Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN SINH NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (953.64 KB, 19 trang )

ĐỀ THI THỬ 

THPT QUỐC GIA 
MÔN

SINH HỌC
LỚP 12 NĂM 2023
Sevendung Nguyen


SỞ GD&ĐT BẮC NINH
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
TRƯỜNG THPT YÊN PHONG SỐ 1
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP
Môn thi thành phần: SINH HỌC
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Số báo danh: .........................................
Câu 1. Mã di truyền mang tính thối hố, có nghĩa là
A. nhiều mã bộ ba khác nhau cùng mã hố cho 1 axít amin.
B. các mã bộ ba nằm nối tiếp nhau, không gối lên nhau.
C. một mã bộ ba mã hố cho nhiều axít amin khác nhau.
D. các lồi sinh vật có một bộ mã di truyền giống nhau.
Câu 2. Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN?
A. Ađênin.
B. Timin.
C. Uraxin.
D. Xitơzin
Câu 3. Trong mơ hình cấu trúc của opêron Lac, gen điều hịa R có vai trị tổng hợp nên phân tử nào sau
đây?


A. Lactơzơ.
B. Prơtêin Lac Z,Y,A.
C. Prôtêin ức chế. D. mARN
Câu 4. Ở người, alen A quy định mắt đen là trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt xanh. Cặp vợ
chồng nào sau đây có thể sinh ra có người mắt đen, có người mắt xanh?
A. AA × Aa.
B. Aa × aa.
C. aa × aa.
D. aa × AA.
Câu 5. Kiểu gen nào sau đây khi giảm phân bình thường cho tối đa 2 loại giao tử?
A. AABB.
B. aaBB.
C. AaBB.
D. AaBb.
Câu 6. Đối tượng nào đây được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền?
A. Đậu hà lan.
B. Ruồi giấm.
C. Lúa nước.
D. Chuột.
Câu 7. Trong các phép lai sau đây, ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở đời con của phép lai nào?
A. AAbbDD x aaBBdd.
B. AAbbDD x aaBBDD.
C. AAbbdd x AabbDD.
D. AABBDD x AABBDd.
Câu 8. Bò sát được phát sinh ở đại nào sau đây?
A. Đại Cổ sinh.
B. Đại Nguyên sinh.
C. Đại Trung sinh.
D. Đại Tân sinh.
Câu 9. Nhân tố tiến hóa nào sau đây làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể?

A. Đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên
Câu 10. “Tập hợp các cây tràm sống trong rừng Cúc Phương” thuộc cấp độ tổ chức sống nào sau đây?
A. Hệ sinh thái
B. Quần thể.
C. Cá thể.
D. Quần xã
Câu 11. Xét chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào → Tơm → Cá rơ → Chim bói cá. Trong chuỗi thức ăn này,
cá rô thuộc bậc dinh dưỡng nào?
A. Bậc 1.
B. Bậc 2.
C. Bậc 3.
D. Bậc 4.
Câu 12. Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng trực tiếp?
A. Hóa thạch.
B. Cơ quan tương tự.
C. Cơ quan tương đồng. D. Cơ quan thối hóa.
Câu 13. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây là nhân tố tiến hóa có hướng?
A. Chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối ngẫu nhiên.
C. Đột biến.
D. Nhập cư.
Câu 14. Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần cây họ Đậu là mối quan hệ
A. hợp tác.
B. ký sinh – vật chủ.
C. cộng sinh.
D. hội sinh.
Câu 15. Những nhóm động vật nào sau đây có hệ tuần hồn hở?

A. Sứa; Giun trịn; Giun đất.
B. Cơn trùng; Lưỡng cư; Bị sát.


C. Bạch tuộc; Sâu bọ; Giun đốt.
D. Ốc sên; Tôm; Trai.
Câu 16. Ở trong cây, nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?
A. Cacbon.
B. Kali.
C. Photpho.
D. Molipden.
Câu 17. Một gen có 200T và 400X. Gen có bao nhiêu liên kết hidro?
A.
800.
B. 1900.
C. 2100.
D. 1600.
Câu 18. Trong các nhận định dưới đây, số nhận định đúng khi nói về đột biến nhiễm sắc thể là
I. Đột biến cấu trúc NST có 2 dạng thường gặp là thể một và thể ba.
II. Tất cả các đột biến NST đều gây chết hoặc làm cho sinh vật giảm sức sống.
III. Đột biến NST là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hóa.
IV. Đột biến cấu trúc NST có thể làm thay đổi hình dạng của NST.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 19. Có bao nhiêu đặc điểm sau đây giống nhau trong q trình nhân đơi ADN ở sinh vật nhân sơ và
sinh vật nhân thực?
I. Có sự hình thành các đoạn Okazaki.
II. Nuclêôtit tự do được liên kết vào đầu 3' của mạch mới.

III. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu q trình nhân đơi ADN.
IV. Enzim ADN pôlimeraza không làm nhiệm vụ tháo xoắn phân tử ADN.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 20. Khi nói về gen trên nhiễm sắc thể giới tính của người, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Chỉ có tế bào sinh dục mới có nhiễm sắc thể giới tính.
B. Trên nhiễm sắc thể giới tính chỉ có các gen quy định giới tính của cơ thể.
C. Gen nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể Y thường di truyền chéo.
D. Gen nằm trên đoạn tương đồng của nhiễm sắc thể X và Y luôn tồn tại theo cặp alen.
Câu 21. Cho lai hai cây bí quả trịn với nhau, đời con thu được 272 cây bí quả trịn, 183 cây bí quả bầu
dục và 31 cây bí quả dài. Sự di truyền tính trạng hình dạng quả bí tn theo quy luật
A. phân li độc lập.
B. tương tác bổ sung.
C. liên kết gen hoàn toàn.
D. tương tác cộng gộp.
Câu 22. Cho biết 2 gen A và B cùng nằm trên một cặp NST và cách nhau 30cM. Một tế bào sinh tinh có
kiểu gen

AB
𝑎𝑏

tiến hành giảm phân theo lí thuyết sẽ tạo ra loại giao tử ab với tỉ lệ

A. 25%.
B. 50% hoặc 25%.
C. 30%.
D. 20%.
Câu 23. Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử?

A. Prơtêin của các lồi sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin.
B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo.
C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào.
D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng.
Câu 24. Khi nói về sự hình thành lồi mới, nhận định nào sau đây khơng đúng?
A. Q trình hình thành quần thể thích nghi ln dẫn đến hình thành lồi mới.
B. Hình thành lồi bằng lai xa và đa bội hoá thường xảy ra đối với thực vật.
C. Đảo đoạn nhiều lần là loại đột biến NST có thể dẫn đến hình thành lồi mới.
D. Sự hình thành lồi mới ln chịu tác động của chọn lọc tự nhiên.
Câu 25. Khi kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu thì sẽ dẫn đến bao nhiêu hệ quả trong số
những hệ quả sau đây?


