Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN ĐỊA LÝ NĂM 2023 CÓ ĐÁP ÁN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 18 trang )

ĐỀ THI THỬ
THPT QUỐC GIA
MÔN

ĐỊA LÝ

12 CLASS

IN 2023

Sevendung Nguyen


SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRUNG TÂM GDNN – GDTX YÊN PHONG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2022-2023
Mơn: Địa lí
Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề)
(40 câu trắc nghiệm)
Câu 1. Loại gió nào sau đây hoạt động quanh năm ở nước ta?
A. Gió phơn Tây Nam.
B. Gió mùa Tây Nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Tín phong bán cầu Bắc.
Câu 2. Dân cư nông thôn của nước ta có đặc điểm nào sau đây?
A. chiếm tỉ lệ cao và ngày càng tăng.
B. chiếm tỉ lệ thấp và ngày càng tăng.
C. chiếm tỉ lệ cao và đang giảm.
D. chiếm tỉ lệ thấp và đang giảm.
Câu 3. Nhóm cây nào sau đây chiếm tỷ lệ lớn nhất trong cơ cấu diện tích trồng trọt ở nước ta hiện nay?


A. Cây ăn quả.
B. Cây lương thực.
C. Cây công nghiệp lâu năm.
D. Cây công nghiệp hàng năm.
Câu 4. Hai bể trầm tích lớn nhất đang được khai thác dầu khí ở nước ta là
A. Cửu Long và Hoàng Sa.
B. Nam Cơn Sơn và Hồng Sa.
C. Nam Cơn Sơn và Cửu Long.
D. Cửu Long và Thổ Chu – Mã Lai.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?
A. Sơn La.
B. Tuyên Quang.
C. Điện Biên.
D. Bắc Kạn.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông
Hồng?
A. Hồ Núi Cốc.
B. Hồ Dầu Tiếng.
C. Hồ Kẻ Gỗ.
D. Hồ Thác Bà.
Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu
phía Nam?
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
D. Vùng khí hậu Đơng Bắc Bộ.
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây không thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ ?
A. Kiều Liêu Ti.
B. Pu Tha Ca

C. Pu Si Lung.
D. Mẫu Sơn.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Trà Lĩnh thuộc vùng
kinh tế nào sau đây?
A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Vùng Tây Nguyên.
C. Vùng Bắc Trung Bộ.
D. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng bị nhiều nhất?
A. Quảng Nam.
B. Bắc Giang.
C. Sơn La.
D. Nghệ An.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất thuỷ sản
trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thuỷ sản lớn nhất?
A. Bình Thuận.
B. Cà Mau.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Ngãi.
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây khơng
có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?
A. Vinh.
B. Cần Thơ.
C. Quảng Ngãi.
D. Thái Nguyên.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có cơng suất
trên 1000MW?
A. Na Dương.
B. Ninh Bình.
C. Bà Rịa.

D. Cà Mau.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết sân bay nào sau đây là sân bay trong nước?
A. Vinh.
B. Hải Phịng.
C. Hà Nội.
D. Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết thị trường nào sau đây có giá trị xuất khẩu
đạt trên 6 tỉ đô la Mĩ?
A. Hoa Kì.
B. Trung Quốc.
C. Ơxtrâylia.
D. Thái Lan.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có quy
mơ giá trị sản xuất cơng nghiệp từ 9 đến 40 nghìn tỷ đồng?
A. Quảng Ngãi.
B. Quy Nhơn.
C. Nha Trang.
D. Phan Thiết.
Câu 17. Từ tháng XI đến tháng IV năm sau, loại gió nào chiếm ưu thế từ Đà Nẵng trở vào?
A. Gió mùa Tây Nam.
B. Gió mùa Đơng Bắc.
C. Tín phong bán cầu Bắc.
D. Tín phong bán cầu Nam.


Câu 18. Việc bảo vệ chủ quyền lãnh thổ quốc gia của nước ta gặp nhiều khó khăn là do
A. đất nước có nhiều núi cao, hiểm trở.
B. tiếp giáp với nhiều nước trên biển.
C. có đường biên giới kéo dài trên đất liền và trên biển.
D. lãnh thổ nước ta kéo dài và hẹp ngang.

Câu 19. Sự đa dạng về bản sắc dân tộc của nước ta là do
A. có sự gặp gỡ nhiều nền văn minh lớn Á, Âu với văn minh bản địa.
B. đang diễn ra những hoạt động kinh tế sôi động.
C. liền kề của hai vành đai sinh khoáng lớn.
D. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế quan trọng.
Câu 20. Ngun nhân nào làm cho q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay phát triển khá nhanh ?
A. Nước ta hội nhập với khu vực và quốc tế.
B. Nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
C. Nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
D. Q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa được đẩy mạnh.
Câu 21. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc đẩy mạnh sản xuất lương thực ở nước ta?
A. Đảm bảo lương thực cho nhân dân.
B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D. Tạo nguồn hàng xuất khẩu.
Câu 22. Phương hướng chủ yếu để tiếp tục hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp ở nước ta hiện nay là
A. xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
B. đầu tư theo chiều rộng, đổi mới trang thiết bị công nghệ.
C. đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp mới.
D. tập trung phát triển các ngành công nghiệp khai thác.
Câu 23. Vai trò quan trọng hàng đầu của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là
A. thúc đẩy việc sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp.
B. tạo hàng xuất khẩu làm tăng tốc độ tích lũy cho nền kinh tế.
C. góp phần làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế - xã hội nông thôn.
D. giải phóng người nội trợ thốt khỏi sự phụ thuộc vào bếp núc.
Câu 24. Ý nghĩa quan trọng của quốc lộ 1 là
A. tạo thuận lợi cho giao lưu quốc tế.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế ở Trung du và miền núi.
C. tạo mối liên hệ về kinh tế - xã hội giữa các vùng trong nước.
D. nối liền hai đầu mối giao thông quan trọng nhất của cả nước.

