Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Bài giảng Thuốc nhỏ mắt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (693.27 KB, 22 trang )

THUỐC
NHỎ MẮT

1
Bộ môn Bào chế & Công nghệ Dược phẩm - 2015


MỤC TIÊU HỌC TẬP

1. Trình bày được ưu nhược điểm của 3 đường
dùng thuốc trong điều trị bệnh mắt
2. Trình bày được các dạng bào chế dùng tại chỗ
trong điều trị bệnh mắt
3. Phân tích được ảnh hưởng của hệ thống
nước mắt, giác mạc, kết mạc đến sự hấp thu DC
từ thuốc nhỏ mắt
4. So sánh được các thành phần của thuốc nhỏ
mắt với các thành phần của thuốc tiêm
5. Trình bày được kỹ thuật pha chế - sản xuất và
yêu cầu chất lượng của thuốc nhỏ mắt
6. Phân tích được các biện pháp có thể áp dụng
khi xây dựng CT thuốc nhỏ mắt có SKD cao 2


1- Đại cương
Bệnh ở mắt

+Bệnh ở mi mắt:
- Viêm nhiễm mi- sụn mi

- Biến dạng mi, u ở mi


+ Bệnh ở g.mạc, k.mạc
+ Bệnh ở TTinh thể, v.mạc
+ Bệnh trong nhãn cầu
+Tật khúc xạ

3


Dễ sử dụng
Dùng thuốc
tại chỗ

DC it hấp thu vào vịng
TH
Ít Tdung phụ
DC bị rửa trơi và pha
lỗng, dùng nhiều lần
DC khơng HT hoặc ít HT

Tiêm vào mắt

BS chun khoa thực hiện

Nguy hiển
DC tác dụng toàn thân
Dùng thuốc
Toàn thân

Ảnh hưởng của hàng
rào máu – mắt

4


DD rửa mắt

Các dạng bào chế
dùng tại chỗ

Hệ điều trị có ctao
vi tiểu phân
5


Thuốc

Vùng trước giác mạc

Dịch
nước
mắt
Ống dẫn
nước mắt

H.Thu qua
kết mạc

Biểu mơ g.mạc
C.hóa

Túi nước mắt


Nội mạc
giác mạc

Túi nước mắt

Tiền phòng
6

Mũi

Nuốt

H.thu

Thải trừ


Tuyến nước mắt

Nước mắt pha lỗng
và rửa trơi

Kết mạc: d.tích 16 cm2
- Nhiều
- Tính thấm cao
- DC hấp thu qua k.mạc
- vào vịng tuần hồn
Giác mạc: 3 lớp mơ:
- Biểu mô: thân lipid

- Lớp đệm: thân nước
- Nội mô: thân lipid

7


SKD VÀ CÁC BIỆN PHÁP LÀM TĂNG SKD
KHI THIẾT KẾT CÔNG THỨC THUỐC NHỎ MẮT
Sinh khả dụng
thuốc nhỏ mắt

1-3% đối với
các d.thuốc quy ưưíc

Tăng SKD lên tới 10-15%

Kéo dài thời gian lưu thuốc ở trước g.mạc
Làm tăng tính thấm của DC qua GM
8


KÉO DÀI THỜI GIAN LƯU THUỐC Ở TRƯỚC GIÁC MẠC

Khó bị rửa trơi,
khó chảy qua ống mũi - lệ

Tăng độ
nhớt

Độ nhớt quá cao, gây t.dụng ngưược lại


Chất kế dính sinh học
Bào chế
dạng khác

- Hỗn dịch
- Thuốc mỡ, gel
Hệ t.phân
- Kính t.xúc
Hệ điều trị cài đặt ở mắt

Hạn chế gây k.ứng mắt

pH, đẳng trương
9


Làm tăng tính thấm của DC qua GM

Tác động vào GM

Thêm chất
Hoạt động
Bề mặt

DC p.tán nhanh vào màng nưước mắt
Thay đổi tính thấm của GM
DC dễ khuếch tán qua biểu mô GM

Dùng các chất

tạo phức với Ca++
Tác động vào DC

Đ.chỉnh m.độ ion hóa
Tạo tiền thuốc

Làm lỏng liên kết giữa các TB
lớp ngồi của GM
Giảm tính thân lipid của GM
Duy trì ĐT của DC/nước
Tăng tỷ lệ dạng khơng
ion hóa
10


2- Thành phần thuốc nhỏ mắt
Thành phần
1.Dược chất
2. Tá dược
- Dung môi
- Chất sát khuẩn
- Chất chống oxh
- Chất đẳng trương
- Chất diện hoạt
- Chất điều chỉnh pH
- Chất làm tăng độ nhớt
4. Bao bì:

Thuốc tiêm


Thuèc NM

11


DƯỢC CHẤT
- Nguồn gốc tự nhiên: borneol, long não (camphor), berberin..
- N. gốc tổng hợp và bán tổng hợp:
. Ancaloid: atropin, homatropin, scopolamin…
. Khánh sinh (nhóm tetracyclin, phenicol, beta-lactam,

aminoglycozid, fluorquinolon, vịng lớn …)
. Sulfonamid: sulfacetamid, sulfamethoxazol…
. Chống viên khơng steroid: diclofenac, ketorolac..

