Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Đề thi thử thpt quốc gia môn sinh học năm 2022 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 17 trang )

ĐỀ THI THỬ 

THPT QUỐC GIA 
MÔN

SINH HỌC
LỚP 12 NĂM 2022
Sevendung Nguyen


TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN

KÌ THI THỬ TN THPT NĂM 2022
Bài thi: KHTN; Môn thi: Sinh học

Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)

(Đề có 04 trang)

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................

Mã đề 001

Câu 81: Một loài thực vật, xét 2 cặp gen A, a và B, b nằm trên 1 cặp NST. Theo lí thuyết, cách viết
kiểu gen nào sau đây đúng?

A.

B.

C.



D. AaBb

Câu 82: Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết q trình thốt hơi nước ở lá?
A. Tế bào mạch gỗ.
B. Tế bào mạch rây.
C. Tế bào khí khổng.
. Tế bào mơ giậu.
Câu 83: Ở sinh vật nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi 2 thành phần chủ yếu là
A. ARN và prôtêin.
B. ADN và tARN.
C. ADN và prôtêin histôn.
D. ADN và mARN.
Câu 84: Một quần thể thực vật giao phấn đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có hai
alen là A và a, trong đó tần số alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể là
A. 0.40.
B. 0.16.
C. 0.36.
D. 0.48.
Câu 85: Giả sử 1 lồi sinh vật có bộ NST 2n = 8; các cặp NST được kí hiệu là A, a; B, b; D, d và
E, e. Cá thể có bộ NST nào sau đây là thể ba?
A. AabDdEe.
B. aaBbddee.
C. AABbddee.
D. AaaBbDdee.
Câu 86: Nhà khoa học nào sau đây phát hiện ra hiện tượng di truyền liên kết với giới tính ở ruồi
giấm?
A. T.H. Moocgan.
B. G.J. Menđen.
C. K. Coren.

D. J. Mơnơ.
Câu 87: Lai tế bào xơma của lồi 1 có kiểu gen Aa với tế bào xơma của lồi 2 có kiểu gen Bb, có
thể thu được tế bào lai có kiểu gen
A. Aabb.
B. AABB.
C. AaBb.
D. aaBb.
Câu 88: Ở động vật có ống tiêu hố, q trình tiêu hố hố học diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào sau
đây ?
A. Ruột non.
B. Thực quản.
C. Dạ dày.
D. Ruột già.
Câu 89: Ở cà độc dược, bộ NST lưỡng bội của loài 2n = 24; theo lí thuyết lồi này có thể xuất hiện
tối đa bao nhiêu thể 1?
A. 24.
B. 48.
C. 23.
D. 12.
Câu 90: Trong q trình nhân đơi ADN enzim nào sau đây lắp các nuclêôtit vào mạch mới ADN?
A. ADN polymeraza.
B. Primaza.
C. ARN polymeraza.
D. Lygaza.
Câu 91: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể AaBBDd tạo ra tối đa bao nhiêu
loại giao tử?
A. 6.
B. 4.
C. 8.
D. 2.

Câu 92: Hiện tượng 1 kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện mơi trường khác nhau
được gọi là
A. biến dị tổ hợp.
B. thường biến.
C. đột biến NST.
D. đột biến gen
Câu 93: Công nghệ tế bào đã đạt được thành tựu nào sau đây?
A. Tạo ra cừu Đơly.
B. Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp β-carôten ở trong hạt.
C. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao.
D. Tạo ra chủng vi khuẩn E. coli có khả năng sản xuất insulin của người.
Câu 94: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen
và thành phần kiểu gen của quần thể?
A. Đột biến.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Trang 1/4 - Mã đề 001 - />

C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 95: Bằng chứng nào sau đây được xem là bằng chứng tiến hóa trực tiếp?
A. Bộ xương của người Việt Cổ đã được tìm thấy trong các lớp đất ở Chùa Sị – xã Thạch Lạc có
niên đại hơn 4 ngàn năm.
B. Các axit amin trong chuỗi β-hemôglôbin của người và tinh tinh giốngnhau.
C. Tất cả sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào.
D. Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.
Câu 96: Tất cả các loài sinh vật hiện nay đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ,
điều này chứng tỏ mã di truyền có tính
A. thối hóa.
B. đặc hiệu.
C. phổ biến.

D. liên tục.
Câu 97: Một gen ở sinh vật nhân thực có 300 nuclêơtit loại A, 400 nuclêơtit loại G. Gen này có
chiều dài bao nhiêu Angstron?
A. 2380 A0.
B. 1020 A0.
C. 4760 A0.
D. 1360 A0.
Câu 98: Khi nói về q trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ – 3’.
B. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
C. Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của ribơxơm.
D. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là enzim ADN – pơlimeraza.
Câu 99: Khi nói về hoạt động của hệ tuần hồn ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm.
II. Huyết áp cao nhất ở động mạch, thấp nhất ở mao mạch và tăng dần ở tĩnh mạch.
III. Vận tốc máu chậm nhất ở mao mạch.
IV. Trong hệ động mạch, càng xa tim, vận tốc máu càng giảm.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 100: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Theo
lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 2 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực
mắt trắng?
A. XAXA × XaY.
B. XaXa × XAY.
C. XAXa × XaY.
D. XAXa × XAY.
Câu 101: Cho biết alen trội là trội hồn tồn, theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ
lệ phân li kiểu hình 1:1?

A. Aa ×aa.
B. AA ×AA
C. AA ×Aa.
D. Aa ×Aa.
Câu 102: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, đột biến xảy ra ở vị
trí nào sau đây của opêron có thể làm cho các gen cấu trúc Z, Y, A không phiên mã ngay cả khi mơi
trường có lactơzơ?
A. Vùng khởi động P.
B. Gen cấu trúc Z.
C. Vùng vận hành O.
D. Gen cấu trúc Y.
Câu 103: Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG●HI bị đột biến thành NST có trình tự các gen
là ADCBEFG●HI. Đây là dạng đột biến nào?
A. Mất đoạn.
B. Chuyển đoạn.
C. Lặp đoạn.
D. Đảo đoạn.
Câu 104: Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen AaBb, ở tất cả các tế bào cặp nhiễm sắc
thể Aa phân li bình thường, cặp Bb khơng phân li trong giảm phân I, giảm phân 2 diễn ra bình
thường. Cơ thể này giảm phân tạo ra những loại giao tử nào?
A. AaB, Aab, B, b.
B. ABb, aBb, A, a.
C. AB, Ab, aB, ab.
D. AaB, Aab, Abb, aBb.
Câu 105: Một đột biến điểm có thể làm giảm tối đa bao nhiêu liên kết hiđrô?
A. 2 liên kết.
B. 3 liên kết.
C. 1 liên kết.
D. 4 liên kết.
Câu 106: Phép lai P:


Ab Ab
thu được F1. Cho biết quá trình giảm phân đã xảy ra hốn vị gen.
×
aB aB

Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 10.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
Câu 107: Khi nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.

