Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

4. Dom107 - Seo - Assignment - Fa2022 (1).Docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.74 KB, 15 trang )

1

Module/môn: SEO MARKETING

Số hiệu assignment: 1/1

Người điều phối của FPT

Ngày ban hành:

% điểm: 60%

Polytechnic: anhltn20
Bài assignment này đòi hỏi sinh viên phải dùng khoảng 48h làm để hoàn
thành.
Chuẩn đầu ra môn học:
G1. Hiểu về SEM trong internet marketing, nắm bắt được vai trị các khái niệm
chun mơn như: SEO, PPC
G2. Nắm bắt cách thực hoạt động của google trong việc xếp hạng tìm kiếm, biết
được quy trình seo và các hình thức SEO phổ biến
G3. Biết Xây dựng website chuẩn SEO và sử dụng các công cụ hỗ trợ SEO (GA,
GSC,…)
G4. Kỹ năng Nghiên cứu từ khố, phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến SEO và tìm
hiểu về quy trình SEO
G5. Kỹ năng SEO onpage, SEO offpage và các lưu ý khi SEO
G6. Biết Lập kế hoạch SEO kết hợp với các chiến dịch quảng cáo, cách đánh giá và
đo lường hiệu quả của chiến dịch SEM (SEO+PPC)
Gian lận là hình thức lấy bài làm của người khác và sử dụng như là mình làm ra.
Hình thức đó bao gồm những hành động như: copy thông tin trực tiếp từ trang web
hay sách mà không ghi rõ nguồn tham khảo trong tài liệu; gửi bài assignment làm
chung như là thành quả cá nhân; copy bài assignment của các sinh viên khác cùng


khóa hay khác khóa; ăn trộm hay mua bài assignment của ai đó và gửi lên như là sản
phẩm mình làm ra. Những sinh viên bị nghi ngờ gian lận sẽ bị điều tra và nếu phát
hiện là có gian lận thì sẽ phải chịu các mức phạt theo quy định của Nhà trường.
Mọi tài nguyên copy hay điều chế từ bất cứ nguồn nào (VD: Internet, sách) phải
được đặt trong cặp dấu nháy kép và in nghiêng, với thông tin tham khảo đầy đủ
về nguồn tài liệu.
Bài làm của bạn sẽ được đưa vào phần mềm kiểm tra gian lận. Mọi hình thức cố
tình đánh lừa hệ thống phát hiện gian lận sẽ bị coi là Vi phạm quy định thi cử.

SEO MARKETING


2

Quy định về cách thức triển khai
• Giảng viên có thể triển khai cho sinh viên làm Assignment theo hình thức
làm cá nhân hoặc làm theo nhóm (mỗi nhóm 3 – 5 người).
• Mỗi sinh viên đều tham gia tiến hành các giai đoạn, tham gia viết báo
cáo và trình bày bài thuyết trình vào cuối kỳ.
• Phần Q&A, giảng viên nên hỏi chéo các phần sinh viên báo cáo có trong
bài Assignment để đảm bảo các thành viên trong nhóm có thể hiểu tồn bộ
Assignment của nhóm mình.
Quy định nộp bài assignment


Một bản mềm kết quả bài làm assignment của bạn phải được upload
trước nửa đêm (giờ địa phương) vào ngày hạn nộp. Quá hạn nộp hệ
thống sẽ khóa lại và sinh viên khơng cịn quyền nộp bài.




Phiên bản upload lên cuối cùng sẽ được chấm điểm. Sinh viên có quyền
upload đè file nhiều lần trước khi hết hạn nộp.



Tất cả những file tài liệu văn bản phải để ở dạng file gốc chứ không file
dạng file được xuất ra từ định dạng khác (ví dụ pdf được xuất từ doc).
Không được gửi tài liệu văn bản dưới dạng ảnh chụp.



Đối với bài assignment này bạn cũng phải đưa các bằng chứng hay sản
phẩm khác vào trong file nén dạng zip.



Kích thước file cần tuân thủ theo giới hạn trên hệ thống nộp bài (thông
thường là <50M).



Hãy đảm bảo các file được upload lên không bị nhiễm virus (điều này có
thể dẫn đến file bị hệ thống xóa mất) và không đặt mật khẩu mở file. Nếu
vi phạm những điều này, bài coi như chưa được nộp.



