Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Đề thi thử thpt quốc gia môn sinh học năm 2022 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 17 trang )

ĐỀ THI THỬ 

THPT QUỐC GIA 
MÔN

SINH HỌC
LỚP 12 NĂM 2022
Sevendung Nguyen


TRƯỜNG THPT VĨNH ĐỊNH
ĐỀ THI THAM KHẢO
(Đề thi có 05 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
Bài thi : KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần : SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:……………………………………… ...........
Số báo danh:………………………………………….. ..........
Câu 81: Cơ quan nào sau đây của thực vật sống trên cạn có khả năng thốt hơi nước ?
A. Rễ.

B. Thân

C. Lá

D. Hoa

Câu 82: Động vật nào sau đây hô hấp bằng phổi?


A. Thằn lằn.

B. Ếch đồng .

C. Sư tử.

D. Cá chép

Câu 83: Nucleotit là nguyên liệu để tổng hợp nên loại phân tử nào sau đây?
A. mARN.
B. tARN .
C. ADN.
D. Protein
Câu 84: Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi trật tự gen trên nhiễm sắc thể?
A. Đão đoạn NST.
B. Mất đoạn NST. C. Lặp đoạn NST.
D. chuyển đoạn NST
Câu 86: Ở sinh vật lưỡng bội thể đột biến nào sau đây mang bộ nhiễm sắc thể 4n
A. Thể tam bội
B. Thể tứ bội.
C. Thể tam nhiễm.
D. Thể tứ nhiễm
Câu 87: Trong mơ hình cấu trúc của Operon Lac, vùng khởi động là nơi
A. Prơtêin ức chế có thể liên kết vào để ngăn cản quá trình phiên mã.
B. Mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế.
C. ARN pôlymeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
D. Mang thông tin quy định cấu trúc các enzim tham gia vào các phản ứng phân giải đường lactôzơ.
Câu 88: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất loài người xuất hiện ở đại nào
A. Trung sinh.
B. Tân sinh.

C. Cổ sinh.
D. Nguyên sinh.
Câu 89: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là dị hợp hai cặp gen?
A. AAbb.
B. AaBb.
C. AABB.
D. aaBB
Câu 89: Ở biển có lồi cá ép thường bám chặt vào thân cá lớn để “đi nhờ”, thuận lợi cho phát tán và kiếm ăn
của loài. Đây là biểu hiện của
A. Cộng sinh
B. Hội sinh
C. Hợp tác
D. Kí sinh
Câu 90: Phát biểu nào sau đây về nhiễm sắc thể giới tính là đúng?
A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục, không tồn tại trong tế bào xôma.
B. Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngồi các gen quy định tính đực, cái cịn có các gen quy định các tính trạng
thường.
C. Ở tất cả các lồi động vật, cá thể cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, cá thể đực có cặp nhiễm sắc thể
giới tính XY.
D. Ở tất cả các loài động vật, nhiễm sắc thể giới tính chỉ gồm một cặp tương đồng, giống nhau giữa giới đực
và giới cái.
Câu 91: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng khi nói về liên kết gen?
A. Liên kết gen làm hạn chế xuất hiện các biến dị tổ hợp.
B. Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng.
C. Số nhóm liên kết tương ứng với số NST lưỡng bội của loài.
D. Liên kết gen là do các gen cùng nằm trên 1 NST cùng phân li và tổ hợp với nhau trong giảm phân và thụ
tinh.
Câu 92: Nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hồn hở?
Trang 1



A.Sứa, giun trịn, giun đất.
B. Cơn trùng, lưỡng cư, bị sát.
C.Giáp xác, sâu bọ, ruột khoang.
D. Côn trùng, thân mềm.
Câu 93. Khi nói về cơng nghệ tế bào, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ni cấy và lưỡng bội hóa hạt phấn có thể tạo ra đời con có kiểu hình khác cây mẹ.
B. Lai 2 tế bào trần cùng lồi tạo ra thể song nhị bộ.
C. Ni cấy mơ tế bào để tạo ra quần thể cây trồng có kiểu gen đa dạng.
D. Cấy truyền phôi ở động vật chỉ cần sử dụng 1 cá thể cái để nuôi phơi.
Câu 94: Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Kích thước của quần thể luôn ổn định và giống nhau giữa các lồi.
B. Trong điều kiện mơi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng của quần thể có hình chữ S.
C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tuỳ thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi trường sống.
D. Mật độ cá thể của quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, năm hoặc tuỳ theo điều kiện của môi
trường sống.
Câu 95: Cho chuỗi thức ăn : Cây ngô  sâu ăn lá ngô  nhái  rắn hổ mang  Diều hâu. Trong chuỗi
thức ăn này rắn hổ mang là sinh vật tiêu thụ bậc mấy?
A.Bậc 2

B. Bậc 4

C. Bậc 3

D. Bậc 5

Câu 96: Khi lai hai thứ đại mạch xanh lục bình thường và lục nhạt với nhau thì thu được kết quả như sau:
Lai thuận: P: ♀ xanh lục  ♂ lục nhạt  F1: 100% xanh lục.
Lai nghịch: P: ♀ lục nhạt  ♂ xanh lục  F1: 100% lục nhạt.
Nếu cho cây F1 của phép lai nghịch tự thụ phấn thì kiểu hình ở F2 như thế nào?

A. 3 xanh lục : 1 lục nhạt.
B. 1 xanh lục : 1 lục nhạt.
C. 5 xanh lục : 3 lục nhạt.
D. 100% lục nhạt.
Câu 97: Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu
gen của quần thể
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Đột biến C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Yếu tố ngẫu nhiên
Câu 98: Ví dụ nào sau đây là một quần thể sinh vật?
A. Tập hợp cỏ sống trong rừng Cúc Phương.
B. Tập hợp mèo sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau ở Nhật Bản.
C. Tập hợp cây thông nhựa 3 lá sống trên một quả đồi ở Côn Sơn, Hải Dương.
D. Tập hợp cá sống trong một cái ao.
Câu 99: Nhân tố nào sau đây cung cấp nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa
B. Chọn lọc tự nhiên
B. Đột biến C. Giao phối ngẫu nhiên
D. Yếu tố ngẫu nhiên
Câu 100: Sự phản ứng thành những kiểu hình khác nhau của một kiểu gen trước những môi trường khác
nhau được gọi là
A. sự tự điều chỉnh của kiểu gen.
B. sự thích nghi kiểu hình.
C. sự mềm dẻo về kiểu hình.
D. sự mềm dẻo của kiểu gen.
Câu 101. Cho các thơng tin về vai trị của các nhân tố tiến hoá như sau:
(1) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định.
(2) Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho q trình tiến hố.
(3) Có thể loại bỏ hồn tồn một alen nào đó khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi.
(4) Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.
(5) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm.

