BÀI THỰC HÀNH MÔN TIN HỌC CƠ SỞ 3
TH 1:
Cài đặt cơ sở dữ liệu quản lý nhân viên (Lưu vào đĩa D:, đặt tên là QLNV_<MSSV>.ACCDB, ví dụ
Mã sinh viên của bạn là N13DCKT123 thì tên Database của bạn là
D:\QLNV_ N13DCKT123.ACCDB).
Database gồm các tables như sau:
Chú ý quan trọng:
- Các thuộc tính giáo viên đặt dấu hỏi chấm (?): Sinh viên tự khai báo sao cho hợp lý;
- Những chữ nằm trong cặp dấu móc {} là sự diễn giải thuộc tính, khơng phải là giá trị của
thuộc tính. Sinh viên phải đặt giá trị cho thuộc tính phù hợp với sự diễn giải đó;
- Đối với các fields khóa ngoại: Nên đặt thuộc tính Display Control là Combo Box và lấy
nguồn dữ liệu từ table đã có (gọi là table liên kết); các thuộc tính khác cần tham khảo (có
chọn lọc) ở table liên kết (Xem hình);
Trang 1 / 8
-
Các thuộc tính khơng được đề cập đến, sinh viên nên để giá trị mặc định.
1. Table Nhanvien: Dùng để lưu danh sách nhân viên của công ty
Field name
Data Type
Properties
- Field Size:
- Format:
{4 chữ số. Ví dụ "0123"}
- Input Mask:
MANV
TEXT
(Khóa chính)
- Caption:
Mã nhân viên
- Required:
?
- Indexed:
?
- Field Size:
{30 chữ cái IN HOA}
HO
TEXT
- Format:
- Caption:
Họ
- Field Size:
{7 chữ cái IN HOA}
TEN
TEXT
- Format:
- Caption:
Tên
- Field Size:
{Số thực với 2 chữ số thập phân. Ví dụ
- Format:
3.26}
- Decimal Places:
- Caption:
Hệ số lương
NUMBER - Default Value:
1.00
HSLUONG
- Validation Rule: {<0 [hsluong]<6}
- Validation Text: ?
- Required:
?
2. Table Congtrinh: Dùng để lưu danh sách các cơng trình của công ty
Field name
Data Type
Properties
Trang 2 / 8
MACT
(Khóa chính)
TENCT
NGAYKC
NGAYHT
- Field Size:
- Format:
- Input Mask:
TEXT
- Caption:
- Required:
- Indexed:
- Field Size:
TEXT
- Format:
- Caption:
- Format:
DATE/TIME
- Caption:
- Format:
DATE/TIME
- Caption:
{4 ký tự IN HOA, trong đó 1 ký tự đầu là
chữ cái, 3 ký tự cuối là chữ số. Ví dụ
"C055"}
Mã cơng trình
?
?
{100 ký tự IN HOA}
Tên cơng trình
Short Date
Ngày khởi cơng
Short Date
Ngày hoàn thành
3. Table Thamgia: Dùng để quản lý mối quan hệ giữa Nhân viên với Cơng trình
Field name
Data Type
Properties
- Field Size:
MANV
- Format:
?
(Liên kết với
- Input Mask:
field MANV ở
TEXT
- Caption:
?
table
- Required:
?
Nhanvien)
- Indexed:
Yes (Duplicates OK)
- Field Size:
MACT
- Format:
?
(Liên kết với
- Input Mask:
field MACT ở
TEXT
- Caption:
?
table
- Required:
?
Congtrinh)
- Indexed:
Yes (Duplicates OK)
- Field Size:
Integer
- Format:
Standard
- Decimal Places: 0
SLNGAYCONG
NUMBER - Caption:
Số ngày công
- Default Value:
1
- Validation Rule: {số ngày công phải > 0}
- Validation Text: ?
Khóa chính: MANV+MACT
Sau khi xây dựng các tables, hãy nhập dữ liệu cho các tables trên từ các files Excel kèm theo
trên đĩa.
