Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

đề thi thử đại học môn hóa năm 2014 đề 3 có đáp án cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (515.9 KB, 11 trang )

ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 1
ĐỀ THAM KHẢO THI ĐẠI HỌC
Môn thi : Hóa – Đề 2 – Đáp án
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Cho 11,2g Fe vào 50g dd H
2
SO
4
đc, nng 98%. Sau phn ng thu đưc mui nào , khi lưng
bao nhiêu
A. 35,2g FeSO
4
. B. 35,2g Fe
2
(SO
4
)
3
.
C. 20g FeSO
4
, 15,2g Fe
2
(SO
4
)
3
. D. 20g Fe
2
(SO


4
)
3
, 15,2g FeSO
4
.

Fe
11,2
n 0,2mol
56

,
24
dd
H SO
m .C%
50.98
n 0,5mol
100.M 100.98
  

2Fe + 6H
2
SO
4

Fe
2
(SO

4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O Fe + Fe
2
(SO
4
)
3

3FeSO
4

Bđ 0,2 0,5 Bđ
1
30

1
12

TG
1
6
0,5
1
12

TG
1
30

1
30

1
10

Kt
1
30
0
1
12
Kt 0
1
20

1
10


 
24
3
Fe SO
1
m .400 20g

20

,
4
FeSO
1
m .152 12,5g
10


Câu 2: Nung hoàn toàn 13,96 gam hỗn hp AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
, thu đưc chất rắn X. Cho X tác dụng
với dung dịch HNO
3
lấy dư, thu đưc 448ml khí NO (ở đktc). Phần trăm theo khi lưng của Cu(NO
3
)
2

trong hỗn hp đầu là
A. 26,934% B. 27,755%. C. 17,48%. D. 31,568%
AgNO
3

Ag + NO

2
+
1
2
O
2
Cu(NO
3
)
2

CuO + 2NO
2
+
1
2
O
2


x

x

y

y

3Ag + 4HNO
3


3AgNO
3
+ NO + 2H
2
O

x

1
3
x

 
3
3
2
AgNO
Cu NO
NO
m m 13,96g
170 188 13,96
0,06
1
0,448
0,02
0,02
n 0,02mol
3
22,4

xy
x
y
x








  







 
3
2
Cu NO
188.0,02
%m .100 26,934%
13,96
  

Câu 3: Cho hỗn hp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch cha hỗn hp gồm H

2
SO
4

0,5M và NaNO
3
0,2M. Sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn, thu đưc dung dịch X và khí NO (sn phẩm
khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lưng kết tủa thu đưc là lớn nhất. Giá
trị ti thiểu của V là
A. 360. B. 120. C. 400. D. 240.
H
n 0,4.0,5.2 0,4mol


,
3
NO
n 0,4.0,2 0,08mol


,
Fe
1,12
n 0,02mol
56

,
Cu
1,92
n 0,03mol

64



3
32
Fe 4H NO Fe NO 2H O
  
    

2
32
3Cu 8H NO 3Cu 2NO 4H O
  
    

Bđ 0,02 0,4 0,08 Bđ 0,03 0,32 0,06
TG 0,02 0,08 0,02 0,02 TG 0,03 0,08 0,01 0,03
Kt 0 0,32 0,06 Kt 0 0,24 0,05 0,03
32
NaOH
OH Fe Cu H
n n 3n 2n n
   
    


3.0,02 2.0,03 0,24 0,36mol   
NaOH
0,36

V 0,36 360ml
1
   


ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 1
ĐỀ THAM KHẢO THI ĐẠI HỌC
Môn thi : Hóa – Đề 2 – Đáp án
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: Cho 11,2g Fe vào 50g dd H
2
SO
4
đc, nng 98%. Sau phn ng thu đưc mui nào , khi lưng
bao nhiêu
A. 35,2g FeSO
4
. B. 35,2g Fe
2
(SO
4
)
3
.
C. 20g FeSO
4
, 15,2g Fe
2
(SO

4
)
3
. D. 20g Fe
2
(SO
4
)
3
, 15,2g FeSO
4
.

Fe
11,2
n 0,2mol
56

,
24
dd
H SO
m .C%
50.98
n 0,5mol
100.M 100.98
  

2Fe + 6H
2

SO
4

Fe
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O Fe + Fe
2
(SO
4
)
3

3FeSO
4

Bđ 0,2 0,5 Bđ
1
30

1
12


TG
1
6
0,5
1
12
TG
1
30

1
30

1
10

Kt
1
30
0
1
12
Kt 0
1
20

1
10



 
24
3
Fe SO
1
m .400 20g
20

,
4
FeSO
1
m .152 12,5g
10


Câu 2: Nung hoàn toàn 13,96 gam hỗn hp AgNO
3
và Cu(NO
3
)
2
, thu đưc chất rắn X. Cho X tác dụng
với dung dịch HNO
3
lấy dư, thu đưc 448ml khí NO (ở đktc). Phần trăm theo khi lưng của Cu(NO
3
)
2


trong hỗn hp đầu là
A. 26,934% B. 27,755%. C. 17,48%. D. 31,568%
AgNO
3

Ag + NO
2
+
1
2
O
2
Cu(NO
3
)
2

CuO + 2NO
2
+
1
2
O
2


x

x


y

y

3Ag + 4HNO
3

3AgNO
3
+ NO + 2H
2
O

x

1
3
x

 
3
3
2
AgNO
Cu NO
NO
m m 13,96g
170 188 13,96
0,06
1

0,448
0,02
0,02
n 0,02mol
3
22,4
xy
x
y
x








  







 
3
2
Cu NO

188.0,02
%m .100 26,934%
13,96
  

Câu 3: Cho hỗn hp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch cha hỗn hp gồm H
2
SO
4

0,5M và NaNO
3
0,2M. Sau khi các phn ng xy ra hoàn toàn, thu đưc dung dịch X và khí NO (sn phẩm
khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lưng kết tủa thu đưc là lớn nhất. Giá
trị ti thiểu của V là
A. 360. B. 120. C. 400. D. 240.
H
n 0,4.0,5.2 0,4mol


,
3
NO
n 0,4.0,2 0,08mol


,
Fe
1,12
n 0,02mol

56

,
Cu
1,92
n 0,03mol
64



3
32
Fe 4H NO Fe NO 2H O
  
    

2
32
3Cu 8H NO 3Cu 2NO 4H O
  
    

Bđ 0,02 0,4 0,08 Bđ 0,03 0,32 0,06
TG 0,02 0,08 0,02 0,02 TG 0,03 0,08 0,01 0,03
Kt 0 0,32 0,06 Kt 0 0,24 0,05 0,03
32
NaOH
OH Fe Cu H
n n 3n 2n n
   

    


3.0,02 2.0,03 0,24 0,36mol   
NaOH
0,36
V 0,36 360ml
1
   


ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 2
Câu 4: Một dd amin đơn chc X tác dung vừa đủ với 200ml dd HCl 0,5M. Sau phn ng thu đưc 9,55
gam mui. CT của X:
A. C
3
H
7
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
C. C
6
H

5
NH
2
D. C
3
H
5
NH
2

Amin :
n 2n 3
C H N

9,55
14n 17 36,5 n 3
0,5.0,2
     

C
3
H
7
NH
2

Câu 5: Điện phân hoàn toàn 1 lít dung dịch AgNO
3
với 2 điên cực trơ thu đưc một dung dịch c pH= 2.
Xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì lưng Ag bám ở catod là:

A. 0,216 gam. B. 0,54 gam. C. 0,108 gam. D. 1,08 gam.
AgNO
3
+ H
2
O

Ag + 2HNO
3
+
1
2
O
2

0,02 0,02
3
HNO Ag Ag
H
0,02
pH 2 H 0,02M n 0,02.1 0,02mol n n 0,01 m 0,01.108 1,08g
2



            


Câu 6: Khi phân tích thành phần một ancol đơn chc X thì thu đưc kết qu: tổng khi lưng của
cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khi lưng oxi. S đồng phân ancol ng với công thc phân tử của X là

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.
Công thc của anol đơn chc :
C H OH
xy
:
khi lưng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khi lưng oxi
12 1 3,625.16 12 57x y x y      

49
12 57
C H OH
49
xy
xy




  

. CT tính đồng phân ancol :
n 2 4 2
2 2 4





Câu 7: Oxi ha hoàn toàn 6,15 gam hp chất hữu cơ X thu đưc 2,25 gam H
2
O ; 6,72 lít CO
2
; 0,56 lít N
2
(đkc). Phần trăm khi lưng của C, H, N và O trong X lần lưt là
A. 48,9% ; 15,8% ; 35,3% ; 0%. B. 59,1 % ; 17,4% ; 23,5% ; 0%
C. 49,5% ; 9,8% ; 15,5% ; 25,2% D. 58,5% ; 4,1% ; 11,4% ; 26%
C
6,72
m 12. 3,6g
22,4

