Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN VẬT LÝ NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.01 MB, 21 trang )

ĐỀ THI
THỬ THPT
QUỐC GIA
MÔN

VẬT LÝ
2023

Sevendung Nguyen


SỞ GDĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI 2
ĐỀ THI THỬ
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
-------------------------___________________________________________________________________________________
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm vật nặng và lị xo có độ cứng k dao động điều hịa. Chọn gốc tọa độ O tại
vị trí cân bằng, trục Ox song song với trục lò xo. Thế năng của con lắc lị xo khi vật có li độ x là
kx
kx 2
k2x
2
A. Wt =
.
B. Wt = kx
C. Wt =


D. Wt =
2
2
2
Câu 2: Dao động tắt dần có
A. Tần số giảm dần theo thời gian
B. động năng giảm dần theo thời gian
C. Biên độ giảm dần theo thời gian
D. li độ giảm dần theo thời gian
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì
dung kháng của tụ điện là ZC . Hệ số công suất của mạch là:
A.

R 2 − ZC2
R

.

B.

R
R R 2 − ZC2

.

C.

R
R 2 + ZC2


.

D.

R 2 + ZC2
R

.

Câu 4: Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
A. LCω = 1
B. ω = LC
C. LCω2 = 1
D. ω2 = LC
Câu 5: Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại
A. Tác dụng lên kính ảnh
B. Tác dụng nhiệt
C. Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh
D. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài
Câu 6: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn.
B. Năng lượng của phôtôn giảm dần khi phôtôn xa dần nguồn sáng.
C. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
D. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau.
Câu 7: Trong động cơ không đồng bộ , khung dây dẫn đặt trong từ trường quay sẽ
A. Quay ngược từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường
B. Quay theo từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường
C. Quay ngược từ trường đó với tốc độ góc nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường
D. Quay theo từ trường đó với tốc độ góc lớn hơn tốc độ góc của từ trường

Câu 8: Trong sóng điện từ, dao động của điện trường và dao động của từ trường tại một điểm luôn
A. cùng pha với nhau
B. ngược pha với nhau
C. vuông pha với nhau
D. lệch pha nhau 600
Câu 9: Khi một sóng cơ truyền từ khơng khí vào nước thì đại lượng nào sau đây khơng đổi.
A. Tần số sóng.
B. Tốc độ truyền sóng.
C. Biên độ của sóng.
D. Bước sóng.
Câu 10: Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý của âm gắn liền với
A. tần số âm
B. độ to của âm
C. năng lượng của âm D. mức cường độ âm
Câu 11: Cho vật dao động điều hòa.Vận tốc đạt giá trị cực tiểu khi vật qua vị trí
A. biên
B. cân bằng
C. cân bằng theo chiều dương
D. cân bằng theo chiều âm
Câu 12: Một bộ nguồn gồm hai nguồn điện mắc nối tiếp . Hai nguồn có suất điện động lần lượt là 5 V và
7V. Suất điện động của bộ nguồn là
A. 6V
B. 2V
C. 12V
D. 7V


Câu 13: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực
hiện dao động điện từ tự do.Điện tích cực đại trên mỗi bản tụ là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong
mạch là I0.Chu kỳ dao động điện từ của mạch là

I
Q
A. T = 2 Q0 I 0
B. T = 2 0
C. T = 2 LC
D. T = 2 0
Q0
I0



Câu 14: Biểu thức cường độ dòng điện là i = 4 cos 100 t −  ( A) . Tại thời điểm t = 20,18s cường độ
4

dịng điện có giá trị là
A. i = 0A

B. i = 2 2( A)

C. i = 2A

D. i = 4A

Câu 15: Đặt điện áp u = U 2 cos ωt vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dịng điện qua nó có giá trị
hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dịng điện qua nó là i. Hệ thức
liên hệ giữa các đại lượng là
u2 i2 1
u2 i2
u2 i2 1
u2 i2

A. 2 + 2 =
B. 2 + 2 = 1
C. 2 + 2 = 2
D. 2 + 2 =
U
I
4
U
I
U
I
2
U
I
Câu 16: Chọn phát biểu đúng khi nói về đường sức điện
A. Nơi nào đường sức điện mạnh hơn thì nới đó đường sức điện vẽ thưa hơn.
B. Các đường dức điện xuất phát từ các điện tích âm.
C. Qua mỗi điểm trong điện trường ta có thể vẽ được ít nhất hai đường sức điện.
D. Các đường sức điện không cắt nhau.
Câu 17: Trên một sợi dây dài 80m đang có sóng dừng ổn định, người ta đếm được 4 bó sóng. Bước sóng
của sóng dừng trên dây này là
A. 20 cm
B. 160 cm
C. 40 cm
D. 80cm
Câu 18: Một khung dây hình vng cạnh 10 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2T. Mặt
phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ B một góc 300. Từ thơng qua khung dây bằng
3.10 −3
3 −3
( Wb)

B. 10-3 ( Wb)
C. 10 3( Wb)
D.
10 ( Wb)
2
2
Câu 19: Chiếu một chùm tia sáng hẹp qua một lăng kính. Chùm tia sáng đó sẽ tách thành chùm tia sáng
có màu khác nhau. Hiện tượng này gọi là
A. giao thoa ánh sáng
B. tán sắc ánh sáng,
C. khúc xạ ánh sáng.
D. nhiễu xạ ánh sáng.


