Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

Bài tập lịch sử và địa lí lớp 9 phần địa lí kết nối tri thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (10.67 MB, 78 trang )

ĐÀO NGỌC HÙNG (Chủ biên)
BÙI THỊ THANH DỤNG
PHAM THI THU PHƯƠNG - PHÍ CƠNG VIỆT


ĐÀO NGỌC HÙNG (Chủ biên)
BÙI THỊ THANH DUNG - PHẠM THỊ THU PHƯƠNG - PHÍ CƠNG VIỆT

PHÁN ĐỊAL
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM


`âZ

KẾT NỖI TRI THỨE
vol CUOC SONG


Trang

LỜI NÓI ĐẦU ......................QQQ
nen
xsseesec 4
Phần I. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP ........................
cà. 2c...

5

Chương 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ, ĐỊA HÌNH
VÀ KHỐNG SAN VIETNAM.
Bài 1. Vị trí địa lí và phạm ví lãnh thổ Việt Nam...



Bài
2. Địa hình Việt Nam
Bái

KhitáiifSáIPViEENATĂSosexs sscaexiditretteitivdidbist20204100
018 66700 00g08126080/60862448/0/0/0/60836 B

Chương 2. KHÍ HAU VA THUY VAN VIET NAM.
Bài 4. Khí hậu Việt Nam...
Bài
5. Thựchành:Về và phân tídh biểu đồ khí hậu .
Bài ó. Thuỷ
văn Việt Nam ................ có c2 2 v1 22 11 1121111101 nx

He

2

Bai 7. Vai trd alla tài nguyên khí hậu và tài nguyên nước đối với sự phát triển kinh tế — xã hội dủa nướcta .2ó
Bài 8. Tác động dủa biến đối khí hậu đối với khí hậu và thuỷ văn Việt Nam.......................... 28

Chương 3. THỔ NHƯỠNG
VÀ SINH VẬT VIỆT NAM................... 32
Bài 9. Thể nhưỡng ViệtNam........... ác 1c 21 11 22211111 1111121118112 11H he 3
Bài 10.SinhvậtViệtNam..........
cá c1 n2 vn 1n 212111812 1 Hà 36
Chương 4. BIEN ĐẢO VIỆT NAM...
Bài 11.Phạm vị Biển Đông. Vùng biển đảo và đặc điểm tựnhiên vùng biển đảo Việt Nam ...
Bài 12. Môi trườngvà tài nguyên biển đảo Việt Nam...................

co
nen
ke 4

CHỦ
ĐỀ CHUNG........
Chủ đề 1.Văn minh châu thổ sông Hồng và sông Cửu Long. ....
Chủ đề 2. Bảo vệ quyền, các quyển và lợi ích hợp pháp của Việt Nam ở Biển Đông................... 49

Phần II. GỢI
Ý TRẢ LỜI MỘT SỐ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP.................. 54

›: Am


LỜI NĨI ĐẦU

Cuốn Bài tập Lịch sử và Địa lí 8 - Phần Địa lí (Kết nối tri thức với cuộc sống)
nhằm giúp học sinh (HS) hiểu và nắm chắc những kiến thức cơ bản của từng bài
học trong sách giáo khoa (SGK) Lịch sử và Địa lí8 - Phần Địa lí (Kết nối trí thức với
cuộc sống).
Cuốn sách gồm hai phần:

Phần |. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP
Các câu hỏi dưới nhiều hình thức khác nhau: trắc nghiệm chọn đáp án đúng,

lựa chọn câu đúng - sai, nối, điển khuyết, hoàn thành bảng, câu tự luận,... giúp
HS củng cố kiến thức cơ bản của bài.

Phần II: GỢIÝ TRẢ LỜI MỘT SỐ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP

Hướng dẫn, gợi ý cách thức làm bài và đáp án cho những câu hỏi, bài tập khó.
Để thuận tiện cho việc sử dụng của HS và tham

khảo của giáo viên (GV),

cấu trúc của sách được sắp xếp theo từng bài trong SGK. Các câu hỏi, bài tập
trong cuốn sách này giúp HS củng cố một cách có hệthống kiến thức mới, vừa được
lĩnh hội ở trên lớp, đồng thời giúp HS luyện tập, rèn luyện một cách có hiệu quả

những kĩ năng địa lí cơ bản. Với cuốn Bài tập Lịch sử và Địa lí 8 - Phần Địa lí
(Kết nối tri thức với cuộc sống), việc học tập ở nhà của HS sẽ thuận lợi hơn. Qua
đó hình thành phát triển năng lực tự học, tự chủ cũng như các năng lực đặc thù
của mơn Địa lí.