,
H
2,25
m 2. 0,25g
18

,
N
0,56
m 28. 0,7g
22,4

,

O
m 6,15 3,6 0,25 0,7 1,6g    

C
3,6.100
%m 58,5%
6,15

,
H
0,25.100
%m 4,1%
6,15

,
N
0,7.100
%m 11,4%
6,15

,
O
%m 100 58,5 4,1 11,4 26%    


Câu 8: Nhuyên liệu để sn xuất rưu etylic là vỏ bo, mùn cưa chưa 50% xenlulozơ. Để sn xuất 1 tấn
rưu với hiệu xuất toàn quá trình là 70% thì khi lưng nguyên liệu là:
A. 5100 kg B. 6200 kg C. 5000 kg D. 5031 kg
50%,70%
6 10 5 2 5

C H O 2C H OH

162 2.46
? 1 tấn
6 10 5
C H O
1.162 100 100
m . . 5,031
2.46 50 70
  
tấn
5031kg


Câu 9: Ha tan a (gam) Fe vào dung dịch cha 8a (gam) HNO
3
thu đưc khí không màu (sn phẩm khử
duy nhất), khi đưa khí này ra ngoài không khí thì ha nâu. Vậy sau phn ng ta thu đưc sn phẩm là:
A. Fe(NO
3
)
2
và Fe dư. B. Fe(NO
3
)
2
.
C. Fe(NO
3
)

3
và HNO
3
dư D. Fe(NO
3
)
3
.
Fe + 4HNO
3

Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 2
Câu 4: Một dd amin đơn chc X tác dung vừa đủ với 200ml dd HCl 0,5M. Sau phn ng thu đưc 9,55
gam mui. CT của X:
A. C
3
H
7
NH
2
B. C
2

H
5
NH
2
C. C
6
H
5
NH
2
D. C
3
H
5
NH
2

Amin :
n 2n 3
C H N

9,55
14n 17 36,5 n 3
0,5.0,2
     

C
3
H
7

NH
2

Câu 5: Điện phân hoàn toàn 1 lít dung dịch AgNO
3
với 2 điên cực trơ thu đưc một dung dịch c pH= 2.
Xem thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể thì lưng Ag bám ở catod là:
A. 0,216 gam. B. 0,54 gam. C. 0,108 gam. D. 1,08 gam.
AgNO
3
+ H
2
O

Ag + 2HNO
3
+
1
2
O
2

0,02 0,02
3
HNO Ag Ag
H
0,02
pH 2 H 0,02M n 0,02.1 0,02mol n n 0,01 m 0,01.108 1,08g
2




            


Câu 6: Khi phân tích thành phần một ancol đơn chc X thì thu đưc kết qu: tổng khi lưng của
cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khi lưng oxi. S đồng phân ancol ng với công thc phân tử của X là
A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.
Công thc của anol đơn chc :
C H OH
xy
:
khi lưng của cacbon và hiđro gấp 3,625 lần khi lưng oxi
12 1 3,625.16 12 57x y x y      

49
12 57
C H OH
49
xy
xy





  

. CT tính đồng phân ancol :
n 2 4 2
2 2 4




Câu 7: Oxi ha hoàn toàn 6,15 gam hp chất hữu cơ X thu đưc 2,25 gam H
2
O ; 6,72 lít CO
2
; 0,56 lít N
2
(đkc). Phần trăm khi lưng của C, H, N và O trong X lần lưt là
A. 48,9% ; 15,8% ; 35,3% ; 0%. B. 59,1 % ; 17,4% ; 23,5% ; 0%
C. 49,5% ; 9,8% ; 15,5% ; 25,2% D. 58,5% ; 4,1% ; 11,4% ; 26%
C
6,72
m 12. 3,6g
22,4

,
H
2,25
m 2. 0,25g
18


,
N
0,56
m 28. 0,7g
22,4

,
O
m 6,15 3,6 0,25 0,7 1,6g    

C
3,6.100
%m 58,5%
6,15

,
H
0,25.100
%m 4,1%
6,15

,
N
0,7.100
%m 11,4%
6,15

,
O
%m 100 58,5 4,1 11,4 26%    



Câu 8: Nhuyên liệu để sn xuất rưu etylic là vỏ bo, mùn cưa chưa 50% xenlulozơ. Để sn xuất 1 tấn
rưu với hiệu xuất toàn quá trình là 70% thì khi lưng nguyên liệu là:
A. 5100 kg B. 6200 kg C. 5000 kg D. 5031 kg
50%,70%
6 10 5 2 5
C H O 2C H OH

162 2.46
? 1 tấn
6 10 5
C H O
1.162 100 100
m . . 5,031
2.46 50 70
  
tấn
5031kg


Câu 9: Ha tan a (gam) Fe vào dung dịch cha 8a (gam) HNO
3
thu đưc khí không màu (sn phẩm khử
duy nhất), khi đưa khí này ra ngoài không khí thì ha nâu. Vậy sau phn ng ta thu đưc sn phẩm là:
A. Fe(NO
3
)
2
và Fe dư. B. Fe(NO

3
)
2
.
C. Fe(NO
3
)
3
và HNO
3
dư D. Fe(NO
3
)
3
.
Fe + 4HNO
3

Fe(NO
3
)
3
+ NO + 2H
2
O
ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 3

a
56


8a
63


Sau phn ng thu : Fe(NO
3
)
3
và HNO
3


Câu 10: Cho axit axetic tác dụng với ancol etylic dư (H
2
SO
4
đc, t
o
), kết thúc thí nghiệm thu đưc 0,3 mol
etyl axetat với hiệu suất phn ng là 60%. Vậy s mol axit axetic cần dùng là:
A. 0,5 mol. B. 0,05 mol. C. 0,18 mol. D. 0,3 mol.
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
60%


CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
3
CH COOH
0,3.100
n 0,5mol
60
  


Câu 11: Đt cháy hoàn toàn 0,10 mol hỗn hp hai axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp thu đưc 3,360 lít
CO
2
(đktc) và 2,70 gam H
2
O. S mol của mỗi axit lần lưt là:
A. 0,045 và 0,055. B. 0,050 và 0,050. C. 0,040 và 0,060. D. 0,060 và 0,040.
C
n
H
2n
O

2
+ O
2

nCO
2
+ nH
2
O

ab

 
ab
n
 
 
22
2 4 2
CH O
a b n
0,15
n 1,5
C H O
a b 0,1


   






2 2 2 2 2
1
CH O O CO H O
2
  

2 4 2 2 2 2
C H O 2O 2CO 2H O  

a a b 2b


a b 0,1 a 0,5
a 2b 0,15 b 0,5
  



  



Câu 12: Tổng s hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại X và Y là 142, trong đã tổng s
hạt mang điện nhiều hơn tổng s hạt không mang điện là 42. S hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn
của X là 12. Kim loại Y là
A. Fe. B. Cr. C. Ca. D. Zn.
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2

1 2 1 2 1 2 1 2
2 1 2 1 2 1
2 2 N N 142 2 2 N N 142 2 2 N N 142
2 2 N N 42 4 4 184 46
2 2 12 6 6
Z Z Z Z Z Z
Z Z Z Z Z Z
Z Z Z Z Z Z
           
         
     





12
1
2
N N 50
20
26
Z
Z









Y
là Fe

Câu 13: Nhúng một đinh sắt vào 150 ml dung dịch CuSO
4
. Sau phn ng xy ra hoàn toàn, lấy đinh sắt
sấy khô, thấy khi lưng tăng lên 1,2g. Vậy nồng độ ban đầu của CuSO
4
là:
A. 2M. B. 0,5M. C. 1,5M. D. 1M.
Fe + CuSO
4

FeSO
4
+ Cu
x

x

x
.
CuSO
4
M
0,15
m 64 56 1,2 0,15mol C 1M
0,15

x x x

        


Câu 14: Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, cô cạn dung dịch thu đưc 6,84
gam mui khan. Kim loại đ là:
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.
m
mui
= m
kl
+
2
H
n .71
22
HH
6,84 2,52 96.n n 0,045mol    
.
kl
n.
Ha trị
2
H
n.

