Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Đề thi thử thpt quốc gia môn sinh học năm 2022 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 19 trang )

ĐỀ THI THỬ 

THPT QUỐC GIA 
MÔN

SINH HỌC
LỚP 12 NĂM 2022
Sevendung Nguyen


SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 6 trang)

KỲ THI TIẾP CẬN THI TỐT NGHIỆP THPT 2022
Bài thi : KHOA HỌC TỰ NHIÊN; Môn thi: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 Phút

Họ tên: ………………………………. Số báo danh: ………………

Mã đề 001

Câu 1: Trong các hệ sinh thái, khi chuyển từ bậc dinh dưỡng thấp lên bậc dinh dưỡng cao liền kề,
trung bình năng lượng bị thất thoát tới 90%. Phần lớn năng lượng thất thốt đó bị tiêu hao
A. do hoạt động của nhóm sinh vật phân giải.
B. qua hô hấp (năng lượng tạo nhiệt, vận động cơ thể,...).
C. do các bộ phận rơi rụng (rụng lá, rụng lông, lột xác ở động vật).
D. qua các chất thải (ở động vật qua phân và nước tiểu).
Câu 2: Rễ cây trên cạn hấp thụ những chất nào?


A. O2 và các chất dinh dưỡng hữu cơ hịa tan trong nước.
B. Nước cùng các ion khống.
C. Nước cùng các chất dinh dưỡng hữu cơ và 02.
D. Nước cùng các chất dinh dưỡng hữu cơ.
Câu 3: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên
A. phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
B. làm xuất hiện các alen mới dẫn đến làm phong phú vốn gen của quần thể.
C. làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể không theo một hướng xác định.
D. tác động trực tiếp lên kiểu gen mà khơng tác động lên kiểu hình của sinh vật.
Câu 4: Khi nói về mối liên quan giữa ADN, ARN và prôtêin ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Một phân tử ADN mang thông tin di truyền mã hố cho nhiều phân tử prơtêin khác nhau.
B. ADN trực tiếp làm khn cho q trình phiên mã và dịch mã.
C. Quá trình phiên mã, dịch mã đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và ngun tắc bán bảo tồn
D. ADN làm khn để tổng hợp ARN và ngược lai.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đột biến gen?
A. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên NST.
B. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau trong quần thể.
C. Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen.
D. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vơ hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
Câu 6: Đột biến điểm làm thay thế 1 nuclêơtit ở vị trí bất kì của triplet nào sau đây đều không xuất hiện
côđôn kết thúc?
A. 3’AGG5’.
B. 3’AAT5’.
C. 3’AXX5’.
D. 3’AXA5’.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên đối với q trình tiến hố của sinh
vật?
A. Yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng sự đa dạng di truyền của sinh vật.
B. Yếu tố ngẫu nhiên luôn làm tăng vốn gen của quần thể.

Mã đề 001 Trang 1/6


C. Yếu tố ngẫu nhiên luôn đào thải hết các alen trội và lặn có hại ra khỏi quần thể, chỉ giữ lại alen có
lợi.
D. Yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định.
Câu 8: Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong lưới thức ăn, một lồi sinh vật chỉ có thể là mắt xích của một chuỗi thức ăn.
B. Trong chuỗi thức ăn, bậc dinh dưỡng cao nhất ln có sinh khối lớn nhất.
C. Lưới thức ăn của quần xã rừng mưa nhiệt đới thường kém phức tạp hơn lưới thức ăn của quần xã
thảo nguyên.
D. Quần xã sinh vật có độ đa dạng càng cao thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức tạp.
Câu 9: Chu trình Canvin diễn ra ở pha tối trong q trình quang hợp của nhóm hay các nhóm thực vật
nào?
A. Ở nhóm thực vật C4 và CAM.
B. Ở cà 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM.
C. Chỉ ở nhóm thực vật CAM.
D. Chỉ ở nhóm thực vật C3.
Câu 10: Một lưới thức ăn trên đồng cỏ được mô tả như sau: thỏ, chuột đồng, châu chấu và chim sẻ đều
ăn cỏ; châu chấu là thức ăn của chim sẻ; cáo ăn thỏ và chim sẻ; cú mèo ăn chuột đồng. Trong lưới thức ăn
này, sinh vật nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp cao nhất?
A. Chim sẻ.
B. Cáo.
C. Cú mèo.
D. Chuột đồng.
Câu 11: Về phương diện lí thuyết, quần thể sinh vật tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi
A. điều kiện môi trường không bị giới hạn (mơi trường lí tưởng).
B. mức độ sinh sản và mức độ tử vong xấp xỉ như nhau.
C. điều kiện môi trường bị giới hạn và không đồng nhất.
D. mức độ sinh sản giảm và mức độ tử vong tăng.

Câu 12: Khi nói về diễn thế thứ sinh, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Diễn thế thứ sinh khơng làm thay đổi thành phần lồi của quần xã.
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định.
C. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở mơi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật.
D. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi điều kiện môi trường sống của quần xã.
Câu 13: Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?
A. tARN.
B. ADN.
C. rARN.
D. mARN.
Câu 14: Trong các cơ chế cách li sinh sản, cách li trước hợp tử thực chất là
A. ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai hữu thụ.
B. ngăn cản hợp tử phát triển thành con lai.
C. ngăn cản sự thụ tinh tạo thành hợp tử.
D. ngăn cản con lai hình thành giao tử.
Câu 15: Chức năng chính của hệ tuần hoàn là
A. Phân giải các chất cung cấp năng lượng ATP cho tế bào.
B. Vận chuyển các chất đến các bộ phận bên trong cơ thể.
C. Hấp thụ chất dinh dưỡng trong thức ăn vào cơ thể.
D. Trao đổi khí giữa cơ thể với mơi trường bên ngồi.
Câu 16: Mật độ cá thể của quần thể của quần thể là
A. kích thước của quần thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích.
B. khối lượng của quần thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích.
Mã đề 001 Trang 2/6


C. số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích.
D. năng lượng của quần thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích.
Câu 17: Khi nói về hơ hấp ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau có nội dung đúng?
1. Lưỡng cư chỉ hơ hấp bằng da.

2. Lồi hơ hấp được như ống khí hoặc khí quản thuộc lớp cá.
3. Các lồi thuộc lớp bị sát, chim, thú hơ hấp bằng phổi.
4. Các lồi thuộc lớp cơn trùng, giáp xác cá hơ hấp bằng mang.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 18: Xét một tế bào lưỡng bội của một loài sinh vật chứa hàm lượng ADN gồm 6x109 cặp nuclêơtit.
Khi bước vào kì đầu của q trình ngun phân tế bào này có hàm lượng ADN gồm
A. 6 ×109 cặp nuclêơtit.
B. 18 × 109 cặp nuclêơtit.
C. 12 × 109 cặp nuclêơtit
D. 24 × 109 cặp nuclêơtit.
Câu 19: Cho những ví dụ sau:
(1) Cánh dơi và cánh côn trùng.
(2) Vây ngực của cá voi và cánh dơi.
(3) Mang cá và mang tôm.
(4) Chi trước của thú và tay người.
Những ví dụ về cơ quan tương đồng là
A. (2) và (4).
B. (1) và (2).
C. (1) và (3).
D. (1) và (4).
Câu 20: Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống mới mang nguồn gen của hai lồi sinh vật khác
nhau?
A. Tạo giống nhờ cơng nghệ gen.
B. Đột biến.
C. Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp.
D. Ni cấy hạt phấn.
Câu 21: Một lồi thực vật, xét 3 cặp gen Aa, Bb và Dd nằm trên 3 cặp NST; mỗi gen quy định một tính

trạng, alen trội là trội hồn tồn; trong lồi có các đột biến thể một. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
1. Thể đột biến có tối đa 12 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về 3 tính trạng.
2. Quần thể có tối đa 20 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về 3 tính trạng
3. Thể đột biến có tối đa 15 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng.
4. Quần thể có tối đa 21 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 22: Khi nói về thể đa bội ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây khơng đúng?
1. Thể đa bội lẻ thường khơng có khả năng sinh sản hữu tính bình thường.
2. Thể dị đa bội có thể được hình thành nhờ lai xa kèm đa bội hóa.
3. Thể đa bội có thể được hình thành do sự không phân ly của tất cả các NST trong lần nguyên phân
đầu tiên của hợp tử.
4. Dị đa bội là dạng đột biến làm tăng số nguyên lần bộ NST đơn bội của loài.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 23: Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
1. Giao phối không ngẫu nhiên luôn dẫn đến trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
2. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.
3. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho q trình tiến hóa
4. Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ.
Mã đề 001 Trang 3/6


