Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề cương ôn tập toán 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (250.24 KB, 12 trang )

Đề bài
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Cho tập A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 10. Cách viết nào
dưới đây biểu diễn đúng tập A?
A. A={0;1;2;3;4;5;6;7;8}
B. A={0;1;2;3;4;5;6;7;8;9;10}
C. A={n∈N|n<10}
D. A={n∈Q∗|n≤10}
Câu 2: Kết quả của phép tính 57.18 − 57.17 là:
A. 55.
B. 58
C. 57
D. 56.
Câu 3: Kết quả dãy tính 200 – 199 + 198 – 197 + … + 4 – 3 + 2 – 1 bằng
A. 199.
B. 101.
C. 100.
D. 5050.
Câu 4: Nếu a = b.k (b≠0) Khẳng định nào dưới đây là sai ?
A. a chia hết cho b. B. a là ước của b. C. a là bội của b.
D. b là ước của a.
Câu 5: Nếu a⋮5và b⋮5 (a>b) thì
A. (a+b)⋮5
B. (a−b)⋮5
C. (2a−b)⋮5
D. Tất cả đều đúng.
Câu 6: Nếu M = 12a + 14b thì
A. M⋮12
B. M⋮14
C. M⋮2
D. M⋮7


Câu 8: Trong các câu sau, chọn câu đúng nhất:
A. Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.
B. Các số tự nhiên nếu không là số ngun tố thì chỉ có thể là hợp số.
C. Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố.
D. Hợp số là số tự nhiên chỉ có 3 ước.
Câu 9: Số 104 + 2024 + 2 chia hết cho số nào dưới đây?
A. 3; 9.
B. 2; 5.
C. 2; 3.
D. 3; 5.
Câu 10: Số tự nhiên a lớn nhất thỏa mãn 90⋮a và 135⋮a là:
A. 15.
B. 30.
C. 45.
D. 60.
Câu 11: Tìm số tự nhiên a biết 398 chia cho a dư 38, còn 450 chia cho a dư 18.
A. 2.
B. 72.
C. 89550.
D. 342.
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Các số nguyên dương luôn lớn hơn 0 .
B. Các số nguyên âm luôn nhỏ hơn các số nguyên dương.
C. Các số nguyên âm luôn lớn hơn 0 và nhỏ hơn các số nguyên dương.
D. Số 0 luôn lớn hơn các số nguyên âm và nhỏ hơn các số nguyên dương.
Câu 13: “Trên trục số, điểm cách 0 mười đơn vị biểu diễn các số nguyên nào?
A. 0 và 10.
B. -10.
C. 10.
D. 10 và -10.

Câu 14: Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự giảm dần?
A. 28; 19; 0; -36; -21.
B. -49; -40; -35; -20; 0.
C. -5; -16; 18; 21; 30.
D. 21; 19; 0; -11; -15.
Câu 15: Tập hợp các số nguyên x thỏa mãn −2≤x<3 là:
1


A. {0; 1; 2; 3}.
B. {-1;0;1;2}. C. {-2;-1;0;1;2}.
D. {-2;-1;0;1;2;3}.
Câu 16: Tổng các số nguyên x thỏa mãn −100A. 99.
B. -100.
C. 0.
D. 100.
Câu 17: Kết quả phép tính (23 + 1478) – (1478 – 77) là:
A. -2856.
B. 3056.
C. 100.
D. -54.
Câu 18: Cho a là số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số, b là số nguyên âm nhỏ
nhất có ba chữ số. Kết quả phép tính a – b là
A. 199.
B. -199.
C. 1.
D. -1.
Câu 19: Khi bỏ dấu ngoặc trong biểu thức 2009 – (5 – 9 + 2008) ta được:
A. 2009 + 5 – 9 - 2008.