2
Gi sử kim loại ha trị 2
2
kl H kl kl kl
2,52
n .2 n .2 n .2 0,045.2 n 0,045mol M 56
0,045
        


ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 3

a
56

8a
63


Sau phn ng thu : Fe(NO
3
)
3
và HNO
3


Câu 10: Cho axit axetic tác dụng với ancol etylic dư (H
2

SO
4
đc, t
o
), kết thúc thí nghiệm thu đưc 0,3 mol
etyl axetat với hiệu suất phn ng là 60%. Vậy s mol axit axetic cần dùng là:
A. 0,5 mol. B. 0,05 mol. C. 0,18 mol. D. 0,3 mol.
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
60%

CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
3
CH COOH
0,3.100
n 0,5mol
60

  


Câu 11: Đt cháy hoàn toàn 0,10 mol hỗn hp hai axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp thu đưc 3,360 lít
CO
2
(đktc) và 2,70 gam H
2
O. S mol của mỗi axit lần lưt là:
A. 0,045 và 0,055. B. 0,050 và 0,050. C. 0,040 và 0,060. D. 0,060 và 0,040.
C
n
H
2n
O
2
+ O
2

nCO
2
+ nH
2
O

ab

 
ab
n

 
 
22
2 4 2
CH O
a b n
0,15
n 1,5
C H O
a b 0,1


   





2 2 2 2 2
1
CH O O CO H O
2
  

2 4 2 2 2 2
C H O 2O 2CO 2H O  

a a b 2b



a b 0,1 a 0,5
a 2b 0,15 b 0,5
  



  



Câu 12: Tổng s hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại X và Y là 142, trong đã tổng s
hạt mang điện nhiều hơn tổng s hạt không mang điện là 42. S hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn
của X là 12. Kim loại Y là
A. Fe. B. Cr. C. Ca. D. Zn.
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 1 2 1 2 1
2 2 N N 142 2 2 N N 142 2 2 N N 142
2 2 N N 42 4 4 184 46
2 2 12 6 6
Z Z Z Z Z Z
Z Z Z Z Z Z
Z Z Z Z Z Z
           
         
     






12
1
2
N N 50
20
26
Z
Z








Y
là Fe

Câu 13: Nhúng một đinh sắt vào 150 ml dung dịch CuSO
4
. Sau phn ng xy ra hoàn toàn, lấy đinh sắt
sấy khô, thấy khi lưng tăng lên 1,2g. Vậy nồng độ ban đầu của CuSO
4
là:
A. 2M. B. 0,5M. C. 1,5M. D. 1M.
Fe + CuSO
4


FeSO
4
+ Cu
x

x

x
.
CuSO
4
M
0,15
m 64 56 1,2 0,15mol C 1M
0,15
x x x

        


Câu 14: Hoà tan 2,52 gam một kim loại bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng dư, cô cạn dung dịch thu đưc 6,84
gam mui khan. Kim loại đ là:
A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe.
m
mui
= m

kl
+
2
H
n .71
22
HH
6,84 2,52 96.n n 0,045mol    
.
kl
n.
Ha trị
2
H
n.
2
Gi sử kim loại ha trị 2
2
kl H kl kl kl
2,52
n .2 n .2 n .2 0,045.2 n 0,045mol M 56
0,045
        


ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 4
Câu 15: Cho lên men m gam glucozơ để tạo ra ancol etylic. Dẫn toàn bộ lưng khí cacbonic sinh ra sau
phn ng qua một lưng dư dung dịch Ca(OH)
2

thì thu đưc 30 gam kết tủa. Biết rằng hiệu suất của quá
trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là:
A. 21,6 gam B. 43,2 gam C. 27 gam D. 33,75 gam
23
CO CaCO
30
n n 0,3mol
100
  
. C
6
H
12
O
6

80%

2CO
2


6 12 6
C H O
0,3.1 100
m . .180 33,75gam
2 80




Câu 16: X là một aminoaxit no chỉ cha 1 nhm - NH
2
và 1 nhm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với
NaOH vừa đủ tạo ra 1,11 gam mui. Công thc cấu tạo của X là :
A. H
2
N- CH
2
-COOH B. CH
3
-CH(NH
2
)-CH
2
-COOH
C. C
3
H
7
-CH(NH
2
)-COOH D. CH
3
- CH(NH
2
)-COOH
Gọi amino axit : NH
2
RCOOH
amino axit

1,11 0,89
n 0,01mol
22


0,89
16 R 45 R 28
0,01
     

CH
3
-CH(NH
2
)-COOH


Câu 17: Trong phương trình phn ng: aK
2
SO
3
+ bKMnO
4
+ cKHSO
4
 dK
2
SO
4
+ eMnSO

4
+ gH
2
O
. Tổng hệ s các chất tham gia phn ng là
A. 18. B. 15. C. 10. D. 13.
1 4 2 1 7 2 2 6 2
2 3 4 4 2 4 4 2
K S O K Mn O KHSO K SO Mn S O H O
        
    
.
72
46
Mn 5e Mn 2
5
S 2e S


 
 

2 3 4 4 2 4 4 2
5K SO 2KMnO 6KHSO 9K SO 2MnSO 3H O   
.Tổng hệ s chất tham gia phn ng là 13

Câu 18: Tính lưng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nng dung dịch trong hỗn hp cha 9 gam
glucozo và lưng đồng (II) hidroxit trong môi trường kiềm .
A. 14,4 gam B. 3,6 gam C. 7,2 gam D. 1,44 gam
6 12 6

C H O
9
n 0,05mol
180

. C
5
H
11
O
5

CHO + 2Cu(OH)
2


C
5
H
11
O
5

COOH + Cu
2
O + 2H
2
O
0,05 0,05
 

2
Cu O
m 0,05. 64.2 16 7,2gam  


Câu 19: Ha tan hoàn toàn 3,1g hỗn hp 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau vào nước thu đưc 0,56 lít H
2
(đkc).
Vậy hai kim loại kiềm là:
A. Na và K. B. Li và Na. C. K và Rb. D. Rb và Cs.
kl
n.
ha trị
2
H
n .2
kl kl
0,56
n .1 .2 n 0,05mol
22,4
  
3,1
M 62 K 62 Rb
0,05
     


Câu 20: Để trung hòa hoàn toàn 2,36 g một axit hữu cơ X cần 80ml dung dịch NaOH 0,5 M. X là.
A. C
2

H
4
(COOH)
2
. B. C
2
H
3
COOH. C. C
2
H
5
COOH. D. CH
3
COOH.
Gọi công thc axit hữa cơ : R(COOH)
n
:
NaOH
n 0,08.0,5 0,04mol

R(COOH)
n
+ nNaOH

R(COONa)
n
+ nH
2
O

0,04
n
0,04
ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 4
Câu 15: Cho lên men m gam glucozơ để tạo ra ancol etylic. Dẫn toàn bộ lưng khí cacbonic sinh ra sau
phn ng qua một lưng dư dung dịch Ca(OH)
2
thì thu đưc 30 gam kết tủa. Biết rằng hiệu suất của quá
trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là:
A. 21,6 gam B. 43,2 gam C. 27 gam D. 33,75 gam
23
CO CaCO
30
n n 0,3mol
100
  
. C
6
H
12
O
6

80%

2CO
2



6 12 6
C H O
0,3.1 100
m . .180 33,75gam
2 80



Câu 16: X là một aminoaxit no chỉ cha 1 nhm - NH
2
và 1 nhm COOH. Cho 0,89 gam X tác dụng với
NaOH vừa đủ tạo ra 1,11 gam mui. Công thc cấu tạo của X là :
A. H
2
N- CH
2
-COOH B. CH
3
-CH(NH
2
)-CH
2
-COOH
C. C
3
H
7
-CH(NH
2
)-COOH D. CH

3
- CH(NH
2
)-COOH
Gọi amino axit : NH
2
RCOOH
amino axit
1,11 0,89
n 0,01mol
22


0,89
16 R 45 R 28
0,01
     

CH
3
-CH(NH
2
)-COOH


Câu 17: Trong phương trình phn ng: aK
2
SO
3
+ bKMnO

4
+ cKHSO
4
 dK
2
SO
4
+ eMnSO
4
+ gH
2
O
. Tổng hệ s các chất tham gia phn ng là
A. 18. B. 15. C. 10. D. 13.
1 4 2 1 7 2 2 6 2
2 3 4 4 2 4 4 2
K S O K Mn O KHSO K SO Mn S O H O
        
    
.
72
46
Mn 5e Mn 2
5
S 2e S


 
 


2 3 4 4 2 4 4 2
5K SO 2KMnO 6KHSO 9K SO 2MnSO 3H O   
.Tổng hệ s chất tham gia phn ng là 13

Câu 18: Tính lưng kết tủa đồng (I) oxit tạo thành khi đun nng dung dịch trong hỗn hp cha 9 gam
glucozo và lưng đồng (II) hidroxit trong môi trường kiềm .
A. 14,4 gam B. 3,6 gam C. 7,2 gam D. 1,44 gam
6 12 6
C H O
9
n 0,05mol
180

. C
5
H
11
O
5

CHO + 2Cu(OH)
2


C
5
H
11
O
5


COOH + Cu
2
O + 2H
2
O
0,05 0,05
 
2
Cu O
m 0,05. 64.2 16 7,2gam  


Câu 19: Ha tan hoàn toàn 3,1g hỗn hp 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau vào nước thu đưc 0,56 lít H
2
(đkc).
Vậy hai kim loại kiềm là:
A. Na và K. B. Li và Na. C. K và Rb. D. Rb và Cs.
kl
n.
ha trị
2
H
n .2
kl kl
0,56
n .1 .2 n 0,05mol
22,4
  
3,1

M 62 K 62 Rb
0,05
     


Câu 20: Để trung hòa hoàn toàn 2,36 g một axit hữu cơ X cần 80ml dung dịch NaOH 0,5 M. X là.
A. C
2
H
4
(COOH)
2
. B. C
2
H
3
COOH. C. C
2
H
5
COOH. D. CH
3
COOH.
Gọi công thc axit hữa cơ : R(COOH)
n
:
NaOH
n 0,08.0,5 0,04mol

