Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN ĐỊA LÝ NĂM 2022 CÓ ĐÁP ÁN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 18 trang )

ĐỀ THI THỬ
THPT QUỐC GIA
MÔN

ĐỊA LÝ

12 CLASS

IN 2022

Sevendung Nguyen


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT LONG TRƯỜNG
TỔ : SỬ - ĐỊA - GDCD

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Mơn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ................................................................Số báo danh.............................................
Câu 41: Ý nghĩa của tài nguyên rừng về mặt kinh tế là
A. du lịch sinh thái. B. chống xói mịn đất. C. bảo vệ mơi trường. D. điều hòa dòng chảy.
Câu 42: Biện pháp giảm thiểu thiệt hại do lũ quét gây ra ở nước ta là
A. cải tạo môi trường.
B. chống cháy rừng.
C. phát triển thủy lợi.
D. quy hoạch dân cư.


Câu 43: Công nghiệp chế biến thủy sản nước ta tập trung chủ yếu ở
A. vùng đồi núi.
B. các cảng biển.
C. các đô thị lớn.
D. các vùng nguyên liệu.
Câu 44: Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ
A. thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. nguồn nguyên liệu tại chỗ.
C. có nhiều thành phần kinh tế.
D. máy móc, cơng nghệ cao.
Câu 45: Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu của việc khai thác chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. trồng rừng.
B. thủy lợi.
C. bảo vệ rừng.
D. năng lượng.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào trong các tỉnh sau đây có lãnh thổ
hẹp ngang nhất?
A. Quảng Bình.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Trị.
D. Nghệ An.
Câu 47: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các địa điểm sau đây, địa điểm nào có
nhiệt độ trung bình tháng VII thấp nhất?
A. Sơn La.
B. Hà Nội.
C. Huế.
D. Quảng Nam.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông
Hồng?
A. Cấm Sơn.

B. Trị An.
C. Kẻ Gỗ.
D. Hịa Bình.
Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết núi nào sau đây nằm trên cao nguyên Kon
Tum?
A. Núi Vọng Phu.
B. Núi Lang Bian.
C. Núi Chứa Chan.
D. Núi Ngọc Krinh.
Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất trong các
tỉnh sau đây?
A. Quảng Nam.
B. Thanh Hóa.
C. Phú n.
D. Bình Thuận.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có thu nhập bình qn đầu
người cao nhất?
A. Thái Nguyên.
B. Quảng Bình.
C. Hậu Giang.
D. Bình Dương.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công
nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Hậu Giang.
B. Phú Yên.
C. Sóc Trăng.
D. Bến Tre.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành cơng nghiệp nào sau đây có ở trung
tâm Quy Nhơn?
A. Đóng Tàu.

B. Điện tử.
C. Cơ khí.
D. Dệt may.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm nào có quy mơ nhỏ nhất trong các
trung tâm công nghiệp chê biên lương thực, thực phâm sau đây?
A. Hải Phòng.
B. Biên Hòa.
C. Cà Mau.
D. Tây Ninh.
1


Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết cảng nào sau đây là cảng biển?
A. Cảng Việt Trì.
B. Cảng Sơn Tây.
C. Cảng Cần Thơ.
D. Cảng Cửa Ơng.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết tài nguyên du lịch nào sau đây là di tích lịch
sử cách mạng, văn hóa, kiến trúc nghệ thuật?
A. Hồng Liên.
B. n Tử.
C. Ba Tơ.
D. Ba Na.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Bắc Trung Bộ?
A. Phú Thọ.
B. Bắc Giang.
C. Hòa Bình.
D. Thái Ngun.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết điểm khai thác đá quý Quỳ Châu thuộc tỉnh
nào sau đây?

A. Quảng Trị.
B. Thanh Hóa.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết hồ Đơn Dương thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định.
B. Đắc Lăck.
C. Lâm Đồng.
D. Quảng Ngãi.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết kênh Vĩnh Tế nối Châu Đốc với địa điểm
nào sau đây?
A. Hà Tiên.
B. Rạch Giá.
C. Vị Thanh.
D. Mộc Hóa.
Câu 61: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á, NĂM 2019
(Đơn vị: Triệu USD)
Quốc gia
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Ma-lai-xi-a
3 788,8
7 290,9
Phi-li-pin
3 729,7
1 577,4
Xin-ga-po
3 197,8
4 091,0

Thái Lan
5 272,1
11 655,6
(Nguồn: theo Niên giám thống kê Việt Nam sơ bộ 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với cán cân xuất khẩu, nhập khẩu của các quốc gia, năm
2019?
A. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan xuất siêu.
B. Ma-lai-xi-a, Phi-li-pin, Xin-ga-po xuất siêu.
C. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Phi-li-pin nhập siêu.
D. Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan nhập siêu.
Câu 62: Cho biểu đồ:

(Số liệu theo Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thông kê, 2020)
2


Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP của Philipines và Thái Lan từ năm
2010 đến năm 2018?
A. Thái Lan và Philipin tăng không ổn định.
B. Thái Lan tăng trưởng không ổn định.
C. Philipin lớn hơn so với Thái Lan.
D. Thái Lan tăng nhièu hơn so với Philipin.
Câu 63: Do lãnh thổ kéo dài trên nhiều vĩ độ nên tự nhiên nước ta có sự phân hóa rõ rệt
A. giữa miền núi với đồng bằng.
B. giữa miền Bắc với miền Nam.
C. giữa đồng bằng và ven biển.
D. giữa đất liền và vùng ven biển.
Câu 64: Cơ cấu dân số nước ta hiện nay
A. phân bố khá đồng đều giữa các vùng.
B. tăng nhanh, cơ cấu dân số còn trẻ.

C. tỉ lệ dân thành thị nhiều hơn nông thôn.
D. cơ cấu dân số vàng, lao động đông.
Câu 65: Đồng bằng nước ta tập trung dân cư đơng đúc là do
A. địa hình bằng phẳng, chủ yếu là trồng lúa.
B. nhiều dân tộc sinh sống, diện tích rộng
C. chủ yếu trồng lúa, nhiều dân tộc sinh sống.
D. diện tích đất rộng, có nhiều khống sản.
Câu 66: Trong cơ cấu ngành trồng trọt, tỉ trọng cây cơng nghiệp có xu hướng tăng nhanh thời gian gần
đây là do
A. điều kiện thuận lợi để phát triển.
B. đẩy mạnh chế biến và tiêu thụ.
C. đẩy mạnh chuyên mơn hóa sản xuất.
D. mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 67: Chăn nuôi gà công nghiệp đang phát triển mạnh ở ven các đô thị lớn nước ta, chủ yếu là do
A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. các giống cho năng suất cao.
C. nguồn lao động dồi dào.
D. cơ sở thức ăn được đảm bảo.
Câu 68: Ngành thủy sản nước ta hiện nay
A. diện tích ni trồng suy giảm.
B. ni trồng thủy sản có tỉ trọng nhỏ.
C. nhu cầu thị trường tăng nhanh.
D. chỉ tập trung ở các vùng ven biển.
Câu 69: Giao thông vận tải đường bộ nước ta hiện nay
A. có nhiều trục đường bộ xuyên quốc gia.
B. được mở rộng, phủ kín các vùng.
C. chưa hội nhập vào đường bộ khu vực.
D. chỉ tập trung ở vùng đồng bằng.
Câu 70: Các vũng vịnh nước sâu ven bờ biển nước ta có nhiều tiềm năng để phát triển
A. du lịch biển – hải đảo.

B. xây dựng cảng nước sâu.
C. khai thác khoáng sản.
D. đánh bắt cá và làm muối.
Câu 71: Sự phân hóa lãnh thổ du lịch nước ta phụ thuộc chủ yếu
A. số lượng du khách đến tham quan.
B. vị trí địa lí và tài nguyên du lịch.
C. tiềm năng du lịch ở các vùng xa.
D. chất lượng đội ngũ trong ngành.
Câu 72: Thế mạnh chủ yếu của ngành công nghiệp dệt may ở Đồng bằng sông Hồng là
A. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng .
B. thị trường tiêu thụ rộng lớn, thu hút mạnh vốn đầu tư.
C. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. cơ cấu ngành đa dạng, nguồn nguyên liệu phong phú.
Câu 73: Thuận lợi chủ yếu để phát triển công nghiệp ở Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. giàu loại khoáng sản, nguồn năng lượng phong phú.
B. thu hút được nhiều đầu tư, có lao động dồi dào.
C. nằm trong vùng kinh tế trọng điểm, hấp dẫn đầu tư.
D. cơ sở hạ tầng phát triển, lao động nhiều kinh nghiệm.
Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên

A. giải quyết việc, tạo ra tập quán sản xuất mới.
B. thúc đẩy hình thành nơng trường quốc doanh.
3


C. cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
D. thu hút nguồn vốn đầu tư trong và ngoài nước.
Câu 75: Vấn đề năng lượng ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay được giải quyết chủ yếu theo hướng
A. xây dựng các nhà máy thủy điện công suất lớn.
B. cải tạo các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than.

C. sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500 KV.
D. vận hành nhà máy điện nguyên tử đầu tiên của vùng.
Câu 76: Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn nước ta giai đoạn 1990 – 2019:

(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào?
A. Tốc độ tăng trưởng dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta, giai đoạn 1990 - 2019
B. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số thành thị và nơng thơn nước, giai đoạn 1990 - 2019
C. Tình hình gia tăng dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta, giai đoạn 1990 - 2019
D. Quy mô, cơ cấu dân số thành thị và nông thôn nước ta nước ta, giai đoạn 1990 - 2019
Câu 77: Mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ thường đến sớm và kết thúc muộn chủ yếu do
A. gió mùa Đơng Bắc, vị trí địa lí, hướng địa hình. B. gió mùa Đơng Bắc, nhiều đồi núi, ít đồng bằng.
C. gió mùa hạ đến muộn, nhiệt độ trung bình thấp D. gió mùa hạ đến muộn, gió mùa đơng đến sớm.
Câu 78: Khó khăn chủ yếu trong sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sơng Cửu Long là
A. sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt, bề mặt đồng bằng bị cắt xẻ lớn.
B. một số loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc q chặt, khó thốt nước.
C. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn, có một mùa khơ sâu sắc.
D. địa hình thấp, lũ kéo dài, có các vùng đất rộng lớn bị ngập sâu.
Câu 79: Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành du lịch ở Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. diện tích lớn nhất cả nước, cơ sở hạ tầng hồn thiện.
B. tài ngun và chính sách du lịch, cơ sở hạ tầng tốt.
C. dân số đông, nhiều tỉnh thành, giao thơng thuận tiện.
D. thị trường lớn, vị trí thuận lợi cho phát triển kinh tế mở.
Câu 80: Cho bảng sau:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CƠNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN
2010 – 2019 (Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2010
2017
2019

Chè
129,9
129,3
123,3
Cà phê
554,7
664,6
683,8
Cao su
748,7
971,6
922,0
4


(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của nước ta từ năm 2010 đến
năm 2019, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Cột.
C. Đường.
D. Trịn.
------------------------ HẾT ------------------------ Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến
nay.
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm

5


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH

TRƯỜNG THPT HƯƠNG SƠN
(Đề thi có 04 trang, 40 câu)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ
Thời gian làm bài: 50 Phút

Họ, tên thí sinh: ..............................................................................
Số báo danh: ...................................................................................

Mã đề thi: 001

Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây có du lịch biển?
A. Ba Na.
B. Ba Tơ.
C. Tây Sơn.
D. Sa Huỳnh.
Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết gió mùa hạ thổi vào vùng khí hậu Trung
và Nam Bắc Bộ có hướng nào sau đây?
A. Đơng Bắc.
B. Đông Nam.
C. Tây Nam.
D. Tây Bắc.
Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khai thác thiếc có ở nơi nào sau đây?
A. Quỳ Châu.
B. Thạch Khê.
C. Cổ Định.
D. Quỳ Hợp.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đèo Mang Yang nằm trên quốc lộ nào sau đây?

A. Quốc lộ 27.
B. Quốc lộ 28.
C. Quốc lộ 19.
D. Quốc lộ 26.
Câu 45: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào sau đây có quy mơ lớn
hơn cả?
A. Thác Bà.
B. Tun Quang.
C. Phả Lại.
D. Na Dương.
Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích cây cơng
nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Quảng Trị.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Ngãi.
D. Thanh Hóa.
Câu 47: Vùng đồng bằng nước ta thường xảy ra hiện tượng
A. xói mịn.
B. lũ qt.
C. nhiểm mặn đất.
D. động đất.
Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản
ni trồng lớn hơn thủy sản khai thác?
A. Ninh Thuận.
B. Bình Thuận.
C. An Giang.
D. Kiên Giang.
Câu 49: Biện pháp bảo vệ sự đa dạng sinh học ở nước ta là
A. lập khu bảo tồn.
B. phủ xanh núi trọc.

C. tiến hành giao đất.
D. trồng rừng sản xuất.
Câu 50: Cơng nghiệp của nước ta hiện nay
A. khơng có ở miền núi.
B. chỉ có ở ven biển.
C. chỉ có ở các đô thị.
D. phân bố ở nhiều nơi.
Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Phú n?
A. Quy Nhơn.
B. Tuy Hịa.
C. Cam Ranh.
D. Tam Kì.
Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sơng nào sau đây có diện tích
lưu vực lớn hơn cả?
A. Sơng Mã.
B. Sơng Cả.
C. Sơng Thái Bình.
D. Sơng Ba.
Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển
và khu kinh tế cửa khẩu?
A. Nghệ An.
B. Thanh Hóa.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Hậu đổ ra cửa biển nào sau đây?
A. Cổ Chiên.
B. Ba Lai.
C. Hàm Luông.
D. Định An.
Câu 55: Thuận lợi để phát triển du lịch biển đảo ở Đơng Nam Bộ là có

A. bãi tắm.
B. rừng ngập mặn.
C. ngư trường.
D. vũng vịnh.
Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết hồ Cấm Sơn thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bắc Giang.
B. Quảng Ninh.
C. Lạng Sơn.
D. Thái Nguyên.
Trang 1/4 - Mã đề 001


Câu 57: Trong cơ cấu công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nước ta có ngành
A. sản xuất vật liệu xây dựng.
B. chế biến thủy, hải sản.
C. khai thác, chế biến lâm sản.
D. khai thác than.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết sân bay Liên Khương thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định.
B. Gia Lai.
C. Khánh Hòa.
D. Lâm Đồng.
Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào ở xa nhất về phía đơng trong
các tỉnh sau đây?
A. Thái Nguyên.
B. Yên Bái.
C. Quảng Ninh.
D. Điện Biên.
Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 7 đi qua cửa khẩu quốc tế nào sau đây?
A. Na Mèo.