Có bao nhiêu thơng tin trong các thơng tin trên đúng với vai trị của đột biến gen?
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Câu 102: Lượng khí CO2 tăng cao do nguyên nhân nào sau đây?
Trang 2


A. Hiệu ứng “nhà kính”.
B. Trồng rừng và bảo vệ môi trường.
C. Sự phát triển công nghiệp và giao thông vận tải.
D. Sử dụng các nguồn nguyên liệu mới như: gió, thủy triều,…
Câu 103: Để cải tạo đất nghèo đạm, nâng cao năng suất cây trồng người ta sử dụng biện pháp sinh học nào?
A. Trồng các cây họ Đậu.
B. Trồng các cây lâu năm.
C. Trồng các cây một năm.
D. Bổ sung phân đạm hóa học
Câu 104: Ở một lồi thực vật, gen trội A quy định quả đỏ, alen lặn a quy định quả vàng. Một quần thể của
loài trên ở trạng thái cân bằng di truyền có 75% số cây quả đỏ và 25% số cây quả vàng. Tần số tương đối của
các alen A và a trong quần thể là
A. 0,6A và 0,4a.
B. 0,2A và 0,8a.
C. 0,5A và 0,5a.
D. 0,4A và 0,6a.
Câu 105: Các bộ ba trên mARN có vai trị quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:
A. 3’ GAU 5’ ; 3’AAU 5’; 3’AGU 5’
B. 3’UAG5, ; 3’UAA 5’ ; 3’AGU 5’
C. 3’UAG 5’ ; 3’UAA 5’ ; 3’UGA 5’
D. 3’GAU 5’ ; 3’AAU 5’ ; 3’AUG 5’

Câu 106: Các nhân tố môi trường ảnh hưởng nhiều mặt đến hô hấp tùy thuộc vào giống, loài cây, pha sinh
trưởng và phát triển cá thể là
A. Nước, nhiệt độ, O2, CO2
B. Nước, CO2, độ pH, ánh sáng.
C. Nước, nhiệt độ, O2, độ pH.
D. O2, CO2, ánh sáng, nhiệt độ
Câu 107: Ở người , hội chứng Tơcnơ là dạng đột biến
A.Thể không(2n-2).
B. Thể một(2n-1).
C. Thể ba(2n+1).
D. Thể bốn(2n+2).
Câu 108: Chọn câu trả lời đúng khi nói về tiêu hóa xenlulơzơ. Trong ống tiêu hóa của động vật nhai lại,
thành xenlulôzơ của tế bào thực vật.
A. Khơng được tiêu hóa nhưng được phá vỡ ra nhờ co bóp mạnh của dạ dày.
B. Được nước bọt thủy phân thành các thành phần đơn giản.
C. Được tiêu hóa nhờ vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng và dạ dày.
C .Được tiêu hóa hóa học nhờ các enzim tiết ra từ ơng tiếu hóa.
Câu 109: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định hạt trơn, b quy định hạt
nhăn. Hai cặp gen này di truyền phân ly độc lập với nhau. Cho P: hạt vàng, nhăn x hạt xanh, trơn được F1
1hạt vàng, trơn: 1hạt xanh, trơn. Kiểu gen của 2 cây P là:
A. AAbb x aaBb

B. Aabb x aaBb

C. AAbb x aaBB

D. Aabb x aaBB

Câu 110: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trang, trội lặn hoàn toàn. Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây
cho đời con có tỉ lệ hiểu hình 1:2:1 .

A.

AB AB
x
ab
ab

B.

AB ab
x
ab ab

C.

Ab ab
x
aB ab

D.

Ab Ab
x
aB aB

Câu 111: Một gen ở tế bào nhân thực dài 425 nm và có số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nucleotit của
gen. Mạch 1 của gen có 220 nuclêơtit loại T và 20% số nuclêơtit loại X. Có bao nhiêu phát biểu sau đây
đúng về gen này?
G  T 72


(I) Mạch 1 có G/X =2/3.
(II)Mạch 2 có
A  X 53
(III) Mạch 2 có T/G = 28/25
(IV) Mạch 2 có X=20%.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 112: Lai hai thứ bí quả trịn có tính di truyền ổn định,thu được F1 đồng loạt bí quả dẹt.Cho giao phấn
các cây F1 người ta thu được F2 tỉ lệ 9 dẹt : 6 tròn : 1 dài. Cho giao phấn 2 cây bí quả dẹt ở F2 với nhau. Về
mặt lí thuyết thì xác suất để có được quả dài ở F3:
A. 1/81

B. 3/16

C. 1/16

D. 4/81

Câu 113: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B
quy định hoa vàng trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các cặp gen phân li độc lập. Cho hai cây
dị hợp (P) giao phấn với nhau thu được F1 gồm 37,5% cây thân cao, hoa vàng: 37,5% cây thân thấp, hoa
Trang 3


vàng;12,5% cây thân cao, hoa trắng; 12,5% cây thân thấp, hoa trắng. Biết khơng xảy ra đột biến, theo lí
thuyết tỉ lệ phân li kiểu gen ở F1 là:
A. 1:1:1:1