Câu 25. Hoạt động du lịch lễ hội của nước ta thường diễn ra tập trung nhất vào
A. mùa xuân.
B. mùa hè.
C. mùa thu.
D. mùa đông.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết nhận định nào sau đây đúng về sự
chuyển dịch cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế từ năm 1995 đến năm 2007?
A. Tỉ trọng lao động khu vực nông, lâm, thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp và xây dựng giảm.
C. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ luôn lớn nhất.
D. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp và xây dựng luôn nhỏ nhất.
Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết ngành lâm nghiệp phát triển hạn chế ở
khu vực nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về thủy điện của
nước ta?
A. Chỉ có ở phía nam.
B. Nhà máy lớn nhất ở Đông Bắc
C. Phân bố nhiều nơi ở vùng núi.
D. Tập trung chủ yếu ở Nam Bộ.
Câu 29. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự phong phú về thành phần lồi của giới thực vật Việt Nam là
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa, có sự phân hóa.
B. sự phong phú đa dạng của các nhóm đất.
C. địa hình đồi núi chiếm ưu thế lại phân hoá phức tạp.
D. vị trí nằm ở nơi giao lưu của các luồng di cư sinh vật.



Câu 30. Chế độ khí hậu của Tây Nguyên và Đơng Trường Sơn có sự phân hóa như thế nào?
A. Đối lập nhau về mùa mưa và mùa khô.
B. Chia ra mùa đơng và mùa hạ rõ rệt.
C. Nóng quanh năm do ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam.
D. Khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
Câu 31. Vai trò chủ yếu của rừng ngập mặn ở nước ta là
A. cung cấp lâm sản có giá trị, điều hịa nguồn nước.
B. đảm bảo cân bằng sinh thái, phòng chống thiên tai.
C. ứng phó với biến đổi khí hậu, bảo vệ tài ngun đất.
D. giữ gìn nguồn gen q, mơi trường sống cho sinh vật.
Câu 32. Dân số nước ta phân bố chưa hợp lí, chủ yếu do tác động của
A. vị trí địa lí, địa hình, khí hậu, tài nguyên.
B. sự phát triển kinh tế, các nhân tố tự nhiên.
C. các nhân tố về xã hội, cơ cấu nền kinh tế.
D. q trình định cư, trình độ dân trí, số dân.
Câu 33. Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. đầu tư các ngành có lợi thế về tài nguyên và nhân lực.
B. đa dạng hóa sản xuất và đẩy mạnh đào tạo lao động.
C. đẩy mạnh sản xuất hàng hóa và hội nhập quốc tế.
D. tăng cường quản của lí Nhà nước và đào tạo lao động.
Câu 34. Biện pháp chủ yếu nhất góp phần giảm thiểu rủi ro trong tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp ở nước
ta?
A. Đầu tư thâm canh, xen canh, tăng vụ.
B. Phát triển nền nơng nghiệp truyền thống
C. Tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
D. Đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp
Câu 35. Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với mật độ dân số các vùng nước
ta?
Diện tích và dân số của nước ta phân theo các vùng của nước ta năm 2018
Các vùng

Diện tích (km2)
Số dân (nghìn người)
Cả nước
331.230,8
94.666,0
Trung du và miền núi Bắc Bộ
101.621,9
13.559,2
Đồng bằng sông Hồng
15.081,8
20.299,9
Bắc Trung Bộ
51.111,2
10.674,6
Duyên hải Nam Trung Bộ
44.538,7
9.382,3
Tây Nguyên
54.508,3
5.871,0
Đông Nam Bộ
23.552,6
17.074,3
Đồng bằng sông Cửu Long
40.816,3
17.804,7
(Nguồn: Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê, năm 2019)
A. Đông Nam Bộ thấp hơn Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ thấp hơn Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên cao hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn trung bình cả nước.
Câu 36. Cho biểu đồ về các nhóm tuổi của dân số nước ta năm 2009 và 2019:

(Số liệu theo Tổng điều tra dân số Việt Nam năm 2019)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng dân số phân theo nhóm tuổi.
B. Quy mơ và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi.