Khi thực hiện các bài tập trong cuốn sách này, H5 hãy ghi kết quả vào vở để
giữ gìn cuốn sách dành tặng cho các em HS lớp sau.

Hi vọng cuốn sách này góp phần tạo điều kiện thuận lợi cho GV đổi mới
phương pháp dạy học theo hướng phát triển năng lực và phẩm chất cho HS. GV

có thể dùng Bài tập Lịch sử và Địa lí8 - Phần Địa lí (Kết nối tri thức với cuộc
sống) để hướng dẫn HS chuẩn bị học tập trước ở nhà, làm bài tập ngay ở trên lớp
trong quá trình học bài mới và hướng dẫn HS học tập ngoài giờ lên lớp.

7 :

CÁC TÁC GIÁ


VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI

LÃNH THỔ, ĐỊA HÌNH
VÀ KHOANG SAN VIỆT NAM
VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ PHẠM VI LÃNH THỔ VIỆT NAM
|. Lựa chọn đáp án đúng.
a) Ý nào khơng đúng với đặc điểm vị trí địa lí của nước ta?
A. Việt Nam nằm ở rìa phía đơng của bán đảo Đông Dương.
B, Việt Nam nằm ở gần trung tâm của khu vực Đông Á.

€. Việt Nam nằm ở khu vực châu Á gió mùa.
D. Việt Nam nằm ở khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc.
b) Phần đất liền nước ta kéo dài khoảng

A. 13 vĩ độ.

B. 14 vĩ độ.

C.15 vĩ đệ.

D. 16 vĩ độ.

c) Trên đất liền, nước ta không chung đường biên giới với quốc gia nào?
A. Trung Quốc.

B. Lào.

€. Mi-an-ma.

D.Cam-pu-chia.

d) Vùng biển Việt Nam chiếm khoảng bao nhiều phần trăm diện tích Biển Đơng?

A. 30%.

B. 25%.

C. 20%.

D.35%.

C. 3 620 km.

D.4 600 km.

e) Đường bờ biển nước ta dài khoảng
A. 2360 km.

B. 3 260 km.

g) Vùng biển Việt Nam tiếp giáp với vùng biển của
A. Mi-an-ma.

B. Lao.

C. Ma-lai-xi-a.

D.Đông Ti-mo.

5


2, Hãy sử dụng những dữ liệu sau để hoàn thành đoạn thơng tin về đặc điểm

vị
i

trí

ia Ii cua Việt Nam.

650B

101°Đ

23⁄23PB

10209Đ

6934B

117°2

Phần đất liền Việt Nam nằm trải dài từ khoảng vĩ độ (I).......................
vĩ độ (2).
kinh độ (4)......
(Œ)............................
trên (7)

và từ khoảng kinh độ (3)
Vùng biển kéo dài tới khoảng
Và từ khoảng kính độ (6)
tại Biển Đơng.


đến
đến
vĩ độ
đến

3. Quan sát hình 1.1 trang 94 SGK, hãy cho biết:

a) Vùng biển nước ta tiếp giáp với vùng biển của các nước nào.
b) Những thuận lợi của vị trí địa lí nước ta trong việc giao thương với các nước

trong khu vực và trên thế giới.

4. Điền cụm từ thích hợp để hồn thành đoạn thông tin về phạm vi lãnh thổ
nước ta.

Vùng đất của nước ta bao gồm (1)

sa...

đất của các đơn vị hành chính là (2)
trên đất liền của nước ta dài hơn (3)
Vùng trời của Việt Nam là (4)

thổ nước ta, trên đất liền được xác định bằng (5)
biển là ranh giới bên ngồi của (6)

„ VỚI tổng diện tích
. Đường

biên giới


bao trùm

trên lãnh

weaiuairsuniJVRETT
và không gian

trên (7).....