Câu 20: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 4 cos  2 t −  ( cm ) . Tốc độ cực đại của vật
2

trong quá trình dao động bằng
A. 4π (cm/s)
B. 8π (cm/s)
C. π (cm/s)
D. 2π (cm/s)
Câu 21: Một kim loại có cơng thốt 4,14 eV. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1
= 0,18 μm, λ2 = 0,21 μm, λ3 = 0,32 μm và λ4 = 0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang
điện ở kim loại này có bước sóng là
A. λ1, λ2 và λ3
B. λ1 và λ2
C. λ2, λ3 và λ4
D. λ3 và λ4
Câu 22: Một sóng âm truyền từ khơng khí vào nước thì:

A. Tần số và bước sóng đều thay đổi.
B. Tần số khơng thay đổi, cịn bước sóng thay đổi.
C. Tần số thay đổi, cịn bước sóng khơng thay đổi.
D. Tần số và bước sóng đều khơng thay đổi.
Câu 23: Xét thí nghiệm giao thoa sóng nước,hai nguồn dao động theo phương vng góc với mặt nước,
cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz được đặt tại hai điểm S1 và S2. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 80 cm/s. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 1cm
B. 8cm
C. 2cm
D. 4cm
Câu 24: Cho các bộ phận sau:(1) micro; (2) loa; (3) anten thu; (4) anten phát; (5) mạch biến điệu; (6)
mạch tách sóng.Bộ phận có trong sơ đồ khối của một máy phát thanh đơn giản là

A.


A. (1), (4), (5)
B. (2), (3), (6)
C. (1), (3), (5)
D. (2), (4), (6)
Câu 25: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Khi vật chuyển
động nhanh dần theo chiều dương thì giá trị của li độ x và vận tốc v là:
A. x > 0 và v > 0
B. x < 0 và v > 0
C. x < 0 và v < 0
D. x > 0 và v < 0
Câu 26: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.

C. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 27: Một học sinh làm thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng để đo bước sóng ánh sáng. Khoảng
cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2,00
± 0,01 (m); khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 (mm). Bước sóng bằng
A. 0,54 ± 0,03 (µm)
B. 0,54 ± 0,04 (µm)
C. 0,60 ± 0,03 (µm)
D. 0,60 ± 0,04 (µm)
Câu 28: Đặt điện áp u = 200 2 cos100t(V) vào hai đầu một điện trở thuần 100 . Công suất tiêu thụ
của điện trở bằng
A. 800W.
B. 200W.
C. 300W.
D. 400W.
Câu 29: Đặt điện áp u = 200cos100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R là
một biến trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,318 H và tụ điện có điện dung C = 159, 2  F . Điều
chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại. Giá trị cực đại đó là
A. 125 W
B. 150 W
C. 175 W
D. 250 W
Câu 30: Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng m = 200g dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ O
tại vị trí cân bằng. Sự phụ thuộc của thế năng của con lắc theo thời gian được cho như trên đồ thị. Lấy π 2
= 10. Biên độ dao động của con lắc bằng

A. 10cm
B. 6cm
C. 4cm
D. 5cm

Câu 31: Công suất của một nguồn sáng là P =2,5 W. Biết nguồn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
 = 0, 3m . Cho hằng số Plăng

6,625.10−34 Js và tốc độ ánh sáng trong chân không

3.108 m / s . Số

phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong một phút là
20

18

19

18

A. 2, 26.10
B. 5,8.10
C. 3,8.10
D. 3,8.10
Câu 32: Một sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với tốc độ 1 m/s và chu kì 0,5 s. Sóng cơ này có
bước sóng là
A. 150 cm.
B. 100 cm.
C. 25cm.
D. 50 cm.
Câu 33: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20 cm. Hai nguồn
này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1 = 5 cos 40 t (mm) và

u2 = 5 cos ( 40 t +  ) (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với

biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là
A. 11.
B. 9.
C. 10.
Câu 34: Đồ thị biểu diễn cường độ tức thời của dịng điện xoay chiều chỉ
có cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 50 ở hình vẽ bên. Viết biểu thức
điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm.

D. 8.


 50t  
 100t  
+  (A) B. u = 60sin 
+  (A)
A. u = 60 cos 
3
3
 3
 3
 50t  
 50t  
+  (A) D. u = 30 cos 
+  (A)
C. u = 60 cos 
6
3
 3
 3
Câu 35: Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi

lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì chu kỳ dao động điều hoàn của con lắc là 2,15 s. Khi thang
máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì chu kỳ dao đồng điều
hòa của con lắc là 3,35 s. Khi thang máy đứng yên thì chu kỳ của con lắc là
A. 2,84s
B. 1,99s
C. 2,56s
D. 3,98s
Câu 36: Vật sáng nhỏ AB đặt vng góc trục chính của một thấu kính và cách thấu kính 15 cm cho ảnh
ảo lớn hơn vật hai lần. Tiêu cự của thấu kính là
A. 18 cm.
B. 24 cm.
C. 63 cm.
D. 30 cm.
Câu 37: Cho một nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng với công suất không đổi ra môi trường không hấp
thụ âm. Một người cầm một máy đo mức cường độ âm đứng tại A cách nguồn âm một khoảng d thì đo
được mức cường độ âm là 50dB. Người đó lần lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau Ax và Ay.
Khi đi theo hướng Ax, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được là 57dB. Khi đi theo hướng Ay, mức
cường độ âm lớn nhất mà người ấy đo được là 62dB. Góc xAy có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 500
B. 400
C. 300
D. 200
Câu 38: Đặt điện áp u = U0.cosωt vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ, trong đó điện trở R và cuộn cảm
thuần L khơng đổi, tụ điện C có điện dung thay đổi được. Sự phụ thuộc của số chỉ vôn kế V1 và V2 theo
điện dung C được biểu diễn như đồ thị hình bên. Biết U3 = 2U2. Tỉ số U4/U1 là

4 5
4 3
C.
D. 5/2

3
3
Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm, khoảng cách giữa
hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Trên màn, gọi M
và N là hai điểm ở hai phía so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 6,84 mm và
4,64 mm. Số vân sáng trong khoảng MN là
A. 6.
B. 3.
C. 8.
D. 2.
Câu 40: Một tấm nhơm mỏng, trên có rạch hai khe hẹp song song S1 và S2 đặt trước một màn M một
khoảng 1,2 m. Đặt giữa màn và hai khe một thấu kính hội tụ tiêu cự 80/3 cm , người ta tìm được hai vị trí
của thấu kinh cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn. Ở vị trí mà ảnh bé hơn thì khoảng cách giữa hai ảnh
S’1 và S’2 là 1,6 mm. Bỏ thấu kính ra rồi chiếu sáng hai khe bằng một nguồn điểm S phát ánh sáng đơn
sắc có bước sóng λ = 0,6 µm . Tính khoảng vân giao thoa trên màn.
A. 0,225 mm.
B. 0,9 mm.
C. 0,6 mm.
D. 1,2 mm.