C. Thay đổi quy mơ dân số phân theo nhóm tuổi.
D. Chuyển dịch cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi.
Câu 37. Sự phân mùa của khí hậu nước ta chủ yếu do nguyên nhân nào dưới đây?
A. Ảnh hưởng của các khối khí theo mùa khác nhau về hướng và tính chất.
B. Ảnh hưởng của khối khí lạnh (NPc) và khối khơng khí Xích đạo (Em).
C. Ảnh hưởng của khối khí vùng vịnh Bengan và Tín phong nửa cầu Bắc.
D. Ảnh hưởng của Tín phong nửa cầu Bắc (Tm) và khối khí Xích đạo (Em).
Câu 38. Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta là
A. tăng cường hội nhập vào nền kinh tế của khu vực.
B. thúc đẩy nhanh sự tăng trưởng của nền kinh tế.
C. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. sử dụng hợp lí nguồn lao động dồi dào trong nước.
Câu 39. Cho biểu đồ:

SỐ DÂN CỦA VIỆT NAM VÀ THÁI LAN NĂM 2000 VÀ 2019
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh về sự thay đổi số dân năm 2019 so với 2000 của
Việt Nam và Thái Lan?
A. Việt Nam tăng ít hơn Thái Lan.
B. Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam.
C. Việt Nam tăng gấp đôi Thái Lan.

D. Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan.
Câu 40. Cho bảng số liệu:
Số lượng khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 - 2018
Năm
1995 2000 2005 2007 2010 2015 2018
Tổng lượng khách (triệu lượt khách)
6.9
13.3
19.5
23.3
33
64.9
95.4
- Khách nội địa
1.4
2.1
3.5
4.2
5.0
7.9
15.4
- Khách quốc tế
5.5
11.2
16.0
19.1
28.0
57.0
80.0
Doanh thu (nghìn tỷ đồng)

8
17.4
30
56
96
355.5
637
(Nguồn: Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê, năm 2019)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số lượng khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn
1995 - 2018, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Cột.
C. Kết hợp.
D. Tròn.
------ HẾT ------


SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRUNG TÂM GDNN – GDTX YÊN PHONG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2022-2023
Mơn: Địa lí
Thời gian làm bài 50 phút (không kể thời gian phát đề)
(40 câu trắc nghiệm)

MA TRẬN ĐỀ ƠN TẬP
Chun đề

Nhận biết


Thơng hiểu

Vận dụng

VDC

Số câu

Địa lí tự nhiên

1

2

3

1

7

Địa lí dân cư

1

2

1

Địa lý các ngành kinh tế


2

5

2

1

10

Thực hành kĩ năng địa lí

12

3

2

2

19

Tổng số câu

16

12

8


4

40

40%

30%

20%

10%

100%

Tỉ lệ %

4

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2022-2023
Mơn: Địa lí
Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu


Đáp án

Câu

Đáp án

1

D

11

B

21

A

31

B

2

C

12

C


22

A

32

B

3

B

13

D

23

B

33

C

4

C

14


A

24

C

34

D

5

C

15

A

25

A

35

D

6

D


16

C

26

D

36

B

7

B

17

C

27

C

37

A

8


C

18

C

28

C

38

B

9

A

19

A

29

D

39

D


10

D

20

D

30

A

40

C


SỞ GD&ĐT BẮC NINH

KÌ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023

TRƯỜNG THPT QUẾ VÕ 1

BÀI THI: KHOA HỌC XÃ HỘI

---------------

MƠN: ĐỊA LÝ
(Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề)


ĐỀ MINH HỌA
Đề gồm có 6 trang, 40 câu
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết theo chiều từ Bắc xuống Nam gặp vịnh
nào sau đây đầu tiên?
A. Đà Nẵng.
B. Dung Quất.
C. Nước Ngọt.
D. Quy Nhơn.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tỉnh nào sau đây có ngành giao thơng
đường biển?
A. Hà Giang.
B. Lạng Sơn.
C. Quảng Ninh.
D. Cao Bằng.
Câu 43. Nguyên nhân nào sau đây làm cho tỉ trọng lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngồi
ở nước ta tăng?
A. Đẩy mạnh hội nhập quốc tế.
B. Tăng cường xuất khẩu lao động.
C. Đa dạng hóa loại hình đào tạo.
D. Thực hiện phân bố lại nhân lực.
Câu 44. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2018
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
2000
2005
2010
2015
2018
Sản lượng

Thịt trâu
48,4
59,8
83,6
85,8
92,1
Thịt bò
93,8
142,2
278,9
299,7
334,5
Thịt lợn
1418,1
2288,3
3036,4
3491,6
3873,9
(Nguồn: Niên giám thống kê 2018, NXB thống kê, 2019)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi
của nước ta giai đoạn 2000 - 2018?
A. Thịt lợn tăng chậm nhất.
B. Thịt bò tăng nhanh nhất.
C. Thịt trâu tăng trung bình.
D. Thịt bị tăng nhiều nhất.
Câu 45. Phát biểu nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung nước ta?
A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. Đất thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sơng.
C. Giáp biển là các cồn cát, đầm phá.
D. Có diện tích lớn, mở rộng về phía biển.

