Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

Tâm lý học đại cương 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.49 MB, 72 trang )

TÂM LÝ HỌC ĐẠI CƯƠNG
CHƯƠNG 1
1/ Đối tượng nghiên cứu của Tâm lý học là:
Các hiện tượng tâm lý, tinh thần của con người
Đời sống tâm linh của con người do thượng đế ban tặng
Cơ chế sinh lý thần kinh của các hiện tượng tâm lý người
Nghiên cứu bản chất hiện tượng tâm lý người
-A
2/ Bản chất các hiện tượng tâm lý người là:
Sự phản ánh hiện thực khách quan vào não người thông qua chủ thể, tâm lý người mang bản
chất xã hội – lịch sử
Sự tổng hòa các mối quan hệ xã hội
Các phản xạ có điều kiện
Cả 3 phương án trên
-A
3/ Chức năng của các hiện tượng tâm lý người là:
Thúc đầy, định hướng, điều khiển, điều chỉnh hoạt động của con người
Giúp cơ thể thích ứng với mơi trường
Kìm hãm và thúc đẩy mọi hoạt động của con người
Dự đoán trước kết quả hành động
-A
4/ Trong truyện Kiều, Nguyễn Du viết: “Cùng trong một tiếng tơ đồng. Người ngồi cười
nụ, người trong khóc thầm”. Câu thơ này thể hiện đặc điểm:
Tâm lý người mang bản chất xã hội – lịch sử
Tâm lý phản ánh hiện thực khách quan
Tâm lý người mang tính chủ thể
Cả 3 phương án trên
-C
5/ Vì tâm lý người mang tính chủ thể, nên trong quá trình dạy học giáo viên cần:
Tổ chức các hoạt động lôi cuốn học sinh tham gia
Xây dựng tập thể học sinh vững mạnh


Thực hiện nguyên tắc sát đối tượng
Cả 3 phương án trên
-C
6/ Tính chủ thể của hình ảnh tâm lý được cắt nghĩa bởi:
Sự khác nhau về môi trường sống của cá nhân
Những đặc điểm riêng về hệ thần kinh, hoàn cảnh sống, điều kiện giáo dục và tính tích cực hoạt
động của cá nhân
Sự phong phú của các mối quan hệ xã hội
Cả 3 phương án trên
-D
7/ Sở dĩ trong quá trình dạy học và giáo dục, giáo viên cần thực hiện nguyên tắc sát đối
tượng vì:
Tâm lý là sự phản ánh hiện thực khách quan
Tâm lý người mang bản chất xã hội – lịch sử
Tâm lý người mang tính chủ thể
Cả 3 phương án trên
-C
8/ Yếu tố giữ vai trò quyết định trực tiếp đối với sự hình thành và phát triển tâm lý, ý thức,
nhân cách con người là:
Bẩm sinh, di truyền
1


Mơi trường sống
Giáo dục
Tính tích cực hoạt động của cá nhân
-D
9/ Những đứa trẻ do động vật nuôi từ nhỏ khơng có được tâm lý người vì:
Các mối quan hệ xã hội quy định bản chất tâm lý người
Môi trường sống quy định bản chất tâm lý người

Các dạng hoạt động và giao tiếp với những nhân cách khác quyết định trực tiếp đến sự hình
thành tâm lý người
Cả 3 phương án trên
-D
10/ Cơ chế chủ yếu của sự hình thành và phát triển tâm lý người là:
Di truyền
Sự lĩnh hội nền văn hóa xã hội
Tự nhận thức, tự giáo dục
Cả 3 phương án trên
-B
11/ Tâm lý có cơ sở vật chất là hoạt động của não bộ. Đó là quan điểm của:
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Tâm lý học cấu trúc
Phân tâm học
Tâm lý học hành vi
-A
12/ Vì tâm lý người mang bản chất xã hội lịch sử nên:
Phải nghiên cứu mơi trường xã hội, nền văn hóa xã hội trong đó con người sống và hoạt động
Phải nghiên cứu hồn cảnh trong đó con người sống và hoạt động
Phải tổ chức hoạt động và các quan hệ giao tiếp để nghiên cứu, phát triển và cải tạo tâm lý con
người
Phải thực hiện nguyên tắc sát đối tượng trong giao tiếp, trong giáo dục
-A
13/ Bản chất xã hội lịch sử của hiện tượng tâm lý người được thể hiện ở:
2 điểm
3 điểm
4 điểm
5 điểm
-C
14/ Vì tâm lý người có nguồn gốc là thể giới khách quan nên:

Phải nghiên cứu mơi trường sống xã hội, nền văn hóa xã hội trong đó con người sống và hoạt
động
Phải nghiên cứu hồn cảnh trong đó con người sống và hoạt động
Phải tổ chức hoạt động và các quan hệ giao tiếp để nghiên cứu, phát triển và cải tạo tâm lý con
người
Phải thực hiện nguyên tắc sát đối tượng trong giao tiếp, trong giáo dục
-B
15/ Bạn đồng ý với ý kiến nào dưới đây về mối quan hệ giữa não và tâm lý:
Quá trình sinh lý và tâm lý diễn ra song song trong não người không phụ thuộc vào nhau
Nào là cơ quan tiết ra tâm lý
Não là cơ sở vật chất của tâm lý
Não quyết định hoàn toàn đến đời sống tâm lý
-C
16/ Trong các hiện tượng tâm lý sau, đâu là thuộc tính tâm lý:
Hà là một cơ gái nhỏ nhắn, xinh đẹp
2


An nghĩ đế ngày Chủ nhật tời được về nhà gặp mẹ và các em
Cô Lan là người đa cảm
Cô Hân hình dung cảnh mình được bước chân vào cổng trường đại học trong tương lai
-C
17/ Hiện tượng tâm lý diễn ra trong thời gian tương đối dài, có mở đầu, biễn biến, kết thúc
khơng rõ ràng. Đó là:
Q trình tâm lý
Trạng thái tâm lý
Thuộc tính tâm lý
Hiện tượng vơ thức
-B
18/ “Mỗi khi đến giờ kiểm tra, Lan đều cảm thấy hồi hộp đến khó tả”. Hiện tượng trên là

biểu hiện của:
Xúc cảm
Tâm trạng
Tình cảm
Hiện tượng vơ thức
-B
19/ Trường hợp nào dưới đây là q trình tâm lý?
Tơi u âm nhạc
Tôi đang chú ý nghe giảng
Tôi đang nghe giảng
“Tôi buồn khơng hiểu vì sao tơi buồn”
-C
20/ Hiện tượng nào dưới đây là trạng thái tâm lý?
Tôi đang chăm chú vẽ tranh
Tôi rất vui khi ngắm bức tranh “Mùa thu vàng”
Tôi là người rất u thích hội họa
Tơi rất vui khi biết tin Nam đỗ Đại học
-A
21/ Hiện tượng nào dưới đây là thuộc tính tâm lý?
Tơi đang vẽ tranh
Cứ mỗi khi ngắm bức tranh “Mùa thu vàng”, tôi lại thấy nhớ nước Nga da diết
Tôi là người rất yêu hội họa
Cả 3 phương án trên
-C
22/ Hiện tượng tâm lý diễn ra trong thời gian tương ngắn có mở đầu, diễn biến và kết thúc
rõ ràng được gọi là:
Quá trình tâm lý
Trạng thái tâm lý
Thuộc tính tâm lý
Phương án B và C

-A
23/ Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì tâm lý người có nguồn gốc từ:
Não người
Hiện thực khách quan
Vô thức
Bản năng
-B
24/ Theo quan điểm của tâm lý học hành vi thì phản ứng hành vi do yếu tố nào quyết định?
Kích thích ngoại cảnh
Nhân tố xã hội
3


Nhân tố tự nhiên
Não người
-A
25/ Theo quan điểm của tâm lý học nhân văn thì nhu cầu cao nhất của con người là:
Nhu cầu sinh học
Nhu cầu được tôn trọng
Nhu cầu tự khẳng định mình
Nhu cầu an tồn
-C
26/ Theo quan điểm của tâm lý học nhân văn thì nhu cầu thấp nhất của con người là:
Nhu cầu được quan hệ xã hội
Nhu cầu an toàn
Nhu cầu sinh học
Nhu cầu vật chất
-C
27/ Theo quan điểm của Phân tâm học thì đời sống tâm lý do yếu tố nào sau đây quyết
định?