Hãy chú ý xem thông báo sau khi upload để chắc chắn bài của bạn đã
được nộp lên hệ thống chưa.




Bạn không phải gửi lại file đề bài của assignment (file này).

Quy định đánh giá bài assignment
1. Sinh viên khơng có bài assignment trên hệ thống sẽ bị 0 điểm bài
assignment.

SEO MARKETING


3

2. Sau hạn nộp bài một tuần, sinh viên nộp muộn có quyền nộp đơn kiến
nghị xin được chấp nhận gia hạn nộp. Hội đồng Nhà trường sẽ xét duyệt
từng trường hợp. Nếu kiến nghị không được chấp nhận, bài giữ ngun
điểm 0. Nếu q một tuần khơng có kiến nghị thì bài cũng sinh viên khơng
nộp mặc nhiên nhận điểm 0.
3. Ngay cả trường hợp bài của sinh viên bị phát hiện gian lận sau khi có
điểm, sinh viên sẽ khơng được cơng nhận bài đó và chịu mức kỷ luật như
quy định của Nhà trường.
==========================================================

Assignment
Chuẩn đầu ra của G1. Hiểu về SEM trong internet marketing, nắm bắt được vai trị
Assignment

các khái niệm chun mơn như: SEO, PPC
G2. Nắm bắt cách thực hoạt động của google trong việc xếp hạng

tìm kiếm, biết được quy trình seo và các hình thức SEO phổ biến
G3. Biết Xây dựng website chuẩn SEO và sử dụng các công cụ hỗ
trợ SEO (GA, GSC,…)
G4. Kỹ năng Nghiên cứu từ khố, phân tích các yếu tố ảnh hưởng
đến SEO và tìm hiểu về quy trình SEO
G5. Kỹ năng SEO onpage, SEO offpage và các lưu ý khi SEO
G6. Biết Lập kế hoạch SEO kết hợp với các chiến dịch quảng cáo,
cách đánh giá và đo lường hiệu quả của chiến dịch SEM

(SEO+PPC)
Các công cụ cần có Internet, máy tính
Tài ngun

Giáo trình và tài ngun mơn học SEO Marketing

Tham khảo
Số trang yêu cầu

Tìm kiếm trên internet/website của doanh nghiệp
Tối thiểu 20 trang giấy A4

ĐẶT VẤN ĐỀ
Trong bài Assignment này, bạn sẽ đóng vai trị là một

người làm SEO và

Marketing trên cơng cụ tìm kiếm có nhiệm phát triển website lâu dài cho một
SEO MARKETING



4

doanh nghiệp. Doanh nghiệp muốn website của công ty cạnh tranh với các cơng
ty khác và website phải có thương hiệu và phát triển lâu dài. Chính vì vậy, bạn
đã thực hiện làm SEO giúp website của công ty phát triển.
Nội dung cụ thể như sau:
1. Mô tả tổng quan về dự án SEO
2. Lập kế hoạch SEO website
3. Thực hiện chiến dịch SEO
4. Đo lường và đánh giá hiệu quả
Các công việc yêu cầu cụ thể như sau:
N1- Tổng quan về dự án SEO
1. Xác định ý tưởng và chủ đề cho dự án
- Xác định ngành nghề, lĩnh vực mà BẠN có hiểu biết. Một số đề tài về Thời
trang, thẩm mỹ, du lịch, công nghệ, dịch vụ, bán hàng…
- Chọn Doanh nghiệp/Thương hiệu/sản phẩm phù hợp và BẠN có thể mạnh nó.
2. Giới thiệu chung về dự án
- Tên thương hiệu, logo, website, các trang Social
- Tầm nhìn, sứ mạng, giá trị cốt lõi, trách nhiệm xã hội.
- Hình thức kinh doanh, lĩnh vực hoạt động
- Những sản phẩm, dịch vụ tiêu biểu
3. Tổ chức xây dựng website cho dự án
- Chuẩn bị website bán hàng/giới thiệu với nền tảng Wordpress
- Chuẩn bị Tên miền và Hosting cho website
- Cấu trúc trang website: Sitemap, trang chủ, trang sản phẩm, trang bài viết…
N2- Lập kế hoạch SEO Website
1. Đánh giá tổng thể
- Xác định mục tiêu: Mục tiêu chung và mục tiêu cụ thể. Mục tiêu phải được cụ
thể hố và đo lường được. . Ví dụ mục tiêu chung là: Tăng nhận diện thương
hiệu trên công cụ tìm kiếm/ Tăng lưu lượng traffic truy cập và website. Mục tiêu

