Đồ án Tốt Nghiệp
Cung Cấp Điện
Chơng I
tính chọn các phần tử cơ bản của
trạm biến áp phân xởng
1. Loại hình xây dựng trạm:
-
Trạm biến áp phân xởng 10/0,4kV đợc thiết kế để cung cấp điện cho
PXSC Cơ khí , Lò ga và Trạm bơm với tổng công suất tính toán là
Stt = 686,44kVA trong đó PXSC Cơ khí là phụ tải loại 3 có S tt = 126,97 kVA
khi sự cố cho phép mất điện ,còn Lò ga và Trạm bơm là phụ tải loại 2 không
cho phép ngừng cung cấp điện.
-
Vị trí đặt trạm ở trong khu vực xí nghiệp công nghiệp có nhiều khói bụi và
hóa chất nên trạm đợc xây dựng theo kiểu trạm kín.
-
Trạm đợc xây dùng cã kÝch thíc 3600x10000mm gåm cã 4 gian riªng biệt :
+ Một gian đặt tủ cao áp .
+ Một gian đặt tủ hạ áp.
+ Hai gian còn lại đặt máy biến áp.
-
Trạm đợc xây hố dầu sự cố dới bệ máy biến áp , đặt cữa thông gió cho các
phòng có che lới mắt cáo, cữa ra vào có khoá chắc chắn.
2. Tính chọn các phần tử cơ bản của trạm :
2.1. Chọn máy biến áp
-
Phần trớc ta đà tính chọn dung lợng máy biến áp cho trạm phân xởng do đó
ở đây ta chỉ cần kiểm nghiệm lai với phụ tải thực:
+ PXSC Cơ khí ( loại 3 ) : Stt =126,97 kVA.
+ Lò ga
( loại 2 ) : Stt = 372,98 kVA.
+ Trạm bơm
( loại 2 ) : Stt = 186,49 kVA.
- Máy biến áp đợc chọn do hÃng liên doanh ABB chế tạo có dung lợng
Sđm = 400kVA và không phải hiệu chỉnh theo nhiệt độ.
- Bảng thông số kỉ thuật của máy biến áp :
Sđm ,kVA
400
-
Uđm ,kV
10
P0 ,W
840
PN ,W
5750
UN%
4,5
Kiểm nghiệm với phụ tải thực :
Nguyễn Minh Tó - HT§2 - K40
89
Đồ án Tốt Nghiệp
Cung Cấp Điện
2 SđmB Stt
+ Khi làm việc bình thờng :
I cb
1, 4 * 400
674( A)
1, 2
1, 2 *
3 * 0, 4
1,4 S®mB Ssc
+ Khi sù cè háng mét m¸y :
S dm. B
372,98 186,49
399,62(kVA)
1,4
VËy m¸y biÕn ¸p chän tho· m·n.
2.2. Chän thiÕt bị phía cao áp :
a. Chọn thanh dẫn :
Chọn theo điều kiện phát nóng lâu dài .
Khc*Icp Icb
+ Nhiệt ®é m«i trêng xung quanh +250C : Khc = 0,88
+ Dòng làm việc cỡng bức Icb chọn theo điều kiện quá tải của MBA
-
I cb
1,4 * S dm. B 1,4 * 400
3 * U dm
3 * 10
I cp
I cb
1,4 * 400
36,74( A)
K hc
3 *10 * 0,88
Chän thanh dÉn ®ång , tiÕt diƯn trßn 8 cã Icp =235A
KiĨm tra ổn định động : cp tt .
Lực tác dụng giữa các pha do dòng ngắn mạch:
Ftt = 1,76.10-8 *
l
2
* i XK
a
+ KhoÃng cách giữa các sứ , l =100cm.