R(COOH)

n
+ nNaOH

R(COONa)
n
+ nH
2
O
0,04
n
0,04
ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 5
   
2
24
2
24
n1
R 14 CH
0,04
R 45n . 2,36 R 14n 0 C H COOH
n
n2
R 28 C H









      











Câu 21: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO
3

với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a
(mol/l) thu đưc 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H
+
][OH

] = 10
-14
)
A. 0,12. B. 0,30. C. 0,15. D. 0,03.
pH = 1

H

H 0,1M n 0,1.0,1 0,01mol



   

,
OH
n 0,1a mol



pH = 12

sau phn ng môi trường bazơ dư
pOH 14 12 2 OH 0,01M


     

OH
n 0,01.0,2 0,002 mol

  


2
H OH H O

 


0,01 (0,1a)
0,1a 0,01 0,002 a 0,12M    


Câu 22: Cho 4,6g Na vào 400ml dung dịch CuSO
4
1M. Khi lưng kết tủa thu đưc là:
A. 6,4g Cu. B. 8g CuO. C 9,8g Cu(OH)
2
. D. 7,8g Cu(OH)
2
.
2Na + CuSO
4
+ 2H
2
O

Cu(OH)
2

+ Na
2
SO
4
+ H
2

0,2 (0,4)


 
2
Cu OH
0,2.1
m .98 9,8g
2


Câu 23: Khử hoàn toàn 10,8 gam một oxit của kim loại cần dùng 4,536 lít H
2
, sau phn ng thu đưc m
gam kim loại. Hoà tan hết m gam kim loại vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít H
2
. Thể tích khí
đều đo ở đktc. Giá trị của m và công thc oxit của kim loại là
A. 7,155 ; Fe
3
O
4
. B. 7,56 ; FeO. C. 7,56 ; Fe
2
O
3
. D. 5,2 ; Cr
2
O
3
.
Khử oxit kim loại cần dùng 4,536 lít H

2
2
OH
n n 0,2025mol  

Hoà tan m gam kim loại vào HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít H
2

kl
n.
ha trị
2
H
n .2
kl kl
3,024
n .2 .2 n 0,135mol
22,4
  

Gọi công thc oxit của kim loại là :
23
0,135 2
A O A O
0,2025 3
xy
x
y
   


A O A
7,56
m 10,8 m 10,8 16.0,2025 7,56 M 56 A Fe
0,135
         
. Vậy oxit : Fe
2
O
3
Câu 24: Cho 166,4g dung dịch BaCl
2
10% phn ng vừa đủ với dung dịch cha 9,6g mui sunfat kim loại
. Sau khi lọc bỏ kết tủa, ta thu đưc 400ml dung dịch mui clorua kim loại A c nồng độ 0,2M. Hãy xác
định tên kim loại A ?
A. Mg. B. Ba. C. Fe. D. Ca.
BaCl
2
+ MSO
4

BaSO
4
+ MCl
2

0,08 0,08
9,6
M 96 M 24
0,08
   


Câu 25: Khử hoàn toàn 4,8g một oxit kim loại cần 2,016 lít khí H
2
(đkc). Công thc của oxit là:
A. Fe
2
O
3
. B. CuO. C. MgO. D. Fe
3
O
4
.
ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 5
   
2
24
2
24
n1
R 14 CH
0,04
R 45n . 2,36 R 14n 0 C H COOH
n
n2
R 28 C H









      











Câu 21: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO
3

với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a
(mol/l) thu đưc 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H
+
][OH

] = 10
-14
)
A. 0,12. B. 0,30. C. 0,15. D. 0,03.
pH = 1


H
H 0,1M n 0,1.0,1 0,01mol



   

,
OH
n 0,1a mol



pH = 12

sau phn ng môi trường bazơ dư
pOH 14 12 2 OH 0,01M


     

OH
n 0,01.0,2 0,002 mol

  


2
H OH H O


 

0,01 (0,1a)
0,1a 0,01 0,002 a 0,12M    


Câu 22: Cho 4,6g Na vào 400ml dung dịch CuSO
4
1M. Khi lưng kết tủa thu đưc là:
A. 6,4g Cu. B. 8g CuO. C 9,8g Cu(OH)
2
. D. 7,8g Cu(OH)
2
.
2Na + CuSO
4
+ 2H
2
O

Cu(OH)
2

+ Na
2
SO
4
+ H
2


0,2 (0,4)

 
2
Cu OH
0,2.1
m .98 9,8g
2


Câu 23: Khử hoàn toàn 10,8 gam một oxit của kim loại cần dùng 4,536 lít H
2
, sau phn ng thu đưc m
gam kim loại. Hoà tan hết m gam kim loại vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít H
2
. Thể tích khí
đều đo ở đktc. Giá trị của m và công thc oxit của kim loại là
A. 7,155 ; Fe
3
O
4
. B. 7,56 ; FeO. C. 7,56 ; Fe
2
O
3
. D. 5,2 ; Cr
2
O
3

.
Khử oxit kim loại cần dùng 4,536 lít H
2
2
OH
n n 0,2025mol  

Hoà tan m gam kim loại vào HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít H
2

kl
n.
ha trị
2
H
n .2
kl kl
3,024
n .2 .2 n 0,135mol
22,4
  

Gọi công thc oxit của kim loại là :
23
0,135 2
A O A O
0,2025 3
xy
x
y

   

A O A
7,56
m 10,8 m 10,8 16.0,2025 7,56 M 56 A Fe
0,135
         
. Vậy oxit : Fe
2
O
3
Câu 24: Cho 166,4g dung dịch BaCl
2
10% phn ng vừa đủ với dung dịch cha 9,6g mui sunfat kim loại
. Sau khi lọc bỏ kết tủa, ta thu đưc 400ml dung dịch mui clorua kim loại A c nồng độ 0,2M. Hãy xác
định tên kim loại A ?
A. Mg. B. Ba. C. Fe. D. Ca.
BaCl
2
+ MSO
4

BaSO
4
+ MCl
2

0,08 0,08
9,6
M 96 M 24

0,08
   

Câu 25: Khử hoàn toàn 4,8g một oxit kim loại cần 2,016 lít khí H
2
(đkc). Công thc của oxit là:
A. Fe
2
O
3
. B. CuO. C. MgO. D. Fe
3
O
4
.
ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 6
2
OH
2,016
n n 0,09mol
22,4
  
,
kl
m 4,8 16.0,09 3,36  

kl
n.
ha trị

2
H
n .2
n3
3,36 56
.n 0,09.2 M n
M 56
M3


   



Vậy oxit : Fe
2
O
3

Câu 26: Chất A c % các nguyên t C, H, N lần lưt là 40,45%, 7,86%, 15,73% cn lại là oxi. Khi lưng
mol phân tử của A <100 g/mol. A tác dụng đưc với NaOH và với HCl. A c CTCT là:
A. C B và D B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
C. H
2
N-CH
2

-COOH D. H
2
N-(CH
2
)
2
-COOH
%O 100 40,45 7,86 15,73 35,96    
. Gọi CTPT của A :
Zt
C H O N
xy

40,45 7,86 35,96 15,73
: : :t : : : 3,37:7,86:2,24:1,12 3:7:2:1
12 1 16 14
x y z   
3 7 2
C H O N

Câu 27: Cho 9,6 gam Mg tác dụng với axit sunfuric đậm đc, thấy c 49 gam H
2
SO
4
tham gia phn ng,
sn phẩm tạo thành là MgSO
4
, H
2
O và sn phẩm khử X. Sn phẩm khử X là

A. S. B. SO
2
và H
2
S. C. H
2
S. D. SO
2
.
Ta có :
Mg
n .2
2
H S S
SO
2
2n 8.n 6n  
,
24
n 4n 2.n 5n
H SO S SO H S
22
 

Gi sử X là S :
24
S
Mg S
S
H SO S

S
S
9,6
2
.2 n .6
n .2 n .6
n
24
15
n 4n
49
n 0,125
4n
98







  

  










loại
Gi sử X là SO
2
:
2
22
2 4 2 2
2
SO
Mg SO SO
H SO SO SO
SO
9,6
.2 n .2
n .2 n .2 n 0,4
24
49
n 2.n n 0,25
2.n
98





  


  







loại
Gi sử X là H
2
S :
2
22
2 4 2 2
2
HS
Mg H S H S
H SO H S H S
HS
9,6
.2 n .8
n .2 n .8 n 0,1
24
49
n 5.n n 0,1
5.n
98






  

  







Nhận . Vậy X là H
2
S
Câu 28: Khi đt cháy hoàn toàn 8,8 gam chất hữu cơ X đơn chc thu đưc sn phẩm cháy chỉ gồm 8,96 lít
CO
2
(ở đktc) và 7,2 gam nước. Nếu cho 8,8 gam hp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi
phn ng hoàn toàn, thu đưc 9,6 gam mui của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. axit propionic. B. etyl axetat. C. ancol metylic. D. metyl propionat.
2
CO
n
=
V 8,96
0,4mol
22,4 22,4