A. 3/2

B.

MA TRẬN ĐỀ THI
Chủ đề

Mức độ nhận thức

Tổng



Nhận biết

Thơng
hiểu

Vận
dụng

Vận
dụng
cao

1 - Dao động cơ.

Số câu

3

2

2

1

8

2 – Sóng âm - Sóng cơ.


Số câu

2

3

2

1

8

LỚP 3 - Dịng điện xoay chiều.
12 4 - Dao động và sóng điện từ.
5 - Tính chất sóng ánh sáng.

Số câu

4

2

2

1

9

Số câu
Số câu


3
1

1

2

1

3
5

6 - Lượng tử ánh sáng

Số câu

2

1

1 - Điện tích, điện trường

Số câu

1

2 - Dịng điện khơng đổi

Số câu


3
1

1

1

1

1

1

1

3 – Dịng điện trong các môi
Số câu
trường
LỚP 4 – Từ trường
11 5 – Cảm ứng điện từ
6 – Khúc xạ ánh sáng

Số câu
Số câu
Số câu

7 - Mắt và các dụng cụ quang
học
Số câu

TỔNG

Số câu
Điểm

16

12

8

4

40


1-A
11-D
21-B
31-A

2-C
12-C
22-B
32-D

3-C
13-D
23-A
33-C


4-C
14-B
24-A
34-A

ĐÁP ÁN
5-B
6-A
15-C
16-D
25-B
26-A
35-C
36-D

7-B
17-C
27-D
37-B

8-A
18-B
28-D
38-D

9-A
19-B
29-A
39-A


10-A
20-B
30-D
40-A

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án A
Công thức tính thế năng của con lắc lị xo ở li độ x: Wt =

kx 2
2

Câu 2: Đáp án C
Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
Câu 3: Đáp án C
R
R
Hệ số công suất cos  = =
.
Z
R 2 + ZC2
Câu 4: Đáp án C
Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp hiện tượn cộng hưởng xảy ra khi: LC 2 = 1
Câu 5: Đáp án B
Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
Câu 6: Đáp án A
Năng lượng photon ɛ = hf => Phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó
có tần số càng lớn.
Câu 7: Đáp án B

Trong động cơ không đồng bộ khung dây đặt trong từ trường sẽ quay theo chiều từ trường với tốc độ góc
nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường
Câu 8: Đáp án A
Trong sóng điện từ, dao động của từ trường và dao động của điện trường tại một điểm luôn cùng pha với
nhau
Câu 9: Đáp án A
Khi sóng truyền đi tần số ln không đổi
Câu 10: Đáp án A
Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý gắn liền với tần số của âm
Câu 11: Đáp án D
Vật tốc đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương và đạt giá trị cực tiểu khi vật qua
VTCB theo chiều âm.
Câu 12: Đáp án C
Vì mạch điện mắc nối tiếp nên ta có suất điện động của bộ nguồn bằng  = 1 + 2 = 5 + 7 = 12V
Câu 13: Đáp án D
Q
Chu kỳ dao động điện từ của mạch là: T = 2 0
I0
Câu 14: Đáp án B


Tại thời điểm t = 20,18s, cường độ dịng điện có giá trị: i = 4 cos 100 .20,18 −  = 2 2 A
4

Câu 15: Đáp án C
Mạch chỉ có tụ điện nên điện áp vng pha với cường độ dịng điện.
Ta có

u2
i2

u2 i2
+
=
1
=
+ =2
U 02 I02
U2 I2

Câu 16: Đáp án D


Câu 17: Đáp án C
Áp dụng điều kiện có sóng dừng trên sợi dây có hai đầu cố định ta có:


l = k = 80 = 4 =  = 40cm
2
2
Câu 18: Đáp án B
Diện tích của khung dây là S = a 2 = 0,12 = 0, 01m2
Mặt phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ B một góc 300 nên ta có α = 600
Từ thơng qua khung dây có giá trị: Φ = BS cos  = 0, 2.0,01.cos60 = 10−3 (Wb)
Câu 19: Đáp án B
Khi ánh sáng trắng qua lăng kính sẽ bị phân tách thành ánh sáng đơn sắc gọi là sự tán sắc của ánh sáng
Câu 20: Đáp án B
Tốc độ cực đại: vmax = ωA = 8π (cm/s)
Câu 21: Đáp án B
hc 6,625.10−34.3.108
Giới hạn quang điện: 0 =

=
= 0,3 m .
A
4,14.1,6.10−19
Để xảy hiện tượng quang điện thì: λ ≤ λ0
=> bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là λ1 và λ2.
Câu 22: Đáp án B
Sóng âm truyền qua các mơi trường thì tần số song khơng thay đổi.
v
Vận tốc song thay đổi nên bước sóng  =
thay đổi.
f
Câu 23: Đáp án A
Bước sóng: λ = v.T = v/f = 80/40 = 2cm
=> Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S1S2 là λ/2 = 1cm
Câu 24: Đáp án A
Câu 25: Đáp án B
Khi vật chuyển động nhanh dần theo chiều dương thì x < 0 và v > 0
Câu 26: Đáp án A
A đúng dao động cưỡng bức có biên độ khơng đổi (ở giai đoạn ổn định) và có tần số bằng tần số của lực
cưỡng bức.
B sai vì dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
C sai vì dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D sai vì dao động cưỡng bức có biên độ thay đổi và đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng tần số
riêng của hệ dao động.
Câu 27: Đáp án D
Khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp bằng 9i
0,14
9.i = 10,80  0,14mm  i = 1, 2 
mm