B. Nậm Cắn.
C. Cầu Treo.
D. Tây Trang.
Câu 61: Cho biểu đồ về muối biển và nước mắm của nước ta giai đoạn 2017 - 2020:

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô sản lượng muối biển và nước mắm.
B. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng muối biển và nước mắm.
C. Cơ cấu sản lượng muối biển và nước mắm.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng muối biển và nước mắm..
Câu 62: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HĨA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐƠ-NÊ XI-A
(Đơn vị: tỉ đô la Mỹ)
Năm

2015

2017

2018

2019

Xuất khẩu

182,2

204,9


218,6

206,0

Nhập khẩu

178,9

194,8

229,6

211,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, năm nào sau đây In-đơ-nê-xi-a có giá trị xuất siêu lớn nhất?
A. Năm 2018.
B. Năm 2015.
C. Năm 2019.
D. Năm 2017.
Câu 63: Phần đất liền của nước ta
A. lớn hơn vùng biển nhiều lần.
B. giáp với Biển Đông rộng lớn.
C. thu hẹp theo chiều bắc - Nam.
D. gồm hàng ngàn đảo lớn nhỏ.
Câu 64: Phần lớn diện tích rừng trồng tập trung của nước ta là
A. rừng phòng hộ.
B. rừng đặc dụng.

C. rừng ngập mặn.
D. rừng sản xuất.
Trang 2/4 - Mã đề 001


Câu 65: Dân số nước ta hiện nay
A. có thành phần dân tộc rất đa dạng.
B. có người cao tuổi chiếm tỉ lệ lớn nhất.
C. có mật độ rất cao tại các vùng đồi núi.
D. tập trung đông nhất ở trên các đảo.
Câu 66: Cho biểu đồ sau:
GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA LÀO VÀ PHI-LI-PIN

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự thay đổi GDP bình quân đầu người năm 2019
so với năm 2015 của Lào và Phi-li-pin?
A. Lào tăng nhiều hơn Phi-li-pin
B. Phi-li-pin tăng ít hơn Lào.
C. Phi-li-pin tăng nhanh hơn Lào.
D. Lào tăng nhanh hơn Phi-li-pin.
Câu 67: Giao thông vận tải nước ta hiện nay
A. ngành đường sông rất phát triển.
B. có mạng lưới dày đặc ở vùng núi.
C. đa dạng về các loại hình vận tải.
D. chỉ ưu tiên phát triển đường biển.
Câu 68: Ngành viễn thông nước ta hiện nay
A. chưa có ở khu vực miền núi.
B. có nhiều loại hình dịch vụ.
C. có mạng lưới và thiết bị lạc hậu.

D. chỉ phục vụ điện thoại di động.
Câu 69: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay
A. chỉ thực hiện ở lĩnh vực các ngành.
B. giảm nhanh tỉ trọng ngành dịch vụ.
C. tăng nhanh tỉ trọng ngành nơng nghiệp.
D. đã hình thành các vùng chun canh.
Câu 70: Các đô thị ở nước ta hiện nay
A. phát triển nhất ở vùng đồi núi.
B. đạt trình độ ở mức rất hiện đại.
C. có tỉ lệ dân thành thị tăng thêm.
D. có số dân thành thị ngày càng giảm.
Câu 71: Chăn nuôi lợn ở nước ta hiện nay
A. tập trung chủ yếu ở vùng đồi núi.
B. phát triển mạnh ở nhiều địa phương.
C. chỉ tạo nguyên liệu cho công nghiệp.
D. chỉ sử dụng nguồn thức ăn chế biến.
Câu 72: Hệ thống đảo của nước ta
A. thuận lợi cho khai thác khống sản.
B. chủ yếu là các đảo có diện tích lớn.
C. có nhiều thế mạnh ni gia súc lớn.
D. phần lớn là các đảo nằm ven bờ.
Câu 73: Khí hậu miền Nam phân thành hai mùa rõ rệt chủ yếu do tác động kết hợp của
A. gió hướng tây nam, Tín phong bán cầu Bắc và hướng địa hình.
B. Tín phong bán cầu Bắc với địa hình dãy núi Trường Sơn Nam.
C. Tín phong Đơng Bắc, dải hội tụ nhiệt đới và áp thấp nhiệt đới.
D. gió mùa Tây Nam, Tín phong bán cầu Bắc và độ cao địa hình.
Trang 3/4 - Mã đề 001


Câu 74: Biện pháp chủ yếu để nâng cao giá trị sản phẩm cây hồ tiêu ở Tây Nguyên là