Câu 46. Thuận lợi của dân số đơng đối với phát triển kinh tế nước ta là
A. số người phụ thuộc ít, số người trong độ tuổi lao động nhiều.
B. nguồn lao động trẻ nhiều, bổ sung lao động hàng năm lớn.
C. lao động có trình độ cao, khả năng huy động lao động lớn.
D. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 47. Nhận định nào sau đây không đúng với hoạt động khai thác thủy sản nước ta hiện nay?
A. Tỉ trọng sản lượng khai thác thuỷ sản ngày càng tăng.
B. Sản lượng khai thác cá biển chiếm tỉ trọng lớn.
C. Khai thác thuỷ sản nội địa chiếm tỉ trọng nhỏ.


D. Sản lượng khai thác thuỷ sản ngày càng tăng.
Câu 48. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CƠNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA CẢ NƯỚC, TRUNG DU MIỀN
NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUN
(Đơn vị: Nghìn ha)
Cây cơng nghiệp lâu
Trung du và miền núi
Cả nước
Tây Nguyên
năm
Bắc Bộ
Tổng
2134,9
142,4
969,0
Cà phê
641,2
15,5
573,4

Chè
132,6
96,9
22,9
Cao su
978,9
30,0
259,0
Cây khác
382,2
0
113,7
(Nguồn: Số liệu thống kê 2015)
Để vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp lâu năm của cả nước, TDMN Bắc Bộ và Tây
Nguyên năm 2014 chúng ta cần thực hiện lần lượt các bước nào sau đây?
A. Xử lý số liệu cơ cấu %, vẽ 3 biểu đồ tròn.
B. Giữ nguyên số liệu, vẽ biểu đồ cột chồng.
C. Tính tỉ lệ diện tích cây cơng nghiệp, vẽ biểu đồ kết hợp cột và đường.
D. Xử lý số liệu cơ cấu %, vẽ biểu đồ miền.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng cánh
cung?
A. Pu Đen Đinh.
B. Đông Triều.
C. Tam Đảo.
D. Tam Điệp.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết sơng nào sau đây chảy theo hướng vịng
cung?
A. Sông Gâm.
B. Sông Hồng.
C. Sông Đà.

D. Sông Chảy.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết sông Hậu đổ ra biển qua cửa nào sau
đây?
A. Cung Hầu.
B. Cổ Chiên.
C. Định An.
D.Hàm Luông.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung
bình năm lớn nhất?
A. Hà Tiên.
B. Huế.
C. Hà Nội.
D. Lũng Cú.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy sang Campuchia?
A. Đồng Nai.
B. Thu Bồn. C. Đăk Krông.
D. Vàm Cỏ Đông.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích cây công
nghiệp lâu năm lớn hơn cây công nghiệp hàng năm?
A. Nghệ An.
B. Lâm Đồng.
C. Ninh Thuận.
D. Hà Giang.
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
hơn cả?
A. Đà Nẵng.
B. Hải Phòng.
C. Nam Định.
D. Cần Thơ.
Câu 56. Phát biểu nào sau đây không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta?

A.Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên.
B.Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
C.Chăn ni trang trại theo hình thức công nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi.
D.Trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh


Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí trang 21, sắp xếp các trung tâm công nghiệp vùng duyên hải Nam
Trung Bộ có quy mơ từ nhỏ đến lớn theo thứ tự từ bắc xuống nam là
A. Quảng Ngãi, Nha Trang.
B. Đà Nẵng, Quảng Ngãi.
C. Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
D. Đà Nẵng, Nha Trang.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có
ngành chế biến lương thực?
A. Quảng Ngãi.
B. Quy Nhơn.
C. Nha Trang.
D. Đà Nẵng.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mơ lớn
hơn cả?
A. Đà Nẵng.
B. Hà Nội.
C. Cần Thơ.
D. Hạ Long.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết điểm du lịch nào sau đây là di sản thiên nhiên
thế giới?
A. Hang Pác Bó.
B. Vịnh Hạ Long.
C. Phố cổ Hội An.D. Núi Bà Đen.
Câu 61. Quá trình xâm thực ở khu vực đồi núi nước ta không dẫn đến kết quả nào sau đây?

A. Xảy ra hiện tượng đá lở, đất trượt.
B. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh.
C. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.
D. Hình thành hang động ở vùng núi đá vơi
Câu 62. Giải pháp quan trọng nào sau đây để tăng sản lượng thủy sản khai thác ở nước ta hiện nay?
A. Phổ biến kinh nghiệm khai thác cho ngư dân.
B. Tìm kiếm các ngư trường trọng điểm mới.
C. Bảo vệ môi trường vùng ven sông và ven biển.
D. Đầu tư tàu thuyền, trang thiết bị hiện đại.
Câu 63. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2017
Năm
2005
2010
2013
2017
Diện tích (nghìn ha)
7.329,2
7.489,4
7.902,5
7.708,7
Sản lượng (triệu tấn)
35,8
40,0
44,0
42,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2005 - 2017, dạng
biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Kết hợp.