B. 2009 + 5 – 9 + 2008.
C. 2009 - 5 + 9 - 2008.
D. 2009 - 5 + 9 + 2008.
Câu 20: Giá trị x thỏa mãn biểu thức 2x – 1 = 3 – (-x + 5) là
A. 0.
B. -2.
C. -1.
D. 1.
Câu 21: Giá trị của biểu thức -15 – 17 + 12 – (12 – 15) bằng
A. -12.
B. -15.
C. -17.
D. -18.
Câu 22: Nếu x, y > 0 thì
A. x, y cùng dấu.
B. x > y. C. x, y khác dấu.
D. x < y.
Câu 23: Độ dài cạnh đáy của hình bình hành có chu vi 24cm, cạnh bên dài 5cm là
A. 7cm.
B. 19cm.
C. 17cm.
D. 43cm.
Câu 24: Trong các hình dưới đây, hình nào có diện tích bé nhất?

A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 25. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai đường chéo của hình vng bằng nhau.

B. Hai đường chéo của hình bình hành bằng nhau.
C. Hai đường chéo của hình thoi vng góc.
D. Hai cạnh bên của hình thang cân bằng nhau.
Câu 26: Diện tích phần tơ màu trong hình dưới đây là bao nhiêu?

2


A. 612(cm2)
B. 612(cm).
C. 648(cm2).
D. 648(cm).
Câu 27: Cần bao nhiêu viên gạch hình vng cạnh 45cm để lát nền nhà hình chữ
nhật có chiều dài 27m, chiều rộng 9m?
A. 1200 viên.
B. 1100 viên.
C. 1000 viên.
D. 900 viên.
Câu 28: Trong các biển báo giao thơng sau, biển báo nào khơng có trục đối
xứng?

A. Biển báo cấm đi ngược chiều (hình a).
B. Biển báo cấm dừng xe và đỗ xe (hình b).
C. Biển báo cấm sử dụng cịi (hình c).
D. Biển báo đường cấm (hình d).
Câu 29: Những hình nào sau đây có tâm đối xứng?

A. Hình (b), (d), (e), (g), (h).
B. Hình (a), (b), (c), (e), (g), (h).
C. Hình (a), (e), (g), (h).

D. Hình (b), (c), (e), (g).
II. Phần tự luận
Bài 1. Thực hiện phép tính:
a) 425+378−125+122.
b) (22.94+93.45):(92.10−92)
c) 1024:25+140:(38+25)−723:721
d) 12−{800:[537−(25+15.7)]}.12021
e) 1212:[(57:55.6)−(20−13)2.
f) 25.{27:[12−4+22.(16:23)]+24}.
Bài 2. Tính hợp lí:
a) 53.73 − 53.56 − 37.2553.73 − 53.56 − 37.25
b) (20.24 + 12.24 − 48.22):82
3


c) 42(16−35)−35(16−42)
d) 1152−(374+1152)+(−65+374)
e) (20.24+12.24−48.22):82
f) (−1)+(−3)+...+(−199)+(−201)
g) 17+(−20)+23+(−26)+...+53+(−56)
Bài 3. Tìm x biết:
a) [230−(15−5x)].3=390
b) 345−5x−3=142+24
c) (3x−24).73=2.74
d) (18−2x)(x−8)=0
e) (x+2)(x2+4)=0
f) 3x−3−32=2.32
Bài 4. Tìm số nguyên x, y biết:
a) 2x58y chia hết cho cả 2; 5 và 9.
b) 3x7y chia hết cho 15.

