Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 20 trang )

ĐỀ THI THỬ
THPT QUỐC
GIA MƠN

HĨA HỌC
LỚP 12 NĂM 2023
Sevendung Nguyen


MA TRẬN ĐỀ THI BÁM SÁT CẤU TRÚC THI TN THPT
NĂM HỌC 2022-2023
MƠN: HĨA HỌC 12
Hình thức: Trắc nghiệm (40 câu) - Thời gian: 50 phút
(Giới hạn nội dung: Hết chương KL Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm)
Cấp độ nhận thức
Chủ đề kiến thức

Biết

Hiểu

Vận
dụng

Vận dụng cao

Số câu

1. Đại cương về kim loại

5



2

2

1

10

2. Kim loại kiềm và hợp chất

4

3

1

8

3. Kim loại kiềm thổ và hợp
chất

4

2

2

8


4. Nhôm và hợp chất

3

3

1

1

8

2

2

2

6

5. Kiến thức tổng hợp
Tổng

Số câu

16

12

8


4

40

Điểm

4,0đ

3,0đ

2,0đ

1,0đ

10,0đ

Tỉ lệ %

30%

30%

30%

10%

100%



SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT LƯƠNG TÀI

ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2022-2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút , khơng kể thời gian giao đề
----------------

Câu 1. Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng.
B. Bạc.
C. Đồng.
D. Nhơm
Câu 2. Những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính dẻo, ánh kim) được gây
nên chủ yếu bởi
A. các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
B. tính chất của kim loại.
C. khối lượng riêng của kim loại.
D. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại
Câu 3. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tác dụng với phi kim.
B. Tính khử.
C. Tính oxi hóa.
D. Tác dụng với axit
Câu 4. Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch
A. H2SO4 loãng.
B. HCl đặc, nguội.
C. HNO3 đặc, nguội.
D. HCl loãng

Câu 5. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. khử ion kim loại.
B. oxi hóa ion kim loại.
C. oxi hóa kim loại.
D. khử kim loại
Câu 6. Phương pháp chung để điều chế kim loại kiềm là
A. Thủy luyện
B. Điện phân dung dịch
C. Nhiệt luyện
D. Điện phân nóng chảy.
Câu 7. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Al.
B. Li.
C. Mg.
D. Ca.
Câu 8. Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành
A. Na2O và O2.
B. NaOH và H2.
C. Na2O và H2.
D. NaOH và O2.
Câu 9. Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là
A. Na2CO3.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. NaNO3.
Câu 10. Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?
A. Ca.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag.

Câu 11. Thành phần chính của đá vơi là
A. CaCO3.
B. BaCO3.
C. MgCO3.
D. FeCO3.
Câu 12. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 13. Nước cứng là nước có chứa nhiều ion
A. Mg2+, Ca2+.
B. Na+, K+.
C. Be2+, Ba2+.
D. Cl-, HCO3-.
Câu 14. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Mg.
B. Na.
C. Al.
D. Cu.
Câu 15. Kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống là
A. Fe.
B. Ag.
C. Cu.
D. Al


Câu 16. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Al2O3.
B. MgO.

C. KOH.
D. CuO
Câu 17. Kim loại X tác dung với H2SO4 lỗng cho khí H2. Măṭ khác, oxit của X bị H2 khử thành kim loại
ở nhiêṭ đô ̣cao. X là kim loaị nào?
A. Fe.
B. Al.
C. Mg.
D. Cu.
Câu 18. Trong thực tế, không sử dụng cách nào sau đây để bảo vệ kim loại sắt khỏi bị ăn mòn?
A. Tráng kẽm lên bề mặt sắt.
B. Phủ một lớp sơn lên bề mặt sắt.
C. Gắn đồng với kim loại sắt.
D. Tráng thiếc lên bề mặt sắt.
Câu 19. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CuSO4 hiện tượng quan sát được là
A. sủi bọt khí.
B. kết tủa xanh lam.
C. kết tủa keo trắng.
D. kết tủa vàng.
Câu 20. NaOH có thể làm khơ khí nào sau đây?
A. NH3.
B. CO2.
C. SO2.
D. H2S.
Câu 21. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí?
A. Ba(OH)2 .
B. Na2CO3.
C. K2SO4.
D. Ca(NO3)2
Câu 22. Điều nào sai khi nói về CaCO3 ?
A. Là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước.

B. Không bị nhiệt phân hủy.
C. Bị nhiệt phân hủy tạo ra CaO và CO2.
D. Tan trong nước có chứa khí cacbonic
Câu 23. Cặp chất nào dưới đây đều có khả năng làm mềm nước có độ cứng tạm thời?
A. H2SO4 loãng, Na3PO4.
B. HCl, Ca(OH)2.
C. NaHCO3, Na2CO3.
D. Ca(OH)2, Na2CO3.
Câu 24. Để sản xuất nhôm trong công nghiệp người ta
A. Điện phân dung dịch AlCl3.
B. Cho Mg vào dung dịch Al2(SO4)3.
C. Cho CO dư đi qua Al2O3 nung nóng.
D. Điện phân Al2O3 nóng chảy có mặt criolit.
Câu 25. Vật làm bằng nhơm bền trong nước vì:
A. Nhơm là kim loại khơng tác dụng với nước.
B. Trên bề mặt vật có một lớp nhôm oxit mỏng, bền, ngăn cách vật với nước.
C. Do nhôm tác dụng với nước tạo lớp nhôm hiđroxit không tan bảo vệ cho nhôm.
D. Nhôm là kim loại hoạt động không mạnh.
Câu 26. Cho sơ đồ phản ứng: Al2(SO4)3 → X → Y → Al
Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng. Các chất X, Y lần lượt là những chất nào sau đây?
A. Al2O3 và Al(OH)3.
B. Al(OH)3 và Al2O3.
C. Al(OH)3 và NaAlO2.
D. NaAlO2 và Al(OH)3
Câu 27. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cho viên kẽm vào dung dịch HCl thì kẽm bị ăn mịn hóa học.
B. Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm.
C. Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 sẽ thu được kim loại đồng .
D. NaHCO3 là chất kém bền nhiệt.