+ KhoÃng cách giữa các pha , a = 30cm
+ Dòng ®iÖn xung kÝch ,
-
-
Ftt 1,76.10 8 *
ixk 1,8 * 2 * I N'' 3 1,8 * 2 * 3,17.103 ( A)
100
* (1,8 * 2 * 3,17) 2 .106 3,82.(kG )
30
øng st tÝnh to¸n cđa vËt liƯu thanh dÉn : tt
M
W
Mô men chống uốn của thanh dẫn tròn : W = 0,1*D3
D = 0,8cm , ®êng kÝnh cđa thanh dÉn trßn
tt
Ftt * l
3,82 * 100
746.(kG / cm2 )
3
3
10 * 0,1 * D
0,8
Ngun Minh Tó - HT§2 - K40
90
§å ¸n Tèt NghiƯp
Cung CÊp §iƯn
Ta cã øng st cho phÐp cđa ®ång cp.cu =1400 kG/cm2 tt =746 kG/cm2.
KiĨm tra ổn định nhiệt : S Smin =*I* t
qd
-
Hệ số nhiệt độ của đồng : =6
-
Dòng ngắn mạch duy trì : I =IN3 =3,17 kA
-
Thời gian ngắn mạch quy ®ỉi : tq® = tnm =0,12 s.
Smin =*I* t =6*3,17* 0,12 =6,6 mm2
Ta cã tiÕt diÖn thanh dÉn S = .R2 = 3,14*32 =28,3mm2 Smin .
b. Chän sø đỡ.
qd
-
Chọn sứ đỡ đặt trong nhà do Liên Xô chế tạo loại O -10 - 375 có :
+ Uđm = 10kV
+ Upđ.khô = 47kV
+ Fph = 375 kG
Lực tác động cho phép trên đầu sứ Fcp = 0,6.Fph
Sứ chọn phải thoả mÃn điều kiện Fcp Ftt
Fph Ftt / 0,6 = 3,82 /0,6 =6,4kG -> sø chän tho· m·n.
c. Chän tđ cao ¸p.
Chän tđ cao ¸p 10kV trän bộ có cầu giao - cầu chì , cách điện bằng SF6 , tủ có
thể mở rộng và không phải bảo trì ,loại 8DH10.
Bảng thông số kĩ thuật của tủ.
-
Loại
Cách điện
8DH10
SF6
Uđm
kV
12
Iđm
A
200
IN
kA 1s
25
INmax
kA
63
TB đóng cắt
Cầu giao
Cầu chì
Do dòng ngắn mạch trên thanh cái cao áp của máy biến áp không lớn nên
không cần kiểm tra ổn định động và ổn định nhiệt
- Chọn dây chảy cho cầu chì : Idc Icb =
1,4 * 400
32,33 A
3 * 10
Chän Idc = 80 A
2.3. Chọn thiết bị hạ áp.
a. Chọn thanh dẫn .
Chọn theo điều kiện phát nóng:
K1*K2*Icp Icb
Nguyễn Minh Tú - HT§2 - K40
91
Đồ án Tốt Nghiệp
Cung Cấp Điện
+ Thanh dẫn đặt nằm ngang : K1 = 0,95
+ Nhiệt độ môi trờng xung quanh +250C : K2 = 0,88
I cp
I cb
1,4 * 400
970 A
K1 * K 2 0,95 * 0,88 * 3 * 0,4
Chọn thanh dẫn đồng ,tiết diện chữ nhật 60x6 có Icp = 1125 A
Kiểm tra ổn định động . cp tt .
-
Lực tác dụng giữa các pha do dòng ngắn mạch:
Ftt = 1,76.10-8 *
l
2
* i XK
a
+ KhoÃng cách giữa các sứ , l =60cm.
+ KhoÃng cách giữa các pha , a = 15cm
+ Dòng điện xung kích ,
ixk 1,8 * 2 * I N'' 3 1,8 * 2 * 10,68.103 ( A)
Ftt 1,76.10 8 *
60
* (1,8 * 2 * 10,68) 2 .106 52.(kG )
15
M
W
-
øng suÊt tÝnh toán : tt
-
Mômen chống uốn của thanh nằm ngang : W
b * h2
6
+ ChiÒu cao thanh dÉn : h = 60mm
+ BÒ réng thanh dÉn : b = 6mm
tt
6 * Ftt * l
6 * 52 * 60
87 kG
2
10 * b * h
10 * 0,6 * 62
-
Thanh dÉn có dòng định mức Iđm > 1000A , không cần kiểm tra ổn định
nhiệt.
b. Chọn sứ đỡ .
