Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Cơ bản về mạng máy tính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.23 KB, 8 trang )

CƠ BẢN VỀ MẠNG MÁY TÍNH
Câu Hỏii 1 Có m y lo i m ng máy tính theo cách phân lo i theo phương pháp chuyển mạch?ng pháp chuyển mạch?n m ch?
Đáp án đúng là: 3
Vì: Theo phân lo i theo phương pháp chuyển mạch?ng pháp chuyển mạch?n m ch. Có 3 lo i m ng là:
- M ng chuyển mạch?n m ch thông báo
- M ng chuyển mạch?n m ch gói
- M ng chuyển mạch?n m ch kênh
Câu Hỏii 2 Mục đích của mỗi tầng?c đích của mỗi tầng?a mỗi tầng?i tầng?ng?
Đáp án đúng là: Cung c p một số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.t số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.ch vục đích của mỗi tầng? nh t địch vụ nhất định cho tầng cao hơn.nh cho tầng?ng cao hơng pháp chuyển mạch?n.
Câu Hỏii 3 Thi t bịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. m ng trung tâm dùng đển mạch? k t nố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i các máy tính trong m ng hình sao?
Đáp án đúng là: Switch/Hub, Bridge
Câu Hỏii 4 M ng nào KHÔNG thuột số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.c cách phân lo i m ng máy tính theo ph m vi địch vụ nhất định cho tầng cao hơn.a lý
Đáp án đúng là: M ng ngang hàng
Câu Hỏii 5 Điển mạch?m khác bi t giữa 2 phương pháp chuyển mạch gói và phương pháp chuyển mạch a 2 phương pháp chuyển mạch?ng pháp chuyển mạch?n m ch gói và phương pháp chuyển mạch?ng pháp chuyển mạch?n m ch
thông báo là:
Đáp án đúng là: Ở phương pháp chuyển mạch gói: Gói tin được giới hạn kích thước phương pháp chuyển mạch?ng pháp chuyển mạch?n m ch gói: Gói tin được giới hạn kích thướcc giới hạn kích thướci h n kích thưới hạn kích thướcc
Vì:
Theo phân lo i theo phương pháp chuyển mạch?ng pháp chuyển mạch?n m ch. Kỹ thuật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ t chuyển mạch?n m ch gói về cơ bản giống kỹ cơng pháp chuyển mạch? bản giống kỹ n giố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.ng kỹ
thuật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ t chuyển mạch?n m ch thông báo, nhưng có hi u quản giống kỹ hơng pháp chuyển mạch?n là phí tổn lưu trữ tạm thời tại mỗi nút giảm n lưu trữa 2 phương pháp chuyển mạch gói và phương pháp chuyển mạch t m thời tại mỗi nút giảm i t i mỗi tầng?i nút giản giống kỹ m
đi kích thưới hạn kích thướcc tố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i đa của mỗi tầng?a các gói tin được giới hạn kích thướcc giới hạn kích thướci h n.
Câu Hỏii 6 Nguyên tắc của kiến trúc phân tầng:c của mỗi tầng?a ki n trúc phân tầng?ng:
Đáp án đúng là: Chia các tầng?ng sao cho các chức năng khác nhau được tách biệt với nhauc năng khác nhau được giới hạn kích thướcc tách bi t với hạn kích thướci nhau
Câu Hỏii 7 Tầng?ng nào đản giống kỹ m bản giống kỹ o rằng tồn bộ thơng điệp đến cịn ngun vẹn và theo đúng thứ tự, ng toàn bột số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. thông đi p đ n còn nguyên vẹn và theo đúng thứ tự, n và theo đúng thức năng khác nhau được tách biệt với nhau tự, ,
giám sát cản giống kỹ phầng?n kiển mạch?m soát lỗi tầng?i và kiển mạch?m soát luồng ở mức nguồn tới đích?ng ở mức nguồn tới đích? mức năng khác nhau được tách biệt với nhauc nguồng ở mức nguồn tới đích?n tới hạn kích thướci đích?
Đáp án đúng là: Transport
Vì: Theo mục đích của mỗi tầng?c tầng?ng giao vật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ n
Câu Hỏii 8 Chọn câu trả lời đúng trong mạng chuyển mạch kênh.n câu trản giống kỹ lời tại mỗi nút giảm i đúng trong m ng chuyển mạch?n m ch kênh.
Đáp án đúng là: Dữa 2 phương pháp chuyển mạch gói và phương pháp chuyển mạch li u được giới hạn kích thướcc truyề cơ bản giống kỹ n đi theo một số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.t đười tại mỗi nút giảm ng cố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. địch vụ nhất định cho tầng cao hơn.nh(A)
Vì: Theo m ng chuyển mạch?n m ch kênh. Khi có hai thự, c thển mạch? cầng?n trao đổn lưu trữ tạm thời tại mỗi nút giảm i thơng tin với hạn kích thướci nhau thì giữa 2 phương pháp chuyển mạch gói và phương pháp chuyển mạch a
chúng sẽ được giới hạn kích thướcc thi t lật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ p một số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.t “kênh” cố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. địch vụ nhất định cho tầng cao hơn.nh và được giới hạn kích thướcc duy trì cho đ n khi một số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.t trong hai bên ngắc của kiến trúc phân tầng:t k t
nố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i.