B. 2:2:1:1:1:1

C. 4:2:2:1:1

D. 3:3:1:1:1:1

Câu 114. Cho biết trong quá trình giảm phân của cơ thể đực có một số tế bào có cặp NST mang cặp gen
Dd khơng phân li trong GPI, giảm phân II diễn ra bình thường, các t ế bào khác giảm phân bình thường.
Trong quá trình GP của cơ thể cái có một số cặp NST mang cặp gen Bb không phân li trong GPII,
giảm phân I diễn ra bình thường, các t ế bào khác giảm phân bình thường. Ở đời con của phép lai đực
AaBbDd x cái AaBbDd sẽ có tối đa bao nhiêu loại KG đột biến lệch bội về cả 2 cặp NST nói trên?
A.24
B. 72
C. 48
D.36
Câu 115: Cho các cơ thể có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen( mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng) lai với
nhau tạo ra 4 loại kiểu hình, trong đó loại kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm 0,09. Phép lai nào sau đây
khơng giải thích đúng kết quả trên?
AB
với f = 40% xảy ra cả 2 bên.
ab
Ab
B. P đều có kiểu gen
, xảy ra hoán vị gen ở 1 bên.với f = 36%
aB
Ab
AB
C. Bố có kiểu gen
với f = 36%, mẹ có kiểu gen
khơng xẩy ra hốn vị gen

aB
ab
AB
Ab
D. Bố có kiểu gen
với f = 28%, mẹ có kiểu gen
với f = 50%
aB
ab
Câu 116. Ở đậu Hà Lan, alen A quy đ ịnh thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cho cây
thân cao (P) t ự thụ phấn, thu được F1 gồm 75% cây thân cao và 25% cây thân thấp. Cho tất cả các cây thân
cao F1 giao phấn với các cây thân thấp. Theo lí thuyết, thu được đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ
A. 3 cây thân thấp: 1 cây thân cao.
B. 1 cây thân cao: 1 cây thân thấp.
C. 3 cây thân cao: 1 cây thân thấp.
D. 2 cây thân cao: 1 cây thân thấp.

A. P đều có kiểu gen

Câu 117. Có ba tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân, một trong 3 tế bào có cặp Aa
khơng phân li trong giảm phân 1, các tế bào cịn lại giảm phân bình thường. Q trình giảm phân tạo ra 12
tinh trùng, trong đó có tất cả 6 loại giao tử. Tỉ lệ của các loại giao tử có thể là:
A. 1AaB : lb : 1AB : lab : lAb : laB
B. lAaB : lb : 2AB : 2ab : 2Ab : 2aB.
C. lAaB : lb : 1AB : lab : lAab : 1B
D. 2AaB : 2b : 1AB : lab : lAb : laB.
Câu 118. Ở một loài thực vật, a len A quy định hoa đỏ, gen a quy định hoa trắng; gen B quy định thân cao,
alen b quy định thân thấp; gen D quy định quả tròn, alen d quy định quả dài.
Cho phép lai: Aa


BD
BD
 Aa
. Biết khoảng cách giữa B và D là 20cM. Có bao nhiêu câu đúng?
bd
bd

1. Theo lí thuyết, tỷ lệ cơ thể mang 3 cặp gen dị hợp ở đời con là 17%.
2. Theo lí thuyết, tỷ lệ cơ thể có kiểu hình hoa đỏ, thân cao, quả tròn ở đời con là 49,5%.
3. Theo lí thuyết, tỷ lệ cơ thể có kiểu hình hoa đỏ, thân cao, quả dài ở đời con là 16,5%.
4. Theo lí thuyết, tỷ lệ cơ thể có kiểu hình hoa trắng, thân cao, quả trịn ở đời con là 6,75%.
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.
Trang 4


Câu 119. Ở một lồi thú, tính trạng màu lơng do một gen có 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định.
Alen A1 quy định lông đen trội hoàn toàn so với các alen A2, alen A3 và alen A4; alen A2 quy định lơng xám
trội hồn tồn so với các alen A3 và alen A4; alen A3 quy định lơng vàng trội hồn tồn so với alen A4 quy
định lông trắng. Theo lý thuyết, trong các nhận định sau có bao nhiêu nhận định đúng?
I. Thực hiện phép lai giữa 2 cá thể (P), nếu F1 thu được tối đa 3 loại kiểu gen, thì chỉ có 2 loại kiểu hình.
II. Cho 1 cá thể lơng đen lai với 1cá thể lông vàng, nếu đời con F1 có tỉ lệ kiểu hình 1 : 1 thì tối đa có 5 phép
lai phù hợp.
III. Cho cá thể lơng đen lai với cá thể lông xám, đời F1 sẽ thu được tỉ lệ 2 lông đen: 1 lông xám: 1 lông trắng.
IV .Cho các cá thể lông xám giao phối với nhau, trong số cá thể lông xám thu được ở đời F1, số cá thể thuần

chủng chiếm tỉ lệ 1/2.
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 120. Cho sơ đồ phả hệ sau:

Biết rằng mỗi bệnh do một trong hai alen của một gen quy định, gen quy đinh bệnh máu khó đơng năm ở
vùng khơng tương đồng trên NST giới tính X và người phụ nữ số 3 mang gen gây bệnh máu khó đơng. Phân
tích phả hệ trên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có tối đa 6 nguời có thể xác định được chính xác kiểu gen.
II. Có tối đa 15 người mang gen gây bệnh bạch tạng.
III. Xác suất cặp vợ chồng số 13 -14 sinh con gái đầu lịng khơng mắc cả hai bệnh là 42,5%.
IV. Xác suất cặp vợ chồng số 13 -14 sinh con trai mắc một trong hai bệnh là 16,25%.
A. 4

B. 2

C. 1

D. 3

…………..HẾT …………

Trang 5



SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT ĐƠNG HÀ
(Đề thi có 05 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn: Sinh học
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh:............................................................................
Số báo danh:....................................................................................

Mã đề: 112

Câu 81: Ở mối quan hệ nào sau đây, cả hai lồi đều có lợi?
A. Hội sinh.
B. Kí sinh.
C. Ức chế cảm nhiễm.
D. Cộng sinh.
Câu 82: Ở thực vật, nước chủ yếu được thốt ra ngồi qua bộ phận nào sau đây của lá?
A. Khí khổng.
B. Bề mặt lá.
C. Mơ dậu.
D. Mạch gỗ.
Câu 83: Giống cừu có thể sản sinh ra prôtêin của người trong sữa được tạo ra bằng kỹ thuật nào?
A. Công nghệ gen.
B. Cấy truyền phôi.
C. Gây đột biến nhân tạo.
D. Nhân bản vô tính.