I. Số lượng cá thể của quần thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần
thể.
II. Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể khơng có khả năng chống chọi với những thay đổi của
môi trường.
III. Khả năng sinh sản giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực với cá thể cái ít.
IV. Nguồn sống giảm, không đủ cung cấp cho nhu cầu tối thiểu của các cá thể trong quần thể.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
Câu 26. Theo dõi về giới hạn chịu nhiệt của cá chép và cá rô phi ở Việt Nam người ta thu được bảng số
liệu như sau:
Loài
Giới hạn dưới °C
Điểm cực thuận°C
Giới hạn trên°C
Cá chép

2
28
44
Cá rô phi
5,6
30
42
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Cá chép là lồi hẹp nhiệt hơn cá rơ phi.
B. Khoảng nhiệt độ từ 5,6°C → 30°C được gọi là khoảng chống chịu của cá rô phi.
C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rơ phi.
D. Khoảng nhiệt độ trên 44°C là khoảng giới hạn chịu đựng của cá chép.
Câu 27. Trong các nhận định sau đây về quang hợp ở thực vật, nhận định nào không đúng?
A. Quang hợp chỉ xảy ra tại miền ánh sáng xanh tím và miền ánh sáng đỏ.
B. Cây chịu hạn có thể duy trì quang hợp ổn định hơn cây ưa ẩm.
C. Tăng cường độ quang hợp là một biện pháp tăng năng suất cây trồng.
D. Quang hợp ở nhóm thực vật CAM khơng có chu trình calvin.
Câu 28. Trong các nhận định sau đây về hệ tuần hồn, có bao nhiêu nhận định đúng?
I. Cá sống trong môi trường nước nên tốn nhiều năng lượng cho việc di chuyển.
II. Áp lực máu chảy trong hệ tuần hoàn đơn thấp hơn hệ tuần hồn kép.
III. Cơn trùng có hệ tuần hoàn hở.
IV. Nhu cầu oxi của cá thấp hơn so với chim và thú.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 29. Ở một lồi thực vật, có 3 cặp nhiễm sắc thể được kí hiệu là Aa, Bb và Dd. Trong các cơ thể có
bộ nhiễm sắc thể sau đây, có bao nhiêu thể ba?
I. AaaBbDd.
II. ABbDd.

III. AaBBbDd.
IV. AaBbDdd.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 30. Giả sử có một đột biến gen lặn trên nhiễm sắc thể thường. Ở một phép lai, trong số các loại giao
tử đực thì giao tử mang gen đột biến lặn chiếm 15%; trong số các loại giao tử cái thì giao tử mang gen
đột biến lặn chiếm 20%. Theo lí thuyết, trong số các cá thể đột biến ở đời con, thể đột biến chiếm tỉ lệ
3/32.
B. 35/100.
C. 3/100.
D. 8/25
Câu 31. Khi lai 2 giống bí ngơ thuần chủng quả dẹt và quả dài với nhau được F1 đều có quả dẹt. Cho F1
lai với bí quả trịn được F2: 152 bí quả trịn: 114 bí quả dẹt: 38 bí quả dài. Tính theo lí thuyết, trong số bí
quả trịn thu được ở F2 thì số bí quả tròn đồng hợp chiếm tỉ lệ
A. 1/8.
B. 3/4.
C. 1/3.
D. 1/4.
Câu 32. Ở một loài động vật, khi lai cá thể chân ngắn với cá thể chân dài thu được F1 100% cá thể chân
ngắn. Cho F1 tạp giao thu được F2, tiếp tục cho F2 tạp giao thu được F3 phân li theo tỉ lệ 13 cá thể


chân ngắn : 3 cá thể chân dài. Biết rằng tính trạng do một cặp gen quy định, q trình giảm phân và thụ
tinh diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, nhận xét nào sau khơng đúng?
A. Tính trạng chân ngắn trội hồn tồn so với tính trạng chân dài.
B. Tính trạng chân dài chủ yếu gặp ở giới XY.
C. Cặp gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường.
D. Gen quy định tính trạng nằm trên đoạn khơng tương đồng nhiễm sắc thể giới tính X.

Câu 33. Ở một lồi thực vật, tính trạng màu hoa do hai gen không alen là A và B tương tác với nhau quy
định. Nếu trong kiểu gen có cả hai gen trội A và B thì cho kiểu hình hoa đỏ; khi chỉ có một loại gen trội
A hoặc B hay tồn bộ gen lặn thì cho kiểu hình hoa trắng. Tính trạng chiều cao cây do một gen gồm hai
alen là D và d quy định, trong đó gen D quy định thân thấp trội hoàn toàn so với alen d quy định thân
cao. Biết các gen nằm trên các NST khác nhau. Tính theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x aaBbDd cho đời
con có kiểu hình thân cao, hoa đỏ chiếm tỉ lệ
A. 3,125%.
B. 28,125%.
C. 42,1875%.
D. 9,375%.
Câu 34. Một lồi thực vật, xét 2 tính trạng là chiều cao thân và màu sắc hoa, mỗi tính trạng do 1 gen quy
và alen trội là trội hoàn toàn. Cho 2 cây (P) đều có thân cao, hoa đỏ và dị hợp 2 cặp gen giao phấn với
nhau, thu được F1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về F1?
I. Mỗi tính trạng đều có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3:1.
II. Nếu kiểu hình thân cao, hoa đỏ ở F1 chỉ có 1 loại kiểu gen quy định thì hai cây P phải có kiểu gen
giống nhau.
III. Nếu F1 có 4 loại kiểu gen với tỉ lệ bằng nhau thì hai cây P phải có kiểu gen khác nhau.
IV. Nếu F1 có 7 kiểu gen thì kiểu hình thân cao, hoa đỏ chỉ có 3 kiểu gen quy định.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 35. Ở một quần thể tự phối, thế hệ xuất phát có tỉ lệ kiểu gen là 0,3AA: 0,6Aa:0,1aa. Theo lí thuyết
ở thế hệ F2 loại kiểu gen AA chiếm tỉ lệ
A.
50%.
B. 52,5%.
C. 22,5%.
D. 56,25%.
Câu 36. Một quần thể động vật, ban đầu có 20000 cá thể. Quần thể này có tỷ lệ sinh là 10%/năm, tỷ lệ tử

vong là 7%/năm, tỷ lệ xuất cư là 1%/năm, tỷ lệ nhập cư là 2%/năm. Theo lí thuyết, sau 2 năm, quần thể
sẽ có bao nhiêu cá thể?
A.
21800.
B. 20200.
C. 20800.
D. 21632
Câu 37. Ở một loài thú, cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hồn tồn.
𝐴𝐵

