Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Đề thi thử thpt quốc gia môn sinh học năm 2022 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.18 MB, 21 trang )

ĐỀ THI THỬ 

THPT QUỐC GIA 
MÔN

SINH HỌC
LỚP 12 NĂM 2022
Sevendung Nguyen


SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀNTHUYÊN

(Đề có 5 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT 2022 - LẦN 1
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: SINH HỌC 12
Thời gian làm bài: 50 phút ; không kể thời gian phát đề
( 40 câu trắc nghiệm)

Mã đề 132
Họ và tên thí sinh :......................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Con đường thốt hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là:
A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. Vận tốc lớn, khơng được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
Câu 2: Quá trình hơ hấp sáng diễn ra ở
A. Thực vật C3.
B. Thực vật C4.


C. Thực vật C3 và thực vật CAM.
D. Thực vật C4 và thực vật CAM.
Câu 3: Ở cà chua có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. số lượng nhiễm sắc thể có trong một tế bào của thể ba
thuộc loài này là
A. 25
B. 22
C. 36.
D. 23
Câu 4: Ở người, hội chứng bệnh nào sau đây chỉ xuất hiện ở nữ giới?
A. Hội chứng Tơcnơ.
B. Hội chứng AIDS.
C. Hội chứng Đao.
D. Hội chứng Claiphentơ.
Câu 5: Trong chu kì hoạt động của tim người bình thường, ngăn nào sau đây của tim trực tiếp nhận máu
giàu CO2 từ tĩnh mạch chủ?
A. Tâm thất phải
B. Tâm thất phải
C. Tâm nhĩ trái.
D. Tâm nhĩ phải.
Câu 6: Men Đen phát hiện ra quy luật di truyền phân li độc lập khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây?
A. Ruồi giấm.
B. Cà chua.
C. Đậu Hà Lan.
D. Hoa loa kèn.
Câu 7: Đột biến thay thế cặp nuclêơtit này bằng cặp nuclêơtit khác nhưng trình tự axit amin lại vẫn không
bị thay đổi. Nguyên nhân là do
A. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
B. Mã di truyền có tính phổ biến.
C. Mã di truyền có tính thối hóa.
D. Mã di truyền là mã bộ ba.

Câu 8: Cho biết các công đoạn được tiến hành trong chọn giống như sau:
I) Chọn lọc các tổ hợp gen mong muốn.
II) Tạo dịng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.
III) Lai các dịng thuần chủng với nhau.
Quy trình tạo giống lai có ưu thế lai cao được thực hiện theo trình tự:
A. II → III → I.
B. I → II → III.
C. II → I → III.
D. III → I → II.
Câu 9: Trong cơ chế điều hòa điều hịa hoạt động gen ở vi khuẩn Ecoli, prơtêin ức chế ngăn cản quá trình
phiên mã bằng cách
A. Gắn vào vùng vận hành.
B. Liên kết với enzym ARN polymeraza.
C. Gắn vào vùng khởi động.
D. Liên kết với chất cảm ứng.
Câu 10: Ung thư là một loại bệnh được đặc trưng bởi sự tăng sinh khơng kiểm sốt được của một số loại
tế bào cơ thể dẫn đến hình thành các khối u chèn ép các cơ quan trong cơ thể. Khối u được gọi là ác tính
khi các tế bào của nó có khả năng tách khỏi mơ ban đầu, di chuyển vào máu và đến các nơi khác trong cơ
thể tạo nên nhiều khối u khác nhau. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Bảo vệ môi trường, sống lành mạnh sẽ hạn chế được nguy co mắc bệnh ung thư.
B. Ung thư là một bệnh không di truyền.
C. Là bệnh nan y chưa có thuốc đặc trị.
D. Ung thư có thể bắt đầu từ một tế bào bị đột biến xôma.
Trang 1/5 - Mã đề 132


Câu 11: Khi nói về tiêu hóa ở động vật nhai lại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Động vật nhai lại có dạ dày 4 ngăn.
B. Dạ múi khế tiết ra enzyme pepsin và HCl để tiêu hóa protein.
C. Dạ tổ ong được coi là dạ dày chính thức của nhóm động vật này.

D. Xenlulơzơ trong dạ cỏ được biến đổi nhờ hệ vi sinh vật cộng sinh ở dạ cỏ.
Câu 12: Các bộ ba trên mARN có vai trị quy định tín hiệu kết thúc q trình dịch mã là:
A. 3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’.
B. 5’UAA3’; 5’UAG3’; 5’UGA3’.
C. 5’UAA3’; 5’UAG3’; 3’UGA5’.
D. 3’GAU5’; 3’AU5’; 3’AGU5’.
Câu 13: Thành tựu nào sau đây là của cơng nghệ gen?
A. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
B. Tạo giống cừu sản xuất protein người.
C. Tạo cừu Đơlli.
D. Tạo giống dâu tằm có lá to.
Câu 14: Lồi động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kép?
A. Tê giác.
B. Trai.
C. Cá ngừ.
D. Ốc sên.
Câu 15: Dạng đột biến nhiễm sắc thể nào làm tăng hoặc giảm cường độ biểu hiện tính trạng ?
A. Chuyển đoạn.
B. Mất đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
Câu 16: Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân bình thường sẽ sinh ra giao tử ABD chiếm tỉ lệ
A. 75%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 12,5%.
Câu 17: Bằng công nghệ tế bào thực vật, người ta có thể ni cấy các mẫu mơ của một cơ thể thực vật rồi
sau đó cho chúng tái sinh thành các cây con. Bằng kĩ thuật chia cắt một phôi động vật thành nhiều phôi
rồi cấy các phôi này vào tử cung của các con vật khác nhau cũng có thể tạo ra nhiều cá thể mới. Có bao
nhiêu nhận xét sau đây đúng khi nói về điểm giống nhau của hai kĩ thuật này?

(1). Cả hai phương pháp đều thao tác trên vật liệu di truyền là NST.
(2). Cả hai phương pháp đều tạo ra các cá thể có kiểu gen thuần chủng.
(3). Cả hai phương pháp đều tạo ra các cá thể có kiểu gen giống nhau.
(4). Các cá thể tạo ra từ hai phương pháp đều rất đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.
(5). Cả hai phương pháp đều có hệ số nhân giống cao
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 18: Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen là 0,2Aa : 0,8aa. Theo lí thuyết, tần số alen a của
quần thể này là
A. 0,9.
B. 0,4.
C. 0,3.
D. 0,5.
Câu 19: Vi khuẩn Rhizobium có khả năng cố định đạm vì chúng có enzim
A. Cacboxilaza.
B. Amilaza.
C. Nucleaza.
D. Nitrogenaza.
Câu 20: Đơn phân cấu tạo nên phân tử Protein là
A. Nucleotit
B. Glucozơ
C. Axit amin
D. Axit béo
Câu 21: Giả sử một lồi ruồi có bộ nhiễm sắc thể 2n = 16. Trên mỗi cặp nhiễm sắc thể thường xét hai cặp
gen dị hợp, trên cặp nhiễm sắc giới tính xét một gen có hai alen nằm ở vùng khơng tương đồng của nhiễm
sắc thể giới tính X. Nếu khơng xảy ra đột biến thì khi các ruồi đực (XY) có kiểu gen khác nhau về các
gen đang xét giảm phân có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại tinh trùng?
A. 65536

