PGS. TS. BO BINH HOAN (Chủ biên)
NGUYEN ANG - BANG TU AN - VŨ VĂN DƯƠNG - ĐỒ TIẾN ĐẠT
ĐỖ TRUNG HIỆU - VŨ MAI HƯƠNG - ĐẢO THÁI LAI
PHẠM THANH TÂM - KIỀU ĐỨC THÀNH
BÀI TẬP THỤC HÀNH
P6S. TS. ĐỖ ĐÌNH HOAN (Chủ biên)
NGUYEN ANG - VU VĂN DƯƠNG - VŨ MAI HƯƠNG
BAI TAP THUC HANH
TOAN 5
TAP MOT
(Tái bản lần thứ nhất)
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
Chụ trách nhiệm xuất bản :
Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc NGƠ TRÁN ÁI
Phó Tổng Giám đốc kiêm Tổng bién tap NGUYEN QUY THAO
Tổ chức bản thảo và chịu trách nhiệm nội dung :
Phó Tổng biên tập PHAN XUÂN THÀNH.
Giám đốc CTCP Dịch vụ xuất bản Giáo dục Hà Nội PHAN KẾ THÁI
Biên tập lần đầu vả lái bản :
NGUYEN
THI BINH
Thiết
kế sách :
PHAN HƯƠNG
Trinh bay bia va minh hoa :
PHAN HUONG
Sửa bản in:
NGUYEN THI BINH
Chế bản :
CTCP Mi THUAT & TRUYEN THONG
Công ty cố phần Dịch vụ xuất bản Giáo dục Hà Nội Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam giữ quyền công bố tác phẩm.
24 - 2010/CXB/464 - 2242/GD
Mã số : T5T46h0 - TTS
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
BÀI TẬP THỰC HÀNH TOÁN 5
1. Bai tap thực hành Toán 5 chủ yếu gồm các bài luyện tập, thực hành trong
sách giáo khoa Toán 5 ; phù hợp với Chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình
mơn Tốn ở lớp 5. Các bài tập này được sắp xếp theo thứ tự nêu trong Toán 5
và trong tải liệu Hướng dẫn thực hiện Chuẩn kiến thức, kĩ năng mơn Tốn lớp 5
của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Do đó, sử dụng Bải tập thực hành Tốn 5 trong
các tiết học Toán 5 sẽ tạo điều kiện thuận lợi cho cả giáo viên và học sinh.
2. Để đáp ứng nguyện vọng phát triển năng lực học tập Toán 5 theo đặc điểm
của từng đối tượng học sinh, Bải tập thực hành Toán 5 bổ sung một số bài tập
với kí hiệu có dấu khoanh trịn như (5) XI 4) i@)
j..
Day la cac bai tap
góp phần giúp học sinh thêm hứng thú học tập, phát triển tư duy sáng tạo trên
cơ sở các kiến thức, kĩ năng cơ bản đã học. Học sinh chỉ làm các bài tập nay
sau khi đã làm xong các bài tập theo chuẩn kiến thức, kĩ năng và có nhu cầu
làm thêm bài tập để hiều sâu hơn về Toán lớp 5. Giáo viên không bắt buộc mọi
học sinh phải làm các bài tập này.
[Tiết 1
ÔN TẬP : KHÁI NIỆM VỀ PHÂN SỐ
1. Viết vào ô trống (theo mẫu) :
Viết
5
Đọc
Tử số
năm phần bảy
5
7
25
100
91
2. Viết thương dưới dạng phân số :
Ô:6=...
;
78:100=...
#
OR 12s.
3. Viết số tự nhiên dưới dạng phân số có mẫu số là 1 :
32=....
¡—
105=....
¡—
1000=.....
