Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Quy trình tư vấn giám sát hệ thống thang máy, thang cuốn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.43 KB, 12 trang )

QUY TRÌNH TƯ VẤN GIÁM SÁT HỆ THỐNG THANG MÁY,
THANG CUỐN
A. GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THANG MÁY.
1.

Phân loại hệ thống thang máy, thang cuốn.
Thang máy hiện nay đã được thiết kế và chế tạo rất đa dạng, với nhiều kiểu, loại khác nhau
để phù hợp với mục đích sử dụng của từng cơng trình. Có thể phân loại thang máy theo các
nguyên tắc và đặc điểm sau:
 Theo hệ thống dẫn động cabin
 Theo vị trí đặt bộ tời kéo
 Theo hệ thống vận hành
 Theo các thông số cơ bản
 Theo kết cấu các cụm cơ bản
 Theo vị trí của cabin và đối trọng giếng thang
 Theo quỹ đạo di chuyển của cabin
 Theo công dụng (TCVN 5744 – 1993) thang máy được phân thành 5 loại:
- Thang máy chuyên chở người:
Loại này chuyên để vận chuyển hành khách trong các khách sạn, công sở, nhà nghỉ, các
khu chung cư, trường học, tháp truyền hình ...
- Thang máy chun chở người có tính đến hàng đi kèm: Loại này thường dùng cho
các siêu thị, khu triển lãm v.v…
- Thang máy chuyên chở bệnh nhân: Loại này chuyên dùng cho các bệnh viện, các khu
điều dưỡng, … Đặc điểm của nó là kích thước thơng thủy cabin phải đủ lớn để chứa
băng ca (cáng) hoặc giường của bệnh nhân, cùng với các bác sĩ, nhân viên và các dụng
cụ cấp cứu đi kèm. Hiện nay trên thế giới đã sản xuất theo cùng tiêu chuẩn kích thước
và tải trọng cho loại thang máy này.
- Thang máy chuyên chở hàng có người đi kèm: Loại này thường dùng trong các nhà
máy, công xưởng, kho, thang dùng cho nhân viên khách sạn v.v… chủ yếu dùng để chở
hàng nhưng có người đi kèm để phục vụ.
- Thang máy chuyên chở hàng khơng có người đi kèm: Loại chun dùng để chở vật


liệu, thức ăn trong các khách sạn, nhà ăn tập thể v.v... Đặc điểm của loại này là chỉ có
điều khiển ở ngồi cabin (trước các cửa tầng) cịn các loại thang khác nêu ở trên vừa
điều khiển cả trong cabin và ngồi cabin. Ngồi ra cịn có các loại thang chuyên dùng
khác như: thang máy cứu hỏa, chở ô tơ v.v...
2. Giải thích các ký hiệu thang máy:
Thang máy được ký hiệu bằng các chữ và số, dựa vào các thông số cơ bản sau:
a. Loại thang: Theo thông lệ quốc tế người ta dùng các chữ cái (Latinh) để ký hiệu như
sau:
 Thang chở khách: P (Passenger)
 Thang chở bệnh nhân: B (Bed)




b.
c.

d.
e.
f.
g.
h.

Thang chở hàng: F (Freight)
Số người và tải trọng [(Person) người - kg] – Ví dụ: P9-600kg
Kiểu mở cửa:
 Mở chính giữa lùa về hai phía: CO (Centre Opening)
 Mở một bên lùa về một phía: 2S hoặc 3S (Single Side)
Tốc độ: m/ph; m/s - Ví dụ: 60m/ph hoặc 1m/s
Số tầng phục vụ và tổng số tầng của tòa nhà – Ví dụ: 04/05 điểm dừng (stops)

Hệ thống điều khiển – PLC (Programmable Logic Controller)
Hệ thống vận hành – VVVF (Variable Voltage Variable Frequency)
Ngồi ra, có thể dùng các thơng số khác để bổ sung cho ký hiệu.
Ví dụ: P11 – CO – 90 – 11/14 – VVVF – Duplex.
Ký hiệu trên có nghĩa là: thang máy chở khách, tải trọng 11 người, kiểu mở cửa chính
giữa lùa hai phía, tốc độ di chuyển cabin 90m/ph, có 11 điểm dừng phục vụ trên tổng số
14 tầng của tòa nhà, hệ thống điều khiển bằng cách biến đổi điện áp và tần số, hệ thống
vận hành kép (chung).