Trang 2/4 - Mã đề 001 - />

II. Pha sáng diễn ra trong chất nền (strôma) của lục lạp.
III. Pha sáng sử dụng nước làm nguyên liệu.
IV. Pha sáng phụ thuộc vào cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ của ánh sáng.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
Câu 108: Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.
B. Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ.
C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho q trình tiến hóa.
D. Giao phối khơng ngẫu nhiên ln dẫn đến trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
Câu 109: Khi nói về thể dị đa bội, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Lai xa kèm đa bội hóa có thể tạo ra thể dị đa bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
II. Ở thực vật có hoa, thể dị đa bội luôn tạo quả không hạt.
III. Từ thể dị đa bội có thể hình thành nên lồi mới.
IV. Thể dị đa bội có thể được tạo ra bằng cách áp dụng kĩ thuật dung hợp tế bào trần kết hợp với
ni cấy tế bào.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 110: Tính trạng chiều cao của một loài thực vật do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NST
khác nhau và tương tác theo kiểu cộng gộp. Khi trong kiểu gen có thêm 1 alen trội thì cây cao thêm
10 cm, cây thấp nhất có chiều cao 100 cm. Cho cây cao nhất lai với cây thấp nhất thu được F1. Tiếp
tục cho các cây F1 giao phấn ngẫu nhiên thu được F2. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng:
I. Ở F2 loại cây cao 130 cm chiếm tỉ lệ cao nhất.
II. Ở F2 có 3 kiểu gen quy định kiểu hình cây cao 110 cm.
III. Cây cao 120 cm ở F2 chiếm tỉ lệ 3/32.
IV. Ở F2 có 7 kiểu hình và 27 kiểu gen.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 111: Cho phép lai Aa
x Aa thu được F1. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các
alen trội là trội hồn tồn và xảy ra hốn vị gen với tần số 40%.Theo lí thuyết ở F1, số cá thể dị hợp
3 cặp gen chiếm tỉ lệ
A. 17,5%
B. 25,5%.
C. 12,5%.
D. 37,5%.

Câu 112: Ở một loài thực vật alen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp nằm trên cặp
NST số 1. Alen B quy hoa đỏ, alen b quy định hoa trắng nằm trên cặp NST số 2. Một quần thể đang
ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số các alen: A = 0.7; a = 0.3; B = 0.8, b = 0.2. Theo lí thuyết,
tỉ lệ kiểu hình cây thân thấp, hoa đỏ trong quần thể bằng bao nhiêu? Biết quần thể không chịu tác
động của các nhân tố tiến hóa.
A. 8,64%.
B. 87,36%.
C. 3,64%.
D. 0,36%.
Câu 113: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, trong các phát biểu sau về quá trình hình thành lồi mới, có
bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Hình thành lồi mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa lí.
(2) Đột biến đảo đoạn có thể góp phần tạo nên lồi mới.
(3) Lai xa và đa bội hóa có thể tạo ra lồi mới có bộ nhiễm sắc thể song nhị bội.
(4) Q trình hình thành lồi có thể chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 114: Cho biết các cơđon mã hóa một số loại axit amin như sau:
5’GAU3’;
5’UAU3’;
5’AGU3’;
5’XAU3’;
Côđon
5’GAX3’
5’UAX3’
5’AGX3’
5’XAX3’
Axit

Aspactic
Tirôzin
Xêrin
Histiđin
amin
Một đoạn mạch làm khn tổng hợp mARN của alen M có trình tự nuclêôtit là 3’TAX XTA GTA
ATG TXA…ATX5’. Alen M bị đột biến điểm tạo ra 4 alen có trình tự nuclêơtit ở đoạn mạch này
như sau:
Trang 3/4 - Mã đề 001 - />

Alen M1: 3’TAX XTA GTA GTG TXA…ATX5’.
Alen M2: 3’TAX XTA GTG ATG TXA…ATX5’.
Alen M3: 3’TAX XTG GTA ATG TXA…ATX5’.
Alen M4: 3’TAX XTA GTA ATG TXG…ATX5’.
Theo lý thuyết, trong 4 alen trên, có bao nhiêu alen mã hóa chuỗi pơlipeptit có thành phần axit amin
bị thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do alen M mã hóa?
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 115: Quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di
truyền?
A. 0,1AA : 0,4Aa : 0,5aa.
B. 100%Aa.
C. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa.
D. 0,6AA : 0,4aa.
Câu 116: Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn
so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn tuần so với alen b quy định hoa
trắng. Phép lai P: Cây thân cao, hoa đỏ × Cây thân cao, hoa đỏ, thu được F1. Theo lý thuyết, nếu F1
xuất hiện kiểu hình thân cao, hoa đỏ thì tỉ lệ kiểu hình này có thể là

A. 6,25%.
B. 75,00%.
C. 12,50%.
D. 18,75%.
Câu 117: Xét 3 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen

AB De
giảm phân tạo giao tử. Cho biết có 1
ab dE

tế bào xảy ra hốn vị gen ở 1 cặp NST; 2 tế bào khơng xảy ra hốn vị gen. Theo lí thuyết, số loại
giao tử tối đa được tạo ra là
A. 2.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
Câu 118: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là
0,4

AB dE
AB De
ab de
: 0,4
: 0,2
. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
aB de
aB dE
ab de

I. F1 có 14 loại kiểu gen.

II. F2 có 1/5 số cây đồng hợp 4 cặp gen lặn.
III. F3 có 9/640 số cây đồng hợp 3 cặp gen lặn.
IV. F3 và F4 đều có 6 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về 3 tính trạng.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 119: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả 2 bệnh di truyền ở người, trong đó có một bệnh do gen nằm
trên vùng khơng tương đồng của NST giới tính X quy định. Biết rằng khơng có đột biến mới xảy ra
ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Xác suất cặp vợ chồng 13-14 sinh đứa con đầu lòng bị hai bệnh là
bao nhiêu?

