Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.36 MB, 23 trang )

ĐỀ THI THỬ
TỐT NGHIỆP THPT 

MƠN

TỐN
2023 

Sevendung Nguyen


ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN TỐN
Thời gian làm bài:90 phút (khơng tính thời gian giao đề)
Số câu của đề thi: 50 câu – Số trang: 07 trang

SỞ GD VÀ ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NINH GIANG
MÃ ĐỀ THI A

Họ và tên thí sinh:............................................................................Số báo danh :.....................................
Câu 1:

2

Cho a là một số thực dương, viết biểu thức a 5 . 3 a dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ
11
15
a


17
a5

2
15
a

1
15
a

A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Cho hình chóp SABCD có ABCD là hình vng cạnh a , tam giác SAD đều. Góc giữa hai
đường thẳng BC và SA là:
A. 60° .
B. 45° .
C. 90° .
D. 30° .
Câu 3: Có bao nhiêu cách chọn một học sinh làm nhóm trưởng từ một nhóm gồm 7 học sinh nam và
8 học sinh nữ?
A. 15 .
B. C152 .
C. A152 .

D. 56 .
Câu 4: Cho khối chóp O. ABC có OA, OB, OC đơi một vng góc với nhau. Biết
=
OA 2,=
OB 3,=
OC 6 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 36 .
B. 24 .
C. 6 .
D. 12 .
1 3
Câu 5: Hàm số y =
− x + 2 x 2 + 5 x + 2022 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
3
A. ( 5; +∞ )
B. ( −∞;5 ) .
C. ( −∞; −1) .
D. ( −1; 4 ) .
Câu 2:

Câu 6:
Câu 7:
Câu 8:

Một hình lăng trụ đứng có 15 cạnh bên. Hình lăng trụ đó có tất cả bao nhiêu cạnh?
B. 30 .
C. 45 .
D. 20 .
A. 60 .
Cho a , b là các số thực dương thỏa mãn a ≠ 1 và log a b = 3 . Tính log a ( a 2b ) .

A. 4 .
−2 x − 1
lim
bằng
x →−∞ 2 − 3 x

B. 5 .

C. 3 .

D. 6 .

2
2
B. − .
C. .
D. 1 .
3
3
Cho khối chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết SA ⊥ ( ABC ) và SA = a 3 .
A. −1 .

Câu 9:

Thể tích khối chóp S . ABC là
3a 3
3a 3
3a 3
a3
A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
4
6
4
4
Câu 10: Cho bốn số thực a, b, x, y với a, b là các số thực dương khác 1 . Mệnh đề nào đưới dây đúng?

ax
= a x− y .
D. a x .a y = a xy .
y
a
Câu 11: Thể tích V của khối chóp có chiều cao bằng 3h và diện tích đáy bằng B là
1
1
A. V = B.h .
B. V = B.h .
C. V = 3B.h .
D. V = B.h .
6
3
Câu 12: Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau
A. ( ab ) = ab x .
x


B. ( a x ) = a x + y .
y

C.

Trang 1/7 - Mã đề A


Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng
A. 1 .
B. 2 .

C. −2 .

D. 3 .

 ( B ) = A.
C. TCD

D. TIA ( I ) = C.


Câu 13: Cho hình bình hành ABCD có tâm I . Kí hiệu Tv là phép tịnh tiến theo véctơ v . Khẳng định
nào sau đây sai?

A. T
( I ) = B.
DI


B. T
( A) = B.
DC

Câu 14: Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 3 và thể tích V = 6. Chiều cao h của khối lăng trụ đã
cho bằng
A. 6.
B. 4.
C. 18.
D. 2.
Câu 15: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên đoạn [ −1; 4] và có đồ thị như hình vẽ dưới đây

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn
[ −1; 4] . Giá trị M + m bằng
A. 3 .
B. 2 .
C. 0 .
4
2
Câu 16: Cho hàm số y = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ sau

D. 4 .

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. a > 0, b < 0, c < 0.
B. a < 0, b > 0, c < 0.
C. a > 0, b < 0, c > 0.
D. a > 0, b > 0, c < 0.
Câu 17: Cho cấp số cộng ( un ) với u1 = 3 và u3 = −1 . Công sai của cấp số cộng đã cho bằng