B. 49152
C. 4096
D. 384
Câu 22: Điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là
A. Gen trội phải lấn át hồn tồn gen lặn.
B. Số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn
C. Các cặp gen nằm trên các cặp NST khác nhau. D. Các gen khơng hồ lẫn vào nhau
Câu 23: Người ta cho các hạt thuần chủng chiếu xạ để gây đột biến gen rồi đem gieo. Các cây thu được
đều có quả vàng, trừ một vài cây có quả trắng. Lấy hạt phấn trong bao phấn của cây có quả trắng đặt trên
núm nhụy của cây có quả vàng (thế hệ P). Các hạt thu được đem gieo và cho kết quả (thế hệ F1) gồm 50%
cây có quả vàng : 50% cây có quả trắng. Nếu tiếp tục cho cây quả trắng ở F1 cho tự thụ phấn, ở đời F2
thu được tỉ lệ phân li kiểu hình 25% quả vàng : 75% quả trắng. Khi quan sát kỹ F1, người ta nhận thấy:
trong số cây quả vàng có 49% cây thân to và 1% cây thân nhỏ; trong số các cây quả trắng có 26% cây
Trang 2/5 - Mã đề 132


thân to và 24% cây thân nhỏ. Biết rằng mỗi tính trạng đều do một gen có 2 alen quy định và không xuất
hiện đột biến mới. Trong số các nhận xét sau, có bao nhiêu nhận xét đúng.
I. Quá trình chiếu xạ đã gây nên đột biến gen lặn.
II. Trong số các cây ở F2, cây thuần chủng về tính trạng màu quả chiếm 50%.
III. Gen quy định hai tính trạng trên nằm trên 2 cặp nhiễm sắc thể khác nhau.
IV. Nếu cho cây quả trắng, thân to ở F1 giao phấn ngẫu nhiên thì ở xác suất xuất hiện cây quả vàng, thân
nhỏ ở đời con nhỏ hơn 1‰.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 24: Virus gây viêm phổi Vũ Hán (viết tắt SARS-CoV-2) là một chủng coronavirus gây ra bệnh
viêm đường hô hấp cấp xuất hiện lần đầu tiên ở thành phố Vũ Hán (Trung Quốc) và bắt đầu lây lan
nhanh chóng sau đó. Có một số thơng tin di truyền về chủng virus này như sau:

- Các nhà khoa học đã nhận thấy chúng có tổng số 29903 nucleotide, trong đó số nucleotide từng loại A,
U, G, X có số lượng lần lượt là 9594, 8954, 5492, 5863.
- Một mARN quan trọng mã hóa cho vỏ protein của virus có bộ ba mở đầu từ vị trí nucleotide thứ 29558
và kết thúc ở vị trí nucleotide thứ 29674.
Từ những thông tin trên, một học sinh đưa ra một số phát biểu. Có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Phần trăm mỗi loại nucleotitde (A, U, G, X) của virus này lần lượt là 32,08%; 29,94%; 18,37%;
19,61%.
II. Vật chất di truyền của virus SARS-CoV-2 là một phân tử ARN mạch đơn.
III. Đoạn mARN trên có chứa 116 nucleotitde.
IV. Phân tử protein cấu trúc do đoạn mARN trên mã hóa có tối đa 39 axit amin.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3 .
Câu 25: Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu
gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu khơng có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp
gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Có bao nhiêu kiểu gen sau đây quy định kiểu hình hoa đỏ?
I. AABB.
II. AAbb.
III. AaBb.
IV. AABb.
V. aaBB.
VI. Aabb.
VII. AaBB. VIII. Aabb.
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
Câu 26: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribonucleotit là adenin, uraxin, xitozin. Trên mạch bổ sung
của gen đã phiên mã ra phân tử mARN nói trên, có thể có các bộ ba nào sau đây

A. TAG, GAA, ATA, ATG.
B. AAA, XXA, TAA, TXX.
C. AAG, GTT, TXX, XAA.
D. ATX, TAG, GXA, GAA.
Câu 27: Cho các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể sau:
(1) Mất đoạn.
(2) Đảo đoạn.
(3) Chuyển đoạn tương hỗ.
(4) Lặp đoạn.
(5) Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể.
(6) Chuyển đoạn khơng tương hỗ.
Số dạng đột biến có thể làm thay đổi thành phần gen của nhóm gen liên kết trên nhiễm sắc thể là:
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 28: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể góp phần hình thành lồi mới là
A. Mất đoạn và chuyển đoạn.
B. Mất đoạn và lặp đoạn.
C. Lặp đoạn và chuyển đoạn.
D. Đảo đoạn và chuyển đoạn.
Câu 29: Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do gen nằm trong lục lạp quy định. Lấy hạt phấn của cây
hoa đỏ thụ phấn cho cây hoa trắng, thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu
hình ở F2 là:
A. 75% hoa đỏ : 25% hoa trắng.
B. 100% hoa đỏ.
C. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng.
D. 100% hoa trắng.
Câu 30: Phép lai về 3 cặp tính trạng trội, lặn hồn tồn giữa 2 cá thể AaBbDd x AabbDd sẽ cho thế hệ
sau

A. 8 kiểu hình: 18 kiểu gen.
B. 8 kiểu hình: 27 kiểu gen.
C. 4 kiểu hình: 9 kiểu gen.
D. 8 kiểu hình: 12 kiểu gen.

Trang 3/5 - Mã đề 132


Ab ab
 , thu đươc F1. Cho biết mỗi gen quy đinh một tính trạng, các alen trội là trội
aB ab
hồn tồn, khơng xảy ra đột biến nhưng xảy ra hốn vị gen với tần số 40%. Theo lí thuyết, F1 có số cá thế
mang kiểu hình trội về cả hai tính trạng chiếm tỉ lệ
A. 20%
B. 10%
C. 40%
D. 30%
Câu 32: Ở mèo A: lơng đen trội khơng hồn tồn so với a lơng hung, tính trạng trung gian là lông tam
thể, gen nằm trên X không alen trên Y. Cho mèo cái lông tam thể giao phối với mèo đực lơng đen, tỉ lệ
kiểu hình thu được ở đời con F1 là
A. 1 cái lông tam thể: 1 cái lông đen: 1 đực lông đen: 1 đực lông hung.
B. 1 cái lông tam thể: 1 cái lông đen: 1 đực lông đen: 1 đực lông tam thể.
C. 1 cái lông tam thể: 1 cái lông hung: 1 đực lông đen: 1 đực lông hung.
D. 1 cái lông hung: 1 cái lông đen: 1 đực lông đen: 1 đực lông hung.
Câu 33: Ở một loài cá, tiến hành một phép lai giữa cá vảy đỏ, to thuần chủng với cá vảy trắng, nhỏ được
F1 đồng loạt có kiểu hình vảy đỏ, to. Cho con cái F1 lai phân tích thu được Fb như sau:
Ở giới đực: 121 vảy trắng, nhỏ: 118 vảy trắng, to: 42 vảy đỏ, nhỏ: 39 vảy đỏ, to;
Ở giới cái: 243 vảy trắng, nhỏ: 82 vảy đỏ, nhỏ.
Biết ở loài này con cái là XY, con đực là XX. Nếu chỉ chọn những con cá vảy trắng, nhỏ ở Fb đem tạp
giao thì tỉ lệ cá cái có kiểu hình vảy trắng, nhỏ khơng chứa các alen trội là bao nhiêu?

