Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

đề thi thử đại học môn hóa năm 2014 đề 2 có đáp án cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.68 KB, 11 trang )

ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 1
ĐỀ THAM KHẢO THI ĐẠI HỌC
Môn thi : Hóa – Đề 3 – Đáp án
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO
2
(ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch
X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là (H = 1, O = 16, Na = 23, S = 32)
A. 23,0 gam. B. 25,2 gam. C. 20,8 gam. D. 18,9 gam.
2
SO
4,48
n 0,2mol
22,4

,
NaOH
16
n 0,4mol
40

.
2
NaOH
SO
n
0,4
T2
n 0,2
  



tạo muối trung hòa
2 2 3 2
SO 2NaOH Na SO H O  

0,2 0,4 0,2
 
23
Na SO
m 0,2. 23.2 32 16.3 25,2g   

Câu 2: Cho 6,73g Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H
2
SO
4
đc nng tạo ra SO
2
(sn phm kh duy nhất).
Sau phn ứng xy ra hoàn toàn thu được:
A. 0,11 mol FeSO
4
. B. 0,02mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,08mol FeSO
4
.

C. 0,03mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,06mol FeSO
4
. D. 0,05mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,02 mol FeSO
4
.
Fe
6,73
n 0,12mol
56


2Fe + 6H
2
SO
4

Fe
2

(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O Fe + Fe
2
(SO
4
)
3

3FeSO
4

(0,12) 0,3 0,02 (0,05)
0,1 0,3 0,05 0,02 0,02 0,06
0,02 0 0,05 0 0,03 0,06
Vậy sau phn ứng thu 0,03mol Fe
2
(SO
4
)
3
và 0,06mol FeSO
4


Câu 3: Cho các bazơ sau. (1) C
6
H
5
NH
2
(2) C
2
H
5
NH
2
(3) (C
6
H
5
)
2
NH (4) (C
2
H
5
)
2
N (5) NaOH(6) NH
3
. Dãy
sắp xếp đúng theo thứ tự gim dần tính bazơ là dãy nào ?
A. (5) > (6) > (2) > (1) > (2) > (4) B. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)
C. (5) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2) D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)

Từ công thức :
 
n 2 n 2 3 6 5 2 6 5 2 n
n
NaOH R NH RNH NH C H NH C H NH

    

(5) NaOH > (4) (C
2
H
5
)
2
N > (2) C
2
H
5
NH
2
> (6) NH
3
> (1) C
6
H
5
NH
2
> (C
6

H
5
)
2
NH
Câu 4: Cho 0,448 lít khí NH
3
(đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nng, thu được chất rắn X (gi
s phn ứng xy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
A. 12,37%. B. 87,63%. C. 85,88%. D. 14,12%.
3
NH
0,448
n 0,02mol
22,4

,
CuO
16
n 0,2mol
80


2NH
3
+ 3CuO

3Cu + N
2
+ 3H

2
O
0,02 (0,2)
0,02 0,03 0,03
0 0,17 0,03
Cu
Cu
Cu CuO
m
0,03.64
%m .100 .100 12,37%
m m 0,03.64 80.0,17
   


Câu 5: Cho m gam Fe vào dung dịch HNO
3
lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO
và NO
2
c tỉ khối hơi hỗn hợp X so với oxi bằng 1,3125. Giá trị của m là
A. 1,12 gam. B. 0,56 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam.

Gọi
,xy
là số mol NO và NO
2
.
2
X

XX
O
M
d 1,3125 1,3125 M 42
32
    

x
NO(30) 4
41
30
12 3
x
xy
y
     

42
y
NO
2
(46) 12
ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 2

20 15
m 6,67g
m5
  
8,96

0,4 0,1
22,4
3 0 0,3
30
xy
x y x
x y y
xy


  


  
  
  






2
Fe NO NO Fe Fe Fe
n .3 n .3 n n .3 0,1.3 0,3 n 0,2 m 0,2.56 11,2g         

Câu 6: Cho 20,8 gam hỗn hợp gồm metyl fomiat và metyl axetat tác dụng với NaOH thì hết 150 ml dung
dịch NaOH 2M. Khối lượng metyl fomiat trong hỗn hợp là
A. 3,4 gam. B. 6 gam. C. 3 gam. D. 3,7 gam.
Gọi

,xy
lần lượt là số mol của este metylfomiat (HCOOCH
3
) và este metyl axetat (CH
3
COOCH
3
)
Ta có
 
3 3 3
HCOOCH CH COOCH
m m 20,8 60 74 20,8 1xy    

HCOOCH
3
+ NaOH

HCOONa + CH
3
OH CH
3
COOCH
3
+ NaOH

CH
3
COONa +
CH

3
OH

x

x

y

y

NaOH M
n C .V 0,15.2 0,3mol  

 
0,3 2xy  

60 74 20,8 0,1mol
0,3 0,2mol
x y x
x y y
  



  


