PRRSv
18, Oct 2022
Thach Van Manh, DVM, MSc
Technical Manager, North, Zoetis Vietnam
HƯỚNG
DẪN
XỬ LÝ
VẤN ĐỀ
PRRS
THƠNG TIN CÁ NHÂN
STT
Đơn vị cơng tác
Thời gian cơng tác
Chức vụ
Công việc
1
CP VIỆT NAM - Chi nhánh gia
công heo CP Hải Phòng, Hải
Dương, Quảng Ninh, Hưng Yên
12/2014 – 10/2016
Bác sĩ heo
Bác sỹ gia công heo
2
CP VIỆT NAM - Bộ phận dịch
vụ Thú y xét nghiệm nhanh
MVS
11/2016 – 1/2019
Quản lý xe xét
nghiệm nhanh
Bác sỹ heo thị trường
Miền Bắc, Trung
3
CÔNG TY CỔ PHẦN CHĂN
NI MAVIN- Phịng Thú Y
1/2019 – 1/2021
Phó Trưởng
Phịng Thú Y
Quản lý bộ phận Thú
Y miền Bắc, Trung,
Nam
4
CP VIỆT NAM - Công Ty TNHH
Vật Tư Thú Y Tiến Thành
1/2021 – 11/2021
Trưởng Phòng
Kĩ Thuật Heo
Quản lý bộ phận Kĩ
Thuật Heo miền Bắc,
Trung
5
CÔNG TY TNHH ZOETIS VIỆT
NAM
12/2021 – nay
Giám đốc kĩ
thuật heo
Khu vực miền Bắc,
Trung
VẤN ĐỀ CẦN GIẢI QUYẾT
1
PRRSv
Thạch Văn Mạnh - 0983912823
Xác
định
tình
trạng
nhiễm
PRRS
tại trại
2
Tìm
hiểu các
hạn chế
ảnh
hưởng
việc xử
lý
3
Xây
dựng
quy
trình xử
lý
Trại
PRRS
4
Giám
sát &
đánh
giá sau
khi xử
lý
5
Giám
sát và
đánh
giá định
kỳ
XÁC ĐỊNH TÌNH TRẠNG
NHIỄM PRRS TẠI TRẠI
TÌM HIỂU CÁC HẠN CHẾ
ẢNH HƯỞNG VIỆC XỬ LÝ
XÂY DỰNG QUY TRÌNH
XỬ LÝ TRẠI PRRS
GIÁM SÁT XỬ LÝ VÀ
ĐÁNH GIÁ SAU XỬ LÝ
GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
ĐỊNH KỲ
THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ PRRSv
➢
Là ARN virus, có khả năng biến chủng nhanh.
➢
Gồm 3 chủng : EU/US/CH
➢
Các vấn đề về sinh sản
➢
▪
Tăng tỷ lệ đẻ non. Sẩy thai giai đoạn cuối.
▪
Lợn con chết non hoặc heo con sinh ra yếu.
▪
Có vấn đề khơ thai.
▪
Tỷ lệ heo con chết trước khi sinh cao.
PRRSv
BSTY Thạch Văn Mạnh
BSTY Thạch Văn Mạnh
0983912823
0983912823
Bệnh đường hô hấp
▪
Nhiễm trùng kế phát ( Streptococcus spp,
Haemophilus spp, APP, Mycoplasma spp,…)
▪
Khó thở, thở nhanh, giảm ăn, tăng trưởng kém
▪
Có thể gây chết cả ở heo trưởng thành
BSTY Thạch Văn Mạnh
BSTY Thạch Văn Mạnh
0983912823
0983912823
XÁC ĐỊNH TÌNH TRẠNG
NHIỄM PRRS TẠI TRẠI
TÌM HIỂU CÁC HẠN CHẾ
ẢNH HƯỞNG VIỆC XỬ LÝ
XÂY DỰNG QUY TRÌNH
XỬ LÝ TRẠI PRRS
THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ PRRSv
DR ANAN LERTWILAI AHTSO_CPVN
GIÁM SÁT XỬ LÝ VÀ
ĐÁNH GIÁ SAU XỬ LÝ
GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
ĐỊNH KỲ
XÁC ĐỊNH TÌNH TRẠNG
NHIỄM PRRS TẠI TRẠI
TÌM HIỂU CÁC HẠN CHẾ
ẢNH HƯỞNG VIỆC XỬ LÝ
XÂY DỰNG QUY TRÌNH
XỬ LÝ TRẠI PRRS
GIÁM SÁT XỬ LÝ VÀ
ĐÁNH GIÁ SAU XỬ LÝ
GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
ĐỊNH KỲ
THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ PRRSv
1. Virus huyết xuất hiện 12h sau nhiễm, tồn tại
trong máu 1 tháng.