A. 1/80.
B. 63/80.
C. 17/32
D. 9/20.
Câu 120: Ở ruồi giấm, xét 3 cặp gen: A, a; B, b và D, d; mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen
trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: 2 ruồi đều có kiểu hình trội về 3 tính trạng giao phối với nhau, tạo
ra F1 gồm 24 loại kiểu gen và có 1,25% số ruồi mang kiểu hình lặn về 3 tính trạng nhưng kiểu hình
này chỉ có ở ruồi đực. Theo lí thuyết, trong tổng số ruồi cái có kiểu hình trội về 3 tính trạng ở F1, số
ruồi có 4 alen trội chiếm tỉ lệ
A. 1/3.
B. 2/3.
C. 13/30.
D. 17/30.
------ HẾT ------

Trang 4/4 - Mã đề 001 - />

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH

TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
- HÀ TĨNH

ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2022 LẦN 1 – NĂM HỌC
2021 - 2022
MÔN SINH HỌC

Thời gian làm bài : 50 Phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001
002

003

004

005

006

007

008

81
82
83
84
85

86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112

C
C

C
C
D
A
C
A
D
A
B
B
A
B
A
C
C
A
A
D
A
A
D
B
B
A
B
A
A
B
C
A


B
B
A
B
D
A
A
A
B
A
D
A
B
A
C
C
D
A
A
C
A
B
A
C
D
B
B
D
C

D
C
C

B
C
B
C
B
A
A
D
B
D
D
D
B
B
A
C
B
A
B
B
A
A
D
A
C
C

C
D
C
B
C
C

D
D
B
B
A
D
D
D
D
A
D
C
C
C
D
A
C
C
D
D
A
B
A

B
B
C
B
D
A
D
C
C

B
D
A
D
D
B
C
B
C
D
C
C
C
D
C
D
C
B
A
D

A
B
C
D
C
B
D
B
B
B
A
A

C
D
B
A
B
B
D
B
A
D
C
A
B
A
C
D
C

A
A
A
A
C
C
D
C
A
A
D
C
C
A
B

A
B
C
D
D
A
C
A
A
A
A
D
B
A

A
B
B
A
C
C
A
B
D
D
C
C
A
A
D
B
D
D

A
A
D
C
B
A
A
D
D
A
C

C
C
D
D
B
D
D
B
B
B
A
B
D
D
A
C
C
C
B
D
C

113
114
115
116
117
118
119
120


D
C
C
B
B
B
A
D

C
D
A
A
B
C
D
C

D
D
B
A
D
C
C
A

A
C

B
A
A
B
D
D

D
C
D
D
B
C
B
C

B
B
B
C
D
C
A
B

B
A
A
A
A

A
A
B

B
B
C
A
A
B
C
D
1


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ THI THỬ
(Đề kiểm tra có 04 trang)
Họ và tên thí sinh:.....................................................................
Số báo danh: .............................................................................

Mã đề 001


Câu 81. Khi nói về vai trị của cách li địa lí trong q trình hình thành lồi mới, phát biểu nào sau đây khơng
đúng?
A. Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi
các nhân tố tiến hoá.
B. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành lồi mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
C. Cách li địa lí ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau.
D. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác
định.
Câu 82. Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. 0,64AA: 0,04Aa : 0,32aa.
B. 0,04AA: 0,64Aa : 0,32aa.
C. 1Aa.
D. 1AA.
Câu 83. Trong các ví dụ dưới đây, ví dụ nào nói đến cơ quan tương tự?
A. Cánh chim và tay người.
B. Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan.
C. Gai hoa hồng và gai hoàng liên.
D. Cánh dơi và chi trước của chó.
Câu 84. Căn cứ vào các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp ở người, hãy cho biết trong các trường hợp sau đây,
có bao nhiêu trường hợp làm tăng huyết áp?
I. Thường xuyên ăn thức ăn giàu cholesterol.
II. Bị tiêu chảy.
III. Ăn mặn thường xuyên.
IV. Bị căng thẳng, hồi hộp.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 85. Trong đợt rét hại tháng 1-2/2008 ở Việt Nam, rau và hoa quả mất mùa, cỏ chết và ếch nhái ít hẳn là
biểu hiện

A. biến động khơng theo chu kì
B. biến động theo mùa
C. biến động nhiều năm.
D. biến động tuần trăng.
o

Câu 86. Một gen có chiều dài 4080 A và có 3075 liên kết hidro. Một đột biến điểm không làm thay đổi chiều
dài của gen nhưng làm giảm đi một liên kết hidro. Khi gen đột biến này nhân đôi 4 lần thì số nuleotit mỗi loại
mơi trường nội bào phải cung cấp là
A. A = T = 7890; G =X = 10110.
B. A=T=8416; G = X = 10784.
C. A = T = 10110; G=X = 7890.
D. A = T = 10784; G = X = 8416.
Câu 87. Quần thể sinh vật khơng có đặc trưng cơ bản nào sau đây?
A. Mật độ cá thể
B. Kích thước quần thể
C. Thành phần lồi
D. Tỉ lệ giới tính
Câu 88. Thành tựu nào sau đây được tạo ra bằng phương pháp gây dung hợp tế bào trần ( lai tế bào sinh
dưỡng)?
A. Tạo giống cà chua có gen làm chín quả bị bất hoạt.
B. Tạo giống dâu tằm tứ bội.
C. Tạo giống cây pomato (Cà chua-khoai tây)
D. Tạo giống lúa “gạo vàng" có khả năng tổng hợp  - Caroten trong hạt.
Câu 89. Có hai lồi cây, lồi 1 có kiểu gen là AaBb, lồi 2 có kiểu gen là MmNn. Cho các nhận xét sau, có
bao nhiêu nhận xét khơng đúng?
I. Chỉ có phương pháp ni cấy mơ tế bào có thể tạo ra đời con có kiểu gen giống hệt kiểu gen của mỗi
loài ban đầu.
II. Lai xa kèm đa bội hóa có thể tạo ra đời con có kiểu gen AaBbMmNn.
1/4 - Mã đề 001