Câu 28. Cho các phát biểu sau:
(a) Al2O3 và Al(OH)3 đều là những hợp chất lưỡng tính.
(b) Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 có xuất hiện kết tủa.
(c) Phèn chua được sử dụng để làm trong nước đục.
(d) Miếng gang để trong khơng khí ấm có xảy ra ăn mịn điện hóa.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 29. Cho m gam bột Zn tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 9,6 gam kim loại Cu. Giá
trị của m là
A. 6,50.
B. 3,25.
C. 9,75.
D. 13,00.
Câu 30. Cho khí CO dư qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được 5,6 gam Fe. Giá trị của m là
A. 8,0.
B. 4,0.
C. 16,0.
D. 6,0.
Câu 31. Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích
dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là
A. 150 ml.
B. 300 ml.
C. 600 ml.
D. 900 ml.
Câu 32. Dẫn 8,96 lít CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M, kết thúc phản ứng thu được m gam

kết tủa. Giá trị của m là
A. 40.
B. 30.
C. 25.
D. 20.
Câu 33. Nung nóng một hỗn hợp gồm CaCO3 và MgO tới khối lượng khơng đổi, thì số gam chất rắn cịn lại
chỉ bằng 2/3 số gam hỗn hợp trước khi nung. Vậy trong hỗn hợp ban đầu thì CaCO3 chiếm phần trăm theo
khối lượng là
A. 75,76%.
B. 24,24%.
C. 66,67%.
D. 33,33%.
Câu 34. Cho 5,4 g Al vào 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thể tích khí
H2 (đktc) thu được là
A. 4,48 lít.
B. 0,448 lít.
C. 0,672 lít.
D. 0,224 lít.
Câu 35. Chỉ dùng hố chất nào sau đây có thể phân biệt 3 chất rắn là Mg, Al và Al2O3 ?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch KOH
C. Dung dịch NaCl
D. Dung dịch CuCl2
Câu 36. Sục từ từ đến dư CO2 vào dung dịch
chứa V lít Ca(OH)2 0,05M. KQ thí nghiệm được
biểu diễn trên đồ thị như hình bên. Giá trị của V
và x là
A. 5,0; 0,15.
B. 0,4; 0,1.
C. 0,5; 0,1.

D. 0,3; 0,2.

nCaCO3

x
nCO2
0

0,15

0,35

Câu 37. Hịa tan hồn tồn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng 1 : 2) vào một
lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 68,2.
B. 28,7.
C. 10,8.
D. 57,4.
Câu 38. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện khơng có khơng khí
thu được 28,92 gam hỗn hợp Y, nghiền nhỏ, trộn đều và chia hỗn hợp Y thành hai phần.
Phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và 3,36 gam chất rắn không tan.
Phần hai tan vừa hết trong 608 ml dung dịch HNO3 2,5M thu được 3,808 lít NO (đktc) và dung dịch Z chứa
m gam hỗn hợp muối.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 101.
B. 102.
C. 99.
D. 100.



Câu 39. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg tác dụng với oxi, thu được 22,4 gam chất rắn Y. Để hòa tan
vừa hết Y cần dùng V ml dung dịch chứa HCl 2M và H2SO4 1M, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H2
(đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 66,1 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 16,0.
B. 15,5.
C. 15,0.
D. 14,5.
Câu 40. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch HCl loãng dư.
(2) Cho hỗn hợp gồm Na và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào lượng nước dư.
(4) Cho dung dịch chứa a mol FeCl3 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(5) Cho a mol bột Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, thấy thốt ra khí 0,1a mol N2.
(6) Cho hỗn hợp gồm FeCl3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào lượng nước dư.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
--HẾT--


HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 37. Hịa tan hồn tồn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng 1 : 2) vào một
lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 68,2.
B. 28,7.
C. 10,8.
D. 57,4.

HDG:
Ta có:
nFeCl2=0,1; nNaCl=0,2 mol
⇒nCl− = 0,4; nFe2+ =0,1 mol
Cho dd AgNO3 dư vào dd X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn.
Phản ứng gồm: Ag+ + Cl- → AgCl↓
Ag+ + Fe2+ → Fe3+ + Ag
Chất rắn gồm: AgC l(0,4 mol);Ag (0,1mol)
Vậy m = 0,4(108+35,5)+0,1.108 = 68,2 g→ A
Câu 38. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm Al và Fe2O3 trong điều kiện không có không khí
thu được 28,92 gam hỗn hợp Y, nghiền nhỏ, trộn đều và chia hỗn hợp Y thành hai phần.
Phần một tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 1,008 lít H2 (đktc) và 3,36 gam chất rắn khơng tan.
Phần hai tan vừa hết trong 608 ml dung dịch HNO3 2,5M thu được 3,808 lít NO (đktc) và dung dịch Z chứa
m gam hỗn hợp muối.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 101.
B. 102.
C. 99.
D. 100.
HDG:
Phần 1:
nAl dư = 2nH2/3 = 0,03
nFe = 0,06 —> nAl2O3 = 0,03
m phần 1 = 7,23
Phần 2: Có khối lượng 28,92 – 7,23 = 21,69 chứa các chất có cùng tỷ lệ như phần 1:
nAl dư = a
nFe = 2a
nAl2O3 = a
—> 27a + 56.2a + 102a = 21,69 —> a = 0,09
nHNO3 = 1,52 & nNO = 0,17

nH+ = 4nNO + 10nNH4+ + 2nO
Với nO = 0,09.3 —> nNH4+ = 0,03
Bảo toàn N —> nNO3- trong muối = 1,32
Vậy: m muối = 27(a + 2a) + 56.2a + 18.0,03 + 62.1,32 = 99,75 gam → Chọn D
Câu 39. Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg tác dụng với oxi, thu được 22,4 gam chất rắn Y. Để hòa
tan vừa hết Y cần dùng V ml dung dịch chứa HCl 2M và H2SO4 1M, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H2
(đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 66,1 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 16,0.
B. 15,5.
C. 15,0.
D. 14,5.