A. 1/12
B. 1/9
C. 1/18
D. 1/6
Câu 34: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;
alen B quy định quả trịn trội hồn tồn so với alen b quy định quả dài. Cho cây thân cao, quả tròn giao
phấn với cây thân cao, quả dài (P), thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình trong đó số cây thân cao, quả trịn
chiếm tỉ lệ 40%. Biết rằng khơng xảy ra đột biến, theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
1. Ở F1 số cây thân cao, quả dài chiếm tỉ lệ 4%.
2. Khoảng cách giữa 2 gen A và B là 40 cM.
3. Ở F1, trong tổng số cây thân cao, quả dài cây có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ 50%.
4. Ở đời F1, có 3 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, quả trịn.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 35: Ở một lồi thực vật, tính trạng khối lượng quả do 2 cặp gen nằm trên 2 cặp NST tương đồng
khác nhau cùng quy định và tương tác theo kiểu cộng gộp. Sự có mặt của mỗi alen trội làm cho quả nặng
thêm 10 gam. Quả có khối lượng nhẹ nhất là 80g. Lai cây có quả nặng nhất với cây có quả nhẹ nhất rồi
cho F1 tự thụ phấn. Theo lý thuyết, cây có quả nặng 90g chiếm tỉ lệ bao nhiêu ở F2?
A. 50%
B. 25%
C. 18,75%
D. 6,25%
Câu 36: Một quần thể có tần số kiểu gen ban đầu: 0,4AA : 0,1aa : 0,5Aa. Biết rằng các cá thể dị hợp tử
chỉ có khả năng sinh sản bằng một nửa so với khả năng sinh sản của các cá thể đồng hợp tử. Các cá thể có
kiểu gen AA và aa có khả năng sinh sản như nhau. Sau một thế hệ tự thụ phấn thì tần số cá thể có kiểu
gen dị hợp tử sẽ là:
Câu 31: Phép lai P :


A. 25,33%.

B. 12,25%.

C. 15,20%.

D. 16,67%.

Câu 37: Ở một lồi thú, màu lơng do một gen có 5 alen nằm trên NST thường quy định, alen A1 quy định
lơng đen trội hồn tồn so với alen A2, A3, A4, A5; alen A2 quy định lông nâu trội hoàn toàn so với alen
A3, A4, A5, alen A3 quy định lơng xám trội hồn tồn so với alen A4, A5; alen A4 quy định lơng hung trội
hồn tồn so với alen A5 quy định lông trắng. Biết rằng quần thể đang cân bằng di truyền, các alen có tần
số bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cho tất cả các cá thể lông đen giao phối với nhau thì ở đời con, kiểu hình lông đen chiếm tỉ lệ 20/27.
B. Trong quần thể, số cá thể lông đen chiếm tỉ lệ 36%.
C. Cho tất cả các con lông xám giao phối với tất cả các con lơng nâu thì ở đời con, kiểu hình lơng trắng
chiếm tỉ lệ 1/36.
D. Giả sử chỉ có các cá thể có cùng màu lơng mới giao phối với nhau thì ở F1, số cá thể lơng hung
chiếm 11/105.
Trang 4/5 - Mã đề 132


Câu 38: Phả hệ ở hình bên mơ tả sự biểu hiện 2 bệnh ở 1 dòng họ. Biết rằng: alen H quy định bị bệnh N
trội hoàn toàn so với alen h quy định không bị bệnh N; kiểu gen Hh quy định bị bệnh N ở nam, không bị
bệnh N ở nữ; bệnh M do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định; 2 cặp gen này nằm trên 2 cặp NST thường và
mẹ của người số 3 bị bệnh N. Cho các phát biểu sau về phả hệ này:

I. Bệnh M do alen lặn quy định.
II. Có tối đa 7 người chưa xác định được chính xác kiểu gen.
III. Có tối đa 5 người dị hợp 2 cặp gen.

IV. Xác suất sinh con gái đầu lòng không bị bệnh M, không bị bệnh N đồng hợp 2 cặp gen của cặp 10-11
là 7/150.
Theo lí thuyết, trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 39: Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cơ
thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình
thường. Thực hiện phép lai P: AAaa x aaaa thu được F1. Tiếp tục cho F1 lai phân tích thu được Fa. Theo
lí thuyết, Fa có tỉ lệ kiểu hình:
A. 17 cây thân cao: 19 cây thân thấp
B. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp
C. 8 cây thân cao : 1 cây thân thấp
D. 43 cây thân cao : 37 cây thân thấp
Câu 40: Ba tế bào sinh tinh đều có kiểu gen AaBbDD giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, số loại giao
tử tối đa được tạo ra từ quá trình giảm phân của ba tế bào trên là
A. 6.
B. 8.
C. 4.
D. 2.
----------- HẾT ----------

Trang 5/5 - Mã đề 132


SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
(Đáp án gồm 01 trang )
mamon

SINH
SINH
SINH
SINH
SINH
SINH
SINH
SINH
SINH
SINH
SINH
SINH
SINH
SINH
SINH
SINH
SINH
SINH
SINH
SINH
SINH
SINH
SINH
SINH
SINH
SINH
SINH
SINH
SINH
SINH

SINH
SINH
SINH
SINH
SINH
SINH
SINH
SINH
SINH
SINH

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18

19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

132
A
A
A
A
D
C

C
A
A
B
C
B
B
A
D
B
D
A
D
C
B
C
C
C
A
B
D
D
D
A
A
A
A
A
B
D

B
A
A
C

209
C
C
D
D
D
D
A
C
B
A
A
B
D
A
B
D
A
B
A
D
C
B
A
D

A
A
C
C
A
A
D
C
A
B
A
B
C
A
B
A

ĐÁP ÁN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022-LẦN 1
NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: SINH - KHỐI 12
357
D
D
A
D
B
B
C
A

A
B
B
D
A
C
C
C
C
A
A
D
D
A
B
A
B
D
D
C
A
A
B
D
D
A
B
C
A
C

B
B

485
D
C
B
A
D
B
D
A
D
A
A
C
A
C
B
C
D
D
C
A
B
A
B
A
B
C

D
A
D
A
B
D
C
D
C
D
C
C
B
C

570
A
C
B
C
B
D
D
B
A
D
A
C
A
B

C
A
A
C
B
A
D
C
A
D
D
A
C
C
A
B
D
A
A
C
C
D
A
B
B
A

628
C
B

C
C
B
D
D
A
B
C
A
A
C
C
C
A
A
B
A
D
B
D
D
D
D
B
B
A
A
C
C
C

B
C
B
D
A
B
A
B

743
C
A
B
D
B
D
A
A
B
A
B
D
C
C
D
A
A
A
D
C

A
A
B
C
B
C
B
C
A
B
D
C
C
A
D
A
B
D
D
B

896
B
B
C
B
C
B
B
A

B
B
D
B
C
D
A
D
A
D
D
C
A
A
C
A
B
A
C
D
B
A
D
B
A
C
D
C
A
B

B
B


SỞ GDĐT QUẢNG NAM
KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2022
TRƯỜNG THPT HOÀNG DIỆU –
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
NGUYỄN HIỀN - NGUYỄN DUY HIỆU NGUYỄN KHUYẾN – PHẠM PHÚ THỨ Mơn thi thành phần: SINH HỌC
LƯƠNG
THẾ
VINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 50 phút ( Không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 5 trang)

Mã đề thi: 301

Câu 81: Trong các thành tựu tạo giống sau đây, thành tựu nào tạo ra từ công nghệ gen?
A. Lúa lùn năng suất cao.
B. Cừu Đôly.
C. Lúa “gạo vàng”.
D. Cây Pomato.
Câu 82: Theo cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, khi mơi trường có lactơzơ
A. protein ức chế liên kết với vùng khởi động.
B. gen cấu trúc không hoạt động.
C. gen điều hòa tổng hợp protein ức chế.
D. chất cảm ứng liên kết với vùng vận hành.
Câu 83: Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể?