-
Chọn sứ loại - 1 - 375 do Liên Xô chế tạo có :
+ Uđm = 1000V
+ Upđ.khô = 11kV
+ Fph = 375kG
c. Chọn Aptomat .
-
Chọn Aptomat tổng loại NS600E
Aptomat nhánh loại NS400E
-
Bảng thông số kỉ thuật .
Nguyễn Minh Tú - HTĐ2 - K40
92
Đồ án Tốt Nghiệp
Cung Cấp Điện
Loại
NS600E
NS400E
Uđm ,V
500
500
Iđm ,A
600
400
Ic,N ,kA
15
15
-
Kiểm tra lại điều kiện cắt dòng ngắn mạch: Icắt.đm.A IN .
Dòng ngắn mạch trên thanh cái 0,4kV bằng IN4 = 10,86kA
=> Ic,N =15kA > I”N4 =10,86kA
VËy Aptomat chän tho· m·n
d. Chọn cáp hạ áp tổng.
Chọn theo điều kiện phát nóng.
Khc*Icp Itt
+ Nhiệt độ môi trờng đặt cáp +250C ,số tuyến cáp đặt trong hầm cáp bằng 2
Khc =0,9
+ Dòng phụ tải tính toán của cáp :
I tt
Stt
126,97 372,98 186,49
495 A
2 * 3 * U dm
2 * 3 * 0,4
I cp
I tt
495
550 A
K hc
0,9
Chän cáp đồng 3 lõi cách điện PVC do LENS chế tạo có F
=300mm2 ,Icp=565A
Và chọn dây trung tính có tiết diện 120mm2
-
Bảng thông số kỉ thuật của cáp.
D ,mm
2
F, mm
3G300
-
vỏ
lõi
20,1
min
56
max
66
M
kg/km
R0 ,/km
ở 200C
Icp ,A
Trong
nhà
10725
0,0601
565
Cáp đợc bảo vệ bằng Aptomat tổng NS600E cã I®m.A = 600A
Ta cã ®iỊu kiƯn :
I cp
I kd .nh
1,5
Ikđ.nh : dòng khởi động của bộ phận cắt mạch bằng nhiệt , Ikđ.nh Iđm.A .
Nguyễn Minh Tú - HT§2 - K40
93
Đồ án Tốt Nghiệp
Cung Cấp Điện
Để an toàn lấy Ikđ.nh = 1,25*I®m = 1,25*600 =750 A
I cp
750
500A
1,5
e. Chän thiÕt bị đo đếm.
-
Các đồng hồ đồ đo ,đếm đợc chọn theo cấp
chính xác.
Kí
hiệu
Loại
Ampamet
Volmet
Owatmet tác dụng
A
V
Wh
- 379
- 379
Owatmet phản kháng
Varh N 673M
Tên
N 672M
Cấp
chính
xác
1,5
1,5
2
Công suất tiêu thụ ,VA
Cuộn áp
2
Cuộn dòng
0,5
2
1,5W
2,5
3W
2,5
f. Chọn máy biến dòng.