Câu 84: Lồi nào sau đây có thể được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất?
A. Chim ăn hạt lúa.
B. Cá trong ruộng lúa.
C. Sâu ăn lá lúa.
D. Cây lúa.
Câu 85: Động vật nào sau đây có phương thức hơ hấp qua bề mặt cơ thể?
A. Cá chép.
B. Giun đất.
C. Cá.
D. Cua.
Câu 86: Dạng đột biến nào sau đây có thể sẽ làm phát sinh các gen mới?
A. Đột biến đảo đoạn NST.
B. Đột biến lệch bội.
C. Đột biến lặp đoạn NST.
D. Đột biến đa bội.
Câu 87: Trong các kiểu phân bố cá thể trong tự nhiên, kiểu phân bổ nào sau đây là phổ biến nhất của quần
thể sinh vật?
A. Phân bố nhiều tầng theo chiều thẳng đứng.
B. Phân bố đồng đều.
C. Phân bố theo nhóm.
D. Phân bố ngẫu nhiên.
Câu 88: Trong q trình dịch mã, anticơđon của tARN khớp bổ sung với côđon 5'UUX3' là
A. 5'UUX3'.
B. 5'GAA3'.
C. 3'UUX5'.
D. 5'AAG3'.
Câu 89: Xét 2 cặp gen phân li độc lập, A quy định hoa đỏ, a quy định hoa trắng; B quy định thân cao, b
quy định thân thấp. Cây hoa trắng, thân cao thuần chủng có kiểu gen là
A. aaBb.
B. AABB.

C. AAbb.
D. aaBB.
Câu 90: Cơ thể nào sau đây là cơ thể dị hợp về 1 cặp gen?
A. AaBbDdEe.
B. AaBBddEe.
C. AaBBddEE.
D. AaBBDdEe.
Câu 91: Khi nói về liên kết gen, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong tế bào, các gen ln di truyền cùng nhau thành một nhóm liên kết.
B. Liên kết gen đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng.
C. Liên kết gen làm tăng sự xuất hiện biến dị tổ hợp.
D. Ở tất cả các loài động vật, liên kết gen chỉ có ở giới đực mà khơng có ở giới cái.
Câu 92: Ở sinh vật nhân sơ, trong một Opêron, vùng nào sau đây có trình tự nuclêơtit đặc biệt để prơtêin
ức chế bám vào ngăn cản q trình phiên mã?
A. Vùng khởi động.
B. Vùng vận hành.
C. Vùng mã hóa.
D. Vùng kết thúc.
Câu 93: Hình vẽ sau đây mơ tả cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc NST thuộc dạng

A. mất đoạn.

B. lặp đoạn.

C. đảo đoạn.

D. chuyển đoạn.

Trang 1/5 mã đề thi: 112



Câu 94: Ở người, alen M nằm trên nhiễm sắc thể X quy định khả năng phân biệt màu bình thường trội
hoàn toàn so với alen m quy định bệnh mù màu. Biết khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, cặp bố mẹ nào
sau đây chắc chắn sinh con trai bị bệnh mù màu?
A. XmXm × XMY.

B. XMXm × XMY.

C. XMXM × XmY.

D. XMXm × XmY.

Câu 95: Một quần thể đang cân bằng di truyền, xét 1 gen có 2 alen là A và a. Cho biết tần số A = 0,6 thì
kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 0,25.
B. 0,36.
C. 0,16.
D. 0,48.
Câu 96: Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn. Phép lai nào sau đây cho
đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 : 1?
A.

𝐴𝑏
𝑎𝐵

×

𝑎𝑏
𝑎𝑏


B.

𝐴𝑏
𝑎𝐵

×

𝑎𝑏
𝑎𝐵

𝐴𝐵

C.

𝐴𝑏

×

𝑎𝐵
𝑎𝑏

D.

𝑎𝑏 𝑎𝐵

×

𝑎𝑏 𝑎𝑏

Câu 97: Từ một cây hoa quý hiếm, bằng cách áp dụng kĩ thuật nào sau đây có thể nhanh chóng tạo ra

nhiều cây có kiểu gen giống nhau và giống với cây hoa ban đầu?
A. Nuôi cấy hạt phấn.
B. Ni cấy mơ.
C. Ni cấy nỗn chưa được thụ tinh.
D. Lai hữu tính.
Câu 98: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên có chung đặc điểm nào
sau đây?
A. Ln dẫn đến hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật.
B. Làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng nhất định.
C. Cung cấp nguồn biến dị thứ cấp cho q trình tiến hóa.
D. Có thể làm giảm tính đa dạng tính di truyền của quần thể.
Câu 99: Theo lí thuyết, tập hợp sinh vật nào sau đây là 1 quần thể?
A. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã.
B. Chim ở Trường Sa.
C. Cá ở Hồ Tây.
D. Gà Lơi ở rừng Kẻ Gỗ.
Câu 100: Trong q trình phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, cây Hạt trần ngự trị ở đại nào sau
đây?
A. Đại Tân sinh.
B. Đại Trung sinh.
C. Đại Nguyên sinh.
D. Đại Cổ sinh.
Câu 101: Khi nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.
II. Pha sáng diễn ra trong chất nền (strôma) của lục lạp.
III. Pha sáng sử dụng CO2 làm nguyên liệu.
IV. Sản phẩm trong pha sáng của q trình quang hợp gồm có ATP, NADPH, O2.
A. 2.
B. 3.
C. 1.

D. 4.
Câu 102: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, một alen có lợi cũng có thể bị loại hoàn toàn khỏi quần thể bởi tác
động của nhân tố tiến hóa nào sau đây?
A. Đột biến.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên
Câu 103: Khi nói về q trình hình thành loài mới bằng con đường cách ly địa lý, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Hình thành lồi bằng con đường cách ly địa lý thường xảy ra ở các loài động vật ít di chuyển.
B. Cách ly địa lý góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể
được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa.
C. Cách ly địa lý ln dẫn đến cách ly sinh sản và hình thành nên loài mới.
D. Cách ly địa lý trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

Trang 2/5 mã đề thi: 112


Câu 104: Cho chuỗi thức ăn: Bắp → Sâu ăn lá bắp → Nhái → Rắn hổ mang → Diều hâu. Trong chuỗi
thức ăn này, bậc dinh dưỡng cấp 1 là
A. Bắp.
B. Sâu ăn lá bắp.
C. Nhái.
D. Rắn hổ mang.
Câu 105: Bệnh, hội chứng di truyền nào sau đây ở người do đột biến thể một?
A. Claiphentơ.
B. Tớc - nơ.
C. Ung thư máu.
D. Siêu nữ.
Câu 106: Có bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?

I. Sử dụng năng lượng gió để sản xuất điện.
II. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước sạch.
III. Chống xói mịn và chống ngập mặn cho đất.
IV. Tăng cường khai thác than đá, dầu mỏ, đất rừng phục vụ cho phát triển kinh tế.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 107: Biết khoảng cách giữa hai gen là 30cM. Theo lí thuyết, cơ thể nào sau đây giảm phân cho giao
tử Ab với tỉ lệ 15%?
A.