B. Miền.
C. Cột ghép.
D. Đường.
Câu 64. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây tạo nên cơ cấu ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm nước ta đa dạng?
A. Nguồn lao động đông, chất lượng nguồn lao động được nâng cao.
B. Nguồn nguyên liệu dồi dào và nhu cầu khác nhau của thị trường.
C. Chất lượng cuộc sống nâng cao, nhu cầu tiêu thụ ngày càng lớn.
D. Nguồn nguyên liệu phong phú, phân bố rộng khắp trên cả nước.
Câu 65 . Biện pháp nào sau đây hiệu quả nhất để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp ở nước ta hiện
nay?
A. Đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp, hạ giá thành sản phẩm.
B. Nâng cao chất lượng lao động, mở rộng thị trường tiêu thụ.
C. Ưu tiên các ngành công nghiệp trọng điểm, tăng vốn đầu tư.
D. Xây dựng cơ cấu ngành linh hoạt, thích nghi cơ chế thị trường.
Câu 66 . Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển công nghiệp thuỷ điện ở nước ta là
A. sông nhiều phù sa.
B. sự phân mùa của chế độ nước sông.
C. trữ năng thủy điện nhỏ.
D. hầu hết sông nhỏ và ngắn.


Câu 67. Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2019
(Đơn vị:Triệu người)
Quốc gia
Cam-pu-chia
In-đô-nê-xi-a
Phi-lip-pin
Mi-an-ma

Số dân
16,5
268,4
108,1
54,0
Số dân thành thị
3,9
148,4
50,7
16,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỷ lệ dân thành thị cao nhất?
A. Cam-pu-chia.
B. Mi-an-ma.
C. In-đô-nê-xi-a D. Phi-lip-pin.
Câu 68. Ý nghĩa chủ yếu của việc tăng cường chuyên mơn hóa sản xuất nơng nghiệp ở nước ta là
A.tạo thêm nhiều việc làm cho số lượng lớn người lao động.
B.đáp ứng tốt nhu cầu chuyển dịch cơ cấu ngành và lãnh thổ.
C.Khai thác có hiệu quả sự đa dạng, phong phú của tự nhiên.
D.tạo ra khối lượng nông sản hàng hóa lớn và có chất lượng.
Câu 69 Cho biểu đồ:

GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ THÁI LAN NĂM 2010 VÀ 2018
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu năm 2018 so với năm
2010 của In-đô-nê-xi-a và Thái Lan?
A. Thái Lan tăng ít hơn In-đơ-nê-xi-a.
B. In-đơ -nê-xi-a tăng gấp hai lần Thái Lan.
C. In-đô-nê-xi-a tăng và Thái Lan giảm. D. Thái Lan tăng nhanh hơn In-đô-nê-xi-a.
Câu 70 . Cho biểu đồ về lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta, giai đoạn 2005 - 2015



(Nguồn: số liệu theo Niên giám thống kê 2015, NXB thống kê, 2016)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta.
B. So sánh tỉ lệ lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta.
C. Quy mơ và cơ cấu lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng lao động phân theo nhóm tuổi ở nước ta.
Câu 71. Nhịp điệu dịng chảy sơng ngịi nước ta theo sát nhịp điệu mưa do nguyên nhân chủ yếu nào
sau đây?
A. Hồ đầm điều tiết chế độ dịng chảy.
B. Q trình xâm thực mạnh ở đồi núi.
C. Nguồn cung cấp nước chính là mưa.
D. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích.
Câu 72. Cho câu thơ:
“Ngọn gió Lào cát trắng của đời tơi
Tơi của cát, của gió Lào khắc nghiệt
Trong gió nóng, những trưa hè ngột ngạt
Mẹ ru tơi hạt cát sạn hàm răng“
(Gió Lào cát trắng – Xuân Quỳnh)
Hiện tượng tự nhiên trong câu thơ trên được thấy rõ nhất ở tỉnh nào trong các tỉnh dưới đây?
A. Ninh Bình.
B. Quảng Bình.
C. Thanh Hóa.
D. Quảng Ngãi.
Câu 73. Đặc điểm nào sau đây giống nhau giữa địa hình vùng núi Đơng Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc
nước ta?
A. Nhiều cao nguyên, sơn nguyên.
B. Hướng núi tây bắc - đơng nam.
C. Hướng vịng cung là chủ yếu.

D. Đồi núi thấp chiếm ưu thế.
Câu 74. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nước ta phát triển mạnh cây cơng nghiệp nhiệt
đới?
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, đất trồng phong phú, đa dạng.
B. Khí hậu nhiệt đới, phân hoá đa dạng, nguồn nước khá dồi dào.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, địa hình nhiều đồi núi thấp.
D. Sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế, nguồn nước ngầm phong phú.
Câu 75. Phương hướng nào sau đây quan trọng nhất để sử dụng có hiệu quả lực lượng lao động trẻ ở
nước ta?
A. Tuyên truyền, thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản.
B. Mở rộng và đa dạng hóa các ngành nghề thủ cơng truyền thống.
C. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo để nâng cao chất lượng lao động.
D. Đẩy mạnh việc xuất khẩu lao động ra nước ngoài.