5. Trong các câu sau, câu nào đúng về ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh

thổ đến tự nhiên nước ta?
a) Nước ta nằm ở nơi hội tụ của nhiều luồng sinh vật có nguồn gốc từ Hoa Nam,
Hi-ma-lay-a, Mi-an-ma và Ô-xtrây-|i-a.
b) Phân hoá của thiên nhiên theo chiều bắc - nam thể hiện rõ nét ở sự thay đổi
của khí hậu, sinh vật từ bắc vào nam.
c) Vị trí địa lí và hình dạng lãnh thổ khơng ảnh hưởng đến sự phân hố bắc nam, đơng - tây của thiên nhiên nước ta.

d) Phân hố thiên nhiên theo chiều đơng - tây thể hiện ở sự khác nhau giữa thiên

nhiên vùng ven biển với vùng nằm sâu trong đất liền.

e) Nước ta nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của nhiều cơn bão đến từ
Tây Thái Bình Dương.

ys


g) Việt Nam nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc nên biển nước ta mang

tính chất cận nhiệt đới, các dòng biển di chuyển theo mùa.
ỗ. Lập sơ đồ thể hiện ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ tới đặc điểm
tự nhiên Việt Nam theo gợi ý sau vào vỡ.

Nằm ở đới nóng, trong khu
vực gió mùa châu Á

ESE

ow HINH VIET NAM

†1: Lựa chọn đáp án đúng.
a) Hướng chính của địa hình Việt Nam là

A. tây bắc - đông nam.
B. tây nam - đông bắc.
€C. đông bắc - tây nam.
D. đồng nam -tây bắc.

Thiên nhiên nhiệt đới ẩm
gió mùa


b) Ở Việt Nam, diện tích đồng bằng chiếm tỉ lệ bao nhiều trong tổng diện tích
lãnh thổ?
A. 3/4,

B. 1/4.

Cc. 2/4.


D. 2/3.

€) Khu vực địa hình nào sau đây của nước ta đặc trưng bởi hướng núi vòng cung
(cánh cung}?

A. Đông Bắc.

B. Tây Bắc.

C. Trường Sơn Bắc.

D. Trường Sơn Nam.

d) Đinh núi Phan-xi-păng cao 3 147 m -“Nóc nhà của Đông Dương”- nằm ở khu
vực nào?

A. Đông Bắc.

B. Tây Bắc.

C. Trường Sơn Bắc.

D. Trường Sơn Nam.

e) “Nổi bật với các cao nguyên rộng lớn, xếp tầng; ở phía bắc và phía nam là các

khối núi cao” là đặc điểm của vùng
A. Đông Bắc.
€C. Trường Sơn Bắc.


B. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Nam.

2, Hãy sử dụng những dữliệu sau để hoàn thành các thơng

tin về đặc điểm địa hình

nước ta.

1%

14%

~ Ở Việt Nam chỉ có (1)
—)..........

70%

85%

diện tích lãnh thổ trên 2 000 m.

diện tích nước ta có độ cao dưới 500 m.

~— Địa hình có độ cao 1 000 m trở xuống chiếm (3)

diện tích lãnh thổ.

- Địa hình có độ cao từ trền 1 000 m đến 2 000 m chiếm (4)


diện tích

lãnh thổ.

3. Trong các câu sau, câu nào đúng về đặc điểm địa hình đồng bằng ở nước ta?
a) Đồng bằng ở Việt Nam đều là những châu thổ các sông.
b) Đềng bằng sông Hồng và đồng bằng duyên hải miền Trung có diện tích tương
đương nhau.

c) Trên bể mặt đồng bằng sơng Hồng khơng có các ơ trũng.
d) Đồng bằng sông Cửu Long là đồng bằng rộng lớn nhất nước ta.
e) Đồng bằng lớn nhất ở duyên hải miền Trung là đồng bằng Thanh Hoá.

ye


4. Ghép cácô bên trái và bên phải với ô ở giữa cho phù hợp về đặc điểm địa hình

các khu vực đổi núi nước ta.
|
i.a) Nằm giữa sông Hồng

_ Và sơng Ca.

$

Ì

|


-e) Đệ cao trung bình RzadgÌ |



1 000 m, có nhiều nhánh.

\

núi đâm ngang ra biển.

b) Phía nam Trường Sơn: i
Bắc đến giáp dénge

cao trung bình phổ biến Ị

dưới 1 000 m, địa hình.

bằng sơng Cửu ote |

“e@

Nằm

của

ở phía

sơng


bờ trái.