Vô thức
Ý thức
Nhân tố xã hội
Nhân tố tự nhiên
-A
28/ Kết luận: “Trong giao tiếp ứng xử, trong giáo dục cần chú ý đến nguyên tắc sát đối
tượng” đã dựa trên luận điểm nào về bản chất hiện tượng tâm lý người?
Tâm lý người có nguồn gốc từ hiện thực khách quan
Tâm lý người mang tính chủ thể
Tâm lý người mang bản chất xã hội – lịch sử
Tâm lý là sự phản ánh hiện thực khách quan vào não người
-B
29/ Kết luận: “Khi nghiên cứu tâm lý cẩn nghiên cứu môi trường sống xã hội, nền văn hóa
xã hội trong đó con người sống và hoạt động” đã dựa trên luận điểm nào về bản chất hiện
tượng tâm lý người?
Tâm lý người có chức năng là vỏ não
Tâm lý người mang tính chủ thể
Tâm lý người mang bản chất xã hội – lịch sử
Tâm lý người có nguồn gốc từ hiện thực khách quan
-C
30/ Kết luận: “Để tâm lý phát triển tích cực, chúng ta cần tổ chức các hoạt động văn hóa
lành mạnh, có các hoạt động giao tiếp phong phú đa dạng” đã dựa trên luận điểm nào về
bản chất hiện tượng tâm lý người?
Tâm lý người mang tính chủ thể
Tâm lý người mang bản chất xã hội lịch sử
Tâm lý người có chức năng là vỏ não
Tâm lý là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp
-D
31/ Vì sao tâm lý người mang tính chủ thể?
Vì mỗi người có cấu tạo giác quan, hệ thần kinh khác nhau

Vì mỗi người có hồn cảnh, mơi trường sống khác nhau
Vì tính tích cực của mỗi người là khác nhau
Cả 3 phương án trên
-D
32/ Tâm lý con người có thể thay đổi được vì:
4


Tâm lý có nguồn gốc từ hiện thực khách quan mà hiện thực khách quan luôn thay đổi
Tâm lý là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp
Tâm lý sẽ thay đổi theo thời gian
Cả 3 phương án trên đều sai
-A
33/ Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng não người đóng vai trị gì?
Quyết định hồn tồn đến đời sống tâm lý của con người
Cơ sở vật chất
Điều chỉnh hành vi của con người
Quan trọng
-B
34/ Quá trình tâm lý là:
Những hiện tượng tâm lý diễn ra trong thời gian tương đối dài
Những hiện tượng tâm lý diễn ra trong thời gian ngắn, kết thúc nhanh
Những hiện tượng tâm lý diễn ra trong thời gian ngắn có mở đầu, diễn biến và kết thúc rõ ràng
Những hiện tượng tâm lý khó thay đổi
-C
35/ Thuộc tính tâm lý là:
Những hiện tượng tâm lý tồn tại trong thời gian dài
Những hiện tượng tâm lý khơng có thời điểm kết thúc
Những hiện tượng tâm lý khó hình thành, khó mất đi và nói lên bản chất xã hội của con người
Những hiện tượng tâm lý không thể thay đổi

-C
36/ Tâm lý học chính thức trở thành ngành khoa học độc lập vào năm nào?
1879
1789
1897
1878
-A
37/ Một trong những hạn chế của trường phái tâm lý học hành vi là:
Xem nhẹ bản chất xã hội của tâm lý
Tâm lý người không thể nghiên cứu và cải tạo được
Kích thích ngoại cảnh khơng có ý nghĩa gì đối với phản ứng hành vi của con người
Khơng tìm ra được nguồn gốc phản ứng hành vi của con người
-A
38/ Cùng nghe một bài hát nhưng có người khen hay, có người lại chê dở. Điều này phản
ánh đặc điểm nào của tâm lý?
Tâm lý người mang bản chất xã hội lịch sử
Tâm lý người mang tính chủ thể
Tâm lý là sự phản ánh hiện thực khách quan vào não người
Tâm lý có chức năng là vỏ não
-B
39/ Trong các hiện tượng tâm lý sau, hiện tượng nào là thuộc tính tâm lý?
Tơi vui vì được cơ giáo khen
Tơi buồn vì điểm kém
Bạn Anh rất say mê âm nhạc
Tôi đang nghe nhạc
-C
40/ Hiện tượng tâm lý nào dưới đây là thuộc tính tâm lý?
Xu hướng
Xúc cảm
Tri giác

5


Trí nhớ
-A
41/ Tâm lý học cấu trúc đã tuyệt đối hóa vai trị của yếu tố nào đối với tâm lý người?
Giáo dục
Vô thức
Não
Hoạt động cá nhân
-C
42/ Trạng thái tâm lý là:
Những hiện tượng tâm lý diễn ra trong thời gian tương đối dài có mở đầu, diễn biến và kết thúc
không rõ ràng
Những hiện tượng tâm lý diễn ra trong thời gian tương đối dài, có cường độ yếu hoặc vừa phải
Những hiện tượng tâm lý diễn ra trong thời gian tương đối dài
Là những hiện tượng tâm lý theo ta suốt cuộc đời
-A
43/ Cùng một bộ phim nhưng có người khen hay, có người lại chê dở. Điều này phản ánh
đặc điểm nào của tâm lý?
Tâm lý mang bản chất xã hội lịch sử
Tâm lý mang tính chủ thể
Tâm lý là sự phản ánh hiện thực khách quan vào não người
Cả 3 phương án trên đều sai
-B
44/ Hiện tượng tâm lý nào sau đây là quá trình tâm lý?
Khí chất
Trí nhớ
Tính cách
Cả 3 phương án trên

-B
45/ Hoạt động của cá nhân có vai trị gì đối với sự hình thành và phát triển tâm lý?
Tiền đề
Quyết định
Cơ bản
Quan trọng
-B
46/ Trong thế giới khách quan yếu tố quyết định tâm lý con người là:
Quan hệ tự nhiên
Quan hệ kinh tế
Quan hệ xã hội và nền văn hóa xã hội
Quan hệ giáo dục
-C
47/ Hiện tượng tâm lý nào dưới đây diễn ra trong thời gian ngắn nhất?
Xúc cảm
Tâm trạng
Màu sắc xúc cảm của cảm giác
Xúc động
-C
48/ Cùng một bản nhạc có thể tạo ra hứng thú ở người này nhưng lại gây ra sự khó chịu ở
người khác, đó là biểu hiện của:
Tính độc đáo
Tính sinh động
Tính chủ thể
Cả 3 phương án trên
6


-C
49/ Quan điểm nào cho rằng vô thức là yếu tố quyết định đời sống tâm lý của con người?