2. Bài thải virus lâu: 86 ngày sau nhiễm.
3. Tồn tại trong cơ thể lâu: 200 ngày.
4. Truyền lây trực tiếp: Nhau thai, máu, phân,
nước tiểu, dịch tiết,…
5. Truyền lây gián tiếp qua kim tiêm, dụng cụ
chăn nuôi, xe cộ, khách thăm quan, khơng
khí…
PRRSv
XÁC ĐỊNH TÌNH TRẠNG
NHIỄM PRRS TẠI TRẠI
TÌM HIỂU CÁC HẠN CHẾ
ẢNH HƯỞNG VIỆC XỬ LÝ
XÂY DỰNG QUY TRÌNH
XỬ LÝ TRẠI PRRS
GIÁM SÁT XỬ LÝ VÀ
ĐÁNH GIÁ SAU XỬ LÝ
GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
ĐỊNH KỲ
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG HEO NHIỄM PRRS
Heo hậu bị
Heo nái
1. Sốt >40℃
1. Sốt >40℃
1. Sốt >40℃
1. Sốt >40℃
2. Giảm ăn, bỏ ăn
2. Giảm ăn, bỏ ăn
2. Giảm ăn, bỏ ăn
2. Giảm ăn, bỏ ăn
3. Chảy nước mũi
3. Chảy nước mũi
3. Sảy thai, đẻ non, khô thai
3. Chất lượng tinh giảm
4. Hắt hơi
4. Vấn đề đường hô hấp
4. Tỷ lệ nái bị viêm nhiều
5. Vấn đề đường hô hấp
5. Vấn đề đường tiêu
5. Heo con đẻ ra từ nái này
Heo con/thịt
6. Vấn đề đường tiêu
hóa
hóa
yếu, tỷ lệ chết cao
6. Vấn đề đường hô hấp
7. Đôi khi đỏ vùng tai, bụng,
Thạch Văn Mạnh - 0983912823
âm hộ
Heo đực
đôi khi mất tinh.
4. Vấn đề đường hô hấp
XÁC ĐỊNH TÌNH TRẠNG
NHIỄM PRRS TẠI TRẠI
TÌM HIỂU CÁC HẠN CHẾ
ẢNH HƯỞNG VIỆC XỬ LÝ
XÂY DỰNG QUY TRÌNH
XỬ LÝ TRẠI PRRS
GIÁM SÁT XỬ LÝ VÀ
ĐÁNH GIÁ SAU XỬ LÝ
TRIỆU CHỨNG LÂM SÀNG HEO NHIỄM PRRS
Thạch Văn Mạnh - 0983912823
GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
ĐỊNH KỲ
XÁC ĐỊNH TÌNH TRẠNG
NHIỄM PRRS TẠI TRẠI
TÌM HIỂU CÁC HẠN CHẾ
ẢNH HƯỞNG VIỆC XỬ LÝ
XÂY DỰNG QUY TRÌNH
XỬ LÝ TRẠI PRRS
GIÁM SÁT XỬ LÝ VÀ
ĐÁNH GIÁ SAU XỬ LÝ
BỆNH TÍCH MỔ KHÁM HEO NHIỄM PRRS
Thạch Văn Mạnh - 0983912823
GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
ĐỊNH KỲ
XÁC ĐỊNH TÌNH TRẠNG
NHIỄM PRRS TẠI TRẠI
XÂY DỰNG QUY TRÌNH
XỬ LÝ TRẠI PRRS
TÌM HIỂU CÁC HẠN CHẾ
ẢNH HƯỞNG VIỆC XỬ LÝ
GIÁM SÁT XỬ LÝ VÀ
ĐÁNH GIÁ SAU XỬ LÝ
GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
ĐỊNH KỲ
DIỄN BIẾN KHI HEO NHIỄM PRRSv
Hết bài thải
virus
Nhiễm
PRRS
Heo
nhạy
cảm
Virus
huyết
Triệu chứng
lâm sàng
Hết virus
huyết
Có thể phát hiện
kháng thể
0 12h
14
Hết kháng thể
trung hòa
Giai đoạn
mang
trùng
35
Virus được loại
trừ
90
150
250 ngày
PCR huyết thanh; dịch xoang miệng
IPMA huyết thanh
ELISA
PCR mô bào
Jean Paul Cano’s research at University of Minnesota
XÁC ĐỊNH TÌNH TRẠNG
NHIỄM PRRS TẠI TRẠI
TÌM HIỂU CÁC HẠN CHẾ
ẢNH HƯỞNG VIỆC XỬ LÝ
XÂY DỰNG QUY TRÌNH
XỬ LÝ TRẠI PRRS
GIÁM SÁT XỬ LÝ VÀ
ĐÁNH GIÁ SAU XỬ LÝ
KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM ELISA, PCR/RT-PCR CÁC NHÓM HEO