III. Ni cấy hạt phấn của lồi 1 và lồi 2 có thể thu được tối đa là 16 dịng thuần chủng về tất cả các cặp
gen.
IV. Tất cả các phương pháp tạo giống bằng công nghệ tế bào thực vật liên quan hai loài này đều cần đến
kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 90. Cho các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không được gọi là sự mềm dẻo kiểu hình?
A. Màu hoa Cẩm tú cầu (Hydrangea macrophylla) thay đổi phụ thuộc vào độ pH của đất: nếu pH < 7 thì hoa
có màu lam, nếu pH=7 hoa có màu trắng sữa, cịn nếu pH > 7 thì hoa có màu hồng hoặc màu tím.
B. Cây bàng rụng lá về mùa đơng, sang xuân lại đâm chồi nảy lộc.
C. Bệnh phêninkêtô niệu ở người do rối loạn chuyển hóa axit amin phêninalanin. Nếu được phát hiện sớm
và áp dụng chế độ ăn kiêng thì trẻ có thể phát triển bình thường.
D. Lồi gấu Bắc cực có bộ lơng màu trắng, cịn gấu nhiệt đới thì có lơng màu vàng hoặc xám.
Câu 91. Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên là
A. đột biến.
B. biến dị cá thể.
C. thường biến.
D. biến dị tổ hợp.
Câu 92. Trong tế bào của cơ thể người bình thường có các gen ức chế khối u làm cho các khối u khơng thể
hình thành được. Tuy nhiên, nếu bị đột biến làm cho gen này mất khả năng kiểm soát khối u thì các tế bào
ung thư xuất hiện tạo nên các khối u. Loại đột biến này thường là
A. đột biến gen trội.
B. đột biến gen lặn.
C. đột biến mất đoạn NST.
D. đột biến lệch bội.
Câu 93. Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Cho P thuần

chủng, khác nhau hai cặp tính trạng tương phản. Cho một số nhận định về điểm khác biệt giữa quy luật phân
li độc lập với quy luật liên kết gen hoàn toàn như sau:
I. Tỉ lệ kiểu hình của F1.
II. Tỉ lệ kiểu hình và tỉ lệ kiểu gen của F2.
III. Tỉ lệ kiểu hình đối với mỗi cặp tính trạng ở đời F2.
IV. Số lượng các biến dị tổ hợp ở F2.
Trong các nhận định trên, có bao nhiêu nhận định đúng?
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 94. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gen đồng hợp tử trội?
A. Aa x aa.
B. AA x Aa.
C. Aa x Aa.
D. AA x AA.
Câu 95. Có 100 tế bào của cơ thể đực có kiểu gen Ab/aB giảm phân tạo tinh trùng, trong đó có 20 tế bào có
hốn vị gen. Tần số hốn vị gen là bao nhiêu?
A. 10%
B. 30%
C. 20%
D. 40%
Câu 96. Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu khơng có tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F1 có 84% số cá thể mang alen A.
II. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn sẽ làm giảm đa dạng di truyền của quần thể.
III. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hồn tồn khỏi quần thể.
IV. Nếu chỉ chịu tác động của di - nhập gen thì có thể sẽ làm tăng tần số alen A.
A. 3.
B. 4.

C. 2.
D. 1.
Câu 97. Tập hợp những quần thể nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương.
B. Những con Voi sống trong Vườn Quốc Gia Yordon.
C. Những con cá sống trong Hồ Tây.
D. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì.
Câu 98. Bộ ba 5’AUG 3` mã hóa cho axit amin nào ở sinh vật nhân sơ?
A. Metionin
B. formin Metionin
C. Triptophan
D. Valin.
Câu 99. Muốn tạo ra một con vật giống y hệt con vật ban đầu, cần thực hiện phương pháp nào?
A. Công nghệ gen.
B. Gây đột biến.
C. Cấy truyền phơi.
D. Nhân bản vơ tính.
Câu 100. Tốc độ chọn lọc tự nhiên của quần thể vi khuẩn nhanh hơn quần thể sinh vật nhân thực vì
A. quần thể vi khuẩn có tốc độ sinh sản nhanh và kiểu gen tồn gen trội.
B. quần thể vi khuẩn có tốc độ sinh sản nhanh và kiểu gen đơn bội.
2/4 - Mã đề 001


C. quần thể vi khuẩn có tốc độ sinh sản nhanh và kiểu gen lưỡng bội.
D. quần thể vi khuẩn có tốc độ sinh sản nhanh và kiểu gen tồn gen lặn.
Câu 101. Trong các nhân tố sau đây, nhân tố nào có thể khơng làm thay đổi tần số alen mà chỉ thay đổi thành
phần kiểu gen của quần thể?
A. Di - nhập gen.
B. Yếu tố ngẫu nhiên.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.

D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 102. Một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền là 0,49AA : 0,3Aa : 0,21aa. Xác định tần số alen A
của quần thể đó?
A. 0,7.
B. 0,36.
C. 0,3.
D. 0,64.
Câu 103. Ở một quần thể sinh vật, sau nhiều thế hệ sinh sản, thành phần kiểu gen vẫn được duy trì khơng đổi
là 0,49AABB : 0,42AaBb : 0,09aabb. Nhận xét nào sau đây về quần thể này là đúng?
A. Quần thể này có tính đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
B. Quần thể này là quần thể tự phối hoặc sinh sản vơ tính.
C. Quần thể này đang chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Quần thể này là quần thể giao phối ngẫu nhiên và đang ở trạng thái cân bằng di truyền.
Câu 104. Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n. Thể một thuộc loại này có bộ NST là.
A. 2n-1
B. n-1
C. n+1
D. 2n+1
Câu 105. Cho sơ đồ thí nghiệm như hình bên. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Đây là thí nghiệm cho thấy hiện tượng ứ giọt ở cây.
II. Sau một thời gian thí nghiệm, cột thủy ngân chuyển dịch từ 2 về 1.
III. Thí nghiệm chứng minh áp suất rễ ở cây.
IV. Hiện tượng này xảy ra là do ln có dịng nước và khống vận chuyển từ rễ lên thân.
A. 1.
B. 3.
C. 2
D. 4.
Câu 106. Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, mức độ xoắn có đường kính 30nm là
A. sợi nhiễm sắc.