9
a .i 1.1, 2
Bước sóng:  =
=
= 0,6 m
D
2
0,14



Δ Δa Δi Δ D
0, 05
0, 01 
 Δa Δi Δ D 
9
=
+
+
 Δ =  
+
+
+
+
Sai số:
 = 0, 04  m
 = 0, 6 

a
i

D
i
D 
1, 2
2 
 a
 1



=> Bước sóng bằng: 0,60 ± 0,04 µm
U2
= 400W. Chọn D.
Câu 28: Ta có cơng suất tiêu thụ trên mạch chỉ có điện trở R là P =
R
Câu 29: Đáp án A
1
1
=
= 20 (  )
Dung kháng của tụ điện là: ZC =
C 100 .159, 2.10−6
Cảm kháng của cuộn dây là: Z L =  L = 100 .0,318 = 100 ( )


Công suất của mạch đạt cực đại khi: R = Z L − ZC = 100 − 20 = 80 ( )
Cơng suất của mạch khi đó là: Pmax

(


100 2
U2
=
=
2R
2.80

)

2

= 125 (W )

Câu 30: Đáp án D
kx 2
0,02
Tại t = 0: Wt =
= 0,01  x = 
2
k
2
kA
0,08
Tại t = 1/12s: Wt =
= 0,04  A =
2
k

0, 02
k = 1  = 

Ta có : cos  =
3
0, 08 2
k
=> Từ t = 0 đến t = 1/12s góc quét được:

T
 T T 1
 =  Δ t = .
=
= =
 T = 0,5s   = 4 ( rad / s )
3
2 3 2 6 12
0,08
2
 k = m 2 = 0, 2. ( 4 ) = 32 N  A =
= 5cm
32
Câu 31: Đáp án A
Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong 1 giây:
P P 2,5.0,3.10−6
N= =
=
 3,77.1018
−26
 hc 19,875.10
Số phôtôn phát ra từ nguồn sáng trong 1 phút:

60.N = 60.3,77.1018  2,26.1020

Câu 32: Đáp án D
v
Ta có  = vT = = 100.0,5 = 50 cm.
f
Câu 33: Đáp án C
2
2
Bước sóng:  = vT = v
= 80.
= 4 ( cm ) .

40
S1 S2

=

 Nct = 2n + 1 = 2.4 + 1 = 9
20
= 4 +1 
4
 Ncd = 2n + 2 = 2.4 + 2 = 10


Câu 34: Đáp án A


i = I 0 cos(t + ) = 1,2 cos(t + )(A)

Lúc đầu, i = I 0 và đang đi về i = 0 nên n  = 


2
3


I0
T 2
đến i = 0 là
=
=0,01
Thời gian ngắn nhất đi từ i =
2
12
12


50

  = 3

Vì mạch chỉ có L thì u sớm pha hơn i là nên
2
 50t   
 50t 5 
u = I0 ZL cos 
+ +  = 60 cos 
+  (V)
3 2
6 
 3
 3

Câu 35: Đáp án C
Chu kỳ của con lắc khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc a là:
l
T1 = 2
= 2,15s
(1)
g+a
Chu kỳ của con lắc khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc a là:
l
T2 = 2
= 3,35s
(2)
g −a
Chia (1) cho (2) ta được: a = 0,42g
Thay giá trị của a vào (1) ta được:
l
1
T1 = 2
= 2,15s = T =
T1 = 2,15s = T = 2,56s
g + 0, 42 g
1, 42
Với T là chu kỳ của con lắc khi thang máy không chuyển động
Câu 36: Chọn D.
* Đối với thấu kính phân kì vật thật luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật.
* Đối với thấu kính hội tụ vật thật đặt trong khoảng từ tiêu điểm đến thấu kính sẽ cho ảnh ảo lớn hơn vật.
Do đó, thấu kính phải là thấu kính hội tụ.
df
d
−f

d =15
k =− =
⎯⎯⎯
→ f = 30 ( cm )  Chọn D.
* Từ: d  =
d− f
d d − f k =+2
Câu 37: Đáp án B

I
P
= 10 log
 Lmax  Rmin
I0
4 R 2 .I 0
(với R là khoảng cách từ nguồn âm đến điểm khảo sát)
Gọi H và K là chân đường vng góc hạ từ O xuống Ax và Ay.
=> Khi đi theo hướng Ax, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được khi người đó đứng tại H. Khi đi
theo hướng Ay, mức cường độ âm lớn nhất người đó đo được khi người đó đứng tại K.

Ta có mức cường độ âm: L = 10.log



P
= 50
 LA = 10 log
2
4


.
OA
.
I

OA2
0

L

L
=
10.log
= 7  OA = 2, 2387.OH
A
 H

P
OH 2
Ta có :  LH = 10 log
= 57  
2
2
4

.
OH
.
I
0


 L − L = 10.log OA = 12  OA = 3,981.OK
H
A

OK 2
P

=
62
 LK = 10 log
4 .OK 2 .I 0

OH
OH
1
sin A1 =
=
=
 A1 = 26,530
OA 2, 2387.OH 2, 2387
OK
OH
1
sin A2 =
=
=
 A2 = 14,550
OA 3,981.OH 3,981
 xAy = A1 + A2 = 410

Câu 38: Đáp án D

Câu 39: Đáp án A
Khoảng vân i =

D
a

= 1,8 mm

Xét điểm M: Số vân sáng trên khoảng OM là các giá trị k thỏa mãn
0 < ki < 6,84 => 0 < k < 3,8 => Có 3 giá trị k thỏa mãn. Vậy trên khoảng OM có 3 vân sáng
Xét điểm N: Số vân sáng trên khoảng ON là các giá trị k thỏa mãn
0< ki < 4,64 => 0 < k < 2,5 => Có 2 giá trị k thỏa mãn. Vậy trên khoảng ON có 2 vân sáng
Vậy trên đoạn MN có 3 + 2 + 1 = 6 vân sáng


