NHŨ TƯƠNG
THUỐC
BM Bào chế & Công nghệ Dược phẩm - 2015
MỤC TIÊU HỌC TẬP
1. Trình bày được ĐN, ƯNĐ, phân loại NTT
2. PT được VT của các TP trong c.thức NTT
3. PT được các y.tố ả.hưởng đến độ ổ.định
vật lý của NTT, v.dụng trong BC và BQ
4. Trình bày được kỹ thuật bào chế NTT
5. Trình bày được một số c.tiêu CL của NTT
2
NỘI DUNG HỌC TẬP
I - ĐẠI CƯƠNG
II- THÀNH PHẦN CỦA NHŨ TƯƠNG
III- KỸ THUẬT BÀO CHẾ NTT
IV- MỘT SỐ YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
ĐỘ ỔN ĐỊNH CỦA NTT
V- CHẤT LƯỢNG NTT THUỐC
3
TÀI LIỆU DẠY VÀ HỌC
TL HỌC TẬP:
KTBC –SDH các dạng thuốc, T1
TL THAM KHẢO:
Pharmaceutical dosage form,
Disperse systems, Vol. 1,2,3, 19996
4
ĐẠI CƯƠNG
ĐỊNH NGHĨA NHŨ TƯƠNG
N
Hệ PT vi dị thể
2 CL không đồng tan
D
N
KTTP:0,1- 100 m
NT
D/N
Dầu
Nước
D
N
D
Pha p.tán (ph.nội,
pha không l.tục) Nước
MTPT (ph. ngoại
pha liên tục)
Dầu
NT
N/D
5
NHŨ TƯƠNG THUỐC
Nhũ tương thuốc là dạng thuốc lỏng
hoặc mềm để uống, tiêm hoặc dùng
ngoài, được điều chế bằng cách sử
dụng các chất nhũ hóa để trộn đều hai
chất lỏng không đồng tan (DDDVN4)
6
PHÂN LOẠI NHŨ TƯƠNG
Theo
n.gốc
T.nhiên
N.Tạo
D/N
Theo
c.trúc
N/D
D/N/D
N/D/N
Vi NT
Theo
m.độ PT
Theo
Nồng độ
PPT
NT mịn
NT thơ
NT lỗng
NT đặc
Uống
Theo
Đường
dùng
D.ngoài
Tiêm, TTr
Phun mù
7
Kiểu nhũ tương
N
D
D/N
N/D
D/N/D
N/D/N
8
Ưu điểm
-B.chế được DT chứa DC lỏng không đ.tan với
nước và DC rắn chỉ tan trong 1 loại DM
- Tăng hiệu quả đ.trị (do tăng cường H.thu thuốc)
- Che giấu mùi vị, giảm kích ứng một số DC
- Ứng dụng rộng rãi trong b.chế (uống, tiêm,
t.truyền, phun mù, dùng ngoài…)
- Thể chất tốt, c.quan đẹp (kem thuốc & m.phẩm)
Nhược điểm
Kém bền nhiệt động học,
Dễ nhiễm VSV so với DT rắn 9
THÀNH PHẦN NHŨ TƯƠNG
DC
Pha
dầu
CNH
TD
BB
Pha
nước
Các TP khác trong CT NT
có thể nằm ở pha D hoặc N
- Chất b.quản
- Chống oxh
- Đ.c pH, đ.trương (tiêm, n.mắt)
- Điều hương,vị (NT uống)
Polyme, KL, k.hợp polyme và KL
H.thức da dạng: lọ, ống, hộp, tuýp
10
PHA DẦU
VD?
DC tan/dầu
Dầu TV, ĐV
D.khống
Hịa tan các TP tan trong dầu
Có TDDL (dầu parafin, thầu dầu,
hạt gấc, gan cá)
C6-C18, dầu dừa phân đoạn
(miglyol 810, 812, Crodamol…)
Điều chỉnh thể chất
Sáp, CH, Al.béo, a.béo,
Ổn định t.thái p.tán
dầu hydrogen hóa
T.động đến GP, H.thu
Triglycerid
Mạch TB
TP khác tan/dầu
T.dầu, chất chống oxh
11
PHA NƯỚC
* Nước t.khiết
* DM đồng tan
với nước
H.Tan DC và TD
- Tăng ĐT DC ít tan
- Giữ ẩm cho kem D/N
* Các TP h.tan trong nước và DM
Chất SK, chống oxh, đ/c pH,
Chất đ.trương hóa (NT tiêm, nhỏ mắt)
Chất điều hương, vị (NT uống)
* D.Chiết dược liệu
12
CHẤT NHŨ HÓA
P.LOẠI
N.Gốc
T.nhiên
C.Rắn
Bột mịn
T.Hợp
Bán TH
Y.CẦU
K.Năng
NH mạnh
Khg TDDL,
Mùi,vị đb
Khg t.tác,
t.kỵ, độc
13
CHẤT NHŨ HĨA
VAI TRỊ
Khi chưa có CNH
Khuấy mạnh
Ngừng khuấy
HPT dị thể→ S b.mặt p.cách pha lớn
→ N.lượng b.mặt t.do lớn → Khơng bền nhiệt động
→ Có xu hướng giảm N.lượng b.mặt t.do
→ Tập hợp các TP bé thành TP lớn
14
→ NT tách lớp
CHẤT NHŨ HĨA
VAI TRỊ
Khi có CNH
Hình thành
“rào chắn”
giữa các
giọt PPT
15
CHẤT NHŨ HÓA
H.thành
N.tương
- Giảm SCBM p.cách pha
- Tạo màng mỏng trung gian
liên tục giữa D&N thành lớp
áo bao quanh tiểu phân PPT
VAI TRÒ
Ổn định
N.tương
- Tăng độ nhớt MTPT
- Mang điện tích, tạo lớp áo
đ.tích bao quanh t.phân PPT
- Tăng hydrat hóa PPT
16
4 cơ chế hình thành màng mỏng
tùy thuộc vào chất nh húa
Hấp phụ ion
+ + + +
CDH
Giọt chất lỏng
phân tán
Polyme
Chất r¾n nhá
17
Lựa chọn?...