A. −4 .
B. 2 .
C. −2 .
3
2
Câu 18: Tìm số giao điểm của đồ thị ( C ) : y =x + 2 x − 3 và trục hoành.

D. 4 .

Trang 2/7 - Mã đề A


A. 2 .
B. 3 .
C. 4 .
Câu 19: Trong các hàm số sau, hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ?
x +1
y x2 + 2x .
A. y =
.
B. y = x3 − x 2 + x .
C. =
x−2
Câu 20: Cho bốn hình vẽ sau đây:

D. 1 .
D. y =x 4 − 3 x 2 + 2

Mỗi hình trên bao gồm một số hữu hạn đa giác phẳng. Hình nào ở trên khơng phải là hình đa
diện?

A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
x −5
Câu 21: Đồ thị hàm số y = 2
có bao nhiêu đường tiệm cận?
x + 3x − 4
A. 0 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 2 .
3x − 1
Câu 22: Đường thẳng nào dưới đây là đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
?
−x −1
B. y = −3 .
C. x = −1 .
D. y = 1 .
A. x = −3 .
Câu 23: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

− x4 + 2x2 + 2 .
A. y =

B. y =x 4 − 2 x 2 + 2 .

− x3 + 3x 2 + 2 .
C. y =


D. y =x3 − 3 x 2 + 2 .

Câu 24: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ′ ( x ) = x 2 ( 2 x − 1) ( x − 4 ) , ∀x ∈  . Số điểm cực trị của
2

hàm số đã cho là
A. 3 .
B. 0 .
C. 2 .
D. 1 .
Câu 25: Khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là 1; 2;3 có thể tích bằng
A. 4 .
B. 8 .
C. 2 .
D. 6 .
Câu 26: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trong
khoảng nào dưới đây?

A. ( −∞;0 ) .

B. ( 2; +∞ )

C. ( −2; 2 ) .
−3

D. ( 0; 2 ) .

−1

Câu 27: Cho số thực a thỏa điều kiện ( 2a + 1) < ( 2a + 1) . Mệnh đề nào sau đây đúng?

Trang 3/7 - Mã đề A


1

A. a ∈  −1; −  ∪ ( 0; +∞ ) .
2

 1 
C. a ∈  − ;0  .
 2 

B. a ∈ ( −∞; −1) .
D. a ∈ ( 0; +∞ ) .

Câu 28: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y =

1 3
x + 2 x 2 + ( m + 1) x + 2022 đồng
3

biến trên  ?
A. m ≤ 3 .
B. m > 3 .
C. m ≥ 3 .
D. m ≥ −3 .





Câu 29: Cho khối hộp ABCD. A B C D . Tỉ số thể tích giữa khối tứ diện A′B′CB và khối
hộp ABCD. A′B′C ′D′ bằng bao nhiêu?
1
1
1
1
A. .
B. .
C. .
D. .
3
6
5
4
Câu 30: Cho khối lập phương ABCD. A′B′C ′D′ có diện tích tam giác ACD′ bằng a 2 3 . Thể tích của
khối lập phương đã cho bằng
A. 8a 3 .
B. a 3 .
C. 2 2a 3 .
D. 4 2a 3 .
Câu 31: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên:

Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( x ) + 3m =
0 có ba nghiệm thực phân biệt
là:
A. 2 .
B. 1 .
C. 4 .
Câu 32: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau


D. 3 .

Số điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) là:
B. 3 .
C. 1 .
D. 5 .
A. 2 .
Câu 33: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A′B′C ′ có BC = a , góc giữa đường thẳng A′C và mặt
phẳng ( ABC ) bằng 30° . Thể tích khối lăng trụ ABC. A′B′C ′ bằng

a3 3
a3
C.
.
D.
.
6
4
a 42
Câu 34: Cho khối chóp tam giác đều có cạnh bên bằng
và mặt bên tạo với mặt phẳng đáy một
6
góc 60° . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
a3 6
a 3 42
a3 6
a3 6
A.
.
B.

