Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN ĐỊA LÝ NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 21 trang )

ĐỀ THI THỬ
THPT QUỐC GIA
MÔN

ĐỊA LÝ

12 CLASS

IN 2022

Sevendung Nguyen


SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT ĐƠNG HÀ
(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn: Địa lí
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh:............................................................................
Số báo danh:....................................................................................

Mã đề: 111

Câu 41: Ý nào không phải là khó khăn để phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay?
A. Mơi trường biển bị suy thối.
B. Có nhiều sơng suối, kênh rạch, ao hồ.
C. Có nhiều cơn bão.


D. Nguồn lợi thủy sản suy giảm.
Câu 42: Lũ quét thường xảy ra ở
A. đồng bằng.
B. ven biển.
C. miền núi.
D. miền đồi trung du.
Câu 43: Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay
A. tương đối ít ngành.
B. khơng có ngành trọng điểm.
C. có một số ngành trọng điểm.
D. khơng có sự chuyển dịch.
Câu 44: Các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta chủ yếu dùng nhiên liệu là
A. than.
B. dầu mỏ.
C. khí tự nhiên.
D. củi, gỗ.
Câu 45: Cơng trình thủy lợi lớn nhất ở vùng Đơng Nam Bộ hiện nay là
A. hồ Trị An.
B. hồ Dầu Tiếng.
C. hồ Hịa Bình.
D. hồ Thác Bà.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4- 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây giáp
với Lào?
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ninh.
C. Đăk Lăk.
D. Kiên Giang.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa sơng nào sau đây thuộc hệ thống
sơng Thái Bình?
A. Cửa Hội.

B. Cửa Lạch Trường. C. Cửa Gianh.
D. Cửa Cấm.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm
nào có nhiệt độ trung bình tháng 7 cao nhất?
A. Lũng Cú.
B. Hà Tiên.
C. Huế.
D. A Pa Chải.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào sau đây thuộc vùng
núi Trường Sơn Nam?
A. Cao nguyên Mộc Châu.
B. Cao nguyên Sơn La.
C. Cao ngun Tà Phình.
D. Cao ngun Mơ Nơng.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số
trên 1000 000 người?
A. Hải Phịng.
B. Đà Nẵng.
C. Vinh.
D. Thanh Hóa.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc
vùng Đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Biên Hịa.
B. Nha Trang.
C. Cà Mau.
D. Nam Định.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tỉ lệ
diện tích gieo trồng cây cơng nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng trên 50%?
A. Lào Cai.
B. Hà Tĩnh.

C. Ninh Thuận.
D. Gia Lai.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành cơng nghiệp nào sau đây có ở
trung tâm Quy Nhơn?
A. Luyện kim.
B. Cơ khí.
C. Dệt may.
D. Hóa chất.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào có công suất lớn
nhất trong các nhà máy điện sau đây?
A. Ninh Bình.
B. Na Dương.
C. Phú Mỹ.
D. Bà Rịa.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc vùng
Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Cảng Cái Lân.
B. Cảng Vũng Áng. C. Cảng Dung Quất. D. Cảng Nhà Bè.
Trang 1/4 mã đề thi 111


Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây là khu dự trữ
sinh quyển thế giới?
A. U Minh Thượng. B. Bù Gia Mập
C. Tràm Chim.
D. Cần Giờ.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết điểm khai thác thiếc Tĩnh Túc thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Lào Cai.
B. Hà Giang.

C. Cao Bằng.
D. Lạng Sơn.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Bình.
C. Thanh Hóa.
D. Nghệ An.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết hồ nào sau đây thuộc vùng Tây
Nguyên?
A. Hồ Phú Ninh.
B. Hồ Đơn Dương.
C. Hồ sông Hinh.
D. Hồ Trị An.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. An Giang.
B. Đồng Tháp.
C. Tây Ninh.
D. Bình Phước.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA SINGAPO, GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
(Đơn vị: Tỉ đô la Mỹ)
Năm
2010
2012
2014
2015
2019
Xuất khẩu

417,1
565,2
558,5
516,7
642,2
Nhập khẩu
408,6
496,8
513,6
438,0
545,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch
vụ của Singapo giai đoạn 2010-2019?
A. Cán cân xuất nhập khẩu năm 2012 lớn nhất.
B. Từ năm 2010 đến năm 2019 đều xuất siêu.
C. Từ năm 2010 đến năm 2019 đều nhập siêu.
D. Cán cân xuất nhập khẩu năm 2015 lớn nhất.
Câu 62: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG THAN VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LIP-PIN
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng than và điện của Phi-lip-pin
giai đoạn 2010 - 2018?
A. Than tăng và điện giảm.
B. Cả than và điện đều giảm.
C. Điện tăng nhanh hơn than.
D. Than tăng nhanh hơn điện.
Câu 63: Nước ta nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa châu Á nên
A. nhiệt độ trung bình năm cao.

B. tài ngun khống sản phong phú.
C. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
D. thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
Trang 2/4 mã đề thi 111


Câu 64: Hạn chế lớn nhất của lao động nước ta hiện nay là
A. khơng có kinh nghiệm sản xuất.
B. nhân lực trẻ và không chăm chỉ.
C. chất lượng chưa được cải thiện.
D. thiếu cán bộ quản lí có trình độ cao.
Câu 65: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố các đô thị ở nước ta hiện nay?
A. Các đô thị phân bố không đều giữa các vùng.
B. Các đô thị phân bố đều khắp các vùng.
C. Các đô thị tập trung chủ yếu ở đồng bằng ven biển.
D. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có số lượng đơ thị nhiều nhất.
Câu 66: Cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế nước ta có sự chuyển dịch tích cực chủ yếu do
A. chính sách mở cửa, hội nhập, phát triển kinh tế thị trường.
B. các thế mạnh kinh tế được phát huy có hiệu quả.
C. q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. nền kinh tế tăng trưởng nhanh trong những năm gần đây.
Câu 67: Chăn ni bị sữa ở nước ta hiện nay có xu hướng phát triển mạnh ở
A. đồng bằng duyên hải.
B. đồng bằng ven sông.
C. ven các thành phố lớn.
D. các cao nguyên badan.
Câu 68: Ngành lâm nghiệp của nước ta hiện nay
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ tròn.
B. chỉ chú trọng hoạt động lâm sinh.
C. có vai trị quan trọng về mặt kinh tế, sinh thái. D. các sản phẩm gỗ chưa phong phú.