Sau khi tạo xong cấu trúc các table, hãy thực hiện copy&paste dữ liệu từ các file Excel
được gửi kèm:
- Mở file dữ liệu Excel tương ứng lên. Chọn tất cả các dịng trong bảng tính Excel (trừ dòng 1
là tiêu đề) bằng cách click vào đầu dòng 2 và kéo xuống đến dòng cuối cùng:
Trang 3 / 8
-
Click chuột phải và chọn Copy
-
Chuyển sang cửa sổ đang mở table của Access, click chuột phải vào dấu sao (*) ở đầu dòng
cuối cùng. Chọn Paste
TH 2: Thiết lập Relations cho các tables trên như sau:
Trang 4 / 8
TH 3: Tạo query lấy dữ liệu cho câu hỏi sau:
a. Lập danh sách nhân viên có hệ số lương <4.0. Lưu query với tên "Query_DSNV HSL 4”
b. Lập danh sách những cơng trình khởi cơng năm 2012 và chưa hoàn thành. Danh sách được
sắp xếp theo thứ tự tăng dần của ngày khởi công. Lưu query với tên "Query_Congtrinh chưa
HT”
c. Lập danh sách nhân viên tham gia các công trình hồn thành trước năm 2013 với số ngày
cơng tham gia lớn hơn 90 ngày. Danh sách có dạng:
và được sắp xếp theo thứ tự tăng dần của ngày hoàn thành cơng trình. Cho biết hàm lấy năm của một
giá trị N kiểu Date/Time là YEAR(N), ví dụ: YEAR("29/05/2012") = 2012
Lưu query với tên "Query_Employees with Completed Projects"
d. Tính Trung bình Số ngày cơng cho từng Nhân viên. Danh sách có dạng:
Danh sách được sắp thứ tự giảm dần của cột [SL NGÀY CÔNG TB].
Lưu query với tên "Query_Average of Employees"
TH 4: Thiết kế một Form nhập liệu cho tables Thamgia theo mẫu sau:
TH5: Thiết kế báo cáo (Report) “Số lượng ngày cơng trung bình của từng nhân viên” theo mẫu sau:
Trang 5 / 8
HƯỚNG DẪN TẠO TABLE
1. Table Nhanvien: Dùng để lưu danh sách nhân viên của công ty
Field name
Data Type
Properties
MANV
TEXT
- Field Size: 4
{4 chữ số. Ví dụ "0123"}
(Khóa chính)
- Format: >
- Input Mask: >0000
- Caption:
Mã nhân viên
- Required:
? (Yes, do là khóa chính)
- Indexed:
? (Yes, No dup. do là khóa chính)
HO
TEXT
- Field Size:
{30 chữ cái IN HOA}
- Format:
- Caption:
Họ
TEN
TEXT
- Field Size:
{7 chữ cái IN HOA}
- Format:
- Caption:
Tên
HSLUONG
NUMBER
- Field Size: Single
{Số thực với 2 chữ số thập phân. Ví
dụ 3.26}
- Format: Standard
- Decimal Places: 2
- Caption:
Hệ số lương
- Default Value:
1.00
- Validation Rule:
{<0 [hsluong]<6}
HSLUONG>0 AND
HSLUONG<6
- Validation Text:
Thông báo lỗi cho dễ hiểu
- Required:
Trang 6 / 8
2. Table Congtrinh: Dùng để lưu danh sách các công trình của cơng ty
Field name
Data Type
Properties
MACT
TEXT
- Field Size:
{4 ký tự IN HOA, trong đó 1 ký tự đầu là
(Khóa chính)
chữ cái, 3 ký tự cuối là chữ số. Ví dụ
- Format:
"C055"}
- Input
Mask:>L000
- Caption:
Mã cơng trình
- Required:
? Giống bảng Nhanvien
- Indexed:
? Giống bảng Nhanvien
TENCT
TEXT
- Field Size:
{100 ký tự IN HOA}
- Format:
- Caption:
Tên cơng trình
NGAYKC
DATE/TIME - Format:
Short Date
- Caption:
Ngày khởi cơng
NGAYHT
DATE/TIME - Format:
Short Date
- Caption:
Ngày hoàn thành
3. Table Thamgia: Dùng để quản lý mối quan hệ giữa Nhân viên với Cơng trình
Field name
Data Type
Properties
MANV
TEXT
- Field Size:
? Giống bảng Nhanvien
(Liên kết với
- Format:
field MANV ở
- Input Mask:
table
- Caption:
? Giống bảng Nhanvien
Nhanvien)
- Required:
? Giống bảng Nhanvien
- Indexed:
Yes (Duplicates OK)
MACT
TEXT
- Field Size:
? Giống bảng Congtrinh
(Liên kết với
- Format:
field MACT ở
- Input Mask:
table
- Caption:
? Giống bảng Congtrinh
Congtrinh)
- Required:
? Giống bảng Congtrinh
- Indexed:
Yes (Duplicates OK)
SLNGAYCONG NUMBER
- Field Size:
Integer
- Format:
Standard
- Decimal Places: 0
- Caption:
Số ngày công
- Default Value:
1
- Validation Rule: {số ngày công phải > 0}
- Validation Text: ?
Khóa chính: MANV+MACT
HƯỚNG DẪN TẠO QUERY:
a.
Trang 7 / 8
b.
c.
d.
HƯỚNG DẪN TẠO FORM VÀ REPORT:
THAM KHẢO FILE BÀI TẬP
Trang 8 / 8