PCR/RT-PCR
ELISAPRRS
GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
ĐỊNH KỲ
XÁC ĐỊNH TÌNH TRẠNG
NHIỄM PRRS TẠI TRẠI
TÌM HIỂU CÁC HẠN CHẾ
ẢNH HƯỞNG VIỆC XỬ LÝ
XÂY DỰNG QUY TRÌNH
XỬ LÝ TRẠI PRRS
GIÁM SÁT XỬ LÝ VÀ
ĐÁNH GIÁ SAU XỬ LÝ
GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
ĐỊNH KỲ
BIẾN ĐỔI HUYẾT THANH HỌC THEO GIAI ĐOẠN NHIỄM
ELISA PRRS
Âm tính
% Dương tính
100
80
60
40
20
0
S/P ratio
3.00
2.00
1.00
0.04
0.00
0 Day
30 Day
60 Day
90 Day
XÁC ĐỊNH TÌNH TRẠNG
NHIỄM PRRS TẠI TRẠI
TÌM HIỂU CÁC HẠN CHẾ
ẢNH HƯỞNG VIỆC XỬ LÝ
XÂY DỰNG QUY TRÌNH
XỬ LÝ TRẠI PRRS
GIÁM SÁT XỬ LÝ VÀ
ĐÁNH GIÁ SAU XỬ LÝ
GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
ĐỊNH KỲ
BIẾN ĐỔI HUYẾT THANH HỌC THEO GIAI ĐOẠN NHIỄM
ELISA PRRS
Âm tính
Sau khi bị
bệnh 1 tháng
% Dương tính
100
80
60
40
20
0
S/P ratio
3.00
2.80
2.00
1.00
0.04
0.00
0 Day
30 Day
60 Day
90 Day
XÁC ĐỊNH TÌNH TRẠNG
NHIỄM PRRS TẠI TRẠI
TÌM HIỂU CÁC HẠN CHẾ
ẢNH HƯỞNG VIỆC XỬ LÝ
XÂY DỰNG QUY TRÌNH
XỬ LÝ TRẠI PRRS
GIÁM SÁT XỬ LÝ VÀ
ĐÁNH GIÁ SAU XỬ LÝ
GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
ĐỊNH KỲ
BIẾN ĐỔI HUYẾT THANH HỌC THEO GIAI ĐOẠN NHIỄM
ELISA PRRS
Âm tính
Sau khi bị
bệnh 1 tháng
Sau khi bị
bệnh 2 tháng
% Dương tính
100
80
60
40
20
0
S/P ratio
3.00
2.80
2.00
1.30
1.00
0.04
0.00
0 Day
30 Day
60 Day
90 Day
XÁC ĐỊNH TÌNH TRẠNG
NHIỄM PRRS TẠI TRẠI
TÌM HIỂU CÁC HẠN CHẾ
ẢNH HƯỞNG VIỆC XỬ LÝ
XÂY DỰNG QUY TRÌNH
XỬ LÝ TRẠI PRRS
GIÁM SÁT XỬ LÝ VÀ
ĐÁNH GIÁ SAU XỬ LÝ
GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
ĐỊNH KỲ
BIẾN ĐỔI HUYẾT THANH HỌC THEO GIAI ĐOẠN NHIỄM
ELISA PRRS
Âm tính
Sau khi bị
bệnh 1 tháng
Sau khi bị
bệnh 2 tháng
Kháng thể
sau 3 tháng
% Dương tính
100
80
60
40
20
0
S/P ratio
3.00
2.80
2.00
1.30
0.60
0.04
1.00
0.00
0 Day
30 Day
60 Day
90 Day
XÁC ĐỊNH TÌNH TRẠNG
NHIỄM PRRS TẠI TRẠI
XÂY DỰNG QUY TRÌNH
XỬ LÝ TRẠI PRRS
TÌM HIỂU CÁC HẠN CHẾ
ẢNH HƯỞNG VIỆC XỬ LÝ
GIÁM SÁT XỬ LÝ VÀ
ĐÁNH GIÁ SAU XỬ LÝ
Phân loại đàn dựa trên triệu chứng lâm sàng và kết quả xét nghiệm
Đàn giống
Dương tính
khơng ổn định (I)
(Truyền ngang, truyền dọc)
Dương tính
ổn định (II)
(Truyền ngang)
Âm
tính
Âm tính
(Đã từng tiếp xúc với
PRRSv – virus
vaccine, virus mơi
trường)
Âm tính
(Chưa từng tiếp xúc
với PRRSv)
Tiêu chuẩn
Heo nái
PCR
Elisa
Heo theo mẹ
PCR
Elisa
➢
Ổn định đàn nái
➢
Hỗ trợ chăm sóc heo
theo mẹ, heo cai
➢
Hỗ trợ chăm sóc heo
theo heo cai, thịt
(+)
➢
Ổn định đàn heo choai,
heo thịt
(-)
(-)
➢
Phịng, kiểm sốt
(-)
NSC
➢
Phịng, kiểm sốt
Có lưu hành virus.