Câu 69: Giao thông vận tải đường sông nước ta
A. gắn với sự phát triển ngành dầu khí.
B. được khai thác trên tất cả các sông.
C. chỉ mới tập trung ở một số hệ thống sơng chính.
D. phát triển nhanh, cơ sở vật chất hiện đại.
Câu 70: Hướng khai thác tài nguyên vùng biển, hải đảo để đạt hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi
trường là
A. khai thác tổng hợp kinh tế biển.
B. đẩy mạnh phát triển đánh bắt xa bờ.
C. tập trung xây dựng cơ sở hạ tầng cảng biển. D. giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường biển.
Câu 71: Nguyên liệu và tư liệu sản xuất chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu hàng nhập khẩu của nước ta
hiện nay chủ yếu do
A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
C. phát triển nhanh các đô thị và khu công nghiệp.
D. nước ta chưa sản xuất được một số nguyên liệu.
Câu 72: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sơng Hồng gắn với việc hình thành các ngành
công nghiệp trọng điểm nhằm
A. thu hút vốn đầu tư cả trong nước và ngoài nước.
B. khai thác nguồn tài ngun khống sản dồi dào.
C. sử dụng có hiệu quả thế mạnh về tự nhiên và con người.
D. tận dụng thế mạnh về thủy điện, khoáng sản và lâm sản.
Câu 73: Tác dụng chủ yếu của việc thu hút đầu tư nước ngoài ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thúc đẩy hình thành các khu cơng nghiệp, khu chế xuất.
B. tạo việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống người dân.
C. tạo điều kiện nâng cao vị thế của vùng so với cả nước.
D. giải quyết vấn đề hạn chế nguồn tài nguyên, năng lượng.
Câu 74: Biện pháp quan trọng nhất để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. đẩy mạnh công nghiệp chế biến, mở rộng xuất khẩu.
B. mở rộng xuất khẩu, quy hoạch lại các vùng chuyên canh.

C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến, thay đổi cơ cấu cây trồng.
D. đẩy mạnh hoạt động giao thông vận tải, mở rộng sản xuất.
Trang 3/4 mã đề thi 111


Câu 75: Việc mở rộng diện tích ni tơm ở Đồng bằng sông Cửu Long cần chú ý tới vấn đề chủ yếu
nào sau đây?
A. Tăng cường giống mới, phổ biến kĩ thuật nuôi trồng.
B. Bổ sung nguồn lao động, tăng cường cơ sở thức ăn.
C. Bảo vệ rừng ngập mặn, mở rộng thị trường tiêu thụ.
D. Phát triển công nghiệp chế biến, bổ sung lao động.
Câu 76: Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1990 – 2019:

(Số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng dân số thành thị và nông thôn.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thơn.
C. Tình hình gia tăng dân số thành thị và nông thôn.
D. Quy mô, cơ cấu dân số thành thị và nông thôn.
Câu 77: Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của
A. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc, bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
B. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, gió đơng bắc, bão, áp thấp nhiệt đới.
C. dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới, bão, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
D. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đơng Bắc.
Câu 78: Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ
yếu nào sau đây?
A. Mật độ dân số thấp, thiếu thị trường tiêu thụ tại chỗ.
B. Trình độ thâm canh thấp, đầu tư cơ sở vật chất ít.
C. Nạn du canh du cư vẫn cịn, lao động trình độ thấp.
D. Cơng nghiệp chế biến hạn chế, thị trường cịn bất ổn.

Câu 79: Ý nghĩa chủ yếu của việc nâng cấp tuyến đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ

A. tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển của vùng, nâng cao khả năng vận chuyển.
B. thúc đẩy phát triển kinh tế phía Tây lãnh thổ, phân bố lại dân cư, hình thành đơ thị mới.
C. góp phần tạo thế liên hoàn theo chiều Bắc- Nam và Đông- Tây, đẩy mạnh sự giao lưu.
D. tạo thế mở cửa cho nền kinh tế, thu hút đầu tư nước ngoài và giao thương với các nước.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CƠNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 – 2019 (Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2010
2013
2015
2017
2019
Chè
129,9
128,2
133,6
129,3
123,3
Cà phê
554,7
635,0
643,3
664,6
683,8
Cao su
748,7
955,7

955,7
971,6
922,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu
năm của nước ta giai đoạn 2010- 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Trịn.
Trang 4/4 mã đề thi 111


SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT ĐƠNG HÀ
(Đề thi có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn: Địa lí
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh:............................................................................
Số báo danh:....................................................................................

Mã đề: 112

Câu 41: Lũ quét thường xảy ra ở
A. miền đồi trung du. B. ven biển.
C. miền núi.

D. đồng bằng.
Câu 42: Ý nào khơng phải là khó khăn để phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay?
A. Nguồn lợi thủy sản suy giảm.
B. Môi trường biển bị suy thối.
C. Có nhiều sơng suối, kênh rạch, ao hồ.
D. Có nhiều cơn bão.
Câu 43: Các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta chủ yếu dùng nhiên liệu là
A. củi, gỗ.
B. dầu mỏ.
C. khí tự nhiên.
D. than.
Câu 44: Cơng trình thủy lợi lớn nhất ở vùng Đơng Nam Bộ hiện nay là
A. hồ Trị An.
B. hồ Thác Bà.
C. hồ Dầu Tiếng.
D. hồ Hịa Bình.
Câu 45: Cơ cấu ngành cơng nghiệp nước ta hiện nay
A. có một số ngành trọng điểm.
B. khơng có ngành trọng điểm.
C. tương đối ít ngành.
D. khơng có sự chuyển dịch.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4- 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây giáp
với Lào?
A. Quảng Nam.
B. Kiên Giang.
C. Đăk Lăk.
D. Quảng Ninh.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc
vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cà Mau.