A. 1.

B. 2.
C. 4.
D. 3.
Câu 24: Cho cây có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn qua nhiều thế hệ. Nếu các cặp gen này nằm trên các
cặp nhiễm sắc thể khác nhau thì số dịng thuần tối đa về cả ba cặp gen có thể tạo ra là
A. 3.
B. 1.
C. 8.
D. 6.
Câu 25: Khi nói về opêrơn Lac ở vi khuẩn E. cơli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
1. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêrôn Lac.
2. Vùng vận hành (O) là nơi ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
3. Khi môi trường khơng có lactơzơ thì gen điều hịa (R) khơng phiên mã.
4. Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 12 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 12 lần.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 26: Khi nói về tiến hố nhỏ, phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Tiến hố nhỏ là q trình diễn ra trên quy mô của một quần thể và diễn biến khơng ngừng dưới
B. Kết quả của tiến hố nhỏ sẽ dẫn tới hình thành các nhóm phân loại trên lồi.
C. Tiến hố nhỏ là q trình làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể (biến đổi về tần số alen
D. Sự biến đổi về tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể đến một lúc làm xuất hiện cách
Câu 27: Kết quả của phép lai thuận và phép lai nghịch khác nhau có thể liên quan đến bao nhiêu trường
hợp sau đây?
1. Gen quy định tính trạng nằm trên NST giới tính X.
2. Gen quy định tính trạng nằm trong ti thể.
3. Gen quy định tính trạng nằm trên NST thường.
4. Các gen liên kết với nhau.
A. 4.

B. 2.
C. 3 .
D. 1.
Câu 28: Lai hai cây cà tím có kiểu gen AaBB và Aabb với nhau. Biết rằng, cặp gen A, a nằm trên cặp
nhiễm sắc thể số 2, gặp gen B, b nằm trên cặp nhiễm sắc thể số 6. Do xảy ra đột biến trong giảm phân nên
đã tạo ra cây lai là thể ba ở cặp nhiễm sắc thể số 2. Các kiểu gen nào sau đây có thể là kiểu gen của thể ba
được tạo ra từ phép lai trên?
A. AAaBb và AaaBb. B. Aaabb và AaaBB. C. AaaBb và AAAbb. D. AAaBb và AAAbb.
Câu 29: Cho hai cây cùng loài giao phấn với nhau thu được các hợp tử. Một trong các hợp tử đó ngun
phân bình thường liên tiếp 4 lần đã tạo ra các tế bào con có tổng số 384 nhiễm sắc thể ở trạng thái chưa
nhân đơi. Cho biết q trình giảm phân của cây dùng làm bố không xảy ra đột biến và khơng có trao đổi
chéo đã tạo ra tối đa 256 loại giao tử. Số lượng nhiễm sắc thể có trong một tế bào con được tạo ra trong
quá trình nguyên phân này là
A. 3n = 36.
B. 2n = 16.
C. 2n = 24.
D. 3n = 24.
Câu 30: Ở một quần thể tự thụ phấn, thế hệ P có thành phần kiểu gen là: 0,4 Aabb : 0,5 AaBb : 0,1 aaBb.
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
1. F1 có tối đa 10 loại kiểu gen.
2. Tỉ lệ cá thể dị hợp về 2 cặp gen ở F1 là 25%.
3. Tỉ lệ cá thể dị hợp về 1 cặp gen ở F1 là 50%.
4. Tỉ lệ cá thể đồng hợp lặn ở F1 là 37,5 %.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2 .
Câu 31: Một đoạn pơlipeptit gồm 4 axit amin có trình tự: Val → Trp → Lys→ Pro. Biết các cơđon mã hóa
các axit amin tương ứng như sau: Trp - UGG ; Val - GUU; Lys - AAG ; Pro – XXA. Đoạn mạch gốc của

gen mang thơng tin mã hóa cho đoạn pơlipeptit nói trên có trình tự nuclêơtit là
Mã đề 001 Trang 4/6


A. 5’ GTT - TGG - AAG - XXA 3’. B. 5’ GUU - UGG- AAG - XXA 3’.
C. 5’ TGG -XTT - XXA - AAX 3’. D. 5’ XAA- AXX - TTX - GGT 3’.
Câu 32: Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập quy định 2 tính trạng, các alen trội là trội hồn
tồn. Cho 2 cây (P) có kiểu hình khác nhau về 2 tính trạng giao phấn với nhau, thu được F1. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về F1?
1. Có thể có tỉ lệ kiểu hình là 3 : 1.
2. Có thể chỉ có 1 loại kiểu hình.
3. Có thể có tỉ lệ kiểu hình là 1 : 1 : 1 : 1.
4. Có thể có tỉ lệ kiểu hình là 1 : 1.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 33: Ở người, bệnh A và bệnh B là hai bệnh do đột biến gen nằm ở vùng không tương đồng trên
NST giới tính X quy định, khoảng cách giữa hai gen là 16 cM. Biết rằng mỗi tính trạng bệnh do một
trong 2 alen của một gen quy định, alen trội là trội hồn tồn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng về phả hệ này?

1. Biết được chính xác kiểu gen của 9 người.
2. Người số 1, số 3 và số 11 có thể có kiểu gen giống nhau.
3. Nếu người số 13 có vợ (14) không bị bệnh nhưng bố của vợ bị cả hai bệnh thì xác suất cặp vợ chồng
13-14 sinh con đầu lòng là con gái bị bệnh là 29%.
4. Cặp vợ chồng 11-12 trong phả hệ này dự định sinh 1 con; xác suất đứa con bị cả hai bệnh là 8,82%.
A. 2.
B. 3 .
C. 1.

D. 4 .
Câu 34: Một phân tử mARN dài 2040Å được tách ra từ vi khuẩn E. coli có tỉ lệ các loại nuclêơtit A, G,
U và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và 25%. Người ta sử dụng phân tử mARN này làm khn để tổng hợp
nhân tạo một đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử mARN. Tính theo lí thuyết, số lượng
nuclêơtit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp một đoạn ADN trên là
A. G = X = 320, A = T = 280.
B. G = X = 360, A = T = 240.
C. G = X = 280, A = T = 320.
D. G = X = 240, A = T = 360.
Câu 35: Một loài thực vật, biết rằng mỗi gen qui định một tính trạng, các alen trội là trội hồn toàn. Theo
lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình phân ly theo tỉ lệ 1 : 1?
A.

ab
aB
x .
ab
ab

B.

AB
Ab
x
.
ab
ab

C.


Ab
aB
x
.
ab
ab

D.