𝐴𝑏

𝑎𝐵

.

B.

𝐴𝑏
𝐴𝑏

.

C.

𝐴𝐵
𝐴𝑏


.

𝐴𝐵

D.

𝑎𝑏

.

Câu 108: Động vật nào sau đây có hệ tuần hồn hở?
A. Rắn hổ mang.
B. Châu chấu.
C. Cá chép.
D. Chim bồ câu.
Câu 109: Ở một loài thực vật (2n = 6), các cặp nhiễm sắc thể tương đồng được kí hiệu là Aa, Bb và Dd.
Cơ thể nào sau đây là thể ba?
A. AaBbDd.
B. AaaBbDd.
C. ABbDd.
D. AabD.
Câu 110: Năm 2020, hiện tượng cháy rừng ở Australia đã làm cho số lượng thú túi giảm mạnh. Sự biến
động số lượng cá thể của quần thể thú túi là dạng biến động
A. theo chu kì nhiều năm. B. theo chu kì mùa. C. theo chu kì ngày đêm. D. khơng theo chu kì.
Câu 111: Alen B1 ở vùng nhân của sinh vật nhân sơ bị đột biến điểm thành alen B2. Theo lí thuyết, có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Alen B1 và alen B2 có thể có số lượng nuclêơtit bằng hoặc hơn kém nhau 2 nuclêơtit.
II. Nếu protein do alen B2 quy định có chức năng thay đổi so với protein do alen B1 quy định thì cá thể
mang alen B2 gọi là thể đột biến.
III. Chuỗi polipeptit do alen B1 và chuỗi polipeptit do alen B2 quy định tổng hợp có thể hồn tồn giống

nhau về số lượng, thành phần và trật tự axit amin.
IV. Phân tử protein do alen B2 quy định tổng hợp có thể mất chức năng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 112: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: AaX BXb ×
aaXbY thu được F1. Theo lí thuyết, F1 có bao nhiêu loại kiểu gen và kiểu hình?
A. 8 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
B. 10 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
C. 8 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình.
D. 12 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
Câu 113: Xét một lưới thức ăn gồm các sinh vật được mơ tả như hình dưới:

Trang 3/5 mã đề thi: 112


Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chuỗi thức ăn dài nhất có 6 mắt xích.
II. Giữa loài B và loài C là mối quan hệ vật ăn thịt con mồi, khơng có sự cạnh tranh lẫn nhau.
III. Tổng sinh khối của loài A lớn hơn tổng sinh khối của 9 lồi cịn lại.
IV. Nếu lồi C bị tuyệt diệt thì lồi D sẽ giảm số lượng cá thể.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 114: Cho biết khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có
kiểu gen phân li theo tỉ lệ: 2:2:1:1:1:1?
I. Aabbdd × AABBDD.
II. AaBBDD × AABbDD.

III. Aabbdd × AaBbdd.
IV. AaBbdd × aaBbdd
V. AaBbDD × AABbdd.
VI. AaBBdd × AabbDD
A. III, IV, V.
B. II, IV, VI.
C. II, III, IV.
D. I, II, IV.
Câu 115: Ở một loài thú, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng, cặp alen
này nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X, các hợp tử có kiểu gen đồng hợp trội
bị chết ở giai đoạn phôi. Cho cá thể đực mắt đỏ giao phối với cá thể cái mắt trắng (P), thu được F1. Tiếp
tục cho F1 giao phối với nhau, thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu
phát biểu sau đây đúng?
I. Thế hệ F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1 cá thể mắt đỏ :1 cá thể mắt trắng.
II. Ở các con đực F2, tỉ lệ phân li kiểu hình là 1 cá thể mắt đỏ :1 cá thể mắt trắng.
III. Ở các con cái F2, tỉ lệ phân li kiểu hình là 1 cá thể mắt đỏ :1 cá thể mắt trắng.
IV. Nếu tiếp tục cho F2 giao phối ngẫu nhiên thì ở F3, cá thể cái mắt đỏ chiếm tỉ lệ 4/16.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 116: Theo quan niệm hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen của
quần thể theo hướng xác định.
B. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hố khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể
với các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể.
D. Chọn lọc tự nhiên chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích
nghi mà khơng tạo ra các kiểu gen thích nghi.
Câu 117: Ở một loài thú, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B

quy định lơng đen trội hồn tồn so với alen b quy định lơng trắng; Alen D quy định có sừng trội hoàn
Ab D d AB D
X X 
X Y , thu được F1 có tổng số
tồn so với alen d quy định không sừng. Thực hiện phép lai
aB
ab
cá thể thân cao, lơng đen, có sừng và cá thể thân thấp, lông trắng, không sừng chiếm 41,5%. Biết không
xảy ra đột biến và có hốn vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Trong tổng số con cái thân cao, lơng đen, có sừng ở F1, số cá thể đồng hợp tử 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 1/27.
II. Ở F1 có số cá thể thân cao, lông đen, không sừng chiếm tỉ lệ 13,5%.
III. Ở F1 có số cá thể đực thân cao, lơng đen, có sừng chiếm tỉ lệ 13,5%.
IV. Trong tổng số cá thể thân cao, lơng đen, có sừng ở F1, số cá thể cái đồng hợp tử 3 cặp gen chiếm tỉ lệ
2/81.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 118: Một loài động vật, xét 1 locut gen gồm 2 alen trội, lặn hoàn tồn, trong đó, alen A quy định mắt
đỏ cịn alen a quy định mắt trắng. Ở một quần thể có cấu trúc di truyền ở thế hệ ban đầu (P) như sau:

Trang 4/5 mã đề thi: 112


- Giới đực: 0,36AA: 0,48Aa: 0,16aa.
- Giới cái: 0,25AA: 0,5Aa: 0,25aa.
Quần thể trên giao phối ngẫu nhiên qua các thế hệ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Quần thể F1 chưa đạt trạng thái cân bằng di truyền.
II. Tỷ lệ mắt đỏ thuần chủng gấp 2 lần tỷ lệ mắt trắng ở thế hệ F1.