𝐴𝑏

Phép lai P: 𝑎𝑏 XDXd x 𝑎𝐵 XDY thu được F1. Biết rằng khơng xảy ra đột biết và hốn vị gen ở cả đực và
cái với tần số 20%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Phép lai trên có 64 kiểu tổ hợp giao tử.
II. Đời F1 có tối đa 36 loại kiểu gen.
III. Đời F1 có tối đa 12 loại kiểu hình.
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể đực ở F1, xác suất thu được cá thể mang 2 alen trội là 29%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 38. Có bao nhiêu trường hợp sau đây có thể tạo được 4 loại giao tử với tỉ lệ 3 : 3: 1: 1, nếu quá trình
giảm phân ở các trường hợp đều xảy ra bình thường?
AB
I) 4 tế bào sinh tinh có kiểu gen
trong giảm phân đều xảy ra hốn vị gen.
ab
AB
II) Cơ thể đực có kiểu gen

xảy ra hoán vị gen với tần số 25%.
ab


III) 4 tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBb.
AB De
IV) 4 tế bào sinh tinh có kiểu gen
đều khơng xảy ra hoán vị gen.
ab dE
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 39. Ở một loài thực vật, A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen đột biến a quy định hoa trắng.
Thế hệ xuất phát của một quần thể ngẫu phối có 100% số cây hoa đỏ. Khi quần thể đạt trạng thái cân
bằng di truyền, số cá thể mang gen đột biến a chiếm tỉ lệ là 36%. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa đỏ, xác suất
để thu được 1 cây thuần chủng là
A. 2/3.
B. 1/16.
C. 1/9.
D. 4/9.
Câu 40. Sự di truyền bệnh P ở người do 1 trong 2 alen quy định và được thể hiện qua sơ đồ phả hệ dưới
đây. Các chữ cái cho biết các nhóm máu tương ứng của mỗi người. Biết rằng bệnh P di truyền độc lập
với tính trạng nhóm máu và khơng xảy ra đột biến

Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Xác định được chính xác kiểu gen của 6 người.
II. Có tối đa 7 người mang kiểu gen dị hợp về nhóm máu.
III. Xác suất sinh con có máu O và bị bệnh P của cặp 7-8 là 1/36.
IV. Xác suất sinh con gái có máu B và khơng bị bệnh P của cặp 7-8 là 5/36.

A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

------------------HẾT------------------


ĐÁP ÁN
1.A

2.B

3.C

4.B

5.C

6.B

7.A

8.A

9.A

10.B

11.C


12.A

13.A

14.C

15.D

16.D

17.D

18.B

19.C

20.D

21.B

22.B

23.A

24.A

25.B

26.C


27.D

28.B

29.B

30.A

31.D

32.C

33.D

34.B

35.B

36.D

37.C

38.C

39.A

40.C

HƯỚNG DẪN TRẢ LỜI CÂU VẬN DỤNG VÀ VẬN DỤNG CAO.

Câu 29. B.
- Thể ba có bộ NST 2n + 1 . Trong các trường hợp mà đề bài đưa ra, có 3 trường hợp thể ba gồm I, III ,
VI.
- II thuộc dạng thể một.
Câu 30. A.
Tỉ lệ cá thể đột biến = 1- tỉ lệ thể bình thường= 1 - 0,85.0,8 = 0,32.
Tỉ lệ thể đột biến ở đời con là 0,15 x 0,2 = 0,03.
Vậy trong số các cá thể mang gen đột biến, tỉ lệ thể đột biến là 3/32.
Đáp án A.
Câu 31. D.
Pt/c : dài × dẹt
→F1 : 100% dẹt
F1 × trịn.
F2 : 4 trịn : 3 dẹt : 1 dài.
Do F2 có 8 tổ hợp lai = 4 × 2.
P thuần chủng → F1 dị hợp các cặp gen, cho 4 loại giao tử.
Vậy tính trạng do 2 gen tương tác bổ sung kiểu 9 : 6 : 1 qui định.
Quy ước gen: A-B-: dẹt; A-bb/aaB-: quả trịn; aabb quả dài.
F1 dẹt × trịn : AaBb × Aabb ( hoặc aaBb).
F2 : 3A-Bb : 3A-bb : 1aaBb : 1aabb.
Tròn đồng hợp ở F2 (AAbb) chiếm tỉ lệ là 1/4 × 1/2 = 1/8.
Vậy trong số cây tròn F2 , tỉ lệ cây tròn đồng hợp là : 1/8 : 4/8 = 1/4.
Câu 32. C.
P: chân ngắn x chân dài
F1 : 100% chân ngắn → chân ngắn là trội → A đúng.
F1 x F1
F2
F2 x F2
F3 : 13 chân ngắn : 3 chân dài
Tính trạng do 1 cặp gen qui định

=> A chân ngắn >> a chân dài
Giả sử tính trạng nằm trên NST thường
Ta có: P : AA x aa → F1 : Aa
F1 x F1 :
F2 : AA :
F2 x F2

Aa : aa


F3 : AA : Aa : aa
=> Khác so vơi bài ra 13:3.
Tính trạng nằm trên NST giới tính X vùng không tương đồng. → D đúng; C sai; B đúng.
P : XAXA : XaY
F1 : XAXa : XAY
F1 x F1
F2 :
XAXA : XAXa :
XAY : XaY
F2 x F2
F3 :
3 XAXA : 4 XAXa : 1 XaXa :
6 XAY : 2XaY
<=> 13 chân ngắn : 3 chân dài – đúng tỉ lệ đề bài
Vậy gen nằm trên NST giới tính X.
Câu 33. D.
A-B- : hoa đỏ.
A-bb : hoa trắng.
aaB- : hoa trắng.
aabb : hoa trắng.