A. tăng năng suất, mở rộng các thị trường tiêu thụ.
B. sử dụng giống có năng suất cao, tăng diện tích.
C. áp dụng tiến bộ kỹ thuật, đẩy mạnh xuất khẩu.
D. mở rộng vùng chuyên canh, phát triển thủy lợi.
Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành vùng tập trung chăn nuôi gia súc lớn ở Bắc Trung Bộ là
A. đẩy mạnh tăng trưởng sản xuất, thúc đẩy hoạt động xuất khẩu.
B. giải quyết nhu cầu thực phẩm, tạo ngun liệu cho cơng nghiệp.
C. khai thác hợp lí tự nhiên, tạo ra khối lượng sản phẩm hàng hóa.
D. đa dạng hóa nơng nghiệp, bảo vệ tốt tài ngun và môi trường.
Câu 76: Giải pháp chủ yếu phát huy thế mạnh tự nhiên của Đồng bằng sông Cửu Long là
A. khai hoang, trồng cây ăn quả và phát triển kinh tế biển.
B. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, cải tạo đất và bảo vệ rừng.
C. đẩy mạnh trồng cây hoa màu và trồng rừng ngập mặn.
D. phát triển công nghiệp chế biến và thúc đẩy xuất khẩu.
Câu 77: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN KHAI THÁC VÀ NUÔI TRỒNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2020

(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm

2010

2015

2020

Khai thác

2.414,4


3.049,9

3863,7

Nuôi trồng

2.728,3

3.532,2

4633,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô sản lượng thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2020, dạng
biểu đồ nào là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Tròn.
C. Miền.
D. Cột.
Câu 78: Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. sử dụng hiệu quả lao động, nâng cao mức sống người dân.
B. thu hút nguồn đầu tư, tận dụng diện tích mặt nước của vùng.
C. giải quyết việc làm, phát triển công nghiệp chế biến thủy sản.
D. giải quyết vấn đề thực phẩm, tạo nhiều sản phẩm hàng hóa.
Câu 79: Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành chăn nuôi gia cầm ở Đồng bằng sông Hồng là
A. nguồn lao động có kinh nghiệm, cơng nghiệp phát triển.
B. hạ tầng hiện đại, hoa màu nhiều, thị trường tiêu thụ lớn.
C. vị trí giáp biển, nguồn nước mặt dồi dào, thị trường lớn.
D. cơ sở thức ăn đảm bảo, nhu cầu tiêu dùng thực phẩm lớn.

Câu 80: Biện pháp chủ yếu đẩy mạnh sản xuất cây ăn quả ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. thay đổi cơ cấu cây trồng, quy hoạch các vùng chuyên canh.
B. tập trung đầu tư, phát triển việc chế biến, mở rộng thị trường.
C. hạn chế nạn du canh du cư, tổ chức sản xuất và liên kết vùng.
D. hiện đại hóa cơ sở hạ tầng, áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật.
--------------------- HẾT -------------------- Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.
- Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
Trang 4/4 - Mã đề 001


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HƯƠNG SƠN

Mã đề
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55

56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN ĐỊA LÝ

001


002

003

004

D
B
D
C
C
A
C
C
A
D
B
B
C
D
A
A
B
D
C
B
A
D
B

D
A
D
C
B
D
C
B
D
A
C
C
B
D
D
D
B

C
B
D
D
D
B
B
B
A
B
C
A

C
A
A
B
C
D
C
C
D
D
C
D
D
B
D
D
C
B
C
C
A
B
A
D
C
B
C
D

A

A
B
C
B
C
B
C
C
C
A
B
B
A
C
B
D
C
B
B
A
A
A
D
B
B
B
D
C
D
D

A
C
A
B
D
D
A
D
D

B
B
A
A
A
C
C
B
C
D
B
A
D
C
B
C
C
B
A
D

A
B
B
C
B
D
B
C
C
B
C
D
A
A
D
C
D
B
C
D


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
CỤM TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH
(Đề gồm có 04 trang)

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG
ƠN THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MƠN: ĐỊA LÍ
Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề


Họ tên học sinh……………………………………………………………………
Số báo danh:………………………………………………………………………

Mã đề thi 002

Câu 41: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết đảo Phú Quý thuộc tỉnh nào?
A. Khánh Hòa.
B. Bình Thuận.
C. Ninh Thuận.
D. Bình Định.
Câu 42: Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. đặc quyền kinh tế.
B. lãnh hải.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. nội thủy.
Câu 43: Cân bằng ẩm của Bắc Bộ luôn cao hơn so với Nam Bộ chủ yếu do
A. gần chí tuyến, xa xích đạo nên có nhiệt độ luôn thấp.
B. tổng lượng mưa của Bắc Bộ cao và đều quanh năm.
C. mùa khơ Bắc Bộ có nền nhiệt thấp hạn chế bốc hơi.
D. gió mùa Đơng Bắc kèm theo một lượng mưa đáng kể.
Câu 44: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Hoàng Liên nằm trong
phân khu địa lí động vật nào?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đơng Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Nam Bộ.
Câu 45: Hệ quả của quá trình xâm thực mạnh ở miền đồi núi đối với sơng ngịi nước ta là
A. tạo dòng chảy mạnh.
B. dòng chảy thất thường.