Tham khảo:o: Giáo trình m ng máy tính, bài 1, mục đích của mỗi tầng?c 1.2.3
Câu trản giống kỹ lời tại mỗi nút giảm i đúng là:
Dữa 2 phương pháp chuyển mạch gói và phương pháp chuyển mạch li u được giới hạn kích thướcc truyề cơ bản giống kỹ n đi theo một số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.t đười tại mỗi nút giảm ng cố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. địch vụ nhất định cho tầng cao hơn.nh(A)
Câu Hỏii 9 Nhữa 2 phương pháp chuyển mạch gói và phương pháp chuyển mạch ng khẳng định sau về lợi ích mạng máy tính, khẳng định nào SAI?ng địch vụ nhất định cho tầng cao hơn.nh sau về cơ bản giống kỹ lợc giới hạn kích thướci ích m ng máy tính, khẳng định sau về lợi ích mạng máy tính, khẳng định nào SAI?ng địch vụ nhất định cho tầng cao hơn.nh nào SAI?
Đáp án đúng là: Vi c trao đổn lưu trữ tạm thời tại mỗi nút giảm i thơng tin trên m ng an tồn và khơng có rủa mỗi tầng?i ro
Vì: Theo các v n đề cơ bản giống kỹ của mỗi tầng?a m ng máy tính. Vi c trao đổn lưu trữ tạm thời tại mỗi nút giảm i thông tin trên m ng khơng phản giống kỹ i khơng có
nhữa 2 phương pháp chuyển mạch gói và phương pháp chuyển mạch ng rủa mỗi tầng?i ro (bịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. m t mát, sai l ch thông tin, ...)
Câu Hỏii 10 Tầng?ng nào của mỗi tầng?a mơ hình OSI có thển mạch? giao ti p trự, c ti p với hạn kích thướci tầng?ng đố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i di n của mỗi tầng?a h thố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.ng
máy tính khác?
Đáp án đúng là: Physical
Câu Hỏii 11 Lo i đười tại mỗi nút giảm ng truyề cơ bản giống kỹ n nào trong các đười tại mỗi nút giảm ng truyề cơ bản giống kỹ n hữa 2 phương pháp chuyển mạch gói và phương pháp chuyển mạch u tuy n KHƠNG được giới hạn kích thướcc sử dụng trong dục đích của mỗi tầng?ng trong
vi c k t nố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i m ng máy tính?
Đáp án đúng là: Đười tại mỗi nút giảm ng dây 500 Kv Bắc của kiến trúc phân tầng:c - Nam
Câu Hỏii 12 Giao thức năng khác nhau được tách biệt với nhauc m ng là:
Đáp án đúng là: Tật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ p hợc giới hạn kích thướcp các quy tắc của kiến trúc phân tầng:c, quy ưới hạn kích thướcc mà t t cản giống kỹ các thự, c thển mạch? tham gia truyề cơ bản giống kỹ n thông trên
m ng phản giống kỹ i tuân theo đển mạch? đản giống kỹ m bản giống kỹ o cho m ng ho t đột số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.ng tố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.t
Câu Hỏii 13 M ng máy tính là:


Đáp án đúng là: Là một số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.t tật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ p hợc giới hạn kích thướcp các máy tính được giới hạn kích thướcc nố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i k t với hạn kích thướci nhau bở mức nguồn tới đích?i các đười tại mỗi nút giảm ng truyề cơ bản giống kỹ n vật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ t lý
theo một số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.t ki n trúc nào đó
Câu Hỏii 14 Ki n trúc m ng là:
Đáp án đúng là: Cách nố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i các máy tính và tật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ p hợc giới hạn kích thướcp các quy tắc của kiến trúc phân tầng:c, quy ưới hạn kích thướcc truyề cơ bản giống kỹ n thông
Câu Hỏii 15 ISO là:
Đáp án đúng là: Tổn lưu trữ tạm thời tại mỗi nút giảm chức năng khác nhau được tách biệt với nhauc tiêu chuẩn hóa quốc tến hóa quố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.c t
BÀI 2
Câu Hỏi 1 Phương tiện dùng để truyền tải dữ liệu từ thiết bị truyền đến thiết bị nhận là:
Đáp án đúng là: Tín hiệu tuần tự và tín hiệu số
Câu Hỏi 2 Cáp đồng trục chia thành mấy loại?
Đáp án đúng là: 2

Câu Hỏi 3
Ứng dụng công thức của Hartly để tính lượng tin khi khả năng tồn tại ở một tổng hai trạng thái của sự
kiện là như nhau p1=p2=1/2 thì độ bất định trong trường hợp này bằng:
Đáp án đúng là: 1
Vì: Theo thơng tin và lượng tin
Có thể ứng dụng cơng thức Hartly để tính lượng tin trong trường hợp đơn giản khi khả năng tồn tại ở một
trong hai
Câu Hỏi 4 Công thức độ bất định do ai đưa ra? Và vào năm bao nhiêu?
Đáp án đúng là: C.Shannon, năm 1948
Câu Hỏi 5 Hãy xác định đơn vị của độ suy giảm trên kênh truyền của tín hiệu là:
Đáp án đúng là: dB
Vì: Theo truyền tải tín hiệu sóng dạng hình sin
Ta biểu diễn độ suy giảm bằng đơn vị decibel: A(w) = 10 log10(Pin/Pout)
Câu Hỏi 6 Cáp đồng trục béo được dùng trong chuẩn mạng:
Đáp án đúng là: Ethernet 10Base5
Vì:
- Cáp đồng trục gầy, ký hiệu RG-58AU, được dùng trong chuẩn mạng Ethernet 10Base2.
- Cáp đồng trục béo, ký hiệu RG-11, được dùng trong chuẩn mạng 10Base5.
Câu Hỏi 7 Hãy xác định chiết suất của cáp quang chế độ đa không thẩm thấu.
Đáp án đúng là: Chiết suất n2 > n1
Vì: Theo cáp quang
Chế độ đa không thẩm thấu: Các tia sáng di chuyển bằng cách phản xạ giữa bề mặt của 2 môi trường có
chiết suất khác nhau (n2 > n1) và mất nhiều thời gian hơn để các sóng di chuyển so với chế độ đơn.
Câu Hỏi 8 Hãy chọn kỹ thuật dồn kênh sau:
Đáp án đúng là: WDM
Vì: Theo cáp quang
Từ cách đây nhiều năm người ta có thể thực hiện dồn kênh trên cùng một sợi quang nhiều thông tin bằng
cách dùng các sóng có độ dài khác nhau. Kỹ thuật này được gọi là WDM (Wavelength Division
Multiplexing).
Câu Hỏi 9 Cáp xoắn đôi nào được sử dụng trong mạng dùng trong mạng 1000Base-T?