c) 60⋮x;140⋮x,60⋮x và 5≤x≤205
d) x⋮12;x⋮15;x⋮18 và x<900
e) 9⋮(x+2)9⋮
f) (x+7)⋮(x+3)
Bài 5. Cơ giáo có 145 cái bút chì, 172 cái nhãn vở và 209 cái kẹo. Biết rằng khi
cơ chia đều số bút chì, số nhãn vở và kẹo cho các học sinh trong lớp thì cơ cịn
thừa 9 cái bút chì, 2 cái nhãn vở và 5 cái kẹo. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh,
biết số học sinh trong lớp lớn hơn 20 bạn. Khi đó mỗi bạn nhận được bao nhiêu
bút chì, nhãn vở và kẹo?
Bài 6. Trong đợt qun góp ủng hộ vở cho học sinh vùng cao, Liên đội thu được
số vở từ 400 đến 50 quyển. Thầy tổng phụ trách cho xếp thành từng phần quà có
5 quyển, 6 quyển và 8 quyển thì đều thừa một quyển. Hỏi Liên đội thu được
chính xác bao nhiêu quyển vở.
Bài 7. Cho hình vng ABCD có AB = 30cm, hình vng EFGH có EF = 24cm,
biết AIGJ là một hình vng và ABFE là một hình thang cân (hình vẽ bên).

Tính diện tích hình vng AIGJ và diện tích hình thang cân ABFE.
Bài 8. Nam dự định làm một mô hình cột cờ với các kích thước như hình vẽ bằng
giấy bìa cứng. Tính diện tích giấy bìa tối thiểu cần sử dụng, biết là cờ tổ quốc là
hình chữ nhật có kích thước 3cm x 2cm.
4


Bài 9. Ghép 6 hình tam giác đều thành một hình lục giác đều. Biết tổng chu vi
của 6 hình tam giác đều là 90cm. Tính chu vi của hình lục giác đều được tạo
thành.
Bài 10. Một mảnh vườn hình thoi có độ dài hai đường chéo là 9m và 6m. Giữa
vườn người ta xây một bể cá hình vng có độ dài mỗi cạnh là 2m và phần cịn
lại để trồng hoa, Tính diện tích phần vườn trồng hoa.
Bài 11*. Cho A=4+42+43+...+423+424 Chứng minh: A⋮20;A⋮21;A⋮420

Bài 12*. Tìm số nguyên n để:
a) (n−14)⋮(n+2)
b) (4n+7)⋮(2n−1)
c) (2n−7)⋮(3n+5)
(Đề số 1)
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Một hình thoi có diện tích là 40dm 2, độ dài một đường chéo là 8dm. Độ
dài đường chéo cịn lại là:
A) 5dm
B) 10dm
C) 320dm
D) 260dm
Câu 2: Tìm số tự nhiên x biết: 5x + 3x = 88
A) x = 11
B) x = 5
C) x = 8
D) Một kết quả khác
Câu 3: Số phần tử của tập hợp D = {1; 3; 5; 7; ...; 999} là:
A) 999
B) 998
C) 500
D) 499
Câu 4: Số hình thoi trong hình vẽ là:

5


A) 0
B) 1
C) 2

D) 3
Câu 5: Khẳng định nào sau đây đầy đủ nhất cho câu hỏi: “Hình chữ nhật có?”
A) Các cạnh đối song song và bằng nhau
D) Tất cả các ý trên.
B) Có hai đường chéo bằng nhau.
C) Có bốn góc vng.
II. Tự luận
Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính
a) 37.24 + 37.76 + 63.79 + 21.63
b) 101 + (-60) + 29 + (-40)
c) 40 + (139 – 172 + 99) – (139 + 199 – 127)
d) (158.129 – 158.39):180
Bài 2 (2 điểm): Tìm x
a) 25 – 3.(6 – x) = 22
b) [(2x – 11):3 + 1].5 = 20
c) (25 - 2x)3 : 5 - 32 = 42
d) 2.3x = 10.312 + 8.274
Bài 3 (2 điểm): Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 120 quyển vở, 48 bút chì và 60
tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để thưởng cho học sinh nhân dịp
tổng kết học kì I. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng? Mỗi
phần thưởng có bao nhiêu quyển vở, bao nhiêu bút chì, bao nhiêu tập giấy?
Bài 4 (1 điểm): Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài là 15m và
chiều rộng là 8m.
Bài 5 (0,5 điểm): Tìm số tự nhiên n để (3n + 16) chia hết cho (n + 4).
(Đề số 2)
I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:
A) Hình chữ nhất có hai đường chéo bằng nhau.
B) Hình bình hành có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
C) Hình thoi có hai đường chéo vng góc.