cụ thể: (1) Tăng 150% lượng traffic vào website; (2) Đạt 10 từ khoá SEO top 10;
(3) Phát triển 30 nội dung/bài viết mới cho website; (4) Đặt 30 backlink trỏ về
website thành công; (5) Giữ chân người dùng trên website đạt 1:50s (Time on
site)/ tỷ lệ thoát trang ở mức 5%...
- Phân tích hiện trạng website:
SEO MARKETING


5



Nền tảng website



Traffic



Backlink



Time on site



Keywork on top




PageSpeed Insights



Content & Peformance, giao diện, hình ….

- Phân tích cạnh tranh: Phân tích và Đánh giá website cạnh tranh/đối thủ cùng
ngành. Lập bảng so sánh (Benchmark).
2. Nghiên cứu từ khố
- Phân tích nhu cầu tìm kiếm
- Trình bày quy trình, phương pháp và cơng cụ giúp nghiên cứu từ khố
- Bảng, biểu đồ trình bày kết quả nghiên cứu từ khố
3. Kế hoạch SEO
- Quy trình thực hiện
- Các Giai đoạn và các Nội dung thực hiện (Bảng Checklist & các Task mô tả chi
tiết).
- Thời gian và nhân sự thực hiện (Bảng timeline/Master Plan)
- Ngân sách thực hiện
- Các chiến lược SEO (Nếu có)
- Phương pháp theo dõi, đánh giá và đo lường kết quả SEO
4. Kế hoạch phát triển và phân phối nội dung (liên quan đến chiến dịch SEO)
- Xây dựng thơng điệp, Lập bảng đồ từ khố
- Xây dựng lịch biên tập dựa trên từ khoá và các chủ đề
- Lập kế hoạch chạy quảng cáo Google Ads
N3- Thực hiện chiến dịch SEO
1. SEO Audit
- Sử dụng công cụ & phân mềm liên quan Kiểm tra các lỗi kỹ thuật (Technical
issues) hiện có trên website

- Thực hiện tối ưu website hiệu quả hơn đối với cơng cụ tìm kiếm
2. SEO Onpage
- Chèn từ khoá vào website và các trang phù hợp: Title, Description…
- Xây dựng nội dung cho bài viết/trang chuẩn SEO
- Phân tích và tối ưu nội dung trang
SEO MARKETING


6

- Cung cấp nội dung cho các thẻ tiêu đề, mô tả, nội dung chi tiết, heading, alt…
- Xây dựng liên kết nội bộ
3. SEO Offpage
- Danh sách các forum, diễn đàn, hội nhóm liên quan
- Xây dựng các site vệ tinh, mơ hình xây dựng backlink
- Backlink từ hệ thống social, trang thương mại điện tử, PR quảng cáo…
- Đi backlink trên các diễn đàn/site vệ tinh/...theo danh sách và mơ hình backlink
trước đó.
- Thực hiện các kỹ thuật SEO: Tạo và tìm nạp Sitemap; robot file; htaccess;
dofollow/nofollow; xử lý các lỗi redirect (301, 302, 404…)
- Seeding hoặc chạy các công cụ/phần mềm hỗ trợ SEO giúp tăng cường lượt
traffic và backlink đổ về.
- Kiểm tra kết quả backlink và traffic đạt được.
4. Quảng cáo Google Ads
- Tạo chiến dịch quảng cáo trên mạng tìm kiếm (Google Search Ads)


Mục tiêu chiến dịch




Thời gian & ngân sách



Tạo nhóm quảng cáo và mẫu quảng cáo



Từ khoá, đấu giá từ khoá & các tiện ích mở rộng



Trang đích

- Tạo chiến dịch quảng cáo trên mạng hiển thị (Google Display Ads)