Ab
AB
x
.
ab
aB

Câu 36: Một lồi thực vật, tính trạng màu hoa do 2 gen không alen (Aa, Bb) qui định. Tính trạng hình
dạng quả do 1 cặp gen Dd qui định. Các gen nằm trên nhiễm săc thể thường, mọi diễn biến trong giảm
phân ở 2 giới là như nhau. Cho giao phấn giữa 2 cây (p) đều có kiểu hình hoa đỏ, quả trịn, thu được F1 có
tỉ lệ: 44,25% hoa đỏ, quả tròn: 12% hoa đỏ, quả bầu dục: 26,75% hoa hồng, quả trịn: 10,75% hoa hơng,
quả bầu dục: 4% hoa trắng, quả tròn: 2,25% hoa trắng quả bầu dục.Tính theo lý thuyết có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
Mã đề 001 Trang 5/6


1. Các cây (P) có KG giống nhau.
2. F1 có 30 KG khác nhau.
3. HVG ở hai giới với tần số 40%.
4. Lấy ngẫu nhiên một cây hoa đỏ, quả trịn F1 thì xác xuất thu được cây thuần chủng là 3/59.
A. 3.

B. 2.
C. 1.
D. 4.
Câu 37: Ở một loài thực vật, cho lai hai cây lưỡng bội với nhau được các hợp tử F1. Một trong các hợp
tử này nguyên phân liên tiếp 4 đợt. Ở kì giữa của lần nguyên phân thứ tư, người ta đếm được trong tất cả
các tế bào con có 336 crơmatit. Số nhiễm sắc thể có trong hợp tử này là
A. 14.
B. 28.
C. 15.
D. 21.
Câu 38: Ở loài cam, xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định nhiều quả trội hồn tồn so với alen a
quy định ít quả; Alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho cây (P) dị
hợp 2 cặp gen tự thụ phấn, thu được F1. Để tạo giống giống cam nhiều quả và quả ngọt thì người ta lấy tất
cả các cây nhiều quả và quả ngọt ở F1 ra trồng. Các cây này giao phấn ngẫu nhiên tạo ra các cây F2. Ở F2,
tiến hành loại bỏ tất cả các cây ít quả và chỉ cịn lại các cây nhiều quả. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng về F2?
1. Loại cây quả ngọt chiếm tỉ lệ 8/9.
2. Loại cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 4/9.
3. Loại cây dị hợp 1 cặp gen chiếm tỉ lệ 2/9.
4. Lấy ngẫu nhiên 1 cây quả ngọt thì xác suất được cây mang 3 alen trội là 1/2
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 39: Cho cây (P) dị hợp 2 cặp gen (A, a và B, b) tự thụ phấn, thu được F1 có 10 loại kiểu gen, trong
đó tổng tỉ lệ kiểu hình trội một tính trạng là 18%. Biết rằng mỗi gen qui định một tính trạng và alen trội là
trội hồn tồn; theo lí thuyết, loại kiểu gen có 2 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ
A. 44%.
B. 36%.
C. 34%.

D. 32%.
Câu 40: Một quần thể người có tính trạng nhóm máu đang ở trạng thái cân bằng di truyền, tần số các loại
alen quy định nhóm máu là: IA, IB, IO lần lượt là: 0,4; 0,3; 0,3. Theo lí thuyết, tỉ lệ người có kiểu gen đồng
hợp về tính trạng nhóm máu là
A. 0,16.
B. 0,64.
C. 0,26.
D. 0,34.
HẾT

Mã đề 001 Trang 6/6


SỞ GD & ĐT TỈNH QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN

KỲ THI THỬ TỐT NGHIỆP – NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN SINH HỌC

Thời gian làm bài : 50 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001 002 003
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38

39
40

B
B
A
A
A
A
D
D
B
B
A
B
C
C
B
C
D
C
A
A
B
D
A
C
C
B
C

A
D
C
C
A
B
D
A
D
D
C
B
D

B
A
B
D
D
A
A
D
B
D
B
C
B
B
C
D

A
D
C
A
A
D
D
C
A
A
C
B
C
B
C
D
B
B
C
D
B
A
D
A

B
A
A
C
D

D
A
C
C
B
D
A
D
B
D
C
A
D
C
A
B
C
D
C
B
D
D
D
A
C
D
A
C
C
C

C
B
D
A
C

004

005

006

007

008

009

010

011

012

C
D
D
B
D
B

A
D
D
B
A
B
C
A
A
C
C
B
C
A
A
C
C
C
C
D
A
C
B
A
C
A
D
B
B
C

B
B
D
D

A
A
B
D
B
B
A
B
D
D
C
B
D
A
D
C
C
C
A
A
B
B
D
D
D

B
C
D
C
C
D
C
B
A
B
B
D
C
D
B

D
D
C
B
A
B
D
B
C
A
B
D
C
B

C
A
A
C
D
B
B
B
B
D
A
A
A
C
A
A
C
C
D
B
A
B
C
C
B
D

B
D
C

B
B
B
A
D
D
A
B
A
B
C
D
D
D
C
B
B
D
C
C
C
A
C
B
D
B
D
C
A
B

B
D
C
A
D
C
D

C
B
A
A
C
A
B
B
B
D
A
D
C
D
D
B
C
B
C
D
B
D

C
B
A
B
B
B
D
C
A
C
A
B
A
A
D
B
A
D

D
D
C
A
C
A
A
C
A
A
C

D
B
B
B
D
A
C
A
A
B
A
A
D
B
A
C
A
D
A
C
D
C
A
D
C
D
D
B
A


B
A
A
D
C
B
B
A
D
D
D
D
D
D
A
B
B
D
C
D
A
D
D
C
B
C
C
B
B
D

B
C
C
A
D
B
D
D
B
B

A
A
D
D
C
A
B
D
C
C
D
D
D
A
A
C
A
A
A

A
D
A
B
A
A
B
A
D
D
C
B
C
B
B
A
B
C
B
C
C

C
B
D
B
B
B
A
A

D
B
D
B
A
D
A
B
C
A
B
A
A
A
B
B
B
C
A
B
A
C
C
B
B
C
C
A
B
D

C
A


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP.HCM
TRƯỜNG THPT THÀNH NHÂN
MĐ: 202

THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1_08.01.2022
Môn Thi: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút.
(40 câu trắc nghiệm gồm 5 trang)

Họ tên học sinh.......................................................Số báo danh......................Lớp: 12.....................
Câu 81. Khi nói về trao đổi nước của cây, phát biểu n{o sau đ}y đúng?
A. Trên cùng một l|, nước chủ yếu được thoát qua mặt trên của lá.
B. Ở l| trưởng th{nh, lượng nước thốt ra qua khí khổng thường lớn hơn lượng nước thoát ra qua cutin.
C. Mạch gỗ được cấu tạo từ các tế bào sống còn mạch r}y được cấu tạo từ các tế bào chết.
D. Dòng mạch rây làm nhiệm vụ vận chuyến nước và chất hữu cơ từ rễ lên lá.
Câu 82. Loại đơn ph}n tham gia cấu tạo nên ADN là
A. axit amin.
B. nuclêotit.
C. glucôzơ.
D. axit béo.
Câu 83. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc n{o sau đ}y có
đường kính 11nm?
A. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
C. Crômatit.
D. Sợi cơ bản.