C. tổng lượng cát bùn lớn.
D. có nhiều phụ lưu lớn.
Câu 46: Cho biểu đồ:

NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG I, THÁNG VII VÀ TRUNG BÌNH NĂM
CỦA HUẾ, CÀ MAU NĂM 2019
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh chế độ nhiệt của Huế và Cà Mau năm 2019?
A. Cà Mau có nhiệt độ trung bình tháng VII cao hơn Huế.
B. Huế có nhiệt độ trung bình tháng I cao hơn Cà Mau.
C. Huế có nhiệt độ trung bình năm cao hơn Cà Mau.
D. Huế có chênh lệch nhiệt độ giữa tháng VII và tháng I cao hơn Cà Mau.
Câu 47: Thành phần các lồi cây cận nhiệt và ơn đới ở phần lãnh thổ phía Bắc đa dạng hơn phần lãnh
thổ phía Nam nước ta chủ yếu do
A. nằm ở vùng nội chí tuyến, gió mùa Tây Nam, độ cao địa hình.
B. vị trí ở xa xích đạo, Tín phong Đơng Bắc, tiếp giáp Biến Đơng.
C. vị trí gần chí tuyến Bắc, gió mùa Đơng Bắc, đầy đủ ba đai cao.
Trang 1/4 - Mã đề thi 002


D. nằm ở gần vùng ngoại chí tuyến, gió tây nam, lãnh thổ rộng lớn.
Câu 48: Hệ sinh thái đặc trưng của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi là
A. rừng cận nhiệt đới lá rộng và lá kim.
B. rừng cận nhiệt đới khô và lá kim.
C. rừng thưa nhiệt đới và lá kim.
D. rừng nhiệt đới lá rộng và lá kim.
Câu 49: Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có tác dụng chính là
A. hạn chế tác hại của lũ.
B. chống xói mịn, rửa trơi.
C. điều hòa nguồn nước.

D. hạn chế cát bay, cát chảy.
Câu 50: Biển Đơng có ảnh hưởng sâu sắc đến thiên nhiên phần đất liền nước ta chủ yếu do
A. biển Đông là một vùng biển rộng lớn.
B. có nhiều vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền.
C. hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang.
D. hướng nghiêng địa hình thấp dần ra biển.
Câu 51: Phần lãnh thổ phía Nam có giới hạn dưới của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi lên cao hơn
phần lãnh thổ phía Bắc chủ yếu do
A. nằm ở những vĩ độ thấp hơn và ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
B. có đồng bằng châu thổ rộng, thấp và ảnh hưởng Biển Đông sâu sắc hơn.
C. nằm ở những vĩ độ cao hơn và ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
D. ảnh hưởng của Tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ nhiệt đới mạnh hơn.
Câu 52: Nằm giữa sông Hồng và sông Cả là vùng núi
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Đông Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 53: Nhận định nào khơng đúng về ảnh hưởng của dãy Hồng Liên Sơn đối với khí hậu vùng núi
Tây Bắc nước ta?
A. Làm gió mùa Đơng Bắc suy yếu khi vào đến vùng.
B. Làm cho vùng có khí hậu lạnh nhất cả nước.
C. Tạo nên sự phân hóa khí hậu theo đai cao.
D. Mùa đông đến muộn hơn so với vùng Đông Bắc.
Câu 54: Biện pháp quan trọng nhất nhằm chống ngập lụt ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. phát triển dải rừng ngập mặn phòng hộ ven biển.
B. xây dựng các cơng trình thốt lũ, ngăn thủy triều.
C. xây dựng cơng trình đê biển tránh nước biển dâng.
D. nâng cao công tác dự báo với các thiết bị hiện đại.
Câu 55: Cho biểu đồ:


(Nguồn: Tổng cục thống kê, 2018, )
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Lưu lượng nước trung bình của Hà Nội theo tháng.
B. Nhiệt độ trung bình của Hà Nội theo tháng.
C. Lượng mưa trung bình của Hà Nội theo tháng.
D. Số giờ nắng trung bình của Hà Nội theo tháng.
Câu 56: Biện pháp quan trọng nhất nhằm bảo vệ rừng đặc dụng của nước ta là
A. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
B. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
Trang 2/4 - Mã đề thi 002


C. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
D. trồng rừng trên đất trống đồi trọc và khai thác hợp lí.
Câu 57: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí
hậu phía Bắc?
A. Vùng khí hậu Nam Bộ.
B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
D. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
Câu 58: Sự phân hóa thiên nhiên giữa hai khu vực Đông Trường Sơn và Tây Nguyên chủ yếu do
A. độ cao địa hình và ảnh hưởng của biển.
B. độ cao địa hình và hướng các dãy núi.
C. ảnh hưởng của biển và lớp phủ thực vật.
D. tác động của gió mùa và hướng các dãy núi.
Câu 59: Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên và hình thành các vùng tự nhiên khác nhau ở nước ta chủ
yếu do
A. khống sản và biển.
B. vị trí địa lí và hình thể.
C. gió mùa và dịng biển.