Mục tiêu chiến dịch



Thời gian & ngân sách



Tạo nhóm quảng cáo và mẫu quảng cáo




Nhắm mục tiêu hiển thị



Hình ảnh quảng cáo & các tiện ích mở rộng



Trang đích

N4- Đo lường và đánh giá hiệu quả SEO
1. Đo lường & đánh giá hiệu quả thực hiện SEO
- Phân tích kết quả với Google Search Console & Google Analytics
- Theo dõi số liệu từ các nền tảng khác: Ahrefs, SEO Quake…
- Đánh giá kết quả thực hiện so với mục tiêu ban đầu
2. Báo cáo kết quả chiến dịch Google Ads


Hiển thị

SEO MARKETING


7



Số nhấp chuột




Tỷ lệ click



Tỷ lệ chuyển đổi



Số lượng chuyển đổi/hành động



Giá thầu, chi phí, CPC/CPM…

3. Rút ra bài học kinh nghiệm trong quá trình thực hiện dự án
4. Đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả chiến dịch SEO
ĐÁNH GIÁ TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN ASSIGNMENT
- Giai đoạn 1: Sinh viên nộp trên LMS sản phẩm (N1) và (N2) của assignment.
- Giai đoạn 2: Sinh viên nộp trên LMS sản phẩm (N3) và (N4) của assignment.
THANG ĐÁNH GIÁ
1. Tổng điểm đánh giá quá trình: 20%
- Đánh giá quá trình giai đoạn 1: 10%
- Đánh giá quá trình giai đoạn 2: 10%
2. Tổng điểm bảo vệ assignment: 40%
- Bản mềm assignment: 10%
- Thuyết trình bảo vệ: 30%
BẢNG 1: ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG SẢN PHẨM THEO TỪNG GIAI ĐOẠN
(Thang điểm 10)
Sản phẩm 8<=Điểm <=10

N1 (20%)

5=<Điểm <8

Điểm <5

- Lựa chọn chủ đề có - Lựa chọn chủ đề có - Lựa chọn chủ đề
tính ứng dụng cao, phù tính ứng dụng, phù thiếu

tính

ứng

hợp với năng lực của hợp với năng lực của dụng, khơng phù
nhóm. Cung cấp đầy đủ nhóm.

Cung

cấp hợp với năng lực

và rõ rõ ràng các thông tương đối đầy đủ và của nhóm. Khơng
tin chung về dự án.

rõ ràng các thơng tin cung cấp đầy đủ và

- Website có ít nhất 5

chung về dự án.

rõ ràng các thông


trang: Trang chủ; trang - Website có ít nhất 5
giới

thiệu;

trang

sản trang:

Trang

tin chung về dự án

chủ; - Website có ít hơn

phẩm/dịch vụ; trang tin trang giới thiệu; trang 5 trang. Giao diện
tức; trang liên hệ. Giao sản phẩm/dịch vụ; từng

trang

chưa

diện từng trang đẹp và trang tin tức; trang đẹp, hình ảnh chưa
bắt mắt, hình ảnh rõ nét liên hệ. Giao diện rõ
SEO MARKETING

nét




chất


8

Sản phẩm 8<=Điểm <=10

5=<Điểm <8

và chất lượng tốt.

Điểm <5

từng trang chưa đẹp, lượng thấp.
hình ảnh chưa rõ nét
và chất lượng thấp.

N2 (30%)

- Xác định được rõ ràng - Có Xác định được - Không Xác định
mục tiêu của chiến dịch mục tiêu của chiến được rõ ràng mục
SEO cụ thể, đo lượng dịch
được.

SEO

nhưng tiêu của chiến dịch

chưa thật sự logic, rõ SEO cụ thể, không


- Thực hiện được đầy đủ

ràng, chính xác.

đo lượng được.

đánh giá website của dự - Thực hiện được - Thực hiện được
án và của ít nhất 5 đối đánh giá website của đánh giá website
thủ.

dự án và của ít hơn của dự án sơ xài và

- Thực hiện nghiên cứu

5 đối thủ.