B. Nha Trang.
C. Nam Định.
D. Biên Hịa.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có tỉ lệ
diện tích gieo trồng cây cơng nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng trên 50%?
A. Hà Tĩnh.
B. Ninh Thuận.
C. Gia Lai.
D. Lào Cai.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số
trên 1000 000 người?
A. Đà Nẵng.
B. Thanh Hóa.
C. Vinh.
D. Hải Phịng.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm
nào có nhiệt độ trung bình tháng 7 cao nhất?
A. Huế.
B. A Pa Chải.
C. Hà Tiên.
D. Lũng Cú.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết cửa sông nào sau đây thuộc hệ thống
sông Thái Bình?
A. Cửa Lạch Trường. B. Cửa Hội.
C. Cửa Cấm.
D. Cửa Gianh.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết cao nguyên nào sau đây thuộc vùng
núi Trường Sơn Nam?
A. Cao nguyên Tà Phình.
B. Cao nguyên Mộc Châu.

C. Cao nguyên Mơ Nông.
D. Cao nguyên Sơn La.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây là khu dự trữ
sinh quyển thế giới?
A. Cần Giờ.
B. Tràm Chim.
C. U Minh Thượng.
D. Bù Gia Mập
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Xa Mát thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Tây Ninh.
B. Bình Phước.
C. Đồng Tháp.
D. An Giang.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng biển nào sau đây thuộc vùng
Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Cảng Cái Lân.
B. Cảng Dung Quất.
C. Cảng Vũng Áng.
D. Cảng Nhà Bè.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào có cơng suất lớn
Trang 5/4 mã đề thi 111


nhất trong các nhà máy điện sau đây?
A. Ninh Bình.
B. Na Dương.
C. Phú Mỹ.
D. Bà Rịa.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La thuộc tỉnh

nào sau đây?
A. Hà Tĩnh.
B. Nghệ An.
C. Thanh Hóa.
D. Quảng Bình.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết điểm khai thác thiếc Tĩnh Túc thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Lào Cai.
B. Hà Giang.
C. Cao Bằng.
D. Lạng Sơn.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết hồ nào sau đây thuộc vùng Tây
Nguyên?
A. Hồ sông Hinh.
B. Hồ Trị An.
C. Hồ Phú Ninh.
D. Hồ Đơn Dương.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có ở
trung tâm Quy Nhơn?
A. Cơ khí.
B. Dệt may.
C. Hóa chất.
D. Luyện kim.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA SINGAPO, GIAI ĐOẠN 2010 – 2019
(Đơn vị: Tỉ đô la Mỹ)
Năm
2010
2012
2014

2015
2019
Xuất khẩu
417,1
565,2
558,5
516,7
642,2
Nhập khẩu
408,6
496,8
513,6
438,0
545,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch
vụ của Singapo giai đoạn 2010-2019?
A. Từ năm 2010 đến năm 2019 đều xuất siêu.
B. Cán cân xuất nhập khẩu năm 2012 lớn nhất.
C. Từ năm 2010 đến năm 2019 đều nhập siêu.
D. Cán cân xuất nhập khẩu năm 2015 lớn nhất.
Câu 62: Cho biểu đồ:

SẢN LƯỢNG THAN VÀ ĐIỆN CỦA PHI-LIP-PIN
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng than và điện của Phi-lip-pin
giai đoạn 2010 - 2018?
A. Than tăng và điện giảm.
B. Than tăng nhanh hơn điện.
C. Điện tăng nhanh hơn than.

D. Cả than và điện đều giảm.
Câu 63: Nước ta nằm trong khu vực hoạt động của gió mùa châu Á nên
A. tài nguyên khoáng sản phong phú.
B. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
C. nhiệt độ trung bình năm cao.
D. thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.

Trang 6/4 mã đề thi 111


Câu 64: Hướng khai thác tài nguyên vùng biển, hải đảo để đạt hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi
trường là
A. đẩy mạnh phát triển đánh bắt xa bờ.
B. tập trung xây dựng cơ sở hạ tầng cảng biển.
C. giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường biển. D. khai thác tổng hợp kinh tế biển.
Câu 65: Cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế nước ta có sự chuyển dịch tích cực chủ yếu do
A. q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. các thế mạnh kinh tế được phát huy có hiệu quả.
C. chính sách mở cửa, hội nhập, phát triển kinh tế thị trường.
D. nền kinh tế tăng trưởng nhanh trong những năm gần đây.
Câu 66: Giao thông vận tải đường sông nước ta
A. phát triển nhanh, cơ sở vật chất hiện đại. B. chỉ mới tập trung ở một số hệ thống sơng chính.
C. gắn với sự phát triển ngành dầu khí.
D. được khai thác trên tất cả các sông.
Câu 67: Ngành lâm nghiệp của nước ta hiện nay
A. đang đẩy mạnh xuất khẩu gỗ trịn.
B. có vai trị quan trọng về mặt kinh tế, sinh thái.
C. các sản phẩm gỗ chưa phong phú.
D. chỉ chú trọng hoạt động lâm sinh.
Câu 68: Chăn nuôi bị sữa ở nước ta hiện nay có xu hướng phát triển mạnh ở