 1
d = f 1 − 
Câu 40: Áp dụng cơng thức thấu kính: d + d ' = D thay 
 k
d ' = f (1 − k )




k1 = −0,5
80  1  80
1 −  (1 − k ) = 120   k = −2
3  k 3

 2
Ảnh lớn nên chọn k = −0,5 và a2 = k a  a =

i=

D
a

= 0, 225(mm)  Chọn A

a2
= 3, 2(mm)
k


MA TRẬN ĐỀ THI THỬ TN - NĂM HỌC: 2022 - 2023
TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI. Giới hạn: giữa kì 2
MỨC

ĐỘ NHẬN

CHỦ ĐỀ

BIẾT

THÔNG

V/ DỤNG V/ DỤNG TỔNG

HIỂU


THẤP

CAO

1. Chương 1: Dao động điều hịa

3

2

2

1

8

2. Chương 2: Sóng cơ và sóng âm

3

2

1

1

7

3


2

3

1

9

2

2

1

5. Chương 5: Sóng ánh sáng.

3

2

1

6. Lớp 11

2

2

16


12

8

4

40

4

3

2

1

10

40%

30%

20%

10%

100%

3. Chương 3: Dịng điện xoay

chiều
4. Chương 4: Dao động và sóng
điện từ

Tổng số câu
Số điểm:
Tỉ lệ:

5
1

7
4


TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI
ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2023
Đề thi gồm: 04 trang
Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
MÃ ĐỀ THI: 132
Thời gian làm bài: 50 phút không kể thời gian phát đề
______________________________________________________________________________
Câu 1: Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lị xo nhẹ có độ cứng k,dao động điều
hịa với tần số góc là

m
k
1 k
1 m
.

B.  =
.
C.  =
.
D.  =
.
m
k
2 m
2 k
Câu 2: Chọn phát biểu đúng. Chu kì của vật dao động điều hịa là
A. thời gian để vật trở lại vị trí cũ theo chiều cũ.
B. số dao động thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
C. thời gian vật thực hiện được một dao động toàn phần.
D. số dao động thực hiện được trong thời gian t.
Câu 3: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l , dao động điều hòa với biên độ góc  0 . Biên độ
A.  =

dao động của con lắc đơn là

A. 0 .
B. l 0 .
l

C. l 2 0 .

D.

l


0

.

Câu 4: Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm gắn liền với
A. mức cường độ âm.
B. đồ thị dao động.
C. tần số âm.
D. cường độ âm.
Câu 5: Sóng (cơ học) ngang được truyền được trong mơi trường nào sau đây?
A. Khí.
B. Chân khơng.
C. Lỏng.
D. Rắn.
Câu 6: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây cố định thì chiều dài của
dây phải bằng
A. một số nguyên lần phần tư bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
D. một số nguyên lần nửa bước sóng.
Câu 7: Một khung dây dẫn phẳng có diện tích S gồm N vòng dây. Cho khung dây quay đều quanh
trục nằm trong mặt phẳng khung với vận tốc góc ω trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vng
góc với trục quay của khung. Suất điện động cực đại xuất hiện trong khung là
A. ωNBS.
B. NBS.
C. ωNB.
D. ωBS.
Câu 8: Mạng điện dân dụng một pha sử dụng ở Việt Nam có giá trị hiệu dụng và tần số là
A. 220V – 50Hz
B. 220V – 60Hz

C. 110V – 60Hz
D. 100V – 50Hz
Câu 9: Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
thì cường độ dịng điện
A. trễ pha


4

B. sớm pha


4

C. sớm pha


2

D. trễ pha


2

Câu 10: Khi sóng điện từ truyền lan trong khơng gian thì vec tơ cường độ điện trường và vec tơ
cảm ứng từ có phương
A. song song với nhau
B. song song với phương truyền sóng
C. vng góc với nhau
D. vng góc với nhau và song song với phương truyền sóng



Câu 11: Mạch dao động điện từ đang hoạt động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có
độ tự cảm L, tần số góc của mạch dao động đó là
1
2
A. ω = 2π LC
B. ω = LC
C. ω =
D. ω =
LC
LC
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng. Quang phổ liên tục
A. gồm nhiều dải sáng màu nối tiếp nhau một cách liên tục.
B. của một vật phát sáng chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ vật đó.
C. đặc trưng cho cấu tạo của nguồn.
D. của một vật phát sáng không phụ thuộc vào nhiệt độ vật đó.
Câu 13: Cơ thể người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các loại bức xạ sau đây?
A. Tia tử ngoại
B. Bức xạ nhìn thấy.
C. Tia hồng ngoại.
D. Tia X
Câu 14: Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng
A. tăng cường độ chùm sáng
B. tán sắc ánh sáng
C. nhiễu xạ ánh sáng
D. giao thoa ánh sáng
Câu 15: Một điện tích q được đặt tại một điểm trong điện trường có cường độ điện trường E . Lực
điện trường tác dụng lên điện tích q là


E
E
B. F = −
C. F = −qE
D. F = qE
q
q
Câu 16: Đơn vị của từ thông là
A. Vôn.
B. Ampe.
C. Tesla.
D. Vêbe.
Câu 17: Cho đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp
thì điện áp giữa hai đầu mạch
A. ln trễ pha hơn i.
B. có thể trễ hoặc sớm pha hơn i.
C. luôn cùng pha với i.
D. luôn sớm pha hơn i.
Câu 18: Một mạch dao động điện từ LC lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π mH
4
và một tụ điện có điện dung C =
nF. Chu kỳ dao động điện từ của mạch là
A. F =