D. khí hậu và sơng ngịi.
Câu 60: Biển Đơng nằm trong vùng nội chí tuyến nên có đặc tính là
A. độ mặn khơng lớn.
B. biển tương đối lớn.
C. nóng ẩm quanh năm.
D. có nhiều dịng hải lưu.
Câu 61: Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là
A. tây bắc - đông bắc.
B. tây bắc - đông nam.
C. bắc - nam.
D. tây - đông.
Câu 62: Nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta thường có kiểu thời tiết
A. lạnh, khơ.
B. ấm, khơ.
C. ấm, ẩm.
D. lạnh, ẩm.
Câu 63: Đặc điểm nào sau đây không đúng với cấu trúc địa hình của nước ta?
A. Vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại cấu trúc cổ.
B. Thấp dần từ tây bắc xuống đơng nam.
C. Địa hình núi cao chiếm diện tích lớn.
D. Có sự phân bậc địa hình theo độ cao.
Câu 64: Bắc Bộ có mưa nhiều vào mùa hạ chủ yếu do tác động của
A. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, Tín phong bán cầu Bắc và dải hội tụ.
B. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, dải hội tụ và bão.
C. Tín phong bán cầu Bắc và địa hình vùng núi, áp thấp nhiệt đới và dải hội tụ.
D. gió mùa Tây Nam, gió Tây, địa hình núi, bão, áp thấp nhiệt đới và dải hội tụ.
Câu 65: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 6 - 7, cho biết dãy núi nào sau đây chạy theo hướng
tây bắc – đông nam?
A. Ngân Sơn.
B. Bắc Sơn.

C. Con voi.
D. Bạch Mã.
Câu 66: Chế độ dòng chảy sơng ngịi nước ta diễn biến thất thường chủ yếu do tác động của
A. lớp vỏ phong hóa của đất khá dày.
B. chế độ mưa diễn biến thất thường.
C. mưa nhiều và tập trung theo mùa.
D. đồi núi có độ dốc tương đối lớn.
Câu 67: Nhân tố nào là chủ yếu tạo ra sự phân hóa thiên nhiên theo vĩ độ ở nước ta?
A. Sinh vật.
B. Địa hình.
C. Khí hậu.
D. Đất đai.
Câu 68: Khí hậu miền Bắc và Đơng Bắc Bắc Bộ khác với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chủ yếu do
tác động kết hợp của
A. gió mùa mùa hạ, hướng và độ cao của các dãy núi.
B. núi có hướng vịng cung, gió mùa Đơng Bắc và bão.
C. dãy núi Hồng Liên Sơn, gió mùa đơng và áp thấp.
D. vị trí địa lí, đặc điểm địa hình và hồn lưu gió mùa.
Câu 69: Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA THỜI KÌ 1983 – 2019
(Đơn vị: triệu ha)
Năm
Tổng diện tích rừng
Trong đó
Rừng tự nhiên
Rừng trồng
1983
7,2
6,8
0,4

2019
14,4
10,2
4,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào đúng với tình hình diện tích rừng nước ta giai đoạn 1983 - 2019?
Trang 3/4 - Mã đề thi 002


A. Diện tích rừng trồng tăng.
B. Diện tích rừng tự nhiên giảm.
C. Độ che phủ rừng giảm.
D. Tổng diện tích rừng giảm.
Câu 70: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Hồng đổ ra biển ở cửa sơng nào?
A. Thái Bình.
B. Cấm.
C. Văn Úc.
D. Ba Lạt.
Câu 71: Biện pháp sử dụng có hiệu quả đất trồng ở đồng bằng nước ta là
A. đào hố vẩy cá.
B. đẩy mạnh thâm canh.
C. trồng cây theo băng.
D. làm ruộng bậc thang.
Câu 72: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào không có hướng tây bắc –
đơng nam?
A. Pu Đen Đinh.
B. Hồng Liên Sơn.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Đông Triều.
Câu 73: Thành phần lồi nào ở nước ta khơng thuộc cây nhiệt đới?