,
2
HO
m 7,2
n 0,4mol
M 18
  
22
CO H O
n n 0,4  
. Vậy chất X là Este
Gọi công thc Este :
n 2n 2
C H O
:
n 2n 2
C H O
+
3n 2
2

O
2


nCO
2
+ nH
2
O

a an
Ta có
   
 
14n 32 .a 8,8 1
an 0,4 2







. Lập tỉ lệ
 
 
1
14n 32 8,8
n4
2 n 0,4

   
. Vậy Este X là C
4
H
8
O
2
Gọi Este C
4

H
8
O
2
c công thc :
RCOOR'
 
R R' 44 88 R R' 44 1      

4 8 2
C H O
m 8,8
n 0,1mol
M 88
  

RCOOR’ + NaOH

RCOONa + R’OH
0,1 0,1
m
mui
= 9,6
 
RCOONa
m 9,6 R 67 .0,1 9,6 R 29      
.
ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 6
2

OH
2,016
n n 0,09mol
22,4
  
,
kl
m 4,8 16.0,09 3,36  

kl
n.
ha trị
2
H
n .2
n3
3,36 56
.n 0,09.2 M n
M 56
M3


   



Vậy oxit : Fe
2
O
3


Câu 26: Chất A c % các nguyên t C, H, N lần lưt là 40,45%, 7,86%, 15,73% cn lại là oxi. Khi lưng
mol phân tử của A <100 g/mol. A tác dụng đưc với NaOH và với HCl. A c CTCT là:
A. C B và D B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH
C. H
2
N-CH
2
-COOH D. H
2
N-(CH
2
)
2
-COOH
%O 100 40,45 7,86 15,73 35,96    
. Gọi CTPT của A :
Zt
C H O N
xy

40,45 7,86 35,96 15,73
: : :t : : : 3,37:7,86:2,24:1,12 3:7:2:1
12 1 16 14
x y z   
3 7 2

C H O N

Câu 27: Cho 9,6 gam Mg tác dụng với axit sunfuric đậm đc, thấy c 49 gam H
2
SO
4
tham gia phn ng,
sn phẩm tạo thành là MgSO
4
, H
2
O và sn phẩm khử X. Sn phẩm khử X là
A. S. B. SO
2
và H
2
S. C. H
2
S. D. SO
2
.
Ta có :
Mg
n .2
2
H S S
SO
2
2n 8.n 6n  
,

24
n 4n 2.n 5n
H SO S SO H S
22
 

Gi sử X là S :
24
S
Mg S
S
H SO S
S
S
9,6
2
.2 n .6
n .2 n .6
n
24
15
n 4n
49
n 0,125
4n
98








  

  









loại
Gi sử X là SO
2
:
2
22
2 4 2 2
2
SO
Mg SO SO
H SO SO SO
SO
9,6
.2 n .2
n .2 n .2 n 0,4

24
49
n 2.n n 0,25
2.n
98





  

  







loại
Gi sử X là H
2
S :
2
22
2 4 2 2
2
HS
Mg H S H S

H SO H S H S
HS
9,6
.2 n .8
n .2 n .8 n 0,1
24
49
n 5.n n 0,1
5.n
98





  

  







Nhận . Vậy X là H
2
S
Câu 28: Khi đt cháy hoàn toàn 8,8 gam chất hữu cơ X đơn chc thu đưc sn phẩm cháy chỉ gồm 8,96 lít
CO

2
(ở đktc) và 7,2 gam nước. Nếu cho 8,8 gam hp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi
phn ng hoàn toàn, thu đưc 9,6 gam mui của axit hữu cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X là
A. axit propionic. B. etyl axetat. C. ancol metylic. D. metyl propionat.
2
CO
n
=
V 8,96
0,4mol
22,4 22,4

,
2
HO
m 7,2
n 0,4mol
M 18
  
22
CO H O
n n 0,4  
. Vậy chất X là Este
Gọi công thc Este :
n 2n 2
C H O
:
n 2n 2
C H O
+

3n 2
2

O
2


nCO
2
+ nH
2
O
a an
Ta có
   
 
14n 32 .a 8,8 1
an 0,4 2







. Lập tỉ lệ
 
 
1
14n 32 8,8

n4
2 n 0,4

   
. Vậy Este X là C
4
H
8
O
2
Gọi Este C
4
H
8
O
2
c công thc :
RCOOR'
 
R R' 44 88 R R' 44 1      

4 8 2
C H O
m 8,8
n 0,1mol
M 88
  

RCOOR’ + NaOH


RCOONa + R’OH
0,1 0,1
m
mui
= 9,6
 
RCOONa
m 9,6 R 67 .0,1 9,6 R 29      
.
ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 7
Với R = 29 thay vào (1)
R R' 44 29 R' 44 R' 15       

Vậy R = 29 : C
2
H
5
, R’ = 15 : CH
3
. Vậy Este A là : C
2
H
5
COOCH
3
. Tên gọi metyl propionat
Câu 29: Từ 13kg axetilen c thể điều chế đưc bao nhiêu kg PVC (coi hiệu suất là 100%):
A. Kết qu khác B. 31,25 C. 62,5 D. 31,5
C

2
H
2
100%

C
2
H
3
Cl
26 62,5
13kg ? kg
PVC
13.62,5
m 31,25kg
26
  

Câu 30: Tổng s hạt (proton, nơtron, electron) trong ion M
3+
là 37. Vị trí của M trong bng tuần hoµn là:
A. chu kì 3, nhóm IIIA B. chu kì 3, nhóm IIA C. chu kì 4, nhóm IA D. chu kì 3,
nhóm VIA
Tổng s hạt (proton, nơtron, electron) trong ion M
3+
là 37
2Z N 37 N 37 2Z     


3

3
MM
M
M
Z 11
Z 14
Z 37 2Z Z 12,3
Z N 1,5Z Z 37 2Z 1,5Z
1,5Z 37 2Z Z 10,5 Z 12 Z 15




  
         
    











Z 14
cấu hình e :
2 2 6 2 2

1s 2s 2p 3s 3p

chu kì 3 nhm IV (nhận)
Z 15
cấu hình e :
2 2 6 2 3
1s 2s 2p 3s 3p

chu kì 3 nhm V (loại)
Câu 31: Cho m (gam) hỗn hp gồm Al, Ba vào H
2
O thu đưc 4,48 lít khí H
2
. Cho thêm dung dịch NaOH
đến dư vào hỗn hp sau phn ng thì thu thêm đưc 3,36 lít khí H
2
nữa. Các khí đo ở đkc. Giá trị m là:
A. 20,1. B. 17,12. C. 18,24. D. 12,25.
Ba + H
2
O

Ba(OH)
2
+ H
2


x


x

x

2Al + Ba(OH)
2
+ 2H
2
O

Ba(AlO
2
)
2
+ 3H
2
2x

x

3
2
x

Al + NaOH + H
2
O

NaAlO
2

+
3
2
H
2

y


3
2
y


4,48
3
0,05
22,4
3 3,36 0,1
2 22,4
xx
x
y
y















m 137. 27.2 27 137.0,05 27.2.0,05 27.0,1 12,25gx x y       

Câu 32: Hoà tan hết 7,68 gam Cu và 9,6 gam CuO cần ti thiểu thể tích dung dịch hỗn hp HCl 1M và
NaNO
3
0,1M (với sn phẩm khử duy nhất là khí NO) là (cho Cu = 64):
A. 56 ml B. 560 ml C. 80 ml D. 800 ml
3Cu + 8HCl + 8NaNO
3

3Cu(NO
3
)
2
+ 8NaCl + 2NO + 4H
2
O

x

8
3

x

8
3
x

CuO + 2HCl + 2NaNO
3

Cu(NO
3
)
2
+ 2NaCl + H
2
O

y

2y

2y


Cu
7,68
n 0,12mol
64

,

CuO
9,6
n 0,12mol
80



HCl HCl
8 8.0.12 0,56
n 2 2.0,12 0,56mol V 0,56 560m
3 3 1
x
y         

33
NaNO NaNO
8 8.0.12 0,56
n 2 2.0,12 0,56mol V 0,56 560m
3 3 1
x
y         

ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 7
Với R = 29 thay vào (1)
R R' 44 29 R' 44 R' 15       

Vậy R = 29 : C
2
H

5
, R’ = 15 : CH
3
. Vậy Este A là : C
2
H
5
COOCH
3
. Tên gọi metyl propionat
Câu 29: Từ 13kg axetilen c thể điều chế đưc bao nhiêu kg PVC (coi hiệu suất là 100%):
A. Kết qu khác B. 31,25 C. 62,5 D. 31,5
C
2
H
2
100%