Câu 84. Ở sinh vật nh}n sơ, axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là:
A. alanin
B. foocmin mêtiơnin.
C. valin.
D. mêtiơnin.
Câu 85. Trong chu kì hoạt động của tim người bình thường, khi tim co thì máu từ ngăn n{o của tim được đẩy v{o động
mạch chủ?
A. T}m nhĩ phải.
B. Tâm thất trái.
C. Tâm thất phải.
D. T}m nhĩ tr|i.
Câu 86. Ở một loài thực vật lưỡng bội (2n = 8), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb, Dd và Ee. Do
đột biến lệch bội đ~ l{m xuất hiện thể một. Kiểu gen có thể có của thể một là
A. AaBbEe
B. AaBbDEe.
C. AaBbDddEe.
D. AaaBbDdEe.
Câu 87. Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, mơi trường và kiểu hình, phát biểu n{o sau đ}y sai?
A. Kiểu hình là kết quả của sự tương t|c giữa kiểu gen v{ môi trường.
B. Khả năng phản ứng của cơ thể trước môi trường do ngoại cảnh quyết định.
C. Bố mẹ không truyền cho con tính trạng đ~ hình th{nh sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.
D. Kiểu hình của một cơ thể khơng chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà còn phụ thuộc v{o điều kiện môi trường.
Câu 88. Theo lý thuyết, phép lai n{o sau đ}y cho đời con có kiểu gen phân ly theo tỷ lệ 1 :1 ?
A. aa × aa
B. Aa × Aa
C. AA × AA
D. AA × Aa
Câu 89. Ở một loài thực vật A: quả đỏ; a: quả vàng; B: quả ngọt; b: quả chua. Hai cặp gen ph}n li độc lập. Giao phấn hai
c}y được thế hệ lai phân li kiểu hình theo tỉ lệ: 3:3:1:1. Tìm kiểu gen của hai c}y đem lai?
A. AaBb × Aabb.

B. Aabb × aabb.
C. AaBb × aabb.
D. Aabb × aaBb.
m
Câu 90.. Ở người, bệnh mù m{u do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên X , gen trội M tương

 

ứng quy định mắt thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của
cặp vợ chồng này là:
A. X M X m  X mY.
B. X M X M  x MY.
C. X M X m  X M y.
D. X M X M  X mY.
Câu 91. Cho biết quá trình giảm ph}n khơng ph|t sinh đột biến. Cơ thể có kiểu gen n{o sau đ}y cho nhiều loại giao tử
nhất?
A. AaBb.
B. AABb.
C. AABB.
D. AaBB.
Câu 92. Khi nói về tiêu hóa của động vật, phát biểu n{o sau đ}y sai?
A. Tất cả c|c lo{i động vật đều có tiêu hóa hóa học.
B. Trong ống tiêu hóa của người vừa diễn ra tiêu hóa nội bào vừa diễn ra tiêu hóa ngoại bào.
C. Tất cả c|c lo{i động vật có xương sống đều tiêu hóa theo hình thức ngoại bào.
D. Trâu, bị, dê, cừu là các lo{i thú ăn cỏ có dạ dày 4 túi.
Câu 93. Quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen n{o sau đ}y đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,3AA : 0,2 Aa : 0,5aa.
B. 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36aa.
C. 0,12 AA : 0,25Aa : 0,63aa.
D. 0,4 AA : 0,3Aa : 0,3aa.


Mã đề 202 – Trang 1/5


Câu 94. Hình bên mơ tả thời điểm bắt đầu thí nghiệm phát hiện hơ hấp ở thực vật. Thí nghiệm được thiết kế đúng
chuẩn quy định. Dự đo|n n{o sau đ}y đúng về kết quả thí nghiệm?

A. Nồng độ khí ơxi trong ống chứa hạt nảy mầm tăng nhanh.
B. Nhiệt độ trong ống chứa hạt nảy mầm không thay đổi.
C. Giọt nước màu trong ống mao dẫn bị đẩy dần sang vị trí số 6, 7, 8.
D. Một lượng vôi xút chuyển thành canxi cacbonat.
Câu 95. Cho các thành tựu sau đ}y, th{nh tựu nào không phải của phương ph|p g}y đột biến
A. Tạo cừu Đôli.
B. Tạo giống dâu tằm tứ bội.
C. Tạo giống dưa hấu đa bội.
D. Tạo giống nho không hạt.
Câu 96. Sự kiện nổi bật nhất trong Đại cổ sinh là:
A. Sự xuất hiện của lưỡng cư v{ bò s|t.
B. Sự xuất hiện của thực vật kín.
C. Sự sống từ chỗ chưa có cấu tạo tế b{o đ~ ph|t triển th{nh đơn b{o rồi đa b{o.
D. Sự di chuyển của sự vật từ dưới nước lên trên cạn.
Câu 97.Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, nguồn biến dị di truyền của quần thể là:
A. đột biến và biến dị tổ hợp.
B. do ngoại cảnh thay đổi.
C. biến dị cá thế hay không x|c định.
D. biến dị cá thể hay biến dị x|c định.
Câu 98. Khi nói về q trình hình thành lồi mới bằng con đường c|ch li địa lí, phát biểu n{o sau đ}y đúng?
A. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật.
B. C|ch li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.
C. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có t|c động của các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Qu| trình n{y thường xảy ra một cách chậm chạp, khơng có sự t|c động của CLTN.
Câu 99. Trong chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn b{o →Tôm→ C| rô→ Chim bói c|, đ}u l{ sinh vật sản xuất?
A. Tảo lục đơn bào
B. Tơm
C. Cá rơ
D. Chim bói cá.
Câu 100. Đặc trưng n{o không phải l{ đặc trưng sinh th|i của quần thể?
A. Mật độ quần thể.
B. Kiểu phân bố các cá thể trong quần thể.
C. Tỷ lệ giới tính.
D. Tần số tương đối của các alen về một gen n{o đó.
Câu 101. Nhân tố sinh thái nào bị chi phối bởi mật độ cá thể của quần thể?
A. Ánh sáng.
B. Nước.
C. Nhiệt độ.
D. Mối quan hệ giữa các sinh vật.
Câu 102. Cho các yếu tố dưới đ}y:
(1) Enzim tạo mồi
(2) ARN pôlimeraza
(3) DNA pôlimeraza
(4) DNA khuôn
(5) Các ribonuclêôtit loại A, U, G, X.
Yếu tố không tham gia vào quá trình phiên mã ở sinh vật nh}n sơ:
A. Chỉ (1) và (2).
B. Chỉ (1) và (3).
C. Chỉ (3) và (4).
D. (3) và (5).
Câu 103. Gen A có 6102 liên kết hidro và trên mạch hai của gen có X = 2A = 4T; Trên mạch một của gen có X = A+T.
Gen bị đột biến điểm hình th{nh nên gen a, gen a có ít hơn gen A 3 liên kết hidro. Số nuclêôtit loại G của gen a là
A. 1581.

B. 678.
C. 904.
D. 1582.
Câu 104. Một operon Lac ở E.coli, khi mơi trường khơng có lactơzơ nhưng enzim chuyển hóa lactôzơ vẫn được tạo ra.
Một học sinh đ~ đưa ra một số giả thuyết cho hiện tượng trên như sau:
I. Do vùng khởi động (P) của operon bị bất hoạt.
II. Do gen điều hịa (R) bị đột biến nên khơng tạo được protein ức chế.
III. Do vùng vận hành (O) bị đột biến nên không liên kết được với protein ức chế.
IV. Do gen cấu trúc (Z, Y, A) bị đột biến l{m tăng khả năng biểu hiện của gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu giả thuyết
đúng?
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.

Mã đề 202 – Trang 2/5


Câu 105. Một quần thể thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất
phát (P) có 2 kiểu hình, trong đó c}y hoa trắng chiếm 40%. Qua 2 thế hệ ngẫu phối, ở F2 có tỉ lệ kiểu hình 16 cây hoa
đỏ : 9 cây hoa trắng. Biết quần thể không chịu t|c động của các nhân tố tiến hóa. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu
sau đ}y đúng?
I. Tần số của alen A lớn hơn tần số của alen a.
II. Ở thế hệ P, cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ 60%.
III. Giả sử các cá thể P tự thụ phấn được, sau đó tự thụ phấn được F2 . Ở F2 , c}y hoa đỏ chiếm tỉ lệ 9/20.
IV. Nếu các cá thể F2 tự thụ phấn thu được F ; Các cá thể F tự thụ phấn thu được F4 . Tỉ lệ kiểu hình ở F4 sẽ là 23 cây
hoa đỏ : 27 cây hoa trắng.
A. 1.
B. 3.
C. 2.