D : thân thấp, d : thân cao.
P: AaBbDd x aaBbDd.
1 3 1 3
= 9,375 %.
Tỉ lệ kiểu hình thân cao, hoa đỏ A-B-dd = . . =
2 4 4 32
→ Đáp án D.
Câu 34. B
Có 3 phát biểu đúng, đó là I, II và III. → Đáp án B.
IV sai. Vì F1 có 7 kiểu gen thì chứng tỏ P có hốn vị ở 1 cơ thể.
AB AB

Nếu P là
và có hốn vị ở một giới tính thì F1 có 7 kiểu gen và kiểu hình A-B- có 4 kiểu gen
ab ab
quy định.
AB Ab
AB

Nếu P là
và có hốn vị ở cơ thể
thì F1 có 7 kiểu gen và kiểu hình A-B- có 3 kiểu gen quy
ab aB
ab
định.
Câu 35. B.
1
Tỷ lệ Aa ở F2: 0,6 x 4 = 0,15.
0,6−0,15


Tỷ lệ AA ở F2: 0,3 + 2 = 0,525 = 52,5%.
Câu 36. D.
Ban đầu có 20000 cá thể. Quần thể có tỉ lệ sinh 10%/năm, tỉ lệ tử vong 7% năm, tỷ lệ xuất cư là
1%/năm, tỷ lệ nhập cư là 2%/năm.
→ tỉ lệ gia tăng số lượng cá thể của quần thể sau 1 năm là: 10% - 7% + 2% - 1% = 4% = 0,04.
Sau 2 năm, số cá thể trong quần thể Nt = 20000 × (1+ 0,04)2 = 21632.
Câu 37. C.
𝐴𝐵
I đúng. Cơ thể : 𝑎𝑏 XDXd có hốn vị gen cho nên sẽ sinh ra 8 loại giao tử.
𝐴𝑏

Cơ thể 𝑎𝐵 XDY sẽ sinh ra 8 loại giao tử.
→ Số kiểu tổ hợp giao tử = 8 × 8 = 64 loại.


II SAI vì:
𝐴𝐵
𝐴𝑏
𝐴𝐵 𝐴𝑏
Số loại kiểu gen: 𝑎𝑏 XDXd x 𝑎𝐵 XDY = ( 𝑎𝑏 × 𝑎𝐵)( XDXd × XDY) = 10 × 4 = 40 loại kiểu gen.
III ĐÚNG vì:
𝐴𝐵
𝐴𝑏
𝐴𝐵 𝐴𝑏
Số loại kiểu hình: 𝑎𝑏 XDXd x 𝑎𝐵 XDY = ( 𝑎𝑏 × 𝑎𝐵)( XDXd × XDY) = 4 × 3 = 12 loại kiểu hình.
IV ĐÚNG vì:
𝐴𝐵
𝐴𝑏
𝐴𝑏
𝑎𝐵

𝐴𝑏
Cá thể đực mang 2 alen trội gồm có các kiểu gen 𝑎𝑏 XdY; 𝑎𝐵 XdY; 𝐴𝑏 XdY; 𝑎𝐵 XdY; 𝑎𝑏 XDY;
𝑎𝐵

𝐴𝐵 𝐴𝑏 𝐴𝑏 𝑎𝐵

𝐴𝑏 𝑎𝐵

XDY Có tỉ lệ = ( 𝑎𝑏 , 𝑎𝐵 , 𝐴𝑏 , 𝑎𝐵 , 𝑎𝑏 , 𝑎𝑏 ) × 1/4 = (6×0,04 + 2×0,16 +2×0,01 )×1/4 = 14,5%.
Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể đực ở F1, xác suất thu được cá thể mang 2 alen trội là = 14,5:1/2 = 29%.
𝑎𝑏

Câu 38. C.
(1) Tạo 4 loại giao tử với tỉ lệ 1:1:1:1
(2) Tạo 4 loại giao tử với tỉ lệ AB/=ab/=37,5% và Ab/=aB/=12,5% hay 3:3:1:1
(3) Có thể tạo 4 loại giao tử với ti lệ 3:3:1:1
(4) Tương tự như (3)
Câu 39. A.
Ta có tỉ lệ số cá thể mang đột biến aa chiếm tỉ lệ 36% => số cá thể mang không mang alen a = 1 - 0.36 =
0.64
=> Tần số alen A = 0.8
=> Ta có thành phần kiểu gen trong quần thể sau 0.64 AA : 0.32Aa : 0.04aa
Trong số các cấy hoa đỏ ở F2, số cây hoa đỏ thuần chủng chiếm tỉ lệ là 0,64:(0,64+0,32)=2/3
Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa đỏ, xác suất để thu được 1 cây thuần chủng là 2/3.
Câu 40. C.
Quy ước alen a: bị bệnh P; A người bình thường.
1.
Aa
2.
Aa

3.
aaIBIO
4.
AaIBIO
5.
A-IOIO
6.
aaIAIB
7.
A-IAIO
8.
AaIBI9.
aaIOIO
I SAI vì có 5 người chưa biết KG, đó là 1,2, 5, 7, 8.
II ĐÚNG vì người 5, 9 ln có kiểu gen đồng hợp về bệnh P.
III ĐÚNG vì:
Người số 7 có kiểu gen IAIO và 1/3AA:2/3Aa;
Người số 8 có kiểu gen 1/3 IBIB:2/3IBIO và 1Aa.
→ Sinh con có máu O = 1/2I1/3IO = 1/6IOIO.
Sinh con bị bệnh P = 1/3×1/2= 1/6. → Xác suất = 1/6×1/6 = 1/36.
IV ĐÚNG vì sinh con có máu B = 1/2×2/3 = 1/3; Sinh con khơng bị bệnh P = 5/6; Sinh con gái = 1/2. →
Xác suất = 1/3×5/6×1/2 = 5/36


SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023
BÀI THI: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
(40 câu trắc nghiệm)

Họ tên thí sinh: ......................................................... Số báo danh: ................................................
____________________________________________________________________________________
Câu 1. Trâu tiêu hóa được xenlulơzơ có trong thức ăn là nhờ enzim của
A. vi sinh vật cộng sinh trong dạ cỏ.
B. tuyến tụy.
C. tuyến gan.
D. tuyến nước bọt.
Câu 2. Ở thực vật ở cạn, phần lớn nước thoát ra qua bộ phận nào?
A. Rễ.
B. Quả.
C. Hoa.
D. Lá.
Câu 3: Động vật nào sau đây thường khơng thể trao đổi khí dưới nước?
A. Tôm hùm.
B. Cua sông.
C. Trai đồng.
D. Cá voi.
Câu 4. Chất nào sau đây là nguyên liệu không thể thiếu của quá trình quang hợp?
A. O2.
B. N2.
C. CO2.
D. C6H12O6.
Câu 5. Thể đột biến nào dưới đây được tạo ra nhờ lai xa kết hợp với đa bội hóa?
A. Thể song nhị bội.
B. Thể tam bội.
C. Thể tứ bội.
D. Thể ba.