.
C.
.
D.
.
9
6
12
4
Câu 35: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.
a3
A.
.
2

a3
B.
.
12

Trang 4/7 - Mã đề A


Số nghiệm thực dương của phương trình f ( x ) + 3 =
0 là
A. 1 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 3 .
Câu 36: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên  và đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình vẽ.


Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f ( x ) đạt cực đại tại x = −1
B. Hàm số y = f ( x ) đạt giá trị nhỏ nhất tại x = −2 .
C. Hàm số y = f ( x ) nghịch biến trên khoảng ( −1; 1) .
D. Hàm số y = f ( x ) đồng biến trên khoảng ( −∞; −1)
Câu 37: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh bằng 2a , cạnh bên SA vng góc với mặt
đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BD bằng

A. a 2 .
B. a 3 .
C. a .
D. 2 2a .
3
2
Câu 38: Cho hàm số y = f ( x ) = ax + bx + cx + d ( a ≠ 0 ) có đồ thị như hình vẽ

Số nghiệm thực của phương trình 2 f ( 3 x − 1) + 1 =
0 là
Trang 5/7 - Mã đề A


A. 1.

y
Câu 39: Hàm số =

(x

3


B. 0.

B. 0 .

A. 2 .

Câu 40: Tìm tập xác định của hàm số y =
A. D=

(1; +∞ ) .

C. 2.

D. 3.

C. 3 .

D. 1 .

− 3 x ) có bao nhiêu điểm cực trị?
π

(x

2

− 2 x + 1)

B. R .


3
5

C. D
=

( 0; +∞ ) .

D. D =  \ {1} .

Câu 41: Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc được chế tạo cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp độc lập.
Gọi m là số chấm xuất hiện trong lần gieo đầu, n là số chấm xuất hiện trong lần gieo thứ hai.
Xác suất để phương trình x 2 + mx + n =
0 có nghiệm bằng:
4
19
17
5
A. .
B.
.
C.
.
D. .
9
36
9
36
′D A=

′B 2a, BD
= AB
= a, A=
= a 2 . Giá trị lớn nhất
Câu 42: Cho khối hộp ABCD. A′B′C ′D′ có AD




của thể tích khối hộp ABCD. A B C D bằng
a 3 14
a 3 14
a 3 14
a 3 14
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
24
4
2
Câu 43: Cho khối chóp S . ABC . Trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A′, B′, C ′ sao cho

 
 

 
′B 2 SB′, CC ′ + 3.SC
SA
= 2 SA′, B=
=′ 0 . Mặt phẳng ( A′B′C ′ ) chia khối chóp S . ABC thành hai
khối. Gọi V và V ′ lần lượt là thể tích các khối đa diện S . A′B′C ′ và ABC. A′B′C ′ . Khi đó tỉ số
V
là:
V′
11
1
1
1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
12
12
23
24
Câu 44: Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số giá trị nguyên của
tham số m để đồ thị hàm số g ( x ) =

m
có 6 đường tiệm cận đứng là

f ( x − 2x) + m
2

A. 3 .
B. 2 .
C. Vơ số.
D. 4 .
Câu 45: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A′B′C ′ có mặt đáy ABC là tam giác vuông tại A
=
AB a=
, AC a 3,=
A′B 2a . Gọi M là trung điểm của AC . Khoảng cách từ M đến mặt

phẳng ( A′BC ) là:

a 15
a 15
a 15
a 15
.
B.
.
C.
.
D.
.
2
10
5
4

y x 4 − 3 x 2 có đồ thị là ( C ) . Số tiếp tuyến của ( C ) song song với trục hoành là
Câu 46: Cho hàm số =
A.

A. 0 .

B. 1 .

C. 3 .

D. 2 .
mb + nac
log 9 5 a=
, log 4 7 b và log 2 3 = c . Biết log 24 175 =
Câu 47: Cho=
với m, n, p ∈  . Tính
pc + 3
A = 3m + n + 2 p
Trang 6/7 - Mã đề A