III. Tỷ lệ mắt đỏ không thuần chủng ở F1 là 49,5%.
IV. Quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền ở thế hệ F2.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 119: Một lồi thú, cho con đực mắt trắng, đi dài giao phối với con cái mắt đỏ, đuôi ngắn (P), thu
được F1 có 100% con mắt đỏ, đi ngắn. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có có tỉ lệ: 50% cá thể
cái mắt đỏ, đuôi ngắn : 21% cá thể đực mắt đỏ, đuôi ngắn : 21% cá thể đực mắt trắng, đuôi dài : 4% cá thể
đực mắt trắng, đuôi ngắn : 4% cá thể đực mắt đỏ, đi dài. Biết mỗi cặp tính trạng do 1 cặp gen quy định
và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đời F2 có 8 loại kiểu gen.
II. Q trình giảm phân của cơ thể cái đã xảy ra hoán vị gen với tần số 16%.
III. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể cái ở F2, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 21%.
IV. Nếu cho con cái F1 lai phân tích thì sẽ thu được Fa có các cá thể đực mắt đỏ, đuôi dài chiếm 4%.
A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4
Câu 120: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của bệnh điếc bẩm sinh và bệnh mù màu ở người.

Khi phân tích phả hệ này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Cả hai tính trạng trên đều do gen lặn trên NST giới tính qui định.
II. Xác định được chính xác kiểu gen của 7 người trong phả hệ trên.
III. Xác suất cặp vợ chồng (13-14) sinh đứa con trai chỉ mang một trong hai bệnh là 32,5%.
IV. Xác suất cặp vợ chồng (13-14) sinh một đứa con gái bình thường và không mang alen gây bệnh là
13,125%.
A. 3.
B. 2.
C. 1.

D. 4.
-------------- HẾT --------------

Trang 5/5 mã đề thi: 112


SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ
TRƯỜNG THPT ĐÔNG HÀ

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn: Sinh học

MÃ ĐỀ: 111
81

82

83

84

85

86

87

88


89

90

91

92

93

94

95

96

97

98

99

A

B

B

A


B

D

D

D

D

A

D

D

B

D

D

B

C

C

A


100

C

101

102

103

104

105

106

107

108

109

110

111

112

113


114

115

116

117

118

119

120

B

C

A

B

B

D

B

B


B

D

A

B

D

C

C

A

D

A

D

B

84

85

86


87

88

89

90

91

92

93

94

95

96

97

98

99

100

MÃ ĐỀ: 112
81


82

83

D

A

A

D

B

C

C

B

D

C

B

B

D


A

D

C

B

D

D

B

101

102

103

104

105

106

107

108


109

110

111

112

113

114

115

116

117

118

119

120

A

D

B


A

B

B

D

B

B

D

D

A

B

A

C

C

D

D


A

B

Trang 1/5 mã đề thi: 111


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HƯƠNG SƠN
(Đề thi có 40 câu gồm 4 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022
Bài thi: Khoa học tự nhiên
Môn thi thành phần : Sinh học
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ và tên thí sinh:……………………… Số báo danh:……………

Mã đề: 002

Câu 81: Q trình hơ hấp sáng tại 3 bào quan diễn ra theo thứ tự:
A. Lục lạp -> Ty thể -> Peroxixôm.
B. Ty thể -> Lục lạp -> Peroxixôm.
C. Lục lạp -> Peroxixôm -> Ty thể.
D. Ty thể -> Peroxixôm -> Lục lạp.
Câu 82: Đỉnh sinh trưởng của rễ cây hướng vào lòng đất, đỉnh của thân cây hướng theo chiều ngược lại.
Đây là kiểu hướng động nào?
A. Hướng hóa.
B. Hướng tiếp xúc.

C. Hướng trọng lực. D. Hướng sáng.
Câu 83: Loại hoocmôn nào sau đây có liên quan đến bệnh bướu cổ ở người?
A. Testosterone.
B. Tiroxin.
C. Ơstrôgen.
D. Insulin.
Câu 84: Để bảo quản nông sản, người ta sử dụng một chất khí với nồng độ cao nhằm ức chế q trình hơ
hấp. Chất khí đó là:
A. Khí O2.
B. Khí N2.
C. Khí CO2.
D. Khí H2.
Câu 85: Một gen có 500A, 1000G. Sau khi bị đột biến, gen có tổng số 3999 liên kết hiđrơ nhưng chiều
dài không thay đổi. Đây là loại đột biến:
A. Mất 1 cặp G – X.
B. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X.
C. Thêm 1 cặp A - T.
D.Thay thế cặp G – X bằng cặp A - T.
Câu 86: Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi NST những gen không mong muốn ở một số
giống cây trồng?
A. Đột biến gen.
B. Mất đoạn nhỏ.
C. Chuyển đoạn nhỏ.
D. Đột biến lệch bội.
Câu 87: Ở người bệnh máu khó đơng do đột biến gen lặn a trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Bố
mẹ có kiểu gen nào mà sinh con gái mắc bệnh với tỉ lệ 25%?
A. XaXa x XaY.
B. XAXA x XaY.
C. XAXa x XAY.
D. XAXa x XaY.

Câu 88: Những quá trình nào sau đây cho phép tạo ra được biến dị di truyền?
(1) Cho lai hữu tính giữa các cá thể có kiểu gen khác nhau.
(2) Chuyển gen từ tế bào thực vật vào tế bào vi khuẩn. (3) Dung hợp tế bào trần khác lồi.
(4) Ni cấy hạt phấn sau đó lưỡng bội hố. (5) Cấy truyền phơi và nhân bản vơ tính động vật.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 89: Mạch gốc của gen ban đầu là: 3’TAX XGA AAA…5’. Cho biết có bao nhiêu trường hợp thay
thế nuclêơtit ở vị trí số 7 làm thay đổi codon này thành codon khác?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Câu 90: Trường hợp sau đây được xếp vào bệnh di truyền phân tử?
A. Hội chứng Đao.
B. Bệnh phenylketo niệu.
C. Hội chứng Tơcnơ.
D. Bệnh ung thư máu.
Câu 91: Loại đột biến nào sau đây làm tăng số loại alen của một gen nào đó trong vốn gen của quần thể
sinh vật?
A. Đột biến điểm.

B. Đột biến tự đa bội.

C. Đột biến dị đa bội.

D. Đột biến lệch bội.
Trang 1/4 – Mã đề 002



Câu 92: Theo lí thuyết, bằng phương pháp gây đột biến tự đa bội, từ các tế bào thực vật có kiểu gen BB,
Bb và bb khơng tạo ra được tế bào tứ bội có kiểu gen nào sau đây?
A. BBBB.

