Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Đề thi thử thpt quốc gia môn sinh học năm 2022 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.01 MB, 19 trang )

ĐỀ THI THỬ 

THPT QUỐC GIA 
MÔN

SINH HỌC
LỚP 12 NĂM 2022
Sevendung Nguyen


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề thi có 05 trang)
Đề số 01

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG
NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Câu 81: Thoát hơi nước qua cutin có đặc điểm
A. vận tốc lớn và khơng được điều chỉnh.
B.vận tốc lớn và được điều chỉnh.
C.vận tốc nhỏ và không được điều chỉnh.
D.vận tốc nhỏ và được điều chỉnh.
Câu 82: Lồi động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?
A. Châu chấu.
B.Rắn hổ mang.
C.Cá chép.
D.Giun đất.


Câu 83: Trong phân tử mARN khơng có loại đơn phân nào sau đây?
A. Xitozin.
B. Uraxin.
C. Timin.
D. Ađênin.
Câu 84: Để tạo ra cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể của 2 loài khác nhau mà khơng qua sinh sản
hữu tính người ta sử dụng phương pháp
A. lai tế bào sinh dưỡng.
B. đột biến nhân tạo.
C. kĩ thuật di truyền.
D. chọn lọc cá thể.
Câu 85: Theo Jacốp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac bao gồm
A.Vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc ( Z, Y, A).
B.Gen điều hịa (R), nhóm gen cấu trúc ( Z, Y, A), vùng vận hành (O).
C.Gen điều hịa (R), nhóm gen cấu trúc( Z, Y, A), vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).
D.Gen điều hịa (R), nhóm gen cấu trúc( Z, Y, A), vùng khởi động (P).
Câu 86: Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể điển hình ở sinh vật nhân
thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 30 nm?
A. Chromatid.
B. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn).
C. Sợi cơ bản.
D. Sợi nhiễm sắc.
Câu 87: Nhân tố sinh thái nào nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Rừng mưa nhiệt đới.
B. Cá rô phi.
C. Đồng lúa
D. Lá khô trên sàn rừng.
Câu 88: Lúa nước có bộ NST 2n = 24. Theo lí thuyết, số nhóm gen liên kết của lồi này là
A.8.
B.12.

C.24.
D.6.
Câu 89: Trong quần xã sinh vật, lồi có vai trị quan trọng do số lượng cá thể nhiều, sinh khối
lớn, quyết định chiều hướng phát triển của quần xã là
A. loài chủ chốt.
B. loài ưu thế.
C. loài đặc trưng.
D. loài ngẫu nhiên.
Câu 90: Nhóm động vật nào sau đây có cặp nhiễm sắc thể giới tính ở giới đực là XX và giới
cái là XY?
A. Hổ, báo, mèo rừng.
B. Gà, bồ câu, bướm.
C. Trâu, bò, hươu.
D.Thỏ, ruồi giấm,sư tử.
Câu 91:Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ở đại
A. Cổ sinh.
B. Nguyên sinh.
C. Tân sinh.
D. Trung sinh.
Câu 92: Quần thể có cấu trúc di truyền nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng Hacdi –
Vanbec?
A. 77,44% AA : 21,12% Aa : 1,44% aa.
B.49% AA : 47% Aa : 4% aa.
C. 36% AA : 39% Aa : 25% aa.
D. 27,5625% AA : 58,375% Aa : 14,0625% aa.
Câu 93 :Cho các thành tựu sau:
(I).Tạo giống lúa gạo vàng có khả năng tổng hợp -caroten trong hạt.
(II). Tạo giống dưa hấu đa bội.
(III). Tạo cừu sản xuất protein huyết thanh của người.
(IV). Tạo giống nho không hạt.

Các thành tựu được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến là
1


A. (III) và (IV).
B. (I) và (II).
C. (I) và (III).
D. (II) và (IV).
Câu 94 :Nguồn nguyên liệu chủ yếu của chọn lọc tự nhiên là
A.thường biến.
B.đột biến gen.
C.đột biến nhiễm sắc thể.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 95: Cá rô phi Việt Nam chịu lạnh đến 5,60C, dưới nhiệt độ này cá chết, chịu nóng đến
420C, trên nhiệt độ này cá cũng sẽ chết, các chức năng sống biểu hiện tốt nhất từ 200C đến
350C.Khoảng nhiệt độ từ 200C đến 350C được gọi là
A. giới hạn chịu đựng.
B. khoảng thuận lợi.
C. giới hạn chống chịu.
D. khoảng gây chết.
Câu 96: Khi nói về tiến hóa nhỏ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tiến hóa nhỏ là q trình hình thành các đơn vị phân loại trên lồi.
B. Tiến hóa nhỏ khơng thể diễn ra nếu khơng có sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.
D. Đột biến là nhân tố tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ.
Câu 97: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể khơng làm thay đổi tỉ lệ (A + T)/(G + X) của
gen.
B. Đột biến điểm có thể khơng gây hại cho thể đột biến.
C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen.

D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến.
Câu 98: Quan sát số lượng cây cỏ mực ở trong một quần xã sinh vật, người ta đếm được 28
cây/m2. Số liệu trên cho ta biết được đặc trưng nào của quần thể?
A. Tỷ lệ đực/cái.
B.Thành phần nhóm tuổi.
C. Sự phân bố cá thể.
D. Mật độ cá thể.
Câu 99: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về ảnh hưởng của ánh sáng đến quang hợp?
A. Tất cả các loại tia sáng đều tác động đến quang hợp với cường độ như nhau.
B.Cùng một cường độ ánh sáng giống nhau thì tất cả các tia sáng đều có tác động đến
quang hợp với cường độ như nhau.
C.Khi cường độ ánh sáng vượt qua điểm bão hịa thì cường độ quang hợp sẽ tỉ lệ thuận với
cường độ ánh sáng.
D.Các tia sáng xanh tím kích thích tổng hợp protein và axit amin.
Câu 100:Để xác định một tính trạng do gen trong nhân hay gen trong tế bào chất quy định,
người ta thường tiến hành
A.lai phân tích.
B.lai thuận nghịch.
C.lai xa
D.lai khác dòng.
Câu 101:Các gen di truyền phân ly độc lập. Cho P: AaBbDD x aaBbDd. Tỉ lệ kiểu hình A-BD- được dự đoán ở F1 là:
A. 3/8.
B. 1/16
C. 1/4.
D. 1/8.
Câu 102:Trong điều kiện giảm phân khơng có đột biến, cơ thể nào sau đây luôn cho 2 loại
giao tử?
A. AaBb.
B.XDEXde.
C.XDEY.

D.XDeXdE.
Câu 103: Đặc trưng nào sau đây không phải của quần xã ?
A. Tính đa dạng về lồi.
B. Số lượng cá thể mỗi lồi.
C. Sự phân bố của lồi trong khơng gian.
D. Mật độ cá thể.
Câu 104: Khi nói về tiêu hóa ở các lồi động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các lồi động vật có túi tiêu hóa đều có tiêu hóa cơ học.
B.Tiêu hóa cơ học là quá trình biến đổi các phân tử hữu cơ phức tạp thành các chất hữu cơ
đơn giản.
C.Ở người, tiêu hóa cơ học chỉ diễn ra ở miệng và dạ dày.
D.Ở người, tiêu hóa hóa học chủ yếu diễn ra ở ruột non.
Câu 105 : Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến đảo đoạn làm cho gen từ nhóm liên kết này chuyển sang nhóm liên kết khác.
B. Đột biến mất đoạn không làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
2


C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể chỉ xảy ra ở nhiễm sắc thể thường mà không xảy ra ở
nhiễm sắc thể giới tính.
D. Đột biến chuyển đoạn có thể không làm thay đổi số lượng và thành phần gen của một
nhiễm sắc thể.
Câu 106:Trong trường hợp không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen giữa gen B và gen b
với tần số 40%; D và d là 20%; G và g với tần số 20%. Tính theo lý thuyết, loại giao tử ab de Xhg
AB DE Hg hG
được sinh ra từ cơ thể có kiểu gen
X X chiếm tỉ lệ
ab de
A. 0,12.
B. 0,012.