Đáp án đúng là: Cáp loại 5E và loại 6
Câu Hỏi 10 Khả năng của kênh truyền xác định:
Đáp án đúng là: Tốc độ bit tối đa có thể chấp nhận được bởi kênh truyền đó.
Câu Hỏi 11 Chọn đáp án SAI Các loại đầu nối được sử dụng với cáp đồng trục gầy là?
Đáp án đúng là: Đầu nối BCN


Câu Hỏi 12 Ký hiệu của cáp đồng trục gầy là:
Đáp án đúng là: RG-58AU
Vì:
- Cáp đồng trục gầy, ký hiệu RG-58AU, được dùng trong chuẩn mạng Ethernet 10Base2.
- Cáp đồng trục béo, ký hiệu RG-11, được dùng trong chuẩn mạng 10Base5.
Câu Hỏi 13 Hiện nay có mấy loại cáp được sử dụng phổ biến?
Đáp án: 3
Câu Hỏi 14 Biến điệu tần số là sự phân biệt giữa tín hiệu 0 và 1 dựa trên sự khác biệt về cái gì?
Đáp án: Tần số
Vì: Theo tần số biến điệu và tốc độ dữ liệu
Sự phân biệt giữa tín hiệu 0 và 1 dựa trên sự khác biệt về tần số của 2 tín hiệu sin. Sự mã hóa này được
gọi là biến điệu tần số.
Câu Hỏi 15 Biến điệu pha là sự phân biệt giữa tín hiệu 0 và 1 dựa trên sự khác biệt về gì?
Đáp án: Pha
Vì: Theo tần số biến điệu và tốc độ dữ liệu
Câu Hỏi 3 Loại cáp nào trở thành loại cáp mạng được sử dụng nhiều nhất hiện nay?
Đáp án : Cáp xoắn đôi
Câu Hỏi 4 Ký hiệu của cáp đồng trục gầy là: Đáp án: RG-58AU
BÀI 3
Câu Hỏii 1 Hãy mô tản giống kỹ q trình làm ngật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ p (từ X) trong mạng sau? X) trong m ng sau?

Đáp án đúng là: X, A, B, D, C, E, F
Câu Hỏii 2 Tình huố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.ng “đ m tới hạn kích thướci vơ cùng” xản giống kỹ y ra trong giản giống kỹ i thuật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ t tìm đười tại mỗi nút giảm ng nào?

Đáp án đúng là: Tìm đười tại mỗi nút giảm ng vector khoản giống kỹ ng cách
Vì: Đó là tình huố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.ng 2 nút liên tục đích của mỗi tầng?c cật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ p nhật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ t thông tin của mỗi tầng?a nhau về cơ bản giống kỹ một số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.t nút đã bịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. cơ lật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ p.
Câu Hỏii 3 Kiển mạch?m soát lỗi tầng?i và kiển mạch?m sốt luồng ở mức nguồn tới đích?ng dữa 2 phương pháp chuyển mạch gói và phương pháp chuyển mạch li u được giới hạn kích thướcc thự, c hi n bở mức nguồn tới đích?i:
Đáp án đúng là: Tầng?ng liên k t dữa 2 phương pháp chuyển mạch gói và phương pháp chuyển mạch li u
Vì: Tầng?ng liên k t dữa 2 phương pháp chuyển mạch gói và phương pháp chuyển mạch li u mới hạn kích thướci có các giao thức năng khác nhau được tách biệt với nhauc kiển mạch?m soát lỗi tầng?i như: Parity check, checksum, hamming,

Câu Hỏii 4 Trong tìm đười tại mỗi nút giảm ng trong m ng di đột số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.ng, nhữa 2 phương pháp chuyển mạch gói và phương pháp chuyển mạch ng ti n trình làm nhi m vục đích của mỗi tầng? theo dõi
các host khác đang vi ng thăm khu vự, c của mỗi tầng?a mình được giới hạn kích thướcc gọn câu trả lời đúng trong mạng chuyển mạch kênh.i là gì?
Đáp án đúng là: Foreign agent (FA)
Vì: Trong một số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.t miề cơ bản giống kỹ n có một số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.t trợc giới hạn kích thước lý đố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i nột số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i HA và một số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.t trợc giới hạn kích thước lý đố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i ngo i FA
Câu Hỏii 5 Hãy mô tản giống kỹ q trình làm ngật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ p (từ X) trong mạng sau? X) trong m ng sau?