. Corticosteroid: hydrocortison, dexamethason, betamethason..
. Chống nấm: nystatin, amphotericin, natamycin, clotrimazol,
terbinafin….
. Chống virut: acyclovir, ganciclovir

. Co mạch: naphazolin, oxymetazolin, xylometazolin…
. Vitamin

12


TÁ DƯỢC

Vì sao trong thuốc nhỏ mắt ln có chất b.quản?
Một số chất b.quản hay dùng

Chất bảo quản

Tỷ lệ thường dùng

13


Hệ đệm
hay dùng

Boric- borat, citric- citrat, phosphat...

Chất tăng nhớt
Chất thường dùng

Tỷ lệ trong c.thức

14


BAO BÌ THUỐC NHỎ MẮT

Dùng nhiều lần:
1) Thủy tinh
2) Polyme: PE, PTFE
Tiệt khuẩn bao bì?

Dùng một lần:

Polyme: PE

Quy ước về màu sắc

Đ.trị Glaucom: vàng, xanh da trời
NSAIDs: Xám
Chống nhiễm khuẩn: nâu
Giãn đồng tử: đỏ
Giảm nhãn áp: xanh lá cây

15


3- Kü thuËt pha chÕ -SX
- Nhà xưởng, thiết bị: Như đối với thuốc tiêm
- Quy trình pha chế: Xem phần thuốc tiêm
4- Kiểm tra chất lượng
1. Vô khuẩn
2. Cảm quan
- Màu sắc, độ trong
- Mức độ phân tán và KTTP (với HD NM)
3. Các tiêu chuẩn khác (theo chuyên luận
riêng,TCCS)
- pH
- Định tính
- Định lượng: HL dược chất, giới hạn tạp
- Độ nhớt

16


Hỗn dịch nhỏ mắt Dex-tobrin (Bungari)

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.

Tobramycin sulfat
457 mg (300 mg base)
Dexamethason
100
Benzalkonium clorid
10
Natri clorid
600
Natri edetat
10
Dinatri hydrophosphat
143
Kali dihydrophosphat
797
Hydroxyethyl cellulose
150
Tween 80
100

Dung dịch H2SO4 hoặc NaOH vừa đủ pH 5,0-6,0
Nước để pha tiêm vđ
100 ml
17
17


Pilocarpin hydroclorid

1,0 g

Hydroxypropylmethyl cellulosse

0,5 g

Benzalkonium clorid

0,01 g

Natri edetat

0,01 g

Natri clorid

0,58 g

Dung dịch NaOH M vừa đủ
Nớc để pha tiêm vừa ®ñ


pH=6,0-6,8
100 ml

18


Neomycin sulfat

350.000 UI

Polymycin B sulfat

600.000 UI

Dexamethason

0,10 g

Hydroxypropylmethyl cellulosse

0,50 g

Benzalkonium clorid

0,01 g

Polysorbat 80

0,01 g


Acid citric và natri hydroxyd vừa đủ để có pH 6,5 - 7,5

Nớc để pha tiêm vừa đủ

100 ml
19


Prednisolon acetat (bột siêu mịn)

1,0 g

Benzalkonium clorid

0,01 g

Natri edetat

0,01 g

Hydroxypropylmethylcellulose

0,5 g

Polysorbat 80

0,01 g

Natri clorid


0,68 g

Dung dịch NaOH M vừa đủ

pH 6,8 - 7,2

Nớc để pha tiêm vừa đủ

100 ml
20


Ofloxacin

15 mg

Benzalkonium clorid

0,3 mg

Natri edetat

2,5 mg

Manitol

230 mg

Acid citric


2 mg

Natri citrat

1,5 mg

Dung dịch NaOH M vừa đủ

pH 5,5 - 7,5

Nước để pha tiêm vừa đủ

5 ml

21


Natri chodroitin sulfat
Cyanocobalamin (vit. B12)
Calci pantothenat (vit. B5)
Pyridoxin hydroclorid (vit. B6)
Clorpheniramin maleat
Clorobutanol
Nipagin (methyl paraben)
Nipasol (propyl paraben)
Dung dịch NaOH M hoặc HCl M vđ
7,5
Nước để pha tiêm vừa đủ
Chodroitin sulfat


3 mg
50 mcg
1 mg
1 mg
0,1 mg
1,5 mg
0,26 mg
0,14 mg
pH 6,0 1 mlNatri
3 mg

22



×