Hồng,

day núi Con Voi đến®
vùng đổi núi ven,
biển Quảng Ninh.

d) Kéo dài từ phía nam sơng

Cả

tới

dãy®

Bạch Mã.

các-xtơ phổ
_
+

từ.

._
|

'h) Địa hình chủ yếu là núi, cao`

nguyên và vùng chuyển:

tiếp giữa miển núi, cao
nguyên với miền đồng bằng |
làđịa hình bán bình nguyên..

ị j Địa hình cao nhất nước ta, ị

_

bị chia cắt mạnh. Độ cao.

trung bình 1 000

2000 m, .

nhiều đỉnh cao trên 2000m. ˆ

. Quan sát hình 2.1 trang 98 SGK, hãy kể tên một số dãy núi theo mẫu sau:
Hướng

.

Day núi

Tây bắc - đơng nam
Vịng cung

Tây - đơng
. Quan sát hình 2.1 trang 98 SGK hãy xác định vị trí các đảo và quần đảo:
- Đảo Bạch Long Vĩ


- Đảo Cồn Cỏ

- Đảo Côn Sơn

- Đảo Phú Quốc

- Quần đảo Hoàng Sa

- Quần đảo Trường Sa


7. Ghép các ô bền trái với các ô bên phải cho phù hợp về đặc điểm địa hình các

khu vực đồng bằng nước ta.

Sy Bi các nhánh núi đâm ngang và ăn
sát ra biển chia cắt thành nhiều |
déng bang nhé hep, trong đồng |

bằng có nhiều cồn cát.

a) Được bồi đắp bởi phù sa của hệ. |

_

thống sông Mê Cơng.

„9 Có nguồn gốc hỗn hợp từ phù sa '
sơng và phù sa biển


j d) Được hình thành chủ yếu do phù |
Ị 2.Đồng bằng sông Cửu Long s

_

sa hệ thống sông Hồng bổi đắp.

_'

fe) Déng bang bị chia cắt, tạo thành ì
những ơ trũng do hệ thống đê .
dọc

miềnSINS

Khu

khơng cịn được bồi

3. Các đồng bằng dun
hải

bờ sơng.

vực trong

đề |

g) Phan thượng châu thổ có địa hình _
tương đối bằng phẳng với nhiều .


|

gờ đất cao (giổng đất), phần hạ



©

châu thổ cao trung bình từ2 -3 m

|

_

so với mực nước biển. Có hệthống_ Ì



kênh rạch dày đặc giúp tiêu nước,
thau chua, rửa mặn.



8, Hãy sử dụng những dữ liệu sau để hồn thành đoạn thơng tin về đặc điểm
ja hình bờ biển và thềm lục địa ở nước ta.
nơng

‘the hep:


Bờ biển nước ta dài 3 260 km từ Móng Cái đến Hà Tiên, có hai kiểu là bờ
biển (1).......... . và bờ biển (2).......... .Thểm lục địa tại các vùng biển Bắc Bộ và
Nam Bệ G).......... và mở rộng, ở vùng biển miền Trung sâu hơn và (4).............


8. Hồn thành bảng đặc điểm các kiểu địa hình bờ biển nước ta theo mẫu sau:

Bờ biển mài mòn

Bờ biển bồi tụ

Phân bố
Đặc điểm
1. Hoàn thành sơ đồ theo mẫu sau để thấy sự phân hoá thiên nhiên giữa các
sườn núi.

i| Day Hoang Ties Son ỳ
Dãy Trường Sơn

°#

Day Bach Ma

+

>?

*

11. Hãy ghi chú cho sơ đồ sau về sự phân hố thiên nhiên theo đai cao địa hình

ở nước ta.
3147m
2600m

600m

(1)
0m

12. Điền cụm từ thích hợp để hồn thành đoạn thông tin về thế mạnh đối với
khai thác kinh tếở khu vực đổi núi nước ta.
Khu vực đổi núi nước ta có nguồn lâm sản phong phú thuận lợi phát triển
()........................ các đồng cỏ tự nhiên rộng lớn tạo điều kiện phát triển
@).....................;

thổ

nhưỡng

và khí hậu thích hợp cho (3).

như các vùng Tây Bắc, Đông Bắc, Tây Nguyên,...