A. 16 .
B. 8 .
C. 24 .
D. 12 .
Câu 48: Cho hàm số y = f ( x ) . Biết hàm số=
y f ( 5 − 2 x ) có bảng biến thiên như hình vẽ sau

x ) 2 f ( x 2 − 4 x + 3) − m có giá trị lớn
Số giá trị nguyên dương của tham số m để hàm g (=

nhất?
A. 5 .
B. 4 .
C. Vô số.
D. 3 .
Câu 49: Cho hàm số bậc năm y = f ( x ) có đồ thị đạo hàm f ′ ( x ) được cho như hình vẽ bên dưới. Hàm
số =
y f ( 3 x + 2 ) − x 2 + 2 x − 2022 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

 3

 1 
A.  − ; 2  .
B.  − ; −1 .
C. ( −1;0 ) .
D. ( 0;1) .
 2

 2 
Câu 50: Cho hàm số y = f ( x ) có f ′ ( x ) < 0 , ∀x ∈  . Gọi S là tập hợp các nghiệm nguyên dương của
 x2 + 1 
bất phương trình f 
 ≥ f (10 ) . Số phần tử của S là
 x−2 
A. Vô số.
B. 7 .
C. 5 .

D. 6 .


------------- HẾT -------------

Trang 7/7 - Mã đề A


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NINH GIANG

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 1
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: TỐN

Mã đề A
1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25


A A A C D C B C B C A A D D B A C D B C B B A D D
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D A C D C B B C D A B A D D D B D B B C B D D D D
Mã đề B
1

2

3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

A D A B B D C C B B D B B A C C C D A C B B B A A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D B C A A C A A A B B C C B B D B A A A D D D B D
Mã đề C
1

2


3

4

5

6

7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

A B B C B D C C A A D D C C C B C D A C B D C B A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D B C B B B C A D D D B B A B C D B B B C C B C D
Mã đề D
1

2

3

4

5

6


7

8

9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

D B D A C A C D D D D A B B A C B B C B D A C B B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A A A D A A A D D D C A D A B C B D A A A D B B B

Xem thêm: ĐỀ THI THỬ MƠN TỐN
/>

TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC

ĐỀ KSCL CÁC MÔN THI TỐT NGHIỆP THPT - LẦN 1
NĂM HỌC 2022-2023

(Đề thi có 06 trang)

MƠN: TỐN 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Khơng kể thời gian giao đề)

Mã đề thi 570

(

)


f ( x) log 2 x 2 − 2 có đạo hàm là
Câu 1: Hàm số=
A. f ′( x) =

1
.
( x − 2 ) ln 2

B. f ′( x) =

2x
.
( x − 2 ) ln 2

C. f ′( x) =

2 x ln 2
.
x2 − 3

D. f ′( x) =

ln 2
.
x2 − 2

2

2


Câu 2: Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và độ dài đường sinh l = 4 . Tính diện tích xung quanh của
hình nón đã cho.
B. S xq = 12π
A. S xq = 39π
C. S xq = 4 3π

D. S xq = 8 3π

Câu 3: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a , cạnh bên bằng 3a . Gọi α là góc giữa mặt bên
và mặt đáy. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
10
2
14
2
A. cos α =
.
B. cos α =
.
C. cos α =
.
D. cos α =
.
4
14
2
10
Câu 4: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0, 4% / tháng. Biết rằng nếu khơng rút
tiền ta khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được lập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng
tiếp theo. Hỏi sau 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền ( cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào

dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người đó khơng rút tiền ra và lãi xuất không thay đổi?
A. 102423000 (đồng). B. 102017000 (đồng). C. 102160000 (đồng). D. 102424000 (đồng).
Câu 5: Cho α , β là các số thực. Đồ thị các hàm số y = xα , y = x β trên khoảng ( 0; +∞ ) được cho trong
hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 0 < β < 1 < α .

B. α < 0 < 1 < β .

Câu 6: Cho a, b là các số thực thỏa mãn
A. a < b .

B. a ≥ b .

(

C. β < 0 < 1 < α .

) >(

2 −1

a

D. 0 < α < β < 1 .

)

b


2 − 1 . Kết luận nào sau đây đúng?

C. a > b .

D. a = b .

Câu 7: Thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước bằng a, a 2, a 3 là

a3 6
a3 6
a3 6
B.
C. a 3 6
D.
6
2
3
2
Câu 8: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ′ ( x ) = ( x − 1)( x − 3 x + 3) ∀x ∈  . Hàm số đã cho nghịch
biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (1; +∞ ) .
B. ( −∞; −1) .
C. ( −1;3) .
D. (1;3) .
A.