Câu 76. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay chuyển biến
tích cực?
A. Q trình cơng nghiệp hóa đang được đẩy mạnh.
B. Nước ta đang hội nhập với quốc tế và khu vực.
C. Nền kinh tế nước ta đang chuyển sang kinh tế thị trường.
D. Nước ta thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
Câu 77. So sánh giữa các địa điểm có cùng độ cao, mùa đơng của vùng Tây Bắc nước ta có điểm khác
biệt với vùng Đông Bắc là
A. đến muộn và kết thúc muộn hơn.
B. đến sớm và kết thúc muộn hơn.
C. đến muộn và kết thúc sớm hơn.
D. đến sớm và kết thúc sớm hơn.
Câu 78 . Đồng bằng ven biển miền Trung nước ta hẹp ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ
là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Có nhiều nhánh núi của dãy Trường Sơn đâm ngang ra biển.

B. Được bồi lấp trên những vịnh biển nông, thềm lục địa rộng.
C. Tác động của các nhân tố ngoại lực như gió, mưa, nước chảy…
D. Các sơng nhỏ, ngắn, dốc; tiếp giáp vùng biển nơng.
Câu 79. Mục đích chính của việc hình thành và phát triển các khu công nghiệp, khu chế xuất nước ta

A. thu hút nguồn vốn đầu tư nước ngoài, tạo việc làm cho lực lượng lao động dồi dào.
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế, đẩy mạnh hội nhập vào nền kinh tế toàn cầu.
C. tạo mặt hàng xuất khẩu chủ lực thu ngoại tệ, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. nhận sự hỗ trợ vốn đầu tư, chuyển giao công nghệ từ nhóm nước kinh tế phát triển
Câu 80. Ở nước ta, thủy sản nuôi trồng đã vươn lên và vượt thủy sản khai thác cả về sản lượng và giá
trị, nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu?
A. Hiệu quả kinh tế cao và tính chủ động trong sản xuất hàng hóa
B. Những điều kiện để phát triển ni trồng đang có nhiều thuận lợi.
C. Chủ trương hạn chế khai thác để bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
D. Nuôi trồng tránh được những tác động tiêu cực của tự nhiên.
----------- HẾT ----------


ĐÁP ÁN
Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án


Câu

Đáp án

41

A

51

C

61

C

71

C

42

C

52

B

62


D

72

B

43

A

53

C

63

A

73

D

44

B

54

B


64

B

74

C

45

D

55

B

65

D

75

C

46

D

56


D

66

B

76

A

47

A

57

A

67

C

77

C

48

A


58

D

68

D

78

A

49

B

59

B

69

D

79

A

50


A

60

B

70

A

80

A


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT NINH GIANG

MÃ ĐỀ THI: A

ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN I
NĂM HỌC 2022 - 2023
Mơn: Địa lí
Thời gian làm bài: 50 phút;
( khơng tính thời gian giao đề)
Số câu của đề thi: 40 câu – Số trang: 4 trang

Họ, tên thí sinh:.....................................................................SBD: .............................
Câu 1: Đường biên giới trên biển và trên đất liền của nước ta dài đã khiến nước ta gặp khó

khăn nào sau:
A. thiếu nguồn lao động
B. bảo vệ chủ quyền lãnh thổ
C. phát triển văn hóa
D. thu hút vốn đầu tư nước ngồi
Câu 2: Địa hình nước ta khơng có đặc điểm nào sau đây:
A. Địa hình thấp dần theo hướng Tây Bắc – Đơng Nam
B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người
C. Đồi núi cao chiếm phần lớn diện tích.
D. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
Câu 3: Tài ngun vơ tận của biển Đơng là:
A. Dầu khí
B. Muối
C. Titan
D. Sa khống
Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây không
đúng về sự phân hóa chế độ mưa ở nước ta?
A. lượng mưa trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
B. lượng mưa trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian từ Bắc vào Nam.
C. lượng mưa trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian và theo thời gian.
D. lượng mưa trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.
Câu 5: Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có:
A. tổng bức xạ trong năm lớn
B. hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh
C. khí hậu phân hóa thành 2 mùa mưa – khơ rõ rệt
D. nền nhiệt độ cả nước cao
Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết biểu đồ khí hậu nào dưới đây có
nhiệt độ trung bình các tháng ln dưới 20°C?
A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
B. Biểu đồ khí hậu Sa Pa.