C
2
H
3
Cl
26 62,5
13kg ? kg
PVC
13.62,5
m 31,25kg
26
  


Câu 30: Tổng s hạt (proton, nơtron, electron) trong ion M
3+
là 37. Vị trí của M trong bng tuần hoµn là:
A. chu kì 3, nhóm IIIA B. chu kì 3, nhóm IIA C. chu kì 4, nhóm IA D. chu kì 3,
nhóm VIA
Tổng s hạt (proton, nơtron, electron) trong ion M
3+
là 37
2Z N 37 N 37 2Z     


3
3
MM
M
M
Z 11
Z 14
Z 37 2Z Z 12,3
Z N 1,5Z Z 37 2Z 1,5Z
1,5Z 37 2Z Z 10,5 Z 12 Z 15




  
         
    












Z 14
cấu hình e :
2 2 6 2 2
1s 2s 2p 3s 3p

chu kì 3 nhm IV (nhận)
Z 15
cấu hình e :
2 2 6 2 3
1s 2s 2p 3s 3p

chu kì 3 nhm V (loại)
Câu 31: Cho m (gam) hỗn hp gồm Al, Ba vào H
2
O thu đưc 4,48 lít khí H
2
. Cho thêm dung dịch NaOH
đến dư vào hỗn hp sau phn ng thì thu thêm đưc 3,36 lít khí H
2
nữa. Các khí đo ở đkc. Giá trị m là:

A. 20,1. B. 17,12. C. 18,24. D. 12,25.
Ba + H
2
O

Ba(OH)
2
+ H
2


x

x

x

2Al + Ba(OH)
2
+ 2H
2
O

Ba(AlO
2
)
2
+ 3H
2
2x


x

3
2
x

Al + NaOH + H
2
O

NaAlO
2
+
3
2
H
2

y


3
2
y


4,48
3
0,05

22,4
3 3,36 0,1
2 22,4
xx
x
y
y














m 137. 27.2 27 137.0,05 27.2.0,05 27.0,1 12,25gx x y       

Câu 32: Hoà tan hết 7,68 gam Cu và 9,6 gam CuO cần ti thiểu thể tích dung dịch hỗn hp HCl 1M và
NaNO
3
0,1M (với sn phẩm khử duy nhất là khí NO) là (cho Cu = 64):
A. 56 ml B. 560 ml C. 80 ml D. 800 ml
3Cu + 8HCl + 8NaNO
3


3Cu(NO
3
)
2
+ 8NaCl + 2NO + 4H
2
O

x

8
3
x

8
3
x

CuO + 2HCl + 2NaNO
3

Cu(NO
3
)
2
+ 2NaCl + H
2
O


y

2y

2y


Cu
7,68
n 0,12mol
64

,
CuO
9,6
n 0,12mol
80



HCl HCl
8 8.0.12 0,56
n 2 2.0,12 0,56mol V 0,56 560m
3 3 1
x
y         

33
NaNO NaNO
8 8.0.12 0,56

n 2 2.0,12 0,56mol V 0,56 560m
3 3 1
x
y         

ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 8

Câu 33: Cho 1,84 g axit fomic tác dụng với ancol etylic, nếu H = 25% thì khi lưng este thu đưc là:
A. 0,75 gam. B. 0,74 gam. C. 0,76 gam. D. Kết qủa khác.
Axit formic : HCOOH . Ancol etylic : C
2
H
5
OH . phn ng Este ha
 
HCOOH
m 1,84
n 0,04 mol
M 46
  

HCOOH + C
2
H
5
OH
24
H SO


HCOOC
2
H
5
+ H
2
O
0,04 0,04 mol
Với hiệu suất H = 25%
25
HCOOC H
n
=
0,04.25
0,01
100

mol
25
HCOOC H
m n.M 0,01.74 0,74gam   


Câu 34: Đt 1 lưng nhôm(Al) trong 6,72 lít O
2
. Chất rắn thu đưc sau phn ng cho hoà tan hoàn toàn
vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H
2
(các thể tích khí đo ở đkc). Khi lưng nhôm đã dùng là
A. 24,3gam. B. 18,4gam. C. 8,1gam. D. 16,2gam.

Chất rắn sau phn ng hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H
2

Al cn dư

22
Al O H Al Al Al
6,72 6,72
n .3 n .4 n .2 n .3 .4 .2 n 0,6mol m 0,6.27 16,2g
22,4 22,4
         

Câu 35: Cho nước brom dư vào anilin thu đưc 16,5 gam kết tủa. Gi sử H=100%. Khi lưng anilin trong
dung dịch
A. 4,56 B. 9,30 C. 4,5 D. 4,65
Gii
C
6
H
5
NH
2
+ 3Br
2

C
6
H
2
NH

2
Br
3
+ 3HBr
93 330
?g 16,5

6 5 2
C H NH
16,5.93
m 4,65g
330
  


Câu 36: Ha tan hoàn toàn m (gam) bột nhôm vào dung dịch HNO
3
dư chỉ thu đưc 8,96 lít hỗn hp khí
X gồm NO và N
2
O (đkc) c tỉ lệ mol là 1 : 3. Giá trị của m là:
A. 23,4g. B. 24,3g. C. 32,4g. D. 42,3g.
Gọi
,xy
là s mol NO và N
2
O
8,96
0,4 0,1
22,4

1
3 0 0,3
3
xy
x y x
x
x y y
y



  


  
  
  







2
Al NO N O Al Al Al
n .3 n .3 n .8 n .3 0,1.3 0,3.8 n 0,9 m 0,9.27 24,3g         


Câu 37: Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chc, mạch hở phn ng với lưng dư AgNO

3
trong dung dịch
NH
3
, đun nng. Toàn bộ lưng Ag sinh ra cho phn ng hết với axit HNO
3
loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO
(sn phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thc cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH
2
= CHCHO. B. CH
3
CH
2
CHO. C. CH
3
CHO. D. HCHO.

Ag NO Ag Ag
2,24
n .1 n .3 n .1 .3 n 0,3mol
22,4
    

RCHO

2Ag
0,3

RCHO

0,3
n 0,15mol
2

3
6,6
R 29 44 R 15 CH
0,15
      

andehit : CH
3
CHO

ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 8

Câu 33: Cho 1,84 g axit fomic tác dụng với ancol etylic, nếu H = 25% thì khi lưng este thu đưc là:
A. 0,75 gam. B. 0,74 gam. C. 0,76 gam. D. Kết qủa khác.
Axit formic : HCOOH . Ancol etylic : C
2
H
5
OH . phn ng Este ha
 
HCOOH
m 1,84
n 0,04 mol
M 46
  


HCOOH + C
2
H
5
OH
24
H SO

HCOOC
2
H
5
+ H
2
O
0,04 0,04 mol
Với hiệu suất H = 25%
25
HCOOC H
n
=
0,04.25
0,01
100

mol
25
HCOOC H
m n.M 0,01.74 0,74gam   



Câu 34: Đt 1 lưng nhôm(Al) trong 6,72 lít O
2
. Chất rắn thu đưc sau phn ng cho hoà tan hoàn toàn
vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H
2
(các thể tích khí đo ở đkc). Khi lưng nhôm đã dùng là
A. 24,3gam. B. 18,4gam. C. 8,1gam. D. 16,2gam.
Chất rắn sau phn ng hoà tan hoàn toàn vào dung dịch HCl thấy bay ra 6,72 lít H
2

Al cn dư

22
Al O H Al Al Al
6,72 6,72
n .3 n .4 n .2 n .3 .4 .2 n 0,6mol m 0,6.27 16,2g
22,4 22,4
         

Câu 35: Cho nước brom dư vào anilin thu đưc 16,5 gam kết tủa. Gi sử H=100%. Khi lưng anilin trong
dung dịch
A. 4,56 B. 9,30 C. 4,5 D. 4,65
Gii
C
6
H
5
NH

2
+ 3Br
2

C
6
H
2
NH
2
Br
3
+ 3HBr
93 330
?g 16,5

6 5 2
C H NH
16,5.93
m 4,65g
330
  


Câu 36: Ha tan hoàn toàn m (gam) bột nhôm vào dung dịch HNO
3
dư chỉ thu đưc 8,96 lít hỗn hp khí
X gồm NO và N
2
O (đkc) c tỉ lệ mol là 1 : 3. Giá trị của m là:

A. 23,4g. B. 24,3g. C. 32,4g. D. 42,3g.
Gọi
,xy
là s mol NO và N
2
O
8,96
0,4 0,1
22,4
1
3 0 0,3
3
xy
x y x
x
x y y
y



  


  
  
  








2
Al NO N O Al Al Al
n .3 n .3 n .8 n .3 0,1.3 0,3.8 n 0,9 m 0,9.27 24,3g         


Câu 37: Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chc, mạch hở phn ng với lưng dư AgNO
3
trong dung dịch
NH
3
, đun nng. Toàn bộ lưng Ag sinh ra cho phn ng hết với axit HNO
3
loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO
(sn phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thc cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH
2
= CHCHO. B. CH
3
CH
2
CHO. C. CH
3
CHO. D. HCHO.