B. nucleoxom.
C. sợi siêu xoắn.
D. sợi cơ bản.
Câu 107. Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền bệnh mù màu và bệnh máu khó đơng ở người. Mỗi bệnh
do 1 trong 2 alen của 1 gen nằm ở vùng khơng tương đồng trên NST giới tính X quy định, 2 gen này cách
nhau 20cM. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây khơng đúng?

I. Người số 1 và người số 3 có thể có kiểu gen giống nhau.
II. Xác định được tối đa kiểu gen của 7 người.
III. Xác suất sinh con bị cả 2 bệnh của cặp 6 – 7 là 1/25.
IV. Xác suất sinh con thứ ba không bị bệnh của cặp 3 – 4 là 1/2.
3/4 - Mã đề 001


A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 108. Ở loài sinh vật nào sau đây, hệ tuần hoàn chỉ thực hiện chức năng vận chuyển chất dinh dưỡng mà
không thực hiện chức năng vận chuyển khí?
A. Ếch.
B. Giun đất.
C. Cá xương.
D. Châu chấu.
Câu 109. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây con lai F1 đồng tính (alen trội là trội hồn toàn)?
A. AABB x AABb.
B. Aabb x aaBB.
C. AaBB x AaBB.
D. AaBb x aabb.
Câu 110. Màu lông của mèo được quy định bởi các gen nằm trên nhiễm sắc thể X. A là một alen trội khơng

hồn tồn quy định lơng màu da cam, còn a là một alen lặn quy định lông màu đen. Theo lý thuyết, nếu
không phát sinh đột biến mới, điều nào dưới đây là đúng về màu lông ở đời con của phép lại giữa mèo cái
X A X a với mèo đực X AY ?
A. Tất cả đời con đều có lơng da cam.
B. Tất cả mèo cái con đều có lơng màu da cam cịn một nửa số mèo đực con có lơng da cam.
C. Bất kể giới tính thế nào, một nửa số mèo con có lơng da cam cịn một nửa có lông đốm (vừa da cam xen
lẫn với màu đen)
D. Tất cả mèo có lơng đốm (vừa da cam xen lẫn với màu đen) đều là mèo cái.
Câu 111. Ở một lồi thực vật, xét 2 gen, mỗi gen có 2 alen, thực hiện một phép lai giữa một cây có kiểu gen
dị hợp tử về 2 cặp gen (Aa, Bb) với một cây khác cùng loài (P), ở thế hệ F1 thu được kiểu hình phân li theo tỉ
lệ 3: 3: 1: 1. Biết không xảy ra đột biến, sự biểu hiện của kiểu gen không phụ thuộc vào môi trường. Theo lý
thuyết, trong các trường hợp tỉ lệ phân li kiểu gen sau đây, trường hợp nào không phù hợp kết quả F1?
A. 3:3:1:1.
B. 1:1:1:1:2:2.
C. 1:1:1:1:1:1:2.
D. 1:1:1:1:1:1:1:1.
Câu 112. Ở cà chua, alen A quy định quả đó là trội hoàn toàn so với alen a qui định quả vàng. Thực hiện
phép lai P giữa hai cây cà chua thuần chủng và mang cặp tính trạng tương phản thu được F1. Cho cây cà chua
F1 lai trở lại với cây đồng hợp lặn của P thu được Fb. Xác suất để chọn được 2 cây Fb mà trên mỗi cây có thể
cho hai loại quả là bao nhiêu?
A. 0%.
B. 25%.
C. 100%.
D. 50%.
Câu 113. Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng?
A. Sắt.
B. Kēm.
C. Đồng.
D. Photpho.
Câu 114. Loài động vật nào sau đây có hiệu quả trao đổi khí cao nhất trên mơi trường cạn?

A. Chim.
B. Cơn trùng.
C. Bị sát.
D. Thú.
0
0
Câu 115. Một loài cá chỉ sống trong khoảng nhiệt độ 5,6 C đến 42 C. Đối với loài cá này, khoảng nhiệt độ
5,60C đến 420C được gọi là
A. giới hạn sinh thái về nhiệt độ
B. khoảng chống chịu
C. khoảng thuận lợi
D. giới hạn dưới về nhiệt độ
Câu 116. Ở một quần thể thực vật xét 1 gen gồm 2 alen là A và a, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so
với alen a quy định thân thấp. Giả sử trong điều kiện sống của quần thể, những cây thân thấp là khơng thích
nghi và bị đào thải. Trong các nhân tố tiến hóa sau, nhân tố nào có khả năng loại bỏ hồn tồn alen a ra khỏi
quần thể hơn cả?
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến a thành A.
D. Yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 117. Phân tử nào sau đây có uraxin?
A. ADN
B. Prơtêin
C. Lipit
D. ARN
Câu 118. Lồi động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?
A. Ngựa.
B. Cừu.
C. Thỏ.
D. Chuột.