Câu 6. Trong q trình phiên mã, nuclêơtit loại A của gen liên kết bổ sung với loại nuclêôtit nào ở môi
trường nội bào?
A. U.
B. X.
C. G.
D. T.
Câu 7. Dạng đột biến nào sau đây có thể làm cho 2 alen của 1 gen nằm trên cùng 1 NST?
A. Thêm 1 cặp nuclêôtit.
B. Mất 1 cặp nuclêôtit. C. Lặp đoạn NST.
D. Đảo đoạn NST.
Câu 8. Triplet 3’TAG5’ mã hóa axit amin izơlơxin, tARN vận chuyển axit amin này có anticơđon là
A. 3’GAU5’.
B. 3’GUA5’.
C. 5’AUX3’.
D. 3’UAG5’.
Câu 9. Một NST có trình tự các gen là ABCDEFG●HI bị đột biến thành NST có trình tự các gen là
ABCDEH●GFI. Đây là dạng đột biến nào?
A. Mất đoạn.
B. Chuyển đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Lặp đoạn.
Câu 10. Côđon nào sau đây mã hóa axit amin?
A. 5’UAA3’.
B. 5’UGA3’.
C. 5’UUG3’.
D. 5’UAG3’.
Câu 11. Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây làm giảm số lượng gen trên 1 NST?
A. Đảo đoạn.
B. Chuyển đoạn trong 1 NST.
C. Mất đoạn.

D. Lặp đoạn.
Câu 12. Ở cà độc dược có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là 14 ( NST), số loại thể ba tối đa có thể tạo là bao
nhiêu?
A. 11.
B. 7.
C. 23.
D. 25.
Câu 13. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con gồm toàn kiểu gen dị hợp?
A. Aa × Aa.
B. AA × aa.
C. Aa × aa.
D. AA × Aa.
Câu 14. Sinh vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở giới cái là XX và giới đực là XO?
A. Châu chấu.
B. Chim.
C. Bướm.
D. Ruồi giấm.
Câu 15. Ở cây hoa phấn (Mirabilis jalapa), gen quy định màu lá nằm trong tế bào chất. Lấy hạt phấn của
cây lá đốm thụ phấn cho cây lá xanh. Theo lí thuyết, đời con có tỉ lệ kiểu hình là
A. 3 cây lá đốm : 1 cây lá xanh.
B. 3 cây lá xanh : 1 cây lá đốm.
C. 100% cây lá xanh.
D. 100% cây lá đốm.
Câu 16. Ở một loài thực vật có bộ NST 2n = 24. Theo lí thuyết, số nhóm gen liên kết của lồi này là


A. 23.
B. 13.
C. 14.
D. 12.

Câu 17. Nếu tần số hoán vị gen giữa 2 gen là 18% thì khoảng cách tương đối giữa 2 gen này trên NST là
A. 19cM.
B. 18cM.
C. 36cM.
D. 9cM.
Câu 18. Một quần thể có 2 alen là A và a đang cân bằng di truyền, tần số alen A là 0,2. Tỷ lệ kiểu hình
lặn trong quần thể là
A. 0,2.
B. 0,64.
C. 0,32.
D. 0,04.
Câu 19. Nuôi cấy hạt phấn của cây có kiểu gen AAbbDd, sẽ thu được bao nhiêu dòng thuần?
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
Câu 20: Sinh vật biến đổi gen không được tạo ra bằng phương pháp nào sau đây?
A. Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
B. Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen
C. Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen.
D. Lai hữu tính giữa các cá thể cùng lồi.
Câu 21. Nhân tố tiến hố nào sau đây có tác dụng đến độ đa dạng quần thể ngược lại với các nhân tố còn
lại?
A. Đột biến.
B. Yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Câu 22. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, 1 alen lặn có lợi có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể do tác
động của nhân tố nào sau đây?
A. Giao phối không ngẫu nhiên.

B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Giao phối ngẫu nhiên.
Câu 23. Theo quan điểm tiến hố hiện đại, q trình hình thành lồi bằng con đường nào sau đây thường
có tốc độ nhanh hơn cả?
A. Con đường cách ly địa lý.
B. Con đường cách ly sinh thái.
C. Con đường lai xa kèm đa bội hoá.
D. Con đường cách ly tập tính.
Câu 24. Hai lồi ốc có vỏ xoắn ngược chiều nhau, một lồi xoắn ngược chiều kim đồng hồ, loài kia xoắn
theo chiều kim đồng hồ nên chúng không thể giao phối được với nhau. Đây là hiện tượng
A. cách li nơi ở.
B. cách li cơ học.
C. cách li thời gian.
D. cách li tập tính.
Câu 25. Trong quần xã sinh vật, quan hệ nào dưới đây thuộc quan hệ đối kháng?
A. Cộng sinh.
B. Hội sinh.
C. Hợp tác.
D. Sinh vật này ăn sinh vật khác.
Câu 26. Quần thể sinh vật khơng có đặc trưng nào sau đây?
A. Phân bố cá thể.
B. Cấu trúc tuổi.
C. Loài đặc trưng.
D. Mật độ cá thể.
Câu 27. Một người vừa trở về từ vùng có dịch COVID - 19, chưa có triệu chứng bệnh, phải thực hiện
bao nhiêu việc sau đây?
(1). Khai báo y tế.
(2). Cách li theo quy định.
(3). Kiểm tra thân nhiệt hàng ngày.

(4). Làm các xét nghiệm theo yêu cầu của cơ quan chức năng.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Câu 28. Cho chuỗi thức ăn: Cỏ → Cào cào → Cá rơ → Rắn → Đại bàng. Lồi nào trong chuỗi thức ăn
đã cho là sinh vật tiêu thụ bậc 3?
A. Rắn.
B. Cào cào.
C. Cá rô.
D. Đại bàng.
Câu 29. Các quan điểm sau theo học thuyết tiến hóa hiện đại có bao nhiêu phát biểu là đúng?
1. Suy cho cùng, mọi biến dị phát sinh trong quần thể đều phát sinh do đột biến.
2. Các alen được tổ hợp qua quá trình giao phối tạo nên các biến dị tổ hợp.


3. Nguồn biến dị của một quần thể có thể được bổ sung bởi sự di chuyển của các cá thể từ quần thể khác.
4. Đơn vị cơ bản của tiến hóa nhỏ là lồi.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 30. Cho các bệnh, tật và hội chứng ở người, cho biết hội chứng bệnh liên quan đến đột biến NST
giới tính?
(1). Bệnh bạch tạng.
(2). Hội chứng Đao.
(3). Bệnh mù màu. (4). Bệnh động kinh.
(5). Bệnh máu khó đơng.
(6). Hội chứng Claiphentơ. (7). Bệnh AIDS.
(8). Hội chứng Tơcnơ.