Tâm lý học hành vi
Tâm lý học cấu trúc
Phân tâm học
Tâm lý học nhân văn
-C
50/ Theo nghĩa hẹp, tâm lý được hiểu:
Tồn bộ đời sống tình cảm của con người
Tồn bộ hiện tượng tinh thần
Hiểu mình, hiểu người và ứng xử cho phù hợp
Những gì diễn ra trong não người
-C
51/ Trong tâm lý học, hiện tượng tâm lý tương đối ổn định, khó hình thành và khó mất đi
được gọi là:
Q trình tâm lý
Trạng thái tâm lý
Thuộc tính tâm lý
Hiện tượng tâm lý
-C
52/ Để xóa bỏ một hành vi xấu của con người, ta nên làm gì?
Tìm hiểu nguyên nhân
Tác động đến nhận thức của họ
Tác động đến tình cảm và rèn luyện ý chí
Cả 3 phương án trên
-D
53/ Theo nghĩa rộng, tâm lý là:
Tồn bộ đời sống tình cảm của con người
Tất cả những hiện tượng tinh thần diễn ra trong bộ não của con người
Hiểu mình, hiểu người
Cả 3 phương án trên
-B

54/ Chức năng của các hiện tượng tâm lý người là:
Thúc đẩy, định hướng, điều khiển, điều chỉnh hoạt động của con người
Giúp cơ thể thích ứng với mơi trường
Kìm hãm và thúc đẩy mọi hoạt động của con người
Dự đoán trước kết quả hành động
-A
55/ Trong tâm lý học, tưởng tượng được xếp vào nhóm:
Q trình tâm lý
Thuộc tính tâm lý
Trạng thái tâm lý
Ý chí
-A
56/ Nguyên nhân dẫn đến biến đổi tâm lý là gì?
Do sự thay đổi hoàn cảnh sống của cá nhân
Do sự phát triển của cộng đồng
Do sự phát triển của lịch sử dân tộc
Cả 3 phương án trên
-D
57/ Trong tâm lý học, vui và buồn được xếp vào:
Cảm giác
7


Xúc cảm
Thuộc tính tâm lý
Say mê
-B
58/ Cơng thức S – R là của nhà tâm lý học nào?
Frued
Maslow

J.Oatson
D.Hium
-C
59/ Trong tâm lý học, tri giác được xếp vào nhóm nào?
Thuộc tính tâm lý
Trạng thái tâm lý
Quá trình tâm lý
Tình cảm
-C
60/ Giao tiếp có vai trị ... trong sự phát triển nhân cách. Giao tiếp là điều kiện.... của các
cá nhân và xã hội loài người. Nhu cầu giao tiếp là một trong những nhu cầu xã hội xuất
hiện.... ở con người.
Quan trọng/ không thể thiếu/ sớm nhất
Quan trọng/ cơ bản/ muộn nhất
Tồn tại/ cơ bản/ sớm nhất
Tồn tại/ không thể thiếu/ sớm nhất
-A
61/ Hiện tượng nào dưới đây là trạng thái tâm lý?
Xúc cảm
Say mê
Tâm trạng
Xúc động
-C
62/ Sự khác biệt trong tâm lý của mỗi người là do yếu tố nào gây nên?
Đặc điểm của não
Hồn cảnh sống
Mức độ tích cực của cá nhân
Cả 3 phương án trên
-D
63/ Tâm lí người mang bản chất xã hội và có tính lịch sử thể hiện ở chỗ:

Tâm lí người có nguồn gốc là thế giới khách quan, trong đó nguồn gốc xã hội là yếu tố quyết
định
Tâm lí người là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp của cá nhân trong xã hội
Tâm lí người chịu sự chế ước của lịch sử cá nhân và của cộng đồng
Cả 3 phương án trên
-D
64/ Tâm lí người khác xa so với tâm lí động vật ở chỗ:
Có tính chủ thể
Có bản chất xã hội và mang tính lịch sử
Là kết quả của q trình phản ánh hiện thực khách quan
Cả 3 phương án trên
-B
65/ Điều kiện cần và đủ để có hiện tượng tâm lí người là:
Có thế giới khách quan và não
Thế giới khách quan tác động vào não
8


Não hoạt động bình thường
Thế giới khách quan tác động vào não và não hoạt động bình thường
-D
66/ Những đứa trẻ do động vật ni từ nhỏ khơng có được tâm lí người vì:
Mơi trường sống quy định bản chất tâm lí người
Các dạng hoạt động và giao tiếp quy định trực tiếp sự hình thành tâm lí người
Các mối quan hệ xã hội quy định bản chất tâm lí người
Cả 3 phương án trên
-D
67/ Trong tâm lý học, tính cách được xếp vào nhóm:
Q trình tâm lý
Trạng thái tâm lý

Thuộc tính tâm lý
Nhận thức
-C
68/ Trong tâm lý học, xu hướng được xếp vào nhóm:
Q trình tâm lý
Trạng thái tâm lý
Thuộc tính tâm lý
Ý chí
-C
69/ Tâm lý mang tính chủ thể được thể hiện ở mấy điểm?
1 điểm
2 điểm
3 điểm
4 điểm
-B
70/ Phản ánh là:
Sự tác động qua lại giữa hệ thống vật chất này với hệ thống vật chất khác và để lại dấu vết ở cả
hai hệ thống đó
Sự tác động qua lại của hệ thống vật chất này lên hệ thống vật chất khác
Sự sao chụp hệ thống vật chất này lên hệ thống vật chất khác
Dấu vết của hệ thống vật chất này để lại trên hệ thống vật chất khác
-A
71/ Cùng nhận sự tác động của một sự vật trong thế giới khách quan, nhưng ở các chủ thể
khác nhau cho ta những hình ảnh tâm lí với mức độ và sắc thái khác nhau. Điều này chứng
tỏ:
Phản ánh tâm lí mang tính chủ thể
Thế giới khách quan và sự tác động của nó chỉ là cái cớ để con người tự tạo cho mình một hình
ảnh tâm lí bất kì nào đó
Hình ảnh tâm lí khơng phải là kết quả của q trình phản ánh thế giới khách quan
Tâm lý mang tính sáng tạo, độc đáo

-A
72/ Hình ảnh tâm lí mang tính chủ thể được cắt nghĩa bởi:
Sự khác nhau về môi trường sống của cá nhân
Sự phong phú của các mối quan hệ xã hội
Những đặc điểm riêng về hệ thần kinh, hoàn cảnh sống và tính tích cực hoạt động của cá nhân
Tính tích cực hoạt động của cá nhân khác nhau
-C
73/ Nhân tố tâm lí giữ vai trị cơ bản, có tính quy định trong hoạt động của con người, vì:
Tâm lí có chức năng định hướng cho hoạt động con người
Tâm lí điều khiển, kiểm tra và điều chỉnh hoạt động của con người
9


Tâm lí là động lực thúc đẩy con người hoạt động
Cả 3 phương án trên
-D
74/ Tâm lý có cơ sở vật chất là hoạt động của bộ não. Đó là quan điểm của:
Chủ nghĩa duy vật biện chứng
Tâm lý học cấu trúc
Phân tâm học
Tâm lý học hành vi
-A
75/ Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hiện tượng tâm lý?
Là hình ảnh tinh thần có thể cân đo, đong đếm một cách trực tiếp
Là hiện tượng tinh thần nhưng có sức mạnh vơ cùng lớn
Là hiện tượng rất gần gũi với mỗi chúng ta
Cả 3 phương án trên đều sai
-A
76/ Bạn đồng ý với ý kiến nào dưới đây về bản chất của hiện tượng tâm lý người?
Tâm lý người là sự phản ánh hiện thực khách quan vào não người thông qua chủ thể và mang

bản chất xã hội – lịch sử
Tâm lý người là kinh nghiệm lịch sử loài người biến thành cái riêng của từng người
Tâm lý là chức năng của não
Cả 3 phương án trên
-A
77/ Dựa theo thời gian tồn tại của các hiện tượng tâm lý trong cấu trúc nhân cách, các hiện
tượng tâm lý được chia thành:
Trạng thái tâm lý, quá trình tâm lý, thuộc tính tâm lý
Bẩm sinh, di truyền, kỹ năng, kỹ xảo, thói quen và trí tuệ
Nhận thức, tình cảm, ý chí và hoạt động
Cảm giác, tri giác, tư duy và trí nhớ
-A
78/ Mỗi chủ thể trong khi tạo ra hình ảnh tâm lý về thế giới đã...vào trong....làm cho nó
mang đậm....chủ quan.
Đưa cái riêng/hình ảnh đó/màu sắc
Đưa cái riêng/não/tính
Đưa cái riêng/q trình đó/tính
Đưa cái riêng/não/màu sắc
-D
79/ Tâm lý người mang tính.... Vì thế trong dạy học, giáo dục cũng như trong ....phải chú
ý đến nguyên tắc.....
Chủ thể/ cuộc sống/ ứng xử phù hợp
Tích cực/ ứng xử/ sát đối tượng
Chủ thể/ ứng xử/ sát đối tượng
Chủ thể/ các mối quan hệ/ sát đối tượng
-C
80/ Trong khi tính chủ thể của tâm lý... thì bản chất xã hội – lịch sử của tâm lý...
Phụ thuộc chủ yếu vào đặc điểm tự nhiên / phụ thuộc chủ yếu vào điều kiện xã hội lịch sử
Đem lại sắc thái tâm lý riêng / đưa đến đặc điểm tâm lý chung cho xã hội
Có thể kiểm sốt được / khơng thể kiểm sốt được