HDG:
Ta có: nH2SO4 = x; nHCl = 2x, nH2 = 0,2 mol
Bảo toàn H —> nH2O = 2x – 0,2
—> mX = 22,4 – 16(2x – 0,2) = 25,6 – 32x
m muối = (25,6 – 32x) + 96x + 35,5.2x = 66,1
—> x = 0,3
—> mX = 16 gam
Câu 40. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho hỗn hợp gồm Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào dung dịch HCl loãng dư.
(2) Cho hỗn hợp gồm Na và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào lượng nước dư.
(4) Cho dung dịch chứa a mol FeCl3 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.
(5) Cho a mol bột Mg tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, thấy thốt ra khí 0,1a mol N2.
(6) Cho hỗn hợp gồm FeCl3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 1) vào lượng nước dư.
Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
A. 5
B. 4
C. 6

D. 3
----------- HẾT -----------


SỞ GDKHCN BẠC LIÊU
CỤM THI SỐ 03 GIÁ RAI – ĐƠNG HẢI
(Đề chính thức gồm có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM HỌC 2023-LẦN 1
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút (khơng kể thời gian phát đề)

Họ, tên thí sinh:....................................................................., Số báo danh: .................................
Cho biết nguyên tử khối: H=1, C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39;
Ca=40; Cr =52; Mn =55; Fe =56; Cu=64; Zn=65; Br=80; Ag=108; Ba=137
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
Mã đề: 201
Câu 41: Cho các chất: anilin; saccarozơ; glyxin; axit glutamic. Số chất tác dụng được với NaOH trong
dung dịch là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 42: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH3.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. C2H5COOCH3.
Câu 43: Chất nào sau đây là amin bậc 2?

A. (CH3)3N.
B. CH3-NH-CH3.
C. (CH3)2CH-NH2.
D. H2N-CH2-NH2.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
C. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai.
D. Muối phenylamoni clorua khơng tan trong nước.
Câu 45: Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
A. Trùng hợp metyl metacrylat.
B. Trùng hợp vinyl xianua.
C. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
D. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic.
Câu 46: Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả nho chín. Cơng thức phân tử của
glucozơ là:
A. C6H12O6.
B. C12H22O11.
C. (C6H10O5)n.
D. C2H4O2.
Câu 47: Cho các phát biểu sau:
(a) Peptit và amino axit đều có tính lưỡng tính.
(b) Anilin có tính bazo, dung dịch anilin có thể làm hồng phenolphtalein.
(c) Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm, polime, dược phẩm.
(d) Amilozơ là polime thiên nhiên có mạch khơng phân nhánh.
(e) Tơ nitron (hay olon) được dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét.
(f) Trong phản ứng tráng gương, glucozo đóng vai trị chất oxi hóa.
(g) Tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.
(h) Sản phẩm thủy phân xenlulozo (xt, H+, to) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
Số phát biểu đúng là:

A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn amin đơn chức X bằng O2, thu được 1,12 lít N2; 8,96 lít CO2 (các khí đo ở
đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H9N.
B. C4H11N.
C. C4H9N.
D. C3H7N.
Câu 49: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. cộng H2 (Ni, to).
B. tráng bạc.
C. với Cu(OH)2.
D. thủy phân.
Trang 1/7 - Mã đề thi 201


Câu 50: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. C2H5COOC2H5.
Câu 51: Cho m gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng),
thu được 21,6 gam Ag. Giá trị của m là
A. 9,0
B. 16,2
C. 18,0
D. 36,0
Câu 52: Cho dãy các chất: (a) NH3, (b) CH3NH2, (c) C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các

chất trong dãy là
A. (c), (a), (b).
B. (b), (a), (c).
C. (c), (b), (a).
D. (a), (b), (c).
Câu 53: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X
tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là
A. saccarozơ.
B. glicogen.
C. xenlulozơ.
D. tinh bột.
Câu 54: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng cơng thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung
dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 55: Số liên kết peptit trong phân tử Ala – Gly – Ala – Gly là
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 56: Chất X có cơng thức H2N-CH(CH3)COOH. Tên gọi của X là
A. lysin.
B. alanin.
C. valin.
D. glyxin.
Câu 57: Khi xà phịng hố tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol.
B. C17H35COONa và glixerol.

C. C15H31COONa và glixerol
D. C15H31COOH và glixerol.
Câu 58: Kim loại dẫn điện tốt nhất là
A. Au.
B. Ag.
C. Al.
D. Cu.
Câu 59: Thủy phân este X có cơng thức C4H8O2, thu được ancol etylic. Tên gọi của X là
A. metyl propionat.
B. etyl axetat.
C. etyl propionat.
D. metyl axetat.
Câu 60: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Polibutađien.
C. Nilon-6,6.
D. Polietilen.
Câu 61: Xà phịng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 3,2.
B. 4,8.
C. 5,2.
D. 3,4.
Câu 62: Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều
trong gỗ, bơng gịn. Cơng thức của xenlulozơ là:
A. (C6H10O5)n.
B. C2H4O2.
C. C6H12O6.
D. C12H22O11.
Câu 63: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?

A. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
B. H2O (xúc tác H2SO4 lỗng, đun nóng).
C. Cu(OH)2 (ở điều kiện thường).
D. Dung dịch NaOH (đun nóng).
Câu 64: Cho dãy các kim loại: Fe, Cu, Mg, Ag, Al, Na, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng được với
dung dịch HCl là
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Câu 65: Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓
(2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hố là
A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+.
B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.
+
2+
+
3+
C. Ag , Mn , H , Fe .
D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.
Câu 66: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dung dịch axit glutamic làm q tím chuyển màu hồng.
Trang 2/7 - Mã đề thi 201


B. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu phenolphtalein.
D. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa vàng.

Câu 67: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch
A. FeCl2.
B. CuCl2.
C. MgCl2.
o

D. NaCl.

+H2 d­ (Ni, t )
+ NaOH d­, t
+ HCl
→ X ⎯⎯⎯⎯⎯
→ Y ⎯⎯⎯
→ Z. Tên gọi của Z là
Câu 68: Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein ⎯⎯⎯⎯⎯
o

A. axit panmitic.
B. axit linoleic.
C. axit stearic.
D. axit oleic.
Câu 69: Lên men 90 kg glucozơ thu được V lít ancol etylic (D = 0,8 g/ml) với hiệu suất của quá trình lên
men là 80%. Giá trị của V là
A. 46,0.
B. 71,9.
C. 57,5.
D. 23,0.
Câu 70: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho 400 ml
dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch Y. Cơ
cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 49,125
B. 28,650
C. 34,650
D. 55,125
Câu 71: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với
dung dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCOOCH2CH2CH3.
B. CH3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOCH(CH3)2.
Câu 72: Đốt cháy hoàn toàn 8,46 gam hỗn hợp gồm glucozơ, fructozơ, saccarozơ và xenlulozơ cần vừa
đủ 6,72 lít khí O2 (đktc), thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 1,26.
B. 5,40.
C. 13,26.
D. 4,86.
Câu 73: Cho 4,8 gam bột kim loại Mg tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch chứa FeSO4 0,2M và
CuSO4 0,3M, sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 12,4.
B. 12,0.
C. 10,8.
D. 12,8.
Câu 74: Khối lượng Ag tạo ra tối đa khi cho một hỗn hợp gồm 0,02 mol HCHO và 0,01 mol HCOOC2H5
phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 là:
A. 21,6 gam
B. 6,48 gam
C. 5,4 gam
D. 10,8 gam
Câu 75: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH
dư thu được dung dịch Y chứa ( m + 15,4 ) gam muối. Mặt khác nếu cho m gam X tác dụng với dung dịch

HCl thì thu được dung dịch Z chứa ( m + 18,25 ) gam muối. Giá trị của m là:

A. 54,36
B. 61,9
C. 33,65
D. 56,1
Câu 76: Cho khí CO đi qua ống chứa 0,04 mol X gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng, ta nhận được 4,784g chất
rắn Y (gồm 4 chất), khí đi ra khỏi ống dẫn qua dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062g kết tủa. Phần
trăm khối lượng FeO trong hỗn hợp X là:
A. 25,15%
B. 13,04%
C. 24,42%
D. 32,55%
Câu 77: X, Y, Z là este đều mạch hở và khơng chứa các nhóm chức khác (trong đó X, Y đều đơn chức, Z
hai chức). Đun nóng 19,28 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F
chỉ chứa 2 muối có tỉ lệ mol 1:1 và hỗn hợp 2 ancol đều no, có cùng số nguyên tử cacbon. Dẫn toàn bộ
hỗn hợp 2 ancol này qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 8,1 gam. Đốt cháy toàn bộ F thu
được CO2; 0,39 mol H2O và 0,13 mol Na2CO3. Phần trăm khối lượng của este có khối lượng phân tử nhỏ
nhất trong E là:
A. 3,78%.
B. 3,92%.
C. 3,96%.
D. 3,84%.
Câu 78: Hỗn hợp E gồm amin X có cơng thức dạng CnH2n+3N và một amino axit có cơng thức dạng
CmH2m+1O2N (trong đó số mol X gấp 1,5 lần số mol Y). Cho 8,52 gam hỗn hợp E tác dụng hoàn toàn với
dung dịch HCl dư, thu được 12,90 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cho 8,52 gam hỗn hợp E tác dụng với
một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được x gam muối. Giá trị của x là
A. 5,328.
B. 7,922.
C. 6,984.

D. 4,656.
Câu 79: Cho X, Y (MX < MY) là 2 axit đều đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Z là ancol no. T là este
2 chức được tạo bởi X, Y và Z (X, Y, Z, T đều mạch hở). Dẫn 28,2 gam hỗn hợp E dạng hơi chứa X, Y,
Trang 3/7 - Mã đề thi 201


Z, T qua bình đựng 11,5 gam Na (dùng dư), phần khí và hơi thốt ra khỏi bình đem nung nóng có mặt Ni
làm xúc tác thấy chúng phản ứng vừa đủ với nhau, thu được một chất hữu cơ duy nhất, đem đốt cháy hợp
chất hữu cơ này cần dùng đúng 0,55 mol O2 thu được 7,2 gam H2O. Phần rắn cịn lại trong bình đem hịa
tan vào nước dư thấy thốt ra 0,05 mol H2, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28,88 gam chất rắn.
Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E là
A. 9,08%.
B. 18,06%.
C. 11,91%.
D. 15,23%.
Câu 80: Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hoàn toàn với
dung dịch NaOH dư, thu được 44,22 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hết m gam E thì cần vừa đủ
3,825 mol O2, thu được H2O và 2,67 mol CO2. Khối lượng của X trong m gam E là
A. 25,86 gam.
B. 43,1 gam.
C. 17,24 gam.
D. 34,48 gam.
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