Câu 119. Trong lịch sử tiến hóa của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật có hạt xuất hiện ở đại nào?
A. Cổ sinh
B. Tân sinh
C. Nguyên sinh
D. Trung sinh
Câu 120. Bệnh, hội chứng nào sau đây ở người là hậu quả của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Hội chứng Đao.
B. Bệnh ung thư máu.
C. Hội chứng Claiphentơ.
D. Hội chứng Tơcnơ.
------ HẾT ------

4/4 - Mã đề 001


SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH PHÙNG

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TN THPT, LẦN 1
MÔN SINH HỌC – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 50 phút

(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 40.
001

002

003


004

81

[.25] D

[.25] D

[.25] C

[.25] D

82

[.25] D

[.25] B

[.25] C

[.25] A

83

[.25] C

[.25] C

[.25] D


[.25] D

84

[.25] A

[.25] A

[.25] A

[.25] D

85

[.25] A

[.25] D

[.25] A

[.25] C

86

[.25] A

[.25] A

[.25] D


[.25] B

87

[.25] C

[.25] B

[.25] B

[.25] C

88

[.25] C

[.25] B

[.25] C

[.25] C

89

[.25] D

[.25] A

[.25] C


[.25] D

90

[.25] D

[.25] B

[.25] D

[.25] D

91

[.25] D

[.25] A

[.25] D

[.25] C

92

[.25] B

[.25] B

[.25] C


[.25] C

93

[.25] D

[.25] C

[.25] D

[.25] B

94

[.25] D

[.25] B

[.25] B

[.25] C

95

[.25] A

[.25] B

[.25] C


[.25] B

96

[.25] A

[.25] B

[.25] B

[.25] B

97

[.25] B

[.25] A

[.25] B

[.25] B

98

[.25] B

[.25] C

[.25] C


[.25] D

99

[.25] D

[.25] C

[.25] B

[.25] C

100

[.25] B

[.25] A

[.25] B

[.25] D

101

[.25] C

[.25] C

[.25] D


[.25] D

102

[.25] D

[.25] B

[.25] D

[.25] B
5


103

[.25] D

[.25] B

[.25] C

[.25] A

104

[.25] A

[.25] A


[.25] C

[.25] B

105

[.25] C

[.25] D

[.25] C

[.25] C

106

[.25] A

[.25] B

[.25] C

[.25] A

107

[.25] A

[.25] B


[.25] C

[.25] A

108

[.25] D

[.25] D

[.25] B

[.25] B

109

[.25] A

[.25] A

[.25] B

[.25] A

110

[.25] D

[.25] B


[.25] C

[.25] B

111

[.25] D

[.25] D

[.25] C

[.25] A

112

[.25] A

[.25] B

[.25] C

[.25] C

113

[.25] D

[.25] B


[.25] B

[.25] C

114

[.25] A

[.25] A

[.25] C

[.25] B

115

[.25] A

[.25] B

[.25] B

[.25] A

116

[.25] D

[.25] A


[.25] A

[.25] C

117

[.25] D

[.25] B

[.25] A

[.25] B

118

[.25] B

[.25] B

[.25] C

[.25] C

119

[.25] A

[.25] B


[.25] A

[.25] D

120

[.25] B

[.25] C

[.25] B

[.25] A

6


TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN

KÌ THI THỬ TN THPT NĂM 2022
Bài thi: KHTN; Môn thi: Sinh học

Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)

(Đề có 04 trang)

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................

Mã đề 001


Câu 81: Một loài thực vật, xét 2 cặp gen A, a và B, b nằm trên 1 cặp NST. Theo lí thuyết, cách viết
kiểu gen nào sau đây đúng?

A.

B.

C.

D. AaBb

Câu 82: Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết q trình thốt hơi nước ở lá?
A. Tế bào mạch gỗ.
B. Tế bào mạch rây.
C. Tế bào khí khổng.
. Tế bào mơ giậu.
Câu 83: Ở sinh vật nhân thực, nhiễm sắc thể được cấu trúc bởi 2 thành phần chủ yếu là
A. ARN và prôtêin.
B. ADN và tARN.
C. ADN và prôtêin histôn.
D. ADN và mARN.
Câu 84: Một quần thể thực vật giao phấn đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có hai
alen là A và a, trong đó tần số alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể là
A. 0.40.
B. 0.16.
C. 0.36.
D. 0.48.
Câu 85: Giả sử 1 lồi sinh vật có bộ NST 2n = 8; các cặp NST được kí hiệu là A, a; B, b; D, d và
E, e. Cá thể có bộ NST nào sau đây là thể ba?

A. AabDdEe.
B. aaBbddee.
C. AABbddee.
D. AaaBbDdee.
Câu 86: Nhà khoa học nào sau đây phát hiện ra hiện tượng di truyền liên kết với giới tính ở ruồi
giấm?
A. T.H. Moocgan.
B. G.J. Menđen.
C. K. Coren.
D. J. Mơnơ.
Câu 87: Lai tế bào xơma của lồi 1 có kiểu gen Aa với tế bào xơma của lồi 2 có kiểu gen Bb, có
thể thu được tế bào lai có kiểu gen
A. Aabb.
B. AABB.
C. AaBb.
D. aaBb.
Câu 88: Ở động vật có ống tiêu hố, q trình tiêu hố hố học diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào sau
đây ?
A. Ruột non.
B. Thực quản.
C. Dạ dày.
D. Ruột già.
Câu 89: Ở cà độc dược, bộ NST lưỡng bội của loài 2n = 24; theo lí thuyết lồi này có thể xuất hiện
tối đa bao nhiêu thể 1?
A. 24.
B. 48.
C. 23.
D. 12.
Câu 90: Trong q trình nhân đơi ADN enzim nào sau đây lắp các nuclêôtit vào mạch mới ADN?
A. ADN polymeraza.

B. Primaza.
C. ARN polymeraza.
D. Lygaza.
Câu 91: Theo lí thuyết, quá trình giảm phân bình thường ở cơ thể AaBBDd tạo ra tối đa bao nhiêu
loại giao tử?
A. 6.
B. 4.
C. 8.
D. 2.
Câu 92: Hiện tượng 1 kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước các điều kiện mơi trường khác nhau
được gọi là
A. biến dị tổ hợp.
B. thường biến.
C. đột biến NST.
D. đột biến gen
Câu 93: Công nghệ tế bào đã đạt được thành tựu nào sau đây?
A. Tạo ra cừu Đơly.
B. Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp β-carôten ở trong hạt.
C. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao.
D. Tạo ra chủng vi khuẩn E. coli có khả năng sản xuất insulin của người.
Câu 94: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen
và thành phần kiểu gen của quần thể?
A. Đột biến.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Trang 1/4 - Mã đề 001 - />