A. Mất đoạn.
B. Lệch bội.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
Câu 84: Cơđon nào sau đây khơng quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5’UAX3’.
B. 5’UGA3’.
C. 5’UAA3’.
D. 5’UAG3’.
Câu 85: Một loài thực vật lưỡng bội 2n. Hợp tử của lồi có bộ NST 2n + 1 phát triển thành thể đột
biến nào sau đây?
A. Thể tam bội.
B. Thể một.
C. Thể ba.
D. Thể tứ bội.
Câu 86: Đối với thực vật, phương pháp nào sau đây có ý nghĩa giúp nhân nhanh giống và tạo ra các
cây đồng nhất về kiểu gen?
A. Ni cấy hạt phấn hoặc nỗn chưa thụ tinh.
B. Nuôi cấy mô tế bào.
C. Tạo giống bằng gây đột biến.
D. Dung hợp tế bào trần.
Câu 87: Loại liên kết hiđrô không tồn tại trong cấu trúc phân tử nào sau đây?
A. tARN.
B. rARN.
C. mARN.
D. ADN.
Câu 88: Phương pháp nào sau đây có thể chữa được bệnh, tật di truyền ở người?
B. Liệu pháp gen.
A. Sinh thiết tua nhau thai.
C. Phân tích tế bào.

D. Chọc dị dịch ối.
Câu 89: Ở đậu Hà Lan, tính trạng nào sau đây tương phản với tính trạng hạt vàng?
A. Hạt xanh.
B. Hạt trơn.
C. Hoa trắng.
D. Hạt nhăn.
Câu 90: Nhà khoa học nào sau đây tiến hành thí nghiệm trên cây hoa phấn (Mirabilis jalapa) và
phát hiện quy luật di truyền ngoài nhân?
A. F. Jacơp.
B. G.J.Menđen.
C. T.H.Moocgan.
D. K. Coren.
Câu 91: Trong q trình nhân đơi ADN, enzim ADN pơlimeraza có chức năng nào sau đây?
A. Lắp ráp các nucleotit theo nguyên tắc bổ sung.
B. Tháo xoắn 2 mạch đơn của phân tử ADN.
C. Cắt các đoạn ADN và cắt mở vòng plasmit.
D. Nối các đoạn Okazaki tạo nên mạch mới.
Câu 92: Ở ruồi giấm, cặp NST giới tính của con đực là
A. XY.
B. XX.
C. XO.
D. YO.
Câu 93: Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG●HI bị đột biến thành NST có trình tự các gen
là ADCBEFG●HI. Dạng đột biến này làm thay đổi
Trang 1/5 - Mã đề 301


A. thành phần gen trên NST.
B. số lượng gen trên NST.
C. cấu trúc NST.

D. kích thước của NST.
Câu 94: Nhận định nào sau đây sai khi nói về mức phản ứng và thường biến?
A. Mỗi kiểu gen có mức phản ứng khác nhau.
B. Mức độ mềm dẻo kiểu hình phụ thuộc vào kiểu gen.
C. Thường biến có thể di truyền được.
D. Mức phản ứng di truyền được.
Câu 95: Ở loài ruồi giấm, alen M qui định mắt đỏ, trội hoàn toàn so với alen m qui định mắt trắng.
Gen qui định màu mắt nằm trên NST X vùng không tương đồng trên Y. Cách viết kiểu gen nào sau
đây không chính xác?
A. XMXM.
B. XMYm.
C. XMY.
D. XMXm.
Câu 96: Nhận định nào sau đây đúng về NST của một loài sinh vật lưỡng bội?
A. Trong tế bào sinh dưỡng, các NST luôn tồn tại thành cặp tương đồng.
B. Tế bào sinh dưỡng có số lượng NST ln lớn hơn trong tế bào sinh dục sơ khai.
C. Ở kì giữa giảm phân, mỗi NST kép gồm 1 phân tử ADN.
D. Các NST trong cùng một tế bào ln có số lần nhân đơi bằng nhau.
Câu 97: Alen A bị đột biến điểm thành alen a. Theo lí thuyết, thể đột biến về gen này có kiểu gen
nào sau đây? Cho biết alen trội là trội hoàn toàn và sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi
trường.
A. Aa.
B. Aa, aa.
C. AA, Aa.
D. aa.
Câu 98: Một lồi thực vật lưỡng bội, tính trạng chiều cao cây do 2 cặp gen A, a và B, b phân li độc
lập cùng quy định. Cứ mỗi alen trội làm cây cao thêm 10cm. Cây thấp nhất có chiều cao 100cm.
Cây mang kiểu gen AAbb có chiều cao
A. 120cm.
B. 110cm.

C. 130cm.
D. 100cm.
Câu 99: Bằng phương pháp cấy truyền phôi ở động vật, các cơ thể con được tạo ra từ một phơi có
đặc điểm nào sau đây?
A. Khơng có khả năng sinh sản.
B. Có kiểu hình ln giống nhau.
C. Khơng có khả năng giao phối với nhau. D. Có kiểu gen khác nhau.
Câu 100: Xét một gen có 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, với p là tần số alen A, q là tần số
alen a. Quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen là p2 AA: 2pq Aa: q2 aa. Theo lí thuyết, thành
phần kiểu gen của quần thể qua các thế hệ
A. tăng tỉ lệ kiểu gen dị hợp, giảm tỉ lệ kiểu gen đồng hợp.
B. giảm tỉ lệ kiểu gen dị hợp, tăng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp.
C. luôn biến đổi.
D. duy trì ổn định.
Câu 101: Người ta sử dụng hạt phấn mang kiểu gen aB vào mục đích nhân giống bằng cơng nghệ
ni cấy hạt phấn sau đó đem lưỡng bội hóa. Theo lí thuyết, quần thể cây con giống được tạo ra
mang kiểu gen nào sau đây?
A. aaBB.
B. AABB.
C. Aabb.
D. aaBb.
Câu 102: Một loài thực vật, xét 2 cặp gen B , b và D, d nằm trên cùng 1 cặp NST và liên kết hồn
tồn. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 3 loại kiểu gen khác nhau?
.
B.
.
C.
.
D.
.

A.
Câu 103: Triplet 3’AXX5’ mã hóa axit amin triptơphan, tARN vận chuyển axit amin này có
anticơđon là
A. 5’UGG3’.
B. 3’AXX5’.
C. 5’TGG3’
D. 3’UGG5’.
Câu 104: Q trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen

Bd
đã xảy ra hốn vị gen và tạo ra giao tử Bd
bD

chiếm tỉ lệ 30%. Theo lí thuyết, tần số hốn vị gen là
Trang 2/5 - Mã đề 301


A. 30%.
B. 40%.
C. 10%.
D. 20%.
Câu 105: Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Người ta đã phát hiện 4 thể đột biến có
bộ NST trong tế bào sinh dưỡng có số lượng NST như sau:
Thể đột biến
A
B
C
D
Số lượng NST
36

23
48
25
Nhận định nào sau đây đúng về các thể đột biến?
A. Thể đột biến (C) chỉ được hình thành qua nguyên phân.
B. Thể đột biến (A) là thể tam bội.
C. Thể đột biến (B) là thể đa bội.
D. Thể đột biến (D) có một cặp NST tồn tại 4 chiếc.
Câu 106: Một tế bào sinh dưỡng của loài ( 2n= 14) thực hiện nguyên phân một lần. Ở kì sau của
q trình phân bào này có một NST khơng phân li, các NST khác phân li bình thường. Nhận định
nào sau đây đúng về các tế bào con tạo ra?
A. Một tế bào có 14 NST và một tế bào có 13 NST.
B. Một tế bào có 13 NST và một tế bào có 15 NST.
C. Cả hai tế bào đều có 14 NST.
D. Một tế bào có 16 NST và một tế bào có 12 NST.
Câu 107: Một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy
định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Phép lai P :
2 cây đều dị hợp 1 cặp gen giao phấn với nhau, tạo ra F1 có 4 loại kiểu hình. Chọn một cây thân
cao, hoa đỏ của F1 tự thụ phấn tạo ra F2. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 khơng thể là trường hợp
nào sau đây?
A. 9 : 3 : 3 : 1.
B. 0,51 : 0,24: 0,24 : 0,01.
C. 3 : 3: 1: 1.
D. 1 : 2 : 1.
Câu 108: Ở Vi khuẩn E.coli, một đột biến điểm xảy ra ở vùng mã hóa của alen A trở thành alen a.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Alen A và a có thể có tổng số nuclêơtit bằng nhau.
II. Số nu từng loại của alen A và a có thể bằng nhau.
III. Phân tử mARN do 2 alen A, a qui định chắc chắn có cấu trúc khác nhau.
IV. Khi tỉ lệ


của alen a giảm thì chắc chắn đã xảy ra đột biến mất 1 cặp nu A-T.