Trang 4/7 - Mã đề thi 201


41B

56B
71B

42C
57B
72D

43B
58B
73A

44C
59B
74D

45A
60C
75D

46A
61D
76B

BẢNG ĐÁP ÁN
47A 48C 49C
62A 63C 64D
77D 78A 79C

50D
65A

80A

51C
66D

52A
67B

53D
68C

54C
69A

55B
70D

HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 69: Chọn đáp án A
90 103
n glucozo =
= 500  n C2H5OH = 500*2*0,8 = 800
180
36800
 mC2H5OH = 800  46 = 36800(g)  V =
= 46000(ml) = 46(l)
0,8
Câu 70: Chọn đáp án D
naxit glu = 0,15
→ n max

= 0,65
n NaOH = 0,8 → n H O = 0,65
Ta có: 
H+
2
n HCl = 0,35
BTKL
⎯⎯⎯
→ 0,15.47 + 0,35.36,5 + 0,8.40 = m + 0,65.18 → m = 55,125
Câu 71: Chọn đáp án B
MX = 16.5,5 = 88g => X là C4H8O2
TQ : RCOOR’ + NaOH -> RCOONa + R’OH
Mol 0,025
->
0,025
=> MMuối = 82g
=> Muối là CH3COONa
=> X là CH3COOC2H5
Câu 72: Chọn đáp án D
Dựa trên phản ứng đốt cháy tổng quát của cacbohidrat:
t0
Cn (H 2O)m + nO2 ⎯⎯
→ nCO2 + mH2O
6, 72
Bạn có thể thấy ngay: n CO2 = n O2 =
= 0,3 mol.
22, 4
Bảo toàn khối lượng: m = 8, 46 + 32  0,3 − 44  0,3 = 4,86 gam.
Câu 73: Chọn đáp án A
nMg = 0,2 mol

nFeSO4 = 0,1 mol và nCuSO4 = 0,15 mol
PTHH : Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
→ sau phản ứng này Mg dư 0,05 mol và tạo ra 0,15 mol Cu
Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe
→ thu được 0,05 mol Fe
→m = 0,15.64 + 0,05.56 =12,4 g
Câu 74: Chọn đáp án D
nAg = 4nHCHO + 2nHCOOC2H5 = 4. 0,02 + 2.0,01 = 0,1 (mol)
=> mAg = 0,1.108 = 10,8 (g)
Câu 75: Chọn đáp án D
naxit glu = 0,15
→ n max
= 0,65
n NaOH = 0,8 → n H O = 0,65
Ta có: 
H+
2
n HCl = 0,35
BTKL
⎯⎯⎯
→ 0,15.47 + 0,35.36,5 + 0,8.40 = m + 0,65.18 → m = 55,125
Câu 76: Chọn đáp án B
n BaCO3 = n CO2 = 9,062 : 197 = 0,046 mol
=> n O đã pư = 0,046 mol => m O = 0,736 g
Bảo toàn khối lượng m hhđầu = m O pư + m hh sau = 0,736 + 4,784 = 5,52 g
nFeO + nFe2O3 = 0, 04

Ta có hệ 
 = nFeO = 0, 01, nFe2O3 = 0, 03
72.nFeO + 160.nFe2O3 = 5,52 

=> m FeO = 0,72 g
Trang 5/7 - Mã đề thi 201


=> % m FeO = 13,04%
Câu 77: Chọn đáp án D
nNa2CO3 = 0,13 → nNaOH = 0,26
Đặt ancol là R(OH)n (0,26/n mol)
=> m tăng = (R + 16n).0,26/n = 8,1
=>R = 197n/13
Do 1 < n < 2 => 15,2 < n < 30,4
=> Hai ancol là C2H5OH (u) và C2H4(OH)2 (v)
=> u + 2v = 0,26 và 45u + 60v = 8,1
=> u = 0,02 và V = 0,12
Bảo toàn khối lượng:
mE + mNaOH = m muối + m ancol
=> m muối = 21,32 gam
Trong muối có nNa = 0,26 —> nO = 0,52
nH2O= 0,39 => nH = 0,78
=> nC = 0,52
=> nCO2 = nC - nNa2CO3 = 0,39
Vì nCO2 = nH2O => Các muối no, đơn chức, mạch hở.
=> n muối = nNaOH = 0,26 => Số C = 0,52/0,26 = 2
Do 2 muối có số mol bằng nhau => HCOONa và C2H5COONa
Vậy các este gồm:
X: HCOOC2H5 (0,01 )
Y: C2H5COOC2H5 (0,01)
Z: HCOO-CH2-CH2-OOC-C2H5 (0,12)
=> %X = 3,84%
Câu 78: Chọn đáp án A

TN1: mHCl=m muối – mE=12,9 – 8,52 = 4,38 gam=>nHCl=0,12 mol.
Đặt nX=x mol; nY=y mol.
x+y=nHCl=0,12 (1)
x/y=1,5 (2)
Giải (1) và (2) =>x=0,072 mol; y=0,048 mol.
CnH2n+3N: 0,072 mol
CmH2m+1O2N: 0,048 mol
=> 0,072(14n+17)+0,048(14m+47)=8,52=>3n+2m=15
=> n=3, m=3.
X là C3H9N, Y là C3H7O2N
BTKL: 0,048.89+0,048.40=m muối+0,048.18
=>m muối=5,328 gam.
Câu 79: Chọn đáp án C
Sản phẩm cộng H2 là este (R): CnH2n-2O4 (a mol)
CnH2n-2O4 + (1,5n – 2,5)O2 → nCO2 + (n – 1)H2O

n O2 = a (1,5n – 2,5 ) = 0,55
 n = 9 và a = 0, 05


n H2O = a ( n – 1) = 0, 4
Do các axit ban đầu khơng no nên ít nhất 3C  Este no là C2H5-COO-CH2-CH2-OOC-C3H7.
nNa = 0,5  n H2 tổng = 0,25 mol
H2O + Na → H2 (0,05 mol) và NaOH (0,1 mol)
E + Na → n H2 = 0,25 – 0,05 = 0,2
Do nR : n H2 = 1 : 4 nên E chứa:
CH≡C-COOH (x mol)
CH≡C-CH2-COOH (y mol)
C2H4(OH)2 (z mol)
CH≡C-COO-CH2-CH2-OOC-CH2-C≡CH (0,05 mol)

mE = 70x + 84y + 62z + 0,05.180 = 28,2 (1)
n H2 = 0,5x + 0,5y + z = 0,2 (2)
Trang 6/7 - Mã đề thi 201