š

1


Đây là nơi có nguồn tài ngun khống sản phong phú đa dạng, tạo điều
kiện thuận lợi phát triển các ngành (4).............................. Sơng ngịi chảy qua

địa hình miền núi, nhiều thác ghềnh (sông Đà, sông 5ê San, sông Srê Pôk,...)
nên có tiềm năng (ì............................. rất lớn.
Khu vực đổi núi có khí hậu mát mẻ, cảnh quan đa dạng và đặc sắc, là cơ sở
để hình thành các (@)............................. có giá trị.

13. Khu vực đồng bằng nước ta có những thuận lợi nào để phát triển các ngành
kinh tế? Cho biết các hoạt động kinh tế ở khu vực đồng bằng.

14, Hoan thanh so dé theo mau sau:
KHAI THÁC KINH TẾ Ở VÙNG BIEN VA THEM LUC DIA

|

Khai thác, nu
thuy san

15, Hoàn thành sơ đổ theo gợi ý sau về hạn chế của các khu vực địa hình đối với
khai thác kinh tế.


Khu vực
đổi núi

Khu vực

Han cHE)—> Caing
bine ).
Ns

‘ing biển về


thểm lục địa

i


18. Địa phương em nằm ở khu vực địa hình nào? Địa hình ở địa phương em có
những thế mạnh và hạn chế nào trong phát triển các ngành kinh tế?

E7

kao¿ns SAN VIET NAM

1. Lua chon dap an dung.
a) Khoáng sản Việt Nam có đặc điểm nổi bật:
A. chủ yếu là khoáng sản năng lượng.

B. chủ yếu là khoáng sản kim loại.
Cc. chủ yếu là khoáng sản phi kim loại.
D. khá phong phú và đa dạng.
b) Phần lớn các mỏ khống sản ở Việt Nam có trữ lượng

A. khá lớn và trung bình.

B. rất lớn.

€C. trung bình.

D trung bình và nhỏ.


c) Trên lãnh thổ Việt Nam đã thăm dò được bao nhiêu loại khoáng sản?
A. Hơn 60.

B. Hơn 70.

C. Hon 80.

D. Hon 90.

d) Khoáng sản ở Việt Nam phân bố tập trung chủ yếu ở
A. vùng ven biển.
B. miền Bắc, miền Trung và Tây Nguyên.
C. các vùng địa hình hiểm trở.
D. vùng đồng bằng sông Hồng và vùng đồng bằng sơng Cửu Long.
e) Nước ta có nhiều loại khống sản do nằm liền kể các vành đai sinh khoáng,
đồng thời
A. có lịch sử phát triển địa chất lâu dài và phức tạp.

B. nằm ở nơi diễn ra nhiều động đất, núi lửa.
C. tiếp giáp với vùng biển rộng lớn.
D. hoạt động phong hoá diễn ra mạnh mẽ.
g) Tổng trữ lượng than đá của nước ta khoảng bao nhiêu tỉ tấn?
A.7.

B.8

C. 9,6.

D. 10.


ry —


2. Hoàn thành sơ đồ theo mẫu sau về sự phân loại khống sản.

|

PHANLOAIKHOANGSAN

“Dựa vào tính chất cơng dụng _

~

“Dựa vào q trình hình thành |

1

~.¬~

3. Ghép các ơ bên trái với các ô bên phải cho phù hợp về nơi hình thành các
nhóm khống sản.
CÁC NHĨM KHỐNG SẲN VÀ NƠI HÌNH THÀNH


__

1. Khống sản
| nội sinh

|


¿ a) Nơi có đút gãy sâu, uốn nếp mạnh, hoạt động

|

mac-ma xam nhap hoac phun trào mạnh.
=

=

$ b) Các vùng biển nông, bờ biển có trầm tích.

12, Khống san
ngoai sinh

¢ c) Các vùng biển trũng được bồi đắp,

TT

vật liệu.

ä. Dựa vào hình 3.3 trang 111 SGK, hoàn thành bảng theo mẫu sau:

MỘT SỐ KHỐNG SẲN CHÍNH ỞVIỆT NAM
Khống sản
Than đá

Dầu mơ và khí tự nhiên
Bơ-xít


Sất
A-pa-tit
Titan
Đá vơi

Phân bố

Tên một số mổ





_'


5, Hoàn thành sơ đồtheo mẫu sau để thấy sự đa dạng của khống sản Việt Nam.
_> Than đã

Nang

®—-Kim loại đen

_

=?