Mang tính chủ quan / mang tính khách quan
-B
81/ Quá trình tâm lý là những hiện tượng.... diễn ra trong thời gian...., có mở đầu,..., kết
thúc tương đối rõ ràng.
Tâm lý/ dài / diễn biến
10


Tinh thần / ngắn / vận động
Tâm lý / ngắn / diễn biến
Tinh thần / dài / vận động
-C
82/ Vì tâm lý người là sản phẩm của hoạt động và giao tiếp nên:
Phải nghiên cứu môi trường xã hội , nền văn hóa xã hội trong đó con người sống và hoạt động
Phải nghiên cứu hồn cảnh trong đó con người sống và hoạt động
Phải tổ chức hoạt động và các quan hệ giao tiếp để nghiên cứu, phát triển và cải tạo tâm lý con
người
Phải thực hiện nguyên tắc sát đối tượng trong dạy học và tránh áp đặt tâm lý cho người khác
-C
83/ Trong hiện thực khách quan, nhân tố nào quyết định đến nội dung tâm lý?
Nhân tố tự nhiên
Nhân tố xã hội
Mối quan hệ tự nhiên –người
Cả 3 phương án trên
-B
84/ Theo quan điểm của tâm lý học cấu trúc thì yếu tố nào đóng vai trị quyết định đến đời
sống tâm lý?
Não người
Kích thích ngoại cảnh
Vơ thức

Yếu tố xã hội
-A
85/ Một trong những đóng góp của tâm lý học hành vi là:
Tâm lý con người hồn tồn có thể nghiên cứu và cải tạo được
Tìm ra được bản chất lịch sử - xã hội của tâm lý người
Phát hiện ra vai trò của não đối với tâm lý người
Chỉ ra được tính chủ thể của tâm lý
-A
86/ Đâu là ưu điểm của trường phái tâm lý học cấu trúc?
Tính đến vai trị của giáo dục đối với tâm lý người
Tính đến vai trị của di truyền đối với sự phát triển tâm lý
Tìm ra vai trị của mơi trường sống
Tính đến sự nỗ lực của cá nhân
-B
87/ Vô thức (trong Phân tâm học) hoạt động theo cơ chế:
Thỏa mãn
Hiện thực
Chèn ép
Không theo cơ chế nào
-A
88/ Một trong những đóng góp của Phân tâm học là:
Tìm ra được một số phương pháp chữa bệnh cho người tâm thần (Liên tưởng, phân tích giấc
mơ...)
Tìm ra vai trị của xã hội đối với tâm lý người
Vơ thức đóng vai trò quyết định đến đời sống tâm lý
Cả 3 phương án trên đều sai
-A
89/ Cùng là anh em trong một nhà nhưng mỗi người lại có tính cách riêng, khả năng khác
nhau. Ví dụ trên đã thể hiện:
Tính tích cực của mỗi cá nhân là khác nhau

11


Điều kiện về văn hóa khác nhau
Đặc điểm hệ thần kinh khác nhau
Cả 3 phương án trên
-A
90/ Tâm lý sẽ luôn vận động biến đổi cùng với:
Lịch sử của cá nhân
Lịch sử của dân tộc
Lịch sử của cộng đồng
Cả 3 phương án trên
-D
91/ Cảm giác đóng vai trị:
Định hướng hành vi cho hoạt động của cá nhân
Động lực thúc đẩy
Kim chỉ nam cho mọi hành động
Cả 3 phương án trên
-A
92/ Trường phái tâm lý học nào cho rằng : Kích thích ngoại cảnh quy định đến phản ứng
hành vi của con người?
Phân tâm học
Tâm lý học hoạt động
Tâm lý học hành vi
Tâm lý học cấu trúc
-C
93/ Não là yếu tố quyết định đến đời sống tâm lý, tư duy của con người, đó là quan điểm
của:
Tâm lý học hành vi
Tâm lý học nhân văn

Tâm lý học cấu trúc
Phân tâm học
-C
94/ “Tâm lý là sự phản ánh hiện thực khách quan vào não người thông qua chủ thể và
mang bản chất xã hội – lịch sử”, đây là quan điểm của:
Tâm học cấu trúc
Tâm lý học nhận thức
Tâm lý học nhân văn
Cả 3 phương án trên đều sai
-D
95/ Cùng nhận một kích thích tác động lên một chủ thể duy nhất nhưng tại những thời
điểm, tâm trạng, sức khỏe... khác nhau cho ta những hình ảnh tâm lí với mức độ và sắc
thái khác nhau. Điều này chứng tỏ:
Phản ánh tâm lí mang tính chủ thể
Thế giới khách quan và sự tác động của nó chỉ là cái cớ để con người tự tạo cho mình một hình
ảnh tâm lí bất kì nào đó
Hình ảnh tâm lí khơng phải là kết quả của quá trình phản ánh thế giới khách quan
Tâm lý mang tính sáng tạo, độc đáo
-A
CHƯƠNG 2
96/ Dấu hiện nào sau đây đặc trưng cho nhận thức cảm tính?
Sự phản ánh các thuộc tính bề ngồi của sự vật, hiện tượng trong hiện thực khách quan khi
chúng đang trực tiếp tác động vào các giác quan
Phản ánh sự vật một cách khái quát
Phản ánh những thuộc tính bản chất của sự vật hiện tượng
12


Phản ánh gián tiếp bằng phương tiện ngôn ngữ
-A

97/ “Trong dạy học, người giáo viên cần nói đủ to, viết đủ rõ”. Điều này cho thấy cảm giác
của con người tuân theo quy luật:
Tác động qua lại lẫn nhau của các cảm giác
Ngưỡng cảm giác
Thích ứng của cảm giác
Khơng có quy luật nào
-B
98/ Quy luật cảm giác nào được thể hiện trong ví dụ: “Một đứa trẻ bị đánh địn nhiều sẽ
dẫn đến hiện tượng dạn đòn”
Tác động qua lại lẫn nhau của các cảm giác
Ngưỡng cảm giác
Thích ứng của cảm giác
Khơng có quy luật nào
-C
99/ Khả năng thay đổi độ nhạy cảm cho phù hợp với sự thay đổi của cường độ kích thích
là nội dung của:
Quy luật ngưỡng cảm giác
Quy luật về tính ổn định
Quy luật thích ứng của cảm giác
Quy luật lựa chọn
-C
100/ “Nguồn gốc duy nhất của hiều biết” là:
Cảm giác
Tri giác
Tư duy
Tưởng tượng
-A
101/ Khi đang đứng ở chỗ sáng bước vào chỗ tối, lúc đầu ta khơng nhìn thấy gì, sau mới
rõ dần. Hiện tượng này là do độ nhạy cảm của cảm giác nhìn được:
Tăng lên

Giảm đi
Không thay đổi
Tăng lên rồi giảm đi
-A
102/ Dấu hiện nào sau đây phản ánh rõ nét nhất bản chất của tri giác:
Sự phản ánh của chủ thể đối với thế giới bên ngoài
Kết quả của sự hoạt động phối hợp của một loạt các cơ quan phân tích
Sự phản ánh trọn vẹn các thuộc tính bề ngồi sự vật hiện tượng của thế giới xung quanh
Sự phản ánh các quy luật của tự nhiên và xã hội
-C
103/ Những đồn người đi trên sa mạc thường nhìn thấy ở phía trước hình ảnh những con
sơng, những ngơi làng... Điều đó thể hiện quy luật:
Quy luật ảo giác
Quy luật thích ứng
Quy luật tổng giác
Quy luật pha trộn
-A
104/ “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ ”. Câu thơ trên phản ánh quy luật nào của tri
giác?
Quy luật ảo giác
13