C. 0,18.
D. 0, 22.
Câu 107: Khi nói về vai trị của cách li địa lí trong q trình hình thành lồi mới, phát biểu
nào sau đây khơng đúng?
A. Cách li địa lí duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần
thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.
B. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo
một hướng xác định.
C. Cách li địa lí có thể dẫn đến hình thành lồi mới qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển
tiếp
D. Cách li địa lí ngăn cản các cá thể của các quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với
nhau.
Câu 108: Khi nói về thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thực vật là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ.
B. Tất cả các loài vi khuẩn đều là sinh vật phân giải, chúng có vai trị phân giải các chất
hữu cơ thành các chất vơ cơ.
C. Nấm là một nhóm sinh vật có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ.
D. Sinh vật tiêu thụ gồm các động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật và các vi khuẩn.
Câu 109:Cho cây hoa trắng tự thụ phấn được F1 có 2 loại kiểu hình, trong đó cây hoa trắng
chiếm tỉ lệ 56,25%. Trong số những cây hoa trắng ở F1, loại cây không thuần chủng chiếm tỉ
lệ
A. 8/9.
B.4/9.
C. 2/3.
D. 1/9.
Câu 110: Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ

GX
=
AT


1
thì tỉ lệ nuclêơtit loại G của phân tử ADN này là
4
A. 10%
B. 40%
C. 20%
D. 25%.
Câu 111: Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen ở một quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp
được kết quả
Thành phần kiểu gen Thế hệ Thế
Thế
Thế hệ Thế
F1
hệ F2 hệ F3
F4
hệ F5
AA
0,64
0,64
0,2
0,16
0,16
Aa
0,32
0,32
0,4
0,48
0,48
Aa

0,04
0,04
0,4
0,36
0,36
Nhân tố gây nên sự thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể ở thế hệ F3 là
A. các yếu tố ngẫu nhiên.
B. đột biến.
C. giao phối không ngẫu nhiên.
D.giao phối ngẫu nhiên.

3


Câu 112:Giả sử lưới thức ăn sau đây gồm các lồi sinh vật được kí hiệu: A, B, C, D, E, F, G,
H, I. Cho biết loài A là sinh vật sản xuất và loài E là sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất.

Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn.
II. Có 2 lồi tham gia vào tất cả các chuỗi thức ăn.
III. Lồi D có thể thuộc bậc dinh dưỡng cấp 3 hoặc cấp 4.
IV. Quan hệ giữa loài H và loài I là quan hệ cạnh tranh.
A. 3.
B. 1.
C. 4.
D. 2.
Câu 113: Ở một phân tử ADN mạch kép có 2520 liên kết hydro, phân tử ADN này tiến hành
q trình phiên mã tồn bộ phân tử tạo ra một đoạn ARN mà trong cấu trúc có
%G  %U  40%;% X  % A  20%. Tỷ số nào dưới đây mô tả đúng cấu trúc của đoạn ADN
kể trên?

AT 7
AT 4
AT 1
AT 2




A.
B.
C.
D.
G X 3
G X 1
G X 4
G X 3
Câu 114:Ở một loàicây lưỡng bội, tính trạng màu hoa do 1 gen quy định, khi cho cây hoa
hồng (P) tự thụ phấn, F1 thu được 25% cây hoa đỏ: 50% cây hoa hồng: 25% cây hoa trắng.
Các cây hoa đỏ, cứ ra hoa nào lại bị cơn trùng làm hỏng hoa đó (có lẽ màu đỏ dẫn dụ lồi cơn
trùng gây hại). Khi các cây F1 tạp giao, thì tỉ lệ cây hoa hồng F2 sẽ là:
A. 4/9.
B. 1/4.
C. 3/9.
D. 5/9.
Câu 115: Cho các nhân tố sau:
I. Chọn lọc tự nhiên.
II. Giao phối ngẫu nhiên.
III. Giao phối không ngẫu nhiên.
IV. Các yếu tố ngẫu nhiên.
V. Đột biến.

VI. Di – nhập gen.
Có bao nhiêu nhân tố có thể vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu
gen của quần thể?
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 116:Ở ruồi giấm cho kiểu gen của các cá thể bố, mẹ lần lượt là Ab/aBXMY x Ab/aB XMXm.
Biết tỉ lệ giao tử AB XM = 10,5%. Tần số hoán vị gen là
A. 10,5%.
B. 21%.
C. 40%.
D. 42%.
Câu 117 : Ở Ngơ, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen Aa, Bb và Dd nằm trên 3 cặp NST
thường khác nhau tương tác theo kiểu cộng gộp quy định. Trong đó cứ có thêm một alen trội
thì cây cao thêm 10 cm. Cây thấp nhất có độ cao 100 cm. Cho cây thấp nhất giao phấn với cây
cao nhất (P) tạo ra F1 gồm tất cả các cây có kiểu gen giống nhau, F1 tự thụ phấn thu được F2 .
Biết không xảy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Loại cây có chiều cao 130 cm chiếm tỉ lệ lớn nhất.
II. Ở F2, loại cây có chiều cao 130 cm chiếm tỉ lệ là 3/32.
III. Ở F2, loại cây có chiều cao 150 cm chiếm tỉ lệ là 5/16.
IV. Ở F2, loại cây cao nhất chiếm tỉ lệ 1/64.
A. 1
B.2
C.3
D.4.
Câu 118:Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân
đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với gen b quy định cánh cụt; hai cặp gen này
cùng nằm trên 1 cặp NST thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy
định mắt trắng , gen quy định tính trạng màu mắt nằm trên NST X( khơng có trên Y). Cho

giao phối giữa ruồi thân xám , cánh dài , mắt đỏ với thân đen, cánh cụt, mắt trắng thu được F1
100% thân xám ,cánh dài, mắt đỏ. Cho F1 giao phối với nhau thu được F2 thấy xuất hiện
4


48,75% ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ. Cho các nhận định sau đây có bao nhiêu nhận định
đúng?
AB D d
I. Con cái F1 có kiểu gen
X X .
ab
II. Tần số hốn vị gen của cơ thể F1 có hốn vị gen là 30%.
III.Ở F2 tỷ lệ kiểu hình xám, dài, trắng là 16.25%.
IV. Ở F2 tỷ lệ kiểu hình xám, ngắn, đỏ gấp 3 lần tỷ lệ xám, ngắn, trắng.
V. Ở F2 tỷ lệ kiểu hình xám, ngắn, trắng bằng đen, dài, trắng.
A.2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Câu 119:Ở một loài động vật lưỡng bội, tính trạng màu sắc lơng do một gen nằm trên nhiễm
sắc thể thường có 3 alen quy định. Alen quy định lơng đen trội hồn tồn so với alen quy định
lông xám và alen quy định lơng trắng; alen quy định lơng xám trội hồn tồn so với alen quy
định lông trắng. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có kiểu hình gồm: 75%
con lông đen; 24% con lông xám; 1% con lơng trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu
sau đúng?
I. Nếu chỉ cho các con lông xám của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình phân li theo
tỉ lệ 35 con lông xám: 1 con lông trắng.
II. Nếu chỉ cho các con lông đen của quần thể ngẫu phối thì đời con có kiểu hình lơng xám
thuần chủng chiếm 16%.
III. Tổng số con lông đen dị hợp tử và con lông trắng của quần thể chiếm 48%.