A. 2.
B. 4.
C. 6.
D. 3
Câu 31.Một quần thể ngẫu phối cân bằng có 4 alen với tần số các alen gồm 0,2A1 : 0,4A2 : 0,3A3 và 0,1
A4. Theo lý thuyết, tỉ lệ cá thể thuần chủng trong quần thể là:
A. 16%.
B. 10%.
C. 30%.
D. 48%.
Câu 32. Cho cây (P) dị hợp 2 cặp gen (A, a và B, b) tự thụ phấn, thu được F1 có 10 loại kiểu gen, trong
đó tổng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp 2 cặp gen trội và đồng hợp 2 cặp gen lặn 2 %. Theo lí thuyết, loại kiểu
gen có 2 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ
A. 54%.
B. 44%.
C. 18%.
D. 66%.
Câu 33. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Phép
lai P: Cây thân cao × Cây thân cao, thu được F1 gồm toàn cây thân cao. Cho các cây F1 giao phấn ngẫu
nhiên, thu được F2 có cả cây thân cao và cây thân thấp. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là:
A. 5: 3.
B. 3: 1.
C. 7: 1.
D. 15: 1.
Câu 34. Trong quá trình giảm phân của cơ thể cái, có 10% số tế bào cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Aa
không phân li trong giảm phân I, giảm phân II bình thường, các tế bào cịn lại giảm phân bình thường. Ở
cơ thể đực có 8% số tế bào cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Bb khơng phân li trong giảm phân I, giảm
phân II bình thường, các tế bào cịn lại giảm phân bình thường. Xét Phép lai P: ♀ AabbDd × ♂ AaBbdd,
thu được F1. Biết khơng xảy ra đột biến gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng về
F1?

(1)Có tối đa 12 loại kiểu gen khơng đột biến và 44 loại kiểu gen đột biến,
(2)Có thể sinh ra hợp tử có kiểu gen AAbdd với tỉ lệ 0,05%.
(3)Có thể sinh ra 14 loại thể một.
(4)Có thể sinh ra kiểu gen aabbbdd.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
Câu 35. Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?
(1) Kích thước của quần thể sinh vật là khoảng không gian mà các cá thể của quần thể sinh sống.
(2) Kích thước quần thể là số lượng cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
(3) Kích thước tối thiểu là khoảng khơng gian nhỏ nhất mà quần thể cần có để duy trì và phát triển.
(4) Kích thước của quần thể sinh vật là một đặc trưng có tính ổn định, nó chỉ thay đổi khi quần thể di
cư đến mơi trường mới.
(5) Kích thước tối đa là tốc độ tăng trưởng cực đại của quần thể phù hợp với khả năng cung cấp của
môi trường.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
Câu 36. Ở một loài thực vật, khi lại cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng thuần chủng (P), thu được
F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm 56,25% cây hoa đỏ và 43,75% cây hoa trắng.
Nếu cho cây F1 lai với một trong các cây hoa trắng có kiểu gen dị hợp thì thu được tỷ lệ kiểu hình ở đời
con là:
A. 25% số cây hoa đỏ và 75% số cây hoa trắng.
B. 75% số cây hoa đỏ và 25% số cây hoa trắng.
C. 37,5% số cây hoa đỏ: 62,5% số cây hoa trắng.
D. 37,5% số cây hoa trắng: 62,5% số cây hoa đỏ.



Câu 37. Ở một loài thực vật, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp.
Alen B qui định là không xẻ thùy trội hoàn toàn so với alen b qui định lá xẻ thùy. Alen D qui định hoa
màu đỏ trội khơng hồn tồn so với alen d qui định hoa màu trắng, kiểu gen Dd cho hoa màu hồng. Các
gen nằm trên các cặp NST thường khác nhau. Cho cây thân cao, lá không xẻ thùy, hoa màu hồng tự thụ
phấn, thu được F1.Theo lý thuyết, tỉ lệ nào sau đây khơng phù hợp với tỷ lệ kiểu hình F1 ?
A. 18:9:9:6:6:3:3:3:3:2:1:1.
B. 1:2:1.
C. 6:3:3:2:1:1.
D. 27:9:9:9:3:3:3:1.
Câu 38. Lai hai cá thể đều dị hơp về 2 cặp gen (Aa và Bb). Trong tổng số các cá thể thu được ở đời con,
số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn về cả 2 cặp gen trên chiếm tỉ lệ 2,25%. Biết 2 cặp gen này cùng nằm
trên một cặp NST thường và khơng có đột biến xảy ra. Có bao nhiêu kết luận phù hợp kết quả của phép
lai trên?
(1) Tính theo lý thuyết, ở đời con cơ thể mang 2 tính trạng trội có thể có 5 kiểu gen quy định.
(2) Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 30%.
(3) Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 10%.
(4) Hoán vị gen chỉ xảy ra ở bố hoặc mẹ với tần số 9%.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 39. Ở ruồi giấm, tính trạng màu mắt do cặp gen D, d quy định, di truyền theo kiểu trội hoàn tồn.
Q trình ngẫu phối đã tạo ra trong quần thể tối đa 5 loại kiểu gen khác nhau về gen này. Cho một cặp
đực cái (P) đều có kiểu hình mắt đỏ lai với nhau, đời F1 thu được tỉ lệ: 3 mắt đỏ : 1 mắt trắng, trong đó tất
cả các cá thể mắt trắng đều là đực. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cặp gen D, d nằm trên NST giới tính X khơng có alen trên Y.
B. Tính trạng mắt đỏ là tính trạng trội.
C. F1 giao phối ngẫu nhiên sẽ cho F2 có tỉ lệ kiểu hình 3 mắt đỏ : 1 mắt trắng.
D. F1 có 4 loại kiểu gen khác nhau.
Câu 40. Phả hệ ở hình bên mơ tả sự di truyền 2 bệnh ở người:


Bệnh P do một trong hai alen của một gen quy định nằm trên nhiễm sắc thể thường; bệnh M do một
trong hai alen của một gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Biết
rằng khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1)Bệnh P do gen lặn nằm trên NST thường quy định.
(2)Xác định được chính xác kiểu gen của 9 người trong phả hệ.
(3)Người số (7) ln có kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen.
(4)Xác suất sinh con thứ nhất là con trai chỉ bị bệnh P của cặp 13-14 là 1/6.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.


SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BẮC NINH
TRƯỜNG THPT PHỐ MỚI
ĐỀ THI THỬ
(Đề thi có 5 trang)

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Tiến hoá nhỏ là quá trình:
A. hình thành các nhóm phân loại trên lồi.
B. biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể dẫn tới sự hình thành lồi mới.
C. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành lồi mới.
D. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình.

Câu 2: Q trình tiến hố nhỏ kết thúc khi:
A. quần thể mới xuất hiện.
B. chi mới xuất hiện.
C. loài mới xuất hiện.
D. họ mới xuất hiện.
Câu 3: Cách li trước hợp tử là:
A. trở ngại ngăn cản con lai phát triển.
B. trở ngại ngăn cản tạo thành giao tử.
C. trở ngại ngăn cản sự thụ tinh.
D. trở ngại ngăn cản con lai hữu thụ.
Câu 4: Hình thành lồi mới bằng cách li sinh thái thường gặp ở những đối tượng:
A. Thực vật
B. Thực vật và động vật có khả năng di chuyển xa
C. Động vật
D. Thực vật và động vật ít có khả năng di chuyển
Câu 5: Hiện tượng cá voi (thuộclớp thú), cá mập (lớp cá) và ngư long (bò sát cổ đại) giống nhau về kiểu
hình là kết quả của:
A. tiến hóa đồng quy.
B. tiến hóa phân li.
C. tiến hóa phân nhánh.
D. tiêu giảm để thích nghi.
Câu 6: Sự đa dạng lồi trong sinh giới là do:
A. đột biến
B. chọn lọc tự nhiên
C. biến dị tổ hợp
D. sự tích luỹ dần các đặc điểm thích nghi trong q trình hình thành các lồi
Câu 7: Nhân tố có thể làm biến đổi tần số alen của quần thể một cách nhanh chóng, đặc biệt khi kích
thước quần thể nhỏ bị giảm đột ngột là:
A. đột biến.
B. di nhập gen.

C. các yếu tố ngẫu nhiên.
D. giao phối khơng ngẫu nhiên.
Câu 8: Chiều hướng tiến hố cơ bản nhất của tiến hóa lớn là:
A. ngày càng đa dạng, phong phú.
B. tổ chức ngày càng cao.
C. thích nghi ngày càng hợp lý.
D. từ đơn giản đến phức tạp.
Câu 9: Giá trị thích nghi của một đột biến có thể thay đổi tùy thuộc vào:
A. mơi trường.
B. tổ hợp gen chứa đột biến đó.
C. tác nhân gây ra đột biến đó.
D. mơi trường và tổ hợp gen chứa đột biến đó.


Câu 10: Quần đảo là nơi lí tưởng cho quá trình hình thành lồi mới vì:
A. các đảo cách xa nhau nên các sinh vật giữa các đảo không trao đổi vốn gen cho nhau.
B. rất dễ xảy ra hiện tương di nhập gen.
C. giữa các đảo có sự cách li địa lí tương đối và khoảng cách giữa các đảo lại không quá lớn.
D. chịu ảnh hưởng rất lớn của các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 11: Hình thành lồi bằng con đường địa lí thường xảy ra đối với lồi
A. động vật bậc cao.
B. động vật.
C. thực vật.
D. có khả năng phát tán mạnh.
Câu 12: Hiện tượng nào nhanh chóng hình thành lồi mới mà khơng cần sự cách li địa lí?
A. Lai xa khác lồi.
B. Tự đa bội .
C. Dị đa bội.
D. Đột biến NST.
Câu 13: Con đường hình thành lồi nhanh nhất và phổ biến là bằng con đường:

A. địa lí.
B. sinh thái.
C. lai xa và đa bội hoá.
D. các đột biến lớn.
Câu 14: Tác động của chọn lọc sẽ đào thải 1 loại alen khỏi quần thể qua 1 thế hệ là chọn lọc chống lại:
A. thể đồng hợp.
B. alen lặn.
C. alen trội.
D. thể dị hợp.
Câu 15: Các cá thể khác lồi có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau nên không thể giao phối với nhau. Đó
là dạng cách li
A. tập tính.
B. cơ học.
C. trước hợp tử.
D. sau hợp tử.
Câu 16: Những đột biến NST thường dẫn đến hình thành lồi mới:
A. Mất đoạn, chuyển đoạn.
B. Mất đoạn, đảo đoạn.
C. Đảo đoạn, chuyển đoạn.
D. Chuyển đoạn, lặp đoạn nhiều lần.
Câu 17: Cách li trước hợp tử gồm:
1: cách li không gian.
2: cách li cơ học.
3: cách li tập tính.
4: cách li khoảng cách.
5: cách li sinh thái.
6: cách li thời gian.
Phát biểu đúng là:
A. 1,2,3.
B. 2,3,4.

C. 2,3,5.
D. 1,2,4,6.
Câu 18: Chọn lọc tự nhiên thay đổi tần số alen ở quần thể vi khuẩn nhanh hơn nhiều so với quần thể sinh
vật nhân thực lưỡng bội vì:
A. quần thể vi khuẩn sinh sản nhanh hơn nhiều.
B. vi khuẩn đơn bội, alen biểu hiện ngay kiểu hình.
C. kích thước quần thể nhân thực thường nhỏ hơn.
D. sinh vật nhân thực nhiều gen hơn.
Câu 19: Trong hình thành lồi bằng con đường điạ lí, nếu có sự tham gia của biến động di truyền thì:
A. khơng thể hình thành lồi mới được do sự biến động làm giảm độ đa dạng di truyền.
B. hình thành lồi mới sẽ diễn ra chậm hơn do sự phân hóa kiểu gen diễn ra chậm.
C. hình thành lồi mới sẽ diễn ra nhanh hơn do sự phân hóa kiểu gen diễn ra nhanh


D. cùng một lúc sẽ hình thành nhiều lồi mới do sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 20: Phát biểu không đúng về các nhân tố tiến hoá theo thuyết tiến hoá tổng hợp là:
A. đột biến ln làm phát sinh các đột biến có lợi.
B. đột biến làm thay đổi tần số các alen rất chậm.
C. đột biến và giao phối không ngẫu nhiên tạo nguồn nguyên liệu tiến hoá.
D. chọn lọc tự nhiên xác định chiều hướng và nhịp điệu tiến hoá.
Câu 21: Nguyên nhân chính làm cho đa số các cơ thể lai xa chỉ có thể sinh sản sinh dưỡng là:
A. khơng có sự tương hợp về cấu tạo cơ quan sinh sản với các cá thể cùng loài.
B. bộ NST của bố và mẹ trong các con lai khác nhau về số lượng, hình dạng, kích thước, cấu trúc.
C. có sự cách li hình thái với các cá thể cùng lồi.
D. cơ quan sinh sản thường bị thối hố.
Câu 22: Trình tự các giai đoạn của tiến hoá:
A. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học - tiến hoá sinh học.
B. Tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học - tiến hoá tiền sinh học.
C. Tiến hoá tiền sinh học - tiến hoá hoá học - tiến hoá sinh học.
D. Tiến hoá hoá học - tiến hoá tiền sinh học.