Chọn theo các đIều kiện :
-
Điện áp định mức :
Uđm.BI 0,4kV
-
Dòng sơ cấp ®Þnh møc :
cb
I®m.BI 1,2 1,2 * 3 * 0,4 674( A)
Chọn máy biến dòng loại TKM 0,5 có Iđm.BI =800A
I
1,4 * 400
Bảng thông số kỉ thuật
-
Loại
Uđm
kV
Iđm
A
TKM-0,5
500
800
Cấp
chính
xác
0,5
Sđm2
VA
0,5
10
Phụ tải
thứ
cấp
0,5
0,4
Số cuộn
dây thứ
cấp
1
Các đồng hồ và biến dòng điện cùng đặt trong một tủ hạ áp nên khoảng
cách dây nối rất ngắn và điện trở của các đồng không đáng kể do đó phụ tải
tính toán của mạch thứ cấp của máy biến dòng ảnh hởng không nhiều đến sự
sự làm việc bình thờng trong cấp chính xác yêu cầu vì vậy không cần kiểm tra
điều kiện phụ tải thứ cấp.
Nguyễn Minh Tó - HT§2 - K40
94
Đồ án Tốt Nghiệp
Cung Cấp Điện
Chơng ii
Thiết kế kết cấu lắp đặt trạm biến áp
và tủ hạ áp
1. Một số quy phạm cho thiết kế
-
Máy biến áp đặt trong nhà phải đợc bố trí để những sứ phía cao áp quay vào
phía tờng đối diệnlối ra vào hoặc quay vào phía tờng bên cạnh.
Cáp PVC -3x16 Trong buồng đặt máy biến áp , khoảng cách từ vỏ máy đến tờng và cữa ra
vàobộkhông đợc nhỏ hơn những trị số quy định sau với máy có công suất bé
Tủ cao áp trọn
Cầu dao 12kV-200A
hơn 1000kVA :
+ Đến tờng : 0,6m
+ Đến cữa ra vào : 0,8m
Cầu chì 12kV- 80A
-
Phòng đặt máy biến áp phải có thông gió tự nhiên , nhiệt độ gió vào và gió
ra khỏi buồng máy biến áp không đợc chênh quá 150C khi máy vận hành ở
Thanh đồng tải
8 định mức
Cáp PVC 3x16
MBA 3pha
- ,2 cuộn dây
Buồng
400kVA-10(22)/
0,4kVđặt máy biến áp dầu phải có hố xả dầu sự cố.
Tổ đấu dây
- Y/Y0-12
Các tủ cao áp và tủ hạ áp phải có độ cao thích hợp để thuận tiện cho việc
Dây đồng nhiều sợi M95
đóng cắt dễ dàng.
Cáp PVC -(3x300
1x120)
Bộ+phận
đồng hồ đo, đếm phải đảm bảo đợc yêu cầu chống tổn thất
-
Tủ hạ áp tổng Vỏ máy biến áp và các tủ cao, hạ áp phải đợc nối đất theo đúng quy
BI đếm :800/5
trình Nối đất các thiết bị điện
BI đo : 800/5
Ampemet
A cóAdầuAphải có những trang bị phòng chữa
A cháy.
A A
Tại nơi đặt máy biến áp
Volmet
Chuyển mạch
V
CM
V
CM
Aptomat tổng
wh
varh
wh
varh
600A
600A
600A
Thanh đồng
chữ nhật 60x6mm
Aptomat nhánh
400A
400A
600A
400A
Tủ phân đoạn
Aptomat phân đoạn
600A
2. Sơ đồ nối điện chính của trạm
Cáp xuất tuyến
Nguyễn Minh Tó - HT§2 - K40
95
Đồ án Tốt Nghiệp
Cung Cấp Điện
3. Các giải pháp kỉ thuật chính
3.1. Phần điện
a) Phía cao áp :
Đặt 2 tủ Cầu giao - Cầu chì trọn bộ , cầu chì bảo vệ máy biến áp.
-
Điện áp định mức : 12kV
-
Dòng điện định mức của cầu giao : 200A
-
Dòng định mức của cầu chì : 200A
-
Dòng dây chảy của cầu chì : 80A.
b) Máy biến áp :
Máy của liên doanh chế tạo biến thế ABB
Nguyễn Minh Tú - HTĐ2 - K40
96
Đồ án Tốt Nghiệp
Cung Cấp Điện
-
Dung lợng : 400kVA.
-
Điện áp
-
Sơ ®å tỉ nèi d©y : Y / Y0 - 12.