IV. Số con lơng đen có kiểu gen đồng hợp tử trong tổng số con lông đen của quần thể chiếm
25%.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 120 :Sơ đồ phả hệ sau đây mô tả sự di truyền của bệnh M ở người do một gen với 2 alen
trội lặn hoàn tồn quy định. Biết khơng phát sinh đột biến mới và người số 13 đến từ một
quần thể cân bằng có tần số người mắc bệnh là 1/10000.

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Người số II6 và người số II9 có thể có kiểu gen giống nhau.
II. Xác định được tối đa kiểu gen của 7 người trong phả hệ.
III. Xác suất III11 mang kiểu gen dị hợp là 4/9.
IV. Xác suất sinh con bị bệnh của cặp III12 - III13 là 1/404.
A. 3
B. 2
C. 1

D. 4.

................HẾT............

5


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIA LAI
ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01

81-C
91-C
101-A
111-A

82-B
92-A
102-C
112-A

83-C
84-A
85-A
86-D
87-D
88-B
89-B
90-B
93-D
94-B
95-B
96-C
97-D
98-D
99-D 100-B

103-D 104-D 105-D 106-B 107-B 108-C 109-A 110-A
113-C 114-A 115-D 116-D 117-B 118-D 119-C 120-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT MỘT SỐ CÂU HỎI VD VÀ VDC
Câu 106:Đáp án B
Hướng dẫn:
𝐴𝐵 𝐷𝐸
Giao tử abde Xhg được sinh ra từ cơ thể có kiểu gen 𝑎𝑏 𝑑𝑒 XHg XhG chiếm tỷ lệ
= (1- 0,4):2 x (1- 0,2): 2 x (0,2:2) = 0,3 x 0,4 x 0,1 = 0,012.
Câu 109:Đáp án A
Hướng dẫn:
Hoa trắng tự thụ phấn được F1 có 2 kiểu hình và hoa trắng chiếm 56,25% = 9/16
Suy ra, màu hoa được di truyền theo kiểu tương tác bổ sung 9:7
A-B-: trắng và trắng P AaBb→ F1: 9A-B-: 3A-bb: 3aaB-:1aabb.
Trắng thuần chủng trong số cây trắng = AABB = 1/9
Trong số những cây hoa trắng ở F1trắng không thuần chủng = 1 – (1/9) = 8/9.
Câu 112:Đáp án A
Hướng dẫn:
I đúng. Lưới thức ăn đề cho có tối đa là 6 chuỗi thức ăn gồm: ABCDE, AFE, AFDE, AGFDE,
AGFE, AGHIE .
II đúng.Có 2 lồi là A và E tham gia vào tất cả các chuỗi thức ăn.
III đúng.
IV. Sai, Quan hệ giữa H và I là quan hệ sinh vật này ăn sinh vật khác.
Câu 114:Đáp án A
Hướng dẫn:
F1 thu được 25% cây hoa đỏ: 50% cây hoa hồng: 25% cây hoa trắng (1 đỏ: 2 hồng: 1 trắng) 
trội khơng hồn tồn: AA đỏ; Aa hồng; aa trắng
Các cây hoa đỏ, cứ ra hoa nào lại bị cơn trùng làm hỏng hoa đó (có lẽ màu đỏ dẫn dụ lồi cơn
trùng gây hại)  tức là các cây hoa đỏ khơng có khả năng sinh sản.
F1: 2/3 Aa + 1/3 aa = 1 (tạp giao)  Tần số alen A = 1/3; a = 2/3
Tỉ lệ hoa hồng ở F2 = 1/3x2/3 x2 = 4/9.

Câu 116: Đáp án D
Hướng dẫn:
Gọi f là tần số hoán vị (ở ruồi giấm, hoán vị gen chỉ xảy ra ở giới cái), giao tử AB XMchỉ được sinh ra ở
f 1
con cái. Biết tỉ lệ giao tử AB XM = 10,5% =   f = 42%.
2 2
Câu 117 :Đáp án B.
Hướng dẫn: Chỉ có 2 phát biểu đúng, đó là I và IV.
F1 gồm 3 cặp gen dị hợp AaBbDd. F1 tự thụ phấn thu được F2 .
6


Vận dụng cơng thức giải nhanh ta có:
I đúng. Vì cây cao 130 cm có 3 alen trội = n (số cặp gen dị hợp). Loại cây có 3 alen trội chiếm tỉ

C63 20
lệ = 6 = 64.Với 3 cặp gen dị hợp thì loại cây có 3 alen trội là lớn nhất.
2
II Sai. Vì ở F2, loại cây có chiều cao 120 cm là loại cây có 2 alen trội. F1 dị hợp 3 cặp gen thì ở
𝐶2

15

F2, loại cây có 2 alen trội chiếm tỉ lệ : 266 =64
III sai. Vì ở F2, loại cây có chiều cao 150 cm chiếm tỉ lệ là
𝐶6

𝐶65
26


5

= 64

1

IV đúng. Vì cây cao nhất có 6 alen trội chiếm tỉ lệ 266 = 64
Câu 118: Đáp án D
Hướng dẫn:
Do F1 đồng hình xám, dài , đỏ ( I đúng )
=> P có kiểu gen:

AB D D ab d
AB D AB D d
X X  X Y  F1 :
X Y:
X X
AB
ab
ab
ab

AB D
AB D d
X Y
X X F2: có 48.75% thân xám , cánh dài , mắt đỏ (A-B-D-) mà tỷ lệ
ab
ab
ruồi mắt đỏ (D-) là 0,75 => A-B- = 0.65 => ab/ab= 0.65-0.5=0.15 mà ở ruồi giấm chỉ con cái mới
có hốn vị gen, con đực cho 0.5 ab => con cái cho 0.3 ab => hoán vị gen ở con cái là 40% =>(II)

sai
- ab/ab = 0.15 => A-bb = aaB = 0.25- 0.15= 0.1
- Con cái ở F1 cho các loại giao tử về 2 gen A,B với tỷ lệ là: AB = ab = 0.3; Ab = aB = 0.2
- Tỷ lệ xám, dài trắng ( A-B-dd) = 0.65 (A-B-) x 0.25 = 16.25% =>(III) đúng
- Tỷ lệ xám , ngắn, đỏ (A-bbD-)= 0.1(A-bb) x 0.75= 0.075; tỷ lệ xám, ngắn trắng (A-bbdd)
= 0.1 x0.25=0.025 =>(IV) đúng
- Tỷ lệ kiểu hình xám, ngắn, trắng (A-bbdd) = đen, dài trắng (aaB-dd) = 0.1 x 0.25 = 0.025 =>(V)
đúng. Vậy có 4 ý đúng.
Câu 119:Đáp án C
Hướng dẫn:
Quy ước:
A1: Đen; A2: Xám; A3: Trắng; trong đó A1>A2>A3.
Gọi p, q, r lần lượt là tần số các alen A1, A2. A3
+ Cấu trúc DT của QT là:
(pA1 : qA2 : rA3)2  p2A1A1 : 2pqA1A2 : q2A2A2 : 2qrA2A3: r2A3A3 : 2prA1A3

- F1 x F1 :

+ Tỉ lệ KH trong QT là:
- Trắng = r2 = 1% → r = 0,1
- Xám = q2 + 2qr = 24%  q2 + 0,2q - 0,24= 0 → q = 0,4
Tần số alen A1: p = 1 - (q+r) = 1 - (0,4+0,1) = 0,5
Xét các phát biểu:
7


(I). Đúng.Nếu chỉ cho các con lông xám của quần thể (0,16A2A2 : 0,08A2A3) ngẫu phối thì đời
con có tỉ lệ kiểu hình được xác định như sau:
2
1