Quy luật tổng giác
Quy luật lựa chọn
Quy lật về tính đối tượng
-B
105/ Khi đọc sách ta hay dùng bút đỏ gạch chân những ý quan trọng. Hiện tượng này phản
ánh quy luật nào của tri giác:
Quy luật ảo giác

Quy lật về tính lựa chọn
Quy luật tổng giác
Quy luật ổn định
-B
106/ Luận điểm nào sau đây không đúng về hiện tượng ảo giác trong tri giác:
Cho hình ảnh tri giác sai lệch về đối tượng
Không cần thiết trong đời sống của con người
Phụ thuộc vào bối cảnh tri giác
Ít xảy ra nhưng vẫn có quy luật
-B
107/ Dấu hiện nào sau đây đặc trưng cho quá trình tư duy?
Phản ánh các sự vật, hiện tượng trong tồn bộ thuộc tính và bộ phận của nó
Phản ánh những dấu hiện chung của một vài sự vật hiện tượng nào đó
Phản ánh các dấu hiện chung và bản chất, những mối liên hệ và quan hệ bên trong của các sự
vật hiện tượng
Phản ánh diễn ra khi có sự tác động trực tiếp vào các cơ quan cảm giác
--C
108/ Dấu hiện nào sau đây khơng phù hợp với q trình tư duy của con người:
Phản ảnh những trải nghiệm của cuộc sống
Diễn ra theo một quá trình
Phản ánh hiện thực bằng con đường gián tiếp
Mang tính khái quát
-A
109/ Thao tác trí tuệ nhằm tách sự vật, hiện tượng ra thành nhiều bộ phận, thuộc tính để
phản ánh tốt hơn. Đó là thao tác nào của tư duy:
So sánh
Tổng hợp
Phân tích
Trừu tượng hóa
-C

110/ Trong số báo tường kỉ niệm chiến thắng Đống Đa, người ta thấy hình ảnh vua Quang
Trung – Nguyễn Huệ được học sinh tạo ra rất độc đáo, hiện đại. Trong trường hợp này, ở
học sinh đã xuất hiện:
Biểu tượng của biểu tượng
Biểu tượng AAAAAAAAAAAAAAA
Biểu tượng của trí nhớ
Cả 3 phương án trên
-A
111/ Một trong những điểm khác của tưởng tượng so với tư duy là:
Làm cho hoạt động của con người có ý thức
Sự khơng chặt chẽ trong giải quyết vấn đề
Liên quan đến nhận thức cảm tính
Cùng nảy sinh khi gặp tình huống có vấn đề
-B
112/ Dấu hiện nào sau đây phản ánh rõ nét nhất bản chất của tưởng tượng:
14


Sự xây dựng hoặc tái tạo của hình ảnh mà quá khứ chưa từng tri giác
Hành động tâm lý phức tạp mà nguồn gốc của nó khơng phải là hiện thực khách quan
Sự phản cái mới chưa từng có trong kinh nghiệm của cá nhân bằng cách xây dựng hình ảnh mới
trên cơ sở những biểu tượng đã có
Sự phản ánh hiện thực khách quan tác động vào các giác quan
-C
113/ Đứng trước tình huống có vấn đề, khả năng giải quyết vấn đề của tưởng tượng:
Có sự chuẩn xác, chặt chẽ, lơgic
Mang tính khái qt
Khơng có sự chuẩn xác, chặt chẽ, lơgic
Cả 3 phương án trên
-C

114/ Hình ảnh “chú bé tý hon” đã được xây dựng trên phương pháp nào của tưởng tượng?
Chắp ghép
Liên hợp
Nhấn mạnh
Cả 3 phương án trên đều sai
-D
115/ Sở dĩ, tưởng tượng được xếp vào giai đoạn nhận thức lý tính vì, cũng giống như tư
duy, tưởng tượng:
Phản ánh sự vật hiện tượng một cách khái quát
Phản ánh bản chất sự vật, hiện tượng
Phản ánh sự vật, hiện tượng một cách gián tiếp
Cả 3 phương án trên
-D
116/ Một trong những điểm giống nhau giữa nhận thức cảm tính và nhận thức lý tính là:
Đều phản ánh thế giới một cách gián tiếp
Đều mang tính khái quát
Đều là quá trình tâm lý
Cả 3 phương án trên đều sai
-C
117/ Tư duy khác tưởng tượng chủ yếu ở chỗ:
Tư duy phản ánh gián tiếp
Tư duy mang tính khái quát
Kết quả và phương thức phản ánh của tư duy chủ yếu diễn ra dưới dạng ngôn ngữ
Cả 3 phương án trên
-C
118/ Một trong những điểm khác của nhận thức cảm tính so với tư duy
Là một q trình tâm lý
Có cơ sở sinh lý là não
Phản ánh ánh hiện thực khách quan
Phản ánh trực tiếp

-D
119/ Đứng trước tình huống có vấn đề, khả năng giải quyết vấn đề của tư duy:
Có sự chuẩn xác, chặt chẽ, lơgic
Mang tính khái qt
Khơng có sự chuẩn xác, chặt chẽ, lơgic
Cả 3 phương án trên
-A
120/ Hình ảnh “tranh biếm họa” được xây dựng trên phương pháp nào của tưởng tượng?
Chắp ghép
Liên hợp
15


Nhấn mạnh
Loại suy
-C
121/ Người béo mặc áo kẻ sọc đã vận dụng quy luật nào của tri giác?
Quy luật tổng giác
Quy luật lựa chọn
Quy luật ảo giác
Quy luật ổn định
-C
122/ Sản phẩm của tưởng tượng là:
Biểu tượng cấp I
Biểu tượng của biểu tượng
Biểu tượng cấp II
Phương án B và C
-D
123/ Đâu là phương thức phản ánh của tư duy?
Tư duy phản ánh dưới dạng hình ảnh

Tư duy phản ánh dưới dạng biểu tượng
Tư duy phản ánh dưới dạng ngôn ngữ
Cả 3 phương án trên
-C
124/ Sản phẩm của tư duy là:
Biểu tượng cấp II
Khái niệm, quy luật...
Ngôn ngữ
Cả 3 phương án trên
-B
125/ Đâu là phương thức phản ánh của tưởng tượng?
Tưởng tượng phản ánh dưới dạng hình ảnh
Tưởng tượng phản ánh dưới dạng biểu tượng
Tưởng tượng phản ánh dưới dạng ngôn ngữ
Cả 3 phương án trên
-B
126/ Trong tác phẩm “Tắt đèn”, hình ảnh chị Dậu đã được nhà văn Ngơ Tất Tố xây dựng
theo phương pháp nào của tưởng tượng?
Điển hình hóa
Chắp ghép
Nhấn mạnh
Liên hợp
-A
127/ Trong những hiện tượng sau đây thì hiện tượng nào khơng phải là cảm giác?
Tơi cảm thấy hổ thẹn
Tơi cảm thấy buồn
Tơi cảm thấy đói
Phương án A và B
-D
128/ Trong những hiện tượng sau đây thì hiện tượng nào là cảm giác?