C. Biểu đồ khí hậu Điện Biên Phủ.
D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội
Câu 7: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng nào chịu ảnh hưởng nhiều
nhất của gió tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Tây Nguyên
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ
C. Vùng khí hậu Đơng Bắc Bộ
D. Vùng khí hậu Nam Bộ
Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng nào sau đây có tỉ lệ diện
tích lưu vực lớn nhất?
A. Sơng Đồng Nai.
B. Sơng Thái Bình.
C. Sơng Mê Cơng (Cửu Long).
D. Sơng Hồng.
Câu 9: “Địa hình thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu thấp ở giữa” là đặc điểm của địa
hình vùng núi nào sau:
A. vùng núi Tây Bắc
B. vùng núi Trường Sơn Bắc
C. vùng núi Trường Sơn Nam
D. vùng núi Đông Bắc
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông Sài Gòn thuôc ̣lưu
vưc ̣sông nào sau đây?
A. Lưu vực sông Đồng Nai.
B. Lưu vực sông Thu Bồn.
Trang 1/4 - Mã đề thi A


C. Lưu vực sông Mê Công.
D. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
Câu 11: Nước ta có tài nguyên sinh vật vô cùng phong phú, đa dạng là do:

A. giáp vùng biển rộng lớn, giàu tài nguyên
B. nằm liền kề các vành đai sinh khoáng lớn
C. nằm trên đường di cư và di lưu của các lồi sinh vật
D. có hoạt động của gió mùa và gió tín phong
Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đèo Hải Vân thuộc dãy núi
nào?
A. Bạch Mã.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Hoành Sơn.
Câu 13: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết nhóm đất feralit trên đá badan
phân bố chủ yếu ở vùng nào?
A. Trung du miền núi Phía Bắc
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Tây Nguyên
Câu 14: Sự phân mùa của khí hậu nước ta là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Bức xạ từ Mặt Trời tới
B. Hai lần Mặt trời lên thiên đỉnh
C. Hoạt động của gió mùa
D. Sự phân bố lượng mưa theo mùa
Câu 15: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 7 - 8, hãy cho biết vịnh Xuân Đài thuộc tỉnh,
thành phố nào?
A. Quy Nhơn
B. Quảng Nam
C. Phú Yên
D. Quảng Ngãi
Câu 16: Thời gian hoạt động của gió mùa mùa hạ ở nước ta là:
A. Từ tháng 5 đến tháng 10
B. Từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau

C. Từ tháng 6 đến tháng 10
D. Từ tháng 5 đến tháng 7
Câu 17: Nước ta khơng có chung biển Đông với quốc gia nào sau đây?
A. Thái Lan
B. Campuchia
C. Lào
D. Philippin
Câu 18: Điểm cực Bắc của nước ta nằm ở tỉnh:
A. Khánh Hòa
B. Điện Biên
C. Cà Mau
D. Hà Giang
Câu 19: “Nằm phía trong đường cơ sở, được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền” là vùng:
A. lãnh hải
B. tiếp giáp lãnh hải
C. nội thủy
D. đặc quyền kinh tế
Câu 20: Biểu hiện của địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là:
A. Địa hình thấp dần theo hướng Tây Bắc – Đông Nam
B. Địa hình bị xâm thực mạnh ở miền đồi núi, bồi tụ nhanh ở đồng bằng hạ lưu sơng.
C. Địa hình có sự phân bậc rõ rệt
D. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp
Câu 21: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp
Lào?
A. Quảng Bình
B. Điện Biên
C. Nghệ An
D. Lai Châu
Câu 22: Biển Đông nằm trong vùng nội chí tuyến nên có đặc tính:
A. Độ mặn khơng lớn

B. Biển tương đối kín
C. Có nhiều dòng hải lưu
D. Nóng ẩm quanh năm
Câu 23: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết đảo Cát Bà thuộc tỉnh,
thành phố nào?
A. Hải Phòng
B. Quảng Ninh
C. Thái Bình
D. Nam Định
Câu 24: Cho bảng số liệu sau:
Số khách du tịch quốc tế đến ở một số khu vực của châu Á năm 2014
STT Khu vực
Số khách du lịch quốc tế đến (nghìn lượt người)
1
Đơng Bắc Á
136276
2
Đơng Nam Á
97263
3
Tây Á
52440
4
Nam Á
17495
Trang 2/4 - Mã đề thi A


Nhận xét nào sau đây không đúng khi so sánh số khách du lịch quốc tế đến của khu vực Tây
Á với khu vực Đơng Nam Á?

A. ít hơn 44 823 lượt khách.
B. ít hơn 1,9 lần.
C. Chỉ bằng 85%.
D. Chỉ bằng 53,9%.
Câu 25: Hướng núi vòng cung đã tác động như thế nào đến khí hậu của vùng núi Trường Sơn
Nam?
A. tạo nên sự đối lập về mùa mưa và khơ giữa phía Đơng và phía Tây
B. gây ra hiệu ứng phơn cho vùng đồng bằng ven biển vào đầu mùa hạ
C. mùa đông đến sớm và kết thúc muộn
D. mùa đông đến muộn và kết thúc sớm
Câu 26: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua một số năm (Đơn vị: %)
Năm
1985
1995
2004
2014
Xuất khẩu
39,3
53,5
51,4
54,5
Nhập khẩu
60,7
46,5
48,6
45,5
Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc trong giai đoạn
1985 - 2014 là
A. tròn.