: 10(22) / 0,4 kV
c) Phía hạ áp :
Đặt 2 tủ hạ áp tổng và một tủ phân đoạn.
Tủ hạ ¸p tỉng bao gåm :
-
1 Aptomat tỉng NS600E cã dßng định mức 600A , do hÃng Merlin Gerin
của Pháp chế tạo và đà đợc chỉnh định.
-
6 máy biến dòng điện : 800 / 5A ( 3 dùng cho mạch đo , 3 dùng cho mạch
đếm ) do Liên Xô chế tạo .
-
3 đồng hồ ampemet loại - 379 : thang đo 0 600A .
-
1 đồng hồ Volmet loại - 379 : thang ®o 0 500V , có kèm theo thiết bị
chuyển mạch ( mạch đo volmet có lắp cầu chì bảo vệ sự cố do chuyển
mạch ).
-
1 công tơ hữu công 3 pha loại N 672M , điện áp 380 / 220V
-
1 công tơ vô công 3 pha loại N 673M , điện áp 380 / 220V
-
2 aptomat nhánh loại NS400E , có dòng điện định mức 400A.
Toàn bộ phần thiết bị đo đếm đợc đặt gọn trong phần trên của tủ và phần
chống tổn thất phải đợc thực hiện theo hớng dẫn của Công ty điện lực.
Tủ phân đoạn : gồm 1 aptomat loại NS600E , có dòng định mức 600A
d) Các tuyến cáp :
-
Từ tủ cao áp đến máy biến áp dùng cáp đồng 3 lõi , cách điện XLPE ,đai
thép , vỏ PVC , vặn xoắn có tiết diện 16mm2 do hÃng FURUKAWA chế tạo.
- Từ máy biến áp đến tủ hạ áp dùng cáp đồng PVC ( 3x300 + 1x120 ).
Các tuyến cáp đợc đặt trong rÃnh cáp.
3.2 . Chiếu sáng.
-
Tại các buồng của trạm biến áp đều đợc đặt đèn chiếu sáng , dùng đèn sợi
đốt 220V- 100W đi cùng 1 công tắc ,2 cầu chì loại 220V-5A và 1 ổ cắm.
-
Chiều cao đặt đèn là 3m , đèn đợc đặt trên cữa ra vào để thuận tiện cho việc
quản lý vận hành và đi lại , bảng điện đợc đặt ở độ cao 1,3m ngay cữa ra vào.
Nguyễn Minh Tú - HTĐ2 - K40
97
Đồ án Tốt Nghiệp
Cung Cấp Điện
-
Dây dẫn chiếu sáng dùng loại dây đồng nhiều sợi bọc VPC có tiết
diện 2x0,75mm2 và đợc đặt trong ống ghen bắt cố định vào tờng.
3.3 . Hệ thống tiếp địa .
-
Hệ thống nối đất an toàn và nối đất làm việc của trạm biến áp đợc thiết kế
chung theo kiểu hỗn hợp cọc tia , điện trở nối đất chung đảm bảo R đ 4
mọi mùa trong năm.
-
Hệ thống cọc tiếp địa gồm 6 cọc bằng thép góc L70x70x6 dài 2,5m đợc
chôn sâu cách mặt đất 0,8m.
-
Liên kết giữa các cọc tiếp địa bằng thanh thép dẹt 40x4 , giữa các cọc và
thanh dẹt đợc liên kết bằng hàn điện.
-
Trong các gian trạm có đặt đờng trục tiếp địa bằng thép dẹt 40x4 cố định
trên tờng ở độ cao h = 0,3m so với nền trạm.
-
Tất cả các giá đỡ thiết bị và các bộ phận kim loại : vỏ máy biến áp , vỏ tủ
phải đợc nối vào đờng trục tiếp địa trong trạm bằng các đờng nhánh thép dẹt
25x4.
-
Trung tính máy biến áp đợc nối vào hệ thống nối đất chung của trạm bằng
dây đồng mềm M95.