3
HCOOCH

m n.M 0,1.60 6gam  


Câu 7: Tiến hành oxi ha 2,5 mol rượu metylic thành fomanđehit bằng CuO rồi cho fomanđehit tan hết
vào nước thu được 160g dung dịch fomalin 37,5%. Hiệu suất của phn ứng oxi ha là bao nhiêu ?
A. 90 % B. 70 % C. 80 % D. 60 %
dd
HCHO
C%.m
37,5.160
n 2mol
100.M 100.30
  

32
CH OH CuO HCHO Cu H O   

2,5 2

2
H% .100 80%
2,5



Câu 8: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam Kali tác dụng với 108,2 gam H
2
O là
A. 4,99%. B. 6,00% C. 5,00% D. 4,00%
2 2 2 2

KOH K KOH K KOH
KOH
dd K H O H K H O K H
3,9
.56
m n .M n .M
39
C% .100 .100 .100 .100 4,99%
3,9
m m m m m m n .M
3,9 108,2 .2
39
    
   



Câu 9: Oxi ha hoàn toàn 21g bột sắt thu được 30g một oxit duy nhất. Công thức phân t của oxit là:
A. FeO. B. Fe
3
O
4
. C. FeO hoc Fe
2
O
3
. D. Fe
2
O
3

.
Gọi oxit sắt :
Fe O
xy
:
Fe
21
n 0,375
56

,
O oxit Fe O
9
m m m 30 21 9 n 0,5625mol
16
       
Fe
O
n
0,375 2
n 0,5625 3
x
y
   

23
Fe O


Câu 10: Cho 4,05 gam Al tan hết trong dung dịch HNO

3
thu V lít N
2
O (đkc) duy nhất. Giá trị V là
A. 1,26 lít. B. 2,52 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
2 2 2 2
Al N O N O N O N O
4,05
n .3 n .8 .3 n .8 n 0,05625mol V 0,05625.22,4 1,26
27
       
lít

ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 3
Câu 11: Kh hoàn toàn 0,3 mol một oxit sắt Fe
x
O
y
bằng Al thu được 0,4 mol Al
2
O
3
. Công thức của sắt
oxit là:
A. Fe
2
O
3
. B. FeO. C . Fe

3
O
4
. D. Thiếu d kiện.
23
2y
Fe O Al Al O Fe
33
xy
y
x  

0,3 0,4
11
3
4
0,3 0,4 3 12
y
y
y    
. Vậy oxit sắt Fe
3
O
4


Câu 12: Dn 3,36 lít CO
2
(đkc) vào 200ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)
2

0,5M. Tính khối
lượng kết tủa thu được:
A. 13,79g. B. Kết qu khác. C. 17,39g. D. 19,37g.
2
CO
3,36
n 0,15mol
22,4

,
2
NaOH Ba(OH)
OH
n n 2n 0,2.0,1 2.0,2.0,5 0,22mol

    

Phn ứng tạo ra hai muối
3
HCO


2
3
CO

gọi
,xy
là số mol
3

HCO


2
3
CO


23
CO OH HCO

 

2
2 3 2
CO 2OH CO H O

  


x

x

x

y

2y


y

0,15 0,08
2 0,22 0,07
x y x
x y y
  



  

2
33
3
BaCO BaCO
CO
n n 0,07mol m 0,07.197 13,79g

     

Câu 13: Dung dịch X c a mol NH
4
+
, b mol Mg
2+
, c mol SO
4
2


và d mol HCO
3

. Biểu thức nào biểu thị sự
liên quan gia a, b, c, d sau đây là đúng?
A. a + 2b = c + d B. a + 2b = 2c + d C. a + b = c + d D. a + b = 2c + d
Áp dụng định luật thăng bằng e

a + 2b = 2c + d

Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp gồm Mg, Al trong dung dịch HCl dư thấy tạo ra 8,96 lít khí
H
2
(đkc). Cô cạn dung dịch sau phn ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 63,2 gam. B. 36,2 gam. C. 54,3 gam. D. 18,1 gam.
m
muối clo
=
2
kl H
8,96
m 71.n 7,8 71. 36,2g
22,4
   

Câu 15: Cho ancol etylic tác dụng với axit axetic thu được 22 gam este. Nếu H=25% khối lượng ancol
etylic phn ứng
A. Kết qủa khác B. 26 gam. C. 46 gam. D. 92 gam.
Axit axetic : CH
3

COOH . Ancol etylic : C
2
H
5
OH . phn ứng Este ha
3 2 5
CH COOC H
m 22
n 0,25mol
M 88
  

CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
24
H SO

CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2

O
0,25 0,25 0,25 mol
Với hiệu suất phn ứng H% = 25%
25
C H OH
0,25
n .100 1mol
25
  
25
C H OH
m n.M 1.46 46gam   

Câu 16: Cho 6,2g hỗn hợp hai kim loại kiềm tác dụng hết với H
2
O thấy c 2,24 lít H
2
(đkc) bay ra. Cô cạn
dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là:
A. 9,6g B. 9,4g C. 9,5g D. 9,7g
22
1
M H O MOH H
2
  

 
2
MOH H MOH
2,24

n 2n 2. 0,2mol m 0,2 M OH 0,2.M 0,2.17 6,2 3,4 9,6g
22,4
          

ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 4

Câu 17: X là một - amioaxit no chỉ chứa 1 nhóm -NH
2
và 1 nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng
với HCl dư thu được 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH B. H
2
N-CH
2
CH
2
-COOH
C. CH
3
-CH(CH
3
)CH(NH
2
)COOH D. H
2

N-CH
2
-COOH
Gọi amino NH
2
RCOOH :
amino 4 8
30,7 23,4 23,4
n 0,2 R 16 45 R 56 C H
36,5 0,2

        


CH
3
-CH(CH
3
)CH(NH
2
)COOH
Câu 18: Hoà tan hoàn toàn 0,575 gam một kim loại kìềm vào nước. Để trung hoà dung dịch thu được cần
25 gam dung dịch HCl 3,65%. Kim loại hoà tan là:
A. Na. B. Rb. C. K. D. Li.
2
dd
H HCl
H
C%.m
3,65.25

2n n n 0,025
100.M 100.36,5

    
. Có
2
kl H kl Kl
0,575
n .1 2n n 0,025mol M 23 Na
0,025
      

Câu 19: Muốn trung hoà dung dịch chứa 0,9047 g một axit cacboxylic A cần 54,5 ml dung dịch NaOH
0,2M. A không làm mất màu dung dịch Br
2
. CTCT của A là
A. C
6
H
4
(COOH)
2
B. CH
3
C
6
H
3
(COOH)
2

C. C
6
H
3
(COOH)
3
D. CH
3
- CH
2
COOH
NaOH
n 0,2.0,0545 0,0109mol

Gọi axit : R(COOH)
n
: R(COOH)
n
+ nNaOH

R(COONa)
n
+nH
2
O

0,0109
n
0,0109
   

46
2
46
n1
R 38
n2
0,0109 R 45n
R 45n 0,9047 83 R 38n C H COOH
R 76 C H
nn
n3
R 114




       






















Câu 20: Cho 0,06 mol Fe vào dung dịch chứa 0,09 mol HNO
3
thu được khí NO duy nhất. Phn ứng xy ra
hoàn toàn, lọc lấy chất rắn. Khối lượng chất rắn là:
A. 1,47. B 0,525. C. 0,91. D. 2,24.
Fe + 4HNO
3

Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O Fe + 2Fe(NO
3
)
3

3Fe(NO
3
)

2

(0,06) 0,09 (0,0375) 0,0225
0,0225 0,09 0,0225 0,01125 0,0225 0,03375
0,0375 0 0,0225 0,02625 0,03375
m
rắn

m
Fe dư

0,02625.56 1,47g

Câu 21: Ngâm một đinh sắt nng 4g trong dung dịch CuSO
4
, sau một thi gian lấy đinh sắt ra, sấy khô,
cân nng 4,2875g. Khối lượng sắt tham gia phn ứng là:
A. 0,3999g. B. 1,9999g. C. 1,999g. D. 2,0251g.
Fe + CuSO
4

FeSO
4
+ Cu
x

x

x


Cu Fe Fe
23 23
m m m 4,2875 4 64 56 mol m 56. 2,0125g
640 640
x x x           

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất hu cơ X (chứa C, H, N) cần dùng15,68 lít O
2
(đktc). Sn phm
cháy cho lội thật chậm qua bình đựng nước vôi trong dư thấy c 40g kết tủa xuất hiện và c 1120 ml khí
không bị hấp thụ. CTPT của X là
A. Kết qu khác B. C
4
H
9
N C. C
2
H
9
N D. C
3
H
9
N

ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 5
2 2 2 2
1
C H N O CO H O N

4 2 2
9
a a a a
42
xy
yy
xx
y
xx

    







Áp dụng định luật bo toàn oxi : 2
9
a
4
x





2
a x

+
a
2
y
9a ay
0 9a ay 0
22
     

2
CaCO 3 9
9 15,68
a 0,7
22
9
4 22,4
aa
a a 0,7
15 15
4
40
a n 0,4 a 0,4 a 0,4 3 C H N
100
9a ay 0 ay 1,2 y 9
9a ay 0
x
x
x x x x



  













         
   
   
   

   





Câu 23: Dãy gồm các vật liệu c cấu trúc mạch không nhánh là:
A. PE, amilopectin, polibutađien, PVC B. Rezit, visco, policaproamit, polistiren
C. Cao su, PVC, plexiglas, rezol D. poli(ure-fomandehit), novolac, bakelit, xenlulozo triaxetat
vật liệu c cấu trúc mạch không nhánh là : Cao su, PVC, plexiglas, rezol
Câu 24: Chia a gam axit axetic thành hai phần bằng nhau.