D. 4.
Câu 106. Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là 0,16 AA : 0,59 Aa : 0,25 aa. Cho biết alen A trội
hoàn toàn so với alen a. Theo lí thuyết, phát biểu n{o sau đ}y sai về quần thể này?
A. Nếu có t|c động của nhân tố đột biến thì tần số alen A có thể thay đổi.
B. Nếu khơng có t|c động của các nhân tố tiến hóa thì tần số các kiểu gen không thay đổi qua tất cả các thế hệ.
C. Nếu có t|c động của chọn lọc tự nhiên thì tần số kiểu hình trội bị giảm mạnh.
D. Nếu có t|c động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hồn tồn khối quần thể.
Câu 107. Xét các mối quan hệ sinh thái giữa c|c lo{i sau đ}y:
(1) Cây tầm gửi sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng.
(2) Loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn.
(3) D}y tơ hồng sống trên tán các cây trong rừng.
(4) Trùng roi sống trong ruột mối.
Trong các mối quan hệ trên, có bao nhiêu mối quan hệ khơng gây hại cho các lồi tham gia?
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 108. Có bao nhiêu phát biểu đúng về diễn thế sinh thái?
(1) Diễn thế sinh thái xảy ra do sự thay đổi c|c điều kiện tự nhiên, khí hậu,... hoặc do sự cạnh tranh gay gắt giữa các
loài trong quần xã.
(2) Diễn thế thứ sinh khởi đầu từ mơi trường đ~ có một quần xã sinh vật từng sống.
(3) Diễn thế nguyên sinh là diễn thế khởi đầu từ mơi trường đ~ có một quần xã sinh vật từng sống v{ thường dẫn đến
một quần xã ổn định.
(4) Diễn thế sinh thái là quá trình biến đổi tuần tự của quần x~ qua c|c giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi
trường.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 109. Trong một quần xã, một học sinh xây dựng được lưới thức ăn dưới đ}y, sau đó ghi v{o sổ thực tập sinh thái

một số nhận xét:
(1) Quần xã này có 2 loại chuỗi thức ăn cơ bản.
(2) Quần xã này có 5 chuỗi thức ăn v{ chuỗi thức ăn d{i nhất có 5 mắt xích.
(3) Gà là mắt xích chung của nhiều chuỗi thức ăn nhất trong quần xã này, nó
vừa là lồi rộng thực lại là nguồn thức ăn của nhiều loài khác.
(4) Ếch là sinh vật tiêu thụ bậc 3.
Số phát biểu chính xác là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 110. Đồ thị M v{ đồ thị N ở hình bên mơ tả sự biến động số lượng cá thể
của thỏ và số lượng cá thể của mèo rừng sống ở rừng phía Bắc Cannada và
Alaska.

Mã đề 202 – Trang 3/5


Phân tích hình này, có các phát biểu sau:
I. Đồ thị M thể hiện sự biến động số lượng cá thể của thỏ v{ đồ thị N thể hiện sự biến động số lượng cá thể của mèo
rừng.
II. Năm 1865, kích thước quần thể thỏ v{ kích thước quần thể mèo rừng đều đạt cực đại.
III. Biến động số lượng cá thể của 2 quần thể n{y đều là biến động theo chu kì.
IV. Sự tăng trưởng của quần thể thỏ luôn tỉ lệ nghịch với sự tăng trưởng của quần thể mèo rừng.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
Câu 111: Bao nhiêu hoạt động sau đ}y của con người góp phần vào việc khắc phục suy tho|i môi trường và sử dụng bền

vững tài nguyên thiên nhiên?
(1) Bảo vệ rừng, trồng cây gây rừng.
(2) Bảo vệ và tiết kiệm nguồn nước sạch.
(3) Tiết kiệm năng lượng điện.
(4) Giảm thiểu khí gây hiệu ứng nhà kính.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 112. Cho biết: 5’XXU3’; 5’XXX3’; 5’XXA3’; 5’XXG3’ quy định Pro; 5’AXU3’; 5’AXX3’; 5’XXU 3’ ; 5’AXA3’; 5’AXG3’ quy
định Thr. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa alen l{m cho alen A th{nh alen a, trong đó chuỗi mARN của alen a bị thay đổi
cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới axit amin Pro được thay bằng axit amin Thr. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau
đ}y đúng?
1. Alen a có thể có chiều dài lớn hơn chiều dài của alen A.
2. Đột biến thay thể cặp G-X bằng cặp T-A đ~ l{m cho alen A th{nh alen a.
3. Nếu alen A có 200 T thì alen a sẽ có 201 A.
4. Nếu alen A phiên mã một lần cần mơi trường cung cấp 99 X thì alen a phiên mã 1 lần cũng cần môi trương cung cấp
100X.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 113. Trong các phát biểu sau về nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Thành phần của nhiễm sắc thể gồm ADN và chủ yếu là prôtêin histon.
II. Mỗi nuclêôxôm gồm một đoạn ADN có 146 nuclêơtit quấn quanh khối cầu gồm 8 phân tử histon.
III. Nhiễm sắc thể bị đột biến thường gây hại cho sinh vật.
IV. Lặp đoạn nhiễm sắc thể tạo điều kiện cho đột biến gen xảy ra.
A. 1
B. 4
C. 2

D. 3
Câu 114. Một lồi thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 32. Một thể đột biến cấu trúc NST ở 4 cặp NST, trong đó mỗi cặp
chỉ đột biến ở 1 NST. Thể đột biến này tự thụ phấn tạo ra F1. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đ}y đúng?
I. Ở F1, hợp tử không đột biến chiếm tỉ lệ là 1/256.
II. Ở F1, hợp tử đột biến ở 1 cặp NST chiếm tỉ lệ là 3/64.
III. Ở F1, hợp tử đột biến ở 3 cặp NST chiếm tỉ lệ 27/64.
IV. Ở F1, hợp tử đột biến ở cả 4 cặp NST chiếm tỉ lệ 81/256.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 115. Sơ đồ phả hệ sau đ}y mô tả hai bệnh di truyền ph}n li độc lập với nhau.

Biết không xảy ra đột biến ở tất cả những người trong phả hệ. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đ}y đúng?
I. Có 4 người chưa biết được chính xác kiểu gen.
II. Người số 2 v{ người số 9 chắc chắn có kiểu gen giống nhau.
III. Xác suất sinh con không bị bệnh của cặp vợ chồng só 8 – 9 là 2/3.
IV. Cặp vợ chồng số 8 – 9 sinh con bị bệnh H với xác suất cao hơn sinh con bị bệnh G.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.