C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 95: Bằng chứng nào sau đây được xem là bằng chứng tiến hóa trực tiếp?
A. Bộ xương của người Việt Cổ đã được tìm thấy trong các lớp đất ở Chùa Sị – xã Thạch Lạc có

niên đại hơn 4 ngàn năm.
B. Các axit amin trong chuỗi β-hemôglôbin của người và tinh tinh giốngnhau.
C. Tất cả sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào.
D. Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.
Câu 96: Tất cả các loài sinh vật hiện nay đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ,
điều này chứng tỏ mã di truyền có tính
A. thối hóa.
B. đặc hiệu.
C. phổ biến.
D. liên tục.
Câu 97: Một gen ở sinh vật nhân thực có 300 nuclêơtit loại A, 400 nuclêơtit loại G. Gen này có
chiều dài bao nhiêu Angstron?
A. 2380 A0.
B. 1020 A0.
C. 4760 A0.
D. 1360 A0.
Câu 98: Khi nói về q trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’ – 3’.
B. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.
C. Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của ribơxơm.
D. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là enzim ADN – pơlimeraza.
Câu 99: Khi nói về hoạt động của hệ tuần hồn ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm.
II. Huyết áp cao nhất ở động mạch, thấp nhất ở mao mạch và tăng dần ở tĩnh mạch.
III. Vận tốc máu chậm nhất ở mao mạch.
IV. Trong hệ động mạch, càng xa tim, vận tốc máu càng giảm.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.

Câu 100: Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Theo
lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ 2 ruồi cái mắt đỏ : 1 ruồi đực mắt đỏ : 1 ruồi đực
mắt trắng?
A. XAXA × XaY.
B. XaXa × XAY.
C. XAXa × XaY.
D. XAXa × XAY.
Câu 101: Cho biết alen trội là trội hồn tồn, theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ
lệ phân li kiểu hình 1:1?
A. Aa ×aa.
B. AA ×AA
C. AA ×Aa.
D. Aa ×Aa.
Câu 102: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, đột biến xảy ra ở vị
trí nào sau đây của opêron có thể làm cho các gen cấu trúc Z, Y, A không phiên mã ngay cả khi mơi
trường có lactơzơ?
A. Vùng khởi động P.
B. Gen cấu trúc Z.
C. Vùng vận hành O.
D. Gen cấu trúc Y.
Câu 103: Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG●HI bị đột biến thành NST có trình tự các gen
là ADCBEFG●HI. Đây là dạng đột biến nào?
A. Mất đoạn.
B. Chuyển đoạn.
C. Lặp đoạn.
D. Đảo đoạn.
Câu 104: Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen AaBb, ở tất cả các tế bào cặp nhiễm sắc
thể Aa phân li bình thường, cặp Bb khơng phân li trong giảm phân I, giảm phân 2 diễn ra bình
thường. Cơ thể này giảm phân tạo ra những loại giao tử nào?
A. AaB, Aab, B, b.

B. ABb, aBb, A, a.
C. AB, Ab, aB, ab.
D. AaB, Aab, Abb, aBb.
Câu 105: Một đột biến điểm có thể làm giảm tối đa bao nhiêu liên kết hiđrô?
A. 2 liên kết.
B. 3 liên kết.
C. 1 liên kết.
D. 4 liên kết.
Câu 106: Phép lai P:

Ab Ab
thu được F1. Cho biết quá trình giảm phân đã xảy ra hốn vị gen.
×
aB aB

Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 10.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
Câu 107: Khi nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.

Trang 2/4 - Mã đề 001 - />

II. Pha sáng diễn ra trong chất nền (strôma) của lục lạp.
III. Pha sáng sử dụng nước làm nguyên liệu.
IV. Pha sáng phụ thuộc vào cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ của ánh sáng.
A. 2.
B. 3.

C. 1.
D. 4.
Câu 108: Khi nói về các nhân tố tiến hóa theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.
B. Di - nhập gen chỉ làm thay đổi tần số alen của các quần thể có kích thước nhỏ.
C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho q trình tiến hóa.
D. Giao phối khơng ngẫu nhiên ln dẫn đến trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
Câu 109: Khi nói về thể dị đa bội, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Lai xa kèm đa bội hóa có thể tạo ra thể dị đa bội có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen.
II. Ở thực vật có hoa, thể dị đa bội luôn tạo quả không hạt.
III. Từ thể dị đa bội có thể hình thành nên lồi mới.
IV. Thể dị đa bội có thể được tạo ra bằng cách áp dụng kĩ thuật dung hợp tế bào trần kết hợp với
ni cấy tế bào.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 110: Tính trạng chiều cao của một loài thực vật do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NST
khác nhau và tương tác theo kiểu cộng gộp. Khi trong kiểu gen có thêm 1 alen trội thì cây cao thêm
10 cm, cây thấp nhất có chiều cao 100 cm. Cho cây cao nhất lai với cây thấp nhất thu được F1. Tiếp
tục cho các cây F1 giao phấn ngẫu nhiên thu được F2. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng:
I. Ở F2 loại cây cao 130 cm chiếm tỉ lệ cao nhất.
II. Ở F2 có 3 kiểu gen quy định kiểu hình cây cao 110 cm.
III. Cây cao 120 cm ở F2 chiếm tỉ lệ 3/32.
IV. Ở F2 có 7 kiểu hình và 27 kiểu gen.
A. 1.
B. 3.
C. 4.

D. 2.
Câu 111: Cho phép lai Aa
x Aa thu được F1. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các
alen trội là trội hồn tồn và xảy ra hốn vị gen với tần số 40%.Theo lí thuyết ở F1, số cá thể dị hợp
3 cặp gen chiếm tỉ lệ
A. 17,5%
B. 25,5%.
C. 12,5%.
D. 37,5%.
Câu 112: Ở một loài thực vật alen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp nằm trên cặp
NST số 1. Alen B quy hoa đỏ, alen b quy định hoa trắng nằm trên cặp NST số 2. Một quần thể đang
ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số các alen: A = 0.7; a = 0.3; B = 0.8, b = 0.2. Theo lí thuyết,
tỉ lệ kiểu hình cây thân thấp, hoa đỏ trong quần thể bằng bao nhiêu? Biết quần thể không chịu tác
động của các nhân tố tiến hóa.
A. 8,64%.
B. 87,36%.
C. 3,64%.
D. 0,36%.
Câu 113: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, trong các phát biểu sau về quá trình hình thành lồi mới, có
bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Hình thành lồi mới có thể xảy ra trong cùng khu vực địa lí hoặc khác khu vực địa lí.
(2) Đột biến đảo đoạn có thể góp phần tạo nên lồi mới.
(3) Lai xa và đa bội hóa có thể tạo ra lồi mới có bộ nhiễm sắc thể song nhị bội.
(4) Q trình hình thành lồi có thể chịu sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 114: Cho biết các cơđon mã hóa một số loại axit amin như sau:
5’GAU3’;