Đáp án đúng là: X, B, A, C, F, H, D, G, E


Câu Hỏii 6 Nguyên tắc của kiến trúc phân tầng:c điề cơ bản giống kỹ u khiển mạch?n tắc của kiến trúc phân tầng:c nghẽn dự, a trên lý thuy t gì?
Đáp án đúng là: Lý thuy t điề cơ bản giống kỹ u khiển mạch?n
Vì: Theo cách ti p cật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ n này d$n đ n vi c chia các giản giống kỹ i pháp thành hai lo i: vịng đóng và vịng m ở mức nguồn tới đích?
(closed loop and open loop)
Câu Hỏii 7 Nhữa 2 phương pháp chuyển mạch gói và phương pháp chuyển mạch ng đ i lược giới hạn kích thướcng nào sau đây được giới hạn kích thướcc dùng đển mạch? đo đột số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. dài của mỗi tầng?a đười tại mỗi nút giảm ng đi trong m ng?
Đáp án đúng là: Số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. lược giới hạn kích thướcng các router trung gian phản giống kỹ i đi qua và đột số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. trì hỗn trung bình của mỗi tầng?a các gói
tin và cưới hạn kích thướcc phí truyề cơ bản giống kỹ n tin
Vì: Các đ i lược giới hạn kích thướcng dùng đển mạch? đo đột số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. dài đười tại mỗi nút giảm ng đi là :
- Số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. lược giới hạn kích thướcng các router trung gian phản giống kỹ i đi qua (HOP)
- Đột số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. trì hỗn TB của mỗi tầng?a các gói tin
- Cưới hạn kích thướcc phí truyề cơ bản giống kỹ n tin
Câu Hỏii 8 Trong giản giống kỹ i pháp tìm đười tại mỗi nút giảm ng Vector khoản giống kỹ ng cách, mỗi tầng?i nố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i k t bịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. đức năng khác nhau được tách biệt với nhaut sẽ được giới hạn kích thướcc gán
chi phí là?
Đáp án đúng là: Vơ cùng
Vì: Được giới hạn kích thướcc gán là vơ cùng, tương pháp chuyển mạch?ng ức năng khác nhau được tách biệt với nhaung với hạn kích thướci khơng có đười tại mỗi nút giảm ng đi trên nố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i k t y.

Câu Hỏii 9 Gói tin tr ng thái nố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i k t (link-state packet) có tác dục đích của mỗi tầng?ng gì?
Đáp án đúng là: Giúp chuyển mạch?n thông tin tr ng thái nố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i k t của mỗi tầng?a một số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.t nút tới hạn kích thướci các nút láng giề cơ bản giống kỹ ng
Vì: Trong quá trình « làm ngật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ p » một số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.t nút phát thông tin về cơ bản giống kỹ tr ng thái nố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i k t của mỗi tầng?a nó với hạn kích thướci mọn câu trả lời đúng trong mạng chuyển mạch kênh.i nút
láng giề cơ bản giống kỹ ng liề cơ bản giống kỹ n kề cơ bản giống kỹ , đ n lược giới hạn kích thướct mỗi tầng?i nút nhật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ n được giới hạn kích thướcc thơng tin trên l i chuyển mạch?n phát thơng tin đó ra các
nút láng giề cơ bản giống kỹ ng của mỗi tầng?a nó. Các thơng tin y được giới hạn kích thướcc lưu trong LSP.
Câu Hỏii 10 Trong m ng con d ng datagram, công thức năng khác nhau được tách biệt với nhauc tính giá trịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. hi u năng của mỗi tầng?a đười tại mỗi nút giảm ng
nố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i là:
Đáp án đúng là: umới hạn kích thướci = a.ucũ + (1 - a) f
Câu Hỏii 11 Giản giống kỹ i thuật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ t chọn câu trả lời đúng trong mạng chuyển mạch kênh.n đười tại mỗi nút giảm ng đột số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.ng là?
Đáp án đúng là: Các router sẽ tự, đột số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.ng cật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ p nhật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ t l i thông tin về cơ bản giống kỹ đười tại mỗi nút giảm ng đi khi hình tr ng m ng bịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.
thay đổn lưu trữ tạm thời tại mỗi nút giảm i
Vì: Các giản giống kỹ i thuật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ t chọn câu trả lời đúng trong mạng chuyển mạch kênh.n đười tại mỗi nút giảm ng được giới hạn kích thướcc phân làm 4 lo i.
Và giản giống kỹ i thuật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ t chọn câu trả lời đúng trong mạng chuyển mạch kênh.n đười tại mỗi nút giảm ng đột số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.ng là 1 trong 4 lo i đó.
Câu Hỏii 12 T i sao phản giống kỹ i tìm đười tại mỗi nút giảm ng trong m ng di đột số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.ng?
Đáp án đúng là: Vì xu t hi n càng nhiề cơ bản giống kỹ u các host di đột số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.ng
Vì: Ngày nay, hàng tri u người tại mỗi nút giảm i đang sở mức nguồn tới đích? hữa 2 phương pháp chuyển mạch gói và phương pháp chuyển mạch u máy tính xách tay, và thông thười tại mỗi nút giảm ng họn câu trả lời đúng trong mạng chuyển mạch kênh. muố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.n đ ọn câu trả lời đúng trong mạng chuyển mạch kênh.c email
cũng như truy xu t các h thố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.ng tật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ p tin cho dù họn câu trả lời đúng trong mạng chuyển mạch kênh. đang ở mức nguồn tới đích? b t kỳ nơng pháp chuyển mạch?i nào trên th giới hạn kích thướci. Vi c s ử dụng trong
dục đích của mỗi tầng?ng các host di đột số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.ng này d$n đ n một số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.t v n đề cơ bản giống kỹ phức năng khác nhau được tách biệt với nhauc t p mới hạn kích thướci: Đển mạch? tìm đười tại mỗi nút giảm ng cho gói tin đ n host
di đột số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.ng, trưới hạn kích thướcc tiên phản giống kỹ i tìm ra nó đã
Câu Hỏii 13 Khi g%p tắc của kiến trúc phân tầng:c nghẽn trong m ng con d ng m ch ản giống kỹ o, nguyên tắc của kiến trúc phân tầng:c điề cơ bản giống kỹ u khiển mạch?n sẽ là:
Đáp án đúng là: H thố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.ng sẽ khơng thi t lật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ p thêm b t cức năng khác nhau được tách biệt với nhau m ch ản giống kỹ o nào đ n khi sự, cố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. qua đi và cho
phép t o ra m ch ản giống kỹ o mới hạn kích thướci nhưng cẩn hóa quốc tến trọn câu trả lời đúng trong mạng chuyển mạch kênh.ng tìm đười tại mỗi nút giảm ng đi cho nó
Vì: Đển mạch? tránh nhiề cơ bản giống kỹ u người tại mỗi nút giảm i vào vùng tắc của kiến trúc phân tầng:c nghẽn thì mọn câu trả lời đúng trong mạng chuyển mạch kênh.i cố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. gắc của kiến trúc phân tầng:ng thi t lật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ p m ch ản giống kỹ o đề cơ bản giống kỹ u th t b i. Tuy
nhiên, một số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.t cách ti p cật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ n khác cho phép t o ra các m ch ản giống kỹ o đi vòng qua khu vự, c tắc của kiến trúc phân tầng:c nghẽn.
Câu Hỏii 14 Khẳng định sau về lợi ích mạng máy tính, khẳng định nào SAI?ng địch vụ nhất định cho tầng cao hơn.nh nào sau đây là đúng với hạn kích thướci giản giống kỹ i thuật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ t Dijkstra?
Đáp án đúng là: Là giản giống kỹ i thuật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ t tìm đười tại mỗi nút giảm ng đi ngắc của kiến trúc phân tầng:n nh t từ X) trong mạng sau? một số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.t nút đ n các nút còn l i trong m ng
Câu Hỏii 15 Thời tại mỗi nút giảm i gian số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.ng của mỗi tầng?a gói tin quá dài sẽ làm trì tr cơng vi c r t lâu. Nhưng n u
thời tại mỗi nút giảm i gian số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.ng quá ngắc của kiến trúc phân tầng:n, các gói tin thỉnh thoảng sẽ bị mãn kỳ (timed-out) trước khi chúng nh thoản giống kỹ ng sẽ bịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. mãn kỳ (timed-out) tr ưới hạn kích thướcc khi chúng
đ n được giới hạn kích thướcc đích, vì th d$n đ n vi c gì?
Đáp án đúng là: Tái truyề cơ bản giống kỹ n