B. BBBb.

C. bbbb.

D. BBbb.

Câu 93: Nhà khoa học nào sau đây đưa ra giả thuyết các nhân tố di truyền của bố và mẹ tồn tại trong tế
bào của cơ thể con một cách riêng rẽ, khơng hịa trộn vào nhau?
A. F. Jacơp.

C. G.J.Menden.

B. K. Coren.

D. T.H.Moocgan.

Bd
đã xảy ra hốn vị gen. Theo lí thuyết, trong tổng
bD
số giao tử được tạo ra, tần số hốn vị gen được tính bằng tổng tỉ lệ % của 2 loại giao tử nào sau đây?
Câu 94: Quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen

A. BD và bd .

B. Bd và bD .


C. bD và bd

D. BD và bD .

Câu 95: Bằng phương pháp nhân bản vơ tính, từ cừu cho trứng có kiểu gen AABB và cừu cho nhân tế
bào có kiểu gen AaBb có thể tạo ra cừu con có kiểu gen
A. AaBB.

B. AABB.

C. AaBb.

D. aabb.

Câu 96: Người mắc bệnh, hội chứng nào sau đây thuộc thể ba (2n + 1):
A. Bệnh hồng cầu hình liềm.

B. Hội chứng Tơcnơ.

C. Hội chứng Đao.

D. Hội chứng AIDS.

Câu 97: Xét phép lai:
P: ♂ lơng khơng có đốm thuần chủng x ♀ lơng có đốm thuần chủng.
F1: 100%♂ lơng có đốm : 100 % ♀ lơng khơng đốm.
Cặp tính trạng này di truyền theo quy luật :
A. Trội hồn tồn.


B. Liên kết giới tính, di truyền chéo.

C. Di truyền theo dòng mẹ.

D. Liên kết giới tính, di truyền thẳng.

Câu 98: Một quần thể tự phối có 100%Aa. Đến thế hệ F3, thành phần kiểu gen là:
A. 100% Aa.

B. 43,75%AA : 12,5% Aa : 43,75% aa.

C. 25%AA : 50% Aa : 25% aa.

D. 46,875%AA : 6,25%Aa : 46,875%aa.

Câu 99: Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch?
A. ♀AA x ♂aa và ♀AA x ♂Aa.

B. ♀Aa x ♂aa và ♀aa x ♂AA.

C. ♀AABb x ♂aabb và ♀AABb x ♂aaBb.

D. ♀AABB x ♂aabb và ♀aabb x ♂AABB.

Câu 100: Quần thể nào sau đây chưa đạt trạng thái cân bằng di truyền theo định luật Hacđi – Vanbec?
A.100% Aa.

B. 25% AA : 50% Aa: 25% aa.

C. 100% aa.


D. 36% AA : 48% Aa : 16% aa.

Câu 101: Cho biết mỗi tính trạng do một gen quy định và trội hoàn toàn. Xét phép lai :
♂ AaBbddEe x ♀AabbDdEE. Ở đời con loại kiểu hình có 4 tính trạng trội chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 25%.

B. 18,75%.

C. 22,5%.

D. 12,5%.

Câu 102: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Opêron Lac ở E.coli, lactơzơ đóng vai trị:
A. Chất xúc tác.

B. Chất cảm ứng.

C. Chất ức chế.

D. Chất trung gian.

Câu 103: Lơxin là axit amin được mã hoá bởi các bộ ba: 5’XUU3’; 5'XUX3’; 5'XUA3’. Những phân tử
tARN mang bộ ba đối mã nào sau đây có thể tham gia vận chuyển axit amin Lơxin tới ribôxôm để thực
hiện quá trình dịch mã?
A. 5’AAG3'; 5’GAG3'; 5’UAG3'.

B. 3’AAG5'; 3’GAG5'; 5’UAG3'.

C. 3’XUU5'; 3’XUX5'; 3’XUA5'.


D. 5’UAA3’; 5’UAU3'; 5’UAG3’.
Trang 2/4 – Mã đề 002


Câu 104: Cho biết mỗi tính trạng do 1 gen quy định và tính trạng trội là trội hồn tồn. Ở phép lai:
AB
AB
Dd x
dd, nếu xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số là 20% thì kiểu hình đồng hợp lặn ở đời
ab
ab
con chiếm tỷ lệ:
A. 5%
B. 8%.
C. 10%.
D. 20%.
Câu 105: Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao là trội hoàn toàn so với thân thấp do gen a quy
định. Cho cây thân cao 4n có kiểu gen AAaa giao phấn với cây thân cao 2n có kiểu gen Aa thì kết quả
phân tính ở F1 sẽ là:
A. 11 cao: 1 thấp
B. 35 cao: 1 thấp
C. 3 cao: 1thấp.
D. 5 cao: 1 thấp.
Câu 106: Gen ban đầu có cặp nuclêơtít chứa T dạng hiếm (T*) là A – T*, sau đột biến cặp này biến đổi
thành cặp:
A. T – A.
B. A – T.
C. G – X.
D. X – G.

Câu 107: Từ một cây hoa quý hiếm, bằng phương pháp kĩ thuật nào sau đây để nhanh chóng tạo ra nhiều
cây con có kiểu gen giống nhau và giống với cây hoa ban đầu?
A. Ni cấy hạt phấn.
C. Lai hữu tính.
B. Ni cấy mơ.
D. Ni cấy nỗn chưa được thụ tinh.
Câu 108: Ở phép lai nào sau đây, tỉ lệ kiểu hình ở giới đực khác giới cái?
A. XAXA x XaY.
B. XAXa x XaY.
C. XAXa x XAY.
D. XaXa x XaY.
Câu 109: Phép lai P: AABbDd x AaBbDd có thể hình thành ở thế hệ F1 bao nhiêu loại kiểu gen, kiểu hình?
A. 18 kiểu gen, 4 kiểu hình.
B. 27 kiểu gen, 4 kiểu hình.
C. 8 kiểu gen, 6 kiểu hình.
D. 8 kiểu gen, 4 kiểu hình.
Câu 110: Một quần thể có thế hệ xuất phát toàn những cây quả ngọt. Sau 2 lần tự thụ phấn, cây quả chua
chiếm tỉ lệ 0,15. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội của quần thể ban đầu là:
A. 0,4.
B. 0,5.
C. 0,6.
D. 0,7.
Câu 111: Cho cặp P thuần chủng về các gen tương phản giao phấn với nhau. Tiếp tục tự thụ phấn các
cây F1 với nhau, thu được F2 có 125 cây mang kiểu gen aabbdd. Về lí thuyết, số cây mang kiểu gen
AABbDd ở F2 là :
A. 1000.
B. 250.
C. 500.
D. 125.
Câu 112: Ở một loài thực vật, tính trạng khối lượng quả do 3 cặp gen nằm trên 3 cặp NST khác nhau