Câu 23: Nguồn năng lượng dùng để tổng hợp nên các phân tử hữu cơ hình thành sự sống là:
A. ATP.
B. Năng lượng tự nhiên.
C. Năng lượng hoá học.
D. Năng lượng sinh học.
Câu 24: Cơaxecva được hình thành từ:
A. Pơlisaccarit và prôtêin.
B. Hỗn hợp 2 dung dịch keo khác nhau đơng tụ thành.
C. Các đại phân tử hữu cơ hồ tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
D. Một số đại phân tử có dấu hiệu sơ khai của sự sống.
Câu 25: Ý nghĩa của Hoá thạch là:
A. bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
B. bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
C. xác định tuổi của hố thạch có thể xác định tuổi của quả đất.
D. xác định tuổi của hố thạch bằng đồng vị phóng xạ.
Câu 26: Để xác định độ tuổi của các hóa thạch hay đất đá còn non, người ta thường dùng:
A. Cacbon 12.
B. Cacbon 14.
C. Urani 238.
D. Phương pháp địa tầng.
Câu 27: Người ta dựa vào tiêu chí nào sau đây để chia lịch sử trái đất thành các đại, các kỉ ?
A. Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu và thế giới sinh vật.
B. Quá trình phát triển của thế giới sinh vật.
C. Thời gian hình thành và phát triển của trái đất.
D. Hóa thạch và khống sản.
Câu 28: Dạng người biết chế tạo công cụ lao động đầu tiên là:
A. Homo erectus.
B. Homo habilis.



C. Nêanđectan.
D. Crômanhôn.
Câu 29: Điểm khác nhau cơ bản trong cấu tạo của vượn người với người là:
A. cấu tạo tay và chân.
B. cấu tạo của bộ răng.
C. cấu tạo và kích thước của bộ não.
D. cấu tạo của bộ xương.
Câu 30: Thí nghiệm của Milơ và Urây chứng minh điều gì ?
A. Sự sống trên trái đất có nguồn gốc từ vũ trụ.
B. Axit nuclêic được hình thành từ các nuclêơtit.
C. Chất hữu cơ hình thành từ chất vơ cơ.
D. Chất vơ cơ được hình thành từ các ngun tố có trên bề mặt trái đất.
Câu 31: Trong giai đoạn tiến hố hố học đã có:
A. Hình thành mầm mống những cơ thể đầu tiên
B. Tạo thành các côaxecva
C. Xuất hiện các enzim
D. Tổng hợp những chất hữu cơ từ những chất vơ cơ theo phương thức hố học
Câu 32: Hầu hết cây trồng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ 20oC - 30o. Khoảng nhiệt độ này gọi

A. khoảng chống chịu.
B. khoảng giới hạn trên.
C. khoảng thuận lợi.
D. khoảng giới hạn dưới.
Câu 33: Các ví dụ về quan hệ hợp tác giữa các loài trong quần xã sinh vật là các mối quan hệ giữa
(1) Chim sáo và trâu rừng
(2) Vi khuẩn Rhizobium với cây họ đậu
(3) Chim mỏ đỏ và linh dương
(4) Cá ép với cá mập.
Trả lời đúng là:
A. (1) và (3).

B. (1) và (4).
C. (2) và (3).
D. (2) và (4).
Câu 34: Phát biểu nào dưới đây về các biến động khí hậu và địa chất là không đúng:
A. Sự phát triển của băng hà là một nhân tố ảnh hưởng mạnh tới khí hậu, khí hậu lạnh tương ứng với sự
phát triển của băng hà
B. Mặt đất có thể bị nâng lên hay sụt xuống do đó biển rút ra xa hoặc tiến sâu vào đất liền
C. Các đại lục có thể dịch chuyển theo chiều ngang làm thay đổi phân bố đất liền
D. Chuyển động tạo núi thường kèm theo động đất và núi lửa nhưng không làm phân bố lại đại lục và đại
dương
Câu 35: Khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái
A. ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất.
B. mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất.
C. giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với mơi trường.
D. ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất.
Câu 36: Nhiệt độ cực thuận cho các chức năng sống đối với cá rô phi ở Việt nam là
A. 20oC.
B. 25oC.
C. 30oC.
D. 35oC.
Câu 37: Lồi thuỷ sinh vật có giới hạn sinh thái rộng nhất đối với nồng độ muối sống ở


A. cửa sông.
B. biển gần bờ.
C. xa bờ biển trên lớp nước mặt.
D. biển sâu.
Câu 38: Nhân tố sinh thái vô sinh bao gồm
A. tất cả các nhân tố vật lý hố học của mơi trường xung quanh sinh vật.
B. đất, nước, khơng khí, độ ẩm, ánh sáng , các nhân tố vật lý bao quanh sinh vật.

C. đất, nước, khơng khí, độ ẩm, ánh sáng , các chất hố học của môi trường xung quanh sinh vật.
D. đất, nước, khơng khí, độ ẩm, ánh sáng, nhiệt độ của mơi trường xung quanh sinh vật.
Câu 39: Động vật không xương sống đầu tiên lên cạn là:
A. Bọ cạp tôm
B. Nhện
C. Cá chân khớp và da gai
D. Tôm ba lá
Câu 40: Những yếu tố khi tác động đến sinh vật, ảnh hưởng của chúng không phụ thuộc vào mật độ của
quần thể bị tác động là
A. yếu tố hữu sinh.
B. yếu tố vơ sinh.
C. các bệnh truyền nhiễm.
D. nước, khơng khí, độ ẩm, ánh sáng.
-----HẾT-----


ĐÁP ÁN
Câu

1

2

3

4

5

6


7

8

9

10

Đáp án

B

C

C

D

A

D

C

C

D

A


Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

Đáp án

D

D

A


C

B

C

C

B

C

A

Câu

21

22

23

24

25

26

27


28

29

30

Đáp án

B

A

B

C

A

B

A

B

C

C

Câu


31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

Đáp án

D

C

A

C


B

C

A

A

B

B



×