A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 109: Một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy
định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định thoa trắng; 2 cặp gen
này phân li độc lập và khơng phát sinh đột biến trong q trình tạo giao tử. Thế hệ P: Cây thân cao,
hoa trắng thuần chủng thụ phấn cho các cây cùng loài, tạo ra F1. F1 của mỗi phép lai đều có tỉ lệ 1
cây thân cao, hoa đỏ : 1 cây thân cao, hoa trắng. Theo lí thuyết, dựa vào kiểu gen của P, ở thế hệ P
có tối đa bao nhiêu phép lai phù hợp với kết quả trên?
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 110: Một cơ thể thực vật lưỡng bội có bộ NST đơn bội (n = 7). Một tế bào sinh dưỡng ở mô
phân sinh của cơ thể này tiến hành nguyên phân liên tiếp một số lần và tạo ra 256 tế bào con. Số
phân tử ADN được tổng hợp mới hồn tồn từ ngun liệu do mơi trường nội bào cung cấp là
A. 1785.
B. 3570.
C. 1778.
D. 3556.
Câu 111: Một quần thể có cấu trúc di truyền: 0,3 AA: 0,6 Aa: 0,1aa. Tần số alen a chiếm tỉ lệ
A. 0,3.
B. 0,6.
C. 0,4.
D. 0,1.
Câu 112: Một loài thực vật lưỡng bội, màu hoa do 2 cặp gen A, a và B, b phân li độc lập cùng quy

định. Kiểu gen có cả alen trội A và alen trội B quy định hoa đỏ, các kiểu gen còn lại quy định hoa
trắng. Phép lai nào sau đây chỉ xuất hiện một kiểu hình ở đời con?
A. AaBb x AABB.
B. AaBb x aabb.
C. AaBbx AaBB.
D. AaBb x AABb.
Trang 3/5 - Mã đề 301


Câu 113: Bảng dưới đây cho biết trật tự nucleotit trên một đoạn ở vùng mã hóa của mạch gốc của
gen qui định prôtêin ở sinh vật nhân sơ và các alen được tạo ra từ gen này do đột biến điểm:
Gen ban đầu:
3'TAX. TTX .AAA. XXG…5'
Alen đột biến 1:
3'TAX. TTX. AAA .XXA…5'
Alen đột biến 2:

3'TAX. ATX. AAA.XXG…5'

Alen đột biến 3:

3'TAX. TTX. AAA.TXG…5'

Alen đột biến 4:

3'TAX. TTX. AAT.XXG…5'

Biết rằng các cơđon mã hóa các axit amin tương ứng là: 5'AUG3': Met; 5’AAA3’ và 5'AAG3': Lys;
5'UUU3': Phe; 5’UUA: Leu; 5'GGX3' và 5'GGU3': Gly; 5'AGX3': Ser. Phân tích các dữ liệu trên,
hãy cho biết có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

I. Trật tự nu trên phân tử ARN được sao từ gen ban đâu là: 3'…AUG.AAG.UUU.GGX. ..5'
II. Chuỗi polipeptit do alen đột biến 1 mã hóa sai khác 1 axitamin so với chuỗi pơlipeptit do gen ban
đầu mã hóa.
III. Có 2 trong số 4 loại alen đột biến đã xuất hiện mã kết thúc sớm.
IV. Trật tự sắp xếp một đoạn các aa trong chuỗi polipeptit được tạo ra bởi alen đột biến 3 là: Met –
Lys – Phe – Ser …
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 114: Hai tế bào sinh tinh của một cơ thể có kiểu gen Aa giảm phân bình thường, loại giao tử
abD chiếm tỉ lệ 12,5%. Tỉ lệ nào sau đây khơng thể có của loại giao tử abd ?
A. 12,5%.
B. 37,5%.
C. 25%.
D. 50%.
Câu 115: Ở ruồi giấm, xét 3 cặp gen: A,a; B,b và D, d; mỗi cặp gen quy định 1 cặp tính trạng, các
alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P:
cho F1 có tỉ lệ kiểu hình lặn về cả ba tính
trạng là 1,25%. Tính theo lí thuyết, thì tỉ lệ kiểu hình trội về cả 3 tính trạng là
A. 43,85%.
B. 32,75%.
C. 41,25%.
D. 27,5%.
Câu 116: Một loài thực vật lưỡng bội, xét 2 tính trạng, mỗi tính trạng đều do 1 gen có 2 alen quy
định, alen trội là trội hồn tồn. Phép lai P: 2 cây giao phấn với nhau, tạo ra F1. Theo lí thuyết, phát
biểu nào sau đây sai?
A. Có tối đa 12 phép lai P cho F1 có 7 loại kiểu gen.
B. Có tối đa 3 phép lai P cho F1 có tỉ lệ kiểu hình là 1 : 1 : 1 : 1.
C. Nếu F1 có 3 loại kiểu gen thì 2 cây ở thế hệ P có thể có kiểu gen giống nhau.

D. Có tối đa 3 phép lai P cho F1 có 4 loại kiểu gen và tỉ lệ kiểu gen giống tỉ lệ kiểu hình.
Câu 117: Ở một lồi thực vật, tính trạng hình dạng quả do 2 cặp gen: A, a và B, b phân li độc lập
cùng quy định. Kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B quy định quả trịn, kiểu gen chỉ có một
loại alen trội: A hoặc B quy định quả dài, kiểu gen đồng hợp lặn quy định quả dẹt. Phép lai P:
cây quả tròn lai với cây quả dài thu được F1 có 4 kiểu tổ hợp khác nhau. Theo lí thuyết, trong
những nhận định sau có bao nhiêu nhận định đúng?
I. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen.
II. Có 6 phép lai P phù hợp với kết quả trên.
III. Có 2 phép lai P tạo F1 có tỉ lệ phân li kiểu hình 3 cây quả trịn : 1 cây quả dài.
IV. Ở F1 cây quả dẹt chiếm tỉ lệ 25%.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 118: Cho sơ đồ phả hệ mô tả sự di truyền nhóm máu ABO và một bệnh ở người. Biết rằng gen
quy định nhóm máu có 3 alen IA, IB, IO ; trong đó alen IA quy định nhóm máu A, alen IB quy định
Trang 4/5 - Mã đề 301


nhóm máu B đều trội hồn tồn so với alen IO quy định nhóm máu O. Quần thể người cân bằng di
truyền về nhóm máu có 36% số người có nhóm máu O và 45% số người có máu A. Bệnh M trong
phả hệ là do một trong 2 alen của một gen quy định, trong đó alen trội là trội hồn tồn. Biết rằng
người số 4 khơng mang alen bệnh M và khơng phát sinh đột biến mới. Có bao nhiêu nhận định sau
đây đúng?

I. Có thể xác định chính xác kiểu gen của 3 người trong phả hệ.
II. Xác suất người số 5 mang máu A là 84%.
III. Xác suất người số 8 mang máu O là 36/169.
IV. Cặp vợ chồng 6 – 7 mong muốn sinh được 1 đứa con trai máu O và không mắc bệnh M. Xác
suất thành công là 9/266.