Câu 7. Nhữa 2 phương pháp chuyển mạch gói và phương pháp chuyển mạch ng giao thức năng khác nhau được tách biệt với nhauc nào sau đây KHÔNG là giao thức năng khác nhau được tách biệt với nhauc hưới hạn kích thướcng ký tự, ?


Đáp án đúng là: HDLC
Vì: HDLC là giao thức năng khác nhau được tách biệt với nhauc hưới hạn kích thướcng bit.

BÀI 4
Câu Hỏii 1 Các cách b m dây chuẩn hóa quốc tến cho các lo i cáp UTP là
Đáp án đúng là: T568A và T568B
Vì: Có 2 cách b m dây chuẩn hóa quốc tến cho các lo i cáp UTP gọn câu trả lời đúng trong mạng chuyển mạch kênh.i là T568A và T568B.
Câu Hỏii 2 M ng tuy n tính (Bus), sử dụng trong dục đích của mỗi tầng?ng 10Base5, ph m vi tín hi u là:
Đáp án đúng là: 500m/segment
Vì: 10BASE5: Dùng cáp đồng ở mức nguồn tới đích?ng trục đích của mỗi tầng?c đười tại mỗi nút giảm ng kính lới hạn kích thướcn (10mm) với hạn kích thướci trở mức nguồn tới đích? kháng 50 Ohm, tố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.c đột số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. 10 Mb/s,
ph m vi tín hi u 500m/segment, có tố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i đa 100 tr m, khoản giống kỹ ng cách giữa 2 phương pháp chuyển mạch gói và phương pháp chuyển mạch a 2 tranceiver t ố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i thiển mạch?u 2,5m
(Phương pháp chuyển mạch?ng án này còn gọn câu trả lời đúng trong mạng chuyển mạch kênh.i là Thick Ethernet hay Thicknet)
Câu Hỏii 3 STP và UTP lo i 4 thích hợc giới hạn kích thướcp cho đười tại mỗi nút giảm ng truyề cơ bản giống kỹ n:
Đáp án đúng là: 20Mb/s
Vì:
STP và UTP có các lo i (Category - Cat) thười tại mỗi nút giảm ng dùng:
- Lo i 1 & 2 (Cat 1 & Cat 2): Thười tại mỗi nút giảm ng dùng cho truyề cơ bản giống kỹ n tho i và nhữa 2 phương pháp chuyển mạch gói và phương pháp chuyển mạch ng đười tại mỗi nút giảm ng truyề cơ bản giống kỹ n tố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.c đ ột số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. th p
(nhỏ hơn 4Mb/s). hơng pháp chuyển mạch?n 4Mb/s).
- Lo i 3 (Cat 3): Tố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.c đột số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. truyề cơ bản giống kỹ n dữa 2 phương pháp chuyển mạch gói và phương pháp chuyển mạch li u khoản giống kỹ ng 16 Mb/s, nó là chuẩn hóa quốc tến cho hầng?u h t các m ng đi n
tho i.
- Lo i 4 (Cat 4): Thích hợc giới hạn kích thướcp cho đười tại mỗi nút giảm ng truyề cơ bản giống kỹ n 20Mb/s.
Câu Hỏii 4 Đâu KHÔNG phản giống kỹ i là ưu điển mạch?m khi sử dụng trong dục đích của mỗi tầng?ng d ng k t nố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i hình sao (Star)
Đáp án đúng là: Tố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.n ít dây cáp
Vì: Với hạn kích thướci d ng k t nố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i này có ưu điển mạch?m là khơng đục đích của mỗi tầng?ng đột số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. hay ách tắc của kiến trúc phân tầng:c trên đười tại mỗi nút giảm ng truyề cơ bản giống kỹ n, tật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ n dục đích của mỗi tầng?ng
được giới hạn kích thướcc tố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.c đột số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. tố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i đa đười tại mỗi nút giảm ng truyề cơ bản giống kỹ n vật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ t lý, lắc của kiến trúc phân tầng:p đ%t đơng pháp chuyển mạch?n giản giống kỹ n, dễ dàng cấu hình lại mạng (thêm, bớt dàng c u hình l i m ng (thêm, bới hạn kích thướct
tr m). N u có trục đích của mỗi tầng?c tr%c trên một số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.t tr m thì cũng khơng gây ản giống kỹ nh hưở mức nguồn tới đích?ng đ n tồn m ng qua đó d ễ dàng cấu hình lại mạng (thêm, bớt
dàng kiển mạch?m soát và khắc của kiến trúc phân tầng:c phục đích của mỗi tầng?c sự, cố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn..