- Phần 1 trung hòa vừa đủ với 0,5 lít dung dịch NaOH 0,4M.
- Phần 2 thực hiện phn ứng este hoá với ancol etylic thu được m gam este (gi s hiệu suất phn ứng là
100%). m c giá trị là
A. 16,7 g B. 17,6 g C. 18,6 g D. 16,8 g
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH

CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
3 2 5 3 3 2 5
CH COOC H CH COOH NaOH CH COOC H
n n n 0,5.0,4 0,2mol m 0,2.88 17,6g      

Câu 25: Hòa tan 200 gam SO
3
vào m
2
gam dung dịch H

2
SO
4
49% ta được dung dịch H
2
SO
4
78,4%. Giá trị
của m
2

A. 133,3 gam. B. 272,2 gam. C. 146,9 gam. D. 300 gam.
24
H SO
98.100
C% 122,5%
80


200g SO
3
122,5% 29,4%
78,4%
2
2
200 29,4
m 300g
m 44,1
   


m
2
H
2
SO
4
49% 44,1%
Câu 26: Cho Vml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,035 mol Zn(NO
3
)
2
thu được 2,97 gam kết
tủa. Thể tích dung dịch NaOH 2M lớn nhất cần lấy là
A. 50 ml. B. 60 ml. C. 30 ml. D. 40 ml.
 
2
Zn OH
2,97
n 0,03mol
99


2
3 2 2 3
NaOH Zn(NO ) Zn(OH) 2NaNO  

0,07 0,035 0,035

 
2

Zn OH
n

=
0,035 0,03 0,005mol

2NaOH + Zn(OH)
2

Na
2
ZnO
2
+ 2H
2
O
0,01 0,005

NaOH NaOH
0,08
n 0,07 0,01 0,08mol V 0,04
2
     
lít
40ml

Câu 27: Cho 3g hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm M tác dụng với nước. Để trung hòa dung dịch thu được
cần 800ml dung dịch HCl 0,25M. Kim loại M là:
ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 6

A. Rb B. Cs C. Li D. K
2
H HCl
H
2n n n 0,25.0,8 0,2mol

   
.
2
Kl H Kl
n .1 2n n 0,2mol  
3
M 15 Li 15 Na
0,2
     
Li

Câu 28: Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, sn
phm cháy thu được cho lội qua bình (1) đựng H
2
SO
4
đc, sau đ qua bình (2) đựng 250 ml dung dịch
Ca(OH)
2
1M. Khi kết thúc phn ứng, khối lượng bình (1) tăng 8,1 gam và bình (2) c 15 gam kết tủa xuất
hiện. CTPT của hai hiđrocacbon trong X là

A. A hoc B hoc C B. CH
4

và C
4
H
10
C. C
2
H
6
và C
4
H
10
D. C
3
H
8
và C
4
H
10
 
2
Ca OH
n 0,25.1 0,25mol
,
3
CaCO
15
n 0,15mol
100


,
2
HO
8,1
n 0,45mol
18


Từ các đáp án

hiđrocacbon là ankan : Gọi CT chung của 2 ankan:
n 2n 2
CH

amol
n 2n 2
CH

+ O
2
 
22
nCO n 1 H O  
CO
2
+ Ca(OH)
2

CaCO

3
+ H
2
O
a
an

 
a n 1
0,15

0,15

0,15
2
Ca(OH)
n

=
0,25 0,15 0,1mol

2CO
2
+ Ca(OH)
2

Ca(HCO
3
)
2

0,2

0,1
2
CO
n 0,15 0,2 0,35mol   

   
2
2
CO
HO
n
0,35 an 7 n 7
n 3,5
n 0, 45 9 9
a n 1 n 1
       

1 n 4 hay 2 n 4 hay 3 n 4       

Vậy 2 hiđrocacbon c thể : CH
4
và C
4
H
10
hay C
2
H

6
và C
4
H
10
hay C
3
H
8
và C
4
H
10


Đáp án A
Câu 29: Hoà tan hoàn toàn 1,5 gam hỗn hợp bột Al và Mg vào dung dịch HCl thu được 1,68 lít H
2
(đkc).
Phần % khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 80%. B. 40%. C. 30%. D. 60%.
Gọi
,xy
là số mol Al và Mg
1
27 24 1,5
30
1,68
3 2 2.
1