A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 119: Một quần thể có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là 0,25 AA : 0,5 Aa : 0,25 aa. Cho biết
alen A quy định quả tròn là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả dài. Biết sự biểu hiện của gen
không chịu ảnh hưởng của mơi trường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu đúng về quần thể
này?
I. Tỉ lệ cây quả tròn giảm dần qua các thế hệ tự thụ phấn.
II. Thành phần kiểu gen, tỉ lệ kiểu hình khơng đổi qua các thế hệ giao phấn ngẫu nhiên.
III. Cho các cây quả tròn ở P giao phấn ngẫu nhiên tạo F1, tỉ lệ cây có quả dài ở F1 là .
IV. Nếu quần thể xảy ra tự thụ liên tiếp qua 3 thế hệ, tỉ lệ cây quả tròn dị hợp trong số cây quả tròn
ở F3 chiếm tỉ lệ 6,25%.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 120: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hồn tồn, q trình giảm
phân khơng xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở hai giới với tần số như nhau. Tiến hành
, trong tổng số cá thể thu được ở F1, số cá thể có kiểu hình trội về cả ba
phép lai P:
tính trạng chiếm tỉ lệ 50,73%. Theo lí thuyết, trong số các cá thể mang kiểu hình trội về cả 3 tính
trạng ở F1, số cá thể dị hợp 3 cặp gen chiếm tỉ lệ
A. 18,02%.
B. 72,07%.
C. 30,14%.
D. 36,03%.

------ HẾT ------


Trang 5/5 - Mã đề 301


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT NĂM HỌC 2021-2022 - MÔN SINH HỌC - KHỐI 12
MÃ ĐỀ
CÂU
301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 321 322 323 324
81
C
B
D
B
C
B
D
B
C
B
D
B
C
B
D
B
C
B
D
B
C
B

D
B
82
C
D
A
D
C
D
A
D
C
D
A
D
C
D
A
D
C
D
A
D
C
D
A
D
83
B
D

D
A
B
D
D
A
B
D
D
A
B
D
D
A
B
D
D
A
B
D
D
A
84
A
C
A
D
A
C
A

D
A
C
A
D
A
C
A
D
A
C
A
D
A
C
A
D
85
C
C
C
D
C
C
C
D
C
C
C
D

C
C
C
D
C
C
C
D
C
C
C
D
86
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B

A
D
C
B
A
D
C
87
C
C
C
A
C
C
C
A
C
C
C
A
C
C
C
A
C
C
C
A
C
C

C
A
88
B
B
A
D
B
B
A
D
B
B
A
D
B
B
A
D
B
B
A
D
B
B
A
D
89
A
D

C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
A
D
C
B
90
D
A
B
A
D
A
B

A
D
A
B
A
D
A
B
A
D
A
B
A
D
A
B
A
91
A
A
C
C
A
A
C
C
A
A
C
C

A
A
C
C
A
A
C
C
A
A
C
C
92
A
B
B
C
A
B
B
C
A
B
B
C
A
B
B
C
A

B
B
C
A
B
B
C
93
C
A
D
C
C
A
D
C
C
A
D
C
C
A
D
C
C
A
D
C
C
A

D
C
94
C
D
C
D
C
D
C
D
C
D
C
D
C
D
C
D
C
D
C
D
C
D
C
D
95
B
D

B
C
B
D
B
C
B
D
B
C
B
D
B
C
B
D
B
C
B
D
B
C
96
D
C
C
D
D
C
C

D
D
C
C
D
D
C
C
D
D
C
C
D
D
C
C
D
97
D
C
A
A
D
C
A
A
D
C
A
A

D
C
A
A
D
C
A
A
D
C
A
A
98
A
B
B
B
A
B
B
B
A
B
B
B
A
B
B
B
A

B
B
B
A
B
B
B
99
C
B
D
A
C
B
D
A
C
B
D
A
C
B
D
A
C
B
D
A
C
B

D
A
100 D
C
D
B
D
C
D
B
D
C
D
B
D
C
D
B
D
C
D
B
D
C
D
B
101 A
B
A
C

A
B
A
C
A
B
A
C
A
B
A
C
A
B
A
C
A
B
A
C
102 D
B
D
C
D
B
D
C
D
B

D
C
D
B
D
C
D
B
D
C
D
B
D
C
103 B
C
A
A
B
C
A
A
B
C
A
A
B
C
A
A

B
C
A
A
B
C
A
A
104 B
D
D
B
B
D
D
B
B
D
D
B
B
D
D
B
B
D
D
B
B
D

D
B
105 B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
B
D
C
A
106 B
C
B
B

B
C
B
B
B
C
B
B
B
C
B
B
B
C
B
B
B
C
B
B
107 C
A
C
D
C
A
C
D
C
A

C
D
C
A
C
D
C
A
C
D
C
A
C
D
108 A
B
A
A
A
B
A
A
A
B
A
A
A
B
A
A

A
B
A
A
A
B
A
A
109 A
A
A
B
A
A
A
B
A
A
A
B
A
A
A
B
A
A
A
B
A
A

A
B
110 D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
111 C
D
C
A

C
D
C
A
C
D
C
A
C
D
C
A
C
D
C
A
C
D
C
A
112 A
C
B
D
A
C
B
D
A
C

B
D
A
C
B
D
A
C
B
D
A
C
B
D


113
114
115
116
117
118
119
120

D
D
C
D
A

B
B
D

A
B
D
D
B
C
A
A

A
D
B
D
B
A
C
B

D
B
D
B
C
B
A
C


D
D
C
D
A
B
B
D

A
B
D
D
B
C
A
A

A
D
B
D
B
A
C
B

D
B

D
B
C
B
A
C

D
D
C
D
A
B
B
D

A
B
D
D
B
C
A
A

A
D
B
D
B

A
C
B

D
B
D
B
C
B
A
C

D
D
C
D
A
B
B
D

A
B
D
D
B
C
A
A


A
D
B
D
B
A
C
B

D
B
D
B
C
B
A
C

D
D
C
D
A
B
B
D

A
B

D
D
B
C
A
A

A
D
B
D
B
A
C
B

D
B
D
B
C
B
A
C

D
D
C
D
A

B
B
D

A
B
D
D
B
C
A
A

A
D
B
D
B
A
C
B

D
B
D
B
C
B
A
C



SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HẢI LĂNG

ĐỀ THI MINH HỌA

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi: SINH HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề

(Đề có 6 trang)

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................

Mã đề 183

Câu 81: Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, ở kỉ nào sau đây dương xỉ phát triển mạnh,
thực vật có hạt xuất hiện, lưỡng cư ngự trị, phát sinh bò sát?
A. Kỉ Cacbon.
B. Kỉ Triat.
C. Kỉ Đêvôn.
D. Kỉ Pecmi.
Câu 82: Các bước trong phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của Menđen gồm:
1. Đưa giả thuyết giải thích kết quả và chứng minh giả thuyết.
2. Lai các dòng thuần khác nhau về 1 hoặc vài tính trạng rồi phân tích kết quả ở F1, F2, F3.
3. Tạo các dòng thuần chủng.
4. Sử dụng tốn xác suất để phân tích kết quả lai.

Trình tự các bước Menđen đã tiến hành nghiên cứu để rút ra được quy luật di truyền là:
A. 3, 2, 4, 1.
B. 2, 1, 3, 4.
Câu 83: Giai đoạn đường phân diễn ra tại:

C. 2, 3, 4, 1.

D. 1, 2, 3, 4.

A. Ti thể.
B. Nhân.
Câu 84: Đại Trung sinh gồm các kỉ:

C. Tế bào chất.

D. Lục lạp.

A. Cambri – Tam điệp – Phấn trắng.
C. Tam điệp – Silua – Phấn trắng.
Câu 85: Cho các cấu trúc sau:

B. Phấn trắng – Jura – Tam điệp.
D. Cambri – Silua – Đêvôn.

(1) Cromatit.

(2) Sợi cơ bản.

(3) ADN xoắn kép.


(5) Vùng xếp cuộn.