4. Phòng cháy cho trạm biến áp.
-
Mỗi gian máy biến áp có đặt 1 bình chữa cháy bằng bọt cách điện.
-
Trớc cữa trạm biến áp đặt tiêu lệnh chữa cháy và biển báo nguy hiểm
5. Phần xây dựng .
-
-
Trạm đợc thiết kế 4 gian : 2 gian đặt máy biến áp , 2 gian đặt tủ cao và hạ
áp, mặt chính nhà có 4 cữa ra vào riêng biệt.
+ Gian đặt máy biến áp có kích thớc : 2,7x3,6 m
+ Gian đặt tủ cao áp có kích thớc : 2,2x3,6 m
+ Gian đăt tủ hạ áp có kích thớc : 2,4x3,6 m
Tờng nhà đợc xây bằng gạch đặc và đợc quét vôi.
Cửa chớp đợc ghép từ các tấm chớp bê tông , cữa chớp phía dới có lắp tấm
wh
varh
lới phía trong còn cữa chớp phía trên đợc lắp tấm lới phía ngoài.
-
A
A
Cửa chính đợc chế tạo bằng thép hình và đợc quét
sơn.
6. Kết cấu lắp đặt thiết bị cho tủ hạ áp tổng
AT.
600A
6.1. Sơ đồ một sợi của tủ.
A1
400A
Nguyễn Minh Tú - HTĐ2 - K40
A2
400A
A
V
98
Đồ án Tốt Nghiệp
Cung Cấp Điện
6.2. Kết cấu lắp đặt thiết bị.
wh
A
varh
A
A
BI
V
AT
a.
b
Hình 2-2
a. Mặt ngoài tủ ; b. Thiết bị bố trí trong tủ
- Các thanh cái đợc đặt sâu vào phía trong và có tấm cách điện Balêtit đặt
phía ngoài để đảm bảo an toàn khi vận hàn
Nguyễn Minh Tó - HT§2 - K40
99
§å ¸n Tèt NghiƯp
Ngun Minh Tó - HT§2 - K40
Cung CÊp §iƯn
100
§å ¸n Tèt NghiƯp
Cung CÊp §iƯn
9
11
10
8
7
Ngun Minh Tó - HT§2 - K40
101
Đồ án Tốt Nghiệp
3
Cung Cấp Điện
1
4
Hình 2-4
Nguyễn Minh Tú - HT§2 - K40
102
§å ¸n Tèt NghiƯp
Cung CÊp §iƯn
(1)
Ngun Minh Tó - HT§2 - K40
104
Đồ án Tốt Nghiệp
Cung Cấp Điện
1.Đờng trục tiếp địa dẹt 40x4
2 .Cọc tiếp địa L70x70x6 ; 3.Thanh nối cọc tiếp địa 40x4
chơng iii
tổng hợp dự toán công trình.
A. thiết bị.
1. Tiền thiết bị
2.Lu thông phí 1%(1)
120.000.000 đ
1.200.000 đ
121.200.000 đ
Cộng A
B. lắp đặt .
I. Chi phí trực tiếp
a) Chi phí vật liệu
1. Tiền mua vật liệu
2. Lu thông phí 4%(a1)
96.285.385 đ
3.851.415 đ
100.136.800 đ
Cộng a
b) Chi phí nhân công.