Tỉ lệ xám trong QT tham gia sinh sản là: A2A2 : A2A3
3
3
→ Các cá thể xám tạo ra giao tử A2 = 5/6, giao tử A3 = 1/6
→ Tỉ lệ con lông trắng ở đời con là (A3A3): 1/6.1/6 = 1/36
→ Tỉ lệ KH ở đời con là 35 xám : 1 trắng
(II). Sai. Nếu chỉ cho các con lông đen của quần thể (0,25A1A1 : 0,4A1A2 : 0,1A1A3) ngẫu phối
thì đời con có tỉ lệ kiểu hình được xác định như sau:
5
8
2
Tỉ lệ đen trong QT tham gia sinh sản là:
A1A1 :
A1A2 :
A1A3
15
15
15
→ Các cá thể đen tạo ra giao tử A1 =

5
8
2
+
+
= 2/3;
15 15.2 15.2

giao tử A2 = 4/15; giao tử A3 = 1/15
→ Tỉ lệ con lông xám thuần chủng (A2A2) ở đời con là

4/15.4/15 = 16/225  7,11%
(III). Sai.Tổng số con lông đen dị hợp tử và con lông trắng của quần thể
0,4A1A2+ 0,1A1A3+ 0,01A3A3 = 0,51 = 51%.
(IV). Sai.Số con lơng đen có kiểu gen đồng hợp tử trong tổng số con lông đen của quần thể
chiếm

0,25
= 33,33%.
0,75
Câu 120 :Đáp án B.
Hướng dẫn:
Bố mẹ (1,2) bình thường sinh con gái bị bệnh (5) → bệnh do gen lặn trên NST thường quy định
Qui ước gen: A- Bình thường; a- bị bệnh
(1)Aa
(5)aa

(2)Aa
(6)1AA: 2Aa

(11) 1/2AA : 1/2Aa

(7) 1AA: 2Aa

(12) 1/2AA : 1/2Aa

(3)Aa

(4)Aa

(8) 1AA: 2Aa (9) 1AA: 2Aa


(10) aa

(13) 99/101AA : 2/101Aa

Xét các phát biểu:
I đúng. Người số II6 và người số II9 có thể có kiểu gen giống nhau là AA hoặc Aa
II sai. Xác định được tối đa kiểu gen của 6 người trong phả hệ 1, 2, 3, 4, 5, 10
8


III sai. KG của II7, II8 : 1/3AA : 2/3Aa → Cho giao tử : 2/3A : 1/3a
→Con của II7, II8 là (2/3A : 1/3a) × (2/3A : 1/3a) → 4/9AA : 4/9Aa : 1/9aa
→Do III11 KH bình thường (1/2AA : 1/2Aa) nên có tần số KG dị hợp là 1/2.
IV đúng. Xét cá thể III13 trong quần thể có q2aa = 1/10000 → qa = 1/100 = 0,01 → pA = 0,99.
Tần số KG của quần thể: 0,9801AA : 0,0198Aa : 0,0001aa
→Do III13 KH bình thường nên có tần số KG dị hợp là 0,0198 : (0,9801+ 0,0198) = 2/101
Hay III13 KH có tần số KG là 99/101AA : 2/101Aa → Cho giao tử: (100/101A : 1/101a)
* Kiểu gen III12 giống KG III11 tần số 1/2AA : 1/2Aa → III12 cho giao tử (3/4A : 1/4a)
→ Xác suất sinh con của cặp III12 - III13 (3/4A : 1/4a) × (100/101A : 1/101a)
→ con bệnh aa =

1 1
1
.


4 101 404

9



SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT LINH TRUNG
TỔ: HÓA SINH – NHÓM SINH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT- LẦN 1

NĂM HỌC: 2021 – 2022
MÔN: SINH HỌC – KHỐI 12-KHTN
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC

Họ và tên:…………………………………………………………….. SBD………… Phịng thi …………
Học sinh khơng được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm

Câu 81: Nước và ion khoáng được di chuyển từ rễ lên lá nhờ hệ mạch nào sau đây?
A. Mạch gỗ.
B. Mạch rây.
C. Động mạch.
D. Tĩnh mạch.
Câu 82: Loài động vật nào sau đây trao đổi khí qua mang?
A. Cá chép.
B. Giun đất.
C. Châu chấu.
D. Đại bàng.
Câu 83: Phân tử nào sau đây giữ chức năng làm khn cho q trình dịch mã?
A. mARN.

B. tARN.
C. rARN.
D. ADN.
Câu 84: Trong một cơ thể, xét 2 cặp gen dị hợp tử nằm trên cùng 1 nhiễm sắ́ ́́ c thể thường. Kiểu gen nào sau đây
đúng?
A. .
B. .
C. AaBb.
D. .
Câu 85: Dạng đột biến nào sau đây thuộc về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Lặp đoạn nhiễm sắ́ ́́ c thể.
B. Thêm 1 cặp nuclêôtit.
C. Mất 1 nhiễm sắ́ ́́ c thể.
D. Mất 1 cặp nuclêơtit.
Câu 86: Thể một nhiễm có bộ nhiễm sắc thể nào sau đây?
A. 2n – 1.
B. 2n + 1.
C. 2n + 1 + 1.
D. 2n – 1 – 1.
Câu 87: Đến mùa sinh sản, ve sầu cái đua nhau phát ra tiếng kêu để tìm con đực. Hiện tượng đua nhau này là
thuộc mối quan hệ sinh thái nào sau đây?
A. Cạnh tranh cùng loài.
B. Cạnh tranh khác loài.
C. Ức chế cảm nhiễm.
D. Hỗ trợ cùng loài.
Câu 88: Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra đột biến,
phép lai nào sau đây cho F1 có tỉ lệ kiểu hình 3 : 1?
A. Aa × Aa.
B. AA × aa
C. XAXa × XaY.

D. AaBb × aabb.
Câu 89: Trong các cấp độ sau đây, cấp độ nào là tổ chức sống lớn nhất?
A. Sinh quyển.
B. Quần thể.
C. Hệ sinh thái.
D. Quần xã.
Câu 90: Cơ thể mang kiểu gen AaBbDd giảm phân không đột biến tạo ra số loại giao tử tối đa là
A. 8.
B. 4.
C. 6.
D. 2.
Câu 91: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có vai trị tạo nguồn ngun liệu sơ cấp q trình
tiến hóa?
A. Đột biến.
B. Di nhập gen.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 92: Một quần thể có tỉ lệ kiểu gen 0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa. Tần số alen A của quần thể là
A. 0,55.
B. 0,2.
C. 0,4.
D. 0,45.
Câu 93: Người ta tiến hành lai tế bào sinh dưỡng 2 tế bào thực vật ban đầu có kiểu gen AaBb và MmNn. Tế
bào con tạo ra sẽ có kiểu gen nào sau đây?
A. AaBbMmNn.
B. AabbMmNn.
C. AaBbMMnn.
D. aabbMmNn.
Câu 94: Theo quan điểm của học thuyết tiến hoá tổng hợp, kết quả của q trình tiến hố nhỏ là
A. hình thành lồi mới.

B. hình thành các đơn vị phân loại trên lồi.
C. hình thành sự sống đầu tiên trên Trái đất.
C. hình thành sinh giới phong phú, đa dạng.
Câu 95: Môi trường nào sau đây là môi trường sống của các lồi sinh vật kí sinh?
A. Mơi trường sinh vật. B. Môi trường nước.
C. Môi trường đất.
D. Môi trường trên cạn.
Câu 96: Trong lịch sử phát triển của sinh giới, thực vật bắt đầu di cư lên cạn ở đại nào sau đây?
A. Cổ sinh.
B. Nguyên sinh.
C. Trung sinh.
D. Thái cổ.
Câu 97: Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit trên gen không làm thay đổi chiều dài chuỗi pơlipeptit sản phẩm.
B. Các tác nhân hóa học, vật lý hoặc tác nhân virut đều có thể là tác nhân gây đột biến gen.
C. Trong tự nhiên, tần số đột biến gen thay đổi tùy thuộc vào tác nhân đột biến.