Khi hịa tan chất rắn vào H2O thì:
mrắn = 92x + 106y + 40(2z + 0,1) = 28,88 (3)
Từ (1), (2), (3)  x = 0,12; y = 0,04; z = 0,12  %mCH C−CH2 −COOH = 11,91%.
Câu 80: Chọn đáp án A
C15 H31COOH , x mol

C17 H35COOH , y mol

C3 H 5 ( OH )3 , z mol
 H O, − 3z mol
 2

C H COONa , x mol
+ NaOH →  15 31
 278 x + 306 y = 44,22(1)
C17 H35COONa , y mol

C15 H31COOH , x mol

C17 H35COOH , y mol

C3 H 5 ( OH )3 , z mol
 H O, − 3z mol
 2


CO ,2,67 mol
+ O2 (3,825mol) →  2
, BTC  16 x + 18 y + 3z = 2,67(2)
H 2 O , 2,67-2z mol

Cn H2 n −4O6 + O2  nCB =

nCO − nH O
2

2

2

z=

2,67 − nH O
2

2

BTO  2 x + 2 y + 3z − 3z + 7,65 = 7,95 − 2 z(3)

 x = 0,06

 y = 0,09  (C17 H35COOH )2 C3 H 5C15 H 31COOH  mx = 0,03*862 = 25,86 gam
 z = 0,03


Trang 7/7 - Mã đề thi 201



SỞ GDĐT BÌNH DƯƠNG
TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
Mã đề 220

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 – LẦN 1
Bài thi: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút (khơng kể thời gian giao đề)
(Đề có 40 câu trắc nghiệm)
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
(Cho H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23;K=39; Ca=40; Ba=137; Cu=64; Al=27; Cl=35,5; Zn=65;
Ag=108; Fe=56)

Câu 1. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng nhiệt luyện?
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.

B. CaO + H2O → Ca(OH)2.
0

t
dpdd
→ 3Fe + 4CO2.
C. CuCl2 ⎯⎯⎯
D. 4CO + Fe3O4 ⎯⎯
→ Cu + Cl2
Câu 2. Phát biểu nào về cacbohiđrat là khơng đúng?
A. Glucozơ cịn gọi là đường nho.
B. Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
C. Thủy phân hoàn tồn saccarozơ trong mơi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit.

D. Amilopectin và xenlulozơ đều là polisaccarit.
Câu 3. Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một có cơng thức phân tử C3H9N là
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 4. Kim loại nào sau đây được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân?
A. Na.
B. Al.
C. Ca.
D. Li.
Câu 5. Chất X có cơng thức H2N-CH(CH3)-COOH. Tên gọi của X là
A. alanin.
B. valin.
C. lysin.
D. glyxin.
Câu 6. Chất bột X màu vàng, có khả năng phản ứng với thuỷ ngân ngay ở nhiệt độ thường nên được dùng để
rắc lên bề mặt thuỷ ngân khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ. Chất X là
A. lưu huỳnh.
B. thạch cao.
C. than hoạt tính.
D. đá vơi.

→ Cu2+ + 2Fe2+. Nhận định đúng là?
Câu 7. Cho phản ứng sau: Cu + 2Fe3+ ⎯⎯
A. Tính oxi hóa của ion Cu2+ mạnh hơn tính oxi hóa của ion Fe3+.
B. Kim loại Cu đẩy được Fe ra khỏi muối.
C. Tính khử của Cu mạnh hơn của Fe2+.
D. Tính oxi hóa của ion Fe2+ mạnh hơn tính oxi hóa của ion Cu2+.
Câu 8. Điều chế kim loại K bằng phương pháp

A. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.
B. Điện phân dd KCl khơng có màng ngăn.
C. Cho CO phản ứng với K2O ở nhiệt độ cao.
D. Điện phân KCl nóng chảy.
Câu 9. Khử hoàn toàn một lượng Fe2O3 bằng CO ở nhiệt độ cao thu được m gam Fe và 6,72 lít CO2 (ở đktc).
Giá trị của m là
A. 5,60.
B. 11,2.
C. 16,8.
D. 2,80.
Câu 10. Đốt 13,0 gam Zn trong bình chứa 0,15 mol khí Cl2, sau phản ứng hồn tồn thu được chất rắn X. Cho
X vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được lượng kết tủa là
A. 43,05 gam.
B. 46,30 gam.
C. 53,85 gam.
D. 57,10 gam.
Câu 11. Xà phịng hố 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn cơ cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 8,60 gam.
B. 1,64 gam.
C. 1,22 gam.
D. 3,28 gam.
Câu 12. Cho 0,12 mol Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng, thu được m
gam muối. Giá trị của m là
A. 16,4.
B. 24,96.
C. 41,6.
D. 21,0.
Trang 1/4