Tôi cảm thấy vui
Tôi cảm thấy nhớ nhà
Tơi cảm thấy nóng
Cả 3 phương án trên đều sai
-C
16


129/ Đặc điểm nào dưới đây của tri giác cho thấy tri giác là mức phản ánh cao hơn so với
cảm giác?
Là một quá trình tâm lý
Phản ánh một cách trọn vẹn các thuộc tính bề ngồi của sự vật hiện tượng
Phản ánh bản thân các sự vật hiện tượng khi chúng đang trực tiếp tác động vào các giác quan
Cả 3 phương án trên
-B
130/ Quá trình tâm lý nào giúp con người phản ánh đặc điểm bản chất, những mối liên hệ
và quan hệ bên trong của sự vật hiện tượng?
Cảm giác
Tưởng tượng
Xúc cảm
Tư duy
-D
131/ Quá trình tâm lý nào giúp con người phản ánh đặc điểm bên ngoài (màu sắc, hình
khối, trọng lượng….) của sự vật hiện tượng?
Nhận thức cảm tính
Nhận thức lý tính
Phương án A và B
Cảm giác
-A
132/ Khi giải quyết nhiệm vụ của tư duy, việc thực hiện các thao tác tư duy (phân tích,

tổng hợp; so sánh; trừu tượng hóa, khái quát hóa) được diễn ra như thế nào?
Theo đúng trình tự đã xác định như trên
Đúng, đủ, các thao tác của tư duy
Mỗi thao tác tiến hành độc lập, không phụ thuộc vào nhau
Linh hoạt tùy theo nhiệm vụ tư duy
-D
133/ Chúng ta nhận thấy tờ giấy màu trắng dưới cả ánh đèn đỏ là thể hiện tri giác có tính:
Ổn định
Tổng giác
Ảo giác
Cảm ứng
-A
134/ Nếu cảm giác, tri giác phản ánh…sự vật, hiện tượng thì tư duy phản ánh…sự vật,
hiện tượng, phản ánh,….ta chưa biết.
Trực tiếp/gián tiếp/cái mới
Bản thân/mối liên hệ/sự vật
Gián tiếp/trực tiếp/cái mới
Một/nhiều/sự vật
-A
135/ Đặc điểm nào sau đây không phải là của tư duy?
Tư duy phản ánh một cách gián tiếp
Tư duy có mối quan hệ chặt chẽ với nhận thức cảm tính
Tư duy phản ánh một cách cá lẻ
Tư duy mang bản chất xã hội
-C
136/ Đặc điểm nào sau đây là của tư duy?
Tư duy phản ánh một cách cá lẻ
Tư duy phản ánh đặc điểm bên ngoài
Tư duy gắn liền với ngơn ngữ
Tư duy khơng mang tính khái quát

17


-C
137/ Đặc điểm nào sau đây không phải là của tưởng tượng?
Tưởng tượng chỉ nảy sinh khi rơi vào tình huống có vấn đề
Tưởng tưởng lấy nguyên liệu từ nhận thức cảm tính
Tưởng tượng phản ánh chủ yếu dưới dạng ngơn ngữ
Tưởng tưởng mang tính khái qt
-C
138/ Đặc điểm nào sau đây là của tưởng tượng?
Tưởng tượng giải quyết vấn đề luôn chặt chẽ, lôgic, tường minh
Phương thức phản ảnh chủ yếu là dưới dạng biểu tượng
Tưởng tượng gắn liền với ngôn ngữ
Tưởng tượng phản ánh sự vật, hiện tượng một cách trực tiếp
-B
139/ Giảng viên thường dùng bút đỏ để chữa bài là vận dụng quy luật nào?
Quy luật về tính ý nghĩa
Quy luật lựa chọn
Quy luật tổng giác
Quy luật tính đối tượng
-B
140/
“Đưa người ta khơng đưa qua sơng
Sao có tiếng sóng ở trong lịng”
Hai câu thơ trên biểu hiện tri giác của con người tuân theo quy luật nào?
Quy luật lựa chọn
Quy luật ảo giác
Quy luật tổng giác
Cả 3 phương án trên đều sai

-C
141/ Khi quan sát, chúng ta cần tách đối tượng ra khỏi nền để tri giác, đây là nội dung của
quy luật:
Quy luật tính đối tượng
Quy luật ảo giác
Quy luật tổng giác
Quy luật lựa chọn
-D
142/ Trong q trình tri giác có nhiều yếu tố bên trong tham gia (tình cảm, kinh nghiệm…),
đây là nội dung của quy luật:
Quy luật lựa chọn
Quy luật tổng giác
Quy luật ảo giác
Quy luật về tính đối tượng
-B
143/ Tri giác khơng đúng, tri giác sai lệch so với thực tế, đây là nội dung của quy luật:
Quy luật ảo giác
Quy luật lựa chọn
Quy luật tổng giác
Tính ý nghĩa
-A
144/ Bản chất xã hội của cảm giác được thể hiện ở:
Đối tượng phản ánh là sản phẩm của lao động
Cảm giác có thể phát triển phong phú và mạnh mẽ
Cảm giác của con người chịu sự tác động của ngôn ngữ
Cả 3 phương án trên
18


-D

145/ Một trong những điểm khác nhau của tư duy so với tưởng tưởng là:
Tư duy phản ánh một cách gián tiếp
Tư duy mang tính khái quát
Tư duy chỉ nảy sinh trong tình huống có vấn đề
Tư duy phản ánh chủ yếu dưới dạng ngôn ngữ
-D
146/ Cảm giác là:
Một quá trình tâm lý phản ánh trọn vẹn các đặc điểm bên ngồi của sự vật
Một q trình tâm lý phán ánh từng thuộc tính riêng lẻ, bên ngồi của sự vật khi chúng đang
trực tiếp tác động lên các giác quan của chúng ta
Một quá trình tâm lý phản ánh một số thuộc tính bên trong của sự vật khi chúng ta tiếp xúc trực
tiếp
Một quá trình tâm lý phản ánh đặc điểm bên ngoài của sự vật một cách gián tiếp
-B
147/ Tri giác là:
Một quá trình tâm lý phản ánh trọn vẹn các đặc điểm bên ngoài của sự vật khi chúng đang trực
tiếp tác động lên giác quan.
Một q trình tâm lý phán ánh từng thuộc tính riêng lẻ, bên ngoài của sự vật khi chúng đang
trực tiếp tác động lên các giác quan của chúng ta
Một quá trình tâm lý phản ánh một số thuộc tính bên trong của sự vật khi chúng ta tiếp xúc trực
tiếp
Một q trình tâm lý phản ánh đặc điểm bên ngồi của sự vật một cách gián tiếp
-A
148/ Về mùa hè người ta thiết kế áo màu xanh nhạt, mùa đông màu đỏ cho phụ nữ là vận
dụng quy luật nào?
Quy luật thích ứng
Quy luật ngưỡng cảm giác
Quy luật ảnh hưởng qua lại giữa các cảm giác
Quy luật bù trừ
-C

149/ Khi mới lên xe Bus, ta cảm thấy mùi khó chịu nhưng sau đó thấy bình thường, điều
này nói lên cảm giác tuân theo quy luật nào?
Quy luật ngưỡng cảm giác
Quy luật thích ứng
Quy luật ảnh hưởng qua lại giữa các cảm giác
Cảm ứng
-B
150/ Hình ảnh “con rồng” được xây dựng bằng phương pháp nào?
Thay đổi kích thước, số lượng
Chắp ghép
Liên hợp
Điển hình hóa
-B
151/ “Nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm” thể hiện quy luật nào của cảm giác?
Quy luật thích ứng của cảm giác
Quy luật tác động lẫn nhau của cảm giác
Quy luật bù trừ của cảm giác
Quy luật ngưỡng cảm giác
-B
152/ Hình thức cao nhất của tri giác là:
Tri giác không gian
19


Quan sát
Tri giác thời gian
Tri giác con người
-B
153/ Nếu cảm giác, tri giác mới chỉ phản ánh được những thuộc tính…., thì tư duy phản
ánh được những thuộc tính.., bản chất, những mối liên hệ và quan hệ…của sự vật hiện

tượng.
Bên ngồi/có tính quy luật/bên ngồi
Bên ngồi/bên trong/có tính quy luật
Bên ngồi/bên ngồi/ có tính quy luật
Bên ngồi/ bên ngồi/ bản chất
-B
154/ Đặc điểm nào sau đây đặc trưng cho nhận thức lý tính?
Sự phản ánh các thuộc tính bề ngoài của sự vật, hiện tượng trong hiện thực khách quan khi
chúng đang trực tiếp tác động lên các giác quan
Phản ánh sự vật một cách cá lẻ
Phản ánh những thuộc tính bản chất của sự vật hiện tượng
Phản ánh trực tiếp
-C
155/ Trường hợp nào dưới đây xuất hiện biểu tượng của tưởng tượng?
Nghĩ về cảm giác sẽ đến
Nghĩ về trải nghiệm đã qua
Thiết kế lôgô
Nghĩ đến “nàng tiên cá”
-C
156/ Trong dạy học, khi hướng dẫn học sinh quan sát sự vật, hiện tượng giáo viên cần phải
tính đến kinh nghiệm, sự hiểu biết, xu hướng, hứng thú của học sinh vì tri giác của con
người tuân theo:
Quy luật ảo giác
Quy luật tổng giác
Quy luật về tính ý nghĩa của tri giác
Quy luật thích ứng
-B
157/ Khả năng thay đổi độ nhạy cảm cho phù hợp với sự thay đổi của cường độ kích thích
là nội dung của quy luật nào?
Quy luật ngưỡng cảm giác