Có triệu chứng lâm
sàng.
(+)
(+)
(+)
(+)
(+)
(+)
-
Có lưu hành virus trên
heo cai sữa.
(-)
(+)
(-)
(+)
(+)
(+)
-
Khơng có triệu chứng
lâm sàng.
Khơng có lưu hành
virus trên heo theo mẹ
và heo cai sữa.
(-)
(+)
(-)
(+)
(-)
Khơng có triệu chứng
lâm sàng
Khơng lưu hành virus
(-)
(-)
(-)
(-)
Khơng có triệu chứng
lâm sàng
Khơng lưu hành virus
(-)
NSC
(-)
NSC
-
Mục tiêu can thiệp
Elisa
-
-
Thạch Văn Mạnh - 0983912823
Heo cai sữa
PCR
GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
ĐỊNH KỲ
XÁC ĐỊNH TÌNH TRẠNG
NHIỄM PRRS TẠI TRẠI
TÌM HIỂU CÁC HẠN CHẾ
ẢNH HƯỞNG VIỆC XỬ LÝ
Giai
đoạn
Phân loại đàn
PRRS
“Từ kiểm soát
tới loại bỏ!
Từng bước
một!”
XÂY DỰNG QUY TRÌNH
XỬ LÝ TRẠI PRRS
GIÁM SÁT XỬ LÝ VÀ
ĐÁNH GIÁ SAU XỬ LÝ
Stage I
Stage II
Stage III
“không ổn định”
“tạm thời ổn định”
“ổn định”
GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
ĐỊNH KỲ
Stage IV
“tạm thời âm tính”
Stage V
“âm tính”
Điều kiện
Rối loạn sinh
sản
CĨ
KHƠNG
KHƠNG
KHƠNG
KHƠNG
ELISA (+) /
PCR (-)
ELISA (-) /
PCR (-)
ELISA (-) /
PCR (-)
PCR (+)
ELISA (+) /
PCR (-)
Nái ELISA
(+)
(+)
(+)
Nái PCR
(+)
(-)
(-)
(-)
(-)
Heo theo mẹ
PCR
(+)
(+)
(-)
(-)
(-)
(-)
(-)
(-)
(-)
• Khơng nhiễm trùng huyết
trên heo con theo mẹ
•Khơng nhiễm PRRSv ở heo
•Bắt đầu cho hậu bị âm tính
tiếp xúc với đàn
•Heo nái vẫn dương tính về
mặt huyết thanh
•Tiếp tục cho hậu bị âm
tính tiếp xúc với đàn
•Tất cả heo nái âm tính về
mặt huyết thanh học
•Tất cả lợn âm tính về mặt
huyết thanh học
Hậu bị
Heo cai sữa
PCR
(+)
Heo thịt
ELISA
(+)
Chỉ tiêu
© S. Otake
(+)
III a
Nái ổn định
III b
Nái ơn đinh
Heo cai âm tính
(+)
• Quan sát thấy RLSS
•Quản lý miễn dịch hậu bị
không đạt được (PRRSv
bài thải ở hậu bị)
•PRRSv bài thải ở heo nái
•Hiệu giá kháng thể PRRSv
ở heo nái thay đổi
•PRRSv bài thải ở heo
(+)
•Khơng có hiện tượng RLSS
•Quản lí miễn dịch hậu bị đạt
(khơng có PRRSv bài thải ở
hậu bị)
•Heo theo mẹ vẫn nhiễm trung
huyết
•PRRSv bài thải trên heo
(+)
(+) / (-)
(-)
(-)
/
(-)
•Titer kháng thể PRRSv ít biến
động
•Khơng có nhiễm trùng huyết
trên heo con theo mẹ
•Khơng bài thải PRRSv ở hậu bị
•III a: Nhiễm PRRSv vẫn quan
sát thấy trên heo cai và heo thịt
•III b: Khơng quan sát thấy
nhiễm PRRSv trên heo cai và
heo thịt