Nhược giới hạn kích thướcc điển mạch?m: Đột số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. dài đười tại mỗi nút giảm ng truyề cơ bản giống kỹ n nố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i một số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.t tr m với hạn kích thướci thi t bịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. trung tâm bịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. h n ch (trong vịng
100m với hạn kích thướci công ngh hi n nay) tố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.n đười tại mỗi nút giảm ng dây cáp nhiề cơ bản giống kỹ u
Câu Hỏii 5 C u hình m ng d ng nào có bột số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. phật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ n tách tín hi u (spitter) giữa 2 phương pháp chuyển mạch gói và phương pháp chuyển mạch vai trị thi t bịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. trung
tâm?
Đáp án đúng là: K t hợc giới hạn kích thướcp hình sao và tuy n tính (star/Bus Topology)
Vì: K t hợc giới hạn kích thướcp hình sao và tuy n (star/Bus Topology) :C u hình m ng d ng này có bột số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. phật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ n tách tín
hi u (spitter) giữa 2 phương pháp chuyển mạch gói và phương pháp chuyển mạch vai trị thi t bịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. trung tâm, h thố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.ng dây cáp m ng có thển mạch? chọn câu trả lời đúng trong mạng chuyển mạch kênh.n ho%c Ring
Topology ho%c Linear Bus Topology.
Câu Hỏii 6 Công ngh dùng đển mạch? nố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i k t nhiề cơ bản giống kỹ u máy tính với hạn kích thướci nhau trong ph m vi một số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.t văn phòng gọn câu trả lời đúng trong mạng chuyển mạch kênh.i
là:
Đáp án đúng là: LAN
Vì: M ng cục đích của mỗi tầng?c bột số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. (Local Area Networks - LAN) là m ng được giới hạn kích thướcc thi t lật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ p đển mạch? liên k t các máy tính
trong một số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.t ph m vi tương pháp chuyển mạch?ng đố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i nhỏ hơn 4Mb/s). (như trong một số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.t tòa nhà, một số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.t khu nhà, tr ười tại mỗi nút giảm ng họn câu trả lời đúng trong mạng chuyển mạch kênh.c, ...) v ới hạn kích thướci kho ản giống kỹ ng
cách lới hạn kích thướcn nh t giữa 2 phương pháp chuyển mạch gói và phương pháp chuyển mạch a các máy tính nút m ng chỉnh thoảng sẽ bị mãn kỳ (timed-out) trước khi chúng trong vịng vài chục đích của mỗi tầng?c km trở mức nguồn tới đích? l i
Câu Hỏii 7 Phương pháp chuyển mạch?ng án Thick Ethernet hay Thicknet sử dụng trong dục đích của mỗi tầng?ng:
Đáp án đúng là: 10Base5
Vì: 10BASE5: Dùng cáp đồng ở mức nguồn tới đích?ng trục đích của mỗi tầng?c đười tại mỗi nút giảm ng kính lới hạn kích thướcn (10mm) với hạn kích thướci trở mức nguồn tới đích? kháng 50 Ohm, tố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.c đột số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. 10 Mb/s,
ph m vi tín hi u 500m/segment, có tố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i đa 100 tr m, khoản giống kỹ ng cách giữa 2 phương pháp chuyển mạch gói và phương pháp chuyển mạch a 2 tranceiver t ố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i thiển mạch?u 2,5m
(Phương pháp chuyển mạch?ng án này còn gọn câu trả lời đúng trong mạng chuyển mạch kênh.i là Thick Ethernet hay Thicknet)


Câu Hỏii 8 Lo i k t nố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i của mỗi tầng?a cáp nào là ST?
Đáp án đúng là: Cáp quang
Vì: Bản giống kỹ ng so sánh các lo i cáp
Câu Hỏii 9 Trong mơ hình Star, dùng cáp 10Base-T thì khoản giống kỹ ng cách tố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i đa đ n thi t b ịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. trung tâm là
bao nhiêu mét (m):
Đáp án đúng là: 100
Vì: 10BASE-T: dùng cáp UTP (Unshield Twisted Pair_cáp không bọn câu trả lời đúng trong mạng chuyển mạch kênh.c kim), t ố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.c đ ột số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. 10 Mb/s, kho ản giống kỹ ng
cách từ X) trong mạng sau? thi t bịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. trung tâm tới hạn kích thướci tr m tố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i đa là 100m.
Câu Hỏii 10 Chiề cơ bản giống kỹ u dài tố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i đa cáp đồng ở mức nguồn tới đích?ng trục đích của mỗi tầng?c dày là bao nhiêu?