A. các cao nguyên badan.
B. đồng bằng ven sông.
C. ven các thành phố lớn.
D. đồng bằng duyên hải.
Câu 69: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố các đô thị ở nước ta hiện nay?
A. Các đô thị tập trung chủ yếu ở đồng bằng ven biển.
B. Các đô thị phân bố không đều giữa các vùng.
C. Các đô thị phân bố đều khắp các vùng.
D. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có số lượng đơ thị nhiều nhất.
Câu 70: Hạn chế lớn nhất của lao động nước ta hiện nay là
A. thiếu cán bộ quản lí có trình độ cao.
B. nhân lực trẻ và khơng chăm chỉ.
C. khơng có kinh nghiệm sản xuất.
D. chất lượng chưa được cải thiện.
Câu 71: Việc mở rộng diện tích ni tơm ở Đồng bằng sơng Cửu Long cần chú ý tới vấn đề chủ yếu
nào sau đây?
A. Bổ sung nguồn lao động, tăng cường cơ sở thức ăn.
B. Tăng cường giống mới, phổ biến kĩ thuật nuôi trồng.
C. Bảo vệ rừng ngập mặn, mở rộng thị trường tiêu thụ.
D. Phát triển công nghiệp chế biến, bổ sung lao động.
Câu 72: Nguyên liệu và tư liệu sản xuất chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu hàng nhập khẩu của nước ta
hiện nay chủ yếu do
A. nước ta chưa sản xuất được một số nguyên liệu.
B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.
C. phát triển nhanh các đơ thị và khu cơng nghiệp.
D. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu.
Câu 73: Tác dụng chủ yếu của việc thu hút đầu tư nước ngoài ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thúc đẩy hình thành các khu cơng nghiệp, khu chế xuất.
B. giải quyết vấn đề hạn chế nguồn tài nguyên, năng lượng.
C. tạo việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống người dân.

D. tạo điều kiện nâng cao vị thế của vùng so với cả nước.
Câu 74: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sơng Hồng gắn với việc hình thành các ngành
cơng nghiệp trọng điểm nhằm
A. sử dụng có hiệu quả thế mạnh về tự nhiên và con người.
B. khai thác nguồn tài nguyên khoáng sản dồi dào.
C. thu hút vốn đầu tư cả trong nước và ngoài nước.
D. tận dụng thế mạnh về thủy điện, khoáng sản và lâm sản.

Trang 7/4 mã đề thi 111


Câu 75: Biện pháp quan trọng nhất để nâng cao giá trị sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. đẩy mạnh công nghiệp chế biến, mở rộng xuất khẩu.
B. đẩy mạnh hoạt động giao thông vận tải, mở rộng sản xuất.
C. đẩy mạnh công nghiệp chế biến, thay đổi cơ cấu cây trồng.
D. mở rộng xuất khẩu, quy hoạch lại các vùng chuyên canh.
Câu 76: Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1990 – 2019:

(Số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình gia tăng dân số thành thị và nông thôn.
B. Quy mô, cơ cấu dân số thành thị và nông thôn.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nông thôn.
D. Tốc độ tăng trưởng dân số thành thị và nông thôn.
Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của việc nâng cấp tuyến đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ

A. tạo ra những thay đổi lớn trong sự phát triển của vùng, nâng cao khả năng vận chuyển.
B. tạo thế mở cửa cho nền kinh tế, thu hút đầu tư nước ngoài và giao thương với các nước.
C. góp phần tạo thế liên hồn theo chiều Bắc- Nam và Đông- Tây, đẩy mạnh sự giao lưu.
D. thúc đẩy phát triển kinh tế phía Tây lãnh thổ, phân bố lại dân cư, hình thành đơ thị mới.

Câu 78: Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ
yếu nào sau đây?
A. Trình độ thâm canh thấp, đầu tư cơ sở vật chất ít.
B. Cơng nghiệp chế biến hạn chế, thị trường còn bất ổn.
C. Nạn du canh du cư vẫn cịn, lao động trình độ thấp.
D. Mật độ dân số thấp, thiếu thị trường tiêu thụ tại chỗ.
Câu 79: Mùa mưa ở dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ chịu tác động chủ yếu của
A. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, gió đơng bắc, bão, áp thấp nhiệt đới.
B. dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới, bão, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến.
C. áp thấp nhiệt đới và bão, gió mùa Tây Nam, gió Tây và gió mùa Đơng Bắc.
D. gió mùa Tây Nam, gió mùa Đơng Bắc, bão, dải hội tụ và áp thấp nhiệt đới.
Câu 80: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CƠNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA
GIAI ĐOẠN 2010 – 2019 (Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2010
2013
2015
2017
2019
Chè
129,9
128,2
133,6
129,3
123,3
Cà phê
554,7
635,0
643,3

664,6
683,8
Cao su
748,7
955,7
955,7
971,6
922,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu
năm của nước ta giai đoạn 2010- 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Miền.
C. Kết hợp.
D. Đường.
Trang 8/4 mã đề thi 111


TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ
TỔ ĐỊA LÝ

41
42
43
44
45
46
47
48
49

50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79

80

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN: ĐỊA LÝ

111

112

B
C
C
A
B
A
D
C
D
A
C
D
B
C
C
D
C
B
B
C
B

D
C
D
B
A
C
C
C
A
A
C
A
A
C
B
A
D
B
C

C
C
D
C
A
A
A
C
D
A

C
C
A
A
B
C
D
C
D
A
A
B
B
D
C
B
B
C
C
A
C
D
A
A
A
C
D
B
D
D

1


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH THUẬN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề gờm 04 trang)

KÌ THI THỬ TỚT NGHIỆP
TRUNG HỌC PHỞ THƠNG NĂM 2022
Bài thi: Khoa học xã hội
Môn thi thành phần: Địa lí
Thời gian: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề: 601

Đề:
Câu 41: Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. chất lượng nguồn lao động.
B. trình độ khoa học kĩ thuật.
C. nguồn nguyên liệu phong phú.
D. thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 42: Mục đích chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất lương thực ở nước ta là
A. đảm bảo lương thực cho nhân dân.
B. tạo việc làm cho người lao động.
C. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
D. tạo nguồn hàng xuất khẩu có giá trị.
Câu 43: Nguyên nhân chủ yếu làm cho dân số thành thị ở nước ta ngày càng tăng là do
A. nền nông nghiệp phát triển.
B. sự phân bố lại dân cư hợp lí.
C. chất lượng cuộc sống cải thiện.