phân tích ít 1-2 đối

từ khoá trên hệ thống do - Thực hiện nghiên

thủ hoặc khơng có

google cung cấp và trình cứu từ khố trên hệ - Thực hiện nghiên
bày kết quả dễ nhìn, dễ thống
hiểu

do

google cứu từ khố trên hệ


cung cấp và trình thống

- Có bản kế hoạch SEO bày kết quả chưa rõ cung
đáp ứng đầy đủ các nội ràng

do

google

cấp

nhưng

khơng trình bày kết

dung và tính khả thi - Có bản kế hoạch quả
trong thực hiện
- Có

bản

kế

SEO đáp ứng cơ - Có bản kế hoạch
hoạch bản các nội dung và SEO nhưng sơ sài

quảng cáo Google Ads tính khả thi chưa cao và khơng khả thi
phù hợp với kế hoạch trong thực hiện


trong thực hiện

SEO

- Dự toán ngân

- Dự toán ngân sách sát - Dự tốn ngân sách sách xa rời với tình
với tình hình thực tế.
N3 (30%)

tương đối sát với hình thực tế.

tình hình thực tế.
- Thực hiện được SEO - Thực hiện được - Không Thực hiện
Audit và tối ưu website SEO Audit và tối ưu được SEO Audit và
theo kết quả Audit
-

SEO MARKETING

Thực

hiện

website theo kết quả không
SEO Audit

website

tối


ưu

theo

kết


9

Sản phẩm 8<=Điểm <=10

5=<Điểm <8

Điểm <5

Onpage

- Thực hiện SEO quả Audit

SEO Onffpage đầy đủ.

Onpage

- Thực hiện SEO

Onpage có đủ các nội SEO Onffpage đầy Onpage
dung bài viết/trang theo đủ.

SEO Onffpage đầy


lịch biên tập và xây Onpage có đủ các đủ.
dựng liên kết nội bộ; nội

dung

bài Onpage chưa đầy

Offfpage có xác định mơ viết/trang theo lịch đủ nội dung bài
hình backlink và xây biên tập và xây dựng viết/trang theo lịch
dựng hệ thống backlink liên
chất lượng.

kết

nội

bộ; biên tập và xây

Offfpage thiếu xác dựng liên kết nội

- Thực hiện tạo chiến định



hình bộ; Offfpage thiếu

dịch quảng cáo Google backlink và xây dựng xác định mơ hình
với mạng tìm kiếm và hệ
mạng hiển thị


thống

backlink backlink

chất lượng.

dựng


hệ

xây
thống

- Không Thực hiện backlink

chất

tạo chiến dịch quảng lượng.
cáo

Google

với - Khơng Thực hiện

mạng tìm kiếm và tạo
mạng hiển thị

chiến


dịch

quảng cáo Google
với mạng tìm kiếm

N4 (20%)

- Sử dụng được công cụ -

Sử

Google Search Console công

dụng
cụ

trong theo dõi và báo Search

và mạng hiển thị
được - Chưa Sử dụng
Google được

công

Console Google

cụ

Search


cáo kết quả số liệu liên trong theo dõi và báo Console trong theo
quan đến chiến dịch cáo kết quả số liệu dõi và báo cáo kết
SEO

liên quan đến chiến quả

- Sử dụng được công cụ dịch SEO
Google Analytics trong -

Sử

theo dõi và báo cáo kết công

dụng
cụ

số

quan

đến

liên
chiến

được dịch SEO
Google - Chưa Sử dụng

quả số liệu liên quan Analytics trong theo được

đến chiến dịch SEO

liệu

dõi và báo cáo kết Google

công

cụ

Analytics

- Sử dụng được 2-3 nền quả số liệu liên quan trong theo dõi và
SEO MARKETING


10

Sản phẩm 8<=Điểm <=10

5=<Điểm <8

Điểm <5

tảng/công cụ khác trong đến chiến dịch SEO

báo cáo kết quả số

theo dõi và báo cáo kết - Không Sử dụng liệu liên quan đến
quả số liệu liên quan thêm nền tảng/công chiến dịch SEO

đến chiến dịch SEO

cụ khác trong theo - Không Sử dụng

- Đánh giá kết quả thực dõi và báo cáo

thêm nền tảng/công

hiện SEO đạt/vượt so - Đánh giá kết quả cụ khác trong theo
với mục tiêu ban đầu.

thực

hiện

SEO dõi và báo cáo

- Có bảng báo cáo kết Tương đối so với - Đánh giá kết quả
quả chiến dịch quảng mục tiêu ban đầu.
cáo Google Ads

thực hiện SEO Khá

- Khơng Có bảng Thấp so với mục

- Nêu ra được các bài báo

cáo

kết


quả tiêu ban đầu.

học kinh nghiệm và đề chiến dịch quảng cáo - Khơng Có kết
xuất giải pháp hợp lý, Google Ads

quả

khả thi để tối ưu chiến

quảng cáo Google

dịch SEO hơn nữa.