Mã đề 202 – Trang 4/5


Câu 116. Ở một lo{i thú, cho con đực mắt đỏ, đuôi ngắn giao phối với con cái mắt đỏ, đi ngắn (P), thu F1 được có tỷ lệ
kiểu hình: 20 con cái mắt đỏ, đuôi ngắn : 9 con đực mắt đỏ, đuôi d{i : 9 con đực mắt trắng, đuôi ngắn : 1 con đực mắt đỏ,
đuôi ngắn : 1 con đực mắt trắng, đuôi d{i. Biết mỗi gen quy định một tính trạng và khơng xảy ra đột biến. Theo lý thuyết,

có bao nhiêu phát biểu sau đ}y đúng?
I. Màu sắc mắt di truyền liên kết với giới tính, hai tính trạng trên di truyền độc lập.
II. Kiểu gen của P là XABXab × XABY.
III. Ở F1, con cái dị hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 0,025.
IV. Lấy ngẫu nhiên một con cái F1, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 5%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 117. Ở ruồi giấm, gen A qui định mắt đỏ, gen a qui định mắt trắng; gen B qui định cánh xẻ v{ gen b qui định cánh
thường. Phép lai giữa ruồi giấm cái mắt đỏ, cánh xẻ với ruồi giấm đực mắt đỏ, cánh xẻ đ~ thu được F1 ruồi cái 100%
mắt đỏ, cánh xẻ; ruồi đực gồm có 40% đực mắt đỏ, c|nh thường : 40% đực mắt trắng, cánh xẻ : 10% đực mắt đỏ, cánh
xẻ : 10% đực mắt trắng, c|nh thường. Cho các phát biểu sau:
I. Cặp tính trạng màu mắt và dạng cánh của ruồi giấm di truyền liên kết khơng hồn tồn trên NST giới tính X.
II. Tần số hốn vị gen là 10%.
A a
A
III. Kiểu gen P: ♀ X b X B  ♂ X B Y .
IV. Khi cho ruồi cái P lai phân tích, thế hệ lai thu được tỉ lệ phân li kiểu hình ở giới cái bằng tỉ lệ phân li kiểu hình ở giới
đực.
Số phát biểu có nội dung đúng l{:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 118. Cho cây (P) dị hợp 2 cặp gen (A, a và B, b) tự thụ phấn, thu được F1 có 10 loại kiểu gen, trong đó tổng tỉ lệ
kiểu gen đồng hợp 2 cặp gen trội v{ đồng hợp 2 cặp gen lặn là 2%. Theo lí thuyết, loại kiểu gen có 2 alen trội ở F1
chiếm tỉ lệ
A. 36%.
B. 32%.

C. 18%.
D. 66%.
Câu 119. Một lo{i động vật, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn. Tiến hành phép lai P: ♀
×♂

AB
Dd
ab

AB
Dd, thu được F1 có tổng kiểu hình trội về 3 tính trạng và tổng kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 53,5%.
ab

Biết không xảy ra đột biến, trong q trình giảm ph}n đ~ xảy ra hốn vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí
thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đ}y l{ đúng về F1?
I. Có 30 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
II. Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 30%.
III. Kiểu gen dị hợp về 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 16,5%.
IV. Trong số các cá thể có kiểu hình mang 3 tính trạng trội, cá thể có 4 alen trội chiếm tỉ lệ 1/3.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 120. Một lồi thực vật, tính trạng màu hoa do 3 cặp gen A,a; B,b; D,d ph}n li độc lập quy định v{ được mô tả bằng
sơ đồ:

Khi trong tế bào có chất đỏ thì có hoa m{u đỏ; c|c trường hợp có chất trắng thì hoa màu trắng; Các alen lặn khơng có
chức năng. Cho c}y dị hợp 3 cặp gen tự thụ phấn, thu được F1 có 8000 cây. Biết khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết,
có bao nhiêu phát biểu sau đ}y đúng?
I. Trong tổng số các cây hoa trắng ở F1, số c}y đồng hợp tử 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 1/2.

II. Trong tổng số c|c c}y hoa đỏ ở F1, số c}y đồng hợp tử 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 2/9.
III. F1 có 750 c}y hoa đỏ đồng hợp tử 2 cặp gen.
IV. F1 có 500 cây hoa trắng đồng hợp tử 1 cặp gen.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
________________________________________________________________________________________________________________________________________

Mã đề 202 – Trang 5/5


TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG

ĐỀ THI THỬ THPT LẦN 1-NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: SINH HỌC
MÃ ĐỀ 103
( 40 câu trắc nghiệm, thời gian làm bài: 50 phút)

Câu 81. Cho các thông tin ở bảng dưới đây:
Bậc dinh dưỡng
Năng suất sinh học
Cấp 1
2,2×106 calo
Cấp 2
1,1×104 calo
Cấp 3
1,25×103 calo
Cấp 4
0,5×102 calo

Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng cấp 2 so với bậc dinh dưỡng cấp 1 và giữa bậc dinh dưỡng cấp 4 so với
bậc dinh dưỡng cấp 3 lần lượt là:
A. 0,5% và 5%.
B. 2% và 2,5%.
C. 0,5% và 4%.
D. 0,5% và 0,4%.
Câu 82. Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho lai cây
tứ bội AAaa với cây lưỡng bội dị hợp tử thu được F1.Biết rằng các cây tứ bội giảm phân tạo ra các loại giao tử
2n có khả năng sinh sản bình thường. Tỉ lệ cây hoa đỏ không thuần chủng ở F1 là
A. 5/6.
B. 3/4.
C. 2/3.
D. 11/12.
Câu 83. Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây có vai trị truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào
quần xã sinh vật?A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
B. Sinh vật phân giải.
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
D. Sinh vật sản xuất.
Câu 84. Giả sử một chuỗi thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả bằng sơ đồ sau: Cỏ → Sâu → Gà → Cáo
→ Hổ. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc hai là
A. gà.
B. cáo.
C. hổ.
D. thỏ.
Câu 85. Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B
quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định quả vàng. Cho cây thân cao, quả đỏ giao phấn với cây thân
cao, quả đỏ (P), trong tổng số các cây thu được ở F1, số cây có kiểu hình thân thấp, quả vàng chiếm tỉ lệ 1%. Biết
rằng khơng xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình thân cao, quả đỏ có kiểu gen đồng hợp tử về cả hai
cặp gen nói trên ở F1 là:A. 59%.
B. 66%.

C. 1%.
D. 51%.
Câu 86. Kiểu quan hệ có thể xảy ra giữa 2 lồi cá cùng sống trong một hồ nước và có cùng thức ăn là quan hệ
A. ức chế - cảm nhiễm. B. kí sinh.
C. vật ăn thịt và con mồi.
D. cạnh tranh.
Câu 87. Bệnh mù màu, máu khó đơng ở người di truyền
A. độc lập với giới tính.
B. thẳng theo bố.
C. liên kết với giới tính.
D. theo dịng mẹ.
Câu 88. Muốn năng suất vượt giới hạn của giống hiện có ta phải chú ý đến việc
A. Cải tạo điều kiện môi trường sống.
B. Cải tiến giống vật nuôi, cây trồng.
C. Tăng cường chế độ thức ăn, phân bón.
D. Cải tiến kĩ thuật sản xuất.
Câu 89. Khi trong một sinh cảnh cùng tồn tại nhiều lồi gần nhau về nguồn gốc và có chung nguồn sống thì sự
cạnh tranh giữa các lồi sẽ
A. làm tăng thêm nguồn sống trong sinh cảnh.
B. làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài.
C. làm cho các loài này đều bị tiêu diệt.
D. làm cho chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái.
Câu 90. Cho các bệnh, tật và hội chứng di truyền sau đây ở người
(1) Bệnh phêninkêto niệu.
(2) Bệnh ung thư máu.
(3) Tật có túm lông ở vành tai.
(4) Hội chứng Đao.
(5) Hội chứng Tơcnơ.
(6) Bệnh máu khó đơng.
Bệnh, tật và hội chứng di truyền có thể gặp ở cả nam và nữ là:

A. (1), (2), (5).
B. (2), (3), (4), (6).
C. (3), (4), (5), (6).
D. (1), (2), (4), (6).
Câu 91. Ở người, bệnh Q do một alen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định, alen trội tương ứng quy định
không bị bệnh. Một người phụ nữ có em trai bị bệnh Q lấy một người chồng có ơng nội và bà ngoại đều bị bệnh
Trang 1/4.Mã đề 103