22,4
40
xy
x
xy
y














Al
Al
1
.27
m
30
%m .100% .100% 60%
1,5 1,5
   


Câu 30: Cho 8,8 gam etyl axetat tác dụng với 150 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phn
ứng thì khối lượng chất rắn khan thu được là bao nhiêu?
A. 12,3 gam B. 8,2 gam C. 10,2 gam D. 10,5 gam.
etyl axetat (CH
3
COOC
2
H
5
) ,
3 2 5
CH COOC H
m 8,8
n 0,1mol
M 88
  
,
NaOH M
n C .V 0,15.1 0,15mol  

CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH

CH
3

COONa + C
2
H
5
OH
0,1 (0,15)
0,1 0,1 0,1
0 0,05 0,1
Khối lượng chất rắn sau phn ứng :
3
CH COONa NaOH
m m 0,1.82 0,05.40 10,2gam   

Câu 31: Cho sơ đồ chuyển ha: CH
4
→C
2
H
2
→C
2
H
3
Cl →PVC. Để tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trên
thì cần V m
3
khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH
4
chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu
suất c quá trình là 50%)

A. 224,0. B. 286,7. C. 358,4. D. 448,0.
CH
4
→C
2
H
2
→C
2
H
3
Cl →PVC.
16 62,5
? kg 250 kg
ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 7
4
CH
250.16 100
m . 128kg
62,5 50
  
4
3
CH
128
V .22,4 179,2m
16
   
V

Thiên nhiên
3
100
179,2. 224m
80


Câu 32: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng c hai đồng vị là
63
29
Cu

65
29
Cu
, trong đã đồng vị
65
29
Cu
chiếm
27% về số nguyên t. Phần trăm khối lượng của
63
29
Cu
trong Cu
2
O là
A. 32,15%. B. 64,29%. C. 73%. D. 88,82%.
 
63 65

Cu Cu
Cu
27.M 100 27 .M
27.63 73.65
M 64,46
100 100


  
63
29
Cu
73
.64,46.2
100
.100 64,94%
64,46.2 16
% 



Câu 33: Thủy phân 506,25kg khoai c chứa 80% tinh bột trong môi trưng axit. Nếu hiệu suất của phn
ứng đạt 60% thì khối lượng glucozơ thu được là:
A. 135 kg B. 540 kg C. 450 kg D. 270 kg
Tinh bột (C
6
H
10
O
5

= 162) , Glucozơ(C
6
H
12
O
6
= 180)

C
6
H
10
O
5 Tinh khiết
=
506,25.80
405kg
100



C
6
H
10
O
5
60%

C

6
H
12
O
6

162 180
405 kg ? kg

6 12 6
C H O
m
thực tế
=
405.180 60
. 270kg
162 100


Câu 34: Thủy phân 60,75 gam một loại mùn cưa c 80% xenlulozơ, lấy toàn bộ lượng glucozơ thu được
sau phn ứng cho lên men rượu. Khối lượng ancol etylic thu được là bao nhiêu nếu hiệu suất c quá trình
là 60%?
A. 46 gam B. 13,8 gam C. 27,6 kg D. 16,56 kg
C
6
H
10
O
5 Tinh khiết
=

60,75.80
48,6kg
100



C
6
H
10
O
5

C
6
H
12
O
6

2C
2
H
5
OH
162 2.46
48,6 kg ? kg
Vì hiệu suất của c quá trình là 60%

25

C H OH
m
thực tế

48,6.2.46 60
. 16,56kg
162 100


Câu 35: Ngâm một lá kẽm vào dung dịch c hoà tan 8,32 gam CdSO
4
. Phn ứng xong lấy lá kẽm ra khỏi
dung dịch, ra nhẹ, làm khô thì thấy khối lượng lá kẽm tăng thêm 2,35% so với khối lượng lá kẽm trước
phn ứng. Khối lượng lá kẽm trước phn ứng là: 112
A. 20gam B. 40gam C. 80gam D. 60gam
4
CdSO
8,32
n 0,04mol
208

Zn + CdSO
4

ZnSO
4
+ Cd
0,04

0,04


0,04

0,04

Cd Zn Zn Cd Zn Zn Zn
2,35
m m m 2,35%m m m .m 112.0,04 65.0,04 m 80g
100
          

Câu 36: X là một amino axit khi cho 0,01 mol X t/d với HCl thì dùng hết 80 ml dd HCl 0,125 M và thu
được 1,835 g muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X t/d với dd NaOH thì cần 25 gam dd NaOH 3,2%. CTCT
của X là:
A. C
3
H
6
-(NH
2
)
2
-COOH B. (NH
2
)
2
-C
3
H
5