D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 44: Nơi thích hợp cho việc nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là
A. vũng vịnh.
B. đầm phá.
C. sông suối.
D. bãi triều.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây thuộc
vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Na Dương.
B. Phả Lại.
C. Thủ Đức.
D. Trà Nóc.
Câu 46: Giải pháp chủ yếu để tăng lượng khách du lịch quốc tế đến với Duyên hải Nam Trung
Bộ là
A. đầu tư cơ sở hạ tầng.
B. bảo vệ môi trường du lịch.
C. đa dạng loại hình dịch vụ.
D. nâng cao chất lượng lao động.
Câu 47: Nước ta cần phải phát triển đánh bắt xa bờ vì
A. nguồn lợi ven bờ cạn kiệt, mở rộng phạm vi đánh bắt.
B. tăng hiệu quả kinh tế, khẳng định chủ quyền lãnh thổ.
C. bảo vệ môi trường, tài nguyên thiên nhiên vùng biển.
D. ngoài khơi trữ lượng hải sản lớn, cần khai thác triệt để.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây công nghiệp lâu năm nào sau đây
được trồng nhiều nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Lạc.
B. Dừa.
C. Điều.
D. Mía.
Câu 49: Nhân tố quyết định sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi ở nước ta là

A. dịch vụ chăn nuôi.
B. kinh nghiệm sản xuất.
C. công nghiệp chế biến.
D. cơ sở thức ăn.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản
khai thác cao hơn thủy sản nuôi trồng?
A. Thái Bình.
B. Bình Thuận.
C. Hải Phòng.
D. Bạc Liêu.
Câu 51: Nguyên nhân chủ yếu giúp Tây Nguyên có cơ cấu cây trồng đa dạng là
A. địa hình bằng phẳng rộng lớn.
B. khí hậu phân hóa theo độ cao.
C. đất đai màu mỡ đa dạng.
D. khí hậu cận xích đạo gió mùa.
Câu 52: Cơ sở để xác định đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta là
A. rìa ngoài của lãnh hải.
B. phía trong đường cơ sở.
C. hệ thống các bãi triều.
D. hệ thống đảo ven bờ.
Trang 1/5 - Mã đề thi 601


Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Sài Gòn thuộc lưu vực sông nào
sau đây?
A. Thu Bồn.
B. Đồng Nai.
C. Mê Công.
D. Xê Xan.
Câu 54: Cho bảng sớ liệu:

TỞNG DIỆN TÍCH LÚA, DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA HÈ THU CỦA NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
Năm
2005
2010
2015
2017
Tởng diện tích lúa (nghìn ha)
7329,2
7489,4
7828,0
7708,7
Diện tích lúa hè thu (nghìn ha)
2349,3
2436,0
2869,1
2878,0
Sản lượng lúa hè thu (nghìn tấn)
10436,2
11686,1
15341,3
15461,8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tốc độ phát triển tổng diện tích lúa, diện tích và sản lượng lúa hè thu
của nước ta giai đoạn 2005 – 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Kết hợp.
C. Miền.
D. Đường.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây có cán cân

xuất nhập khẩu xuất siêu?
A. Hà Nội.
B. Bình Dương.
C. Đồng Nai.
D. Hải Phòng.
Câu 56: Ngành du lịch ở nước ta phát triển nhanh từ năm 1990 đến nay chủ yếu là nhờ
A. cơ sở hạ tầng.
B. quảng bá du lịch.
C. chính sách Đổi mới.
D. tài nguyên du lịch.
Câu 57: Đông Nam Bộ dẫn đầu cả nước về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp do
A. nguồn lao động có chất lượng cao.
B. có tài nguyên dầu khí trữ lượng lớn.
C. có nhiều trung tâm công nghiệp.
D. khai thác tổng hợp các thế mạnh.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây
không có chế biến sản phẩm chăn nuôi?
A. Cần Thơ.
B. Hạ Long.
C. Đà Nẵng.
D. Hải Phòng.
Câu 59: Việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ trong công nghiệp ở nước ta
không nhằm
A. nâng cao trình độ lao động.
B. nâng cao chất lượng sản phẩm.
C. hạ giá thành sản phẩm.
D. tăng năng suất lao động.
Câu 60: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Tây Bắc là
A. có núi cao, đồ sộ nhất.
B. có bốn cánh cung lớn.

C. các dãy núi chạy so le.
D. có độ cao trung bình thấp.
Câu 61: Nhằm thúc đẩy sự phân bố dân cư và lao động hợp lí giữa các vùng ở nước ta, cần thực
hiện giải pháp nào sau đây?
A. Kiềm chế tốc độ tăng dân số.
B. Phát triển công nghiệp ở nông thôn.
C. Tăng cường xuất khẩu lao động.
D. Xây dựng chính sách chuyển cư.
Câu 62: Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự khác biệt về khí hậu giữa Tây Nguyên và Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. gió mùa và hướng các dòng sông.
B. gió mùa và hướng của các dãy núi.
C. gió mùa và các khới khí qua biển.
D. gió mùa và đợ cao của địa hình.
Câu 63: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết mỏ sắt Trại Cau thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Tuyên Quang.
B. Lạng Sơn.
C. Thái Nguyên.
D. Bắc Giang.
Câu 64: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa mùa hạ khi thổi đến Bắc Bộ có
hướng nào sao đây?
A. Đông Nam.
B. Tây Nam.
C. Đông Bắc.
D. Tây Bắc.
Trang 2/5 - Mã đề thi 601