–6

A. T = 2.10 s.
B. T = 4.10–4 s.

C. T = 4.10–5 s.
D. T = 4.10–6 s.
Câu 19: Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ
A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường ln dao động lệch pha nhau π/2.
B. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
C. Dao động điện từ của mạch dao động lí tưởng LC là dao động tự do.
D. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
π
Câu 20: Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 10cos(2 πt − ) (cm). Quỹ đạo chuyển
2
động của vật có chiều dài
A. 10 cm.
B. 40 cm.
C. 20 cm.
D. 20 π cm.
Câu 21: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha với nhau. Khi dao
động thứ nhất có li độ 3 cm thì li độ dao động thứ hai là 4 cm. Li độ của dao động tổng hợp của hai
dao động trên bằng:
A. 3,5 cm.
B. 1 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
-4
Câu 22: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 W/m2. Biết cường độ âm
chuẩn là 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng
A. 8 dB.
B. 0,8 dB.
C. 80 dB.
D. 80 B.



Câu 23: Một sóng cơ truyền trong một mơi trường với tốc độ 200 cm/s và bước sóng 0,5 m. Chu kì
của sóng đó là
A. 4.10−4 s
B. 25.10−2 s
C. 25.10−4 s
D. 4.10−2 s
Câu 24: Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc λ = 0,5 μm, hai khe song song cách nhau a =
2 mm và cách màn một khoảng D = 3 m. Khoảng vân giao thoa trên màn là
A. 1,50 mm.
B. 1,25 mm.
C. 0,55 mm.
D. 0,75 mm.
Câu 25:Từ thông qua một khung dây dẫn phẳng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy luật
 = 0 cos ( t + 1 ) làm trong khung xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = E0 cos ( t + 2 ) .
Hiệu số 1 − 2 bằng



D.
2
2
Câu 26: Một bức xạ khi truyền trong chân khơng có bước sóng là 0,60m , khi truyền trong thủy
A. π

B. 0

C. −

tinh có bước sóng là  . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của  là

A. 900 nm
B. 380 nm
C. 400 nm
D. 600 nm
Câu 27: Một tia sáng đỏ truyền từ khơng khí vào nước theo phương hợp với mặt nước góc 300. Cho
chiết suất của nước bằng 1,33. Góc khúc xạ bằng:
A. 600
B. 37,50
C. 40,50
D. 220
Câu 28: Một ống dây có hệ số tự cảm L = 1 (mH), cường độ dòng điện qua ống dây tăng đều đặn từ
0 đến 10 (A) trong khoảng thời gian là 0,1 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống trong
khoảng thời gian đó là
A. 0,1 V.
B. 10 V.
C. 1 V.
D. 100 V.
Câu 29: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình




lần lượt là x1 = A1 cos  t +  cm; x 2 = A 2 cos tcm; x 3 = A 3 cos  t −  cm .Tại thời điểm t1 các
2
2


giá trị li độ x1 = − 3cm; x 2 = 1,5cm; x3 = 3 3cm . Tại thời điểm t2 các giá trị của li độ

x1 = −2cm; x 2 = 0cm; x3 = 6cm . Biên độ dao động tổng hợp là

A. 5 cm
B. 6 cm
C. 4 3 cm
D. 4 cm
Câu 30: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật có m = 100 g và lị xo có k = 100 N/m. Kéo vật
thoe phương thẳng đứng khỏi vị trí cân bằng đến khi lị xo giãn 2 cm rồi truyền cho vật vận tốc có
độ lớn là 10 3 m / s và hướng lên để vật dao động điều hòa. Lấy g = 10 m / s 2 và  2 = 10 . Biên
độ dao động của vật là
A. 2,8 cm
B. 1,4 cm
C. 2 cm
D. 2,6 cm
Câu 31: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở trong khơng đáng kể. Nối hai cực của
máy phát với một đoạn mạch gồm một điện trở mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần. Khi rơto của
máy phát quay đều với tốc độ góc n vịng/s thì cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch là 2 3 A
và hệ số công suất của mạch bằng

3
. Nếu rơto quay đều với tốc độ góc là 3n vịng/s thì cường độ
2

dịng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 4 A

B. 6 A

C. 4 3 A

D. 4 2 A


Câu 32: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng với tần số 40 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60 cm/s, khoảng cách AB = 7
cm. Trên đoạn AB, số vị trí thuộc đường cực tiểu giao thoa là


A. 8
B. 7
C. 9
D. 10
Câu 33: Mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Hộp X chứa các phần tử R2, L, C2 mắc nối tiếp. Đặt
điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB có tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 220 V thì cường độ
dịng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng

2 ( A ) . Biết R1 = 40 2  . Tại thời điểm t(s) cường độ

1 

dòng điện i = 2A, ở thời điểm  t +
 s , điện áp u AB = 0 (V ) và đang giảm. Công suất của đoạn
 600 
mạch MB nhận giá trị nào sau đây

A. 30 2 W

B. 3,13 W

C. 110 2 W

D. 140 W


Câu 34: Một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp có điện trở R = 50  , cuộn dây thuần cảm có độ tự
1
H . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100 tV . Biểu thức
2
cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là

cảm L =





A. i = 4, 4 2 cos 100 t −  A
B. i = 4, 4 2 cos 100 t +  A
4
4






C. i = 4, 4 cos 100 t +  A
D. i = 4, 4 cos 100 t −  A
4
4


Câu 35: Chiếu đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,72 μm và λ2 vào khe Y‒âng thì
trên đoạn AB ở trên màn quan sát thấy tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng của riêng bức

xạ λ1, 9 vân sáng của riêng bức xạ λ2. Ngoài ra, hai vân sáng ngoài cùng (trùng A, B) khác màu với
hai loại vân sáng đơn sắc trên. Bước sóng λ2 bằng
A. 0,48 μm
B. 0,42 μm
C. 0,54 μm
D. 0,58 μm
Câu 36: Một mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Tại thời điểm ban đầu điện tích của
10−8
tụ điện có giá trị cực đại là
( C ) , sau đó 2µs thì tụ điện phóng hết điện tích. Cường độ dịng