tương tác cộng gộp, trong đó cứ có mỗi gen trội thì quả nặng thêm 10 gam. Quả có khối lượng nhẹ nhất
là 80 gam. Cây có quả nặng 100 gam có bao nhiêu kiểu gen:
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 8.
Câu 113: Một quần thể thực vật có tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ xuất phát (P) là 0,25AA : 0,40Aa : 0,35aa.
Tính theo lý thuyết, tỉ lệ các kiểu gen của quần thể này sau ba thế hệ tự thụ phấn bắt buộc (F3) là:
A. 0,425AA : 0,050Aa : 0,525aa.
B. 0,250AA : 0,400Aa : 0,350aa.
C. 0,350AA : 0,200Aa : 0,450aa.
D. 0,375AA : 0,100Aa : 0,525aa.
Câu 114: Ở một quần thể thực vật lưỡng bội, gen A nằm trên NST số 1 có 5 alen, gen B nằm trên NST
số 2 có 8 alen. Quần thể có tối đa số kiểu gen dị hợp về cả 2 gen trên là:
A. 40.
B. 80.
C. 180.
D. 280.
Câu 115: Alen A bị đột biến thành alen a, alen b bị đột biến thành alen B. Cơ thể có kiểu gen nào sau
đây được gọi là thể đột biến về cả 2 gen trên?
A. AAbb.
B. AaBB.
C. aaBb.
D. Aabb.
Trang 3/4 – Mã đề 002


Câu 116: Một tế bào thể một nhiễm ở ruồi giấm khi đang ở kì sau của ngun phân có số lượng NST là:
A. 9.


B. 7.

C. 18.

D. 14.

Câu 117: Ở cà chua, gen A quy định thân cao, a thân thấp, B quả tròn, b quả bầu dục. Giả sử 2 cặp gen
này nằm trên 1 cặp NST. Khi cho lai hai cây cà chua thân cao, quả tròn với nhau thu được: 55% số cây
thân cao, quả tròn; 20% thân cao, quả bầu dục; 20% thân thấp, quả tròn; 5% thân thấp, quả bầu dục. Kiểu
gen của hai cây cà chua đem lai là:
AB
(f = 30%) x
ab
AB
B.
(f = 40%) x
ab

A.

AB
(liên kết gen hoàn toàn).
ab
AB
(liên kết gen hoàn toàn).
ab

C.

Ab

(f = 20%) x
aB

D.

Ab
Ab
(f = 30%) x
(f = 40%).
aB
aB

AB
(liên kết gen hoàn toàn).
ab

AB
, giao phấn với cây H dị hợp về 2 cặp gen đang xét,
ab
thu được F1. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, mỗi gen quy định 1 tính trạng và các alen
trội là trội hồn tồn. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

Câu 118: Một lồi thực vật: cây G có kiểu gen

A. Nếu giao tử của cây G có tỉ lệ 2: 2: 3: 3 thì khoảng cách giữa các gen trên là 20cM.
B. Nếu các gen liên kết hồn tồn thì F1 ln có tỉ lệ kiểu hình 1: 2: 1.
C. Cây H tự thụ phấn có thể thu được 9 loại kiểu gen ở đời con.
D. Nếu F1 có 2 loại kiểu hình thì cây H có kiểu gen giống cây G.
Câu 119: Ở 1 lồi sinh vật có bộ NST 2n = 14. Một hợp tử của loài này nguyên phân liên tiếp 3 đợt đã
tạo ra thế hệ tế bào cuối cùng có 120 NST ở trạng thái chưa nhân đơi. Hợp tử trên được hình thành do cơ

chế nào sau đây:
A. Sự kết hợp giữa giao tử n với giao tử n.
B. Sự kết hợp giữa giao tử n với giao tử n – 1.
C. Sự kết hợp giữa giao tử n + 1 với giao tử n.
D. Sự kết hợp giữa giao tử n + 1 với giao tử n + 1.
Câu 120: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp,
alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen này phân li độc lập. Tiến
hành lại giữa cây thân cao, hoa đỏ (cây M) với các cây khác thu được kết quả sau:
– Phép lai 1: Cây M  cây P, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân thấp, hoa trắng chiếm 25%.
– Phép lai 2: Cây M  cây Q, thu được F1 gồm 2 loại kiểu hình, trong đó cây thân cao, hoa trắng chiếm 50%.
Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phép lai 2 thu được đời con có 3 loại kiểu gen.
B. Kiểu gen của cây P, cây Q lần lượt là aabb, AAbb.
C. Cây P giao phấn với cây Q, thu được đời con có 4 loại kiểu hình.
D. Cây M tự thụ phấn, thu được tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 3: 3: 1: 1.
-------- Hết --------

Trang 4/4 – Mã đề 002


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HƯƠNG SƠN

Mã đề
Câu
81
82
83
84
85

86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115

116
117
118
119
120

KỲ THI THỬ TNTHPT NĂM 2022
MÔN SINH HỌC

001

002

003

004

B
B
C
A
B
D
D
D
A
B
A
B
B

C
C
B
B
B
D
A
B
B
C
B
B
D
C
C
D
C
C
C
D
C
C
D
B
A
D
B

C
C

B
C
D
B
D
D
C
B
A
B
C
A
C
C
B
B
D
A
B
B
A
B
A
C
B
C
A
C
C
C

A
D
C
D
C
D
C
B

D
D
D
C
B
A
D
A
D
C
C
D
A
D
C
B
C
D
B
D
B

D
D
D
D
C
B
A
B
A
B
A
C
C
B
C
B
B
D
C

C
B
C
C
D
A
A
B
C
B

C
B
C
A
B
C
C
B
D
B
D
C
B
B
C
A
B
C
A
C
D
A
A
D
C
D
C
D
B
C




×