B. NỘI DUNG QUY TRÌNH GIÁM SÁT THANG MÁY.
PHẦN 1. CÁC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG
TCVN 5744 : 1993 Thang máy – yêu cầu an toàn trong lắp đặt và sử dụng.
TCVN 5866 : 1995 Tiêu chuẩn cơ cấu an tồn cơ khí thang máy.
TCVN 5866 : 1995 Tiêu chuẩn cabin thang máy, đối trọng, ray dẫn hướng thang máy.
TCVN 5308 : 1991 Quy phạm kỹ thuật an toàn trong xây dung hố thang máy.
TCVN 4086 : 1985 An toàn điện trong xây dựng thang máy – yêu cầu chung.
TCVN 4244 : 1986 Quy phạm an toàn thiết bị nâng - thang máy.
TCVN 3146 : 1986 Các yêu cầu chung về an toàn trong hàn điện thang máy.
TCVN 3245 : 1986 An toàn cháy với thang máy – yêu cầu chung .
TCVN 4756 : 1989 Quy phạm nối đất và nối không các thiết bị điện thang máy.
TCVN 6395 : 1998 Thang máy điện – yêu cầu an toàn về cấu tạo và lắp đặt.
QD 66-2008-QD/BLDTBXH- Quy trình kiểm tra thang cuốn.
PHẦN 2. NGHIỆM THU VẬT LIỆU ĐẦU VÀO
STT
1

TÊN CƠNG VIỆC
Quy trình kiểm sốt hồ sơ vật liệu bao gồm
- Mục lục.
- Danh mục vật tư, thiết bị được nghiệm thu.

- Danh mục biên bản nghiệm thu vật liệu, thiết bị đầu vào.
- Phiếu yêu cầu nghiệm thu, biên bản nghiệm thu nội bộ vật liệu,

GHI CHÚ


2
3

4
5

biên bản nghiệm thu với TVGS, BQL (theo biểu mẫu nghiệm
thu được thống nhất trong cơng trình).
- Hợp đồng cung cấp vật tư, thiết bị giữa nhà thầu và các đơn vị
cung cấp khác (*).
- Hồ sơ năng lực của đơn vị cung cấp, công bố chất lượng sản
phẩm (*)
- Biên bản giao nhận hàng hóa tại chân cơng trình (*)
- Biên bản kiểm tra, kiểm định hoặc lấy mẫu tại hiện trường (*)
- Vận đơn (*)
- Tờ khai hải quan (nếu là hàng nhập khẩu trực tiếp) (*)
- Danh mục đóng gói hàng hóa (Packing list) (**)
- Chứng chỉ nguồn gốc xuất xứ (CO) (**)
- Chứng chỉ chất lượng, số lượng (CQ) (**)
- Kết quả thí nghiệm, kiểm định của 1 đơn vị có năng lực (**)
Các mục đánh dấu (*): Bản gốc hoặc bản sao có sao y công chứng.
Các mục đánh dấu (**): Bản gốc hoặc sao y công chứng nhà nước.
Các chứng chỉ nguồn gốc, xuất xứ, chất lượng xuất xưởng nếu sử
dụng ngôn ngữ không phải tiếng việt thì phải đính kèm bản dịch

thuật sang tiếng việt có cơng chứng nhà nước.
Mọi hồ sơ phải dán nhãn thể hiện tên cơng trình, địa điểm và các
thơng tin liên quan tới gói thầu trên gáy hoặc mặt trước của hồ sơ
Với các thiết bị chế tạo sẵn, được nhập từ nước ngồi về phải có
chứng thư giám định chất lượng, số lượng hàng hóa của một đơn
vị có năng lực.

PHẦN 3. CƠNG TÁC KIỂM TRA VÀ NGHIỆM THU
Với hệ thống thang máy, thang cuốn đặc thù là các linh kiện và thiết bị lắp ráp với nhau và
chủ yếu là các thiết bị cơ khí nên cơng tác giám sát thi cơng phải chính xác, chặt chẽ và tuân
theo các bước thi công cụ thể:
1. Công tác chuẩn bị: các dụng cụ, thiết bị vào đúng vị trí thi cơng (palan, máy hàn, máy
khoan và các dụng cụ phụ khác).
2. Cơng tác thả chì định vị dọc hố.
3. Công tác đưa động cơ, tủ điều khiển lên phòng máy: Dùng pa-lăng đưa động cơ, tủ điều
khiển, cáp tải lên phịng máy.
4. Cơng tác xác định vị trí và lắp dàn chuẩn.
5. Đặt máy kéo, tủ điều khiển vào vị trí: Định vị máy kéo, tủ điều khiển căn cứ theo bản vẽ
thi công.
6. Công tác lắp đặt rail dẫn hướng đầu tiên.
7. Công tác lắp đặt cabin và khung đối trọng.