XÁC ĐỊNH TÌNH TRẠNG
NHIỄM PRRS TẠI TRẠI
TÌM HIỂU CÁC HẠN CHẾ
ẢNH HƯỞNG VIỆC XỬ LÝ
XÂY DỰNG QUY TRÌNH
XỬ LÝ TRẠI PRRS
GIÁM SÁT XỬ LÝ VÀ
ĐÁNH GIÁ SAU XỬ LÝ
1. Việc thực hiện An tồn sinh học tại trại
▪ Kiểm sốt các yếu tố ATSH
VD: côn trùng, ruồi, gián, chuột…
2. Các yếu tố gây stress trên heo trong quá trình xử lý PRRS
3. Quy trình ni thích nghi hậu bị
▪
Ch̀ng cách ly, thời gian ni thích nghi, cách thức ni…
4. Phương thức chu chuyển đàn của trại
5. Việc ghép đàn heo con của nái khác nhau
6. Sự tồn tại các mầm bệnh khác trong trại
▪ Kiểm soát phân, heo chết hủy tại trại…
GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
ĐỊNH KỲ
XÁC ĐỊNH TÌNH TRẠNG
NHIỄM PRRS TẠI TRẠI
TÌM HIỂU CÁC HẠN CHẾ
ẢNH HƯỞNG VIỆC XỬ LÝ
XÂY DỰNG QUY TRÌNH
XỬ LÝ TRẠI PRRS
THỐNG KÊ SỐ LIỆU VỀ CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ GÂY BÙNG DỊCH TẠI TRẠI
World Organisation for Animal Health · Protecting animals, Preserving our future –
Dr.Apisit Kittawornrat_CPF_Biosecurity in selling process
GIÁM SÁT XỬ LÝ VÀ
ĐÁNH GIÁ SAU XỬ LÝ
GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
ĐỊNH KỲ
HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN ATSH
AHTSO_CPVN
XÁC ĐỊNH TÌNH TRẠNG
NHIỄM PRRS TẠI TRẠI
XÂY DỰNG QUY TRÌNH
XỬ LÝ TRẠI PRRS
TÌM HIỂU CÁC HẠN CHẾ
ẢNH HƯỞNG VIỆC XỬ LÝ
GIÁM SÁT XỬ LÝ VÀ
ĐÁNH GIÁ SAU XỬ LÝ
GIÁM SÁT VÀ ĐÁNH GIÁ
ĐỊNH KỲ
CHƯƠNG TRÌNH CHUNG XỬ LÝ VỚI TRẠI DƯƠNG TÍNH NỔ DỊCH PRRS
HEO NÁI
BẦU
TẠO MIỄN DỊCH CHỦ ĐỘNG
VỚI MỘT SỐ BỆNH
TĂNG SỨC ĐỀ KHÁNG TỰ
NHIÊN
ĐIỀU TRỊ, PHÒNG KẾ PHÁT
BẰNG KHÁNG SINH
HEO NÁI
ĐẺ
HEO ĐỰC
HEO HẬU
BỊ
Kiểm soát
mầm bệnh
khác
Xử lý ổn định
lại sức khỏe
đàn theo
nhóm
Chương trình
thuốc kháng
sinh phịng
kế phát
Setup lại
chương trình
vaccine PRRS
HEO CON
THEO MẸ
HEO CON
CAI SỮA
HEO THỊT
1. Kiểm soát các yếu
tố stress
tố ATSH trại
2. Chương
trình
vaccine các nhóm
heo. Thời điểm tiêm
– Quan trọng.
Thạch Văn Mạnh - 0983912823
1. Kiểm soát các yếu
2. Xử lý vấn đề sốt
3. Xử lý vấn đề ăn kém,
bỏ ăn
1. Kiểm soát yếu tố, mầm
bệnh kế phát
2. Kiểm tra kháng sinh đồ
mẫu bệnh phẩm
3. Chọn kháng sinh phù
hợp với trại
4. Phối hợp sử dụng kháng
sinh
1. Chương
trình
vaccine PRRS với
từng nhóm heo
2. Chương
trình
vaccine khác