- Tổng công :
121 công
- Tiền lơng : 121 công*10,034*1213,5
1.473.327 đ
c) Chi phí máy
700.000 ®
Céng I ( a + b + c )
102.310.127 ®
II . Chi phí chung : 67,7%(b)
997.442 đ
III. LÃi định mức : 9%( I + II )
9.297.681 ®
IV. Thư nghiƯm
3.720.000 ®
Céng B
116.325.250 đ
C. chi phí khác :
1. Chi phí thiết kế
: 400kVA*20.000đ/kVA
8.000.000 đ
2. Chi phí khảo sát
: 30%(C1)
2.400.000 đ
3. Chi phí ban quản lý : 1%(B)
1.163.253 đ
4. Nghiệm thu bàn giao : 0,5%(B)
581.626 đ
Cộng C
12..144.879 đ
d. Chi phí dự phòng : 5% (A + B + C )
12.483.506 đ
Tổng giá trị thµnh tiỊn ( A + B + C + D )
262.153.636 đ
( Hai trăm sáu hai triệu một trăm năm ba nghìn sáu trăm ba sáu đồng )
bảng dự toán kinh phí phần thiết bị nguyên vật
liệu
Thiết bị - vật liệu
Quy cách
1
2
Nguyễn Minh Tú - HTĐ2 - K40
Đơn
vị
3
Số lợng
4
Thành tiền ,đ
Đơn vị
Toàn bộ
5
6
105
Đồ án Tốt Nghiệp
Thiết bị
MBA 3pha 2cuộn dây
Nguyên vật liệu
Tủ cao áp trọn bộ
Cáp cao áp XLPE
Đầu cáp cao áp
Sứ cao áp
Giá đỡ hộp đầu cáp
Thanh dẫn đồng cao áp
Cáp tổng hạ áp
Ghíp đỡ cáp hạ áp
Vỏ tủ hạ áp
Aptomat tổng
Aptomat nhánh
Biến dòng điện
Ampemet
Volmet
Công tơ hữu công
Công tơ vô công
Chuyển mạch
Thanh cái hạ áp
Vỏ tủ phân đoạn
Dây đồng nhiều sợi
Đờng trục tiếp địa
Đờng nhánh tiếp địa
Cọc tiếp địa
Thanh nối tiếp địa
Tấm Bakêlit
Dây đồng bọc PVC
ống ghen nhựa vuông
Tắc kê nhựa cả vít
Bảng chiếu sáng
Cầu chì sứ
Công tắc
Bóng đèn sợi đốt
ổ lấy điện
Biển sơ đồ một sợi
Biển báo an toàn
Lới chắn an toàn
Xi măng
Đá 4.6
1
Cát vàng
Que hàn
Sơn các màu
Bình chống cháy
Các phụ kiện khác ( nhựa
thông ,thiếc hàn, xăng,.. )
Khoá Minh Khai
Cung Cấp Điện
400kVA-10(22)/0,4kV
12kV - 200A
10kV- 3x16
12kV
Hoàng Liên Sơn
6
PVC(3x300+1x120)
600.400.1400
600A
400A
800 / 5A
0 600A
0 500V
N - 672M
N - 673M
Đài Loan
Đồng , 60x6
600.400.1400
M95
ThÐp dĐt ,40x4
ThÐp dĐt ,25x4
L70x70x6 ,dµi 2,5m
ThÐp dĐt ,40x4
2x2.5mm2
F4x40
220V- 5A
220V - 5A
220V - 100W
220V - 5A
Tự tạo
Tự tạo
Hoàng thạch
4.6
2
3
MFZ8
Cái
2
60.000.000
120.000.000
Cái
m
Bộ
Quả
Bộ
m
m
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
m
Cái
m
m
m
Cọc
m
Tấm
m
m
Bộ
Cái
Cái
Cái
bóng
Cái
Cái
Cái
Tấm
kG
m3
3
m3
kG
kG
Cái
2
10
2
6
2
6
7
4
2
2
4
6
6
2
2
2
2
8
2
6
38
10
6
27
2
70
32
64
4
8
4
4
4
2
2
2
750
4
4
3
1
2
4
20.000.000
150.000
3.300.000
52.000
85.000
30.000
300.000
5.000
1.000.000
5.500.000
3.200.000
60.000
60.000
70.000
140.000
140.000
60.000
50.000
5.500.000
36.000
5.197