A. Đỗ Quyên.
B. Dầu.
C. Dâu tằm.
D. Đậu.
Câu 74: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Hà Nam.
B. Thái Bình.
C. Nam Định.
D. Ninh Bình.
Câu 75: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng Sài Gịn nằm trong lưu vực của hệ
thống sơng nào?
A. Hệ thống sông Hồng.
B. Hệ thống sông Mê Công.
C. Hệ thống sơng Thái Bình.
D. Hệ thống sơng Đồng Nai.
Câu 76: Cho bảng số liệu:
NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CAO NHẤT VÀ THẤP NHẤT
CỦA MỘT SỐ TRẠM QUAN TRẮC Ở NƯỚC TA NĂM 2019
(Đơn vị: 0C)
Trạm quan trắc
Lai Châu
Bãi Cháy
Hà Nội
Đà Lạt
Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất
24,7
29,9
31,6
20,3
Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất

14,2
17,5
18,0
16,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết trạm quan trắc nào có biên độ nhiệt độ năm cao nhất?
A. Hà Nội.
B. Bãi Cháy.
C. Lai Châu.
D. Đà Lạt.
Câu 77: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào sau đây chiếm diện tích
lớn nhất đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Đất mặn.
B. Đất phù sa ngọt.
C. Đất khác.
D. Đất phèn.
Câu 78: Do biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành đồng bằng Duyên hải miền Trung nên
A. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
B. bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. đồng bằng có hình dạng hẹp ngang, kéo dài.
D. có độ cao khơng lớn, nhiều cồn cát ven biển.
Câu 79: Tính đa dạng sinh học ở nước ta thể hiện ở
A. nguồn gen quý hiếm.
B. sự phát triển của sinh vật.
C. diện tích rừng lớn.
D. sự phân bố sinh vật.
Câu 80: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 14, cho biết các dạng địa hình chính của vùng núi
Trường Sơn Nam?
A. Cao nguyên và đồi trung du.
B. Các khối núi và cao nguyên.

C. Đồng bằng và bán bình nguyên.
D. Đồi trung du và bán bình nguyên.
----------- HẾT ---------Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXBGD Việt Nam phát hành từ năm 2009 đến nay.

Trang 4/4 - Mã đề thi 002


Mã đề
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001

001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001
001

Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80


Đáp án
A
B
A
B
C
B
D
C
A
D
A
C
B
B
A
A
C
D
B
C
B
A
D
C
D
B
C
D

D
A
D
C
D
D
C
B
A
B
C
A

Mã đề
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002

002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002
002

Câu

41
42
43

44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73

74
75
76
77
78
79
80

Đáp án
B
D
C
C
C
D
C
A
D
C
A
B
B
B
B
C
D
D
B
C
B

A
C
A
C
B
C
D
A
D
B
D
A
A
D
A
D
A
A
B

Mã đề
003
003
003
003
003
003
003
003
003

003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003
003

003

Câu

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66

67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

Đáp án
D
D
A
D
D
C
C
B
C
A
C
B
B
A

B
A
B
A
B
B
C
A
C
A
C
B
D
A
D
B
D
C
D
D
C
A
A
B
D
C


Mã đề
004

004
004
004
004
004
004
004
004
004
004
004
004
004
004
004
004
004
004
004
004
004
004
004
004
004
004
004
004
004
004

004
004
004
004
004
004
004
004
004

ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ MƠN ĐỊA LÍ
Câu

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57

58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

Đáp án
C
D
D
B
A

C
C
A
B
D
B
B
B
A
A
B
A
C
B
B
C
C
A
D
C
B
C
C
D
D
A
A
D
D
A

A
D
D
B
C

Mã đề
005
005
005
005
005
005
005
005
005
005
005
005
005
005
005
005
005
005
005
005
005
005
005

005
005
005
005
005
005
005
005
005
005
005
005
005
005
005
005
005

Câu

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80


Đáp án
B
D
D
A
C
B
A
D
A
B
B
B
C
A
A
A
D
D
D
A
D
A
C
B
B
C
A
C

B
C
C
C
B
C
A
D
D
B
D
C

Mã đề
006
006
006
006
006
006
006
006
006
006
006
006
006
006
006
006

006
006
006
006
006
006
006
006
006
006
006
006
006
006
006
006
006
006
006
006
006
006
006
006

Câu

41
42
43

44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73

74
75
76
77
78
79
80

Đáp án
D
C
D
C
D
D
B
B
B
B
B
C
C
A
B
D
B
A
C
D
A

A
B
B
C
A
D
A
C
C
A
A
C
A
C
B
A
D
D
D


Mã đề
007
007
007
007
007
007
007
007

007
007
007
007
007
007
007
007
007
007
007
007
007
007
007
007
007
007
007
007
007
007
007
007
007
007
007
007
007
007

007
007

Câu

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65

66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

Đáp án
A
A
A
B
D
A
D
B
C
D
B
A
A

D
C
B
D
D
B
D
B
D
C
A
A
B
B
B
C
A
C
C
C
C
B
A
D
C
C
D

Mã đề
008

008
008
008
008
008
008
008
008
008
008
008
008
008
008
008
008
008
008
008
008
008
008
008
008
008
008
008
008
008
008

008
008
008
008
008
008
008
008
008

Câu

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58

59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80

Đáp án
B
C
B
D
B
A

C
A
B
A
D
D
D
B
B
B
A
A
B
C
D
A
C
A
A
B
C
D
D
C
D
C
C
B
A
D

A
C
D
C



×