D. Đột biến mất 1 cặp nuclêơtit trên gen có thể làm tăng chiều dài chuỗi pôlipeptit sản phẩm.
Câu 98: Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Kích thước quần thể là giới hạn của các nhân tố sinh thái đảm bảo cho quần thể tồn tại và phát triển lâu
dài theo thời gian.
B. Kích thước quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa và sự dao động này khác nhau giữa các
lồi.
C. Kích thước tối đa là giới hạn lớn nhất về số lượng cá thể mà quần thể có thể đạt được, phù hợp với sức
chứa của mơi trường.
D. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể ít nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
Câu 99: Bản chất của quá trình quang hợp ở thực vật là q trình chuyển hóa năng lượng nào sau đây?
A. Chuyển hóa quang năng thành hóa năng. B. Chuyển hóa hóa năng thành nhiệt năng.
C. Chuyển hóa quang năng thành nhiệt năng. D. Chuyển hóa hóa năng thành quang năng.

Câu 100: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về tính trạng do gen nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm
sắ́ ́́ c thể X quy định?
A. Tính trạng lặn dễ biểu hiện ở giới dị giao tử.
B. Chỉ biểu hiện ở 1 giới.
C. Tính trạng biểu hiện đồng đều ở 2 giới.
D. Di truyền tuân theo quy luật di truyền thẳng.
Câu 101: Một cơ thể khi giảm phân bình thường đã tạo ra giao tử AbD chiếm tỉ lệ 13%. Theo lí thuyết, trường
hợp nào sau đây thỏa mãn?
A. Kiểu gen Dd, tần số hoán vị 48%.
B. Kiểu gen Bb, tần số hoán vị 26%.
C. Kiểu gen

Dd, tần số hoán vị 26%.

D. Kiểu gen Aa

, tần số hoán vị 48%.

Câu 102: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hiện tượng hoán vị gen?
A. Tần số hoán vị tỉ lệ thuận với khoảng cách của 2 gen.
B. Xảy ra ở kì đầu của q trình ngun phân.
C. Ln xảy ra ở cả 2 giới với tần số như nhau.
D. Hạn chế biến dị tổ hợp, giúp duy trình tính ổn định của lồi.
Câu 103: Xét một chuỗi thức ăn trên cạn như sau: Cỏ → Châu chấu → Chim sẻ → Rắn → Diều hâu. Loài nào
sau đây có tổng mức năng lượng tích lũy thấp nhất trong chuỗi thức ăn trên?
A. Diều hâu.
B. Chim sẻ.
C. Rắn.
D. Cỏ.
Câu 104: Khi nói về tuần hồn ở người, phát biểu sau đây sai?

A. Một chu kì tim ln có 3 pha, theo thứ tự: pha co tâm thất, pha co tâm nhĩ, pha dãn chung.
B. Hệ dẫn truyền tim gồm 4 bộ phận, trong đó chỉ có nút xoang nhĩ mới có khả năng tự động phát nhịp.
C. Tỉ lệ về thời gian giữa các pha trong chu kì tim ở người theo thứ tự là 1 : 3 : 4.
D. Hệ tuần hồn ở người thuộc nhóm hệ tuần hồn kín, có 2 vịng tuần hồn, tim 4 ngăn.
Câu 105: Tác nhân đột biến tác động vào quá trình nguyên phân của hợp tử, làm cho tất cả các cặp nhiễm sắc
thể khơng phân li. Kết quả sẽ hình thành nên dạng đột biến nào sau đây?
A. Thể tứ bội.
B. Thể ba.
C. Thể một.
D. Thể tam bội.
Câu 106: Ở bí, tính trạng hình dạng quả do 2 cặp gen không alen (Aa, Bb) phân li độc lập cùng quy định. Cho
lai hai cây bí quả trịn với nhau, đời con thu được 837 cây bí quả trịn, 549 cây bí quả bầu dục và 93 cây bí quả
dài. Kiểu gen nào sau đây quy định bí quả bầu dục?
Ab
A. aaBb.
B.
.
C. AABB.
D. aabb.
Ab
Câu 107: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về q trình hình thành lồi mới?
A. Quần thể thực vật song nhị bội có thể được xem là loài mới so với 2 loài gốc tạo ra nó.
B. Lồi mới ln được hình thành trong cùng khu vực địa lý với loài gốc.
C. Các đột biến nhiễm sắ́ ́́ c thể khơng có ý nghĩa trong q trình hình thành lồi mới.
D. Cơ chế hình thành lồi bằng các đột biến lớn chỉ xảy ra ở thực vật.
Câu 108: Một loài thực vật, cho cây P dị hợp tử về 3 cặp gen phân li độc lập tự thụ phấn thu được F1. Biết rằng,
mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn, khơng có đột biến xảy ra. Theo lí thuyết, phát biểu
nào sau đây sai?
A. Số cây F1 có kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 9/64.
B. F1 có 64 kiểu tổ hợp giao tử.

C. Số cây F1 có kiểu gen dị hợp tử về 1 cặp trong 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 3/8.
D. Cây P tạo được 8 loại giao tử chiếm tỉ lệ bằng nhau.


Câu 109: Sơ đồ dưới đây minh họa lưới thức ăn trong một hệ sinh thái
gồm các loài sinh vật: A, B, C, D, E, G, H. Có bao nhiêu kết luận sau
đúng?
I. Có 3 lồi thuộc bậc bậc dinh dưỡng cấp 4.
II. Loài C tham gia vào 5 chuỗi thức ăn khác nhau.
III. Có 8 chuỗi thức ăn mở đầu bằng loài A và kết thúc bằng loài H.
IV. Chuỗi thức ăn dài nhất có 5 mắt xích
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Câu 110: Theo quan điểm hiện đại, có bao nhiêu nhận định khơng đúng khi nói về các nhân tố tiến hoá?
I. Đột biến cung cấp nguồn biến dị tổ hợp cho q trình tiến hố.
II. Yếu tố ngẫu nhiên và đột biến là những nhân tố tiến hố làm thay đổi tần số alen khơng theo một
hướng xác định.
III. Chọn lọc tự nhiên tạo ra kiểu gen mới thích nghi trong quần thể và là nhân tố quy định chiều hướng
tiến hố.
IV. Giao phối gần có thể làm nghèo vốn gen của quần thể và giảm đa dạng di truyền của quần thể.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 111: Một lồi thực vật, xét sự di truyền tính trạng chiều cao thân và màu sắc hoa, người ta cho giao phấn 2
cây thuần chủng tương phản (P) thu được F1 gồm toàn cây thân cao, hoa đỏ. Cho 2 cây F1 giao phấn với nhau,
thu được F2 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, hoa đỏ chiếm 59%. Biết rằng, mỗi gen quy định một
tính trạng, khơng có đột biến xảy ra. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?