(6) NST ở kì giữa. (7) Nucleoxom.

(4) Sợi nhiễm sắc.

Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST nhân thực thì trình tự nào sau đây là đúng?
A. (3) – (1) – (2) – (4) – (5) – (7) – (6).
B. (6) – (7) – (2) – (4) – (5) – (1) – (3).
C. (2) – (7) – (3) – (4) – (5) – (1) – (6).
D. (3) – (7) – (2) – (4) – (5) – (1) – (6).
Câu 86: Các bộ ba trên mARN có vai trị qui định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là
A. UAA; UAU; UGA.
B. UAG; AUG; AGU.
C. UAA; UAG; UGU.
D. UAG; UAA; UGA.
Câu 87: Dưới đây là các bước trong các quy trình tạo giống mới:
I. Cho tự thụ phấn hoặc lai xa để tạo ra các giống thuần chủng.
II. Chọn lọc các thể đột biến có kiểu hình mong muốn.
III. Xử lý mẫu vật bằng tác nhân đột biến.
IV. Tạo dòng thuần chủng.
Quy trình nào sau đây đúng nhất trong việc tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?


A. III → II → IV.
B. III → II → I.
C. II → III → IV.
Câu 88: Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn hở là

D. I → III → II.


A. Tim→ động mạch→ hỗn hợp máu - dịch mô→ khoang cơ thể → trao đổi chất với tế bào→
tĩnh mạch→ tim
B. Tim → động mạch→ khoang cơ thể→ trao đổi chất với tế bào→ hỗn hợp máu - dịch mô→
tĩnh mạch→ tim
C. Tim→ động mạch→ khoang cơ thể→ hỗn hợp máu - dịch mô→ trao đổi chất với tế bào →
tĩnh mạch→ tim
D. Tim→ động mạch→ trao đổi chất với tế bào→ hỗn hợp máu- dịch mô→ khoang cơ thể→ tĩnh
mạch→ tim
Câu 89: Các nhân tố tiến hóa làm thay đổi tần số alen không theo 1 hướng xác định là:
(1) Đột biến.

(2) Giao phối không ngẫu nhiên.

(3) CLTN.

(4) Yếu tố ngẫu nhiên.

(5) Di – nhập gen.

A. (1), (4) và (5).
B. (1), (3) và (5).
C. (1), (2) và (5).
D. (1), (2), (4) và (5).
Câu 90: Những kiểu phân bố cá thể chủ yếu của quần thể là
A. phân bố theo nhóm và phân bố ngẫu nhiên.
B. phân bố theo nhóm và phân bố đồng đều.
C. phân bố đồng đều và phân bố ngẫu nhiên.
D. phân bố đồng đều, phân bố ngẫu nhiên và phân bố theo nhóm.
Câu 91: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?

A. mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
B. mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
C. mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
D. mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
Câu 92: Trong q trình nhân đơi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp
liên tục cịn mạch kia được tổng hợp gián đoạn?
A. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khn 5’→3’.
B. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên một mạch.
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’.
D. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tác dụng lên mạch khn 3’→5’.
Câu 93: Khi nói về cơ quan tương đồng, có bao nhiêu nhận định sau đây là khơng đúng?
(1) Sự tương đồng về nhiều đặc điểm giải phẫu giữa các lồi là bằng chứng phản ánh sự tiến hóa
phân li.
(2) Cơ quan tương đồng phản ánh nguồn gốc chung.
(3) Cơ quan tương đồng là những cơ quan có cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ
thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
(4) Nguyên nhân dẫn đến sự sai khác về chi tiết cấu tạo, hình thái giữa các cơ quan tương đồng là do
chúng có nguồn gốc khác nhau.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.
Câu 94: Một quần thể sinh vật có alen A bị đột biến thành alen a, alen B bị đột biến thành alen b.
Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và alen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể


đột biến?
A. AABB và AABb
B. aaBb và Aabb
C. AABb và AaBb

D. AABb và AABb
Câu 95: Trong trường hợp gen trội khơng hồn tồn, tỉ lệ phân li kiểu hình 1:1 ở F 1 sẽ xuất hiện
trong kết quả của phép lai nào dưới đây?
A. AA x Aa.
B. AA x AA.
C. Aa x Aa.
D. aa x aa.
Câu 96: Vùng nhân của vi khuẩn Helicobacter pylori có một phân tử ADN và ADN chỉ chứa N 14.
Đưa một vi khuẩn Helicobacter pylori vào trong mơi trường dinh dưỡng chỉ chứa N15 phóng xạ và
vi khuẩn sinh sản theo hình thức phân đơi tạo ra 16 vi khuẩn con. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Trong 16 phân tử ADN con được tạo ra ở vùng nhân, có 16 mạch được tổng hợp liên tục, 16
mạch được tổng hợp gián đoạn.
B. Tất cả phân tử ADN ở vùng nhân của các vi khuẩn con đều có những đơn phân chứa N15.
C. Trong quá trình nhận đơi ADN, enzim nối ligaza chỉ tác động lên một trong hai mạch đơn mới
được tổng hợp từ một phân tử mẹ ADN.
D. Trong 16 phân tử ADN con được tạo ra ở vùng nhân, có 15 mạch được tổng hợp liên tục, 15
mạch được tổng hợp gián đoạn.
Câu 97: Thốt hơi nước có những vai trị nào trong các vai trò sau đây?
(1) Tạo lực hút đầu trên.
(2) Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng.
(3) Khí khổng mở cho CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.
(4) Giải phóng O2 giúp điều hịa khơng khí.
Phương án trả lời đúng là:
A. (1), (2) và (4).
B. (1), (3) và (4).
C. (2), (3) và (4).
D. (1), (2) và (3).
Câu 98: Ở cà độc dược có 12 cặp NST tương đồng trong tế bào sinh dưỡng. Có nhiều nhất bao
nhiêu trường hợp đột biến dạng thể một đơn?
A. 13.

B. 24.
C. 12.
D. 15.
Câu 99: Điều khơng đúng với sự tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóa ở người là
A. ở ruột già có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
B. ở miệng có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
C. ở ruột non có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
D. ở dạ dày có tiêu hóa cơ học và tiêu hóa hóa học.
Câu 100: Trong q trình giảm phân của 2 tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen AB//ab đều xảy ra
hoán vị giữa alen B và b. Cho biết khơng có đột biến xảy ra, tính theo lí thuyết, số loại giao tử và tỉ
lệ từng loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của 2 tế bào trên là
A. 2 loại với tỉ lệ 1 : 1.
B. 4 loại với tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1.
C. 2 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
D. 4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
Câu 101: Trong các biện pháp sau:
(1) Phơi ải đất, cày sâu, bừa kĩ.

(2) Tưới nước đầy đủ và bón phân hữu cơ cho đất.


(3) Giảm bón phân vơ cơ và hữu cơ cho đất.

(4) Vun gốc và xới đất cho cây.

Có bao nhiêu biện pháp giúp cho bộ rễ cây phát triển?
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.

Câu 102: Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần lồi thì lưới thức ăn trong quần xã càng phức
tạp.
B. Trong một lưới thức ăn, mỗi lồi có thể tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn khác nhau.
C. Khi thành phần loài trong quần xã thay đổi thì cấu trúc lưới thức ăn cũng bị thay đổi.
D. Trong một chuỗi thức ăn, sinh khối của mắt xích phía trước bé hơn sinh khối của mắt xích
phía sau liền kề.
Câu 103: Côn trùng hô hấp
A. qua bề mặt cơ thể.
B. bằng phổi.
C. bằng hệ thống ống khí.
D. bằng mang.
Câu 104: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B : hạt trơn, b : hạt nhăn.
Hai cặp gen này phân li độc lập với nhau. Phép lai nào sau đây sẽ khơng làm xuất hiện kiểu hình
xanh, nhăn ở thế hệ sau?
A. aabb x AaBB.
B. AaBb x Aabb.
C. AaBb x AaBb.
D. Aabb x aaBb.
Câu 105: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn và không xảy ra đột
biến. Trong 1 phép lai, người ta thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3A-B- : 3aaB- : 1Abb: 1aabb. Phép lai nào sau đây phù hợp với kết quả trên?
A. Aabb x aaBb.
B. AaBb x Aabb.
Câu 106: Xét tập hợp sinh vật sau:
(1) Cá rơ phi đơn tính ở trong hồ.
(4) Cây ở ven hồ.