Quy luật thích ứng của cảm giác
Quy luật về tính ổn định của tri giác
Quy luật tác động qua lại của cảm
-B
158/ Muốn có cảm giác thì kích thích phải đạt tới một giới hạn nhất định, đây là nội dung
của quy luật nào?
Quy luật ngưỡng cảm giác
Quy luật thích ứng của cảm giác
Quy luật về tính ổn định của tri giác
Quy luật tác động qua lại của cảm
-A
159/ Cảm giác và tri giác được xếp vào nhận thức cảm tính vì:
Chúng đều phản ánh gián tiếp
Chúng phản ánh những đặc điểm bên ngoài của sự vật hiện tượng và mang tính trực tiếp
Chúng chỉ phản ánh những đặc điểm bên trong của sự vật hiện tượng và cung cấp nguyên vật
liệu cho các hình thức nhận thức ở mức độ cao hơn
20


Chúng đều phản ánh đặc điểm bên ngoài của sự vật hiện tượng
-B
160/ Thao tác trí tuệ nhằm xác định sự đồng nhất hay không đồng nhất, sự bằng nhau hay
khơng bằng nhau giữa các đối tượng nhận thức; đó là:
Phân tích
So sánh
Trừu tượng hóa
Khái qt hóa
-B
161/ Sản phẩm của tưởng tượng được gọi là:
Hình ảnh trực quan của sự vật hiện tượng

Biểu tượng
Biểu tượng của biểu tượng
Khái niệm
-C
162/ Tư duy mang tính gián tiếp vì tư duy:
Sử dụng các cơng cụ, máy móc do con người tạo ra
Sử dụng các kết quả nhận thức của loài người và kinh nghiệm cá nhân
Phản ánh thế giới thông qua ngôn ngữ
Cả 3 phương án trên
-D
163/ Yếu tố nào không phải là đặc điểm của nhận thức cảm tính?
Phản ánh một các khái quát
Phản ánh trực tiếp
Phản ánh đặc điểm bên ngoài của đối tượng
Phản ánh một cách cá lẻ
-A
164/ Yếu tố nào không phải là đặc điểm của nhận thức lý tính?
Phản ánh một cách khái quát
Phản ánh bản chất sự vật
Phản ánh gián tiếp
Phản ánh cá lẻ
-D
165/ Một trong những điểm giống nhau giữa cảm giác và tri giác là?
Đều phản ánh một cách gián tiếp
Đều phản ánh đặc điểm bên ngoài của sự vật hiện tượng
Đều phản ánh một cách khái quát
Tất cả các ý kiến trên
-B
166/ Cảm giác phản ánh những thuộc tính nào của sự vật, hiện tượng?
Thuộc tính bản chất

Thuộc tính riêng lẻ
Thuộc tính bên ngồi
Phương án B và C
-D
167/ Nguyên liệu mà nhận thức cảm tính cung cấp cho nhận thức lý tính là gì?
Đặc điểm riêng lẻ của sự vật
Đặc điểm bên ngoài của sự vật
Hình dáng, màu sắc của sự vật
Đặc điểm bên trong của sự vật
-B
168/ “Cái đẹp không phải ở má hồng của thiếu nữ mà nằm trong mắt của kẻ si tình”. Đây
21


là biểu hiện của quy luật nào?
Tổng giác
Ảo giác
Lựa chọn
Di chuyển tình cảm
-A
169/ Tư duy có thể phản ánh được cả q khứ và tương lai vì nó:
Sử dụng các công cụ, máy mọc do con người tạo ra
Sử dụng các kết quả nhận thức của loài người và kinh nghiệm cá nhân
Phản ánh thế giới thông qua ngôn ngữ
Cả 3 phương án trên
-D
170/ Khi bước vào phịng tối thì độ nhạy cảm của mắt sẽ thay đổi như thế nào?
Tăng lên
Giảm đi
Không thay đổi

Tăng lên rồi giảm đi
-A
171/ Tư duy là một q trình tâm lí phản ánh những thuộc tính..., những mối... và quan
hệ bên trong có...của sự vật, hiện tượng trong hiện thực khách quan, mà trước đó ta chưa
biết.
Bản chất/ quan hệ/ tính quy luật
Bản chất/ liên hệ/ tính quy luật
Trọn vẹn/ liên hệ/ tính quy luật
Khái quát/ liên hệ/ tính quy luật
-B
172/ Tưởng tượng là một quá trình tâm lý phản ánh những cái .....trong kinh nghiệm của
cá nhân bằng cách xây dựng nên những ....dựa trên những biểu tượng.....
Bản chất/ quan hệ/ tính quy luật
Bản chất/ liên hệ/ tính quy luật
Trọn vẹn/ liên hệ/ tính quy luật
Chưa từng có/hình ảnh mới/đã có
-D
173/ Tri giác và cảm giác đều là nhận thức cảm tính. Vì chúng đều phản ánh đặc điểm...,
nhưng tri giác là mức độ nhận thức... cảm giác. Tri giác phản ánh... các thuộc tính bên
ngồi của sự vật, hiện tượng khi chúng tác động trực tiếp vào các giác quan.
Bên ngoài/ cao hơn/ riêng lẻ
Bên ngoài/ thấp hơn/ trọn vẹn
Bản chất/ cao hơn/ trọn vẹn
Bên ngoài/ cao hơn/ trọn vẹn
-D
174/ Đặc điểm chủ yếu của nhận thức... là chỉ phản ánh những thuộc tính..., cụ thể của sự
vật, hiện tượng đang trực tiếp tác động vào... của con người
Cảm tính / Bên trong / Giác quan
Cảm tính / Bên ngồi / Giác quan
Lý tính / Bên ngồi / Thần kinh

Cảm tính / Bên ngồi / Bộ não
-B
175/ Trong hình ảnh mới được tạo ra theo phương pháp chắp ghép, các bộ phần hợp
thành..., ... mà chúng chỉ được...với nhau một cách đơn giản
Vẫn giữ nguyên/ Bị thay đổi/ Tổng hợp
Được cải biến/ Giữ nguyên/ Kết dính
22


Vẫn giữ nguyên/ Không bị thay đổi/ Ghép nối
Được cải biến/ Bị thay đổi/ Ghép nối
-C
176/ Trong hình ảnh mới được tạo ra theo phương pháp liên hợp, các yếu tố ban đầu đều...,
... và nằm trong những... mới.
Giữ nguyên/ Bị thay đổi/ Mối quan hệ
Được cải biến/ Giữ nguyên/ Mối quan hệ
Bị cải tổ/ Biến đổi/ Tương quan
Được cải biến/ Bị thay đổi/ Tương quan
-D
177/ Ngưỡng sai biệt là:
Giới hạn mà tại đó cường độ kích thích tối thiểu đủ để gây được cảm giác
Giới hạn mà tại đó cường độ kích thích tối da vẫn cịn gây được cảm giác
Giới hạn mà ở đó kích thích gây ra được cảm giác
Mức độ chênh lệch tối thiểu về cường độ hoặc tính chất của hai kích thích đủ để phân biết sự
khác giữa chúng
-D
178/ Ngưỡng phía dưới của cảm giác là:
Giới hạn mà đó cường độ kích thích tối thiểu đủ để gây được cảm giác
Giới hạn mà tại đó cường độ kích thích tối đa vẫn cịn gây được cảm giác
Giới hạn mà ở đó kích thích gây ra được cảm giác