Trang 1/6 - Mã đề thi 570


 a2 3 a2 5 a4 

Câu 9: Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức log a 
 bằng
 15 a 7



12
9
A. 2.
B.
.
C. 3.
D. .
5
5
y x 4 − 2 nghịch biến trên khoảng nào?
Câu 10: Hàm số =
1


1
A. ( 0; +∞ ) .
B.  ; +∞  .
C.  −∞;  .
2

2


D. ( −∞;0 ) .


1 3 2
x + x − 3 x + 1 đạt cực tiểu tại điểm
3
A. x = −1 .
B. x = −3 .
C. x = 3 .
D. x = 1 .

Câu 12: Cho hàm bậc ba y = f ( x ) có đồ thị đạo hàm y = f ( x ) như hình sau:
Câu 11: Hàm số y =

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
A. (1; 2 ) .
B. ( −1;0 ) .

C. ( 2;3) .

Câu 13: Phương trình log 2 ( x + 1) =
4 có nghiệm là
A. x = 16 .
B. x = 15 .
C. x = 3 .

D. ( 3; 4 ) .
D. x = 4 .

Câu 14: Biết rằng đồ thị hàm số y =
x − 2ax + b có một điểm cực trị là (1; 2 ) . Tính khoảng cách giữa
điểm cực đại và điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho.

A. 5 .
B. 2 .
C. 2 .
D. 26 .
4

2

Câu 15: Có bao nhiêu giao điểm của đồ thị hàm số y = x 3 + 3 x − 3 với trục Ox ?
A. 2 .
B. 0 .
C. 3 .
D. 1 .
Câu 16: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
A. y = 1 .

B. x = 1 .

3 x + 2022
có phương trình là
x −1
C. x = 3 .
D. y = 3 .

1 3 2
t − t + 9t với t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc
3
vật bắt đầu chuyển động và s (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời
gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu ?
25

A. 89 ( m / s ) .
B. 109 ( m / s ) .
C. 71( m / s ) .
D.
(m / s) .
3
Câu 18: Cho đa giác đều P gồm 16 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên một tam giác có ba đỉnh là đỉnh của P . Tính
xác suất để tam giác chọn được là tam giác vuông.
6
2
1
3
A. .
B. .
C. .
D.
.
7
3
5
14

Câu 17: Một vật chuyển động theo quy luật s =

Câu 19: Trên đoạn [ −2;1] , hàm số y =x 3 + 3 x 2 − 1 đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm
A. x = −2 .

B. x = 0 .

C. x = 1 .


D. x = −1 .
Trang 2/6 - Mã đề thi 570


Câu 20: Đạo hàm của hàm số y = 4 x
A. y′ = 4 x

2

2

+ x +1



.ln 4 .

+ x +1

( 2 x + 1) .4 x + x +1 .
y′ =

y′
B. =

( 2 x + 1) 4 x + x +1.ln 4 .

y′
D. =


( 2 x + 1) 4 x + x +1.ln 2 .

2

C.

2

2

ln 4
Câu 21: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vng cạnh a , SA vng góc với mặt phẳng
đáy, SA = a . Gọi M là trung điểm của CD . Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( SAB ) .

A. a.

B.

a 2
.
2

C. a 2.

D. 2a.

Câu 22: Với a là số thực thỏa mãn 0 < a ≠ 1 , giá trị của biểu thức a 3loga 2 bằng
A. 2 .
B. 6 .

C. 3 .
D. 8 .
Câu 23: Tính thể tích V của khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
1
1
1
A. V = Bh .
B. V = Bh.
C. V = Bh .
D. V = Bh .
6
3
2
2x +1
Câu 24: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y =
?
x+5
A. x = 1 .
B. x = −1 .
C. y = 2 .
D. y = −1 .
Câu 25: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A′B′C ′ , biết rằng thể tích khối chóp A′. AB′C ′ bằng 9 ( dvtt ) .
Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.
3
A. V = (dvtt ) .
B. V = 1 (dvtt ) .
4
y
Câu 26: Tìm tập xác định D của hàm số =
A. D =  \ {0;3} .