Q. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và trong cả hai gia đình trên khơng cịn ai khác bị bệnh này. Xác suất
sinh con đầu lòng bị bệnh Q của cặp vợ chồng này là
A. 1/9.
B. 3/4.
C. 8/9.
D. 1/3.
Câu 92. Nấm và vi khuẩn lam trong địa y có mối quan hệ
A. cạnh tranh.
B. cộng sinh.
C. ký sinh.
D. hội sinh.
ba
đối

(anticôđon)
của
tARN
vận
chuyển
axit
amin

mêtiônin

Câu 93.Bộ
A. 5'XAU3'.
B. 3'AUG5'.
C. 3'XAU5'.
D. 5'AUG3'.
Câu 94. Kiểu gen của cá chép khơng vảy là Aa, cá chép có vảy là aa. Kiểu gen AA làm trứng không nở. Tính
theo lí thuyết, phép lai giữa các cá chép khơng vảy sẽ cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con là
A. 3 cá chép không vảy : l cá chép có vảy.
B. l cá chép khơng vảy : 2 cá chép có vảy.
C. 2 cá chép khơng vảy : l cá chép có vảy.
D. 100% cá chép khơng vảy.
Câu 95. Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định
cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình dạng cánh đều nằm
trên một nhiễm sắc thể thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng nằm trên
đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Cho giao phối ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ với ruồi
đực thân xám, cánh dài, mắt đỏ (P), trong tổng số các ruồi thu được ở F1, ruồi có kiểu hình thân đen, cánh cụt,
mắt trắng chiếm tỉ lệ 2,5%. Biết rằng không xảy đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình thân xám, cánh dài,
mắt đỏ ở F1 là:A. 30,0%
B. 7,5%
C. 60,0%
D. 45,0%
Câu 96. Ở ngô, bộ nhiễm sắc thể 2n = 20. Có thể dự đốn số lượng nhiễm sắc thể đơn trong một tế bào của thể
ba đang ở kì sau của quá trình nguyên phân là
A. 60.
B. 42.
C. 20.
D. 22.
Câu 97. Giả sử có một giống lúa có gen A gây bệnh vàng lùn. Để tạo thể đột biến mang kiểu gen aa có khả năng

kháng bệnh trên, người ta thực hiện các bước sau:
(1). Xử lí hạt giống bằng tia phóng xạ để gây đột biến rồi gieo hạt mọc cây.
(2). Chọn lọc các cây có khả năng kháng bệnh.
(3). Cho các cây con nhiễm tác nhân gây bệnh.
(4). Cho các cây kháng bệnh lai với nhau hoặc cho tự thụ phấn để tạo dịng thuần.
Quy trình tạo giống theo thứ tự:
A. (1),(3),(2),(4)
B. (2),(3),(4),(1).
C. (1),(3),(4),(2).
D. (1),(2),(3),(4).
Câu 98. Cho biết gen mã hóa cùng một loại enzim ở một số lồi chỉ khác nhau ở trình tự nuclêơtit sau đây:
Lồi
Trình tự nuclêơtit khác nhau của gen mã hóa enzim đang xét
Lồi A
XAGGTXAGTT
Lồi B
XXGGTXAGGT
Lồi C
XAGGAXATTT
Lồi D
XXGGTXAAGT
Phân tích bảng dữ liệu trên, có thể dự đốn về mối quan hệ họ hàng giữa các loài trên là
A. B và D là hai lồi có mối quan hệ họ hàng gần gũi nhất, B và C là hai lồi có mối quan hệ xa nhau nhất.
B. A và B là hai lồi có mối quan hệ họ hàng gần gũi nhất, C và D là hai lồi có mối quan hệ xa nhau nhất.
C. A và C là hai lồi có mối quan hệ họ hàng gần gũi nhất, B và D là hai lồi có mối quan hệ xa nhau nhất.
D. A và D là hai lồi có mối quan hệ họ hàng gần gũi nhất, B và C là hai loài có mối quan hệ xa nhau nhất.
Câu 99. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây
có đường kính 30 nm? A. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc).
B. Sợi cơ bản.
C. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).

D. Crơmatit.
Câu 100. Giải thích nào dưới đây khơng hợp lí về sự thất thốt năng lượng rất lớn qua mỗi bậc dinh dưỡng?
A. Một phần năng lượng mất qua chất thải (phân, nước tiểu...).
B. Phần lớn năng lượng bị tiêu hao qua hô hấp, tạo nhiệt cho cơ thể.
C. Một phần năng lượng mất qua các phần rơi rụng (lá rụng, xác lột...).
Trang 2/4.Mã đề 103


D. Phần lớn năng lượng được tích vào sinh khối.
Câu 101. Khoảng thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể tính từ lúc cá thể được sinh ra cho đến khi nó chết
do già được gọi là:
A. Tuổi sinh lí.
B. Tuổi trung bình.
C. Tuổi sinh thái.
D. Tuổi quần thể.
Câu 102. So với đột biến nhiễm sắc thể thì đột biến gen là nguồn nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của tiến hóa vì
A. đột biến gen phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể và ít ảnh hưởng đến sức sống, sự sinh sản của cơ thể
sinh vật.
B. đa số đột biến gen là có hại, vì vậy chọn lọc tự nhiên sẽ loại bỏ chúng nhanh chóng, chỉ giữ lại các đột
biến có lợi.
C. các alen đột biến thường ở trạng thái lặn và ở trạng thái dị hợp, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp vào
kiểu gen do đó tần số của gen lặn có hại khơng thay đổi qua các thế hệ.
D. alen đột biến có lợi hay có hại khơng phụ thuộc vào tổ hợp gen và mơi trường sống, vì vậy chọn lọc tự
nhiên vẫn tích lũy các gen đột biến qua các thế hệ.
Câu 103. Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X; alen
A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời
con có tất cả các ruồi đực đều mắt đỏ?
A. XAXA × XaY.
B. XAXa × XAY.
C. XaXa × XAY.

D. XAXa × XaY.
Câu 104. Trên đồng cỏ, các con bị đang ăn cỏ. Bị tiêu hóa được cỏ nhờ các vi sinh vật sống trong dạ cỏ. Các
con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da bị. Khi nói về quan hệ giữa các sinh vật trên, phát biểu nào
sau đây đúng?
A. Quan hệ giữa bò và vi sinh vật là quan hệ cộng sinh.
B. Quan hệ giữa chim sáo và rận là quan hệ hội sinh.
C. Quan hệ giữa rận và bò là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác.
D. Quan hệ giữa vi sinh vật và rận là quan hệ cạnh tranh.
Câu 105.Ở sinh vật nhân thực ,nguyên tắc bổ sung giữa A - T ; G - X và ngược lại thể hiện trong cấu trúc phân
tử và quá trình nào sau đây ?
(1) Phân tử ADN mạch kép.
(2) Qúa trình tái bản ADN.
(3) Phân tử mARN.
(4) Phân tử tARN
(5)Qúa trình phiên mã.
(6) Qúa trình dịch mã.
A. (1), (5).
B. (2), (3), (4), (6).
C. (1), (2).
D. (3), (4), (5).