8. Cơng tác lắp đặt phanh an tồn và bộ khống chế vượt tốc.
9. Công tác lắp đặt cáp tải.
10. Công tác lắp đặt rail dẫn hướng.
11. Công tác lắp đặt cửa tầng.
12. Công tác lắp đặt hệ thống điện.
13. Công tác lắp đặt hệ thống vách, cửa và điện điều khiển cửa cabin.
14. Công tác kiểm tra và hiệu chỉnh thang.

Với các bước giám sát thi công cụ thể như trên thì cơng tác nghiệm thu phải đầy đủ theo các
giai đoạn thi công. Công tác nghiệm thu chi tiết được tiến hành khi kết thúc một giai đoạn của
công tác lắp đặt trên.
Công việc nghiệm thu sẽ được tiến hành khi kết thúc một giai đoạn thi công cụ thể và căn cứ
vào các bảng checklist hiện trường cụ thể như sau:
* Công tác kiểm tra hố thang và thả chì dọc hố:
PHIẾU KIỂM TRA LẮP ĐẶT THANG MÁY
Hạng mục cơng
trình
Cơng việc
TT
1
2
3
4
5
6

Hệ thống Thang máy
..................................................................
Các mục kiểm tra

Số hiệu
BB

Lần kiểm
tra

Đạt


Khơng đạt

Cơng tác chuẩn bị và thả chì dọc hố
Kiểm tra bản vẽ, biện pháp thi công, biện pháp an tồn.
Kiểm tra dụng cụ, máy móc thi cơng và thời hạn kiểm
định của thiết bị máy móc
Kiểm tra kích thước hố thang, kích thước cửa, cơng tác
chống thấm cho hố PIT.
Kiểm tra định vị chì dọc hố
Kiểm tra các khoảng cách và định vị chì theo cote bàn
giao
Kiểm tra độ thẳng hàng giữa các chì dọi trong hố thang
bên cạnh và đối diện (từ tổ hợp 2 thang trở lên)

Thay mặt Nhà thầu
Ký tên
Họ tên
Ngày

…./…./20…

Ý kiến:
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................



.............................................................................
.............................................................................
Thay mặt Tư vấn giám sát
Ý kiến:
.............................................................................
.............................................................................
Họ tên
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
Ngày
…./…./20…
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5744:1993, TCVN 6395:2008, TCVN 5867:2009, TCVN
6396:2010.
Ký tên

* Công tác kiểm tra lắp dàn chuẩn và lắp máy kéo, tủ điều khiển:

PHIẾU KIỂM TRA LẮP ĐẶT THANG MÁY

Hạng mục cơng
trình
Cơng việc
TT

Hệ thống Thang máy
.....................................................................

Các mục kiểm tra

5

Cơng tác lắp dàn chuẩn và lắp máy kéo, tủ điều
khiển
Kiểm tra lắp dàn chuẩn trên cùng
Kiểm tra lắp dàn chuẩn dưới hố pit
Kiểm tra định vị vị trí máy kéo (theo bản vẽ thiết kế)
Kiểm tra cố định máy kéo trên khung và dầm đỡ máy
kéo (theo bản vẽ thiết kế)
Kiểm tra vị trí lắp đặt tủ điện điều khiển.

6

Kiểm tra các khoảng cách an tồn trong phịng máy

1
2
3
4

Số hiệu BB

Lần kiểm
tra

Đạt

Khơng đạt


Thay mặt Nhà thầu
Ký tên
Họ tên
Ngày

…./…./20…

Ý kiến:
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................


.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
Thay mặt Tư vấn giám sát
Ý kiến:
.............................................................................
.............................................................................
Họ tên
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
Ngày
…./…./20…
.............................................................................

.............................................................................
.............................................................................
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5744:1993, TCVN 6395:2008, TCVN 5867:2009, TCVN
6396:2010.
Ký tên

* Công tác kiểm tra lắp đặt bracket và rail dẫn hướng:

PHIẾU KIỂM TRA LẮP ĐẶT THANG MÁY

Hạng mục
cơng trình
Cơng việc
TT
1
2
3
4
5
6

Hệ thống Thang máy

Số hiệu
BB

Lần kiểm
tra

.........................................................................


