36,9
Dịch vụ
38,8
43,4
Theo bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về quy mô và cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014.
A. Khu vực công nghiệp xây dựng đứng thứ hai về tỉ trọng và có xu hướng tăng.
B. Quy mơ GDP của nước ta tăng khá nhanh.
C. Tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản nhỏ nhất và có xu hướng giảm.
D. Tỉ trọng khu vực dịch vụ cao nhất, nhưng có xu hướng giảm.
Câu 56. Các thế mạnh nổi trội về tự nhiên giúp Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây cao su lớn
nhất của cả nước là
A. sinh vật và địa hình.
B. đất và khí hậu.
C. khí hậu và nguồn nước.
D. địa hình và nguồn nước.
Câu 57. Đơng Nam Bộ không phải dẫn đầu cả nước về
A. giá trị sản lượng công nghiệp.
B. dân số.
C. giá trị hàng xuất khẩu.
D. GDP.
Câu 58. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây có quy mơ dân số dưới 100

nghìn người ?
A. Hưng Yên và Bắc Ninh.
B. Phủ Lý và Thái Bình.
C. Hưng Yên và Phủ Lý.
D. Hải Dương và Hưng Yên.

Câu 59. Dân cư tập trung đông đức ở Đồng bằng sông Hồng không phải là do
A. trồng lúa nước cần nhiều lao động.
B. vùng mới được khai thác gần đây.
C. có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cơ trú. D. có nhiều trung tâm cơng nghiệp.
Câu 60. Việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng - lâm - ngư nghiệp có ý nghĩa lớn đối với Bắc Trung Bộ là do


A. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc - Nam.
B. Phát triển kinh tế - xã hội của vùng còn nhiều khó khăn.
C. Khơng có khả năng phát triển cơng nghiệp.
D. Lãnh thổ gồm các khu vực đồi núi thấp, đồng bằng ven biển và biển.
Câu 61. Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
( Đơn vị: nghìn tấn )
Năm
Tổng số

Chia ra
Lúa đông Xuân
Lúa hè thu
Lúa mùa
2005
35 832,9
17 331,6
10 436,2
8 065,1
2010
40 005,6
19 216,8

11 686,1
9 102,7
2014
44 974,6
20 850,5
14 479,2
9 644,9
2015
45 215,6
20 691,7
14 991,7
9 532,2
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng lúa của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2015, biểu đồ nào sau đây là
thích hợp nhất ?
A. Cột.
B. Đường.
C. Miền
D. Trịn.
Câu 62. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm hiện nay ở nước ta là
A. thị trường có nhiều biến động.
B. giống cây trồng cịn hạn chế.
C. cơng nghiệp chế biến chưa phát triển.
D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất.
Câu 63. Loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất trong vận chuyển hành khách là
A. đường bộ
B. đường hàng không. C. đường sông.
D.
ường sắt.
Câu 64. Điểm tương tự nhau về thế mạnh của ba vùng kinh tế trọng điểm là đều có
A. trình độ dân trí và mức sống của dân cư tương đối cao.

B. là nơi tập trung các đô thị lớn nhất nước ta.
C. là các trung tâm kinh tế, thương mại, khoa học kĩ thuật hàng đầu của đất nước.
D. những thuận lợi nhất cả nước về cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật.
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp sản xuất hàng
tiêu dùng nào sau đây có quy mơ lớn ?
A. Hà Nội, Hải Phịng, Biên Hịa, Thủ Dầu Một. B. Hải Phòng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một.
C. TP Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Cần Thơ. D. Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh, Biên Hịa, Vũng Tàu.
Câu 66. Vào đầu mùa đơng, gió mùa Đông Bắc gây mưa từ nam sông Cả đến Thừa Thiên Huế, do
A. đi qua lục địa Trung Hoa.
B. Đi qua vùng núi Đông Bắc.
C. đi qua biển
D. gặp dãy Trường Sơn.
Câu 67. Than nâu phân bố nhiều nhất ở vùng
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 68. Cho bảng số liệu :
DIỆN TÍCH RỪNG Ở NƯỚC TA TRONG GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Năm
Rừng tự nhiên ( nghìn ha )
Rừng trồng ( nghìn ha )
Độ che phủ rừng (%)
2005
9 529,4
2 889,1
37,5
2009
10 339,3
2 919,5