5’UAU3’;
5’AGU3’;
5’XAU3’;
Côđon
5’GAX3’
5’UAX3’
5’AGX3’
5’XAX3’
Axit
Aspactic
Tirôzin
Xêrin
Histiđin
amin
Một đoạn mạch làm khn tổng hợp mARN của alen M có trình tự nuclêôtit là 3’TAX XTA GTA
ATG TXA…ATX5’. Alen M bị đột biến điểm tạo ra 4 alen có trình tự nuclêơtit ở đoạn mạch này
như sau:
Trang 3/4 - Mã đề 001 - />

Alen M1: 3’TAX XTA GTA GTG TXA…ATX5’.
Alen M2: 3’TAX XTA GTG ATG TXA…ATX5’.
Alen M3: 3’TAX XTG GTA ATG TXA…ATX5’.
Alen M4: 3’TAX XTA GTA ATG TXG…ATX5’.
Theo lý thuyết, trong 4 alen trên, có bao nhiêu alen mã hóa chuỗi pơlipeptit có thành phần axit amin
bị thay đổi so với chuỗi pôlipeptit do alen M mã hóa?
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 115: Quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di

truyền?
A. 0,1AA : 0,4Aa : 0,5aa.
B. 100%Aa.
C. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa.
D. 0,6AA : 0,4aa.
Câu 116: Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn
so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn tuần so với alen b quy định hoa
trắng. Phép lai P: Cây thân cao, hoa đỏ × Cây thân cao, hoa đỏ, thu được F1. Theo lý thuyết, nếu F1
xuất hiện kiểu hình thân cao, hoa đỏ thì tỉ lệ kiểu hình này có thể là
A. 6,25%.
B. 75,00%.
C. 12,50%.
D. 18,75%.
Câu 117: Xét 3 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen

AB De
giảm phân tạo giao tử. Cho biết có 1
ab dE

tế bào xảy ra hốn vị gen ở 1 cặp NST; 2 tế bào khơng xảy ra hốn vị gen. Theo lí thuyết, số loại
giao tử tối đa được tạo ra là
A. 2.
B. 6.
C. 8.
D. 10.
Câu 118: Một quần thể thực vật tự thụ phấn có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là
0,4

AB dE
AB De

ab de
: 0,4
: 0,2
. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
aB de
aB dE
ab de

I. F1 có 14 loại kiểu gen.
II. F2 có 1/5 số cây đồng hợp 4 cặp gen lặn.
III. F3 có 9/640 số cây đồng hợp 3 cặp gen lặn.
IV. F3 và F4 đều có 6 loại kiểu gen quy định kiểu hình trội về 3 tính trạng.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 119: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả 2 bệnh di truyền ở người, trong đó có một bệnh do gen nằm
trên vùng khơng tương đồng của NST giới tính X quy định. Biết rằng khơng có đột biến mới xảy ra
ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Xác suất cặp vợ chồng 13-14 sinh đứa con đầu lòng bị hai bệnh là
bao nhiêu?

A. 1/80.
B. 63/80.
C. 17/32
D. 9/20.
Câu 120: Ở ruồi giấm, xét 3 cặp gen: A, a; B, b và D, d; mỗi gen quy định 1 tính trạng, các alen
trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: 2 ruồi đều có kiểu hình trội về 3 tính trạng giao phối với nhau, tạo
ra F1 gồm 24 loại kiểu gen và có 1,25% số ruồi mang kiểu hình lặn về 3 tính trạng nhưng kiểu hình
này chỉ có ở ruồi đực. Theo lí thuyết, trong tổng số ruồi cái có kiểu hình trội về 3 tính trạng ở F1, số
ruồi có 4 alen trội chiếm tỉ lệ

A. 1/3.
B. 2/3.
C. 13/30.
D. 17/30.
------ HẾT ------

Trang 4/4 - Mã đề 001 - />

SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN
- HÀ TĨNH

ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2022 LẦN 1 – NĂM HỌC
2021 - 2022
MÔN SINH HỌC

Thời gian làm bài : 50 Phút

Phần đáp án câu trắc nghiệm:
001
002

003

004

005

006


007

008

81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106

107
108
109
110
111
112

C
C
C
C
D
A
C
A
D
A
B
B
A
B
A
C
C
A
A
D
A
A
D

B
B
A
B
A
A
B
C
A

B
B
A
B
D
A
A
A
B
A
D
A
B
A
C
C
D
A
A
C

A
B
A
C
D
B
B
D
C
D
C
C

B
C
B
C
B
A
A
D
B
D
D
D
B
B
A
C
B

A
B
B
A
A
D
A
C
C
C
D
C
B
C
C

D
D
B
B
A
D
D
D
D
A
D
C
C
C

D
A
C
C
D
D
A
B
A
B
B
C
B
D
A
D
C
C

B
D
A
D
D
B
C
B
C
D
C

C
C
D
C
D
C
B
A
D
A
B
C
D
C
B
D
B
B
B
A
A

C
D
B
A
B
B
D
B

A
D
C
A
B
A
C
D
C
A
A
A
A
C
C
D
C
A
A
D
C
C
A
B

A
B
C
D
D

A
C
A
A
A
A
D
B
A
A
B
B
A
C
C
A
B
D
D
C
C
A
A
D
B
D
D

A
A

D
C
B
A
A
D
D
A
C
C
C
D
D
B
D
D
B
B
B
A
B
D
D
A
C
C
C
B
D
C


113
114
115
116
117
118
119
120

D
C
C
B
B
B
A
D

C
D
A
A
B
C
D
C

D
D

B
A
D
C
C
A

A
C
B
A
A
B
D
D

D
C
D
D
B
C
B
C

B
B
B
C
D

C
A
B

B
A
A
A
A
A
A
B

B
B
C
A
A
B
C
D
1



×