điện cực đại trong mạch nhận giá trị:
A. 5,0mA
B. 3,0mA
C. 2,5mA
D. 1,5mA
Câu 37: Mạch điện nối tiếp AB (như hình 1) với với 0 < R1 ≤ r. Mắc AB vào mạng điện xoay chiều
có điện áp hiệu dụng không đổi U = 120V nhưng tần số f có thê thay đổi được, ban đầu giữ cho tần
số f = f1 người ta đo được công suất tiêu thụ trên đoạn NB là P1 và cường độ dòng điện i1(t), lúc này
nếu nối tắt cuộn dây với tụ điện thì cơng suất tiêu thụ trên NB lại tăng lên 4 lần. Khi f = f2 thì
cường độ dịng điện là i2(t). Đồ thị i1(t) và i2(t) được cho (như hình 2). Khi f = fC thì điện áp hiệu dụng
hai đầu C đạt cực đại. Tổng giá trị điện áp hiệu dụng UAN + UNB khi đó gần giá trị nào nhất?
i1(t )

A

C

L, r


N

R1

B

i 2(t )

y
x
0, 632.x

i 2(t )

O

i1(t )

Hình 1

Hình 2


A. 197(V)

B. 195V

C. 180V

Câu 38. Một lị xo nhẹ, có độ cứng k = 100 N/m được treo vào

một điểm cố định, đầu dưới treo vật nhỏ khối lượng m = 400 g.
Giữ vật ở vị trí lị xo khơng biến dạng rồi bng nhẹ để vật dao
động điều hịa tự do dọc theo trục lò xo. Chọn trục tọa độ thẳng
đứng chiều dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc buông vật.
Tại thời điểm t = 0,2 s, một lực F thẳng đứng, có cường độ biến
thiên theo thời gian biểu diễn như đồ thị trên hình bên, tác dụng
vào vật. Biết điểm treo chỉ chịu được lực kéo tối đa có độ lớn 20
N. Tại thời điểm lị xo bắt đầu rời khỏi điểm treo, tốc độ của vật

A. 20 3 cm/s
B. 9 cm/s
C. 20 cm/s

D. 150(V)

D. 40 cm/s

Câu 39: Trong một trận bóng đá, kích thước sân là dài 105 m và rộng 68 m. Trong một lần thổi
phạt, thủ môn A của đội bị phạt đứng chính giữa hai cọc gơn, trọng tài đứng phía tay phải thủ mơn,
cách thủ mơn đó 32,3 m và cách góc sân gần nhất 10,5 m. Trọng tài thổi cịi và âm đi đẳng hướng,
thì thủ mơn A nghe rõ âm thanh có mức cường độ âm là 40 dB. Khi đó huấn luyện viên trưởng của
đội đang đứng phía trái thủ môn A và trên đường ngang giữa sân, phía ngồi sân, cách biên dọc 5 m
sẽ nghe được âm thanh có mức cường độ âm gần nhất với
A. 32,06 dB
B. 27,31 dB
C. 38,52 dB
D. 14,58 dB
Câu 40: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng
thời hai bức xạ có bước sóng 600 nm (bức xạ A) và  . Trên màn quan sát, xét về một phía so với
vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị trí mà

vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của  gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 520 nm.
B. 390 nm.
C. 450 nm.
D. 590 nm.

--HẾT--


ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 29. Chọn đáp án A
 Lời giải:
+ Ta để ý rằng dao động x2 vuông pha với các dao động x1 và x3 → Tại thời điểm t2 khi x2 = 0
thì:
A1 = x1 = 2cm

A3 = x 3 = 6cm
+
Với
hiai
dao
động
vng
pha
x1

x2
ta
ln
có:

2

2

2

2

 − 3   1,5 
 x1   x 2 
 + 
  +
 = 1  
 = 1  A 2 = 3cm
 A1   A 2 
 2   A2 
+ Biên độ dao động tổng hợp: A = A22 + ( A1 − A3 ) = 32 + ( 2 − 6 ) = 5cm
2

2

Câu 30: Đáp án C
k
100
=
= 10 ( rad / s )
m
0,1
mg 0,1.10
=

= 0, 01( m ) = 1( cm )
Độ giãn của lò xo ở vị trí cân bằng là: l0 =
k
100
Li độ của con lắc khi lò xo giãn 2 cm là: x = l − l0 = 2 −1 = 1( cm)

Tần số góc của con lắc lị xo là:  =

Ta có cơng thức độc lập với thời gian: x 2 +

v

2



2

= A2

(10
1 +
2

3

(10 )

)


2

2

= A2  A = 2 ( cm )

Câu 31: Đáp án B
Khi rôto quay với tốc độ ꞷ = n vịng/s, hệ số cơng suất của mạch là:
R
3
cos  =
=
2
R2 + Z L2

R
3
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
E
E
I=
=2 3
= 2 3  E = 4R
2
R2 + Z L2
R
R2 +
3
Khi quay với tốc độ ꞷ’ = 3n vòng/s, cảm kháng của cuộn dây và suất điện động hiệu dụng của máy
 Z  = 3Z  Z  = R 3

L
L
phát là:  L

 E = 3E = 12 R
 4 R 2 = 3R 2 + 3Z L 2  R 2 = 3Z L 2  Z L =

Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch khi đó là: I  =

U
R 2 + Z L2

Câu 32: Đáp án D
Bước sóng của sóng này là:  =

v 60
=
= 1,5 ( cm )
f 40

Cực tiểu giao thoa có:
l 1
l 1
7 1
7 1
− − k  − −
− k
−  −5, 2  k  4, 2
 2
 2

1,5 2
1,5 2

12 R

=

R +
2

(

3R

)

2

= 6 ( A)