- Nêu ra được các
bài học kinh nghiệm
và đề xuất giải pháp
hợp lý, khả thi để tối
ưu chiến dịch SEO

chiến

dịch

Ads
- Nêu bài học kinh
nghiệm và đề xuất
giải pháp sơ sài

hơn nữa.


BẢNG 2: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ ASSIGNMENT (Thang điểm 10)
Tiêu chí

8<=Điểm <=10

1. Độ rõ ràng về

Các mục tiêu của Các

mục

assignment

tiêu

của

5=<Điểm <8
mục

Điểm <5
tiêu

của Các

mục

tiêu


của

được assignment được trình assignment bị thiếu

assignment

trình bày một cách rõ bày chưa rõ ràng. Động sót hoặc khơng chính

(15%)

ràng. Động lực theo lực

theo

đuổi xác. Có ít hoặc hầu

đuổi assignment và assignment và sự phù như khơng có sự thảo
sự

phù

assignment

hợp

của hợp

của

assignment luận nào về động lực


được được đề cập. Việc thảo và sự thích hợp của

thiết lập một cách rõ luận là khá rõ ràng assignment.

Người

ràng và thuyết phục nhưng tính thuyết phục đọc bị mơ hồ về bản

SEO MARKETING


11

8<=Điểm <=10

Tiêu chí

5=<Điểm <8

Điểm <5

bằng cách liên hệ chưa cao do chưa liên chất của assignment
assignment đến các hệ nhiều đến các vấn và tại sao nó cần
hồn

vấn đề thực tiễn.
đề thực tiễn.
được tiến hành.
Các sản phẩm (N1- Các sản phẩm (N1-N4) Các sản phẩm (N1-


thiện của sản

N4) đã được chỉnh đã được chỉnh sửa và N4) đã được chỉnh

phẩm (N1- N4)

sửa, hồn thiện theo hồn thiện theo góp ý sửa và hồn thiện

(30%)

góp ý của giảng viên của giảng viên hướng nhưng

2.

Tính

khơng

theo

hướng dẫn trong 2 dẫn trong 2 giai đoạn góp ý của giảng viên
giai đoạn đánh giá, đánh giá. Tuy nhiên, hướng dẫn trong 2
và đáp ứng đúng yêu chỉ mới có 2/4 sản giai đoạn đánh giá.
cầu đặt ra của sản phẩm đáp ứng đúng Ngoài ra khơng có
phẩm N1, N2, N3 và u
N4 theo bảng 1.

cầu


của sản phẩm nào đáp

assignment theo bảng ứng được các yêu
1.

cầu của assignment

lơgíc

theo bảng 1.
Các sản phẩm N1-N4 Chỉ có 2/4 sản phẩm Các sản phẩm N1- N4

của sản phẩm

trong báo cáo đều N1-N4 thể hiện được đều rời rạc và thiếu

(N1- N4) (15%)

thể hiện được tính tính liên kết chặt chẽ về tính liên kết về mặt

3.

Tính

liên kết chặt chẽ về mặt nội dung.

nội dung.

4. Cấu trúc báo


mặt nội dung.
Báo cáo được xây Các yếu tố quan trọng Các yếu tố quan trọng

cáo (8%)

dựng theo hình thức của

một

báo

cáo của

một

báo

báo cáo assignment assignment tiêu chuẩn assignment
tiêu chuẩn (ví dụ: tóm đều

hiện

diện,

tuy chuẩn

khơng

cáo
tiêu

được

tắt assignment, phần nhiên chúng vẫn cịn trình bày hoặc trình
tổng quan giới thiệu, được xây dựng, trình bày khơng đạt yêu
phương

pháp

tiến bày dưới dạng hình cầu (về hình thức và

hành, kết quả, phân thức phi tiêu chuẩn. trình tự).
tích



kết

luận). Ngồi ra, trình tự các ý

Phần tóm tắt được tưởng được trình bày
trình bày đầu tiên làm đơi chỗ cịn gây khó
cho người đọc dễ hiểu cho người đọc.
dàng theo dõi phần

SEO MARKETING


12

8<=Điểm <=10


Tiêu chí
5.