A. Có thể đã xảy ra hoán vị gen ở cây F1 với tần số 36%.
B. Cây F1 mang kiểu gen dị hợp tử về 2 cặp gen.
C. Cây F1 đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%.
D. Ở F2, số cây mang kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen chiếm 26%.
Câu 112: Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền, có tỉ lệ của kiểu gen AA bằng 16 lần tỉ lệ của kiểu
gen aa. Biết rằng A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Tần số alen A bằng 4 lần tần số alen a.
II. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa đỏ, xác suất thu được cây thuần chủng là 2/3.
III. Nếu quần thể tự thụ phấn thì ở F1, kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ 16%.
IV. Nếu các cá thể giao phấn ngẫu nhiên thì ở F1, tỉ lệ kiểu hình là 24 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 113: Khi nói về bậc dinh dưỡng của lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bậc dinh dưỡng cấp 1 là tất cả các loài động vật ăn thực vật.
B. Bậc dinh dưỡng cấp 3 là tất cả các loài động vật ăn thịt và động vật ăn cỏ bậc cao.
C. Bậc dinh dưỡng cấp 2 gồm tất cả các loài động vật ăn sinh vật sản xuất.
D. Bậc dinh dưỡng cấp cao nhất là nhóm sinh vật đầu tiên của mỗi chuỗi thức ăn, nó đóng vai trị khởi đầu một chuỗi thức
ăn mới.
Ab
Câu 114: Trong quá trình giảm phân của 1 tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen
Dd hốn vị gen xảy ra giữa
aB
alen A và a. Cho biết khơng có đột biến xảy ra. Số loại giao tử và tỉ lệ từng loại giao tử tạo ra trong quá trình
giảm phân của tế bào trên là:

A. 4 loại với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.


B. 6 loại với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1.

C. 8 loại với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1.

D. 2 loại với tỉ lệ 1 : 1.

Câu 115: Ở một loài động vật, gen A quy định mắt đỏ nằm trên NST X, gen a quy định mắt trắng. Trong một
quần thể, ở giới đực có 30% cá thể mắt trắng, ở giới cái có tần số A là 0,5. Cho các cá thể ngẫu phối, theo lí
thuyết thì kiểu hình màu mắt trắng tính chung cả 2 giới ở đời F1 là
A. 27,5%.

B. 32,5%.

C. 65%.

D. 55%.


Câu 116: Phả hệ dưới đây mô tả hai bệnh di truyền phân li độc lập với nhau, mỗi bệnh do một gen quy định.

Biết rằng người mẹ của cô gái ở thế hệ thứ  III  không mang gen bệnh. Xác suất để người con của cặp vợ
chồng ở thế hệ thứ  III  bị cả hai bệnh nói trên là
A.

1
8

B.

1

.
16

C.

1
32

D.

1
.
36

Câu 117: Dùng cơnsixin để xử lí các hợp tử lưỡng bội kiểu gen Aa thu được các thể tứ bội. Cho các thể
tứ bội trên giao phấn với nhau, trong trường hợp các cây bố mẹ giảm phân bình thường, tính theo lí
thuyết tỉ lệ phân li kiểu gen ở đời con là:
A. 1AAAA : 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa : 1aaaa.
B. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
C. 1AAAA : 8AAAa : 18Aaaa : 8AAaa : 1aaaa.

D. 1AAAA : 8AAaa : 18AAAa : 8Aaaa : 1aaaa

Câu 118: Một gen cấu trúc dài 4080 ăngxtrơng, có tỉ lệ A/G = 3/2, gen này bị đột biến thay thế

một cặp A - T bằng một cặp G - X. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen sau đột biến là:
A. A = T = 720 ; G = X = 480.
B. A = T = 419 ; G = X = 721.
C. A = T = 719 ; G = X = 481.


D. A = T = 721 ; G = X = 479.

Câu 119: Trong một hồ ở Châu Phi, có hai lồi cá giống nhau về một số đặc điểm hình thái và chỉ khác

nhau về màu sắc, một loài màu đỏ, 1 lồi màu xám, chúng khơng giao phối với nhau. Khi ni chúng
trong bể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu thì các cá thể của 2 lồi lại giao phối với
nhau và sinh con. Ví dụ trên thể hiện con đường hình thành lồi bằng
A. cách li tập tính

B. cách li sinh thái

C. cách li sinh sản

D. cách li địa lí.

Câu 120: Một lồi thực vật giao phấn ngẫu nhiên có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 6. Xét 3 cặp gen A, a; B,
b; D, D nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Giả sử
do đột biến, trong loài đã xuất hiện các dạng thể ba tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể và các thể ba này đều
có sức sống và khả năng sinh sản. Cho biết không xảy ra các dạng đột biến khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Ở lồi này có tối đa 42 loại kiểugen.
II. Ở lồi này, các cây mang kiểu hình trội về cả 3 tính trạng có tối đa 20 loại kiểugen.
III. Ở lồi này, các thể ba có tối đa 33 loại kiểugen.
IV. Ở lồi này, các cây mang kiểu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng có tối đa 18 loại kiểugen.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3



SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT NGHI XUÂN
Đề thi gồm: 4 trang

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: Khoa học tự nhiên
Môn thi thành phần: SINH HỌC
(Thời gian làm bài: 50 phút)

Họ và tên:………………………………………Số báo danh:……………..

Mã đề thi: 001

Câu 81. Cơ quan nào sau đây của thực vật sống trên cạn có chức năng hút nước từ đất?
A. Rễ.
B. Thân.
C. Lá.
D. Hoa.
Câu 82. MoocGan phát hiện ra các quy luật di truyền khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây?
A. Ruồi giấm.
B. Vi khuẩn E. coli.
C. Đậu Hà Lan.
D. Khoai tây.
Câu 83. Hệ tuần hoàn của động vật nào sau đây khơng có mao mạch?
A. Tôm sông.
B. Cá rô phi.
C. Ngựa.
D. Chim bồ câu.
Câu 84. Trong chọn giống, người ta có thế sử dụng phương pháp nào sau đây để tạo ra các cây con có
kiểu gen giống cây mẹ?

A. Gây đột biến.
B. Lai khác dịng.
C. Cơng nghệ gen.
D. Giâm cành.
Câu 85. Khi nói về tiêu hóa ở động vật nhai lại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Động vật nhai lại có dạ dày 4 ngăn.
B. Dạ múi khế tiết ra enzim pepsin và HCl đế tiêu hóa prơtêin.
C. Xenlulơzơ trong cỏ được biến đổi nhờ hệ vi sinh vật cộng sinh ở dạ cỏ.
D. Dạ tổ ong được coi là dạ dày chính thức của nhóm động vật này.
Câu 86. Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?
A. Phiên mã tổng hợp tARN.
B. Nhân đôi ADN.
C. Dịch mã.
D. Phiên mã tổng hợp
mARN.
Câu 87. Phân tử ARN được cấu tạo từ những loại nulêôtit nào sau đây?
A. A, T, G, X.
B. A, U, G, X.
C. A, T, U, G.
D. A, T, U, G, X.
Câu 88. Bộ ba trên mARN có vai trị quy định tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã là:
A. 5’AUG3’.
B. 5’UAG3’.
C. 5’UAA3’
D. 5’AGU3’.
Câu 89. Cấu trúc xoắn nào của NST ở tế bào nhân thực có đường kính 30 nm
A. Sợi cơ bản
B. Sợi nhiễm sắc
C. Cromatit
D. Sợi siêu xoắn

Câu 90. Động vật nào sau đây hô hấp bằng mang?
A. Thằn lằn.
B. Ếch đồng.
C. Cá chép.
D. Sư tử.
Câu 91. Ở ruồi giấm, xét 1 gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X có 2 alen là A và a.
Cách viết kiểu gen nào sau đây không đúng?
A. XAYa
B. XAY
C. XAXa
D. XaY
Câu 92. Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng gen trên NST?
A. Đa bội.
B. Đảo đoạn NST.
C. Lặp đoạn NST.
D. Lệch bội.
Câu 93. Một lồi thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n= 24, đột biến có thể tạo ra tối đa bao nhiêu dạng thể
một(2n-1) trong loài
A. 12.
B. 23.
C. 25.
D. 11.
Câu 94. Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể đa bội lẻ?
A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1).
B. Giao tử (n - 1) kết hợp với giao tử (n + 1).
C. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n).
D. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n).
Câu 95: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi mơi trường có lactơzơ thì
A. prôtêin ức chế không gắn vào vùng vận hành.
B. prôtêin ức chế không được tổng hợp.