Vậy trên đường nối hai nguồn có 10 điểm cực tiểu
Câu 33: Đáp án A
 I = 2 A
Cường độ dòng điện hiệu dụng và cực đại: 
 I 0 = 2 A
Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB: U = 220V
1 

Tại thời điểm t(s) cường độ dòng điện là i = 2 A = I 0 , ở thời điểm  t +

 s điện áp uAB = 0(V )
 600 
và đang giảm.
1
s là:
Góc quét được trong thời gian
600
1

 = .t = 100 .
= rad
600 6
Biểu diễn trên VTLG cường độ dòng điện chạy trong mạch và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB
1 

tại thời điểm  t +
 s như sau:
 600 

Từ VTLG ta xác định được độ lệch pha giữa u và i là:  =


3

rad

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là:

PAB = U .I .cos  = 220. 2.cos = 110 2 (W )
3

Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AM là:

PAM = I 2 R1 =

( 2 ) .40
2

2 = 80 2 (W )

Công suất của đoạn mạch MB là:
PMB = PAB − PAM = 110 2 − 80 2 = 30 2 (W )
Câu 34: Đáp án D
Cảm kháng của cuộn dây là: Z L =  L = 100 .

1
= 50 (  )
2

Tổng trở của mạch là: Z = R2 + Z L 2 = 502 + 502 = 50 2 (  )

U 0 220 2
=
= 4, 4 ( A)
Z
50 2
Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện là:
Z
50




tan  = L =
= 1   = u − i =  0 − i =  i = − ( rad )
R 50
4
4
4


Vậy phương trình cường độ dịng điện trong mạch là: i = 4, 4 cos 100 t −  ( A )
4

Câu 35. Chọn đáp án C
 Lời giải:
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: I 0 =


+ Số vị trí trùng nhau của hệ hai vân sáng trên đoạn AB: 19 – (9 + 6) = 4.
9 9.0, 72
= 0,54m
→ Có 4 vị trí nhau → trên AB ứng với 9i1 = 12i 2   2 = 1 =
12
12
Câu 36. Chọn đáp án C
 Lời giải:
+ Thời gian tụ phóng điện từ giá trị cực đại qo → đến giá trị = 0 là T/4 → T = 8µs.
+ Cường độ dịng điện trong mạch: I0 = q0 = 2,5 ( mA)
Câu 37. Chọn đáp án C
 Lời giải:
+ Sơ đồ mạch A − − − L;R − − − N − R1 − C − − − B


U2
=
R1

+ Khi nối tắt cuộn dây, nối tắt tụ  P

/
NB

+ Khi không nối tắt:  PNB =

U2

( r + R 1 ) + ( Z L − ZC )
2

2

R1
+ Giải thiết:

( r + R 1 ) + ( Z L − ZC )

2

/
NB

P


= 4PNB

R1

( r − R1 )( R + 3R1 ) + ( ZL − ZC )

2

2

= 4R1  ( r + R1 − 2R1 )( r + R1 + 2R1 ) + ( ZL − ZC ) = 0
2

= 0  ( ZL − ZC ) = ( r + 3R1 )( R1 − R )
2

+ Để tồn tai nghiệm R1  r kết hợp với điều kiện R1  r  R1 = r; ZL1 = ZC1  I1 lownsn hất
Z
+ Khi f = f2 nhìn đồ thị ta có: T1 = 2T2  f 2 = 2f1  ZL2 = 2ZL1; ZC2 = C1 = 0,5ZL1
2
+ Xét t = 0  i2 = − arccos ( 0,632) = −0,887; i1 = 0  2 = 0,887 ( rad )

( R ) C = 0, 75 1
Z − ZC2
 tan 2 = L2
 ZL1 = ZC1 = 0,82 ( R td )  td
()
R td
2L

U
= 32 15 ( V )
+ Khi f = fc thì U Cmax  U Cmax =
2
2
 (R ) C 
1 − 1 − td



2L


2

2
= U2L + U2  UL = 8 15 ( V )  U R = U R1 = 12 10 ( V )
+ Mặt khác UCmax

2
 UAN + U NB = UR2 + UL2 + UR1
+ UC2  179 ( V )
Câu 39. Chọn đáp án A
 Lời giải:

C

Huấn luyện viên

Group FACEBOOK: NGÂN HÀNG

TÀI
LIỆU VẬT LÝ
A
Thủ môn



D

Trọng tài

B

y

x

+ Ta để ý rằng 34  101,5 + 32, 2  ABD vuông tai B
2

2

2


AB 32,3 19
19


sin  = AD = 34 = 20

 x = BDsin  = 10,5. 20 = 9,975m


cos  = BD = 10,5 = 21  y = BD cos  = 10,5. 21 = 3, 675m
AD 34
60 
60

2

2
 105

− 9,975  + ( 68 + 5 − 3, 675 ) = 81,33m
+ Độ dài đoạn BC: BC = 
 2

BC
81,33
= 40 − 2log
 31,9B
→ Vậy mức cường độ âm tại C: LC = LA − 2log
AB
32,3
Câu 40: Đáp án C
3.0, 6

k
31 = 4 2   2 =
= 0, 45 ( m ) = 450 ( nm ) Ta có : 1 = 2

4
 2 k1
Vị trí trùng nhau đầu tiên ứng với x m = k11 = k 2 2

Có đúng ba vị trí trùng nhau  3  3k 2  13  k 2  ( 2;3;4) và 3  3k1  13  k1  ( 2;3;4)
4 3 3 2
3 2
3 6 9 12
k2
tối giản chỉ có ; ; ; nhưng ; thì = = =
 4 vị trí trùng nhau ( loại )
3 4 2 3
2 4 6 8
2 3
k1
k2 4
k
3
= hoặc 2 = ( loại )
k1 3
k1 4
3.0, 6
k
4
= 0, 45 ( m ) = 450 ( nm )
Với 2 = thì 31 = 4 2   2 =
4
k1 3




×