C. D = R

C. V =

(x

2

3
(dvtt ) .
2

D. V = 27 (dvtt ) .

− 3x ) .
−4

( −∞;0 ) ∪ ( 3; +∞ ) .
D. ( 0;3) .
B. D =

Câu 27: Một phòng có 12 người. Cần lập một tổ đi cơng tác 3 người, một người làm tổ trưởng, một người
làm tổ phó và một người là thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách lập?
A. 220
B. 1230
C. 1728
D. 1320
Câu 28: Cho khối chóp S . ABCD có thể tích V = 32 . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm
SA, SB, SC , SD . Thể tích khối đa diện MNPQABCD bằng
A. 28 .

B. 16 .
C. 4 .
D. 2 .
Câu 29: Cho hình nón có chiều cao và bán kính đáy đều bằng 1 . Mặt phẳng ( P ) qua đỉnh của hình nón
và cắt đáy theo dây cung có độ dài bằng 1 . Khoảng cách từ tâm của đáy tới mặt phẳng ( P ) bằng
3
2
21
7
.
B.
C.
.
D.
.
3
2
7
7
Câu 30: Hình tứ diện đều có tất cả bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 6 .
B. 4 .
C. 3 .
D. 2 .
x
=
0 có hai nghiệm x1 , x2 với x1 < x2 . Hiệu x2 − x1 bằng
Câu 31: Biết phương trình log 92 x + log 3
27
6560

80
80
6560
A.
B.
C.
D.
3
27
27
729
Câu 32: Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A. V =
.
B. V =
.
C. V =
.
D. V =
.
6
12
2
4
Câu 33: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?
x−2

A. y = 2 x 3 − 5 x + 1 .
B. y =
.
C. y = 3 x3 + 3 x − 2 .
D. =
y x 4 + 3x 2 .
x +1

A.

Trang 3/6 - Mã đề thi 570


Câu 34: Tổng các nghiệm của phương trình 3x

2

−3 x

=

A. 3
B. 4
Câu 35: Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình bên?

x3
A. y =
− + x2 + 1 .
3


B. y =x 3 − 3 x 2 + 1 .

1
bằng
9
C. 2

D. – 2

− x3 − 3x 2 + 1 .
C. y =

D. y =x 3 − 3 x 2 − 1 .

Câu 36: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau

Số điểm cực trị của hàm số g ( x ) =f 3 ( x ) + 3 f 2 ( x ) + 2020 là
A. 4.
B. 7.
C. 5.

D. 3.

Câu 37: Có tất cả bao nhiêu bộ ba số thực ( x, y, z ) thỏa mãn đồng thời các điều kiện dưới đây
2

3

x2


.4

3

y2

.16

3

z2

(

= 128 và xy 2 + z 4

A. 4 .

)

2

=
4 + ( xy 2 − z 4 ) .
2

C. 1 .

B. 3 .


Câu 38: Cho hàm số y = f ( x ) = ax 3 + bx 2 + cx + d

D. 2 .

( a, b, c, d ∈  ) có đồ thị như hình vẽ.

0 có
Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 ( x ) − ( m + 5 ) f ( x ) + 4m + 4 =
7 nghiệm phân biệt là
A. 4 .

B. 3 .
C. 6 .
D. −6 .
Câu 39: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( −8; + ∞ ) để phương trình
x 2 + x ( x − 1) 2 x + m + m
=

A. 8 .

( 2x

2

− x + m ) .2 x − x có nhiều hơn hai nghiệm phân biệt ?