C. sản phẩm của gen cấu trúc không được tạo ra. D. ARN-polimeraza không gắn vào vùng khởi động.
Câu 96. Theo học thuyết tiến hoá hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên
A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là q trình phân hố khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá
thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể
B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, từ đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.
C. Ở quần thể lưỡng bội chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại alen
trội
D. Chọn lọc tự nhiên không bao giờ đào thải hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể.
Câu 97. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát phát sinh ở đại nào sau đây?
A. Đại Tân sinh
B. Đại Trung sinh
C. Đại cổ sinh
D. Đại Nguyên sinh.
Trang 1- Mã đề 001


Câu 98. Nhân tố tiến hóa làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm nhất là
A. Đột biến gen.
B. Di - nhập gen.
C. Giao phối không ngẫu nhiên.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 99. Khi nói về sự hình thành lồi mới bằng con đường địa lí, phát biểu nào sau đây sai?
A. Là phương thức hình thành lồi có ở cả động vật và thực vật.
B. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hố trong lồi.
C. Điều kiện địa lí là ngun nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.
D. Sự hình thành nịi địa lí là bước trung gian để hình thành lồi mới.
Câu 100. Ở một loài thực vật, alen A qui định hoa đỏ, trội hoàn toàn so với alen a qui định hoa trắng Theo
lí thuyết, phép lai nào dưới đây cho đời con có 50% cây hoa trắng?
A. Aa × Aa
B. AA × Aa.

C. Aa × aa.
D. aa × aa.
Câu 101. Giả sử ở một quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen là xAA: yAa: zaa (với x + y + z = 1). Gọi
p, q lần lượt là tần số của alen A, a (p, q  0 ; p + q = 1). Tần số alen A và a được tính :
y
y
y
y
A. p = x + ; q = z +
B. p = z + ; q = x +
2
2
2
2
y
x
x
x
C. p = y + ; q = z +
D. p = x + ; q = y +
2
2
2
2
Câu 102. Có bao nhiêu ví dụ nào sau đây là thường biến?
(1) Người lên sinh sống ở vùng núi cao có số hồng cầu tăng.
(2) Do nhiễm phóng xạ nên người bị hồng cầu hình liềm.
(3) Hoa cẩm tú cầu có thể thay đổi màu sắc khi thay đổi độ pH đất.
(4) Tắc kè hoa biến đổi màu sắc theo mơi trường.
(5) Cây rau mác khi sống trên cạn có lá hình mũi mác cịn khi ngập nước lá có dạng bản dài.

A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 103. Nếu kết quả của phép lai thuận và phép lai nghịch khác nhau, con lai ln có kiểu hình giống mẹ thì gen quy
định tính trạng nghiên cứu nằm ở:
A. Ngồi nhân( Gen nằm trong tế bào chất).
B. NST giới tính X.
C. NST giới tính Y.
D. NST thường.
Câu 104. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu gen 1:1:1:1?
Ab aB
AB ab
A. Aabb × aaBB
B.
C.
D. AaBb × aaBb


ab ab
ab ab
Câu 105 Khi nói về quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Quan hệ cạnh tranh giúp duy trì số lượng cá thể của quần thể ở mức độ phù hợp, đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần
thể.
B. Cạnh tranh là đặc điểm thích nghi của quần thể.
C. Quan hệ hỗ trợ đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống của môi trường.
D. Quan hệ cạnh tranh không ảnh hưởng đến số lượng và sự phân bố cá thể của quần thể trong tự nhiên.
Câu 106. Một quần thể thực vật tự thụ phấn, có thành phần kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,2AA : 0,4Aa : 0,4 aa. Biết
gen trội là gen đột biến có hại, di truyền theo kiểu trội khơng hồn tồn, thể đồng hợp trội thường khơng có khả năng
sinh sản. Nếu quần thể tiếp tục diễn ra tự thụ phấn thì tính theo lí luyết, cấu trúc di truyền của quần thể ở F1 là:

A. 0,7AA: 0,2 Aa: 0,1 aa.
B. 0,6AA: 0,4 Aa: 0,0 aa.
C. 0,125AA: 0,25 Aa: 0,625 aa.
D. 0,49AA: 0,42 Aa: 0,09 aa.
AB
Câu 107. Một cơ thể có kiểu gen
để thực hiện q trình giảm phân tạo giao tử. Biết xảy ra hoán vị
ab
gen với tần số 24%. Theo lí thuyết, tỉ lệ giao tử Ab được tạo ra là
A. 24%
B. 12%
C. 20%
D. 38%
Câu 108. Ở ruồi giấm, gen A quy định mắt đỏ là trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt trắng, các gen
này nằm trên nhiễm sắc thể X, không nằm trên nhiễm sắc thể Y. Cho ruồi mắt đỏ giao phối với ruồi mắt
trắng, F1 thu được tỉ lệ: 1 cái mắt đỏ : 1 đực mắt trắng. Kiểu gen của ruồi bố mẹ là ?
A. XAY, XaXa.
B. XAY, XaO.
C. XaY, XAXa.
D. XaY, XAXA.
Câu 109. Khi nói về đột biến điểm ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen đột biến có thể được truyền lại cho tế bào con qua phân bào nguyên phân.
II. Đột biến thay thế cặp nuclêơtit có thể làm cho một gen không được biểu hiện.
Trang 2- Mã đề 001


III. Đột biến gen chỉ xảy ra ở các gen cấu trúc mà không xảy ra ở các gen điều hòa.
IV. Đột biến thay thế cặp A-T bằng cặp G-X có thể xảy ra do 5BU qua ít nhất 2 lần nhân đôi..
A. 1.
B. 3.

C. 2.
D. 4.
Câu 110. Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B
quy định hoa đỏ trội khơng hồn tồn so với alen b quy định hoa trắng, các gen phân li độc lập. Cho hai
cây đậu (P) thân cao hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp hoá trắng thu được F1 đồng tính. Tiếp tục cho các
cây F1 tự thụ phấn thu được F2 . Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2
là:
A. 9:3:3:1.
B. 3:3:1:1.
C. 2:2:1:1:1:1.
D. 6:3:3:2:1:1
Câu 111. Con người đã ứng dụng những hiểu biết về ổ sinh thái vào bao nhiêu hoạt động sau đây?
(1) Trồng xen các loại cây ưa bóng và cây ưa sáng trong cùng một khu vườn.
(2) Khai thác vật nuôi ở độ tuổi càng cao để thu được năng suất càng cao.
(3) Trồng các loại cây đúng thời vụ.
(4) Ni ghép các lồi cá ở các tầng nước khác nhau trong một ao ni.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2
Câu 112. Một lồi động vật có kiểu gen AabbDdEEHh giảm phân tạo tinh trùng. Biết không xảy ra đột
biến, cho các phát biểu sau:
(I). Cơ thể trên giảm phân cho tối đa 8 loại tinh trùng.
(II). 8 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen trên giảm phân cho tối đa 16 loại tinh trùng.
(III). Loại tinh trùng chứa 3 alen trội chiếm tỉ lệ là 3/8.
(IV). Loại tinh trùng chứa ít nhất 3 alen trội chiếm tỉ lệ là 12,5%
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4
Câu 113. Ở thực vật, xét ba cặp gen nằm trên nhiễm sắc thể thường, mỗi gen quy định một tính trạng, các
alen trội là trội hồn tồn và nếu có trao đổi chéo thì chỉ xảy ra ở một điểm duy nhất trên 1 cặp nhiễm sắc
thể. Cho các cây đều dị hợp tử về 3 cặp gen này thuộc loài trên tự thụ phấn. Ở mỗi cây tự thụ phấn đều thu
được đời con gồm 8 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 1%. Theo lí thuyết,
có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen phù hợp với các cây tự thụ phấn nói trên?
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 114. Cho biết mỗi gen nằm trên một nhiễm sắc thể, alen A quy định hoa kép trội hoàn toàn so với alen a quy
định hoa đơn; Alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Trong một quần thể đạt cân
bằng di truyền, người ta đem giao phấn ngẫu nhiên một số cá thể thì thu được ở F1 gồm 63% cây hoa kép quả ngọt;
12% cây hoa kép, quả chua; 21% cây hoa đơn, quả ngọt; 4% cây hoa đơn, quả chua. Cho các phát biểu sau:
(1) Tần số alen A bằng tần số alen a
(2) Tần số alen B = 0,4.
(3) Nếu chỉ tính trong tổng số hoa đơn, quả ngọt ở F1 thì cây có kiểu gen dị hợp chiếm tỉ lệ 3/7
(4) Nếu đem tất cả cây hoa đơn, quả ngọt ở F1 cho giao phấn ngẫu nhiên thì đời F2 xuất hiện loại kiểu hình
hoa đơn, quả chua chiếm tỉ lệ 4/49
Có bao nhiêu phát biểu không đúng ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 115. Ở một lồi sinh vật có bộ NST 2n = 6. Trên mỗi cặp NST xét 1 cặp gen dị hợp, lồi này có thể
xuất hiện đột biến số lượng NST. Có mấy nhận định sau đây về số kiểu gen của quần thể sinh vật này là
đúng?
1-Nếu xảy ra đột biến thể 1 thì số kiểu gen tối đa của quần thể này là 27.
2- Nếu xảy ra đột biến thể ba thì số kiểu gen tối đa của thể đột biến là 108.
3-Nếu xảy ra đột biến thể tam bội thì số kiểu gen tối đa của thể đột biến là 64.