C. AaBb x AaBb.

(2) Cá trắm cỏ trong ao.


(5) Chuột trong vườn.

D. AaBb x aaBb.
(3) Sen trong đầm.

(6) Bèo tấm trên mặt ao.

Các tập hợp sinh vật là quần thể gồm có:
A. (2), (3), (4), (5) và (6).
B. (2), (3), (4) và (6).
C. (1), (2), (3), (4), (5) và (6).
D. (2), (3) và (6).
Câu 107: Một đột biến làm giảm chiều dài của gen đi 10,2A° và mất 8 liên kết hidro. Khi gen ban
đầu và gen đột biến đồng thời nhân đôi 3 lần liên tiếp thì số nucleotit mỗi loại mơi trường nội bào
cung cấp cho gen đột biến giảm đi so với gen ban đầu là:
A. A=T=16; G=X=8 B. A=T=8; G=X=16.
Câu 108: Cho phép lai P:

C. A=T=7; G=X=14

D. A=T=14; G=X=7

, thu được F1. Trong tổng số cá thể F1, số cá

thể không mang alen trội của các gen trên chiếm 3%. Biết rằng khơng xảy ra đột biến nhưng xảy ra
hốn vị gen ở 2 giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, ở F1 số cá thể mang kiểu hình trội về cả 3
tính trạng trên chiếm tỉ lệ
A. 46%.
B. 22%.

C. 28%.
D. 32%.
Câu 109: Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu : 0,2 AA + 0,6 Aa + 0,2 aa = 1. Sau 2 thế hệ tự
phối thì cấu trúc di truyền của quần thể sẽ là:


A. 0,35 AA + 0,30 Aa + 0,35 aa = 1.
B. 0,425 AA + 0,15 Aa + 0,425 aa = 1.
C. 0,25 AA + 0,50Aa + 0,25 aa = 1.
D. 0,4625 AA + 0,075 Aa + 0,4625 aa = 1.
Câu 110: Một gen có 1600 cặp nucleotit và số nu loại G chiếm 30% tổng số nucleotit của gen.
Mạch 1 của gen có 310 nucleotit loại T và số nucleotit loại X chiếm 20%. Có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
(1) Mạch 1 của gen có G/X = ½.
(2) Mạch 1 của gen có (A+X)/(T+G) = 13/19.
(3) Mạch 2 của gen có A/X = ½.
(4) Mạch 2 của gen có (A+T)/(G+X)=2/3.
(5) Tổng số liên kết hidro giữa các nucleotit có trong gen là 4160.
(6) Nếu gen nhân đôi liên tiếp 5 đợt, số nucleotit loại A cần cung cấp là 29760.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
Câu 111: Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 4 cặp gen không alen tác động cộng gộp quy định.
Sự có mặt của mỗi alen trội làm chiều cao tăng 5cm. Cây cao nhất có chiều cao 190cm. Các cây cao
170cm có kiểu gen
A. AaBbddee ; AabbDdEe.
B. AaBbDdEe ; AABbddEe.
C. AAbbddee ; AabbddEe.
D. aaBbddEe ; AaBbddEe.

Câu 112: Ở một loại côn trùng, gen A nằm trên NST thường quy định tính trạng màu mắt có 4
alen. Tiến hành 3 phép lai:
Phép lai 1: đỏ x đỏ → F1: 75% đỏ : 25% nâu.
Phép lai 2: vàng x trắng → F1: 100% vàng.
Phép lai 3: nâu x vàng → F1: 25% trắng : 50% nâu : 25% vàng.
Từ kết quả trên rút ra kết luận về thứ tự của các alen từ trội đến lặn là:
A. nâu → vàng → đỏ → trắng.
B. nâu → đỏ → vàng → trắng.
C. vàng → nâu → đỏ → trắng.
D. đỏ → nâu → vàng → trắng.
Câu 113: Một gen có 480 ađênin và 3120 liên kết hiđrơ. Gen đó có số lượng nuclêơtit là
A. 1800
B. 3000
C. 2400
D. 2040
Câu 114: Sơ đồ bên minh họa lưới thức ăn trong một thế hệ sinh thái gồm các loài sinh
vật: A, B, C, D, E, F, H. Trong các phát biểu sau về lưới thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1). Lưới thức ăn này có tối đa 6 chuỗi thức ăn.
(2). Loài D tham gia vào 3 chuỗi thức ăn khác nhau.


(3). Loài E tham gia vào nhiều chuỗi thức ăn hơn loài F.
(4). Nếu loại bỏ loài B ra khỏi quần xã thì lồi D sẽ mất đi.
(5). Nếu số lượng cá thể của lồi C giảm thì số lượng cá thể lồi F giảm.
(6). Có 3 lồi thuộc bậc dinh dưỡng cấp 5.
(7). Chuỗi thức ăn dài nhất có 5 mắt xích.
A. 5.
B. 4.
C. 6.

D. 3.
Câu 115: Một cá thể có kiểu gen Aa Bd//bD, tần số hốn vị gen giữa hai alen B và b là 20%. Tỉ lệ
giao tử a BD là
A. 20%.
B. 5%.
C. 15%.
D. 10%.
Câu 116: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn. Theo lí thuyết, phép
lai AaBbDdEE x aaBBDdee cho đời con có
A. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
C. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
D. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
Câu 117: Một nữ bình thường (1) lấy chồng (2) bị bệnh máu khó đơng sinh được một con trai (3)
bị bệnh máu khó đơng. Người con trai này lớn lên lấy vợ (4) bình thường và sinh được một bé trai
(5) cũng bị bệnh như bố. Hãy xác định kiểu gen của 5 người trong gia đình trên.
A. (1)XX, (2)XYa, (3)XYa, (4)XX, (5)XYa.
B. (1)XX, (2)XYA, (3)XYA, (4)XX, (5)XYA.
C. (1)XaXa, (2)XAY, (3)XAY, (4)XaXa, (5)XAY.
D. (1)XAXa, (2)XaY, (3)XaY, (4)XAXa, (5)XaY.
Câu 118: Nếu xét một gen có 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường thì số loại kiểu gen tối đa trong
một quần thể ngẫu phối là:
A. 6.
B. 4.
C. 8.
D. 10.
M m
Câu 119: Hai tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen Aa BD//bd X X giảm phân bình thường,
xảy ra hốn vị gen ở 1 trong 2 tế bào. Theo lí thuyết, số loại giao tử tối đa được tạo ra là:
A. 6.

B. 4.
C. 32.
D. 8.
Câu 120: Cơ thể có kiểu gen AaBbddEe qua giảm phân sẽ cho số loại giao tử là
A. 4.

B. 16.

C. 12.

----Hết----

D. 8.


SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT HẢI LĂNG

DE THI MINH HOA TỐT NGHIỆP THPT – NĂM HỌC
2021 - 2022
MÔN SINH HỌC

Thời gian làm bài : 50 Phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
183
81
82
83
84
85

86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115

116
117
118
119
120

A
A
C
B
D
D
A
C
A
D
C
C
A
B
A
B
D
C
A
B
C
D
C
A

D
D
C
C
B
A
B
D
C
B
B
D
D
A
A
D



×