một

thể
lưỡng
bội,
xét
3
cặp
gen

dị
hợp
Aa,
Bb,
Dd
trong
đó
cặp
Bb và Dd cùng nằm trên cặp
Câu 106.
NST số 2. Giả sử trong quá trình quá trình giảm phân tạo ra giao tử Abd với tỉ lệ 11%, có mấy phát biểu dưới đây
phù hợp với dự kiện trên ?
(1) Qúa trình giảm phân có xảy ra trao đổi chéo với tần số 22%.
(2) Tỉ lệ giao tử có 3 alen trội chiếm 14%.
(3) Trong cặp số 2, NST chứa alen B và D, NST còn lại chứa alen b và d.
(4)Khi lai cơ thể trên với 1 cơ thể khác bất kì, số lượng con lai có đồng thời các cặp alen bb và dd tối đa là 11%.
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 3
Câu 107. Ở một lồi thực vật, xét một gen có 2 alen, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy
định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) của một quần thể thuộc lồi này có tỉ lệ kiểu hình 9 cây hoa đỏ : 1 cây hoa
trắng. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, ở F3 cây có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 7,5%. Theo lí thuyết, cấu trúc di truyền
của quần thể này ở thế hệ P là
A. 0,3AA + 0,6Aa +0,1aa = 1
B. 0,7AA + 0,2Aa +0,1aa = 1
C. 0,1AA + 0,6Aa +0,3aa = 1
D. 0,6AA + 0,3Aa +0,1aa = 1
Câu 108. Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao, trong chọn giống người ta thường sử
dụng phương pháp gây đột biến

A. mất đoạn.
B. chuyển đoạn.
C. dị bội.
D. đa bội.

Trang 3/4.Mã đề 103


Câu 109. Hiện tượng giao phối gần không tạo ra kết quả nào sau đây?
A. tạo ưu thế lai.
B. tỉ lệ thể đồng hợp tăng, thể dị hợp giảm.
C. tạo ra dịng thuần.
D. hiện tượng thối hố.
Câu 110. Khi nói về thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thực vật là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vơ cơ.
B. Tất cả các lồi vi khuẩn đều là sinh vật phân giải, chúng có vai trò phân giải các chất hữu cơ thành các
chất vơ cơ.
C. Nấm là một nhóm sinh vật có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ.
D. Sinh vật tiêu thụ gồm các động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật và các vi khuẩn.
Câu 111. Một quần thể có cấu trúc di truyền 0,5AA: 0,5Aa. Nếu biết alen A là trội không hồn tồn so với alen
a thì tỉ lệ cá thể mang kiểu hình lặn của quần thể nói trên khi đạt trạng thái cân bằng là:
A. 37,5%.
B. 0%.
C. 6,25%.
D. 56,25%.
Câu 112. Xét một quần thể có 2 alen (A, a). Quần thể khởi đầu có số cá thể tương ứng với từng loại kiểu gen là:
65AA: 26Aa: 169aa. Tần số tương đối của mỗi alen trong quần thể này là:
A. A = 0,30 ; a = 0,70
B. A = 0,25 ; a = 0,75
A

=
0,50
;
a
=
0,50
C.
D. A = 0,35 ; a = 0,65
Câu 113. Hố chất gây đột biến nhân tạo 5-Brơm uraxin (5BU) thường gây đột biến gen dạng
A. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
B. thay thế cặp A-T bằng cặp T-A.
C. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
D. thay thế cặp G-X bằng cặp X-G.
Câu 114. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên
A. kiểu hình.
B. alen.
C. gen.
D. kiểu gen.
Câu 115. Nhân tố nào sau đây góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần
thể? A. Cách li địa lí.
B. Đột biến.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 116. Một gen có 4800 liên kết hiđrơ và có tỉ lệ A/G = 1/2, bị đột biến thành alen mới có 4801 liên kết hiđrơ
và có khối lượng 108.104 đvC. Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau đột biến là:
A. T = A = 601, G = X = 1199.
B. A = T = 600, G = X = 1200.
C. T = A = 598, G = X = 1202.
D. T = A = 599, G = X = 1201.
Câu 117. Cho sơ đồ phả hệ sau:

Sơ đồ phả hệ trên mô tả sự di truyền của một bệnh ở
người do một trong hai alen của một gen quy định. Biết
rằng không xảy ra đột biến ở tất cả các cá thể trong phả
hệ. Xác suất để cặp vợ chồng ở thế hệ III sinh ra đứa con
gái bị mắc bệnh trên là
A. 1/8.
B. 1/3.
C.1/6.
D. 1/4.
Theo
Đacuyn,
Chọn
lọc

quá
trình
gồm
2
mặt
được
tiến
hành
song
song
gồm:
Câu 118.
A. Đào thải tính trạng bất lợi, tích luỹ tính trạng cơ lợi.
B. Đào thải cá thể kém thích nghi, tích luỹ cá thể thích nghi.
C. Đào thải biến dị có hại, tích luỹ biến dị có lợi.
D. Sàng lọc biến dị có hại và có lợi.

Câu 119. Trong thực nghiệm để 1 quần thể có thể hình thành lồi mới người ta cần có những biện pháp tác động
để
A. tăng tuổi thọ của các cá thể trong quần thể. B. biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen.
C. tăng số lượng cá thể.
D. không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen.
Câu 120. Để xác định một tính trạng do gen trong nhân hay gen trong tế bào chất quy định, người ta thường tiến
hành:A. lai khác dịng.
B. lai thuận nghịch.
C. lai xa.
D. lai phân tích.
--------------Hết--------------

Trang 4/4.Mã đề 103


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1-NĂM HỌC 2021-2022

Đáp án
Câu 81
Câu 82
Câu 83
Câu 84
Câu 85
Câu 86
Câu 87
Câu 88
Câu 89
Câu 90
Câu 91
Câu 92

Câu 93
Câu 94
Câu 95
Câu 96
Câu 97
Câu 98
Câu 99
Câu 100
Câu 101
Câu 102
Câu 103
Câu 104
Câu 105
Câu 106
Câu 107
Câu 108
Câu 109
Câu 110
Câu 111
Câu 112
Câu 113
Câu 114
Câu 115
Câu 116
Câu 117
Câu 118

MÃ ĐỀ
103
C

A
D
A
C
D
C
B
D
D
A
B
A
C
D
B
A
A
A
D
A
A
A
A
C
B
A
D
A
C
C

A
A
A
A
D
C
C

MÃ ĐỀ
205
B
D
C
D
C
D
A
A
B
B
A
A
B
A
C
A
C
C
C
C

D
D
C
C
C
B
D
B
C
A
C
D
C
C
A
C
B
D

MÔN SINH HỌC
MÃ ĐỀ MÃ ĐỀ MÃ ĐỀ
307
458
520
B
B
A
C
C
A

B
D
B
A
B
C
A
D
A
A
C
C
A
B
C
B
B
A
C
C
B
D
A
B
C
B
A
A
B
A

B
A
C
A
B
B
B
B
C
A
B
C
B
B
B
B
C
D
A
D
B
D
A
C
B
B
D
B
B
C

D
B
B
D
A
D
D
B
B
C
C
A
A
D
D
C
C
D
B
D
C
D
C
D
A
A
B
D
B
A

B
A
A
B
D
B
D
C
A
C
B
A
C
D
A
C
D
C

MÃ ĐỀ
637
A
C
D
A
C
C
D
C
D

D
B
D
B
C
A
D
A
A
D
B
B
C
B
A
C
A
C
A
B
B
B
D
C
D
D
B
C
A


MÃ ĐỀ
725
C
A
D
C
D
A
B
D
C
D
C
A
B
C
D
C
A
A
C
D
B
B
D
C
A
A
D
C

A
D
C
C
D
B
B
C
D
D

MÃ ĐỀ
815
D
C
A
B
C
D
A
B
A
A
D
B
B
A
C
B
A

C
A
B
C
B
C
C
A
B
C
B
D
C
A
A
C
B
A
B
D
D

Trang 5/4.Mã đề 103


Câu 119
Câu 120

B
B


A
B

A
D

C
C

C
A

D
D

C
B

C
D

Trang 6/4.Mã đề 103



×