4.Nếu xảy ra đột biến thể tứ bội thì số kiểu gen tối đa của quần thể là 225.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 116. Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có 6% số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang
cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân
bình thường. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái có 20% số tế bào có cặp nhiễm sắc thể mang cặp
gen Bb không phân li trong giảm phân II, giảm phân I diễn ra bình thường, các tế bào khác giảm phân
bình thường. Ở đời con của phép lai ♂AaBb × ♀AaBb, loại hợp tử đột biến thể một kép(2n-1-1) chiếm tỉ
lệ
A. 0,18%.
B. 0,2%.
C. 0,72%.
D. 0,3%.
Trang 3- Mã đề 001


Câu 117. Ở Dê, tính trạng râu xồm do một gen có 2 alen quy định. Nếu cho dê đực thuần chủng có râu
xồm giao phối với dê cái thuần chủng khơng có râu xồm thì F1 thu được 1 đực râu xồm :1 cái không râu
xồm. Cho F1 giao phối với nhau thu được ở F2 có 2 kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 có râu xồm :1 khơng có
râu xồm.
Cho biết khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đúng?
(1) Tính trạng râu xồm do gen nằm trên vùng khơng tương đồng của NST giới tính X quy định
(2) F1 có 2 loại kiểu gen quy định 2 loại kiểu hình
(3) F2 có 2 kiểu gen quy định con cái khơng có râu xồm
(4) Ở F2 tỉ lệ kiểu hình có râu xồm của con đực tương đương với con cái
A. 4
B. 2
C. 3

D. 1
Câu 118. Ở ruồi giấm, màu sắc thân do một cặp gen quy định, chiều dài cánh do một cặp gen khác quy
định. Cho ruồi thân xám, cánh dài giao phối với ruồi thân đen, cánh cụt được F1 có 100% thân xám, cánh
dài. Cho F1 giao phối với nhau thu được F2 gồm có 4 kiểu hình trong đó thân xám, cánh dài chiếm tỉ lệ
70%. Tính theo lí thuyết và khơng có đột biến xảy ra trong các kết luận sau, có bao nhiêu kết luận đúng về
phép lai trên?
(1). Cơ thể cái F1 đã xảy ra hoán vị gen với tần số f = 20%.
(2). Ở đời con F2 thu được tỉ lệ kiểu gen giống F1 luôn bằng tỉ lệ kiểu gen giống với bố và mẹ P.
(3). Ở đời con F2 có 4 loại kiểu gen khác nhau cùng quy định thân xám, cánh dài.
(4). Có 15% cá thể F2 có kiểu hình khác bố mẹ ở P.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 119. Phả hệ ở hình bên mơ tả sự di truyền 2 bệnh ở người:

Bệnh P do một trong hai alen của một gen quy định, bệnh M do một trong hai alen của một gen nằm ở
vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Biết rằng khơng xảy ra đột biến. Theo lí
thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Bệnh P do gen lặn nằm trên NST thường quy định.
II. Xác định được chính xác kiểu gen của 9 người trong phả hệ.
III. Xác xuất sinh con thứ nhất là con trai bệnh P của cặp 13-14 là 1/6.
VI. Người số (7) ln có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 120. Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb phân li độc lập quy định. Khi trong
kiểu gen có cả hai gen trội A và B thì quy định hoa đỏ, kiểu gen chỉ có 1 alen trội A hoặc B thì quy định
hoa vàng, kiểu gen aabb quy định hoa trắng. Gen A và B có tác động gây chết giai đoạn phơi khi ở trạng

thái đồng hợp tử trội AABB, Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng?
(1) Trong lồi này có tối đa 4 loại kiểu gen về kiểu hình hoa đỏ.
(2) Cho các cây dị hợp 2 cặp gen giao phấn ngẫu nhiên thì sẽ thu được các cây F1 có tỉ lệ kiểu hình 8:6:1.
(3) Cho các cây dị hợp 2 cặp gen giao phấn với cây hoa trắng thì sẽ thu được F1 có 25% số cây hoa đỏ.
(4) Cho các cây dị hợp 1 cặp gen màu hoa vàng có kiểu gen khác nhau giao phấn ngẫu nhiên, thu được F1.
Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa vàng ở F1 thì sẽ thu được cây thuần chủng với xác suất 1/2.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
……HẾT…..
Trang 4- Mã đề 001


ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
MÔN: SINH HỌC
Mã đề 001
Câu
Đáp án
81
A
82
A
83
A
84
D
85
D

86
C
87
B
88
A
89
B
90
C
91
A
92
C
93
A
94
D
95
A
96
A
97
C
98
A
99
C
100
C

101
A
102
B
103
A
104
B
105
D
106
C
107
B
108
A
109
C
110
D
111
B
112
B
113
C
114
A
115
B

116
D
117
D
118
B
119
D
120
A

Mã đề 002
Câu
Đáp án
81
B
82
A
83
D
84
C
85
A
86
D
87
A
88
A

89
C
90
A
91
B
92
C
93
D
94
A
95
A
96
A
97
C
98
A
99
C
100
A
101
C
102
B
103
D

104
A
105
B
106
A
107
C
108
B
109
C
110
B
111
D
112
B
113
B
114
C
115
D
116
D
117
A
118
B

119
A
120
D

Mã đề 003
Câu
Đáp án
81
C
82
A
83
D
84
A
85
D
86
A
87
B
88
C
89
A
90
A
91
B

92
C
93
D
94
A
95
A
96
A
97
A
98
C
99
C
100
A
101
C
102
B
103
B
104
A
105
D
106
B

107
C
108
A
109
C
110
B
111
D
112
C
113
B
114
A
115
D
116
B
117
D
118
D
119
A
120
B

Mã đề 004

Câu
Đáp án
81
D
82
D
83
A
84
A
85
B
86
A
87
A
88
C
89
C
90
A
91
C
92
B
93
A
94
C

95
D
96
A
97
A
98
C
99
A
100
C
101
A
102
A
103
B
104
B
105
B
106
D
107
A
108
C
109
C

110
D
111
B
112
B
113
A
114
B
115
D
116
C
117
D
118
D
119
A
120
B



×