4. Viết số thích hợp vào ơ trống :
ata
J1
Mẫu số
(5) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
ain
alo
GÌ
milo
Phân số chỉ phần tơ đâm của hình bên là :
fiết2
ƠN TẬP :TÍNH CHAT CO BAN CUA PHAN SO
1. Rút gọn các phân số :
25
27
c)
4
12
5
6
3
=
"
olan
"
ly
"
435)
"
2.
a) — va - ;MSC:...........;
6|
2. Quy đồng mẫu số các phân số :
3
(3`) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Trong các cặp phân số dưới đây, có cặp phân số nào bằng nhau ?
advwd
779
B. — va —
10
10
czas
g”?2
piv
2
>
(Tiết 3
ƠN TẬP : SO SÁNH HAI PHÂN SỐ
1.[>|lr
đ
i
a
he
Wo
11
1517
1017
7
Sw
7
23
3.74
8.5
2. a) Viết các phân số 618
3 ;>
17
olan
b) Viết các phân số 4,2
14
hk
lath
a
theo thứ tự từ bé đến lớn:
theo thứ tự tử bé đến lớn :
(3) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Trên tia số, trong các phân số dưới đây, phân số ở gần ; nhất là :
AS 3
4
=5
BS
1G7
tp
p7 7
8
(iết 4
ON TAP: SO SANH HAI PHAN SO (tiép theo)
nAV
i
189|<|?
3
Chi
5
2
TT
2
9
Si
4
#u 78
b) Viết "lớn hơn", "bé hơn”, "bằng" vào chỗ chấm thích hợp :
- Nếu tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó.....................
~ Nếu tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó
~ Nếu tử số bằng mẫu số thì phân số đó
2.a)
3|?
2
2
88
non
b) Viết "lớn hơn”, "bé hơn” vào chỗ chấm thích hợp :
Trong hai phân số có tử số bang nhau, phân số nào có mẫu số lớn hơn (bé hơn) thì
gián số ®...............(.....
i
3. Khoanh vào phân số lớn hơn trong từng cặp phân số :
a)
3,5.
củ:
b)
2.4.
7 vag:
€)
5.8
35
(4) Me c6 mét s6 qua man. Me cho chị ; số quả mận đó, cho em : số quả mận
đó. Hỏi ai được mẹ cho nhiều mận hơn ?
Bài giải
ết 5
PHÂN SỐ THẬP PHÂN
1. Viết cách đọc các phân số thập phản (theo mẫu) :
65.
a) z : năm phần mười
100
9
b)
.
306
1000
: sáu mươi lãm phan tram
2.
: ba trăm linh sáu phần nghìn
85.
€) 7
1954
: một nghìn chín trăm năm mươi tư phần triệu
2005
2. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
Bảy phần mười : ...............
:_
Hai mươi phần trăm :..............
Bốn trăm bảy mươi lãm phần nghìn :............
Một phần triệu
:..................
s
=
Nie
3. Khoanh vào phân số thập phân :
17
„89
4. Viết số thích họp vào ơ trống :
7x
9 "ax
@
10
3x
"3
6
Fa"
6:
») 30° 30:f-] 10.
(9) am “âm:
đfiết 6
tel
a
64 _ 6:
_L
100
LUYỆN TẬP.
1. Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vạch của tia số :
1
0
F———+
1.
10
+—t+——t+—t+——~
2
10
2. Viết các phân số sau thành phân số thâp phân :
ao
-=——
; 2s
ozs
=
;
=
=
@s.
3. Viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu số là 100 :
a=
=
;
=
ye
pe
@Og-
yas
:
:
a
@ Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
š
25
9
68
739
“a
Trong
cac pi phan ngốc
s6 — , —,
|phi số có giá trị lớn
lớn nhất
nhất
là :
rong các
18" —~,
100° ——
1000 phân
là
Tiết7
œ
>
œỊœ
yew
10
co &
100
p,
8
1000
ÔN TẬP : PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ HAI PHÂN SỐ
1. Tính :
6,5
7 8
a)c+>=
3 3
b) =-S=
M5
8
1.5
date
4
1
d) —--=
Ms
6
b) 4-
NiO
a)3+
ain
2. Tính :
2.1
11
3. Một hộp bóng có 3 số bóng màu đỏ, ; số bóng màu xanh, cịn lại là bóng mau
vàng. Tìm phân số chỉ số bóng màu vàng.