,

lượng _—


Kim loại

=M

-

+—.Kim loại màu

“21

=a

Phi
kim loại

~

—>


Sy

6. Trong các câu sau, câu nào đúng về khoáng sản ở nước ta?
a) Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên, sắt,... là các loại khống

sản có trữ lượng lớn,

chất lượng tết ở nước ta.
b) Nước ta có khống sản năng lượng và khống sản kim loại là chủ yếu, khống


sản phí kim loại khơng đáng kể.
c) Khoáng sản là nguồn cung cấp nguyên, nhiên liệu cho nhiều ngành công
nghiệp và đâm bảo an ninh năng lượng cho quốc gia.
d) Nước ta có cơng nghệ khai thác hiện đại, tận dụng tối đa nguồn tài ngun
khống sản.
e) Một số khống sản ở nước ta có nguy cơ cạn kiệt do bị khai thác quá mức.
7. Hãy nêu một ví dụ cụ thể về việc khai thác và sử dụng khống sản chưa hợp lí
ở nước ta.
8. Theo em tiết kiệm điện trong sinh hoạt hằng ngày có góp phần vào việc sử
dụng hợp lí tài ngun khống sản khơng? Tại sao?

8, Hãy vẽ sơ đồ thể hiện một số giải pháp sử dụng hợp lí tài nguyên khoáng sản.

: AB




KHÍ HẬU VÀ THUỶ VĂN
VIỆT NAM
EENWE.‹ HẬU VIỆT NAM
†1. Lựa chọn đáp án đúng.
a) Đặc điểm chung của khí hậu Việt Nam là
A. nhiệt đới.
B. ẩm.
C. gió mùa.

D. nhiệt đới ẩm gió mùa.


b) Tính nhiệt đới của khí hậu Việt Nam được thể hiện thông qua yếu tố nhiệt độ
không khí trung bình năm trên cả nước (trừ vùng núi cao) với giá trị là:

A. Trên 18°C.

B. Trên 20°C.

C. Trén 22°C.

D. Trén 25°C.

¢) Tinh nhiét ddi của khí hậu Việt Nam được thể hiện thông qua yếu tố tổng số
giờ nắng trong 1 năm trung bình là:
A. Dưới 1 400 giờ/năm.
C. Dưới 3 000 giờ/năm.

B. Trên 1 400 giờ/năm.
D. Từ1 400 đến 3 000 giờ/năm.

đ) Tính nhiệt đới của khí hậu Việt Nam được thể hiện thông qua yếu tố cán cân
bức xạ trung bình là:

A. Trên 30 kcal/cm?/nam.
C. Tir 70 - 100 kcal/cm?/năm.

B. Trên 70 kcal/cm”/năm.
D. Tw 90 - 140 kcal/em?/nam.

e) Tinh 4m của khí hậu Việt Nam được thể hiện thông qua yếu tế tổng lượng
mưa năm là:

Â. Trên 1 000 mm/năm.

B. Trên 1 500 mm/năm.

C. Từ 1 500
- 2 000 mm/năm.

D. Từ 2 000
- 3 000 mm/năm.

2. Trong các câu sau, câu nào đúng về hoạt động gió mùa ở nước ta?

a) Miền Bắc chịu ảnh hưởng của khối khí lạnh từ phía Bắc di chuyển xuống nước
†a tạo nên một mùa đơng lạnh.
b) Từ phía nam dãy Bạch Mã trở vào chịu ảnh hưởng của Tín phong bán cầu Bắc
có hướng đơng bắc tạo nên một mùa đông lạnh.

Ẩi


c) Gió mùa Tây Nam tạo nên thời tiết nóng, khô ở Tây Nguyên và Nam Bộ.

d) Mùa hạ nước ta chủ yếu chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam đem lại thời tiết
mưa nhiều.
3. Dựa vào hình 4.1 trang 115 SGK, hãy cho biết:
- Hướng gió chủ yếu vào mùa đơng ở miền Bắc nước ta.
~ Hướng gió chủ yếu vào mùa hè nước ta.