Đạt

Không đạt

Các mục kiểm tra

Công tác lắp đặt bracket và rail dẫn hướng
Kiểm tra mối hàn bracket (bao gồm công tác hàn, đánh xỉ
và sơn chống gỉ)
Kiểm tra liên kết bulon cố định bracket
Kiểm tra khoảng các giữa 2 đỉnh rail cabin và rail đối
trọng
Kiểm tra độ nghiêng của rail dọc hố thang
Kiểm tra cố định rail dẫn hướng dọc hố thang
Kiểm tra các khoảng cách an toàn trong hố thang

Thay mặt Nhà thầu

Ký tên

Ý kiến:
.............................................................................
.............................................................................


Họ tên

Ngày


…./…./20…

.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................

Thay mặt Tư vấn giám sát
Ý kiến:
.............................................................................
.............................................................................
Họ tên
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
Ngày
…./…./20…
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5744:1993, TCVN 6395:2008, TCVN 5867:2009, TCVN
6396:2010.
Ký tên

* Công tác kiểm tra lắp đặt cửa tầng và buồng cabin:
PHIẾU KIỂM TRA LẮP ĐẶT THANG MÁY
Hạng mục
cơng trình

Cơng việc
TT
1
2
3
4
5
6

Hệ thống Thang máy

Số hiệu BB

Lần kiểm
tra

......................................................................

Đạt

Không đạt

Các mục kiểm tra

Công tác lắp đặt cửa tầng và buồng cabin
Kiểm tra cố định cửa tầng
Kiểm tra hệ thống động cơ cửa
Kiểm tra khoảng cách từ bậc cửa tầng và mép đá ốp
nền sàn
Kiểm tra độ kín khít của vách cabin

Kiểm tra khoảng cách giữa bậc cửa cabin và bậc cửa
tầng
Kiểm tra các kích thước của cabin theo thiết kế

Thay mặt Nhà thầu


Ký tên
Họ tên

Ngày

…./…./20…

Ý kiến:
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................

Thay mặt Tư vấn giám sát
Ý kiến:
.............................................................................
.............................................................................
Họ tên
.............................................................................

.............................................................................
.............................................................................
Ngày
…./…./20…
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5744:1993, TCVN 6395:2008, TCVN 5867:2009, TCVN
6396:2010.
Ký tên

Sau khi kết thúc các công việc nghiệm thu lắp đặt thì có thể tiến hành đấu nối với các hệ
thống khác và phối hợp với các bộ môn liên quan. Cơng tác kiểm tra hồn thiện và chạy thử là
bước cuối cùng của công tác nghiệm thu trước khi tiến hành kiểm định hệ thống và nghiệm
thu bàn giao.
* Công tác kiểm tra chạy thử hệ thống theo bảng kiểm tra sau:
PHIẾU KIỂM TRA CHẠY THỬ THANG MÁY
Hạng mục
cơng trình
Cơng việc
TT
1
2

Hệ thống Thang máy

Số hiệu BB

Lần kiểm tra


..................................................................

Đạt

Khơng đạt

Các mục kiểm tra
Công tác phối hợp với các bộ môn
Kiểm tra cấp nguồn điện vào tủ điện thang máy
Kiểm tra các vị trí đặt bảng gọi tầng, điện thoại và
công tắc báo cháy


Kiểm tra kết hợp ốp đá cửa tầng và ốp gạch sàn so
với sàn cửa tầng
4 Kiểm tra các thiết bị cứu hộ
5 Kiểm tra hồn thiện phịng máy và che chắn các lỗ
trên phòng máy
6 Kiểm tra kết nối báo cháy và hệ thống tăng áp hố
thang máy
Kiểm tra công tác chạy thử
1 Kiểm tra chạy thử đơn động không tải
2 Kiểm tra chạy thử liên động không tải
3 Kiểm tra chạy thử liên động có tải
4 Kiểm tra cơng tác kiểm định của đơn vị độc lập có
năng lực
Thay mặt Nhà thầu
3

Ký tên

Họ tên

Ngày

…./…./20…

Ý kiến:
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................

Thay mặt Tư vấn giám sát
Ý kiến:
.............................................................................
.............................................................................
Họ tên
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
Ngày
…./…./20…
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5744:1993, TCVN 6395:2008, TCVN 5867:2009, TCVN

6396:2010.
Ký tên

* Cơng tác kiểm sốt ATLD và VSMT


Đối với hệ thống thang máy thì cơng tác kiểm sốt an tồn đóng vai trị rất quan trọng vì chủ
yếu công tác thi công là trong hố thang và sử dụng các thiết bị nâng hạ đòi hỏi yêu cầu về an
tồn chặt chẽ hơn.
Quy trình hướng dẫn hồ sơ an toàn là bắt buộc và yêu cầu đơn vị thi cơng phải hồn thiện đầy
đủ trước khi tiến hành thi cơng trên cơng trường, cụ thể:
STT
Tên hồ sơ
Tình trạng
Yêu cầu
Ghi chú