Tỷ lệ nghịch với độ nhạy cảm
-A
179/ Ngưỡng phía trên của cảm giác là:
Giới hạn mà tại đó cường độ kích thích tối thiểu đủ để gây được cảm giác
Giới hạn mà tại đó cường độ kích thích tối đa vẫn cịn gây được cảm giác
Giới hạn mà ở đó kích thích gây ra được cảm giác
Tỷ lệ nghịch với độ nhạy cảm
-B
180/ Nội dung nào dưới đây đúng với tính ổn định của tri giác
Khi nhìn một bức tranh Nam biết bức tranh đó thuộc thể loại nào
Học sinh khi ghi bài thường dùng bút đỏ để gạch chân các ý chính
Khi đặt tờ giấy trắng ở cạnh của sổ vào buổi sáng, hoặc đặt tờ giấy đó ở trên bàn học vào buổi
chiều thì ta vẫn thấy nó màu trắng
Câu thơ của Nguyễn Du: “Người buồn cảnh có vui đâu bao giờ”
-C
181/ Hình ảnh “cây tre trăm đốt” đã dựa vào cách sáng tạo ra hình ảnh mới nào trong
tưởng tượng?
Chắp ghép
Thay đổi kích thước, số lượng
Liên hợp
Loại suy
-B
182/ Hình ảnh “chị Út Tịch” trong tác phẩm “Mẹ vắng nhà” của nhà văn Nguyễn Thi được
xây dựng bằng phương pháp nào trong tưởng tượng?
Chắp ghép
Thay đổi kích thước số lượng
Liên hợp
Điển hình hóa
-D
183/ Dấu hiệu nào sau đây thể thiện rõ nét nhất đối tượng phản ánh của tường tượng:

Các thuộc tính bên trong, các mối quan hệ, liên hệ có tính quy luật của sự vật, hiện tượng
23


Các tri thức, kinh nghiệm, tình cảm và thái độ mà con người đã trải qua
Những cái mới chưa từng có trong kinh nghiệm của cá nhân
Các thuộc tính bên ngoài của sự vật, hiện tượng
-C
184/ Dấu hiệu nào sau đây thể hiện rõ nét nhất đối tượng phản ánh của tư duy:
Các thuộc tính bên trong, các mối quan hệ, liên hệ có tính quy luật của sự vật, hiện tượng
Các tri thức, kinh nghiệm, tình cảm và thái độ mà con người đã trải qua
Những cái mới chưa từng có trong kinh nghiệm của cá nhân
Các thuộc tính bên ngoài của sự vật, hiện tượng
-A
185/ Phương pháp liên hợp trong tưởng tượng tạo ra hình ảnh mới bằng cách:
Làm nổi bật các thuộc tính cá biệt, điển hình của một sự vật, hiện tượng
Làm nổi bật các thuộc tính cá biệt, điển hình của một loạt các sự vật, hiện tượng
Ghép các bộ phận, các chi tiết một cách nguyên xi từ các sự vật, hiện tượng có thật để tạo ra
hình ảnh mới
Kết dính các bộ phần, các thuộc tính đã có của sự vật, hiện tượng và cải biến, sắp xếp chúng
trong một tương quan mới để tạo nên hình ảnh mới
-D
186/ Phương pháp chắp ghép trong tưởng tượng tạo ra hình ảnh mới bằng cách:
Làm nổi bật các thuộc tính cá biệt, điển hình của một sự vật, hiện tượng
Làm nổi bật các thuộc tính cá biệt, điển hình của một loạt các sự vật, hiện tượng
Ghép các bộ phận, các chi tiết một cách nguyên xi từ các sự vật, hiện tượng có thật để tạo ra
hình ảnh mới
Kết dính các bộ phần, các thuộc tính đã có của sự vật, hiện tượng để tạo nên hình ảnh mới
-C
187/ Phương pháp điển hình hóa trong tưởng tượng tạo ra hình ảnh mới bằng cách:

Làm nổi bật các thuộc tính cá biệt, điển hình của một sự vật, hiện tượng
Làm nổi bật các thuộc tính cá biệt, điển hình của một loạt các sự vật, hiện tượng
Ghép các bộ phận, các chi tiết một cách nguyên xi từ các sự vật, hiện tượng có thật để tạo ra
hình ảnh mới
Kết dính các bộ phận, các thuộc tính đã có của sự vật, hiện tượng để tạo nên hình ảnh mới
-B
188/ Phương pháp nhấn mạnh trong tưởng tượng tạo ra hình ảnh mới bằng cách:
Làm nổi bật các thuộc tính cá biệt, điển hình của một sự vật, hiện tượng
Làm nổi bật các thuộc tính cá biệt, điển hình của một loạt các sự vật, hiện tượng
Ghép các bộ phận, các chi tiết một cách nguyên xi từ các sự vật, hiện tượng có thật để tạo ra
hình ảnh mới
Kết dính các bộ phận, các thuộc tính đã có của sự vật, hiện tượng để tạo nên hình ảnh mới
-A
189/ Muốn phát triển tư duy cho học sinh, ta phải tiến hành song song và thông qua quá
trình dạy học vì:
Mọi tri thức cung cấp cho học sinh trong q trình dạy học đều mang tính khái quát
Tư duy quan hệ mật thiết với nhận thức cảm tính
Tư duy quan hệ mật thiết với ngơn ngữ
Tư duy chỉ nẩy sinh trong tình huống có vấn đề
-A
190/ “Một bác sỹ có kinh nghiệm chỉ cần nhìn vào vẻ ngồi của bệnh nhân là có thể đốn
biết được họ bị bệnh gì”. Đặc điểm nào của tư duy được thể hiện rõ nét nhất trong ví dụ
trên:
Tính có vấn đề của tư duy
Tư duy liên hệ chặt chẽ với ngôn ngữ
Tư duy liên hệ chặt chẽ với nhận thức cảm tính
24


Tính trừu tượng và khái quát của tư duy

-C
191/ Mối quan hệ giữa tư duy và ngôn ngữ là mối quan hệ giữa:
Vật chất và ý thức
Cái bản chất và cái khơng bản chất
Nội dung và hình thức
Cả 3 phương án trên đều sai
-C
192/ Những sản phẩm do lao động của con người tạo ra đều là đối tượng phản ánh của
cảm giác vì cảm giác của con người có:
Tính ý nghĩa
Tính xã hội
Tính lựa chọn
Cả 3 phương án trên
-B
193/ Người mù định hướng trong không gian chủ yếu là dựa vào các cảm giác đụng chạm,
sờ mó, khứu giác, vận động giác và giác rung. Quy luật nào của cảm giác được thể hiện
trong ví dụ này:
Tác động qua lại lẫn nhau của các cảm giác
Ngưỡng cảm giác
Thích ứng của cảm giác
Khơng có quy luật nào
-D
194/ Nhận thức cảm tính bao gồm:
Cảm giác, tri giác, tri nhớ
Cảm giác, tri giác, tư duy
Cảm giác, tri giác
Cảm giác, tư duy
-C
195/ Người được coi là “thính tai” là người có ngưỡng cảm giác phía dưới của cơ quan
thính giác:

Cao
Thấp
Nhạy cảm
Tuyệt đối
-B
196/ Chỉ cần nghe giọng nói (mà chưa nhìn thấy mặt) An đã nhận ra Minh. Ví dụ trên đã
thể hiện quy luật nào?
Quy luật di chuyển
Quy luật tổng giác
Quy luật lựa chọn
Quy luật cảm ứng
-B
197/ Thao tác trừu tượng hoá, khái qt hố, thao tác phân tích và tổng hợp là những thao
tác cơ bản của:
Trí nhớ
Tưởng tượng
Tư duy
Cả 3 phương án trên đều sai
-C
198/ Tư duy vừa có tính trực quan vừa mang tính khái qt vì:
Tư duy liên hệ chặt chẽ với nhận thức cảm tính
25


×