Ag NO Ag Ag
2,24
n .1 n .3 n .1 .3 n 0,3mol

22,4
    

RCHO

2Ag
0,3

RCHO
0,3
n 0,15mol
2

3
6,6
R 29 44 R 15 CH
0,15
      

andehit : CH
3
CHO

ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 9
Câu 38: Đt 0,15 mol một hp chất hữu cơ thu đưc 6,72 lít CO
2
(đktc) và 5,4 gam H
2
O. Mt khác đt 1

thể tích hơi chất đ cần 2,5 thể tích O
2
CTPT của hp chất đ
A. CH
2
O B. C
2
H
6
O C. C
2
H
4
O
2
D. C
2
H
4
O
Gọi CT HCHC :
2 2 2
z
C H O O CO H O
4 2 2
z
0,15 0,15 0,15 0,075
42
x y z
yy

xx
y
x x y

    








2
CO
6,72
n 0,3 0,15 0,3 2
22,4
xx     
,
2
HO
5,4
n 0,3 0,075 0,3 4
18
yy     

đt 1 thể tích hơi chất đ cần 2,5 thể tích O
2


Đt 0,15 mol

2
O
0,15.2,5
n 0,375mol
1



z 4 z
0,15 0,375 0,15 2 0,375 z 1
4 2 4 2
y
x
   
         
   
   
. CTPT của hp chất đ : C
2
H
4
O
Câu 39: Một este đơn chc A c tỉ khi so với khí metan là 5,5. Cho 17,6 g A tác dụng với 300 ml dung
dịch NaOH 1M đun nng, cô cạn hỗn hp sau phn ng thu đưc 20,4 g chất rắn khan. Công thc cấu tạo
của este A là
A. n – propyl fomiat B. metyl propionate C. etyl axetat D. iso – propyl fomiat
Tỉ khi hơi :
4

4
AA
A CH A
CH
MM
d 5,5 M 5,5.16 88
M 16
     

Gọi công thc của Este
RCOOR'
 
R R' 44 88 R R' 44 1      

A
m 17,6
n 0,2mol
M 88
  
,
NaOH M
n C .V 0,3.1 0,3mol  

RCOOR’ + NaOH

RCOONa + R’OH
0,2 (0,3)
0 0,1 0,2
Khi lưng chất rắn sau phn ng :
RCOONa NaOH

mm

= 20,
 
R 67 .0,2 40.0,1 20,4 R 15     

Với
R 15
thay vào
 
1 
R R' 44 R' 44 R 44 15 29       

Vậy R = 15 : CH
3
, R’ = 29 : C
2
H
5
. Vậy Este A là : CH
3
COOC
2
H
5
. Tên gọi etyl axetat

Câu 40: Cho 4,06 g một oxit sắt bị khử hoàn toàn bởi CO thì thu đưc m (gam) Fe và khí tạo thành tác
dụng với Ca(OH)
2

dư thu đưc 7g kết tủa. Công thc của oxit sắt là:
A. Fe
2
O
3
. B. Fe
3
O
4
. C. FeO. D. FeO hoc Fe
2
O
3
.
Gọi oxit sắt :
Fe O
xy
:
23
O CO CaCO
7
n n n 0,07mol
100
   
Fe
m 4,06 16.0,07 2,94g   

Fe
2,94
n 0,0525mol

56
  
Fe
O
n
0,0525 3
n 0,07 4
x
y
    
Fe
3
O
4
.
Câu 41: Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chc, mạch hở phn ng với lưng dư AgNO
3
(hoc Ag
2
O) trong
.
dung dịch NH
3
, đun nóng. Lưng Ag sinh ra cho phn ng hết với axit HNO
3
loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO
.
(sn phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thc cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16).
A. CH
2

= CHCHO. B. CH
3
CHO. C. CH
3
CH
2
CHO. D. HCHO.
Ag NO Ag Ag
2,24
n .1 n .3 n .1 .3 n 0,3mol
22,4
    
. RCHO

2Ag

ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 9
Câu 38: Đt 0,15 mol một hp chất hữu cơ thu đưc 6,72 lít CO
2
(đktc) và 5,4 gam H
2
O. Mt khác đt 1
thể tích hơi chất đ cần 2,5 thể tích O
2
CTPT của hp chất đ
A. CH
2
O B. C
2

H
6
O C. C
2
H
4
O
2
D. C
2
H
4
O
Gọi CT HCHC :
2 2 2
z
C H O O CO H O
4 2 2
z
0,15 0,15 0,15 0,075
42
x y z
yy
xx
y
x x y

    









2
CO
6,72
n 0,3 0,15 0,3 2
22,4
xx     
,
2
HO
5,4
n 0,3 0,075 0,3 4
18
yy     

đt 1 thể tích hơi chất đ cần 2,5 thể tích O
2

Đt 0,15 mol

2
O
0,15.2,5
n 0,375mol
1




z 4 z
0,15 0,375 0,15 2 0,375 z 1
4 2 4 2
y
x
   
         
   
   
. CTPT của hp chất đ : C
2
H
4
O
Câu 39: Một este đơn chc A c tỉ khi so với khí metan là 5,5. Cho 17,6 g A tác dụng với 300 ml dung
dịch NaOH 1M đun nng, cô cạn hỗn hp sau phn ng thu đưc 20,4 g chất rắn khan. Công thc cấu tạo
của este A là
A. n – propyl fomiat B. metyl propionate C. etyl axetat D. iso – propyl fomiat
Tỉ khi hơi :
4
4
AA
A CH A
CH
MM
d 5,5 M 5,5.16 88
M 16

     

Gọi công thc của Este
RCOOR'
 
R R' 44 88 R R' 44 1      

A
m 17,6
n 0,2mol
M 88
  
,
NaOH M
n C .V 0,3.1 0,3mol  

RCOOR’ + NaOH

RCOONa + R’OH
0,2 (0,3)
0 0,1 0,2
Khi lưng chất rắn sau phn ng :
RCOONa NaOH
mm

= 20,
 
R 67 .0,2 40.0,1 20,4 R 15     

Với

R 15
thay vào
 
1 
R R' 44 R' 44 R 44 15 29       

Vậy R = 15 : CH
3
, R’ = 29 : C
2
H
5
. Vậy Este A là : CH
3
COOC
2
H
5
. Tên gọi etyl axetat

Câu 40: Cho 4,06 g một oxit sắt bị khử hoàn toàn bởi CO thì thu đưc m (gam) Fe và khí tạo thành tác
dụng với Ca(OH)
2
dư thu đưc 7g kết tủa. Công thc của oxit sắt là:
A. Fe
2
O
3
. B. Fe
3

O
4
. C. FeO. D. FeO hoc Fe
2
O
3
.
Gọi oxit sắt :
Fe O
xy
:
23
O CO CaCO
7
n n n 0,07mol
100
   
Fe
m 4,06 16.0,07 2,94g   

Fe
2,94
n 0,0525mol
56
  
Fe
O
n
0,0525 3
n 0,07 4

x
y
    
Fe
3
O
4
.
Câu 41: Cho 6,6 gam một anđehit X đơn chc, mạch hở phn ng với lưng dư AgNO
3
(hoc Ag
2
O) trong
.
dung dịch NH
3
, đun nóng. Lưng Ag sinh ra cho phn ng hết với axit HNO
3
loãng, thoát ra 2,24 lít khí NO
.
(sn phẩm khử duy nhất, đo ở đktc). Công thc cấu tạo thu gọn của X là (cho H = 1, C = 12, O = 16).
A. CH
2
= CHCHO. B. CH
3
CHO. C. CH
3
CH
2
CHO. D. HCHO.

Ag NO Ag Ag
2,24
n .1 n .3 n .1 .3 n 0,3mol
22,4
    
. RCHO

2Ag

ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 10

RCHO
0,3
n 0,15mol
2

3
6,6
R 29 44 R 15 CH
0,15
      

andehit : CH
3
CHO

Câu 42: Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl
3
?


A. 23,1 gam. B. 12,3 gam. C. 21,3 gam D. 13,2 gam.
3
Al AlCl
26,7
n n 0,2mol
133,5
  
. Có
2 2 2 2
Al Cl Cl Cl Cl
n .3 n .2 0,2.3 n .2 n 0,3 m 0,3.71 21,3g       

Câu 43: Dẫn V (lít) CO
2
(đkc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)
2
0,2M thu đưc 1,97g kết tủa. Giá trị V :
A. 0,672. B. 0,224. C. 0,336 hoc 0,896. D. 1,568 hoc 0,224.
 