-COOH
C. NH
2
-C
3
H
5
-(COOH)
2
D. C
7
H
12
-(NH
2
)
2
-COOH
n
amino
= 0,01 mol ,
HCl
n 0,08.0,125 0,01mol
,
dd
NaOH
C%.m
3,2.25
n 0,02mol
100.M 100.40

  

n
amino
:
HCl
n
:
NaOH
n
= 1 : 1 : 2

amino c 1 gốc NH
2
và 2 gốc COOH
Gọi CT amino : NH
2
R(COOH)
2
: NH
2
R(COOH)
2
+ HCl

NH
3
ClR(COOH)
2


 
3
2
35
NH ClR COOH
1,835
M 36,5 16 R 45.2 183,5 R 41 C H
0,01
          
NH
2
-C
3
H
5
-(COOH)
2
ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 8
Câu 37: Kh 4,8 gam hỗn hợp CuO và một oxit sắt c tỉ lệ số mol 1 : 1 bằng khí CO (dư). Sau phn ứng
thu được 3,52 gam chất rắn X. Hoà tan X vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,896 lít khí (ở đktc) (các
phn ứng xy ra hoàn toàn). Công thức sắt oxit là:
A. FeO
2
. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3

O
4
. D. FeO.
2
CuO CO Cu CO
a a
  

2
Fe O CO Fe CO
b b
xy
y x y
x
  

Cu + HCl
ko pu

Fe + 2HCl

FeCl
2
+ H
2


bx

bx


   
CuO Fe O
Cu Fe
23
a1
a b a b 0, 02 a b 0, 02
b1
m m 4,8
80a 56 16 b 4,8 80a 56 16 b 4,8 3
64a 56b 3,52 a 0, 02 a 0, 02
m m 3,52
b 0,04 b 0,04 2
0,896
b 0, 04
22, 4
Fe O
xy
x y x y y
x
x x x
y

    

      

   

  








   
   
   
   




Câu 38: Một hợp chất hu cơ X chứa C, H, O. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,03 mol X cho 2,016 lít CO
2
(đktc).
Mt khác để hiđro ha hoàn toàn 0,15 mol X cần 3,36 lít H
2
(0
0
C, 2atm) và được rượu no Y. Biết X tác
dụng được với AgNO
3
/NH
3
cho kết tủa Ag. CTCT của X là
A. Kết qu khác B. C
2

H
5
CHO C. CH
3
CHO D. CH
2
=CHCHO
Gọi X
C H O
xy
:
2
CO
2,016
n 0,09mol
22,4

,
2
H
PV 2.3,36
n 0,3 mol
RT 0,082.273
  

C H O
xy
+ O
2


x
CO
2
+ H
2
O
0,03 0,03
x

0,03 0,09 3xx   
. Có :
2
H
X
n
0,3
2
n 0,15
  
số liên kết Pi = 2
2  

Công thức tính số liên kết Pi của hợp chất c CT :
Ztk
C H O N X
xy
c số liên kết pi :
 
2 2 t k
2

xy   


Từ công thức
C H O
xy
2 2 2 2
2 2 2
22
x y x y
xy
   
       

34
33
C H O CH CH CHO
2 2 4
xx
x y y

    
  




Câu 39: Kh nước hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 rượu A, B ở điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp Y gồm
2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho X hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Br
2

dư thấy c 24
gam Br
2
bị mất màu và khối lượng bình đựng dung dịch Br
2
tăng 7,35 gam. CTPT của 2 rượu trong X là
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH C. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH
B. C
3
H
7
OH và C
4
H

9
OH D. Kết qu khác
Gọi CT chung của hai rượu :
n 2n 1
C H OH

a mol

n 2n 1
C H OH

n 2n
CH
+H
2
O
a a
Khối lượng bình tăng là khối lượng của 2 anken
a.14n 7,35
,
2
Br
24
n 0,15mol
160


C
n
H

2n
+ Br
2

C
n
H
2n
Br
2

a a

14an 7,35 n 3,5
3 n 4
a 0,15 a 0,15

    




C
3
H
7
OH và C
4
H
9

OH
Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào HNO
3
dư, thu được dung dịch Y và 6,72 lít hỗn hợp khí B
gồm NO và một khí X, với tỉ lệ thể tích là 1 : 1. Khí X

A. NO
2
B. N
2
O
5
C. N
2
D. N
2
O
ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 9
Gọi
,xy
là số mol NO và X
1
0
1
x
xy
y
    