1

Quyết định thành lập bộ phận
an toàn - Vệ sinh lao động :
Bằng tốt nghiệp đại học có
chuyên mơn, nghiệp vụ về kỹ
thuật an tồn, kỹ thuật phịng
chống cháy nổ, kỹ thuật mơi
trường, vệ sinh lao động (Nếu
có).
Chứng chỉ bồi dưỡng an tồn
lao động, kỹ thuật phịng
chống cháy nổ, kỹ thuật môi

trường, vệ sinh lao động.
Bảng kê khai máy thi công
trên công trường:
Phiếu kiểm định máy.

2
Chứng chỉ vận hành thiết bị
phù hợp.
4

Hợp đồng lao động giữa nhà
thầu với từng công nhân thi
công trên công trường
Danh sách công nhân thi công
trên công trường:

P. Giám đốc ký
+ dấu

P. Giám đốc ký
+ dấu
Công chứng nhà
nước hoặc sao y
công ty
Pho to công
chứng hoặc sao
y Công ty
Sao y Nhà thầu
P. Giám đốc ký
+ dấu


Chứng minh nhân dân
Giấy khám sức khỏe
5

Danh sách cán bộ, cơng nhân
tham gia học an tồn lao động
(Trước khi một công việc
mới).

Giám đốc ký +
dấu


CHT ký + dấu
treo

Danh sách cấp phát BHLĐ.

Biên bản cam kết an tồn lao
6
động (Của Cán bộ và Cơng
nhân đã tham gia học an toàn
lao động)
Thuyết minh biện pháp
7
ATLĐ, VSMT và PCCC cho
Giám đốc ký +
từng bộ phận tham gia các
dấu

cơng việc khác nhau.
Ngồi cơng tác kiểm sốt hồ sơ an tồn thì việc kiểm tra ATLD và VSMT cũng địi hỏi phải
thường xun và liên tục, cơng tác kiểm tra theo các đầu việc cụ thể:
PHIẾU KIỂM TRA ATLD và VSMT
Hạng mục
cơng trình
Cơng việc

Hệ thống Thang máy

Số hiệu BB

Lần kiểm tra

....................................................................

Đạt

Không đạt

TT
1
2
3
4
5
1
2
3


Các mục kiểm tra
Công tác kiểm tra an tồn
Kiểm tra trang phục và bảo hộ của cơng nhân
Kiểm tra an tồn tại vị trí thi cơng như dây đeo an
tồn, bình xịt cứu hỏa tại vị trí hàn cắt.
Kiểm tra điều kiện làm việc của các thiết bị nâng hạ
Kiểm tra che chắn cửa tầng khi thi công trong hố
thang
Kiểm tra biển báo hiệu vị trí thi cơng
Kiểm tra VSMT
Kiểm tra vệ sinh các khu vực thi công
Kiểm tra vệ sinh phịng máy tại các vị trí có lỗ mở để
tránh vật rơi
Kiểm tra vệ sinh mặt bằng, kho bãi

Thay mặt Nhà thầu
Ký tên
Họ tên
Ngày

…./…./20…

Ý kiến:
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................



.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
Thay mặt Tư vấn giám sát
Ý kiến:
.............................................................................
.............................................................................
Họ tên
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
Ngày
…./…./20…
.............................................................................
.............................................................................
.............................................................................
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 5744:1993, TCVN 6395:2008, TCVN 5867:2009, TCVN
6396:2010.
Ký tên

Trong quá trình thi cơng hệ thống thang máy, thang cuốn thì cơng tác kiểm sốt phải chặt chẽ,
thường xun và liên tục để tránh các vướng mắc và lỗi thi công tại hiện trường, các lỗi
thường gặp trong quá trình giám sát, kiểm tra hệ thống chủ yếu:
- Che chắn hố thang chưa đảm bảo tại các cửa tầng.
- Vặn, xiết bulong chưa chặt, mối hàn kém chất lượng.
- Rail dẫn hướng bị lệch, vênh khi bắt vào bracket.
- Hố thang còn nhiều rác, các thanh ty giáo bắt ngang gây ảnh hưởng trong quá trình
chạy thang.
- Thang chạy bị rung, lắc trong quá trình chạy thử…
Với các lỗi thường gặp trên thì cơng tác kiểm sốt và phối hợp với đơn vị thi công phải

thường xuyên, liên tục để khắc phục và giảm thiểu các tình trạng tương tự trên hiện trường.



×