Mã đề 220


Câu 13. Cho 4,68 gam một kim loại M vào nước dư thu được dung dịch và 1,344 lit khí H 2 (đktc). Tìm kim
loại M
A. Ca
B. Na
C. K
D. Ba
Câu 14. Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm. Thêm từng giọt nước brom vào ống
nghiệm, lắc nhẹ, thấy dung dịch nước brom nhạt màu và xuất hiện kết tủa trắng. Chất X là
A. axit axetic.
B. glucozơ.
C. anilin.
D. etanol.
Câu 15. Cho m gam hỗn hợp gồm Al, Ba vào nước dư thu được dung dịch Y chỉ có một chất tan duy nhất và
thốt ra 4,48 lit H2 (đktc). Tính m
A. 9,55 gam
B. 27,4 gam
C. 2,95
D. 4,11
Câu 16. Este metyl propionat được tạo thành từ CH3CH2COOH và
A. C2H5OH.
B. CH3OH.
C. C3H7OH.
D. C3H5OH.
Câu 17. Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?
A. Tơ nitron
B. Tơ capron.
C. Tơ visco.

D. Tơ tằm.
Câu 18. Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp?
A. etan.
B. Etylenglicol.
C. Etylamin.
D. Etilen.
Câu 19. Thủy phân triolein trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức muối X là
A. CH3COONa.
B. C2H5COONa.
C. C17H33COONa.
D. C17H35COONa.
Câu 20. Trong phịng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được
tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?

→ CaCl2 + CO2+ H2O.
A. CaCO3 + 2HCl ⎯⎯
o

t
→ NaCl + NH3+ H2O.
B. NH4Cl + NaOH ⎯⎯
o

t
→ Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.
C. 2Fe + 6H2SO4(đặc) ⎯⎯

→ 3Cu(NO3)2 + 2NO+ 4H2O.
D. 3Cu + 8HNO3(lỗng) ⎯⎯
Câu 21. Hịa tan m gam Cu trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,12 lit khí NO (đktc). Giá trị của m là

A. 6,4
B. 3,2
C. 3,6
D. 4,8
Câu 22. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit.
B. Peptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.
C. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
D. Các dung dịch glyxin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 23. Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với dung dịch các chất riêng biệt sau: H2SO4 lỗng, CuCl2,
Fe(NO3)3, AgNO3, NaCl. Số trường hợp có phản ứng hóa học xảy ra là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 24. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Al.
B. K.
C. Ba.
D. Zn.
Câu 25. Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 21,6.
C. 16,2.
D. 32,4.
Trang 2/4

Mã đề 220



Câu 26. Chất nào sau đây là chất điện ly yếu?
A. NaNO3.
B. HNO3.
C. CaCO3.
D. CH3COOH.
Câu 27. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng thì xảy ra ăn mịn điện hóa.
B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2 xuất hiện bọt khí CO2.
C. Bạc là kim loại có tính dẫn điện tốt hơn vàng.
D. HNO3 lỗng nguội khơng phản ứng với Al do hiện tượng thụ động hóa.
Câu 28. Dung dịch chất nào sau đây làm đỏ giấy quỳ tím?
A. Axit axetic.
B. Metanol.
C. Glyxerol.
D. Metylamin.
Câu 29. Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
A. 6.
B. 11.
C. 12.
D. 22.
Câu 30. Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Nhôm khá mềm, dễ kéo sợi, dễ dát mỏng.
B. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA.
2 2 6 2 1
C. Cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p .
D. Mức oxi hóa đặc trưng +3.
Câu 31. Chất nào sau đây khơng có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời?
A. Ca(OH)2.
B. Na2CO3.

C. HCl.
D. NaOH.
Câu 32. Cho 0,1 mol este X (no, đơn chức, mạch hở) phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,18 mol MOH
(M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 4,6 gam ancol Z. Đốt cháy hoàn
toàn Y, thu được M2CO3, H2O và 4,84 gam CO2. Tên gọi của X là
A. metyl fomat.
B. etyl fomat.
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 33. Điện phân dung dịch X chứa 3a mol Cu(NO3)2 và a mol KCl (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) đến
khi khối lượng catot tăng 12,8 gam thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y. Cho 22,4 gam bột Fe vào Y,
sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5) và 16 gam hỗn
hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%. Giá trị của a là
A. 0,080.
B. 0,096.
C. 0,112.
D. 0,128.
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(1) Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
(2) NaHCO3 phản ứng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
(3) Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit.
(4) Các kim loại nhóm IIA đều khử được nước ở nhiệt độ thường.
(5) CaSO4.H2O gọi là thạch cao sống.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 35. Cho 1,792 lít O2 tác dụng hết với hỗn hợp X gồm Na, K và Ba thu được hỗn hợp rắn Y chỉ gồm các
oxit và các kim loại dư. Hịa tan hết tồn bộ Y vào H2O dư, thu được dd Z và 3,136 lít H2. Cho Z tác dụng với

lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 39,4 gam kết tủa. Mặt khác, hấp thụ hồn tồn 10,08 lít CO2 vào dung
dịch Z, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Giá trị của
m là
A. 44,32.
B. 29,55.
C. 39,4.
D. 14,75.
Câu 36. Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
t
(1) X + 2NaOH ⎯⎯→ X1 + X2 + X3

t
(2) X1 + H2SO4 ⎯⎯→ X4 (axit ađipic) + Na2SO4

xt , t 
→ X5
(3) X2 + CO ⎯⎯⎯

H ,t
⎯⎯⎯
→ X6 (este có mùi chuối chín) + H2O
(4) X3 + X5 ⎯⎯


+

Phát biểu sau đây sai?
A. Phân tử khối của X3 là 74.
C. Phân tử khối của X5 là 60.