0

0,15
6,72
0,15
22,4
xy
x
xy
y













Ta có :
kl
n.
Hóa trị = Tổng n
khí

.
chỉ số oxi ha
Fe NO X 2

11, 2
n .3 n .3 n .a .3 0,15.3 0,15.a a 1 X NO
56
         

Câu 41: Hợp chất hu cơ X c mạch cacbon không phân nhánh, bậc nhất (chứa C, H, N),trong đ nitơ
chiếm 23,73% về khối lượng. Biết X tác dụng được với HCl với tỉ lệ số mol n
X
: n
HCl
= 1:1. Công thức phân
t của X
A. CH
3
– NH
2
B. CH
3
– CH
2
–CH
2
– NH
2

C. CH
3
– CH
2
– NH – CH

3
D. CH
3
– CH(CH
3
) – NH
2
Công thức amin :
n 2n 3
C H N

14
%N .100 23,73% n 3
14n 17
    


39
C H N

Vì X c mạch cacbon không phân nhánh, bậc nhất

CH
3
– CH
2
–CH
2
– NH
2

Câu 42: Cho 0,448 lít khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và
Ba(OH)
2
0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,364. B. 3,940. C. 1,182. D. 1,970.
2
CO
0,448
n 0,02mol
22,4

,
 
2
NaOH
Ba OH
OH
n n 2n 0,1.0,06 2.0,1.0,12 0,03mol

    

Gọi
,xy
là số mol của
2
3
CO



3
HCO


2
2 3 2
CO 2OH CO H O
2 x x x

  

23
CO OH HCO
y y y

 

2
33
3
BaCO BaCO
CO
0,02 0,01
n n 0,01mol m 0,01.197 1,97g
2 0,03 0,01
x y x
x y y

  


       

  


Câu 43: Để điều chế 100 lít rượu vang
0
10
thì khối lượng glucozơ cần dùng m kg. Biết rằng hiệu suất phn
ứng đạt 90%,khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của m là:
A. 12,25 kg B. 13,91 kg C. 30,91 kg D. 17,39 kg
Từ công thức độ rượu :
 
0
nc
dd
V
R .100% 1
V

. Với
dd
V
=100 lít ,
00
R 10
. Thay vào
 
1 

0
nc
dd
V
R .100%
V


0
dd
nc
R .V
10.100
V 10
100% 100
   
lít . Có 0,8 g/ml = 0,8kg/l.
nc nc
m
D m D.V 0,8.10 8
V
     
kg
C
6
H
12
O
6
90%


2C
2
H
5
OH
180 2.46
?kg 8 kg
6 12 6
C H O
m
thực tế
=
8.180 100
. 17,39kg
2.46 90


Câu 44: Cho a gam hỗn hợp HCOOH và C
2
H
5
OH tác dụng hết với Na thì thể tích khí H
2
(đktc) thu được
là 1,68 lít (đktc). Giá trị của a là
A. 6,9 g B. 5,5 g C. 7,2 g D. 4,6 g
HCOOH + Na

HCOONa +

2
1
H
2
C
2
H
5
OH + Na

C
2
H
5
ONa +
2
1
H
2

x

2
x

y

2
y



1,68
0,15mol
2 2 22,4
xy
xy    
 
25
HCOOH C H OH
a m m .46 46 46. 46.0,15 6,9gx y x y        

Câu 45: Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl
3
?

A. 12,3 gam. B. 23,1 gam. C. 21,3 gam D. 13,2 gam.
ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 10
2Al + 3Cl
2
3
2AlCl

3
Al AlCl Al
26,7
n n 0,2mol m 27.0,2 5,4g
27 35,5.3
     




2 3 2 2
Al Cl AlCl Cl Cl
m m m 5,4 m 26,7 m 21,3g      

Câu 46: Cho hỗn hợp gồm 1,6 g rượu A và 2,3 g rượu B là hai rượu no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy
đồng đẳng tác dụng với Na được 1,12 lít H
2
(đktc). CTPT của hai rượu là
A. Kết qu khác B. CH
3
OH, C
2
H
5
OH C. C
2
H
5
OH, C
3
H
7
OH D. C
3
H
7
OH, C
4

H
9
OH
Gọi công thức của 2 rượu :
n 2n 1
C H OH

: a mol
n 2n 1
C H OH

+ Na

n 2n 1
C H ONa

+
2
1
H
2

a
a
2

 
   
14n 18 a 1,6 2,3
14n 18 a 3,9 14n 18 .0,1 3,9

n 1,5
1 n 2
a 1,12
a 0,1
a 0,1 a 0,1
2 22, 4
  
   

     






  
   