Câu 65: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia nào sau đây thuộc khu

Bắc Trung Bộ?
A. Phước Bình.
B. Bạch Mã.
C. Cát Tiên.
D. Cát Bà.
Câu 66: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây có đường biên giới
giáp với cả hai nước Lào và Campuchia?
A. Điện Biên.
B. Gia Lai.
C. Lai Châu.
D. Kon Tum.
Câu 67: Biện pháp chủ yếu để giải quyết việc làm ở Đồng bằng sông Hồng là
A. đa dạng các loại hình đào tạo.
B. phân bố lại dân cư lao động.
C. đẩy nhanh chuyển dịch kinh tế.
D. tăng cường xuất khẩu lao động.
Câu 68: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết đảo nào sau đây không nằm trong
vịnh Bắc Bộ của nước ta?
A. Vĩnh Thực.
B. Lý Sơn.
C. Cái Bầu.
D. Cát Bà.
Câu 69: Cơ sở nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc nước ta là
A. than.
B. khí.
C. dầu.
D. nước.
Câu 70: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta là
A. địa hình nhiều đồi núi.
B. khí hậu phân mùa rõ rệt.

C. nhu cầu vận tải thấp.
D. kinh tế chậm phát triển.
Câu 71: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết dân tộc nào sau đây không định cư ở
vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Mường.
B. Hmông.
C. Thái.
D. Chăm.
Câu 72: Trung du và miền núi Bắc Bộ có tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta là do
A. sông nhiều nước, giàu phù sa.
B. khí hậu mưa nhiều, sông dài.
C. sông ngắn, có độ dốc lớn.
D. địa hình dốc, lượng nước sông lớn.
Câu 73: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có
quy mô lớn nhất?
A. Nha Trang.
B. Quy Nhơn.
C. Phan Thiết.
D. Quảng Ngãi.
Câu 74: Điều kiện chủ yếu làm cho cơ cấu công nghiệp của Bắc Trung Bộ chưa thật định hình là
do thiếu
A. nguyên liệu và năng lượng.
B. khoáng sản và lao động.
C. vốn và khoa học kĩ thuật.
D. lao động và năng lượng.
Câu 75: Cho biểu đồ:

(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018, )
Căn cứ vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng?
Trang 3/5 - Mã đề thi 601



A. Độ che phủ rừng của nước ta năm 2018 là 41,7 triệu ha.
B. Từ năm 1983 - 2018 tổng diện rừng nước ta tăng 2,01 lần.
C. Từ năm 1983 - 2018 diện rừng tự nhiên nước ta tăng 3,6 triệu ha.
D. Diện tích rừng trồng luôn lớn hơn diện tích rừng tự nhiên.
Câu 76: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất
công nghiệp chiếm dưới 0,1 % giá trị sản xuất công nghiệp cả nước?
A. Ninh Thuận.
B. Bình Thuận.
C. Quảng Ngãi.
D. Quảng Nam.
Câu 77: Nguyên nhân chủ yếu làm cho hiện tượng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long
thêm trầm trọng là do
A. địa hình có nhiều vùng trũng.
B. lãnh thổ có ba mặt giáp biển.
C. mùa khô kéo dài và sâu sắc.
D. mạng lưới sông ngòi chằng chịt.
Câu 78: Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của Thái Lan giai đoạn 2015 – 2018:

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu.
C. Sự thay đổi giá trị xuất nhập khẩu.
D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu.
Câu 79: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cửa khẩu nào sau đây không nằm trên
đường biên giới Việt Nam - Campuchia?
A. Xà Xía.
B. Lệ Thanh.

C. Tây Trang.
D. Mợc Bài.
Câu 80: Cho bảng sớ liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
Quốc gia
In-đô-nê-xi-a
Ma-lai-xi-a
Phi-lip-pin
Thái Lan
2
Diện tích (nghìn km )
1910,9
330,8
300,0
513,1
Dân sớ (triệu người)
264,0
31,6
105,0
66,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia
năm 2017?
A. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a.
B. Thái Lan cao hơn Phi-lip-pin.
C. Thái Lan thấp hơn Ma-lai-xi-a.
D. In-đô-nê-xi-a thấp hơn Phi-lip-pin.
------------------------------------------------- HẾT --Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Trang 4/5 - Mã đề thi 601



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH THUẬN

KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
Bài thi: Khoa học xã hội
Môn thi thành phần: Địa lí

HƯỚNG DẪM CHẤM

ĐÁP ÁN:
Mã đề
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55

56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

601

602


603

604

C
A
D
C
D
A
B
B
D
B
B
A
B
D
B
C
D
C
A
A
D
B
C
A
B
D

C
B
A
A
D
D
A
C
B
A
C
C
C
D

C
D
D
B
A
A
B
D
D
B
A
B
D
C
A

C
B
A
D
C
C
B
D
C
A
A
D
A
D
D
C
A
C
B
A
C
C
B
B
B

A
C
C
D

B
D
C
D
D
A
A
A
B
A
C
B
C
B
C
A
B
D
A
C
A
B
A
D
D
C
B
C
D
A

D
B
B
B
C
D

C
A
B
D
C
B
A
C
C
D
A
C
C
B
B
B
A
D
D
C
C
D
B

D
D
A
A
D
C
A
B
A
A
D
B
A
D
B
B
C


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT NGHI XUÂN

(Đề thi có 4 trang)

THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ

(Thời gian làm bài : 50 Phút)


Họ tên : ............................................................Số báo danh : ...................