2
Ba OH
OH
n 2n 2.0,2.0,2 0,08mol

  
,
3
BaCO
1,97

n n 0,01mol
197

  

2 2 2 2
2 2 2 2
CO CO CO CO
CO CO CO CO
OH
n n n 0,01 n 0,01mol V 0,224
n n n n 0,08 0,01 n 0,07mol V 1,568



   
   
  
   
     
   
   


Câu 44: Cho những polỉme sau đây: (1) amilozơ, (2) amilopectin, (3) xenlulozơ, (4) Cao su lưu ha, (5)
polístiren, (6) Poli protilen. Các polime c cấu trúc mạch không phân nhánh là:
A. 2, 4 B. 4, 5, 6 C. 1, 3, 5, 6 D. 1, 2, 3, 4
o Mạch không phân nhánh : amilozơ của tinh bột.
o Mạch phân nhánh : amilopectin của tinh bột, glicogen…
o Mạch không gian (mạch lưới) : cao su lưu ha, nhựa bakelit…


Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào HNO
3
dư, thu đưc dung dịch Y và 6,72 lít hỗn hp khí B
gồm NO và một khí X, với tỉ lệ thể tích là 1 : 1. Khí X

A. N
2
O B. N
2
C. NO
2
D. N
2
O
5

Gọi
,xy
là s mol
NO và một khí X , với tỉ lệ thể tích là 1 : 1
xy

0,3 0,15
6,72
0,3
0,15
22,4
x y x
xy

x y y
  

    





Fe NO X
11,2
n .3 n .3 n .a .3 0,15.3 0,15.a a 1
56
      
. Vậy khí NO
2

Câu 46: Cho 10 gam hỗn hp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư). Sau phn ng thu
đưc 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe
= 56, Cu = 64)
A. 4,4 gam. B. 6,4 gam. C. 5,6 gam. D. 3,4 gam.

2
Cu
Fe Cu
Cu

Cu
Fe H
56 m 10
m m 10
56.0,1 m 10
m 4,4g
2,24
n .2 n .2
.2 .2
0,1
22,4
x
x
x







   
  











Câu 47: Khi lưng kim loại Na cần phi lấy để tác dụng đủ với 80g C
2
H
5
OH là:
A. 40g B. 45g C. 25g D. 35g

25
Na C H OH Na
80 40 40
n n mol m .23 40g
46 23 23
     

Câu 48: Cho 9,3g một amin no đơn chc, bậc I tác dụng với dd FeCl
3
dư thu đưc 10,7g kết tủa. CTPT
của amin là:
A. C
2
H
5
NH
2
B. C
3
H

7
NH
2
C. CH
3
NH
2
. D. C
4
H
9
NH
2

3RNH
2
+ FeCl
3
+ 3H
2
O

3RNH
3
Cl + Fe(OH)
3

ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 10


RCHO
0,3
n 0,15mol
2

3
6,6
R 29 44 R 15 CH
0,15
      

andehit : CH
3
CHO

Câu 42: Bao nhiêu gam clo tác dụng vừa đủ kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl
3
?

A. 23,1 gam. B. 12,3 gam. C. 21,3 gam D. 13,2 gam.
3
Al AlCl
26,7
n n 0,2mol
133,5
  
. Có
2 2 2 2
Al Cl Cl Cl Cl
n .3 n .2 0,2.3 n .2 n 0,3 m 0,3.71 21,3g       


Câu 43: Dẫn V (lít) CO
2
(đkc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)
2
0,2M thu đưc 1,97g kết tủa. Giá trị V :
A. 0,672. B. 0,224. C. 0,336 hoc 0,896. D. 1,568 hoc 0,224.
 
2
Ba OH
OH
n 2n 2.0,2.0,2 0,08mol

  
,
3
BaCO
1,97
n n 0,01mol
197

  

2 2 2 2
2 2 2 2
CO CO CO CO
CO CO CO CO
OH
n n n 0,01 n 0,01mol V 0,224
n n n n 0,08 0,01 n 0,07mol V 1,568




   
   
  
   
     
   
   


Câu 44: Cho những polỉme sau đây: (1) amilozơ, (2) amilopectin, (3) xenlulozơ, (4) Cao su lưu ha, (5)
polístiren, (6) Poli protilen. Các polime c cấu trúc mạch không phân nhánh là:
A. 2, 4 B. 4, 5, 6 C. 1, 3, 5, 6 D. 1, 2, 3, 4
o Mạch không phân nhánh : amilozơ của tinh bột.
o Mạch phân nhánh : amilopectin của tinh bột, glicogen…
o Mạch không gian (mạch lưới) : cao su lưu ha, nhựa bakelit…

Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 11,2 gam Fe vào HNO
3
dư, thu đưc dung dịch Y và 6,72 lít hỗn hp khí B
gồm NO và một khí X, với tỉ lệ thể tích là 1 : 1. Khí X

A. N
2
O B. N
2
C. NO
2

D. N
2
O
5

Gọi
,xy
là s mol
NO và một khí X , với tỉ lệ thể tích là 1 : 1
xy

0,3 0,15
6,72
0,3
0,15
22,4
x y x
xy
x y y
  

    





Fe NO X
11,2
n .3 n .3 n .a .3 0,15.3 0,15.a a 1

56
      
. Vậy khí NO
2

Câu 46: Cho 10 gam hỗn hp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng (dư). Sau phn ng thu
đưc 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe
= 56, Cu = 64)
A. 4,4 gam. B. 6,4 gam. C. 5,6 gam. D. 3,4 gam.

2
Cu
Fe Cu
Cu
Cu
Fe H
56 m 10
m m 10
56.0,1 m 10
m 4,4g
2,24
n .2 n .2
.2 .2
0,1
22,4
x

x
x







   
  










Câu 47: Khi lưng kim loại Na cần phi lấy để tác dụng đủ với 80g C
2
H
5
OH là:
A. 40g B. 45g C. 25g D. 35g

25
Na C H OH Na

80 40 40
n n mol m .23 40g
46 23 23
     

Câu 48: Cho 9,3g một amin no đơn chc, bậc I tác dụng với dd FeCl
3
dư thu đưc 10,7g kết tủa. CTPT
của amin là:
A. C
2
H
5
NH
2
B. C
3
H
7
NH
2
C. CH
3
NH
2
. D. C
4
H
9
NH

2

3RNH
2
+ FeCl
3
+ 3H
2
O

3RNH
3
Cl + Fe(OH)
3

ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 11

 
2
3
RNH 3
Fe OH
10,7 9,3
n 3n 3. 0,3mol R 16 R 15 CH
107 0,3
        

CH
3

NH
2
.

Câu 49: Đun nng 2,92 gam hỗn hp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH loãng
(vừa đủ), sau đ thêm tiếp dung dịch AgNO
3
đến dư vào hỗn hp sau phn ng thu đưc 2,87 gam kết tủa.
Thành phần % khi lưng phenyl clorua c trong X là
A. 61,47%. B. 38,53%. C. 53,77%. D. 46,23%.
C
3
H
7
Cl + NaOH

C
3
H
7
OH + NaCl

x

x

NaCl + AgNO
3

AgCl + NaNO

3

x

x


3 7 3 7 6 5
AgCl C H Cl C H Cl C H Cl
2,87 2,92 1,57
n 0,02mol n m 0,02.78,5 1,57g %m .100 46,23%
143,5 2,92

        


Câu 50: Cho 11 gam hỗn hp gồm 2 rưu đơn chc tác dụng hết với natri kim loại thu đưc 3,36 lít hidro
(đktc). Khi lưng phân tử trung bình của 2 rưu là:
A. 32,7 B. 36,7 C. 73,3 D. 48,8
ROH + Na

RONa +
2
1
H
2

n
Rưu
=

2
H
3,36
2n 2. 0,3mol
22,4

11
ROH 36,7
0,3
  


HẾT






ÔN THI ĐẠI HỌC HÓA HỌC 2014 Tập 1
Lê Thanh Giang – 0979740150 – Bán tài liệu luyện thi đại học Trang 11

 
2
3
RNH 3
Fe OH
10,7 9,3
n 3n 3. 0,3mol R 16 R 15 CH
107 0,3

        

CH
3
NH
2
.

Câu 49: Đun nng 2,92 gam hỗn hp X gồm propyl clorua và phenyl clorua với dung dịch NaOH loãng
(vừa đủ), sau đ thêm tiếp dung dịch AgNO
3
đến dư vào hỗn hp sau phn ng thu đưc 2,87 gam kết tủa.
Thành phần % khi lưng phenyl clorua c trong X là
A. 61,47%. B. 38,53%. C. 53,77%. D. 46,23%.
C
3
H
7
Cl + NaOH

C
3
H
7
OH + NaCl

x

x


NaCl + AgNO
3

AgCl + NaNO
3

x

x


3 7 3 7 6 5
AgCl C H Cl C H Cl C H Cl
2,87 2,92 1,57
n 0,02mol n m 0,02.78,5 1,57g %m .100 46,23%
143,5 2,92

        


Câu 50: Cho 11 gam hỗn hp gồm 2 rưu đơn chc tác dụng hết với natri kim loại thu đưc 3,36 lít hidro
(đktc). Khi lưng phân tử trung bình của 2 rưu là:
A. 32,7 B. 36,7 C. 73,3 D. 48,8
ROH + Na

RONa +
2
1
H
2


n
Rưu
=
2
H
3,36
2n 2. 0,3mol
22,4

11
ROH 36,7
0,3
  


HẾT






×