CH
3
OH,C
2
H
5

OH
Câu 47: Một oxit c công thức X
2
O trong đ tổng số hạt (proton, nơtron và electron) của phân t là 92,
trong đã số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Công thức oxit là
A. N
2
O. B. K
2
O. C. Li
2
O. D. Na
2
O.
X
2
O c tổng số hạt là 92
   
1 1 2 2
2 2Z N 2Z N 92 1    

X
2
O c số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28
   
1 2 1 2
2.2Z 2Z 2N N 28 2    

Có O
 

2 2 2
22
Z N 16 N 8
3
Z 8 Z 8
  







 
 
 
 
1 1 1
1 1 1
1 1 2 2 1 1
1 2 1 2 1 1
22
22
2Z N 34 Z 11
2Z N 10 N 12
2 2Z N 2Z N 92 2 2Z N 2.8 8 92
2.2Z 2Z 2N N 28 4Z 2.8 2N 8 28
Na
N 8 N 8
Z 8 Z 8

  

  
       
       
  







   




Na
2
O
Câu 48: Cho 0,01 mol một hợp chất của sắt tác dụng hết với H
2
SO
4

đc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít
(ở
đktc) khí SO
2


(là sn phm kh duy nhất). Công thức của hợp chất sắt đ là

A. FeS.

B. FeCO
3
.

C. FeO

D. FeS
2
.
Gọi hợp chất
Fe M
xy
,
2
SO
0,112
n 0,005mol
22,4


Nếu
Fe M
xy

FeCO

3
tác dụng H
2
SO
4

đc nóng (dư)

tạo khí CO
2
không thỏa

Nếu
Fe M
xy
là FeS tác dụng H
2
SO
4

đc nóng (dư)

FeS tham gia hết

6FeS + 8H
2
SO
4

3Fe

2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 8H
2
O
0,01 0,005
61
0,01 0,005

không tho nên
Fe M
xy
không thể là FeS
Nếu
Fe M
xy
là FeS
2
tác dụng H
2
SO
4

đc nóng (dư)


FeS
2
tham gia hết

2FeS
2
+ 14H
2
SO
4

Fe
2
(SO
4
)
3
+ 15SO
2
+ 14H
2
O
0,01 0,005
2 15
0,01 0,005

không tho nên
Fe M
xy
không thể là FeS

2
ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 11
Vậy
Fe M
xy
là Oxit :
2
Fe O Fe
y
x
x y x



64
S 2e S
0,01 0,005mol

 


2
3
2
Fe 3 e Fe
2
0,01 3 0,01
y
x

x
y
xx
x
y
x
x




  








Theo định luật bo toàn e
34
1
FeO
1
2
2
3 0,01 0,01 3 2 1 loai
5
a

2
3
Fe O
4
x
y
x
y
x x y
x
x
y





      





























FeO
Câu 49: Tính khối lượng axit picric tạo thành khi cho 14,1 gam phenol tác dụng với HNO
3
đ, xt H
2
SO
4
đ.
Biết lượng axit HNO
3
đã lấy dư 25% so với lượng cần thiết. Tính số mol HNO
3
cần dùng và khối lượng
axit picric tạo thành.

A. 0,45mol, 42,9375 g D. Kết qu khác
B. 0,45 mol, 34,75 g C. 0,5625 mol, 34,35 g
65
C H OH
14,1
n 0,15mol
94

C
6
H
5
OH + 3HNO
3

C
6
H
2
OH(NO
2
)
3
+ 3H
2
O
0,15 0,45 0,15
3
HNO
125

n 0,45. 0,5625mol
100

,
 
6 2 2
3
C H OH NO
m 0,15.229 34,35g

Câu 50: Hoà tan 4,6 gam Na kim loại vào 200 ml dung dịch HCl x mol/lít thu được dung dịch Y. Cho dung
dịch Y tác dụng với 100 ml dung dịch AlCl
3
0,6M, thu được 1,56 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 1,4 M. B. 0,8 M. C. 0,5 M. D. 0,7 M.
Na
4,6
n 0,2mol
23

,
3
AlCl
n 0,1.0,6 0,06mol
,
 
3
Al OH
1,56
n 0,02mol

78


22
1
Na H O NaOH H
2
0,2 0,2
  

2
NaOH HCl NaCl H O
xx
  

NaOH
n


0,2 x

 
3
3
3NaOH AlCl Al OH 3NaCl
0,06 0,06
0,06 0,02
  

 

3
Al OH
n
tham gia pư với NaOH
0,06 0,02 0,04
mol
 
22
3
NaOH Al OH NaAlO 2H O
0,04 0,04
  

NaOH
n

0,04 0,06 0,1  
HCl
M
0,1
0,2 0,1 0,1 C 0,5M
0,2
xx       


×