o

B. Phân tử khối của X là 230.
D. Phân tử khối của X6 là 130.
Trang 3/4

Mã đề 220


Câu 37. Hỗn hợp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2, là muối amoni của axit cacboxylic, có số nguyên tử C nhỏ hơn
8) và chất Y (CmH2m+3O5N3). Đốt cháy hoàn toàn x mol E cần vừa đủ 43,96 lít O2, thu được H2O; 1,55 mol
CO2 và 7,28 lít N2 (các khí ở đktc). Mặt khác, cho x mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn
dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp khí F (gồm 2 chất hữu cơ đơn chức làm xanh quỳ tím ẩm) và m
gam hỗn hợp 3 muối khan có cùng số nguyên tử C trong phân tử (trong đó có một muối của  - aminoaxit).
Giá trị của m là
A. 40,25.
B. 50,70.
C. 49,95
D. 54,80.
Câu 38. Cho các phát biểu sau:
(a) Vinyl axetat làm mất màu dung dịch brom.
(b) Metyl fomat và glucozơ có cùng cơng thức đơn giản nhất.
(c) Tripeptit Ala-Glu-Val có 4 nguyên tử oxi trong phân tử.
(d) Phenylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
(e) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.

Câu 39. Đốt cháy 16,92 gam hỗn hợp A gồm 3 este X, Y, Z đều mạch hở (trong đó Y và Z có cùng số nguyên
tử cacbon và nY < nZ) bằng lượng O2 (vừa đủ), thu được CO2 và 11,88 gam nước. Mặt khác, đun nóng 16,92
gam A trong 240 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp B gồm
2 muối và hỗn hợp D gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng hỗn hợp D với H2SO4 đặc ở 140oC thu được
5,088 gam hỗn hợp 3 ete (hiệu suất ete hóa của mỗi ancol đều là 80%). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn
hợp A là
A. 26,24%.
B. 52,48%.
C. 21,88%.
D. 43,74%.
Câu 40. Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hidro trong phân tử saccarozơ được tiến hành
theo các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp vị
ống nghiệm khơ (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm
bơng có rắc bột CuSO4 khan vào phần trên ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.
Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH) 2 đựng trong
ống nghiệm (ống số 2)
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp
phản ứng).
Cho các phát biểu sau :
(a) CuSO4 khan được dùng để nhận biết H2O sinh ra trong thí nghiệm.
(b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng.
(c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên
(d) Thí nghiệm trên cịn được dùng để xác định tính ngun tố oxi trong phân tử saccarozơ.
(e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dd trong
ống số 2.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3

D. 4
-----------------------------------Hết -----------------------------

Trang 4/4

Mã đề 220


Đáp án Hóa thi thử TN THPT 2023
110
1 D
2 D
3 B
4 B
5 B
6 D
7 C
8 B
9 B
10 D
11 C
12 A
13 B
14 B
15 C
16 D
17 D
18 B
19 A
20 C

21 A
22 D
23 D
24 C
25 A
26 C
27 A
28 C
29 A
30 B
31 A
32 C
33 A
34 A
35 D
36 C
37 B
38 A
39 C
40 D

220
1 D
2 C
3 A
4 A
5 A
6 A
7 C
8 D

9 B
10 C
11 B
12 B
13 C
14 C
15 A
16 B
17 C
18 D
19 C
20 B
21 D
22 D
23 D
24 C
25 B
26 D
27 C
28 A
29 B
30 B
31 C
32 D
33 A
34 D
35 B
36 A
37 A
38 D

39 A
40 B

330
1 C
2 C
3 B
4 A
5 C
6 D
7 B
8 C
9 C
10 C
11 A
12 A
13 D
14 B
15 A
16 D
17 B
18 B
19 D
20 D
21 D
22 A
23 B
24 A
25 A
26 D

27 C
28 D
29 C
30 A
31 C
32 A
33 D
34 B
35 C
36 B
37 B
38 D
39 A
40 B

440
1 D
2 D
3 B
4 D
5 D
6 B
7 A
8 B
9 B
10 A
11 C
12 B
13 C
14 D

15 C
16 B
17 D
18 C
19 A
20 D
21 B
22 C
23 A
24 A
25 B
26 D
27 C
28 A
29 C
30 B
31 C
32 A
33 C
34 A
35 A
36 B
37 D
38 C
39 D
40 A

550
1 D
2 D

3 D
4 D
5 C
6 B
7 D
8 A
9 C
10 B
11 B
12 C
13 A
14 D
15 B
16 C
17 B
18 A
19 A
20 B
21 C
22 B
23 B
24 C
25 A
26 A
27 D
28 D
29 A
30 B
31 D
32 B

33 C
34 C
35 A
36 C
37 D
38 C
39 A
40 A

660
1 D
2 C
3 D
4 D
5 B
6 C
7 A
8 B
9 C
10 B
11 B
12 C
13 B
14 D
15 A
16 D
17 B
18 B
19 B
20 A

21 C
22 C
23 D
24 C
25 A
26 B
27 B
28 D
29 C
30 D
31 A
32 A
33 D
34 A
35 D
36 C
37 A
38 A
39 A
40 C

770
1 B
2 D
3 B
4 A
5 C
6 C
7 B
8 B

9 C
10 A
11 C
12 A
13 B
14 A
15 D
16 C
17 B
18 A
19 A
20 B
21 D
22 D
23 A
24 C
25 A
26 C
27 D
28 D
29 D
30 A
31 B
32 C
33 B
34 D
35 C
36 D
37 A
38 D

39 B
40 C

880
1 C
2 C
3 D
4 B
5 C
6 B
7 A
8 A
9 A
10 B
11 D
12 A
13 A
14 C
15 D
16 D
17 D
18 B
19 B
20 C
21 B
22 D
23 C
24 C
25 C
26 B

27 C
28 D
29 B
30 B
31 D
32 C
33 D
34 A
35 A
36 D
37 A
38 B
39 A
40 A



×