Mã đề 001

Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện Vĩnh Sơn
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa.
B. Ninh Thuận.
C. Phú Yên.
D. Bình Định.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến
lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mơ lớn?
A. Đà Nẵng.
B. Hà Nội.
C. Cần Thơ.
D. Thanh Hoá.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị nhập
khẩu lớn hơn xuất khẩu?
A. Phú Yên.
B. Bình Định
C. Khánh Hồ.
D. Quảng Ngãi.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển Hòn La
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thừa Thiên Huế. B. Quảng Trị.
C. Quảng Bình.
D. Hà Tĩnh.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào cao nhất trong các
núi sau đây?
A. Vọng Phu.

B. Chư Yang Sin.
C. Chư Pha.
D. Kon Ka Kinh.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết vùng Đồng bằng sông Cửu Long
có khống sản nào sau đây?
A. Than đá.
B. Than bùn.
C. Bơ xít.
D. Quặng sắt.
Câu 47: Chống bão ở nước ta phải luôn kết hợp với chống
A. động đất.
B. rét hại.
C. ngập lụt.
D. hạn hán.
Câu 48: Sản phẩm nào sau đây không thuộc ngành công nghiệp điện lực?
A. Điện tử.
B. Thủy điện.
C. Điện gió.
D. Nhiệt điện.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng nào sau đây có diện tích lưu
vực lớn nhất?
A. Sơng Mã.
B. Sơng Thái Bình.
C. Sơng Cả.
D. Sơng Ba.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Bắc
và Đông Bắc Băc Bộ?
A. Phu Luông.
B. Pu Si Lung.
C. Pha Luông.

D. Kiều Liêu Ti.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết nhà máy nhiệt điện Na Dương
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Ninh.
B. Lạng Sơn.
C. Thái Nguyên.
D. Bắc Giang.
Câu 52: Địa hình gồm các khối núi cổ và các cao nguyên badan là đặc điểm của vùng núi
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích
trồng cây cơng nghiệp hàng năm lớn hơn cây cơng nghiệp lâu năm?
A. Thừa Thiên Huế. B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh
Quảng Trị?
A. Đông Hà.
B. Hội An.
C. Đồng Hới.
D. Tam Kỳ.
Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết mũi Đại Lãnh thuộc tỉnh nào
sau đây?
A. Bình Định.
B. Ninh Thuận.
C. Khánh Hịa.
D. Phú Yên.
Câu 56: Nơi thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước lợ ở nước ta là

A. ao hồ.
B. sông suối.
C. kênh rạch.
D. bãi triều.
Trang 1/4 - Mã đề 001


Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp
Trung Quốc?
A. Tuyên Quang.
B. Điện Biên.
C. Lai Châu.
D. Hà Giang.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây thuộc
vùng khí hậu Đơng Bắc Bộ?
A. Đồng Hới.
B. Lạng Sơn.
C. Thanh Hóa.
D. Điện Biên Phủ.
Câu 59: Biện pháp mở rộng diện tích rừng đặc dụng ở nước ta là
A. làm ruộng bậc thang.
B. lập vườn quốc gia.
C. trồng cây theo bằng .
D. tăng cường khai thác.
Câu 60: Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than ít phân bố ở miền Nam vì
A. nhu cầu sử dụng ít.
B. thiếu nguồn lao động .
C. xa nguồn ngun liệu.
D. có ít các sơng lớn.
Câu 61: Đai ơn đới gió mùa trên núi hình thành đất mùn là do

A. nhiệt độ tăng, quá trình feralit diễn ra mạnh. B. nhiệt độ tăng, quá trình feralit ngừng trệ.
C. nhiệt độ thấp, quá trình feralit diễn ra mạnh. D. nhiệt độ thấp, quá trình feralit ngừng trệ.
Câu 62: Biện pháp chủ yếu để phát triển bền vững công nghiệp nước ta là
A. nâng cao chất lượng, hạ thấp giá thành.
B. phát triển giao thông vận tải, thông tin.
C. đầu tư công nghệ, giảm thiểu ô nhiễm.
D. đào tạo nhân lực, đảm bảo nguyên liệu.
Câu 63: Lãnh thổ nước ta
A. nằm hồn tồn ở trong vùng xích đạo.
B. có đường bờ biển dài từ bắc vào nam.
C. có vùng đất gấp nhiều lần vùng biển.
D. chỉ tiếp giáp các quốc gia trên biển.
Câu 64: Do tiếp giáp với Biển Đơng nên nước ta có
A. nhiệt độ trung bình cao.
B. có khí hậu nóng ẩm.
C. gió mùa hoạt động.
D. mùa đông bớt khô.
Câu 65: Ở nước ta tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng tăng là do
A. cơ cấu dân số già, quy mô dân số lớn.
B. quy mô dân số lớn, gia tăng cơ học cao.
C. quy mô dân số lớn, cơ cấu dân số trẻ.
D. tuổi thọ trung bình tăng, quy mơ dân số lớn.
Câu 66: Cho biểu đồ:

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng cơ cấu doanh thu du lịch phân
theo thành phần kinh tế nước ta năm 2019 so với năm 2010?
A. Nhà nước giảm, có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
B. Có vốn đầu tư nước ngồi tăng, nhà nước giảm.
C. Nhà nước tăng, ngoài nhà nước giảm.
D. Ngồi nhà nước giảm, có vốn đầu tư nước ngoài tăng.