Đáp án đúng là: 500m
Câu Hỏii 11 Mô tản giống kỹ nào thích hợc giới hạn kích thướcp cho m ng Bus?
Đáp án đúng là: Phương pháp chuyển mạch?ng ti n rẻ tiền và dễ sử dụng tiề cơ bản giống kỹ n và dễ dàng cấu hình lại mạng (thêm, bớt sử dụng trong dục đích của mỗi tầng?ng
Câu Hỏii 12 Đố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i với hạn kích thướci UTP, chiề cơ bản giống kỹ u dài tố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i thiển mạch?u từ X) trong mạng sau? PC to PC là bao nhiêu?
Đáp án đúng là: 2.5 m
Vì: Chiề cơ bản giống kỹ u dài tố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i đa đã được giới hạn kích thướcc quy địch vụ nhất định cho tầng cao hơn.nh trong Network Architecture cho từ X) trong mạng sau?ng lo i cáp và chiề cơ bản giống kỹ u dài
khơng phục đích của mỗi tầng? thuột số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.c vào kiển mạch?u dây hay cách b m dây. Đố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i với hạn kích thướci UTP thì chiề cơ bản giống kỹ u dài tố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i đa là 100m và t ố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i
thiển mạch?u là 0.5m tính từ X) trong mạng sau? HUB to PC, còn PC to PC thì 2.5m.
Câu Hỏii 13 Trong m ng tuy n tính (Bus), dùng 10Base2 thì tố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i đa bao nhiêu tr m/segment?
Đáp án đúng là: 30
Vì: 10BASE2: Tương pháp chuyển mạch?ng tự, như Thicknet nhưng dùng cáp đồng ở mức nguồn tới đích?ng trục đích của mỗi tầng?c nhỏ hơn 4Mb/s). (RG 58A), có thển mạch? ch y với hạn kích thướci
khoản giống kỹ ng cách 185m, số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. tr m tố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i đa trong 1 segment là 30, khoản giống kỹ ng cách giữa 2 phương pháp chuyển mạch gói và phương pháp chuyển mạch a hai máy t ố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i thiển mạch?u là
0,5m.
Câu Hỏii 14 Với hạn kích thướci phương pháp chuyển mạch?ng thức năng khác nhau được tách biệt với nhauc dản giống kỹ i rột số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.ng, tín hi u trong m ng cục đích của mỗi tầng?c bột số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. có thển mạch? truyề cơ bản giống kỹ n đi dưới hạn kích thướci d ng gì?
Đáp án đúng là: Cản giống kỹ d ng tương pháp chuyển mạch?ng tự, (analog) và d ng số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. (digital)
Vì: Hầng?u h t các m ng cục đích của mỗi tầng?c bột số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. đề cơ bản giống kỹ u sử dụng trong dục đích của mỗi tầng?ng phương pháp chuyển mạch?ng thức năng khác nhau được tách biệt với nhauc dản giống kỹ i rột số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.ng. Với hạn kích thướci phương pháp chuyển mạch?ng thức năng khác nhau được tách biệt với nhauc này tín hi u có
thển mạch? truyề cơ bản giống kỹ n đi dưới hạn kích thướci cản giống kỹ hai d ng: Tương pháp chuyển mạch?ng tự, (analog)và số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. (digital) không cầng?n điề cơ bản giống kỹ u ch
Câu Hỏii 15 Lo i k t nố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i RJ-25 ho%c 50-pin telco là cho:
Đáp án đúng là: Dây xoắc của kiến trúc phân tầng:n c%p


Bài 5
Câu Hỏii 1 HTTP (Hypertext Transfer Protocol) là?
Đáp án đúng là: Một số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.t giao thức năng khác nhau được tách biệt với nhauc ức năng khác nhau được tách biệt với nhaung dục đích của mỗi tầng?ng cho phép các máy tính có thển mạch? giao ti p đ ược giới hạn kích thướcc với hạn kích thướci nhau
qua Web
Vì: HTTP là một số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.t giao thức năng khác nhau được tách biệt với nhauc ức năng khác nhau được tách biệt với nhaung dục đích của mỗi tầng?ng cho phép các máy tính có thển mạch? giao ti p đ ược giới hạn kích thướcc với hạn kích thướci nhau qua
Web.
Câu Hỏii 2 Chương pháp chuyển mạch?ng trình b n có thển mạch? dùng đển mạch? tản giống kỹ i các file từ X) trong mạng sau? máy chủa mỗi tầng??
Đáp án đúng là: FTP (File Tranfers Protocol)
Vì: B n có thển mạch? dùng đển mạch? tản giống kỹ i các file từ X) trong mạng sau? máy chủa mỗi tầng? bằng toàn bộ thơng điệp đến cịn ngun vẹn và theo đúng thứ tự, ng cách sử dụng trong dục đích của mỗi tầng?ng FTP