Năng

lực

phân tích (8%)

5=<Điểm <8

Điểm <5

cịn lại của báo cáo.
Các kết quả được Phân tích chi tiết đủ để Phân tích quá sơ sài
phân tích một cách hỗ trợ người học hiểu và không đầy đủ dẫn
cẩn thận, khoa học nhưng

chúng

không đến người đọc không

và khách quan. Các được làm nổi bật thông thể đánh giá được giá
phần giải thích được qua việc sử dụng các trị của các phần giải
tạo ra thơng qua việc cơng thức, mơ hình hay thích các kết quả.
sử dụng các cơng các lý thuyết phù hợp.
thức, mơ hình hay lý
dụng


thuyết phù hợp.
Các câu hồn chỉnh Đối với các phần chính, Các lỗi trong cấu trúc

ngôn ngữ: cách

và đúng ngữ pháp và các câu hoàn chỉnh và câu và ngữ pháp xuất

dùng từ, và cấu

chúng kết hợp lại với đúng

trúc câu (8%)

nhau một cách nhịp chúng kết hợp lại với đến

6.

Sử

ngữ

pháp

và hiện

thường
nỗi

xuyên


làm

xao

nhàng. Các từ được nhau một cách nhịp nhãng người đọc và
chọn lọc chính xác nhàng. Các lỗi bất kỳ cịn gây nhiễu ý nghĩa
theo ý nghĩa riêng trong báo cáo đều nhỏ của báo cáo. Trong
của nó.

và khơng làm người báo cáo này, người
đọc xao nhãng. Việc viết thể hiện sai sót
lặp lại các từ và cụm từ khi lặp lại các từ và
giống nhau đều được cụm từ giống nhau
hạn chế tối đa.

khơng cần thiết q

7. Sử dụng hình

nhiều lần.
Tất cả hình vẽ, đồ thị, Phần lớn các hình vẽ, Các hình vẽ, đồ thị,

vẽ: Đồ thị, biểu

biểu đồ và bản vẽ là đồ thị, biểu đồ và bản biểu đồ và bản vẽ có

đồ và bản vẽ

chính xác, nhất qn vẽ là chính xác, nhất chất lượng kém, thiếu


(8%)

và có chất lượng tốt. qn và có chất lượng chính xác, đánh dấu
Chúng thúc đẩy sự tốt. Chúng được đánh nhầm hoặc bị thiếu
hiểu biết về nội dung dấu một cách chính xác sót. Khơng có văn
văn bản. Tất cả hình tương ứng với các tiêu bản giải thích tương
vẽ được đánh dấu chuẩn và được tham ứng hoặc lại có sự dư
một cách chính xác chiếu đến trong văn thừa
tương ứng với các bản báo cáo.

SEO MARKETING

văn

bản

thích hình vẽ.

giải


13

8<=Điểm <=10

Tiêu chí

5=<Điểm <8

Điểm <5


tiêu chuẩn và được
tham chiếu đến trong
8. Định dạng về

văn bản báo cáo.
Văn bản lôi cuốn về Sử dụng các khơng Tài liệu khơng có sự

mặt trực quan:

mặt thị giác. Không gian trắng và màu sắc lôi cuốn về mặt thị

Sử

dụng

gian trắng và màu giúp người đọc định giác và có ít “gợi ý”

khoảng trống và

sắc được áp dụng hướng tài liệu mặc dù giúp người đọc định

màu sắc trong

một cách phù hợp để bố cục văn bản vẫn có hướng tài liệu.

văn bản (8%)

tách rời các khối văn thể được hoàn thiện
bản và thêm sự nhấn một cách hiệu quả và

mạnh. Người đọc có lơi cuốn hơn.
thể

dễ

dàng

định

hướng được tài liệu.
BẢNG 3: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ THUYẾT TRÌNH ASSIGNMENT (Thang điểm 10)
Tiêu chí
1.Nội dung trình

8<=Điểm <=10
5=<Điểm <8
Điểm <5
Bao gồm đầy đủ nội Đáp ứng được từ 50% - Đáp ứng dưới 50%

bày (25%)

dung chính của báo 70% nội dung chính nội dung chính của
cáo và đáp ứng được của báo cáo và đáp báo cáo và đáp ứng
các yêu cầu của sản ứng được các yêu cầu được các yêu cầu <
phẩm từ N1- N4 trên khoảng
bảng 1.