CHẤT NHŨ HĨA
Mục đích sử dụng chế phẩm
Căn cứ
Đặc điểm chất nhũ hóa
CDH ion hóa: K.ứng đường TH, nhuận tẩy,
Saponin: phá huyêt, k.ứ n.mạc → dùng ngoài
CDH cation: độc ở n.độ thấp → dùng ngoài
Lecitin, tween 80, albunim h.tương, gelatin: có
thể dùng cho thuốc tiêm NT
18
CHẤT NHŨ HÓA
CNH t.Hợp,
bán t.hợp
CÁC CNH THƯỜNG DÙNG
TRONG BC NT THUỐC
Chất diện hoạt
CNH ổn định
Carbon hydrat
CNH
thực sự
Saponin
CNH
t.nhiên
Protein
Sterol
CNH
ổn định
Phospholipid
CNH
hạt nhỏ
Bentonit, hectorit,
kaolin, Mg, Al silicat, silica
19
CNH thực sự
CHẤT NHŨ HĨA
CHẤT DIỆN HOẠT
Ion hóa
(Anion, Cation)
Lưỡng tính
Ko ion hóa
Phân tử có 2 phần: thân dầu và thân nước
D
Cấu trúc phân tử CDH
N
20
CHẤT NHŨ HÓA
HLB?
HLB là giá trị cân bằng D-N của chất diện hoạt
(tỷ lệ giữa phần thân nước và phần thân dầu )
CDH
HLB
CDH
HLB
Oleic
1,0
Tween 60
14,9
Span 85
1,8
Tween 80
15,0
Span 80
4,3
Twen 20
16,7
Span 60
4,7
Na. oleat
20,0
Span 20
8,6
Na.Lauryl.S
40,0
21
CHẤT NHŨ HĨA
Dựa vào HLB có thể dự đốn kiểu NT
HLB
Ứng dụng
3-6
CNH tạo NT N/D
7-9
Chất gây thấm
8-13
CNH tạo NT D/N
13-15
Chất tẩy rửa
15-18
Chất tăng độ tan
CDH có t.dụng nhũ hóa đồng thời
làm tăng đ.nhớt MTPT→ ổn định NT
Quan
trọng
22
ĐỊNH HƯỚNG TRỊ SỐ HLB CỦA CDH KHƠNG ION
HĨA DỰA VÀO K. NĂNG P.TÁN TRONG NƯỚC
Khả năng phân tán trong nước
Giới hạn HLB
- Khơng phân tán trong nước
1-4
- Ít phân tán trong nước
3-6
- Phân tán trong nước giống
như sữa khi khuấy trộn
6-8
- Phân tán như sữa, bền vững
8-10
- Phân tán trung bình (đục lờ)
10-13
- Dung dịch trong
> 13
23
CHẤT N.HĨA
Pha dầu
Dầu slicol (D4)
Dầu cá
Dầu lạc
Dầu hạt bơng
Vit.A palmitat
Vit. E
Dầu parafin
Alcol cetylic
Các chất thân dầu và giá trị HLB
cần thiết để tạo NT D/N
HLB
cần
8
6-7
6,0
5,5
6,0
6,0
12
15
Pha dầu
HLB
cần
Alcol C12-15
13
Isopropyl miristat
11,5
Isopropyl palmitat
11,5
Cetyl palmitat
10,0
Isosorbit monolaurat 10,0
Isodecyl mononanoat 9,0
Lanolin
10,0
24
CHẤT NHŨ HĨA
PHƯƠNG PHÁP TÍNH
LƯỢNG CNH CẦN DÙNG
Thành phần
g
Dầu parafin
Lanolin
Alcol cetylic
Hỗn hợp chất nhũ hóa
Nước tinh khiết vừa đủ
X
HLBHH =
HLBA
100
+
35
1
1
5
100
100-X
HLBB
100
X là % chất nhũ hóa A, (100-X) là % chất nhũ hóa 25B