Bài giải
(4) Viết phân số ø thảnh tổng hai phân số, mỗi phân số đều
có tử số là 1.
12
(Tiết 8.
ÔN TẬP : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA HAI PHÂN SỐ
1. Tính:
2. Tính (theo mẫu) :
lu: „5955
_ 6365 _ 3
“10°
6
BE
ca
25
7
10x6
%x2x3x2
Bế
4
táng saeseeiessEseeseassotfl ssdssosis1E2fB14ass2s) seobassas2p108010113250
§
3. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài mm
chiều rộng zm. Chia tấm bia đó
thành ba phần bằng nhau. Tính diện tích của mỗi phần.
Bài giải
(4) Tinh :
125
54
63
243
75
20
...........................e.vsesssnSSeSSnnssoerneesesrseiesse10018000008000800001
——X——XX——=
(ết 9
HỖN SỐ
1. Viết theo
mẫu :
‘a
'm
lễ]
FH
ia
Viết :1z
Đọc : một và một phần hai
'"HRHmNM
ˆ—
2. Viết hỗn số thích hợp vào chỗ chấm dưới mỗi vach của tia số :
1
Fan
{T2
+ 2 38 4 5s
10
0
§
14
5
§
5
5
5
5
@) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
Giải thích vị sao :
Tiết 10
HỒN SỐ (tiếp theo)
1. Chuyển hơn số thành phân số (theo mẫu) :
2. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu) :
Au;g2„ g3 85 „ 38 _aS108
Mau: 9545584
a) 2 dy 4 _
3
3
3
10
Ses od SESS
10
an Ss
Res
RSs aca
3. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính (theo mẫu) :
a)
1
1
6
nm
Mẫu: 32x21 =1 „15 _ 5!
75
7 T
3 x5 3
(4) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Khơng thực hiện phép tính, hãy dự đốn 4 - 1 : gan bang :
A.4
B.3
fấết 11
e.2
D.1
LUYỆN TẬP
IIAV
®
œ
Cie
"
nm
alow
"
1. Chuyển hỗn số thành phân số :
?
Na... 9
= 10 10
Si
835
3. Chuyển các hỗn số thành phân số rồi thực hiện phép tính :
92sige
“"
)
2
44
3
7
2
4
3
24
1
(4) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Khơng thực hiện phép tính, hãy dự đốn :
Kết quả của phép cộng 4 3 +5 3 la:
A. 3
Tiết 12
B.9
C.10
0.9.
LUYỆN TẬP CHUNG
1. Chuyển phân số thành phân số thập phân :
14 —
T6 _
Ne
23|
2. Chuyển hỗn số thảnh phân số :
2
3
17
3. Viết phân số thích họp vào chỗ chấm :
Hưởng dẫn : 10dm = 1m
1
idm = 0"
3dm
3
= —m
"nh
a) 1dm =.....m
b) 1g =......... kg
€) 1 phút =........... giờ
3dm =..... m
6g=........ K0
6 phút =.......... giờ
9dm =.....m
25g=.......... kg
12 phút =.......... giỜ
4, Viết các số đo độ dài (theo mẫu) :
Mẫu : 5m 7dm = 5m
+m = 5m
10
10
QASIMos aacaionsoccnsnadsoedsibeuhibescndieisubesendagoensebeontofesounpiazesiboabstenopoisveiantengoreprtanned
4m 37cm =
..
5 ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
=
wl@
Chuyến 4 :
18
thành phân số, ta được :
g4
12
3
(Tiết 13
LUYỆN TẬP CHUNG
3. Viết các số đo độ dài (theo mẫu) :
Mau: 7m 3am = 7m + 5m =?-Šm.
9m5dn =........-....«
10
4. Biết = quang đường AB dài 12km. Hỏi quảng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét 2
12km
19