D) Hình thang cân có hai đáy bằng nhau.
Câu 2: Số nào trong các số sau đây là số nguyên tố.
A) 51
B) 71
C) 81
D) 91
Câu 3: Cho tập hợp A = {x ∈ N | 7 ≤ x < 17} có số phần tử là:
A) 10
B) 11
C) 12
D) 17
Câu 4: Khi phân tích 90 ra thừa số nguyên tố, ta được kết quả là:
6


A) 32.10
B) 2.5.9
C) 2.32.5
D) 3.5.6
Câu 5: ƯCLN (24; 16; 8) bằng:
A) 8
B) 10
C) 16
D) 24
Câu 6: Xếp 9 mảnh hình vng nhỏ bằng nhau tạo thành hình vng lớn MNPQ.
Biết MN = 9. Diện tích một hình vng nhỏ là:

A) 9cm2
B) 1cm2
C) 3cm2

D) 27cm2
II. Tự luận
Bài 1 (1,5 điểm): Thực hiện phép tính
a) 19.25 + 19.16 + 41
b) 12 : {390 : [500 - (125 + 35.7)]}
c) [1800 – (43 – 18.3)3] : 8 + 22
Bài 2 (2 điểm): Tìm x nguyên
a) x – 65 = 38 – 58
b) 3(x + 6) – 53 = 2(x – 8) – 1
c) (2 + x)3 – 23 = 41
Bài 3 (1,5 điểm): Lễ dâng hương tại Văn Miếu – Quốc Tử Giám dành cho học
sinh giỏi cấp Thành phố có từ 150 đến 200 học sinh tham dự. Nếu xếp thành 5
hàng, 6 hàng, 9 hàng đều vừa đủ. Tính số học sinh tham gia dâng hương.
Bài 4 (1,5 điểm): Tam giác và hình vng bên dưới có chu vi bằng nhau. Tính
diện tích hình vng bên dưới.

Bài 5 (0,5 điểm): Cho A = 923 + 5.343. Chứng minh rằng A chia hết cho 32.
(Đề số 3)
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Cho hình vng ABCD. Khẳng định nào sau đây sai:
7


A) Hình vng ABCD có bốn cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = DA
B) Hình vng ABCD có các góc ở các đỉnh A; B; C: D bằng nhau.
C) Hình vng ABCD có hai đường chéo bằng nhau: AC = BD.
D) Hình vng ABCD có hai cặp cạnh đối xong song: AB và BC; AD và DC.
Câu 2: Có bao nhiêu số thỏa mãn x sao cho là hợp số
A) 6
B) 7

C) 8
D) 9
Câu 3: Khẳng định nào sau đây sai
A) Hình chữ nhật có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
B) Tam giác đều có ba trục đối xứng.
C) Tam giác đều có một tâm đối xứng
D) Hình trịn có vơ số trục đối xứng.
Câu 4: Biết x là ước của 24 và x ≥ 10. Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn:
A) x ∈ {12; 24}
B) x ∈ {10; 12; 24}
C) x ∈ {12; 18; 24}
D) x ∈ {12}
II. Tự luận
Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính
a) 56 + 33 – 27
b) 15.42 + 15.59
c) 78 + (-43) + 112 + (-57)
2
d) 32:4 + [60 – (12 – 7) ]
Bài 2 (2 điểm): Tìm x
a) 3x – 17 = 28
b) 2.(x + 6) + 12 = 72
3
3
c) (x – 140):7 = 3 – 2 .3
d) 3x + 1 + 3x + 2 = 324
Bài 3 (2 điểm): Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp thành 4 hàng, 6 hàng
hoặc 7 hàng thì vừa đủ. Hỏi khối 6 của trường đó có bao nhiêu học sinh? Biết số
học sinh khối 6 trong khoảng 250 đến 300.
Bài 4 (1,5 điểm): Một siêu thị cần treo đèn LED trang trí xung quanh mép một

tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều rộng 5m và chiều dài 10m. Chi phí
cho mỗi mét dài của đèn là 120 000 đồng. Hỏi siêu thị cần trả bao nhiêu tiền để
treo đèn LED.
Bài 5 (0,5 điểm): Tìm cặp số tự nhiên x; y biết: (x – 2).(y + 7) = 17.
(Đề số 4)
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:
A) {3; 5; 7; 11}
B) {3; 10; 7; 13}
C) {13; 15; 17; 19}
D) {1; 2; 5; 7}
Câu 2: Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của 5 là:
A) {1; -1}
B) {5; -5}
C) {1; -1; 5; -5}
D) {1; 5}
Câu 3: Cho tập hợp M = {a, b, c}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A) b ∈ M
B) d ∈ M
C) {a} ∈ M
D) c ∉ M
Câu 4: Cho các hình sau:
8


Điền các số 1; 2; 3; 4; 5 tương ứng vào bảng sau:
Hình vng
Hình thoi
Tam giác đều
Lục giác đều

Hình chữ nhật
II. Tự luận
Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính
a) 28 + (19 – 28) – (32 – 57)
b) (-8).72 + 8.(-19) – (-8)
c) (-27).1011 – 27.(-12) + 27.(-1)
d) {23 + [1 + (3 – 1)2]} : 13
Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x
a) 9(x + 28) = 0
b) 720 : [41 – (2x – 5)] = 23.5
Bài 3 (2 điểm): Vào dịp Tết cổ truyền, một nhà hàng mua 50kg gạo nếp, 20kg
thịt lợn, 10kg đậu xanh, 2kg muối để làm bánh chưng. Tổng số tiền nhà hàng
phải thanh toán là 4 492 000 đồng. Tính giá tiền một cân muối biết giá tiền một
cân gạo nếp là 30 000 đồng, 1 kg thịt lợn là 125 000 đồng, 1 kg đậu xanh là 48
000 đồng.
Bài 4 (2 điểm): Cô Huệ muốn lát nền cho một căn phòng của nhà mình có hình
chữ nhật với chiều dài 8m và chiều rộng 5m. Loại gạch lát nền là gạch 40cm.
Hỏi cô Huệ phải sử dụng bao nhiêu viên gạch để lát nền nhà.
Bài 5 (0,5 điểm): Chứng minh rằng
chia hết cho 7; 11 và 13.
(Đề số 5)
I. Trắc nghiệm (2 điểm)
Câu 1: Biết 143 - x = 57, giá trị của x là
A) 86
B) 200
C) 144
Câu 2: Chiếc đồng hồ gỗ dưới đây có dạng hình gì:

9


D) 100


A) Tam giác
B) Hình vng C) Hình chữ nhật
D) Hình lục giác đều
Câu 3: Cho hình vng ABCD. Khẳng định sai là:
A) Hình vng ABCD có bốn cạnh bằng nhau: AB = BC = CD = AD.
B) Hình vng ABCD có bốn góc ở đỉnh A; B; C; D bằng nhau.
C) Hình vng ABCD có hai đường chéo bằng nhau: AC = BD.
D) Hình vng ABCD có hai cặp cạnh đối song song AB và BC; CD và AD.
Câu 4: Tập hợp các ước chung của 12 và 20 là:
A) {1; 2; 4; 5}
B) {2; 4; 5}
C) {1; 2; 4}
D) {1; 4; 5; 15}
Câu 5: Số đối của số 20 là:
A) 1
B) 0
C) -1
D) -20
Câu 6: Tam giác và hình vng bên dưới có chu vi bằng nhau. Độ dài cạnh của
hình vng bên dưới là:

A) 8cm
B) 12cm
C) 16cm
D) 24cm
Câu 7: Có bao nhiêu số nguyên x thoản mãn -4 < x < 3.
A) 7

B) 6
C) 5
D) 8
Câu 8: Thay x, y bằng những số nào để số
chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9?
A) x = 3; y = 0
B) x = 4; y = 0
C) x = 0; y = 4
D) x = 8; y = 5.
II. Tự luận
Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính
a) 22.85 + 15.22 - 20200
b) 50 + [65 - (9 - 4)2]
c) (39 - 19) : (-2) + (34 - 22).5
d) 123.456 + 456.321 – 256.444
Bài 2 (1,5 điểm): Tìm x
a) 3x – 2 = 19
b) [43 - (56 - x)].12 = 384
c) 3x.2 + 15 = 33
10


Bài 3 (2 điểm): Cô Hoa muốn lát nền cho một căn phịng của nhà mình có hình
chữ nhật với chiều dài là 8m và chiều rộng là 5m. Loại gạch lát nền được sử
dụng là gạch vng có cạnh 40cm. Hỏi cô Hoa phải sử dụng bao nhiêu viên gạch
(coi mạch vữa không đáng kể).
Bài 4 (2 điểm): Bạn Hà có 42 viên bi màu đỏ và 30 viên bi màu vàng. Hà có thể
chia nhiều nhất vào bao nhiêu túi sao cho số bi đỏ và bi vàng được chia đều vào
các túi? Khi đó mỗi túi có bao nhiêu viên bi đỏ và vàng.
Bài 5 (0,5 điểm): Tìm cặp số tự nhiên x, y biết: (x + 5)(y - 3) = 15.

ĐỀ SỐ 6
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm).
Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước đáp án đó vào bài
làm.
Câu 1. Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau?
A. 3,2∈N
B. 0∈N*
C. 0∈N
D. 0∈N
Câu 2. Số nào sau đây chia hết cho 2;3;5;9?
A. 39595
B. 39590
C. 39690
D. 39592
Câu 3. Kết quả của phép tính: 315:93là:
A. 39
B. 312
C. 318
D. 321
Câu 4. Số nguyên x thỏa mãn: x−(−199)=−1
A. x=198
B. x=−200
C. x=200
D. x=−198
Câu 5. Kết quả của phép tính nào dưới đây là số nguyên tố?
A. 53−52
B. 42−32
C. 62−32
D. 52−32
Câu 6. Khẳng định nào dưới đây là không đúng?

A. 6 > 5
B. −6 < −5
C. 6 > −5
D. −6 > −5
Câu 7. Hình vng có cạnh là 10cm thì chu vi của nó là:
A. 40cm
B. 40cm2
C. 100cm
D. 100cm2
Câu 8: Một hiên nhà được thiết kế như hình vẽ bên. Hãy tính chi phí làm hiên
nhà biết chi phí làm 1m2 là 120000 đồng.

A. 7440000 đồng
B. 144000000 đồng
C. 36000000 đồng
D. 72000000 đồng
Câu 9. Trong các hình sau hình nào có diện tích nhỏ nhất?

11


A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
D. Hình 4
Câu 10. Hình chữ nhật có bao nhiêu trục đối xứng?
A. 1
B. 2
C. 3


D. 4

Phần II. Tự luận (6 điểm):
Bài 1. (1,5 điểm)
Thực hiện phép tính:
a) 12:[450:(125+25.4)]
b) 4.52−32.(20150+1100)
c) 98.12345+12345.101+12345
Bài 2. (1,0 điểm)
Tìm x, biết:
a) 71−(33+x)=26
b) 34x+1=27x+3
Bài 3. (1,0 điểm)Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x lớn nhất và 480⋮x; 600⋮x
b) x⋮20, x⋮35 và x<500

12



×