Trang 2/4 - Mã đề 001


Câu 67: Trong những năm gần đây diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh là do
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. nhu cầu thị trường lớn.
C. công nghiệp chế biến phát triển.
D. lao động có kinh nghiệm.
Câu 68: Việc tập trung lao động đông ở nông thôn gây khó khăn cho việc
A. phát triển các ngành cơng nghiệp.
B. phát triển ngành truyền thống.
C. phát triển các ngành dịch vụ.
D. sử dụng hợp lý nguồn lao động.
Câu 69: Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế nước ta chuyển biến rõ rệt nguyên nhân
chủ yếu là do
A. chuyển sang nền kinh tế thị trường.
B. tăng trưởng kinh tế gần đây nhanh.
C. lao động dồi dào và tăng nhanh.
D. thúc đẩy phát triển công nghiệp.
Câu 70: Cho bảng số liệu:
TỈ SUẤT XUẤT CƯ VÀ NHẬP CƯ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2019 (Đơn vị: %)
Tỉnh
Nghệ An
Hà Tĩnh
Quảng Bình
Quảng Trị
Tỉ suất xuất cư

7,0


8,1

7,3

9,4

Tỉ suất nhập cư

1,0

2,5

1,9

2,3

(Số liệu theo niên giám thống kê 2019, NXB thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ gia tăng cơ học của một số tỉnh
năm 2019
A. Hà Tĩnh thấp hơn Quảng Bình.
B. Nghệ An thấp hơn Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình cao hơn Quảng Trị.
D. Quảng Trị cao hơn Nghệ An.
Câu 71: Cho biểu đồ về cao su và cà phê của nước ta giai đoạn 2016 – 2019:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô sản lượng cao su và cà phê.
B. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng cao su và cà phê.
C. Cơ cấu sản lượng cao su và cà phê.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng cao su và cà phê.

Câu 72: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho hoạt động nuôi trồng thủy sản ở nước
ta hiện nay phát triển nhanh?
A. Công nghiệp chế biến đáp ứng được nhu cầu.
B. Ứng dụng nhiều tiến bộ khoa học kĩ thuật.
C. Thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng.
D. Diện tích mặt nước ni trồng thủy sản tăng.
Trang 3/4 - Mã đề 001


Câu 73: Tỉ lệ thất nghiệp ở nước ta hiện nay cao chủ yếu do
A. dân cư nông thôn đông, ít hoạt động dịch vụ.
B. lao động tăng nhanh, kinh tế chậm phát triển.
C. đô thị mở rộng, đất nông nghiệp bị thu hẹp.
D. lao động kĩ thuật ít, cơng nghiệp hạn chế.
Câu 74: Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời ở nước ta hiện nay chủ yếu là do
A. nhu cầu sản xuất, đời sống đa dạng.
B. cơ cấu dân số theo tuổi có sự thay đổi.
C. các nguồn vốn đầu tư tiếp tục tăng.
D. cơ sở hạ tầng được hồn thiện hơn.
Câu 75: Nước ta có tỉ lệ dân nơng thơn cịn cao ngun nhân chủ yếu do
A. các hoạt động sản xuất đa dạng.
B. cơ cấu kinh tế chậm chuyển biến.
C. việc trồng lúa cần nhiều lao động.
D. mơi trường khơng khí ít ơ nhiểm.
Câu 76: Q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay được đẩy nhanh chủ yếu là do
A. hiện đại hóa nông thôn và tăng dịch vụ.
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
C. phát triển kinh tế và cơng nghiệp hóa.
D. hình thành và phát triển các khu công nghiệp.
Câu 77: Đặc điểm nào sau đây của địa hình nước ta làm cho tính chất nhiệt đới của thiên

nhiên nước ta được bảo toàn?
A. Cấu trúc cổ được trẻ lại, phân bậc rõ theo độ cao.
B. Hướng núi chính tây bắc - đơng nam, vịng cung.
C. Biểu hiện nhiệt đới ẩm gió mùa, bị cắt xẻ nhiều.
D. Đồi núi thấp và đồng bằng chiếm nhiều diện tích.
Câu 78: Cho bảng số liệu:
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CĨ RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG
Năm
Tổng diện tích đất có rừng (ha)
Độ che phủ rừng (%)

2010

2015

2018

2019

13388,1

14061,8

14419,3

14609,2

39,5

40,8


41,7

41,9

(Số liệu theo niên giám thống kê 2019, NXB thống kê 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện tổng diện tích đất có rừng và độ che phủ rừng của nước ta giai
đoạn 2010 – 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Kết hơp.
C. Đường.
D. Cột.
Câu 79: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đơng kéo dài và lạnh nhất nước nguyên nhân
chủ yếu là do
A. vị trí địa lí, hướng địa hình và gió mùa Đơng Bắc.
B. hướng địa hình, gió mùa Đơng Bắc và Tín Phong.
C. vị trí địa lí, gió mùa Đơng Bắc và gió Tín Phong.
D. vị trí địa lí, gió mùa Đơng Bắc và gió Đơng Nam.
Câu 80: Hoạt động của gió Phơn ở khu vực Bắc Trung Bộ là sự kết hợp giữa
A. địa hình đồi núi kéo dài và Tín Phong bán cầu Bắc.
B. khối khí Bắc Ấn Độ Dương và dãy Trường Sơn.
C. khối khí chí tuyến bán cầu Nam và dãy Trường Sơn.
D. lãnh thổ hẹp ngang và hoạt động của gió vào mùa hạ.
------ HẾT ------ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.

Trang 4/4 - Mã đề 001


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT NGHI XUÂN


ĐÁP ÁN THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN ĐỊA LÝ

Thời gian làm bài : 50 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63

64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

D
C
A
C
B
B
C
A
C
D
B
C

B
A
D
D
A
B
B
C
D
C
B
D
C
B
B
D
A
D
A
C
B
A
B
C
D
B
A
B

002


003

004

D
A
D
D
C
A
D
D
A
A
C
B
A
D
A
B
D
D
B
A
D
D
C
D
B

C
D
A
D
A
C
D
B
D
D
A
A
C
B
A

B
A
D
C
A
C
A
B
D
C
D
D
C
B

B
D
A
D
C
C
C
C
A
C
C
B
D
A
A
D
D
A
D
C
C
C
D
D
D
B

A
A
D

D
D
C
B
B
C
D
C
A
B
D
A
B
A
D
D
A
A
A
D
C
D
A
C
D
D
B
C
A
D

B
C
A
A
A
A
B
1


2



×