— Sự thay đồi thời gian mùa bão từ bắc vào nam.
4 Dua vao hinh 4.1 trang 115 SGK, hãy cho biết hướng gió trong mùa hạ và mùa

đơng ở địa phương em.

8. Hồn thành bảng theo mẫu sau về đặc điểm của các mùa gió ở nước ta.
Gió mùa hạ

Gió mùa đơng

Thời gian hoạt động
Hướng

Nguồn gốc
Đặc điểm thời tiết
ỗ. Ghép các ô bên trái với các ô bên phải cho phù hợp về sự phân hố khí hậu

theo chiều bắc - nam ở nước ta.

3Ï Nhiệt Bề kiơhg khítftung binh hãm trên
20°C,

b) Nhiét dé tiếng

khí trung bình năm trên

25°C.

c) Có 2 đến 3 tháng lạnh với nhiệt độ trung
bình tháng dưới 18°C.
khí hậu

phía Nam


Í 4) Nhiệt độ tất cả các tháng trên 20°C.
e) Có một thời kì ẩm ướt trong mùa đồng.
g) Khơng có mùa đơng.



2. Miền

h) Có một mùa khơ rõ rệt.

7—


7. Trong các câu sau, câu nào đúng về sự phân hố khí hậu theo chiều bắc - nam
ở nước ta?
a) Sự phân hố khí hậu theo chiều bắc - nam tuân theo quy luật địa đới.
b) Sự phân hoá khí hậu theo chiều bắc - nam tuân theo quy luật phi địa đới.
c) Sự phân hố khí hậu theo chiều bắc - nam tuân theo tính nhịp điệu.

d) Sự phân hố khí hậu theo chiều bắc - nam tn theo quy luật thống nhất và
hồn chỉnh của vơ cảnh quan.

ổ. Hồn thành bảng so sánh đặc điểm miền khí hậu phía Bắc và phía Nam theo
mẫu sau:

Đặc điểm
Miền khí hậu | Biên độ nhiệt trung | Lượng bứcxạ |
bình năm
tổng cộng năm


Số giờnắng
năm

Phía Bắc
Phía Nam
8, Dựa vào hình sau, hãy so sánh sự khác biệt về lượng mưa, mùa mưa tại 2 trạm
khí tượng Quy Nhơn (Bình Định) và Pleiku (Gia Lai).

mm

mm

600

P=1851,9

mm

600

500

500

400

400

300


300

200

200

100

100
°

123

4

5

6

7

8

9 10 11

12 Tháng

°


Quy Nhơn

P=2179,9

123

4

5

6

7

mm

8

9 10 11 12 Tháng

Pleiku

Biểu đơ lượng mưa tại trạm khí tượng Quy Nhơn (Bình Định)
và Pleiku (Gia Lai)


†fÌ. Phân tích đặc điểm khí hậu tại trạm khí tượng Huế (Thừa Thiên Huế).

BẰNG NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG


CA TRM KH TNG HU

Thỏng

BèNH THNG

2|13|14|5|s|?7r|s|ằs|m0|nl|đ

Nhit

ơ đ | 49,9 | 20,8 | 23,1 | 26,1 | 28,2 | 293 | 292 | 288 | 27,1 | 253 | 23,2 | 20,7


1293| 63,3 | 513 | 58,9 |111,3| 103,4| 94,6 | 1388] 410,7| 72,7) 641,7| 3499

Gợi ý:
— Nhiệt độ trung bình năm

— Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất
— Nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất
— Tổng lượng mưa trung bình năm
- Các tháng mùa mưa
- Các tháng mùa khô

11. Dựa vào bảng 4.1 trang 113 SGK, hãy nhận xét sự khác nhau về chế độ nhiệt
(nhiệt độ trung bình năm; nhiệt độ trung bình tháng nóng nhất, lạnh nhất;
biên độ nhiệt độ năm) giữa Lạng Sơn và Cà Mau.

12. Hoàn thành bảng theo mẫu sau về đặc điểm của các đai cao ở nước ta.
Đai nhiệt đới


gió mùa chân núi

Đai cận nhiệt

gió mùa trên núi

Đai ơn đới
gió mùa trên núi

Nhiệt độ
Lượng

mưa

và độ ẩm

0



×