50-70%

chất 50% chất lượng sản


lượng sản phẩm từ N1– phẩm từ N1- N4 trên

2. Tính logic về

N4 trên bảng 1.
bảng 1.
Các phần thuyết trình Các phần thuyết trình Các phần

thuyết trình giữa

giữa các thành viên giữa các thành viên trình giữa các thành

các thành viên

trong nhóm đáp ứng trong nhóm đáp ứng viên trong nhóm đáp

trong

khoảng 80 – 100% về khoảng 50 – 70% về ứng dưới 50% về

nhóm

thuyết

trình bày (10%)

tính logic, sự liên kết tính logic, sự liên kết và tính logic, sự liên kết

3. Trả lời câu


và tính mạch lạc.
tính mạch lạc.
và tính mạch lạc.
Sinh viên trả lời đúng Sinh viên trả lời đúng từ Sinh viên chỉ trả lời

hỏi phản biện

từ 80 đến 100% các 50% đến 70% các câu đúng < 50% câu hỏi

(25%)

câu hỏi mà hội đồng hỏi mà hội đồng đánh do hội đồng đánh

SEO MARKETING

đánh giá Assignment giá Assignment đưa ra.

giá Assignment

đưa ra.

đưa ra.


14

4. Slide (15%)

- Hình ảnh trong slide - Nội dung hình ảnh - Hình ảnh rất tệ về

trình bày rõ ràng và phù hợp nhưng cần cải truyền
có tính thẩm mỹ cao.

thiện thêm (q ít hoặc điệp,

- Hình ảnh trực tiếp quá

nhiều

thông

tải

thông

nội

dung,



hoặc

cần

thiết.

tin không

minh họa và hỗ trợ được thể hiện).


không

nội dung trình bày. - Mối liên hệ giữa hình - Mối liên hệ giữa
- Slide trình bày hợp ảnh và nội dung nói hình
lý, nêu được ý chính, chung
khơng

q



nội



nhưng dung khơng rõ ràng.

nhiều/ít khơng rõ ràng.

- Hầu như khơng thể

chữ trên 1 slide.



ảnh

- Trình bày đầy đủ nội hiện được nội dung
dung nhưng có vài slide chính,

q

nhiều

chữ

hoặc

q

làm nhiều chữ làm khán

khán giả phân tâm hoặc giả phân tâm hoặc
quá ít chữ để khán giả q

ít

chữ

để

có thể hiểu được nội khán giả hiểu được
5. Thời gian

dung của slide.
nội dung của slide.
- Khoảng từ 4-5 phút/ - Khoảng 3 – 4 phút/SV. - Dưới 3 phút hoặc

trình bày (10%)


SV.

trên 5 phút/SV.

- Trình bày đầy đủ nội
dung,

nhịp

nhàng

theo thời gian.
6. Phong cách - Giao tiếp bằng mắt - Chỉ nhìn lướt qua mắt - Nhìn vào nơi nào
trình bày (15%)

với số đơng khán giả một khán giả hoặc nhìn đó (trần nhà, sàn
trong thời gian trình chằm chằm vào một ai nhà, góc phịng) hay
bày báo cáo.

đó, đơi khi chỉ nhìn vào nhìn

- Nói chậm rãi dễ màn hình.

chằm

chằm

vào màn hình.

dàng cho khán giá - Nhìn chung nói đủ - Nói khơng trơi chảy

lắng nghe và theo kịp chậm, đủ to và đủ rõ và giọng điệu khơng
nội dung trình bày, nhưng thỉnh thoảng nói phù hợp.
phát âm rõ ràng, dừng vấp và khơng trôi chảy.
đúng nơi đúng lúc.

- Đứng che màn

- Thỉnh thoảng sinh viên chiếu hơn một nửa

- Không đứng che che màn chiếu nhưng thời gian trình bày.
màn chiếu để khán nhìn chung khán giả có
giả có thể thấy tồn thể thấy được.

SEO MARKETING


15

bộ nội dung trên màn
chiếu trong toàn bộ
thời gian.

SEO MARKETING



×