B. đồ thị (đường).
C. miền.
D. cột.
Câu 27: Vùng núi Trường Sơn Bắc giống vùng núi Trường Sơn Nam ở điểm:
A. Địa hình thấp dần theo hướng Tây Bắc – Đơng Nam.
B. Đều có các dãy núi chạy theo hướng Tây Bắc – Đơng Nam.
C. Địa hình cao và đồ sộ nhất nước ta.
D. Địa hình được nâng cao ở 2 đầu, thấp ở giữa.
Câu 28: Cho bảng số liệu sau:
GDP của LB Nga qua các năm (Đơn vị: tỉ USD)
Năm
1991
1995
2000
2004
2010
2014
GDP
475,5
363,9
259,7
582,4
1524,9
1860,6
GDP của LB Nga tăng mạnh trong giai đoạn 2000 - 2014 là nhờ:
A. kết quả của chiến lược kinh tế mới.
B. ngành công nghiệp tăng trưởng mạnh.
C. tăng cường xuất khẩu dầu mỏ, khí đốt.
D. tập trung phát triển kinh tế thị trường
Câu 29: Đồng bằng sông Cửu Long do hệ thống sông nào bồi tụ?

A. Sông Hồng và sơng Thái Bình
B. Sơng Hồng và sơng Đà
C. Sông Tiền và sông Hậu
D. Sông Đồng Nai
Câu 30: Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sông Hồng?
A. địa hình cao ở rìa phía Tây và phía Bắc
B. có mạng lưới kênh rạch chằng chịt
C. địa hình khá thấp và bằng phẳng
D. khơng có hệ thống đê điều ngăn lũ
Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, đỉnh núi nào sau đây không thuộc vùng
núi Tây Bắc?
A. Pu Si Lung.
B. Phu Luông.
C. Khoan La San.
D. Tây Côn Lĩnh.
Câu 32: Căn cứ vào atlat địa lí Việt Nam trang 13, hướng núi chính của vùng núi Đơng Bắc là:
A. Vịng cung
B. Tây Bắc – Đơng Nam
C. Tây – Đông
D. Đông Bắc – Tây Nam
Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, ranh giới tự nhiên giữa vùng núi Đông
Bắc và Tây Bắc là:
A. sông Đà.
B. sông Mã.
C. sông Cả.
D. sông Hồng.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí
hậu nước ta?
A. Làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí
B. Làm giảm tính nóng bức vào mùa hạ

C. Mang lại lượng mưa, độ ẩm lớn
D. Làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc
Câu 35: Cho bảng số liệu:
Diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới
Trang 3/4 - Mã đề thi A


(Đơn vị: triệu tấn)
Năm
1985
1995
2013
Đông Nam Á
3,4
4,9
9,0
Thế giới
4,2
6,3
12
Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tỉ trọng diện tích cao su của Đông Nam Á so với thế giới
giai đoạn 1985 – 2013?
A. Chiếm tỉ trọng cao nhất.
B. Tỉ trọng ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng ngày càng giảm.
D. Tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
Câu 36: Biển Đơng có đặc điểm nào sau đây?
A. biển lớn, mở rộng ra Thái Bình Dương và nóng quanh năm
B. biển lớn, tương đối kín, mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
C. biển nhỏ, tương đối kín, mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa

D. biển nhỏ, mở rộng ra Thái Bình Dương, mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 37: Tính chất của gió mùa mùa đơng là:
A. khơ nóng
B. lạnh khơ
C. Nóng ẩm
D. lạnh ẩm
Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió mùa mùa hạ thổi vào
nước ta chủ yếu theo hướng nào?
A. Tây Bắc.
B. Tây Nam.
C. Đông Nam.
D. Đông Bắc.
Câu 39: Nước ta khơng chịu ảnh hưởng của loại gió nào sau đây?
A. Tây ơn đới
B. Tín phong Bắc bán cầu (mậu dịch)
C. Gió phơn
D. Gió mùa
Câu 40: Địa hình vùng núi Tây Bắc khơng có đặc điểm nào sau:
A. Hướng núi chủ yếu là hướng vòng cung
B. Địa hình cao nhất nước ta
C. Địa hình thấp dần theo hướng Tây Bắc – Đơng Nam
D. Địa hình được chia thành 3 dải rõ rệt
-------------- HẾT ---------Thí sinh được sử dụng atlat địa lí Việt Nam, nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam từ năm 2009
Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm

Trang 4/4 - Mã đề thi A


ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP LẦN I MÔN ĐỊA LÍ 12
NĂM HỌC 2022 - 2023

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29

30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

Mã đề A
B
C
B
D
C
B
B
D
B
A
C
A
D
C
C
A
C

D
C
B
D
D
A
C
A
C
D
A
C
A
D
A
D
D
B
B
B
B
A
A

Mã đề B
A
D
B
D
D

A
A
A
B
D
A
D
D
A
A
D
C
C
B
D
B
C
C
B
A
C
C
B
A
C
D
B
B
B
C

C
B
D
C
A

Mã đề C
B
D
C
C
B
B
C
B
A
B
A
A
D
A
A
C
C
D
D
C
C
A
D

B
D
A
A
C
A
B
D
B
D
D
B
B
D
A
C
C

Mã đề D
C
B
B
A
B
A
D
D
A
C
C

D
A
A
B
C
B
B
D
D
A
B
A
A
D
D
C
C
C
D
D
B
A
D
C
B
C
A
C
B




×