Câu Hỏii 3 L nh nào của mỗi tầng?a dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.ch vục đích của mỗi tầng? FTP đển mạch? bắc của kiến trúc phân tầng:t đầng?u tản giống kỹ i một số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.t file xuố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.ng?
Đáp án đúng là: GET
Vì: L nh GET trong dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.ch vục đích của mỗi tầng? FTP được giới hạn kích thướcc sử dụng trong dục đích của mỗi tầng?ng đển mạch? bắc của kiến trúc phân tầng:t đầng?u tản giống kỹ i một số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.t file xuố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.ng.
Câu Hỏii 4 Địch vụ nhất định cho tầng cao hơn.a chỉnh thoảng sẽ bị mãn kỳ (timed-out) trước khi chúng nào sau đây là địch vụ nhất định cho tầng cao hơn.a chỉnh thoảng sẽ bị mãn kỳ (timed-out) trước khi chúng m ng (Netid) của mỗi tầng?a địch vụ nhất định cho tầng cao hơn.a chỉnh thoảng sẽ bị mãn kỳ (timed-out) trước khi chúng IP lới hạn kích thướcp B sau?
Đáp án đúng là: 154.19
Vì: M ng lới hạn kích thướcp B địch vụ nhất định cho tầng cao hơn.a chỉnh thoảng sẽ bị mãn kỳ (timed-out) trước khi chúng netid là 2 bytes
Câu Hỏii 5 Giao thức năng khác nhau được tách biệt với nhauc IP là một số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.t giao thức năng khác nhau được tách biệt với nhauc?
Đáp án đúng là: Không liên k t
Câu Hỏii 6 Ki n trúc DNS được giới hạn kích thướcc phân c p theo hình:
Đáp án đúng là: Hình cây
Câu Hỏii 7 Một số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.t IP Datagram được giới hạn kích thướcc truyề cơ bản giống kỹ n đi với hạn kích thướci thơng số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. More Fragments=0. Ý nghĩa của mỗi tầng?a thông s ố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.
này là :
Đáp án đúng là: Đây là Datagram (Fragment) cuố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i cùng trong Datagram gố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.c
Vì: Khi Datagram được giới hạn kích thướcc truyề cơ bản giống kỹ n đi với hạn kích thướci thơng số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. More Fragments=0, có nghĩa đây là Datagram
(Fragment) cuố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i cùng trong Datagram gố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.c.
Câu Hỏii 8 Netid trong địch vụ nhất định cho tầng cao hơn.a chỉnh thoảng sẽ bị mãn kỳ (timed-out) trước khi chúng IP được giới hạn kích thướcc sử dụng trong dục đích của mỗi tầng?ng đển mạch? xác địch vụ nhất định cho tầng cao hơn.nh:
Đáp án đúng là: Nhật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ n d ng từ X) trong mạng sau?ng m ng riêng bi t
Câu Hỏii 9 ICMP là giao thức năng khác nhau được tách biệt với nhauc điề cơ bản giống kỹ u khiển mạch?n của mỗi tầng?a tầng?ng IP, dùng đển mạch?:
Đáp án đúng là: Sử dụng tronga chữa 2 phương pháp chuyển mạch gói và phương pháp chuyển mạch a sự, cố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. và thông báo lỗi tầng?i cho các gói tin khơng truyề cơ bản giống kỹ n đi được giới hạn kích thướcc
Câu Hỏii 10 Tầng?ng nào sau đây có trong mơ hình DARPA?
Đáp án đúng là: Tầng?ng giao ti p m ng
Vì: Tầng?ng giao ti p m ng là tầng?ng dưới hạn kích thướci cùng trong mơ hình DARPA
Câu Hỏii 11 DNS là:
Đáp án đúng là: Vi t tắc của kiến trúc phân tầng:t của mỗi tầng?a: Domain name System: Dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.ch vục đích của mỗi tầng? tên được giới hạn kích thướcc sử dụng trong dục đích của mỗi tầng?ng đển mạch? ánh x từ X) trong mạng sau? host
sang địch vụ nhất định cho tầng cao hơn.a chỉnh thoảng sẽ bị mãn kỳ (timed-out) trước khi chúng IP
Câu Hỏii 12 Đơng pháp chuyển mạch?n vịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. dữa 2 phương pháp chuyển mạch gói và phương pháp chuyển mạch li u dùng trong giao thức năng khác nhau được tách biệt với nhauc IP là:
Đáp án đúng là: Datagram
Vì: Đơng pháp chuyển mạch?n vịch vụ nhất định cho tầng cao hơn. dữa 2 phương pháp chuyển mạch gói và phương pháp chuyển mạch li u dùng trong IP được giới hạn kích thướcc gọn câu trả lời đúng trong mạng chuyển mạch kênh.i là gói tin (datagram)
Câu Hỏii 13 Chức năng khác nhau được tách biệt với nhauc năng của mỗi tầng?a tầng?ng giao ti p m ng trong mơ hình TCP/IP?



Đáp án đúng là: Đ%t các gói tin TCP/IP trên môi trười tại mỗi nút giảm ng m ng và nhật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ n các gói tin TCP/IP từ X) trong mạng sau? mơi
trười tại mỗi nút giảm ng m ng
Vì: Đ%t các gói tin TCP/IP trên môi trười tại mỗi nút giảm ng m ng và nhật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ n các gói tin TCP/IP từ X) trong mạng sau? môi tr ười tại mỗi nút giảm ng m ng.
Câu Hỏii 14 K t luật chuyển mạch gói về cơ bản giống kỹ n nào sau đây là đúng khi nói đ n mố dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.i liên h giữa 2 phương pháp chuyển mạch gói và phương pháp chuyển mạch a giao thức năng khác nhau được tách biệt với nhauc TCP/IP và mơ hình
OSI?
Đáp án đúng là: Tầng?ng Internet bao gồng ở mức nguồn tới đích?m tầng?ng m ng (Network) trong mơ hình OSI
Vì: Tầng?ng Internet bao gồng ở mức nguồn tới đích?m tầng?ng m ng (Network) trong mơ hình OSI
Câu Hỏii 5 Thông đi p Destination Unreachable của mỗi tầng?a ICMP có ý nghĩa là:
Đáp án đúng là: Gói tin IP không truyề cơ bản giống kỹ n tới hạn kích thướci tr m đích được giới hạn kích thướcc
Câu Hỏii 10 Giao thức năng khác nhau được tách biệt với nhauc TCP ho t đột số dịch vụ nhất định cho tầng cao hơn.ng cùng tầng?ng với hạn kích thướci giao thức năng khác nhau được tách biệt với nhauc nào?
Đáp án đúng là: UDP



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×