B. 7 .

2


C. 5 .

D. 6 .
Trang 4/6 - Mã đề thi 570


6.9 x có một nghiệm duy nhất được viết dưới dạng
Câu 40: Giả sử phương trình 25 x + 15 x =
a
, với a là số nguyên dương và b, c, d là các số nguyên tố. Tính S = a 2 + b + c + d .
log b c − log b d
A. S = 19.
B. S = 14.
C. S = 11.
D. S = 12.
Câu 41: Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Tính theo a thể
tích của khối đa diện có các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình chóp đã cho.
5a 3
a3
3a 3
5a 3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
12

12
8
24
Câu 42: Cho y = f ( x ) có đồ thị f ′ ( x ) như hình vẽ:

1
Giá trị nhỏ nhất của hàm số g ( x ) = f ( x ) + x3 − x trên đoạn [ −1; 2] bằng
3
2
2
A. f (1) − .
B. f ( 2 ) + .
3
3
2
2
C. .
D. f ( −1) + .
3
3
Câu 43: Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = 2a , SA ⊥ ( ABCD)
và SA = a . Gọi N là trung điểm của CD . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBN ) .

a 33
2a 33
4a 33
a 33
B.
C.
D.

33
11
33
33
Câu 44: Khối tròn xoay sinh bởi một tam giác đều cạnh a (kể cả điểm trong) khi quay quanh một đường
thẳng chứa một cạnh của tam giác đó có thể tích bằng
π a3 3
π a3 3
π a3
π a3
A.
B.
.
C.
.
D.
.
12
6
8
4
Câu 45: Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau
A.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để đồ thị hàm số g=
( x)

f ( x ) − 3m có 5 điểm cực trị?

A. 4.

B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 46: Tìm số các giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng ( −20; 20 ) để hàm số
1 7 6 5 m3 4
x + x −
x + ( 5 − m 2 ) x3 − 3mx 2 + 10 x + 2020 đồng biến trên ( 0;1) .
7
5
4
A. 21.
B. 20.
C. 22.
D. 19.
f ( x )=

Trang 5/6 - Mã đề thi 570


AB 2;=
AC
3 . Góc
Câu 47: Cho lăng trụ tam giác ABC. A′B′C ′ có đáy là tam giác vng tại A ,=
0
0
′ 90
′ 120 . Gọi M là trung điểm cạnh BB′ . Biết CM vng góc với A′B , tính thể khối
=
CAA
=

, BAA
lăng trụ đã cho.

(

)

(

)

3 1 + 33
3 1 + 33
1 + 33
.
C. V =
.
D. V =
.
4
8
4
= CSA
= 60°, SA = a, SB = 2a, SC = 4a . Tính thể tích
Câu 48: Cho khối chóp S . ABC có 
ASB= BSC
khối chóp S . ABC theo a .
a3 2
2a 3 2
4a 3 2

8a 3 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
3
3
3
3
A. V =

1 + 33
.
8

B. V =

Câu 49: Tìm số giá trị nguyên thuộc đoạn [ −2022; 2022] của tham số m để đồ thị hàm số y =
có đúng hai đường tiệm cận.
A. 2010 .
B. 2008 .

C. 2009 .

x −3
x + x−m

2

D. 2011 .

Câu 50: Cho hàm số y = f ( x ) . Đồ thị hàm số y = f ′ ( x ) như hình bên dưới. Hỏi hàm số

g=
( x ) f ( x 2 − 5) có bao nhiêu khoảng nghịch biến ?

A. 5.
-----------------------------------------------

B. 4.

C. 3.

D. 2.

----------- HẾT ----------

Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Giám thị coi thi khơng giải thích gì thêm.
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................

Trang 6/6 - Mã đề thi 570


mamon
TOAN
TOAN
TOAN

TOAN
TOAN
TOAN
TOAN
TOAN
TOAN
TOAN
TOAN
TOAN
TOAN
TOAN
TOAN
TOAN
TOAN
TOAN
TOAN
TOAN
TOAN
TOAN
TOAN
TOAN
TOAN
TOAN
TOAN
TOAN
TOAN
TOAN
TOAN
TOAN
TOAN

TOAN
TOAN
TOAN
TOAN
TOAN
TOAN
TOAN
TOAN
TOAN
TOAN
TOAN

made
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570

570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570

cautron
1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44

dapan
B
C
B
D
A
A
C
B
C
D
D
A
B
C
D

B
A
C
B
B
A
D
A
C
D
A
D
A
B
A
D
C
C
A
B
C
A
B
B
C
B
A
C
D



TOAN
TOAN
TOAN
TOAN
TOAN
TOAN

570
570
570
570
570
570

45
46
47
48
49
50

D
C
D
B
D
B










×