39,1
2011
10 285,4
3 229,7
40,8
2014
10 100,2
3 696,3
41,7
Theo số liệu ở bảng trên, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tình hình diện tích rừng ở nước ta trong giai
đoạn 2005 - 2014.
A. Diện tích rừng trồng tăng liên tục.
B. Diện tích rừng tự nhiên và diện tích rừng trồng bằng nhau.
C. Độ che phủ rừng có xu hướng tăng, nhưng khơng ổn định.
D. Diện tích rừng tự nhiên tăng với tốc độ nhanh.
Câu 69. Những trung tâm công nghiệp nào sau đây được xếp vào nhóm có ý nghĩa vùng ?
A. Đà Nẵng, Huế, Cần Thơ.
B. Nha Trang, Đà Nẵng, Huế.
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
D. Hải Phòng, Cần Thơ, Nha Trang.
Câu 70. Hướng giải quyết việc làm cho người lao động nước ta nào sau đây chủ yếu tập trung vào người lao
động ?


A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao đông.
B. Thực hiện đa dạng hóa các hoạt động sản xuất.
C. Mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu.
D. Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
Câu 71. Các loại khống sản chủ yếu ở Đồng bằng sơng cửu Long là
A. dầu khí, than bùn.

B. than bùn, đá vơi.
C. than đá, dầu khí.

D. Đá vơi, than đá.

Câu 72. Mạng lưới sơng ngịi nước ta dày đặc do:
A. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn.
B. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng.
C. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy.
D. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc.
Câu 73. Trong cơ cấu sản lượng điện của nước ta, chiếm tỉ trọng cao nhất hiện nay là
A. điện tuốc bin khí.
B. thủy điện.
C. điện nguyên tử.
D. nhiệt điện chạy than, dầu.
Câu 74. Mùa bão ở nước ta có đặc điểm là
A. chậm dần từ Bắc vào Nam.
B. ở miền Trung sớm hơn ở miền Bắc.
C. ở miền Bắc muộn hơn ở miền Nam.
D. chậm dần từ Nam ra Bắc.
Câu 75. Thuận lợi về điều kiện kinh tế - xã hội để sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. thị trường tiêu thụ rộng lớn, công nghiệp chế biến phát triển mạnh.
B. vùng có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta.
C. cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật tốt nhất cả nước.
D. mật độ dân số đơng, q trình cơng nghiệp hóa đang được đẩy mạnh.
Câu 76. Vùng nào sau đây có số dân đơ thị ít nhất nước ta hiện nay ?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.

Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào sau đây khơng thuộc nhóm đất

feralit ?
A. Đất cát biển.
B. Đất feralit trên đá badan
C. Đất feralit trên các loại đá khác.
D. Đất feralit trên đá vôi.
Câu 78. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu công nghiệp ở nước ta ?
A. Tập trung nhất ở Đông Nam Bộ.
B. Khơng có dân cư sinh sống.
C. Hình thành từ lâu đời ở nước ta.
D. Phân bố không đều theo lãnh thổ.
Câu 79. Việc làm thủy lợi ở Tây Nguyên gặp nhiều khó khăn là do
A. sự phân mùa của khí hậu
B. . độ dốc lớn
C. số giờ nắng nhiều.
D. đất tơi xốp, tầng phong hóa sâu
Câu 80. Phát biểu nào sau đây không đúng với lao động nước ta hiện nay ?
A. Q trình phân cơng lao động xã hội chậm chuyển biến.
B. Quỹ thời gian lao động ở nhiều xí nghiệp quốc doanh chưa được sử dụng triệt để.
C. Năng suất lao động xã hội ngày càng tăng và đã ngang với thế giới.
D.Phần lớn lao động có thu nhập thấp.

.............................HẾT................................
- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009
đến nay.
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.



×