3.258
100.000
5.197
150.000
1.200
2000
250
3.500
10.000
5.000
3.500
2.500
20.000
20.000
200.000
900
70.000
5
40.000
7.000
16.500
600.000
40.000.000
1.500.000
6.600.000
312.000
170.000
180.000
2.100.000
20.000
2.000.000
11.000.000
12.800.000
360.000
360.000
140.000
280.000
280.000
120.000
400.000
11.000.000
216.000
197.486
32.580
600.000
140.319
300.000
84.000
64.000
16.000
14.000
80.000
20.000
14.000
10.000
40.000
40.000
400.000
675.000
280.000
6
120.000
7.000
33.000
2.400.000
100.000
100.000
10.000
40.000
Cái
4
Tổng kinh phí : - Thiết bị : 120.000.000 đ
- Vật liệu : 96.285.385 đ
Nguyễn Minh Tú - HTĐ2 - K40
106
Đồ án Tốt Nghiệp
Cung Cấp Điện
Phần nhân công lắp đặt
Nội dung công việc
Lắp đặt
Đào đất tiếp địa
Đóng cọc tiếp địa
Làm dây tiếp địa đờng trục dẹt 40x4
Làm dây tiếp địa đờng nhánh dẹt 25x4
Lấp đất tiếp địa
Lắp máy biến áp 400kVA
Lắp tủ cao áp
Lắp thanh cái cao áp
Lắp cáp hạ áp tổng
Lắp tủ điện hạ áp
Nguyễn Minh Tú - HTĐ2 - K40
Đơn vị
Số lợng
m3
cọc
m
m
m3
Cái
tủ
m
m
Cái
13
6
38
10
13
2
2
6
7
2
Công
Đơn vị
Tổng
1
0,44
0,02
0,02
0,26
7,5
2
2
2
5
13
2,64
0,76
0,2
8,06
15
4
12
14
10
107
Đồ án Tốt Nghiệp
Cung Cấp Điện
Lắp tủ phân đoạn
Lắp đầu cáp
Đục chèn bảng điện chiếu sáng
Khoan lắp ống ghen ,đi đây,nối mạch cs
Lắp cầu chì
Lắp công tắc
Lắp ổ cắm
Sơn đờng trục ,đờng nhánh tiếp địa
Sơn thanh cái
Lắp biển an toàn ,sơ đồ một sợi
Lắp lới chắn an toàn
Lắp sứ cao áp
Cộng
Cái
Cái
Cái
Công
Cái
Cái
Cái
Công
Công
Cái
Tấm
Quả
1
4
4
3
8
4
4
1
1
4
2
6
3
2
0,15
1
0,02
0,02
0,02
1
1
0,13
3
3
3
8
0,6
3
0,16
0,08
0,08
1
1
0,52
6
18
121 Công
Phần thử nghiệm - hiệu chỉnh và chi phí máy
Thử nghiêm - hiệu chỉnh
Cáp cao áp
Cáp hạ áp tổng
Tủ cao áp trọn bộ
Sứ cao áp
Đầu cáp cao áp
Hệ thống tiếp địa
Máy biến áp 400kVA- 10(22)/0,4kV
Aptomat 600A
Aptomat 400A
Máy biến dòng điện 800 / 5A
Volmet - Ampemet
Công tơ hữu công 3 pha
Công tơ vô công 3 pha
Cộng
Chi phí máy
Máy cẩu
Nguyễn Minh Tú - HTĐ2 - K40
Đơn vị
m
m
Bộ
Quả
Bộ
HT
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Số lợng
10
7
2
6
2
1
2
3
4
6
8
2
2
Ca
1
Đơn giá,đ
150.000
50.000
150.000
5.000
50.000
120.000
400.000
50.000
25.000
5.000
5.000
50.000
50.000
Tổng,đ
1.500.000
350.000
300.000
30.000
100.000
120.000
800.000
150.000
100.000
30.000
40.000
100.000
100.000
3.720.000 đ
500.000
500.000
108
Đồ án Tốt Nghiệp
Máy hàn
Cung Cấp Điện
Ca
Cộng
Nguyễn Minh Tú - HTĐ2 - K40
1
200.000
200.000
700.000 đ
109